I HC QUC GIA HÀ NI
I HC KHOA HC T NHIÊN
Chuyên ngành:
62.44.03.03
- 2014
Công trình được hoàn thành tại:
Phn bin:
Phn bin:
Phn bin:
Lun án s c bo v c Hn án tip
hp ti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vào hi gi ngày tháng 20
Có thể tìm hiểu luận án tại:
- n Quc gia Vit Nam
- Trung tâm Thông tin - i hc Quc gia Hà Ni
1
1.
ng. ây Nguyên, vic khai
thác, s dng và qun lý các tài nguyên mt cách bt hp lý, không theo
quy hoch làm ny sinh nhiu mâu thu c bit là các
n khai thác, s dng và quc, to
ngy ra các tranh chp, khiu kin, thm chí có kh
gia các nhóm li ích khác nhau Tây Nguyên.
- guyên nói
-
l
-
và m
2.1. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn:
Ý nghĩa khoa học:
-
LVS Srepok.
-
nguyên và BVMT.
Ý nghĩa thực tiễn:
2
TN
2.2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án:
3
bao
4
-
Pressure - State - Impact
- môi
5.
3
(3
sông Srepok.
6
2) Nghiên cc mt
LVS Srepok phi gn vn thng, phong tc tp quán và gn
v lut pháp.
mối quan hệ giữa mâu thuẫn và xung đột, theo các
lĩnh vực xung đột…), Các m biu hin ct,
.
XĐMT là quá trình hình thành và phát triển những mâu thuẫn
về lợi ích trong khai thác, sử dụng các dạng tài nguyên và các thành phần
môi trường theo các mục đích khác nhau của những đối tượng liên quan.
- Phân loại XĐMT theo các cách tiếp cận khác nhau
4
- Nguyên nhân XĐMT được phân tích cơ bản như sau
bên liên quan;
;
;
;
;
- Các bên liên quan trong XĐMT:
- Cơ sở pháp lý để giải quyết XĐMT
- Quản lý và giải quyết XĐMT:
+ (
;
;
+
- Các phương thức giải quyết XĐMT về tài nguyên nước
.
- Hòa giải XĐMT
win (Hai
5
- XĐMT giữa các bên liên quan; - XĐMT giữa các
ngành liên quan; - XĐMT giữa các cấp.
1.2
a. Các XĐMT liên quan đến số lượng nước; b. Các XĐMT liên
quan đến chất lượng nước; c. Các XĐMT liên quan đến cơ chế, chính sách
quản lý, khai thác TNN
dc sông:
- XĐMT ở cấp độ quốc gia; - XĐMT ở cấp độ vùng; - XĐMT giữa
các ngành dùng nước trong một lưu vực
-
-
-
-
-
.
Ngoài ra, d
-
-
-
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN C NG
TRONG KHAI THÁC, S DC
- Tập trung nghiên cứu và tổng kết tình hình nghiên cứu trên thế
giới về XĐMT trong khai thác, sử dụng TNN: Qua nghiên cu cho thy
6
- Tình hình nghiên cứu về XĐMT ở Việt Nam
-
2010-2013),
ính sách
nguyên
- Tình hình nghiên cứu về TNN khu vực Tây nguyên
Nguyên
-
- XH và
-
H
khác nhau.
7
- Tình hình nghiên cứu về XĐMT khu vực Tây nguyên
trong
Báo cáo
-
-
, 2012);
-2015 và
-
,
“Đánh giá và dự báo các
XĐMT trong khai thác, sử dụng tài nguyên nước khu vực Tây Nguyên”
1.4
1.4.1.
8
1.4-
Dân số: Theo th ng dân s c là
2.1i vi m dân s i/km
2
, phn li kinh,
dân tc ba g
t vùng núi phía Bc g
Đặc điểm văn hóa – xã hội:
khác.
1.4.3
Đặc điểm tài nguyên nước mặt LVS
Srepok; Hiện trạng khai thác, sử dụng nước trên LVS Srepok.
1.4
LVS SrepokTrong công tác quy hoạch; Công
tác quản lý tài nguyên nước; Việc khai thác, sử dụng nguồn nước quá mức;
Từ đó dẫn đến XĐMT trong khai thác, sử dụng và quản lý TNN LVS Srepok
1.5:
lý lun v t (khái nim, phân loi, các m
phân lo
qu u và gii quy
trong khai thác s dng TNN (các d dng
n s n
ch n , chính sách qun lý, khai
d pháp lý
gii quy
2. Mt s nghiên cu v dng
TNN trên th gii và Vit Nam, mt s nghiên cu v khai thác, s dng
TNa bàn Tây Nguyên, LVS Srepok, có th thy khu
vu
kt qu nghiên cu v d
có nghiên cu nào v hác, s dng TNN.
u kin t nhiên, KT - XH ca LVS Srepok có vai trò rt quan
trng trong phát trin KT - XH, an ninh quc phòng, quan h quc t và
BVMT ca khu vc Tây Nguyên. LVS Srepok có TNN d
b u theo không gian và thi gian.
9
4. Hin trng khai thác, s d c LVS Srepok: Trên LVS
Srepok hin nay u ho n phát trin và s
dng TNN mt, t thy li tiêu phc v nông nghip và cn
th n, công nghip, dch v du lch, n nay các hot
ng khai thác, s dng và qun lý TNN mc có mt s tn ti,
mt s m hiu qu khai thác, gây cn kit và
xung cp TNN.
5. n khu vc h c Campuchia
nên cn phi nâng cao hiu qu trong qu tránh
c bit là phi làm gim m t
y ra trong s dc nghiên cu các
dng TNN trên LVS Srepok là rt cn thit
nhm góp phn nhn dng, gii quyt, quo v và phát trin
bn vng TNN trên LVS Srepok.
bao
sông Srepok.
2
10
háp
2.3.3
-
-
:
-
-
i
Krông Ana,
Krong No và
các báo cáo KT - XH.
-
- Trong giai
-
-
-
11
d
-
-
-
-
Srepok
(1). Thu thập thông tin, số liệu phục vụ phân tích xung đột (
; b. K;
; -
; e. RRA
(Rapid Rural Appraisal) h nông thôn; f. PRA
(Participatory Rural Appraisal)
(2). Phương pháp phân tích các bên liên quan
(3). Sử dụng mô hình DPSIR để phân tích các XĐMT liên quan đến khai
thác, sử dụng TNN mặt LVS Srepok:
- Driving force);
- Pressure);
(S- State); (I Impact);
Respond)
ách
12
phân tích các bên liên quan và mô hình phân tích DPSIR;
-
3.1.1khai thác,
sông Srepok:
-
-
3.1.1.1. Các mâu thuẫn trong khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên
nước mặt lưu vực sông Srepok
a. Mâu thuẫn giữa các ngành liên quan
ên quan
13
n
LVS;
Phân tích mâu thuẫn giữa các ngành liên quan
hác tài nguyên:
(ii).
+
(iii).
(v).
:
+
Lựa chọn các mâu thuẫn điển hình:
Phân tích mâu thuẫn điển hình
-Tác động tích cực của phát triển thủy điện:
-
- Tác động tiêu cực của phát triển thủy điện: (1)-
; (2)-
; (3)-
- -
thiên nhiên; (6)-
14
-
(9)-
Một số mâu thuẫn giữa phát triển thủy điện và các nhóm sử dụng
nước khác:
giao thông.
b. Mâu thuẫn trong khai thác, sử dụng nước giữa thượng và hạ lưu LVS
Srepok (trên lãnh thổ Việt Nam)
LVS
3.1.1.2. Các tranh chấp, XĐMT trong khai thác, sử dụng và quản lý tài
nguyên nước mặt lưu vực sông Srepok.
a. XĐMT giữa người dân ở một số địa phương và nhà máy thủy điện
Tua Srah
(2)-
-
-
-
repok 4A
-
- du
b. Vụ tranh chấp do Công ty TNHH MTV Thành Vũ Đak Lak.
15
3.1.2. :
a. Sự đa dạng về văn hóa, sắc tộc
b. Sự phụ thuộc và cuộc sống gắn chặt với tài nguyên thiên nhiên
C
tài nguyên thiên nhiên nói chu
c. Trình độ văn hóa hạn chế và phương thức canh tác lạc hậu
c
Kinh.
d. Dễ chịu tác động của văn hóa bên ngoài cũng như tôn giáo
16
(điển hình như vụ xây dựng nhà
nước Đề Ga).
e. Đặc điểm về quản lý của các cộng đồng địa phương
Srepok
(2)
và tôn giáo.
-
17
KT-
-
VÀ MÔ
-
-
-
,
- ,
-
S
Srepok
a. Phân bố tài nguyên nước không đồng đều
b. Phát triển KT – XH:
- Gi;
- ;
- ;
- ;
- P
b. Tác động của biến đổi khí hậu:
-
-
c. Phương thức quản lý TNN
- Công tác quy hoch:
- Công tác qun lý TNN
18
d. Những đặc điểm văn hóa truyền thống ảnh hưởng đến việc hình thành
XĐMT liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên nước LVS Srepok:
e. Sự khác biệt cơ bản giữa các khu vực mang tính xuyên biên giới
a. Áp lực đến hoạt động khai thác và sử dụng nguồn nước (số lượng nước):
-
-
-
- cho các KCN
b. Áp lực đến chất lượng nước:
-
-
c. Áp lực đến tài nguyên, MT và hệ sinh thái lưu vực
-
-
-
3.3.2.1
S Srepok
-
-
19
3.3.2.4
(1) Những XĐMT điển hình
-
-
(2). Những XĐMT mang tính chất tiềm ẩn cần có sự quan tâm
đúng mức
-
-
3.4.1.1.
và :
3.
-
- Phát t
-
-
3.4.1.3.
gii quyt này cn phi có quy hoch phát trin cây công
nghip mt cách hp lý c v quy mô ln loi cây, mùa v nhm gim nhu
20
cng thi phi áp dng các k thui tit kim,
xây dng h cha tr c m i trong mùa khô,
trng và bo v ru ngun, qu canh tác t do.
3.4.2.1
- Nâng cao chất lượng quy hoạch nhằm bảo vệ rừng:
- Thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
- Các tỉnh trên lưu vực sông Srêpok nên rà soát lại và quy hoạch lại
diện tích sử dụng đất
- Cần tiến hành nghiên cứu những loại cây nào cần phải trồng lại
phát
- Các cơ chế, chính sách liên quan đến đền bù, di dân, tái định cư
- Xây dựng và thực hiện quy trình vận hành liên hồ chứa:
- Sự tham gia của các bên liên quan
- Giải pháp giảm thiểu tác động đối với lũ lụt và hạn hán…
:
-
ai
3.4.3.1. Giải pháp về cơ chế, chính sách
:
3.4.3.2. Giải pháp về quy hoạch
3.4.3.3. Giải pháp kinh tế
3.4.3.4. Giải pháp công trình
3.4.3.5. Giải pháp phi công trình
3.4.3.6. Một số giải pháp khác
21
:
nhiên và BVMT vùng LVS Srepok:
-
-
thác,
liên
22
-
c tài nguyên), bên
(
g Srepok,
Qua nghiên cu v lý lun và thc tin n
khai thác, s dng TNN mt sông Srepok, luc các
nhim v nghiên cu và có mt s kt lun :
1. LVS Srêpok có vai trò rt quan trng trong phát trin KT - XH,
an ninh quc phòng, quan h quc t và BVMT ca khu vc Tây Nguyên.
LVS Srepok hi u ho n khai
thác, s dng và qun lý TNN mt (t thy l i tiêu phc v nông
nghip và cn thn, công nghip, dch v du lcTuy
c phân b u theo không gian và thi
u ng tiêu cc cc qun lý
còn nhiu tn ti dn vic khai thác, s dng và qun lý tài nguyên
c mt LVS Srepok còn kém hiu qu, thiu quy hoch, thiu tính liên
ngành, mt s khai thác, s dng và qun lý
c LVS Srepok.
gi
quan;
liên quan khác.
23
-
5.
(1)
(2)
; (3)