Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

tóm tắt luận án tiến sĩ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH TRONG HOLOCEN MUỘN PHỤC VỤ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 29 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN





Nguyễn Đình Thái




NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH
TRONG HOLOCEN MUỘN PHỤC VỤ QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI



Chuyên ngành: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trƣờng
Mã s : 60851501

(D THO) TÓM TT LUN ÁN TIA LÝ








Hà Nội - 2014


1





c hoàn thành ti hc Khoa hc T nhiên -
i hc Quc gia Hà Ni
ng dn khoa hc:
1. GS.TS Trn Nghi
2. PGS.TS 
Phn bi
Phn bi . . . . . . . . . . . . .
Phn bi
Lun án s c bo v c Hng cp i hc Quc gia chm lun án tip ti:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
vào hi gi  2014.






Có thể tìm hiểu luận án tại:
- Thư viện Quốc gia Việt Nam
- Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại học Quốc gia Hà Nội



2


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 3
Chƣơng 1 TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH 5
1.1 KHÁI NIỆM CHUNG 5
1.2 TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH 6
1.2.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới 6
1.2.2 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam 7
1.3 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 8
1.3.1 Hƣớng tiếp cận 8
1.3.2 Các phƣơng pháp nghiên cứu 9
Chƣơng 2 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH
KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI 10
2.1 ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN TỚI BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG 10
2.1.1 Đặc trƣng địa mạo và ảnh hƣởng của chúng tới biến động môi trƣờng trầm tích 10
2.1.2 Cấu trúc địa chất và tân kiến tạo tới biến động môi trƣờng trầm tích vùng cửa sông Đồng Nai10
2.1.3 Đặc trƣng khí hậu với biến động môi trƣờng 13
2.1.4 Đặc điểm thuỷ văn và hải văn ven bờ 13
2.1.5 Dao động mực nƣớc biển sau pha biển tiến cực đại Flandrian 13
2.1.6 Các nhân tố chi phối quá trình phá hủy ĐBCT biến dần thành cửa sông hình phễu (estuary)
từ 1000 năm đến nay 13
2.2 ÁP LỰC DO PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƢỜNG KHU VỰC 14
2.2.1 Kinh tế nhân văn 14
2.2.2 Tình hình phát triển kinh tế 14
Chƣơng 3 BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI
GIAI ĐOẠN HOLOCEN MUỘN 14
3.1 CÁC GIAI ĐOẠN BIẾN ĐỔI MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH TRONG HOLOCEN 14
3.1.1 Lịch sử phát triển địa chất trong Holocen sớm – giữa 14

3.1.2 Lịch sử phát triển địa chất trong Holocen muộn 16
3.1.3 Nhận xét chung 17
3.2 BIẾN ĐỔI MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH THEO PHẠM VI KHÔNG GIAN 18
3.2.1 Vật liệu trầm tích vùng hạ lƣu sông Đồng Nai đến cửa Soài Rạp 18
3.2.2 Trầm tích đáy của hệ thống lạch triều sông Thị Vải 18
3.3 BIẾN ĐỘNG VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN 19
3.3.1 Hiện tƣợng bồi tụ-xói lở 19
3.3.2 Biến đổi lòng dẫn 19
3.3.3 Biến động vùng bờ do hoạt động nhân sinh 20
Chƣơng 4 Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH VÙNG CỬA SÔNG ĐỒNG NAI VÀ
ĐỊNH HƢỚNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC 20
4.1 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÓA VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH 21
4.2 HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG NƢỚC 22
4.2.1 Ô nhiễm chất hữu cơ 22
4.2.2 Kim loại nặng 22
4.3 MỐI QUAN HỆ GIỮA Ô NHIỄM TRẦM TÍCH VÀ MÔI TRƢỜNG NƢỚC 24
4.3.1 Cơ chế tích tụ, lan truyền và vận chuyển chất ô nhiễm 24
4.3.2 Xu thế biến động ô nhiễm 24
4.3.3 Đánh giá sức chịu tải môi trƣờng nƣớc 25
4.4 ĐỊNH HƢỚNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG 25
4.4.1 Khái quát về quy hoạch không gian tổng thể 25
4.4.2 Định hƣớng giải pháp quy hoạch phát triển bền vững và khắc phục ô nhiễm 25
KẾT LUẬN 26

3

MỞ ĐẦU
H ng Nai là ma h vnh ca sông Soài Rp gn lin vi h thng
lch triu sông Th Vn  ng thnh, phá hy hoàn toàn mng bng châu th

 bin thành mt min rng ngp mn rng ln vào loi nht  a h 
rácng l p nhn khong 480.000 m
3
c thi công nghip t 
nghi thuc 56 khu công nghip (KCN) và khu ch xut (KCX) trên toàn b c. Ô nhim môi
ng h c bit sông Th Vi t quá sc chu ti cn
lúc kêu cu các bin pháp x lý hu hi tr lng sng cho c
Các công trình nghiên cu hin nay hu ht  m nghiên cng môi
ng thng tiếp cận với bản chất và
quy luật tiến hóa của quá trình biến động trầm tích cũng như thủy thạch động lực như một nguyên nhân sâu
xa quyết định sự lan truyền và tập trung ô nhiễm  ô nhim, gii thích quá
trình tích t và lan truyn vt cht hm phân vùng ô nhing ti h xut các
gii pháp quy hong phát trin bn vng. Vi cách tip cu sinh (NCS)
la chn gii quyt luNghiên cứu biến động môi trường trầm tích trong Holocen muộn phục vụ
quy hoạch phát triển bền vững khu vực cửa sông Đồng Naii các mc tiêu và nhim v c ch ra

Mục tiêu của luận án:
Mục tiêu chính của luận án là:
 c các bing trm tích khu vc h ng Nai theo phm vi không
gian và thi gian t Holocen mun nay.
 Làm rõ nguyên nhân,  lan truyn, tích t và vn chuyn các cht gây ô nhim hii da trên
các nghiên cu v thy-thng lc.
 c các ging hp lý trong quy hoch phát trin bn vng nhm gim thiu thit
hi n bii vùng ca sông.
Nội dung nghiên cứu của luận án:
1/ Thu thp, tng hc dng s liu v u kin t nhiên (TN), kinh t-xã hi (KT-XH)
ng (MT)ng thi tin hành kho sát tha, ly mu trc, kho sát cnh quan
sinh thái vùng h ng Nai.
2/ Ti  ng ca hong thy-thng l n s hình
thành và bia h vùng cng Nai.

 n vt cht gây ô nhic và
ng trm tích.
 xut gii pháp khc phc ô nhing phát trin bn vng-kinh t-xã hi)
trong khu vc nghiên cu.
Giới thiệu chung về khu vực nghiên cứu:
Phm vi vùng cc la chn thc hin trong lun án gii hn t ha
ng Nai và sông Sài Gòn ti n ca Soài Rp và h thng lch triu sông Th Vi ra
n vnh Gành Rái. Khu vc này bao gm toàn b huy  ng Nai), huyn Cn Gi (TP.
HCM), và mt phn huyn Tân Thành (Bà Ra-n tích khong 1.700 km
2
. Trong h thng
sông vùng này sông Nhà Bè, sông Soài Rng Tranh, sông Th Vi, Cái Mép là
nhng con sông có vai trò quan trng.
4



Hình 1.1 Vị trí khu vực nghiên cứu
Cơ sở tài liệu xây dựng luận án:
Luc tin hành da trên các kt qu nghiên cu trc tip trong thi gian t n
t kho sát tha, thu thp và phân tích mu vt tin hành trong ba t cu,
2009 và 2011. Khng mu trm tích và mc thu thp theo mi các sông chính, sông
nhánh và h lch triu bao gm: 100 mu trm tích tng mt, mu ng phóng; 100 mc tng mt và
t Mt s m (20 mu) c phân tích tc); 10 tuy
sâu hi âm các sông Nhà Bè, Lòng Tàu, Soài Rp, ng Tranh, Th Vi và mt s lch triu. Mu l khoan
khu vc Cn Gi   c tham kho và s dng t các báo cáo thu  tài c  c
(KC.09.06/06-10; KC.09.13/11-15)
Những luận điểm bảo vệ:
Luận điểm 1: ng trm tích khu vc cng Nai có s bing mnh trong Holocen
muc bit t 1. l dâng cao mc bin, các hong ca thy triu,

sóng bin và nhân sinh có s ng mnh nht dn ti phá ha hình c trong phc.
Luận điểm 2: Ô nhing khu vc cng Nai có s ng cu
kin t nhiên (h thng lch triu không còn kh  làm sch) và xu th tích dn các cht ô nhim do
các hong nhân sinh.
Những điểm mới của luận án:
i) Kt qu nghiên cu s là nh n bit quy lut phát trin và bi ng môi
ng trm tích khu vc ca sông theo thi giang thi góp phn làm sáng t mi quan
h gia tha ta tng phân tp trong Holocen mun (t n nay) trong mi quan h vi
s i mc bin.
2i) Nghiên cu quy lut lan truym h kim loi nng lch triu sông Th
Vi và cng Nai trong mi quan h vi hong thy thng lc.
Ý nghĩa của luận án:
- Về ý nghĩa khoa học:
Kt qu nghiên cu góp phn hoàn thin cách tip ca mo, c a lý và nghiên ca cht trm
tích trong gii quyt v bing trm tích trong Holocen mun-Hii.
- Về ý nghĩa thực tiễn: nhng kt qu c  khoa hc giúp cho các nhà quy hoch hoch
t chc lãnh th, trin khai các d án kh xây dng các 
án phòng tránh, gim thiu thit hi ng phát trin bn vng.
5

Bố cục của luận án
Ngoài phn M u, Kt lun và Tài liu tham kho lun án bao g
 lý lun và u bing trm tích.
 n s bing trm tích khu vc cng Nai
ng trm tích khu vc cn Holocen mun
ng trm tích vùng cng gii pháp khc
phc.


Chƣơng 1

TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH
1.1 KHÁI NIỆM CHUNG
Vùng cửa sông ven biển c xem là vùng thp nht cc sông (LVS), phn lt bi t
 tng bng rng. Vùng ca sông có th c hiu là  có s a
c mc ng c ra bin, th hi và rõ rt nht các m
gia các quyn ct là: thch quyn, thy quyn, khí quyn và sinh quyn. Nhìn chung các sông khi
chn h t ct sông m rng, phân thành nhi ra bin. Lòng sông bin dng un khúc
ng có s bii v ng ca các quá trình bi xói liên tc.
Phân loại châu thổ:
Trong lch s phát tria cht, ph thuc vào ma t lng trm tích và
t ngp chìm, vùng ca sông tn tt châu th bi t (ca sông Cu Long, ca Ba Lt, c
t châu th phá hy (sông Bng).
Da vào quan h gia các yu t dòng chy sông, sóng và triu, i ca
sông delta thành 3 loi: loi chu tác dng ca dòng chy sông là ch yu (river-domimated deltas); loi chu
tác dng ca dòng chy sóng (wave-domimated deltas) và loi chu tác dng ca dòng chy triu (tidal-
domimated deltas).

Hình 1.1. Phân loại cửa sông theo Galloway (1975)
6

Trên cơ sở phân tích đặc trưng của châu thổ cho thấy, khu vực cửa sông Đồng Nai thuộc dạng châu
thổ phá hủy (destructive delta plain), chịu chi phối mạnh của chế độ thủy triều (tidal-dominated regime).
Xếp loại này cũng phù hợp với phân loại của Xamoilov (1952) khi dựa vào đặc trưng hình thái đã xếp cửa
sông Đồng Nai thuộc kiểu estuary.
Vinh không gian vùng cm khác nhau: Không gian ca vùng
cc mt s tác gi  mui cng trong khoc
theo thm thc vt ngp mn hoc theo ng ca thy triu. Ranh gii ngoài có th n
ht chân châu th hoc ht xut hin ca trm tích hii (am). Vì vy, vinh không gian ca vùng
ca sông là rng, ph thuc vào mc tiêu ca tng nhim v.

Khái niệm về tướng trầm tích, môi trường trầm tích và biến động môi trường
m ca Rukhin và Teodorovic, tướng là những trầm tích được thành tạo trong một vị
trí nhất định có cùng những điều kiện khác với những vùng lân cận [35]. Khái nim này gm hai ni dung
chính: i)  cùng v trí tc là hình thành trong cùng mng c a lý hay hoàn cnh lng trm
ii) u ki mi v trí trên có nh thành phn
thch hc, c a hóa.
Mng try ra quá trình vn chuyn và lng các kiu trm tích. ng vi
mng trm tích là các kiu trm tích vi nhm khác nhau v thành phn thch ha
hóa, c sinh. Có th ng trm tích (lithological environment) là mt b phn hp thành ca
ng trm tích (lithofacies). S chuyng giu kic phân bit nh
m trên. y, biến động môi trường trầm tích chính là biến đổi hình thái địa hình và thay
đổi tướng trầm tích; thể hiện bằng các biến động hình thái địa hình và các thành tạo trầm tích vùng cửa
sông ven biển theo không gian và thời gian.
1.2 TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH
Vì vy có th thy, các nghiên cu v bing vùng ctin hóa trm tích, nghiên cu
a cha mo, ng mc bin, ch  thy thng lc, bi t xói lc nhiu nhà
khoa hc trên th gii tp trung nghiên cu và có nhiu công trình tiêu biu.
1.2.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới
Các nghiên cu v khu vc ca sông th gii có rt nhing tip cn v
m bing khu vc ca sông ven bin là các bii v ha hình, s chuyn
u king ca rt nhiu nhân t ng lc khác nhau t
phía bi phía la, c nhân t t ng ci.
ng nghiên cu chính trong nghiên cu v bing trm tích khu vc ca sông
ven bin trên th gii ch yu gm: i) Nghiên cn v hong ca dòng chy (ch  thng lc
sóng, thy triu, dòng chy); ii) Nghiên cu c a lý và bing trm tích; iii) Nghiên cu dao
ng mc bin; iv) Nghiên cu v bi t - xói l ven bing b hii.
T các kt qu nghiên cu trên có th rút ra nhn xét rn nay, các v lý thuyt trong
nghiên cu bing trm tc gii quy bi các nhà khoa ha cha
m u bi ng ng trm tích n Holocen mun
ng 3.u, ch yu da vào h tr ca công ngh vin thám và GIS.

ng nghiên cu c  ng trm tích và c c th
hin trong các công trình nghiên cu c th.
7

1.2.2 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam
1.2.2.1 Nghiên cứu địa chất trầm tích
Các công trình nghiên ca ch t  a cht Min
 a cht Min Bc thc hi i các nhim v   thành lp b các t l   án
u thành lp b thu-thng lc và trm tích tng mt vùng bin ven b (0-c) Bà
Ra- l n Biu, Trnh Tin thành lp (1991-1995); D án
u hic bi tài KC.09.06/06-u bing ca sông và
ng trm tích Holoce-hii vùng ven b châu th sông Cu Long, phc v phát trin bn vng
kinh t xã ha Nguych D tài KC.09.12/06-n-la và
ng cn các h sinh thái ven b a Nguyn K Phùng
Những vấn đề cần tiếp tục được nghiên cứu và làm sáng tỏ:
- a cht trm tích  h  h thng Nai và các h lch triu
- Nghiên ca tng phân tp và trm tích t n nay.
- Nghiên cng lc hii và mi quan h gia chúng vi thu-thng lc.
1.2.2.2 Nghiên cứu biến động khu vực cửa sông ven biển
Mt trong nhng công trình nghiên c cn bing b bin Vit Nam mang tính cht
c qu n trng và nguyên nhân bi xói di b bin Vit  xut các
bin pháp khoa hc k thut bo v t ven bin Thanh Ngà ch trì, thuc
ng, có mã s KT-03-14 tài cu, d báo, phòng chng st
l b bin Min Trung (t Thanh n Bình Thu 5B (2000- báo hing xói
l, bi t b bin, ca sông và các gi KC-09-05 (2001-2005) do Nguy
ch  u quy lut và d  bi t-xói l vùng ven bin và ca sông Vi
mã s KHCN-06-08 (1999-c Trình ch trì.
Vấn đề còn tồn tại:
- S dng nh vi nh v ng b bin cho ra các kt qu khác nhau bi các nhà
nghiên cu khác nhau.

-  c quy lut và din bin bing b trong bi cnh dâng cao mc
bin hin nay.
1.2.2.3 Nghiên cứu diễn thế hệ sinh thái rừng ngập mặn trong mối quan hệ với tiến hóa địa chất-trầm
tích
Phan Nguyên Hnh rng ngp mn Cn Gi có din tích khong 38.750 ha và
chim 54,2 % tng din tích t nhiên ca huyn Cn Gi, có giá tr v ng sinh hc rt cao và là m
pha khu vc. Theo thng kê ca nhóm tác gi ng vt và 52 loài thc vc
nhn bit  t 35 loài cc ghi nh.
Vấn đề còn tồn tại:
- i quyt tri mi quan h nhân qu gia h sinh thái, din th h sinh thái vi tin hoá
trm tích và h lch triu.
- Vai trò ca RNM trong vic làm sch, gim thiu ô nhim cc sông Th Vi.
1.2.2.4 Nghiên cứu môi trường và vấn đề ô nhiễm
n nghiên cu quc và v ô nhic, trm tích và
 xut các gii pháp khc phc  khu vc h ng Nai-Th Vi có các công trình nghiên cu ca
Nguyn Thanh Bình và Bouner, J., (1998) v quc  ng Nai, d 
8

vc sông Sài Gòn ca Lâm Minh Trit (2003) [45, 46, 47]. Các nghiên cu v thu t và
ngp úng n các hong, phát trin KT--SG do
Nguyn K Phùngc Trình thc hin t 2000-2002;  o v c h thng
 TN&MT ch trì (2006-c ma B
TN&MT, ca các tng Nai, Bà Ra- (1998-2012).
Những tồn tại chưa được giải quyết:
- p b c và trm tích vùng h a sông ng Nai th
hin các yu t và ô nhing trn gây ô nhim
 khu vc này.
- ng hoá (tng ca sông Th Vi
- Xây dng mô hình lan truyn và tp trung cht ô nhing trm
tích và mô hình chnh tr sông Th Vi nhm gim thiu ô nhing trm tích

sông Th Vi.
1.3 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1 Hƣớng tiếp cận
1.3.1.1 Tiếp cận hệ thống
Tng tiếp cận hệ thống, cc coi là mt h thng TN-XH bao gm các
hp phng, sinh thái, xã hi. Trong h thng này, các hp phn có quan h cht ch
vi nhau, mi bing ca tng hp phn các hp phn còn li, bing theo không
gian và thi gian. Vi cách tip cn trên, vic nghiên cu bing trm tích khu vc là cn thit
nhm làm sáng t các quá trình hình thành và phá hng bng Nai. Quá trình phá hu t
u t 1.0n ra vi mt t khá nhanh do m
git lún kin ta sông.
1.3.1.2 Tiếp cận phát triển bền vững
Nghiên cu v khu vc cn phi tip cng phát triển bền vững gia các yu t kinh t-môi
ng-xã hi.
1.3.1.3 Tiếp cận sinh thái
Khu vc cng Nai là h sinh thái d b tc chu ti gii hn, ph thuc
nhiu vào các quá trình t nhiên và nhy cm vi các hong nhân sinh. Mc tiêu ca s dng bn vng
tài nguyên m bo cân b duy trì các ch ca tài nguyên và bo v môi
 t mc tiêu này, mi hong v khai thác, s dng phc tin hành  trong kh u
ng và phc hi ca các h sinh thái trong khu vc.
1.3.1.4 Tiếp cận lịch sử
Nghiên cu quá trình hình thành và phát tri ng Nai và quá trình phá hy to
a h estuary vi h thng lch triu và rng ngp mn xen k c tip cm lch s t
i mc bin ta h n tin Flandrian
din ra t n khu vc nghiên cnh nông. Pha bin thoái sau
n l khu vc h nn
ht vnh Gành Rái. Pha bin dâng t i ven bin co nên vnh
Gành Rái, h thng lch triu Th Vng Tranh và h thng rng ngp mn Cn Gi.
9


1.3.1.5 Tiếp cận liên ngành
 nghiên cu bing môi ng ti quy hoch phát trin bn vng tài nguyên khu vc
cn phi da vào s tích hợp và liên ngành v khoa ha cht trm tícha mo, h sinh thái, ng
và khoa hc xã hi.
1.3.2 Các phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.2.1 Khảo sát ngoài thực địa
1/ o sâu h sâu ca h thng sông-rch
2/ o dòng chy
3/ Ly mu trm tích (bng gu ly mu, hp trng lc và khoan bãi triu)
4/ Ly mc tng mt và t.
1.3.2.2 Các phương pháp nghiên cứu
1/ Phương pháp địa mạo:
Bphân tích trng hình thái thông qua các công ngh tin h
phân tích kich hng b ma
m vic nghiên cc biu hin chúng trên bn
 a hình, trên nh vin thám: 1) Ph-ng lc; 2) c
ng hình thái; 3) - thch hc.
2/ Phương pháp viễn thám và GIS
n thám là công c rt quan trng trong nghiên cu bing thành phn môi
ng. Các th h nh v tinh, nh máy bay và các h thng b  qua các th
s quan trng trong nghiên cu bing vùng ca sông, rng ngp mn.
3/ Phương pháp phân tích và xử lý độ hạt
P ht nhm phân chia mu trm tích ra các cp ht t ln nh theo phân c ht
hay theo công thc hoc .
4/ Phương pháp phân tích thành phần vật chất trầm tích
Phân tích các ch tiêu ng cc và tr.
5/ Phương pháp đánh giá tác động môi trường nước mặt da trên các Quy chun QCVN
08:2008/BTNMT ci vi trm tích, các tiêu chun ca Hà Lan (PEL, TEL) c s
dng   m ô nhim c.
6/ Phương pháp thành lập bản đồ

Các b c xây dng bao gm: B trm tích tng mt, b phân vùng ô nhim, b
 a lý, b bing trm tích, Mi b có mt nc xây
dng theo mt nguyên tc và mt h thng chú gii phù hp vi ni dung và mc tiêu ca b.
7/ Phương pháp đánh giá sức chịu tải môi trường nước
c kh i cc h ng Nai, thông qua phân tích mi
quan h gia cht thi và các hp phng.
8/ Phương pháp thống kê, xử lý số liệu
Các s liu phân tích và s liu thu thc t ng quc gia ca
B TN&MT, tng Nai, tnh Bà Ra- -2010 bng các phn mm thng kê.


10
10
2
dlog

d
2
log

10

Chƣơng 2
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH
KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI
i ng ca các quá trình ni sinh (t gãy, st lún kin to hii), ngoi sinh (các quá
trình a cha mo, thng khai thác, s dng tài nguyên ci)
ng trm tích khu v bii mnh m trong Holocen muc bin hin nay.
Quá trình bi t-xói l dia hình lòng sông b bii và rng ngp mng suy
tàn t ngoài ca vnh vào trong la. Hong ni sinh và ngoi sinh là nhân t chính làm bii hình

i ng lng trm tích, còn hong nhân sinh là tác nhâng hóa
các bilun án s tp trung phân tích các nhân t chính gây ng
trm tích khu vc nghiên cu.
2.1 ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN TỚI BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
2.1.1 Đặc trƣng địa mạo và ảnh hƣởng của chúng tới biến động môi trƣờng trầm tích
2.1.1.1 Đặc điểm địa hình
a hình vùng cng Nai và ph cn có xu th cao dn v t
min duyên hi vi thong bng ven bin. Có th tha hình khu vc nghiên
cng bng thp sát bin,  cao 0,2-ng xuyên ngp triu. T khu trung tâm ra xung quanh,
 i nhi cao dn v c và bc.  phía nam, dc
theo bãi bin Cn Gi i t vt liu bin, có cao trình 1-2 m.
2.1.1.2 Đặc điểm địa mạo
Tính phân ba hình khu vc nghiên cu. Tri qua lch s phát trin lâu dài, chu
ng mnh ca các quá trình kin to nâng h và xâm thc-bóc mòn-tích ta hình khu vc nghiên
cu mError! Reference source not found. - Theo d tho lun án).
a. Địa hình nguồn gốc magma
- B mt tích t bazan tui Pleistocen mun (1); B mi Creta (2)
b. Địa hình tích tụ sông
- B mt tích t aluvi tui Pleistocen gia-mun (3); Lòng sông và bãi bi hii (4)
c. Địa hình nguồn gốc biển
- B mt mài mòn-tích t tui Pleistocen mun (5); B mt tích t tui Holocen gia (6); B mt tích
t tui Holocen mun (7); Bãi bin tích t-xói l hii do sóng (8);
d. Địa hình nguồn gốc sông-biển
- B mt tích t mài mòn sông-bin tui Pleistocen sm (9); B mt tích t mài mòn tui Holocen
gia-mun (10); B mt tích t sông-triu tui Holocen mun (11); g tích t trm tích tui Holocen
mun (12); -xâm thc l trm tích Holocen sm-gia (13).
2.1.2 Cấu trúc địa chất và tân kiến tạo tới biến động môi trƣờng trầm tích vùng cửa sông Đồng Nai
2.1.2.1 Đặc điểm địa tầng trầm tích Đệ Tứ
1/ Trƣớc Đệ Tứ:
1) Hệ tầng Bình Trưng tuổi Miocen muộn (N

1
3
bt); 2) Hệ tầng Nhà Bè tuổi Pliocen sớm (N
2
1
nb)
không l ra trên b ma hình, phát hin  phc Th c; 3)Hệ tầng Bà Miêu tuổi Pliocen
muộn (N
2
2
bm) phân b rng rãi  các khu vc min tây Nam B.

11



Hình 2.1. Bản đồ địa mạo khu vực hạ lƣu sông Đồng Nai
(Trần Nghi, Vũ Văn Phái, Đinh Xuân Thành và Nguyễn Đình Thái, 2007)
12


Hình 2.2. Bản đồ địa chất khu vực hạ lƣu cửa sông tỷ lệ 1:200.000
2/ Trầm tích Đệ Tứ:
Các thành to trm tích Pleistocen (gm 3 h tng) và b các trm tích Holocen (2 h tng) ph bt
chnh hp lên trên. Các thành to trc phân ra làm 3 h tng: h tng Trng Bom
(Q
1
1
), h tng Th c (Q
1

2-3
) và h tng C Chi (Q
1
3
). Chúng gm 3 tp trm tích  thành phn,
ph bt chnh hp trên h tng Bà Miêu và b các trm tích Holocen ph bt chnh hp lên trên. B dày thay
i t 10-60 m. Các thành to trm tích Holocen bao gm 2 h tng: h tng Bình Chánh (Q
2
1-2
bc) và h tng
Cn Gi (Q
2
2-3
cg). Chúng l ra trên ma hình, ph bt chnh hp trên b mng.
H tng Cn Gi là thành ta cht tr nht, l ra gn hoàn toàn trên b mng bng thp vi
nhiu cng khác nhau.
13

2.1.2.2 Hệ thống đứt gãy
Theo các tài liu nghiên ca cht khu vc, h ng Nai nm trong phm vi hong hoc
chu ng hong ct gãy sau: 1) Đứt gãy sông Sài Gòn; 2) Đứt gãy Hóc Môn-Bình Thạnh;
3) Đứt gãy Tam Thôn Hiệp; 4) Đứt gãy Soài Rạp.
2.1.3 Đặc trƣng khí hậu với biến động môi trƣờng
Khí hu vùng nghiên cm khí hu nóng m, chu s chi phi ca gió mùa vùng cn xích
o vi 2 mùa rõ r (n tháng 10) và mùa khô .
2.1.4 Đặc điểm thuỷ văn và hải văn ven bờ
2.1.4.1 Mạng lưới thuỷ văn
Khu vc cng Nai-Th Vng Nai, sông Sài Gòn, sông
Vàm C và sông Th V r ra biCác sông chính trong khu vc ch ra  bng 2.2.
Bảng 2.1. Các sông chính ở khu vực hạ lƣu hệ thống sông ĐN

TT
Tên sông
Chiều dài (km)
Chiều rộng (km)
Độ sâu (m)
1
Nhà Bè
29,5
1,67
10-30
2
Soài Rp
14,5
3,10
10-40
3
ng Tranh
12,5
0,50
02-20
4
Lòng Tàu
32,0
0,55
10-25
5
Ngã By
10,0
0,90
10-30

6
Gò Gia
12,0
0,60
10-20
7
Th Vi
40,0
0,80
12-30
2.1.4.2 Hải văn ven bờ
Vùng ca sông và bin ven b có ch  bán nht tri triu trung bình là 2 m,
 trit 4 m, là mt trong nhng  triu cao ca Vi triu ln
(3,6-ng xy ra trong các tháng t tháng IX n tháng I 
2.1.5 Dao động mực nƣớc biển sau pha biển tiến cực đại Flandrian
Có nhi  m khác nhau v thi gian và m dâng h  n bin tin
Flandrian  Vit Nam. Nghiên cu m a các tác gi Trn Nghi (2004, 2007, 2010, 2011, 2012),
Nguych D (2011), Nguyn Tin Hi, Statteger K., (2005) và nhi ra v i
ng b c n bin tin ci (6.000-n nay  Vi
+ 6.000-o thm bin, ngc cao ~ +5 m
+ 3.000-o thm bin, ngc cao ~ +2,5 m
+ 1.500-ng b c   sâu -2 m
ng b c nm   sâu -1 m.
2.1.6 Các nhân tố chi phối quá trình phá hủy ĐBCT biến dần thành cửa sông hình phễu (estuary) từ
1000 năm đến nay
T các phân tích  trên cho thy, các nhân t chính chi phn quá trình phá hng
Nai bin dn thành ca sông hình phu ch yu gm các quá trình sau: (1) Chuyng st lún kin to hin
i; (2) S dâng cao m gii; (3) Thiu ht trm tích.
14


2.2 ÁP LỰC DO PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƢỜNG KHU VỰC
2.2.1 Kinh tế nhân văn
Dân s ti tin cu
i sng t và khoi sng ti vùng nông thôn.  tic
sông Sài Gòn con s       i sng t    và
1.624.079 i sng  nông thôn. Tuy nhiên, m phân b u gic, gia h du
ng du.
2.2.2 Tình hình phát triển kinh tế
Tng sn phc GDP ca c vùng thi k 1996- %. Thi k
2006-t 6,4 % gn bng t  c 6,8 %. T ng kinh t ca vùng
ph thuc rt ln vào mng ca TP.HCM và BR-VT. Trung bình GDP/ni ca các t
vc sông t 15,4 trit khong 41,4 triu
ng 55,4 tring.


Chƣơng 3
BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI
GIAI ĐOẠN HOLOCEN MUỘN
ng try ra quá trình vn chuyn và lng các kiu trm tích. ng vi
mng trm tích là các kiu trm tích vi nhm khác nhau v thành phn thch ha
hóa hoc c sinh. Có th xem ng trm tích (lithological environment) là mt b phn hp thành ca
ng trm tích (lithofacies). Chính vì vy, bing trm tích  khu vc nghiên cu bao gm
bing trm tích; bing b (bi t-xói l); thi trc din
lòng sông và suy tàn rng ngp mn t ngoài vào trong. Phân tích bing phi gn lin vi quá trình dao
ng mc bin.
3.1 CÁC GIAI ĐOẠN BIẾN ĐỔI MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH TRONG HOLOCEN
3.1.1 Lịch sử phát triển địa chất trong Holocen sớm – giữa
u bng s thành to h tng Bình Chánh và thm bc I, kéo dài khong
n các trm tích cn này,
t Qun 2 và phn phía Bc ca huyn Nhà Bè cùng vi các vùng Bình Chánh, Cn Gi có tích t các

vt liu trm tích thuc cng sông-bin và bin nông.

3.1. Trm tích cát bùn cha nhiu mùn thc vt
màu xám tnh c 
2
1-2
)

3.3. Trm tích cát bùn cha nhiu mùn thc
vnh c 
2
1-2
) ph bt chnh
hng sét loang l 
1
3a
)

15

n khong 6.000- vùng Cn Gi xut hin các trm tích bin nông xa
b vi các di tích Trùng l tìm thy   sâu 14-16 m và các loài sng trôi ni ngoài bi  
Globigerinoides trilobus, Globigerina bulloides ( LK.822). Trên các vùng còn li din ra quá trình tích t
vt liu ht mng sông-bin. B dày tri t 6-n 22 m.


Hình 3.2. Bản đồ tƣớng đá cổ địa lý giai đoạn 3000 năm cách ngày nay
16

3.1.2 Lịch sử phát triển địa chất trong Holocen muộn

Sau bin tin ci Holocen gin bing b c lùi dn v phía Bi
ng bn này thành
to h tng Cn Ging bng thp, h thng sông kênh rng b hin tn này bt
u t cách nay khong 3.500- tham gia cn nay vn còn tip din.
T di chuyng b trung bình trong khot vùng Qun 8 tng b
hin nay là 17- lên các lp trm tích ht mn (sét-bt) ca k bin tin là các lp trm tích thô
ng gp là cát, cát bt hoc bt cát sét). T bi lng tính theo chiu tht giá tr trung
bình (trong khong gp là 1- ln nht thy  các vùng Bình Chánh, Cn
Gi.
Các thành ta cht này l ra gn hoàn toàn trên b mng bng thp vi nhiu cm
ng khác nhau.
+ Trầm tích biển ven bờ phân b thành các di rng chng 0,2-0,3 km, kéo dài 2-3 km gn song
song vng b hin ti  Cn Gi.

S chuyn tip v thành phn cp ht theo th t t mn thô cho
thy quá trình thành to trm tích là quá trình bin lùi.
+ Các trầm tích thuộc cụm tướng cửa sông ven biển phân b ch yu  ca sông Nhà Bè, chim
phn ln din tích huyn Cn Gi.

3.3. Trm tích sét xám xanh (mQ
2
1-2
) ln
trm tích cát ht trung (aQ
2
3
)

 sông Nhà Bè


3.4. Kt vón laterit (mQ
1
3b
)

ln cát ht mn
(aQ
2
3
) phát hin  ng Tranh

+ Các trầm tích thuộc cụm tướng tiền châu thổ phân b ch yu  Bình Chánh, Nhà Bè và ít din
tích nh  Cn Gi.
+ Các trầm tích thuộc cụm tướng ĐBCT của hệ tầng Cần Giờ phát trin ch yu  phía nam huyn
Th c, dc sông Sài Gòn t C Chi. Chúng bao gm các trm tích liên quan vi hong ca sông 
phn h m các tích t ng bãi bi ven sông và tích t m ly  các vùng gian triu.
ng lòng sông c nghiên cu  ng Nai cho thy, c thành to do hong xâm thc
ngang, un khúc, dch dòng cng Nai vi các bãi cát xây dng có chng tt.
17



Hình 3.5. Bản đồ tƣớng đá cổ địa lý giai đoạn 1000 năm cách ngày nay
3.1.3 Nhận xét chung
Quá trình phân tích lch s tin hóa cng bng châu th n bin tin
ci Flandrian có th rút ra mt s nhn xét:
1/ Trong pha bin thoái Holocen mun (t 3.000-1.0u ki cho
ng Nai kin lng bng ln phía bc cng bng Nam B cùng vi
ng bng sông Cng bng triu o Cà Mau.
18


ng Nai bao gm toàn b khu vc duyên hi (Cn Gi) Th Vi, vnh Gành Rái, ca
Soài Rp, phía t ngn và mt phn chung vi ca Tiu - ci thuc hu ngng Nai và t ngn
châu th sông Cu Long.
3/ Cy  cc bo tn  nhiu dich, Châu Thành và
ng bng phía hu ngn ca sông Soài Rp bao gm 3 lp trm tích t i lên: (1) m
ly ven bin chc bin tin; (2) nh bin tin ci; (3) Bt sét màu
n thoái Holocen mun.
4/ T bi t cn (3.000-1.ng v phía bin,
chim phn ln  trung bình 18-20
m
.
 trung bình 8
m

 i
nhau.
5/ M gii dâng cao, s thiu ht trm tích cng Nai và dòng bi tích
ca sông Cu Long ch c chuyn ti xung phía Nam cùng vi st lún kin to là nguyên nhân làm thay
a h châu th bi t a h estuary.
3.2 BIẾN ĐỔI MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH THEO PHẠM VI KHÔNG GIAN
Tr ng Nai và tr  Vi khác nhau v bn cht ph
thua h có ngun gc và lch s hình thành hoàn toàn khác nhau: (1) H  ng Nai: vn
chuyn và lng tr-bin; (2) Lch triu sông Th Vi: hình thành
, phá hu ng Nai.
3.2.1 Vật liệu trầm tích vùng hạ lƣu sông Đồng Nai đến cửa Soài Rạp
Quá trình estuary hoá vùng ca sông Soài Rng lc bin thng sông trong m
bin m rng cng b lùi sâu dn vào la, hình thành các bãi triu ly và
rng ngp mn mi. Vt liu trt ling Nai chuyn ti ti t vùng xâm thc
t ngun t tái trm tích có ngun gc t  cng Nai.

Có s phân d v cp ht t cát bt  cát bt pha sét  bùn pha cát và bùn sét. Vùng ca sông xut
hin nhiu bãi triu ly và bãi triu hn hp phát trin rng ngp mn vi quy mô ln. Trm tích cát bt có
 chn lc trung bình (So  2,0-2,5) còn trm tích sét bt bãi triu và bt sét pha cát lòng c
chn lc kém (So > 3,0).
Tuy nhiên bt lun khi triu lên hay triu xung quá trình lng tr 
ng Nai vn xy ra lúc triu lên mu xung và không h có s 
3.2.2 Trầm tích đáy của hệ thống lạch triều sông Thị Vải
 tng hp, khái quát lch s phát tria tng trm tích khu vc h ng Nai,
các mt ct tiêu biu cho khu vc xây dng. Mt ca cht trm tích và ca tng ca mt châu
th   nhio ni ca rng ngp mn theo trt t t 
- Lp 1: than bùn hogiàu vt cht hm ly ven bin c. Lp 1
giàu vt cht hng C
hc
i t 2% ( tum ly) và 100% khi rng ngp mn to nên các
vc bin tin. Thm thc vc chôn vùi và phân hu m ly to than.
Trm tích sét cha than bùn giàu kaolinit, hydromica và pyrit. Tr s pH gim xung t ng thi
Eh gim t n -ng t ng trm tích nguyên thu b bii sang môi
ng th sinh chuyn dn t kim-oxy hoá sang axit-kh.
19

- Lp 2: sét xám xanh, giàu khoáng vnh-bin nông.
n phm ca pha bin tin Flandrian xy ra t t ci (highstand) t

- Lp 3: sét pha b ng bng. Lp sét này còn
bo tn nguyên dng  phng Nai và trên mt s o rng ngp mc coi là châu
th sót hay châu th (hình 3.13).

Hình 3.6. Sơ đồ mặt cắt địa chất trầm tích Holocen ở khu vực cửa sông Thị Vải
T l  n lp 3 là các thành to trm tích có quan h nhân qu vi pha bin tin Flandrian
Holocen gia (Q

2
1-2
) và pha bin lùi Holocen mun phn sm (Q
2
3a
). T i lên trên mt ct thành ph
ht, khoáng vi theo s i cng. Cui cùng có th khái quát mt ct
a cht tr bao gm: Lp 1: ambQ
2
1
(Sét đen chứa than); Lp 2: mQ
2
2
(Sét xám
xanh); Lp 3a: ambQ
2
3a
(Sét xám đen chứa thấu kính than bùn); Lp 3b: amQ
2
3b
(Bột sét pha cát màu nâu
ĐBCT); Lp 3c: ambQ
2
3c
(Bùn sét xám đen đầm lầy hiện đại) là lp hic thành to do
phá hu lp trên ca châu th bim ly và bãi triu ly hii (3.6A).
3.3 BIẾN ĐỘNG VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN
3.3.1 Hiện tƣợng bồi tụ-xói lở
Din bin bi t, xói l h ng Nai có th c phân chia thành 2 thi k c và sau khi
xây dp Tr An (1988). Gp, trc din dc ca sông phn h  

cân bng, sông un khúc m sâu ca trc din dc cân bng vi các giá tr trung bình: 12-n
ngã ba sông Sài Gòn - ngã ba sông Lòng Tàu); 13-14 m (ngã ba sông Lòng Tàu - ngã ba sông Vàm C); 13-
16 m (sông Lòng Tàu). Theo xu th  sâu trc din dc cân bng  n ngã ba sông Vàm C - ca Soài
Rp là 14-16 m.
p: sông b xói sâu mnh dn l b mnh và nhanh do hai nhân t chính: i)
do thiu ht trm tích và mc xâm th b h thp; ii) do khai thác cát dc sông. Theo quan trc ti các
trm 70-90 % so vp Tr An (Nguyn Nhã Toàn,
2001). Mc xâm th b h thp trung bình khong 4 m ti ca sông Lòng Tàu, ca Soài Rp. M
tr lng san bng, bi t.
3.3.2 Biến đổi lòng dẫn
Các sông vùng h ng Nai, Sài Gòn, Vàm C ng m rng lòng và
h u các mt ct ngang cho thn Tr An-Cn Gi t n
nay m rng trung bình 0,5-n 2- sâu t n 6
m. Hình dng bing liên quan ch yu vi s hình thành các h chc và hong khai thác cát
xây dng lòng sông trong nh
A
B
20


Hình 3.7. Địa hình đáy sông Đồng Tranh

Hình 3.8. Sông Tắc Tài
3.3.3 Biến động vùng bờ do hoạt động nhân sinh
+ Xâm nhập mặn do xây dựng hồ chứa và đập thủy điện
Xâm nhp mng xy ra vào mùa khô trong các tháng II, III, IV và bing theo t
tùy thuu kin v ch  ng ngun,  ln thy tring
c mp khá sâu trong lt qua trch
ng Nai) cách ca sông Soài Rp khong 64,5 km vào mùa khô.
+ Ngập lụt do dòng chảy tự nhiên và thủy triều

Tring gây ngp lt nhiu qun huyn ngoi thành TP.HCM. Ly theo mc tring trên
sông Sài Gòn là 1,64 m (10/2009) thì nhng bng th ngp lt sâu
trên 0,6 m. Nhng xuyên chu ng ca thy triu là các khu vc thuc phn ln din tích
các xã trong khu vc nghiên cu.
+ Ngập lụt do tác động đô thị hoá và công nghiệp hoá
Các công trình nhân ti v trí, hình dáng, dicm t thy và
dòng chc b mt trong nhng nguyên nhân gây nên tình trng ngp lt
trong .
+ Ô nhiễm môi trường.
Vi t   h tp  nhu cu, ý thc mt s i
dân còn kém trong nhn thc và bo v ng chung, Vì vy, vùng h ng Nai hi
phi mt vi v ô nhing nghiêm trc bit là h lch triu sông Th Vi.



Chƣơng 4
Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH VÙNG CỬA SÔNG ĐỒNG NAI VÀ
ĐỊNH HƢỚNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Quá trình phá hn t a h khu vc. Môi
t vai trò quan trng trong vic vn chuyn, lan truyn và tái lng các
T.P trầm tích
21

ngun trm tích. T  m d ng hay gây ra ô nhing hii. Các vùng
tích t trm còn các vùng xâm thc có vai trò phá hy, tái cung cp vt cht gây ô
nhim. p trung nghiên cu ng ca ch  thng lc, các ho
gây nên các h qu bing trm tích khu vc tm d p trung ô
nhim. T  xuc các gii pháp khc phc ô nhing cho vic quy hoch phát trin bn
vng.
4.1 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÓA VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH

Nghiên cng trm tích trong khu vc cho thy có 4 nhóm trm tích khác nhau v m
a hóa:
+ Sét loang l, cui sn Pleistocen mun (1); Sét xám xanh Holocen sm - gia (2)
+ ch triu (3); Sét bt rng ngp mn (4)
Trong nhóm trm tích th nhc tìm thy  nh
 h ng Nai, hing xâm thc sâu xy ra ngay c khi triu lên và triu xung. Các mu trm
c ít, thành phn ln nhiu cui sn. Trong nhóm tr ng trong
khong trung tính; Eh > 0 (cao nht là +56 mV): th hing
oxi hóa yu.
Nhóm trm tích (3) và (4) ch triu sông Th Vi, khu vc rng ngp m
sông bi t. Vt liu trn hii, ch yu là do tái trm tích và các
ngun x thng.  nhóm trm tích này có phn ng axit yu vi i t n 6,5; môi
ng kh vi Eh < 0 (thp nht là -45 mV).

Hình 4.1. So sánh khả năng tích tụ kim loại nặng trong các mẫu trầm tích
Đồng - Cu: Có s khác nhau rõ rt v ng trong hai nhóm trm tích nói trên. Trong sét xám
ng t 2,14-8,56 mg/kg thu so trong tr,1-98,4 mg/kg); tp
trung vng cao trong các mu trm tích ca các sông Th Vi, Gò Gia và Lòng Tàu.
Chì - Pb: ng dng t 0,92 -10,88 mg/kg, trung bình là 4,40 mg/kg (nhóm sét xám xanh)
và 2,02-.
Kẽm - Zn: ng t 2,2-318 mg/kg, trung bình 98,5 mg/kg và 24,6-71,5 mg/kg, trung
bình 45,5 mg/kg ln   chênh lch rõ rt v m
tích t gia hai nhóm, nhóm sét xáp trung ch yu  ng
Tranh, t rn ru sông Lòng Tàu.
Cadimi - Cd: ng thng trong kho-


b u, ít thy các d ng rõ nét  c hai nhóm trm tích nghiên cu.
0
5

10
15
20
25
30
35
mg/kg
Cu Pb Hg As
Bï n sÐt x¸m xanh
Bï n sÐt x¸m ®en
22

Thủy ngân - Hg:    ng trong khong 0,19-0,72 mg/kg và 0,61-1,00 mg/kg  hai
nhóm; tp trung rõ r sông Th Vu sông Gò Gia.
Arsen - As:  ng trong khong 2,10-6,85 mg/kg và 0,53-7,91 mg/kg  trong hai
nhóm trng tp trung trong bùn sét xám xanh nhi
so v gn khu công nghip Cái Mép
T phân tích m ô nhim  hai nhóm trm tích nói trên cho thy, trong nhóm sét xám xanh các
nguyên t Cu, Pb, Hg thc li các nguyên t Zn, As tp trung nhiu
ng nguyên t Cd thì không có s phân bit rõ rt.
4.2 HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG NƢỚC
4.2.1 Ô nhiễm chất hữu cơ
 khu vc cc bit là lch triu sông Th Vng cht hu
hit quá QCVN.  n t ng 12 km dc v phía h ngun có màu
m, bc mùi hôi thi.
Độ pH và thế oxi hóa - khử (Eh):  Eh bii t n 342 mV; trung bình là 322 mV; tuy nhiên
hu h Eh lng vng oxi hóa mnh, ch  u sông Th
Vi, Eh mi gim xung vng oxi hóa yu.

Hình 4.2. Biến thiên pH, Eh theo trắc diện dọc của sông Thị Vải

Giá tr Amoni (NH
4
+
)  khu vc cng t n 0,627 mg/l, trung bình 0,208
trong khi giá tr cao nht ca khu vc ca sông là 0,162 mgng NO
3
-
 ,
không cho thy s khác bit rõ gia giá tr trung bình khu vc cc. Giá tr trung bình
a NO
3
-
, PO
4
3-
 khu vc ca sông th trung bình c
2
-

vào mùa khô l trung bình cc (Error! Reference source not found.), c bit
 các v trí quan trc lch triu sông Th Vch, Phú M) sn xut m
chính, tinh bt sn, th  thng ra sông.
4.2.2 Kim loại nặng
Kim loi nc nghiên cu bao gm Cu, Pb, Zn, Cd, Hg, Mn và As, các tham s ng ca
chúng nêu ra trong Error! Reference source not found. (D tho lun án). By rng,
tr Mn và Zn, các nguyên t ng thng ô nhim.

§ Çu s«ng
0
50

100
150
200
250
300
350
TV1 TV4 TV6 TV8 TV10 TV12 TV14 TV16 TV18 TV20
Sè hiÖu mÉu
Eh (mV)
5,8
6,0
6,2
6,4
6,6
6,8
7,0
7,2
7,4
7,6
7,8
Cöa s«ng
pH
Eh
pH
23



Hình 4.3. Bản đồ chất lƣợng nƣớc mùa khô (2008)
Hình 4.4. Bản đồ chất lƣợng nƣớc mùa khô (2011)


24

4.3 MỐI QUAN HỆ GIỮA Ô NHIỄM TRẦM TÍCH VÀ MÔI TRƢỜNG NƢỚC
4.3.1 Cơ chế tích tụ, lan truyền và vận chuyển chất ô nhiễm
Các yu t thng lng mnh m và trc tip lên quá trình hình thành và bing môi
a cht bii s ng ca thy triu và dòng ch chuyng liên tc ca các
dòng vt chng và tr trong khu vc, to nên các dng phân
b khác nhau ca trm tích trong không gian và bing theo thi gian.
1/ Hạ lưu sông Đồng Nai
Ch  dòng chy  h u s ng khác nhau theo không gian và thi gian ca các yu t
sau: i) Ch  dòng chy t ; ii) Ch  thy triu bing khai thác 
khu vc ca sông. Có th thy dòng chy h ng Nai ph thuc cht ch vào s i ca ch
 c ngun và ch  thy triu bin (bán nht triu thì dòng chy m
chy yu. Thi gian xy ra tring thì dòng chy mc mn xâm nht lin,
 ln. Còn khi tric li. Mm quan trng là ngay c khi triu lên hoc
xung, cng Nai không có s n xy ra tích t vt liu trm tích t trung bình
n mnh.
2/ Trong hệ lạch triều:
Các sông, kênh rch có m c (5-7 km/km
2
 Nhà Bè; 7-10 km/km
2
 Cn Gi) vi các
kênh rch nh ch Lá, Rng Dinh,
rch Cá Nhám, Tc Cua, Tc Bãi,  h thng lch triu sông Th Vi, hàng ngày khi triu lên làm ngp lt
c mt khu vc rng ngp mn rng ln, quá trình tích t trm tích xy ra yu. Khi triu rút xut hin quá
y ra m tích t trm tích.
Sông Th Vi b chn  ng ngun, hoàn toàn b chi phi bi ch  triu ca Bi
T dòng chy khi triu lên và triu xung g tring vùng Cái Mép

rng khou ngun sông Th V triu ch trit gim khong 5 % so vi ca sông. Vào
thc ròng, dòng chy g trit tiêu gây nên dn  các vt cht ô nhim thi ra t các KCN.
3/ Đối sánh giữa hai địa hệ hạ lưu sông Đồng Nai và lạch triều sông Thị Vải:
c tng Nai  ng Môn (sông nhánh cng Nai ni vi sông Th Vi
qua kênh Bà Ký) và ngn sông Th Vi cho thy có hing triu lch pha:
Về thời gian:
 nh triu sông Th Vi xut hin sng Nai 2 ting.
 Chân triu sông Th Vi xut hin s ng Nai 3 ting.
Về không gian:
 nh triu sông Th Vng Nai 50 cm
 u sông Th Vi li thng Nai >200 cm
4.3.2 Xu thế biến động ô nhiễm
Kt qu phân tích thng kê cho thng vt cht ô nhim quan trc tron
mùa khô. So v cht ô nhing gim dn. Các v trí ô nhim
cao nhng gn lin vm x thi t c các khu công nghip.  h 
ng Nai ch yu tp trung n chy qua TP.HCM t cu Bình Triu (sông Sài Gòn), phà Cát Lái (sông
. y gim dn ca sông. Trong khi  sông Th Vi, n cht
ô nhim tp trung cao nht t khu công nghip Phú M ng ngun.

×