Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Giáo án đại 9 trường CHu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.74 KB, 50 trang )

Trường THCS Chu Văn An GIÁO ÁN ĐẠI 9 Năm học 2006 - 2007
Ngày dạy :………………
Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Tiết 1 §1 Căn Bậc Hai
A.
A.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1.Kiến thức
1.Kiến thức
:
:


-Hs nắm đònh nghóa, kí hiệu và căn bậc hai số học
-Hs nắm đònh nghóa, kí hiệu và căn bậc hai số học


-So sánh các căn bậc hai số học
-So sánh các căn bậc hai số học
2.Kó năng:
2.Kó năng:
Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học; vận dụng kiến thức trên để giải các
Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học; vận dụng kiến thức trên để giải các
bt có liên quan
bt có liên quan
3.Thái độ:
3.Thái độ:
Hs chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp 7
Hs chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp 7
B.


B.
Chuẩn bò :
Chuẩn bò :
Sgk, bài soạn, vở nháp
Sgk, bài soạn, vở nháp
C.
C.
Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
1.Kiểm tra bài cũ:
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương (sgk), giới thiệu nội dung chương 1.
Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương (sgk), giới thiệu nội dung chương 1.
2. Đặt vấn đề: Hãy nhắc lại đònh nghóa căn bậc hai của một số a không âm
-Với a>0 có mấy căn bậc hai (viết kí hiệu)? Với a=0 có mấy căn bậc hai? Tại sao một số âm không có căn bậc hai
-Với a>0 có mấy căn bậc hai (viết kí hiệu)? Với a=0 có mấy căn bậc hai? Tại sao một số âm không có căn bậc hai
3.Bài mới:
3.Bài mới:
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
I/
I/
Căn bậc hai số học:
Căn bậc hai số học:
(CBHSH)
(CBHSH)
-Đònh nghóa: (sgk trang 4)
-Đònh nghóa: (sgk trang 4)
-Phép toán tìm căn bậc hai số học

-Phép toán tìm căn bậc hai số học
* Hoạt động 1 : Căn bậc hai số học.
* Hoạt động 1 : Căn bậc hai số học.
-Giới thiệu đònh nghóa từ sgk:
-Giới thiệu đònh nghóa từ sgk:


+ Đọc đònh nghóa từ sgk:
+ Đọc đònh nghóa từ sgk:
Nêu đònh nghóa bằng cách viết 2 chiều
Nêu đònh nghóa bằng cách viết 2 chiều




+ Ghi đònh nghóa dưới dạng biểu thức 2 chiều vào vở
+ Ghi đònh nghóa dưới dạng biểu thức 2 chiều vào vở
-Yêu cầu hs làm ?2 Sau khi đọc lời giải câu a
-Yêu cầu hs làm ?2 Sau khi đọc lời giải câu a


+ Hs đọc giải mẫu câu a và giải câu b
+ Hs đọc giải mẫu câu a và giải câu b
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
1
2
0
( 0)
x
x a

x a
a


=


=


Trường THCS Chu Văn An GIÁO ÁN ĐẠI 9 Năm học 2006 - 2007
cua một số a
cua một số a

0 là phép khai
0 là phép khai
phương
phương
-Khai phương bằng máy tính
-Khai phương bằng máy tính
*
*
64
=8 vì 8>0 và 8
=8 vì 8>0 và 8
2
2
=64
=64
1, 21

=1,1 vì 1,1>0 và 1,1
=1,1 vì 1,1>0 và 1,1
2
2
=1,21
=1,21
II/
II/
So sánh các CBHSH:
So sánh các CBHSH:
Đònh lí :
Đònh lí :
, 0,a b a b a b
≥ < ⇔ <
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
a/So sánh 1 và
a/So sánh 1 và
2


+ Hai hs lên bảng cùng lúc làm câu c,d
+ Hai hs lên bảng cùng lúc làm câu c,d
-Yêu cầu hs làm ?3
-Yêu cầu hs làm ?3


+ Hs tự làm ?3
+ Hs tự làm ?3



3 hs đứng tại chỗ lần lượt trả lời miệng
3 hs đứng tại chỗ lần lượt trả lời miệng
+ 64 có căn bậc hai là
+ 64 có căn bậc hai là
64
=8; -
=8; -
64
= -8
= -8
+ 81 có căn bậc hai là
+ 81 có căn bậc hai là
81 9; 81 9= − = −
+ 1,21 có căn bậc hai là
+ 1,21 có căn bậc hai là
1, 21 1,1; 1, 21 1,1= − = −
-Gv giới thiệu bt trắc nghiệm trên bảng phụ:
-Gv giới thiệu bt trắc nghiệm trên bảng phụ:
Tìm câu đúng câu sai trong các câu sau
Tìm câu đúng câu sai trong các câu sau


a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6


b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06



c)
c)
0,36 0,6=


d)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6
d)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6


e)
e)
0,36 0,6= ±


+ Hs trả lời :a/Sai b/Sai c/Đúng d/Đúng e/Sai
+ Hs trả lời :a/Sai b/Sai c/Đúng d/Đúng e/Sai
*
*
Hoạt động 2 :
Hoạt động 2 :
So sánh các căn bậc hai số học.
So sánh các căn bậc hai số học.
-Cho a,b>0 nếu a<b thì
-Cho a,b>0 nếu a<b thì
a
so với
so với
b
thế nào?

thế nào?


+ a,b>0 nếu a<b thì
+ a,b>0 nếu a<b thì
a
<
<
b
-Ta có thể chứng minh điều ngược lại
-Ta có thể chứng minh điều ngược lại
với a,b>0 nếu
với a,b>0 nếu
a
<
<
b
thì a<b từ đó ta có đònh lí
thì a<b từ đó ta có đònh lí
Yêu cầu hs đọc đònh lí từ sgk trang 5
Yêu cầu hs đọc đònh lí từ sgk trang 5


+ Hs đọc đònh lí và ghi vào vở
+ Hs đọc đònh lí và ghi vào vở
Gv ghi lên bảng
Gv ghi lên bảng
-Yêu cầu hs làm ?4
-Yêu cầu hs làm ?4



+ Cả lớp giải ?4 và 2 hs lên bảng làm
+ Cả lớp giải ?4 và 2 hs lên bảng làm
a/
a/
16 15 6 15> ⇒ >
vậy
vậy
4 15>
b/
b/
11 9 11 9> ⇒ >
vậy
vậy
11 3>
-Yêu cầu hs đọc ví dụ 3 trang 6
-Yêu cầu hs đọc ví dụ 3 trang 6
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
2
Trường THCS Chu Văn An GIÁO ÁN ĐẠI 9 Năm học 2006 - 2007


1 2 1 2< ⇒ <
Vậy 1<
Vậy 1<
2
b/So sánh 2 và
b/So sánh 2 và
5
Vì 4<5

Vì 4<5
4 5<
vậy 2<
vậy 2<
5
-Yêu cầu hs làm ?5 để củng cố
-Yêu cầu hs làm ?5 để củng cố


+ Cả lớp giải ?5 và 2 hs lên bảng trình bày
+ Cả lớp giải ?5 và 2 hs lên bảng trình bày
-Cả lớp nhận xét
-Cả lớp nhận xét
/ 1 1 1
0
/ 3 9
9
a x x x
x
b x x
x
> ⇒ > ⇔ >


< ⇒ < ⇔

<

Vậy
Vậy

0 9x≤ ≤
Đ.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố:
Giải bt 3 trang 6 Tìm giá trò gần đúng (làm tròn 3 chữ số thập phân) của x
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm trên bảng phim đèn chiếu
2
1.2
2
1.2
2
1.2
2
1.2
/ 2 2 1,414
/ 3 3 1,732
/ 3,5 3,5 1,871
/ 4,12 4,12 2,030
a x x
b x x
c x x
d x x
= ⇒ = ± ≈ ±
= ⇒ = ± ≈ ±
= ⇒ = ± ≈ ±
= ⇒ = ± ≈ ±
e/
*
x
2
-6x+4=0

2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Xem lại các dònh nghóa và đònh lí.
a.Bài vừa học: Xem lại các dònh nghóa và đònh lí.
Làm bài tập : 1,2,4 Sgk trang 6
Làm bài tập : 1,2,4 Sgk trang 6
b.Bài sắp học: Căn thức bậc hai – hằng đẳng thức
2
A A=
Điều kiện để
a
có nghóa là gì ?
Khi nào thì
2
A A=
? kHi nào thì
2
A A= −
?
E.Rút kinh nghiệm :
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
3
( )
2
2
6 9 5
3 5
3 5
x x
x
x

− + =
⇒ − =
− = ±
Trường THCS Chu Văn An GIÁO ÁN ĐẠI 9 Năm học 2006 - 2007
Ngày dạy :………………
Tiết 2 §2 Căn Thức Bậc Hai - Hằng Đẳng Thức
2
A A=
A.
A.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1.Kiến thức
1.Kiến thức
:
:
-Hs biết được điều kiện xác đònh của
-Hs biết được điều kiện xác đònh của
A




-Chứng minh được đònh lí
-Chứng minh được đònh lí
2
a a=
và nắm được hằng đẳng thức
và nắm được hằng đẳng thức
2

A A=
2.Kó năng:
2.Kó năng:


-Thực hiện tìm điều kiện của biến x trong biểu thức A để
-Thực hiện tìm điều kiện của biến x trong biểu thức A để
A
có nghiã ở các dạng A đơn giản
có nghiã ở các dạng A đơn giản
(bậc nhất)
(bậc nhất)
-Biết vận dụng hằng đẳng thức
-Biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn các biểu thức
để rút gọn các biểu thức
3.Thái độ:
3.Thái độ:
vận dụng kiến thức đã biết chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ đó dưa vào thực tế
vận dụng kiến thức đã biết chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ đó dưa vào thực tế
B.
B.
Chuẩn bò :
Chuẩn bò :
1.
1.
Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.
Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.

2.
2.
Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp
Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp
C.
C.
Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hs 1 : Nêu đònh nghóa căn bậc hai số học của a viết dạng kí hiệu
-Bảng phụ: Các khẳng đònh sau đúng sai?
(Đ) a/Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
(S) b/Căn bậc hai số học của 144 là 12 và –12
(S) c/
64 8= ±
(S) d/
5 25x x< ⇒ <
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
4
Trường THCS Chu Văn An GIÁO ÁN ĐẠI 9 Năm học 2006 - 2007
Hs2 :-Phát biểu đònh lí so sánh các căn bậc hai số học
–Tìm x -
3
/ 15
/ 2
/ 3 0
a x
b x

c x x
=
<
− =
2. Đặt vấn đề: -
Dùng ?1 (trang 8) để đặt vấn đề:
2
25 x−
gọi là gì? -A là một biểu thức đại số, khi nào
A
có nghóa,
2
A
=?
3.Bài mới:
3.Bài mới:
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
5
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1)
1)
Căn thức bậc hai
Căn thức bậc hai
:
:



A là biểu thức đại số
A là biểu thức đại số


A
là căn thức bậc hai
là căn thức bậc hai
A là biểu thức lấy căn
A là biểu thức lấy căn
*
*
A
có nghóa (xác đònh)
có nghóa (xác đònh)
0A
⇔ ≥
*Ví dụ với giá trò nào của x thì căn thức có
*Ví dụ với giá trò nào của x thì căn thức có
nghóa
nghóa
a//
a//
5x −
có nghóa
có nghóa
5 0 5x x
⇔ − ≥ ⇔ ≥
b/
b/
5 2x−

có nghóa
có nghóa
5 2 0 2,5x x⇔ − ≥ ⇔ ≤
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Căn thức bậc hai :
: Căn thức bậc hai :
-Yêu cầu hs đọc “Một cách tổng quát” và nêu vài ví dụ khác sgk
-Yêu cầu hs đọc “Một cách tổng quát” và nêu vài ví dụ khác sgk


+ Hs đọc khái niệm về căn thức bậc hai
+ Hs đọc khái niệm về căn thức bậc hai


+ Ví dụ:
+ Ví dụ:
2
3 , 2 1,
xy
x x
x y
− +
+
là các căn thức bậc hai
là các căn thức bậc hai
a
xác đònh

xác đònh
0a⇔ ≥
Vậy
Vậy
A
xác đònh khi nào?
xác đònh khi nào?


+
+
A
xác đònh
xác đònh
0A⇔ ≥


Hay
Hay
A
có nghóa khi
có nghóa khi
0A⇔ ≥


+ Hs đọc ví dụ 1 sgk trang 8
+ Hs đọc ví dụ 1 sgk trang 8
Yêu cầu hs làm ?2
Yêu cầu hs làm ?2



+
+
5 2x−
xác đònh
xác đònh
2 5 2,5x x⇔ − ≥ − ⇔ ≤
*Củng cố luyện tập: làm bt 6/10sgk
*Củng cố luyện tập: làm bt 6/10sgk
-1 hs lên bảng trình bày
-1 hs lên bảng trình bày
a/
a/
3
a
có nghóa
có nghóa
0 0
3
a
a⇔ ≥ ⇒ ≥
b/
b/
5a−
có nghóa
có nghóa
0 0
3
a
a⇔ ≥ ⇒ ≥

c/
c/
4 a−
có nghóa
có nghóa
4 0 0a a⇔ − ≥ ⇒ ≤
d/
d/
3 7a +
có nghóa
có nghóa
7
3 7 0
3
a a⇔ + ≥ ⇒ ≥ −
e
e
*
*
/
/
2
3
2a


f
f
*
*

/
/
2
6x x+ −
*
*
Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức
Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức
2
A A=
-Gv cho hs làm ?3 đưa bảng phụ
-Gv cho hs làm ?3 đưa bảng phụ
a
a
-2
-2
-1
-1
0
0
2
2
3
3
a
a
2
2
4
4

1
1
0
0
4
4
9
9
2
a
2
2
1
1
0
0
2
2
3
3
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
2)
2)
Hằng đẳng thức
Hằng đẳng thức
:
:



2
A A=
*Đònh lí :
*Đònh lí :
2
,a a a
∀ =
Cm: (sgk trang 9)
Cm: (sgk trang 9)
Ví dụ:
Ví dụ:
( )
( )
2
2
2
6 6 6
5 5 5
1 2 1 2 2 1
= =
− = − =
− = − = −
*Hằng đẳng thức:
*Hằng đẳng thức:
A là biểu thức:
A là biểu thức:
2
A A

=
Ví dụ rút gọn:
Ví dụ rút gọn:
a/
a/
( )
2
3x −
với
với
3x ≥
( )
2
3 3 3x x x− = − = −
b/
b/
2
2 4x x− +
với x<2
với x<2
( )
2
2 2 2x x x− = − = −


-Hai hs lần lượt lên bảng điền 2 hàng
-Hai hs lần lượt lên bảng điền 2 hàng
Cả lớp hãy nhận xét bài làm của 2 bạn
Cả lớp hãy nhận xét bài làm của 2 bạn



+ Nhận xét
+ Nhận xét
-Hãy nhận xét quan hệ giữa
-Hãy nhận xét quan hệ giữa
2
a
và a
và a


+ Nếu a<0 thì
+ Nếu a<0 thì
2
a
= -a
= -a
Nếu a
Nếu a

0 thì
0 thì
2
a
=a
=a
- Như vậy không phải bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì
- Như vậy không phải bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì
luôn được số ban đầu
luôn được số ban đầu

-Gv giới thiệu đònh lí :
-Gv giới thiệu đònh lí :
2
,a a a∀ =


+ Hs ghi vở và chúng minh đònh lí
+ Hs ghi vở và chúng minh đònh lí
Để cm đònh lí ta cần cm các điều kiện
Để cm đònh lí ta cần cm các điều kiện
(
)
2
2
2
2
0, 0a a
a a a
≥ ≥
∀ =
Hãy cm 2 điều kiện đó
Hãy cm 2 điều kiện đó
Nếu A là biểu thức ta có hằng đẳng thức
Nếu A là biểu thức ta có hằng đẳng thức
2
A A=
D.Củng cố và hưỡng dẫn tự học :
1.Củng cố:
1/
A

có nghóa khi nào?
2
A
=? Khia A

0, khi A<0
2/Tìm x biết
2 2 2 2
/ 7 / 8 / 4 6 * / 6 9 2 1a x b x c x d x x x= = − = − + = +
Hs hoạt động theo nhóm, đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải
2
2
.Hướng dẫn tự học:
.Hướng dẫn tự học:
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
=A nếu A
=A nếu A

0
0
= -A nếu A<0
= -A nếu A<0
=A nếu A
=A nếu A

0
0
= -A nếu A<0
= -A nếu A<0
Trường THCS Chu Văn An

Đại 9
Năm học 2006 - 2007
1.
1.
Bài vừa học :
Bài vừa học :
-Nắm vững 2 khái niệm : + Điều kiện để
-Nắm vững 2 khái niệm : + Điều kiện để
A
có nghóa; +
có nghóa; +
hằng đẳng thức
hằng đẳng thức
2
A A=


-Làm bài tập 8 trang 10; 9,12,13 trang 11 sgk
-Làm bài tập 8 trang 10; 9,12,13 trang 11 sgk
2.Bài sắp học :
2.Bài sắp học :


LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Chuẩn bò các bài tập : 11,12,13 Sgk/ 11
Chuẩn bò các bài tập : 11,12,13 Sgk/ 11
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9

Năm học 2006 - 2007
Ngày soạn :……………… Ngày dạy:………………….
Tiết 3 Luyện Tập
A.
A.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1.Kiến thức
1.Kiến thức
:
:
Nắm vững kiến thức CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện
Nắm vững kiến thức CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện
A
có nghóa, hằng đẳng thức
có nghóa, hằng đẳng thức
2
A A=
2.Kó năng:
2.Kó năng:
Biết vận dụng linh hoạt các lí thuyết đã học, giải các dạng bt có liên quan
Biết vận dụng linh hoạt các lí thuyết đã học, giải các dạng bt có liên quan
3.Thái độ:
3.Thái độ:
Ham thích học toán, chủ động vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề
Ham thích học toán, chủ động vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề
B.
B.
Chuẩn bò :
Chuẩn bò :

1.
1.
Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.
Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.
2.
2.
Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp
Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp
C.
C.
Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
1.Kiểm tra bài cũ: ( trong phần luyện tập )
2. Nêu vấn đề :Phần lí thuyết các em dã biết về CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện
A
có nghóa, hằng đẳng thức
2
A A=
.Trong tiết học này ta sẽ vận dụng để giải các bài toán có liên quan
3.Bài mới:
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Bài 11/Sgk 11
Bài 11/Sgk 11
a/
a/
16. 25 196 : 49+
=4.5+14:7=20-
=4.5+14:7=20-

2=22
2=22
b/
b/
2
36 : 2.3 .18 169−
=36:
=36:
2
18
-
-
13=36:18-13
13=36:18-13


=2-
=2-
13=-11
13=-11
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ kết hợp chữa bài tập :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ kết hợp chữa bài tập :
Gọi Hs giải bài tập 11/Sgk
Gọi Hs giải bài tập 11/Sgk
2
/ 16. 25 196 : 49
/ 36: 2.3 .18 169
a
b
+




+ Một hs lên bảng vận dụng phép khai phương và thứ tự thực hiện các phép
+ Một hs lên bảng vận dụng phép khai phương và thứ tự thực hiện các phép
tính
tính
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007


c.
c.
81
=
=
9
= 3
= 3
d.
d.
2 2
3 4+
=
=
9 16+
=
=

25
= 5
= 5
* Bài 12 : Tìm x để căn thức có nghóa :
* Bài 12 : Tìm x để căn thức có nghóa :
a/
a/
2 7x +
xác đònh
xác đònh

2x + 7
2x + 7

0
0

x
x

7
2

b/
b/
3 4x− +
xác đònh
xác đònh

–3x+4

–3x+4

0
0

-3x
-3x

-4
-4



x
x

4
3
c/
c/
1
1 x− +
xác đònh
xác đònh

-1+x
-1+x

0
0


x> 1
x> 1
d/
d/
2
1 x+
xác đònh với mọi x
xác đònh với mọi x

R
R
* Bài tập 13 / Sgk 11:
* Bài tập 13 / Sgk 11:


a.
a.
2
2 a
- 5a với a< 0
- 5a với a< 0
- Gọi 2 Hs khác giải câu c,d
- Gọi 2 Hs khác giải câu c,d


c.
c.
81
d.

d.
2 2
3 4+


+ Cả lớp cùng giải cả lớp trình bày bài làm, cả lớp nhận xét đánh giá điểm 2
+ Cả lớp cùng giải cả lớp trình bày bài làm, cả lớp nhận xét đánh giá điểm 2
hs
hs
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: p dụng kiến thức dã học để giải bài tập về điều kiện để căn
: p dụng kiến thức dã học để giải bài tập về điều kiện để căn
thức có nghóa
thức có nghóa
- Yêu cầu Hs hợp tác nhóm, mỗi nhóm giải 1 câu của bài tập 12.
- Yêu cầu Hs hợp tác nhóm, mỗi nhóm giải 1 câu của bài tập 12.


+ Hs thảo luận theo nhóm và làm vào vở bài tập. Đại diện mỗi nhóm báo cáo
+ Hs thảo luận theo nhóm và làm vào vở bài tập. Đại diện mỗi nhóm báo cáo
bài làm
bài làm


4 hs của 4 nhóm cùng lúc lên bảng trình bày mỗi câu
4 hs của 4 nhóm cùng lúc lên bảng trình bày mỗi câu



a/
a/
2 7x +
xác đònh
xác đònh

2x + 7
2x + 7

0
0

x
x



7
2

b/
b/
3 4x− +
xác đònh
xác đònh

–3x+4
–3x+4


0
0

-3x
-3x

-4
-4



x
x

4
3
c/
c/
1
1 x− +
xác đònh
xác đònh

-1+x
-1+x

0
0

x> 1

x> 1
d/
d/
2
1 x+
xác đònh với mọi x
xác đònh với mọi x

R
R
- Chỉ đònh một Hs đọc yêu càu bài tập 13.
- Chỉ đònh một Hs đọc yêu càu bài tập 13.


+ Hs đọc yêu cầu bài 13
+ Hs đọc yêu cầu bài 13
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân dê hoàn thành bài tập này
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân dê hoàn thành bài tập này


+ Hs giải bài tập
+ Hs giải bài tập


a.
a.
2
2 a
- 5a với a< 0
- 5a với a< 0



= 2a-5a =-7a
= 2a-5a =-7a
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007


= 2a-5a =-7a
= 2a-5a =-7a


b.
b.
2
25a
+ 3a với a
+ 3a với a

0
0


= 5a + 3a = 8a
= 5a + 3a = 8a


b.

b.
2
25a
+ 3a với a
+ 3a với a

0
0


= 5a + 3a = 8a
= 5a + 3a = 8a
D. Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố,: Sau mỗi bài tập hs nhận xét , chọn cách giải hay, gv nhận xét chung
2.Hướng dẫn tự học:
2.Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học :-Nắm vững lí thuyết: CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện
1. Bài vừa học :-Nắm vững lí thuyết: CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện
A
có nghóa, hằng đẳng
có nghóa, hằng đẳng
thức
thức
2
A A=
- Giải các bài tập 13ac /12 sgk; 14,15/5 SBT
- Giải các bài tập 13ac /12 sgk; 14,15/5 SBT
2. Bài sắp học :
2. Bài sắp học :
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
E.Rút kinh nghiệm:
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
Ngày dạy:……….
Ngày dạy:……….


Tiết 4
Tiết 4


§
§
4
4
Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương
Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức

:
:
Hs nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương
Hs nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương
2
2
.
.
Kó năng:
Kó năng:


Dùng các qui tắc khai phương của một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi
Dùng các qui tắc khai phương của một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi
biểu thức
biểu thức
3
3
.Thái độ:
.Thái độ:
Tìm tòi sự liên quan giữa các phép tính và tính cẩn thận chính xác
Tìm tòi sự liên quan giữa các phép tính và tính cẩn thận chính xác
B.Chuẩn bò :
1
1
.Chuẩn bò của giáo viên:
.Chuẩn bò của giáo viên:
Sgk, thước thẳng
Sgk, thước thẳng
2

2
.
.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh
:
:
ĐDHT
ĐDHT
C.
C.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1
1
.
.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1/Tìm đk xđ của căn thức: a.
1/Tìm đk xđ của căn thức: a.
2 5a −
b.
b.
5 1a− +
c.
c.
2
1a


+


. (2 )( 3)d a a− +


2/Tính a.
2/Tính a.
2
(2 2)−


. 3 2 2b −
3/Tìm x biết
3/Tìm x biết
2
(2 1) 3 0x − − =
2
2
.
.
Vào bài:
Vào bài:
Trong phép tính bình phương và phép nhân ta biết (AB)
Trong phép tính bình phương và phép nhân ta biết (AB)
2
2
=A
=A
2

2
.B
.B
2
2
, còn trong phép nhân và phép khai phương
, còn trong phép nhân và phép khai phương
có sự liên hệ nào
có sự liên hệ nào
3.
3.
Bài mới
Bài mới
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.
1.
Đònh lí:
Đònh lí:


. ( 0, 0)ab a b a b= ≥ ≥
*
*
Hoạt động 1 :
Hoạt động 1 :
Đònh lí về khai căn một tích.
Đònh lí về khai căn một tích.
- Yêu cầu hs làm ?1 trang 12 sgk :Tính và so sánh:
- Yêu cầu hs làm ?1 trang 12 sgk :Tính và so sánh:
16.25



16. 25
,
,


+ Hs:
+ Hs:
16.25 400 20
16.25 16. 25
16.25 4.5 20

= =

⇒ =

= =


Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
2.
2.
Áp dụng:
Áp dụng:
a/Qui tắc khai phương một tích
(sgk trang 13)

Vd1:Tính
a.
49.1, 44.25 49. 1,44. 25=
=7.1,2.5=42
b.
810.40 81.4.10 81. 4. 100= =
=9.2.10=180
b/Qui tắc nhân các căn bậc hai
(sgk trang 13)
Vd2: Tính
a.
5. 20 5.20 10= =
b.
1,3. 52. 10 1,3.52.10=
=
2
13.52 13.13.4 13 .4= =
=13.2=26
Vd3: Rút gọn:
. 3 . 27 ( 0)a a a a ≥
b.
2 4
9a b
0, 0a b≥ ≥
là các biểu thức
.ab a b=
- Nếu thay 25,16 bằng 2 số không âm a và b, ta có đònh lí
- Nếu thay 25,16 bằng 2 số không âm a và b, ta có đònh lí



+ Hs đọc đònh lí trang 12 sgk và ghi
+ Hs đọc đònh lí trang 12 sgk và ghi


+ Hs đọc phần cm đònh lí
+ Hs đọc phần cm đònh lí
-Chú ý: đònh lí có thể mở rộng cho nhiều số không âm
-Chú ý: đònh lí có thể mở rộng cho nhiều số không âm
*
*
Hoạt động 2 :
Hoạt động 2 :
p dụng.
p dụng.
-Nếu hiểu theo chiều
-Nếu hiểu theo chiều
. ( 0, 0)ab a b a b= ≥ ≥
ta có thể phát biểu thành qui tắc thế nào?
ta có thể phát biểu thành qui tắc thế nào?


+ Hs dựa vào công thức
+ Hs dựa vào công thức
. ( 0, 0)ab a b a b= ≥ ≥
Phát biểu qui tắc khai phương một số không âm
Phát biểu qui tắc khai phương một số không âm
-Tương tự như vd1 hãy làm ?2, yêu cầu nữa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b
-Tương tự như vd1 hãy làm ?2, yêu cầu nữa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b



+ Áp dụng qui tắc khai phương một tích 2 hs đại diện 2 nhóm lên bảng trình
+ Áp dụng qui tắc khai phương một tích 2 hs đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày
bày
a/=4,8 b/=300
a/=4,8 b/=300
-Nếu hiểu công thức chiêu từ phải sang trái
-Nếu hiểu công thức chiêu từ phải sang trái
. ?( 0, 0)a b a b= ≥ ≥


ta có thể nêu qui tắc nào?
ta có thể nêu qui tắc nào?


+ Hs tự nêu qui tắc và kiểm chứng với qui tắc nhân các căn bậc hai ở sgk
+ Hs tự nêu qui tắc và kiểm chứng với qui tắc nhân các căn bậc hai ở sgk
- Gv hướng dẫn hs giải vd2:nhân các số dưới dấu căn ,khai phương kết quả đó.
- Gv hướng dẫn hs giải vd2:nhân các số dưới dấu căn ,khai phương kết quả đó.


+ hs lên bảng giải câu a, 1 hs khác cùng lúc giải câu b, cả lớp đọc sgk và
+ hs lên bảng giải câu a, 1 hs khác cùng lúc giải câu b, cả lớp đọc sgk và
nhận xét
nhận xét
-Yêu cầu hoạt động nhóm giải ?3 để củng cố lí thuyết, gv chấm 2 nhóm
-Yêu cầu hoạt động nhóm giải ?3 để củng cố lí thuyết, gv chấm 2 nhóm
nhanh nhất
nhanh nhất



+ Hs làm việc theo nhóm, 2 đại diện lên bảng trình bày 2 câu a và b
+ Hs làm việc theo nhóm, 2 đại diện lên bảng trình bày 2 câu a và b
Cả lớp nhận xét đánh giá (chiếu trên màn hình)
Cả lớp nhận xét đánh giá (chiếu trên màn hình)
-Tương tự vd3 hãy giải ?4 gv chấm 2 hs làm nhanh nhất.
-Tương tự vd3 hãy giải ?4 gv chấm 2 hs làm nhanh nhất.


+ Hs đọc bài giải ở vận dụng 3 sgk
+ Hs đọc bài giải ở vận dụng 3 sgk
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
-Cả lớp cùng giải ?4
-Cả lớp cùng giải ?4
Hai hs được chấm lên bảng trình bày mỗi em một câu a. =6a
Hai hs được chấm lên bảng trình bày mỗi em một câu a. =6a
2
2
b. =8ab
b. =8ab
-Mở rộng qui tắc với A,B là các biểu thức đại số không âm
-Mở rộng qui tắc với A,B là các biểu thức đại số không âm
D.Củng cố và hướng dẫn tự học:
1.Củng cố,
1)Tính a.
12,1.360
Gọi 3 hs TB;

b.
2
(2 3 3 2)−
hs khá;
c.
(
)
2
3 5 3 5+ − −
hs giỏi (lên bảng trình bày, cả lớp cùng giải)
2)Rút gọn biểu thức với a>b>0 : a.
2 3
.
3 8
a a
cả lớp cùng giải b.
4 2
1
( )a a b
a b


gọi 2 hs chấm điểm và 1 hs giải trên bảng
2
2
.Hướng dẫn tự học:
.Hướng dẫn tự học:


a. BVH: Hướng dẫn qui tắc và công thức khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai .

a. BVH: Hướng dẫn qui tắc và công thức khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai .


Làm bt 18,19,20,21/14,15sgk
Làm bt 18,19,20,21/14,15sgk
b.BSH: LUYỆN TẬP
Chuẩn bò các bài tập 24,25,26/ Sgk 15,16.
Chuẩn bò các bài tập 24,25,26/ Sgk 15,16.
E.Rút kinh nghiệm :
Ngày dạy:……
Ngày dạy:……
Tiết 5 Luyện Tập
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
Củng cố kiến thức về qui tắc khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai
Củng cố kiến thức về qui tắc khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai

Vận dụng vào tính toán biến đổi biểu thức
Vận dụng vào tính toán biến đổi biểu thức
2
2
.
.
Kó năng:
Kó năng:


Rèn kó năng tính nhanh, tính đúng, biến đổi, rút gọn, tính nhẩm
Rèn kó năng tính nhanh, tính đúng, biến đổi, rút gọn, tính nhẩm
3
3
.Thái độ:
.Thái độ:
Vận dụng lí thuyết vào thực hành một cách linh hoạt
Vận dụng lí thuyết vào thực hành một cách linh hoạt
B.Chuẩn bò :
1
1
.Chuẩn bò của giáo viên:
.Chuẩn bò của giáo viên:
Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
2
2
.
.
Chuẩn bò của học sinh

Chuẩn bò của học sinh
:
:


ĐDHT
ĐDHT
C.
C.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1
1
.
.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Hs1: -Phát biểu đònh lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
-Rút gọn biểu thức:
. 5 . 45 3 ( 0)a a a a a− ≥

2 2
.(3 ) 0,2. 180b a a− −
Hs2:-Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai
-Tính:
. 2,5. 30. 48a

2 2
. 117 108b −
2

2
.
.
Vào bài:
Vào bài:
Các em đã nắm vững sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, tiết học này ta sẽ vận dụng để giải các bt
Các em đã nắm vững sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, tiết học này ta sẽ vận dụng để giải các bt
có liên quan
có liên quan
3.
3.
Bài mới
Bài mới
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
*
*
Hoạt động 1 :
Hoạt động 1 :
n lại lý thuyết.
n lại lý thuyết.
- Dựa vào phần KTBC , Gc nhắc lại những kiến thức liên quan để giúp hs
- Dựa vào phần KTBC , Gc nhắc lại những kiến thức liên quan để giúp hs
vận dụng giải các bài tập liên quan.
vận dụng giải các bài tập liên quan.


+ Hs chú ý lắng nghe.
+ Hs chú ý lắng nghe.
* Hoạt động 2 :
* Hoạt động 2 :

Giải bài tập.
Giải bài tập.
- Bt trắc nghiệm (bảng phụ)
- Bt trắc nghiệm (bảng phụ)
Khai phương tích 12.30.40 hãy chọn câu đúng
Khai phương tích 12.30.40 hãy chọn câu đúng
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
Bài 24 a / 15 sgk.
Bài 24 a / 15 sgk.




( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2
2 2
4 1 6 9 4 1 3
2 1 3 2 1 3
x x x
x x
 
+ + = +

 
= + = +
thay x= -
thay x= -
2
Bthức=
Bthức=
( )
2
2 1 3 2 21,029− ≈
Bài 25/16sgk.
Bài 25/16sgk.
.4 8 2 4a x x x= ⇒ = ⇒ =




.3 1 21 1 7 1 49 50b x x x x− = ⇒ − = ⇒ − = ⇒ =
1 3 2
.2 1 6 1 3
1 3 4
x x
c x x
x x
− = = −

− = ⇔ − = ⇔ ⇒

− = − =


Bài tập :
Bài tập :
2
4x −
có nghóa khi
có nghóa khi


2
4 0 ( 2)( 2) 0x x x− ≥ ⇔ + − ≥ ⇔
2 0 2
2
2 0 2
2
2
2 0 2
2
2 0 2
x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
 + ≥ ≥ −
 
⇔ ⇒ ≥
 


− ≥ ≥
< −

 





+ < < −
 


⇔ ⇒ < −
 
− < <

 

2x −


có nghóa
có nghóa
2 0 2x x
⇔ − ≥ ⇔ ≥
Vậy đk chung là
Vậy đk chung là
2x


thì biểu thức có nghóa
thì biểu thức có nghóa
a.1200 b.120 (đúng) c.12 d.240
a.1200 b.120 (đúng) c.12 d.240


+ Hs làm phép tính
+ Hs làm phép tính
12.30.40 36.4.100=
=6.2.10=120
=6.2.10=120
và chọn câu trả lới
và chọn câu trả lới
- Giới thiệu Bt24/15 sgk: Rút gọn rồi tính giá trò các căn thức (làm tròn
- Giới thiệu Bt24/15 sgk: Rút gọn rồi tính giá trò các căn thức (làm tròn
3 chữ số thập phân )
3 chữ số thập phân )


2 2
. 4(16 9 )a x x+


tại
tại
2x = −
b.BTVN
b.BTVN



+ Hs rút gọn
+ Hs rút gọn

dạng hằng đẳng thức
dạng hằng đẳng thức
-Thay x= -
-Thay x= -
2
vào biểu thức rút gọn
vào biểu thức rút gọn

khai phương
khai phương
2
lấy 3 chữ số thập phân
lấy 3 chữ số thập phân

kết quả
kết quả
- Giới thiệu bài tập 25ab :Tìm x biết
- Giới thiệu bài tập 25ab :Tìm x biết
. 16 8a x =
2
. 9( 1) 21 . 4(1 ) 6 0b x c x− = − − =
Yêu cầu hs thảo luận nhóm
Yêu cầu hs thảo luận nhóm


+ Các nhóm thảo luận tìm cách giải

+ Các nhóm thảo luận tìm cách giải


Đại diện mỗi nhóm nộp bài gi
Đại diện mỗi nhóm nộp bài gi
- Giới thiệu bài tập :Tìm đk xác đònh của biểu thức rồi biến đổi về dạng
- Giới thiệu bài tập :Tìm đk xác đònh của biểu thức rồi biến đổi về dạng
tích
tích
2
4 2 2x x− + −
Hướng dẫn: biểu thức chỉ có nghóa khi đồng thời 2 căn thức có nghóa
Hướng dẫn: biểu thức chỉ có nghóa khi đồng thời 2 căn thức có nghóa
4
4
2
x
x








Kết luận
Kết luận
* Áp dụng qui tắc khai phương 1 tích
* Áp dụng qui tắc khai phương 1 tích


đặt nhân tử chung
đặt nhân tử chung

kết quả
kết quả
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Có nghóa khi nào?
Có nghóa khi nào?
Có nghóa khi nào?
Có nghóa khi nào?
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
=
=
( 2)( 2) 2 2
2. 2 2 2 2( 2 2)
x x x
x x x x x
+ − + − =
+ − + − = − + +


+ Cả lớp lần lượt làm từng bước theo sự hướng dẫn của gv.
+ Cả lớp lần lượt làm từng bước theo sự hướng dẫn của gv.


+ Hs1: tìm đk của x để mỗi biểu thức có nghóa
+ Hs1: tìm đk của x để mỗi biểu thức có nghóa



Hs2: phân tích biểu thức thành nhân tử
Hs2: phân tích biểu thức thành nhân tử
D.Củng cố và HDTH:
1.Củng cố: < từng phần >
2
2
Hướng dẫn tự học:
Hướng dẫn tự học:
a.BVH:-Xem lại các bt đã giải và ôn lại các kiến thức đã sử dụng
-Làm bt 22(c,d), 25(b,c) sgk trang 15,16, 30/7 SBT
b. BSH : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
E.Rút kinh nghiệm :
1/Cmr với các số không âm luôn luôn có trung bình cộng lớn hơn trung bình nhân
2/Tính
2 5 2 3 2 2− + + −
3/Giải pt:
. 1 2 2 7 6 2 2a x x x x− + − + + + − =
. 2 3 2 5 2 2 2 5 2 2b x x x x+ + − + − − − =
Ngày dạy:…….
Tiết 6 §6 Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
1
1
.
.

Kiến thức
Kiến thức
:
:
Nắm được nội dung và cách cm đònh lí về
Nắm được nội dung và cách cm đònh lí về
liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
2
2
.
.
Kó năng
Kó năng
:
:
Dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán biến đổi biểu thức
Dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán biến đổi biểu thức
3
3
.Thái độ:
.Thái độ:
Hoạt động tích cực nắm bắt kiến thức
Hoạt động tích cực nắm bắt kiến thức
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
B.Chuẩn bò :
1

1
.Chuẩn bò của giáo viên:
.Chuẩn bò của giáo viên:
Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
2
2
.
.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh
:
:


ĐDHT
ĐDHT
C.
C.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1
1
.
.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


Tính a.

Tính a.
. 32.14.28a


. 75. 108b


2 2
. 52 48c −
2
2
.
.
Vào bài:
Vào bài:
Ta biết mọi sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương một tích
Ta biết mọi sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương một tích
Tương tự: giữa phép chia và phép khai phương một thương có sự liên hệ nào
Tương tự: giữa phép chia và phép khai phương một thương có sự liên hệ nào
3.
3.
Bài mới
Bài mới
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1
1
Đònh lí:
Đònh lí:





0, 0;
a a
a b
b
b
≥ > =
Cm: (sgk)
Cm: (sgk)
2 Áp dụng:
a.Qui tắc khai phương một thương
(sgk)
Vd1: Tính
*
*
Hoạt động 1 :
Hoạt động 1 :
Đònh lí về khai căn một thương.
Đònh lí về khai căn một thương.
- Yêu cầu hs làm ?1 trong sgk
- Yêu cầu hs làm ?1 trong sgk
Tính và so sánh:
Tính và so sánh:
16
25


16
25



+ Một hs đứng tại chỗ trả lời
+ Một hs đứng tại chỗ trả lời


16 4
25 5
=


;
;
16 4
5
25
=
Vậy
Vậy
16
25
=
=
16
25
- Đây chỉ là trường hợp cụ thể, tổng quát ta cần chứng minh đònh lí:
- Đây chỉ là trường hợp cụ thể, tổng quát ta cần chứng minh đònh lí:
-Gv giới thiệu đònh lí trên đèn chiếu
-Gv giới thiệu đònh lí trên đèn chiếu
-Tương tự cách cm đònh lí khai phương một tích hãy trình bày cách cm

-Tương tự cách cm đònh lí khai phương một tích hãy trình bày cách cm
đònh lí:
đònh lí:


+ Hs đọc đònh lí trang 16 và trình bày cm tương tự đònh lí ở tiết trước
+ Hs đọc đònh lí trang 16 và trình bày cm tương tự đònh lí ở tiết trước
-Chú ý:
-Chú ý:
0b ≠
để các biểu thức có nghóa
để các biểu thức có nghóa
*
*
Hoạt động 2 :
Hoạt động 2 :
p dụng
p dụng
- Cũng tương tự tiết trước: từ đònh lí trên ta được các qui tắc khai
- Cũng tương tự tiết trước: từ đònh lí trên ta được các qui tắc khai
phương một thương và chia các căn thức bậc hai
phương một thương và chia các căn thức bậc hai
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
36 36 6
49 7
49
9 25 9 25

: :
36 36 16 36
3 5 9
:
4 6 10
= =
=
= =
b.Qui tắc chia hai căn bậc hai :
(sgk)
Vd2: Tính
80 80
16 4
5
5
49 1 49 8 7
: 3 .
8 8 8 25 5
= = =
= =
Vd3: Rút gọn biểu thức
2
4 27
;
25
3
a a
a
với a>0
(xem sgk)



+ Hs đọc qui tắc khai phương một thương dựa vào dạng tổng quát
+ Hs đọc qui tắc khai phương một thương dựa vào dạng tổng quát
của đònh lí từ vế trái
của đònh lí từ vế trái

vế phải
vế phải
Tương tự vd1 hãy làm ?2
Tương tự vd1 hãy làm ?2


+ Hs lên bảng áp dụng qui tắc làm ?2
+ Hs lên bảng áp dụng qui tắc làm ?2


225 225 15
256 16
256
196 13
0,0196
10000 100
= =
= =
-Gv củng cố qui tắc để áp dụng
-Gv củng cố qui tắc để áp dụng
* Nếu dùng đònh lí từ vế phải sang vế trái
* Nếu dùng đònh lí từ vế phải sang vế trái
0, 0

a a
a b
b
b
= ≥ >


ta có qui tắc gi? Hãy tự phát biểu quy tắc chia hai
ta có qui tắc gi? Hãy tự phát biểu quy tắc chia hai
căn bậc hai.
căn bậc hai.


+Hs tự phát biểu theo suy nghó của mình
+Hs tự phát biểu theo suy nghó của mình


Cả lớp đọc ở sgk để kiểm tra
Cả lớp đọc ở sgk để kiểm tra
- Tương tự cách tính ở vd2, hãy làm ?3
- Tương tự cách tính ở vd2, hãy làm ?3


+ Hs đọc lời giải ở vd2 sgk
+ Hs đọc lời giải ở vd2 sgk


Cả lớp giải ?3 và lên bảng trình bày
Cả lớp giải ?3 và lên bảng trình bày



999 999 52 52 13.4 2
9 3;
111 117 13.9 3
111 117
= = = = =
-Hãy đọc từ sgk tìm hiểu vd3 về cách rút gọn biểu thức và tự giải ?4
-Hãy đọc từ sgk tìm hiểu vd3 về cách rút gọn biểu thức và tự giải ?4


+ 2 hs lên bảng cùng lúc giải
+ 2 hs lên bảng cùng lúc giải
2
2 4 2 4 2 4
2 2 2
2
/
50 25 5
25
2 2
/
162 81 9
162
a b
a b a b a b
a
d a
ab ab ab
b
= = =

= = =
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
D.
D.
Củng cố và HDTH:
Củng cố và HDTH:
1.Củng cố,
Tổng quát: với A,B là các biểu thức đại số
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B
B
=
Làm bt 28(b,d) sgk Kết quả b/
8
5
d/
9
4
Làm bt 31 sgk :So sánh
25 16−

25 16−
=> Từ bt này ta có nhận xét : qui tắc chia căn bậc hai có áp dụng cho trừ căn bậc hai dược không?
2
2

Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học


:
:
a.BVH: Ôn tập nắm vững các sự liên hệ của phép chia khai phương và phép nhân, chia căn bậc hai
Làm bt 29,30/19 sgk; 36,37/8 SBT.
b.
b.
BSH :
BSH :




LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Chuẩn bò các bài tập ở bài luyện tập sgk trang 19
E.Rút kinh nghiệm :
Ngày dạy:…….
Ngày dạy:…….
Tiết 7  Luyện Tập
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
1.Kiến thức
1.Kiến thức
:

:
Ôn lại kiến thức khai phương và qui tắc chia 2 căn thức bậc 2
Ôn lại kiến thức khai phương và qui tắc chia 2 căn thức bậc 2
2.Kó năng:
2.Kó năng:
Rèn kó năng tính toán cho hs
Rèn kó năng tính toán cho hs
3.Thái độ:
3.Thái độ:
Giúp hs yêu tích môn học
Giúp hs yêu tích môn học
B.Chuẩn bò :
1
1
.Chuẩn bò của giáo viên:
.Chuẩn bò của giáo viên:
Bảng phụ , thước thẳng
Bảng phụ , thước thẳng
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
2
2
.
.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh
:
:

ĐD HT
ĐD HT
C.
C.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1
1
.
.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Nêu qui tắc khai phương một thương và qui tắc chia 2 căn thức bậc hai
Tính
0,25 0, 25 0,5 1
)
9 3 6
9
a = = =

15 15 1 1
)
735 49 7
735
b = = =
So sánh:
) 25-16 & 25 16a −
b)Cmr với a>b>0 thì
a b a b− < −
2

2
.
.
Vào bài:
Vào bài:
3.
3.
Bài mới
Bài mới
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Bài 32/19sgk
Bài 32/19sgk
:
:
Tính
Tính
9 4 25
/ 1 .5 .0, 01 . 0,01
16 9 16
a =
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
/ 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4 1,44(1, 21 0, 4)b − = −
1, 44. 0,81 1, 2.0,9 1,08= = =
( ) ( )
2 2
165 124 165 124
165 124 41.289 289 17

/
164 164 164 4 2
c
− +

= = = =
Bài 33/19sgk
Bài 33/19sgk
:
:
Giải phương trình
Giải phương trình
50 50
/ 2. 50 0 25 5
2
2
a x x− = ⇒ = = = =
b/ 3. 3 12 27x + = +


3. 12 27 3x = + −


12 27 3
x= 2 3 1 4
3 3 3
+ − = + − =


Vậy

Vậy
{ }
4S =
Bài 34/19sgk
Bài 34/19sgk
:
:
Rút gọn biểt thức sau
Rút gọn biểt thức sau
*
*
Hoạt động 1 :
Hoạt động 1 :
n lại lý thuyết.
n lại lý thuyết.
- Dựa vào phần KTBC , Gc nhắc lại những kiến thức liên
- Dựa vào phần KTBC , Gc nhắc lại những kiến thức liên
quan để giúp hs vận dụng giải các bài tập liên quan.
quan để giúp hs vận dụng giải các bài tập liên quan.


+ Hs chú ý lắng nghe.
+ Hs chú ý lắng nghe.
* Hoạt động 2 :
* Hoạt động 2 :
Giải bài tập.
Giải bài tập.
Gv cho hs làm bài 32/19sgk. Áp dụng qui tắc khai phương một
thương



+ Hs lên bảng làm
+ Hs lên bảng làm
9 4 25
/ 1 .5 .0,01 . 0,01
16 9 16
a =
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
/ 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4 1,44(1, 21 0, 4)b − = −
1, 44. 0,81 1, 2.0,9 1,08= = =
( ) ( )
2 2
165 124 165 124
165 124 41.289 289 17
/
164 164 164 4 2
c
− +

= = = =
-Gv hướng dẫn hs làm bài 33/19
-Gv hướng dẫn hs làm bài 33/19


+ Hs làm bài 33c/19
+ Hs làm bài 33c/19
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang

Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
2
2 4
3
/ . .a a b
a b


với
với
0, 0a b< ≠
2 2
2 4 2
3 3
. . 3
.
ab ab
a b a b
= = = −
(vì a<0)
(vì a<0)
( )
( )
2
/ .
ab
d a b
a b





với a<b<0
với a<b<0
( )
( )
( )
2
. .
ab ab
a b a b
a b
a b
= − = −


ab= −


(vì a-b <0)
(vì a-b <0)
Bài 36/20sgk
Bài 36/20sgk
:
:
Mỗi khẳng đònh sau đây đúng hay sai
Mỗi khẳng đònh sau đây đúng hay sai
/ 0,01 0,0001a =

/ 0,5 0,25b − = −
c/
c/
39 7<


39 6>
( ) ( )
/ 4 13 .2 3. 4 13 2 3d x x− < − ⇒ <
2
2
/ 3. 12 0
12
4 2
3
2
c x
x
x
− =
⇒ = = =
= ±
Gv hướng dẫn hs làm bài 34/19
Gv hướng dẫn hs làm bài 34/19


+ Hs thảo luận và giải bài tập.
+ Hs thảo luận và giải bài tập.
- GV nhận xét – sửa sai cho hs.
- GV nhận xét – sửa sai cho hs.

Bài 36 cho hs làm và trả lời tại lớp
Bài 36 cho hs làm và trả lời tại lớp
a/Đúng
a/Đúng
b/Sai. Vì vế phải không có nghóa
b/Sai. Vì vế phải không có nghóa
c/Đúng
c/Đúng
d/Đúng, do chia 2 vế của BPT cho cùng một số dương
d/Đúng, do chia 2 vế của BPT cho cùng một số dương
D.Củng cố và HDTH:
1.Củng cố: ( từng phần sau mỗi bài tập )
2
2
.Hướng dẫn tự học:
.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Xem các bài tập đã giải
a.Bài vừa học: Xem các bài tập đã giải
b.Bài sắp học:Bảng căn bậc hai
b.Bài sắp học:Bảng căn bậc hai
E.Rút kinh nghiệm:
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
Ngày dạy :……
Tiết 08  §5 Bảng Căn Bậc Hai
A.
A.
Mục tiêu

Mục tiêu
1.Kiến thức
1.Kiến thức
:
:
Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
2.Kó năng:
2.Kó năng:
Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
3.Thái độ:
3.Thái độ:
Giúp hs yêu tích môn học
Giúp hs yêu tích môn học
B.Chuẩn bò :
1
1
.Chuẩn bò của giáo viên:
.Chuẩn bò của giáo viên:
Bảng căn bậc hai và bảng phụ vẽ hình mẫu 1 và hình mẫu 2
Bảng căn bậc hai và bảng phụ vẽ hình mẫu 1 và hình mẫu 2
2
2
.
.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh
:
:

C.
C.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1
1
.
.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


Kiểm tra vở bt 5 hs
Kiểm tra vở bt 5 hs
2
2
.
.
Vào bài:
Vào bài:
3.
3.
Bài mới
Bài mới
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1

1
.Giơ
.Giơ
ùi thiệu bảng
ùi thiệu bảng


Xem sgk trang 20
Xem sgk trang 20
2
2
.
.
Cách dùng bảng:
Cách dùng bảng:
a.
a.
Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ1:
Ví dụ1:
Tìm
Tìm
1,68
Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số1,296
Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số1,296
Vậy
Vậy
1,68 1, 296≈
N

……
……
8
8
……
……


1,6
1,6






1,29
1,29
6
6
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
Tìm
Tìm
39,18
Tại giao của hàng 39 và cột 1, ta thấy số6,253
Tại giao của hàng 39 và cột 1, ta thấy số6,253
Ta có
Ta có
39,1 6, 253≈

Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính, ta thấy số 6
Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính, ta thấy số 6


Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau:
Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau:
6,253+0,006=6,259
6,253+0,006=6,259
*
*
Hoạt động 1 :
Hoạt động 1 :
Giới thiệu bảng căn bậc hai.
Giới thiệu bảng căn bậc hai.
Gv giới thiệu bảng như sgk
Gv giới thiệu bảng như sgk


+ Hs quan sát bảng và lắng nghe
+ Hs quan sát bảng và lắng nghe
* Hoạt động 2 :
* Hoạt động 2 :
HDHS sử dụng bẳng CBH.
HDHS sử dụng bẳng CBH.
-Gv hướng dẫn cách dùng và sau mỗi ví dụ, gv nên cho
-Gv hướng dẫn cách dùng và sau mỗi ví dụ, gv nên cho
hs thực hiện một ví dụ tương tự. Tìm
hs thực hiện một ví dụ tương tự. Tìm
9,11



+ Hs:
+ Hs:
9,11
tìm giao của hàng 9,1 và cột 1, ta thấy số
tìm giao của hàng 9,1 và cột 1, ta thấy số
3,081
3,081
Vậy:
Vậy:
9,11 3,081≈
- Qua ví dụ 2 gv cũng hướng dẫn tương tự ví dụ 1 và
- Qua ví dụ 2 gv cũng hướng dẫn tương tự ví dụ 1 và
cho hs làm thêm ví dụ
cho hs làm thêm ví dụ
39,82


+ Hs: Tìm
+ Hs: Tìm
39,82
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
Vậy
Vậy
39,18 6,259≈
b.
b.

Tìm căn bậc
Tìm căn bậc
hai
hai
của số lớn hơn
của số lớn hơn
100:
100:
Ví dụ 3:
Ví dụ 3:
sgk/22
sgk/22


?2 Tìm
?2 Tìm
911
Ta có 911=9,11.100
Ta có 911=9,11.100
Do đó:
Do đó:
911 9,11. 100 10. 9,11 30,18= = ≈
c.
c.
Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1:
Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1:
Ví dụ4:
Ví dụ4:
sgk/22
sgk/22



Chú ý:
Chú ý:
sgk/22
sgk/22
Bài 38,39,40/23 sgk;
Bài 38,39,40/23 sgk;
Bài 42/23 sgk
Bài 42/23 sgk
2
1 2
1 2
) 3,5 3,5; 3,5
1,871; 1,871
a x x x
x x
= → = = −
→ ≈ ≈ −
Gv hướng dẫn hs tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. Sau đó
hướng dẫn hs ví dụ 3 để củng cố phần này gv cho hs làm bài ?2


+ Hs: giải ?2
+ Hs: giải ?2
Tìm
Tìm
911
Ta có 911=9,11.100
Ta có 911=9,11.100

Do đó:
Do đó:
911 9,11. 100 10. 9,11 30,18= = ≈
- Hướng dẫn hs tìm căn bậc hai của số không âm và
- Hướng dẫn hs tìm căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1 và làm ví dụ4
nhỏ hơn 1 và làm ví dụ4


+ Hs giải ví dụ 4
+ Hs giải ví dụ 4
Tìm
Tìm
0,00168
Ta biết:0,00168=16,8:10000
Ta biết:0,00168=16,8:10000
Do đó
Do đó
0,00168
=
=
16,8 : 10000 ≈
4,099:100=0,04099
4,099:100=0,04099
Hs lên bảng giải tra bảng được
Hs lên bảng giải tra bảng được
3,5 1,871≈
-v nêu phần chú ý như sgk
-v nêu phần chú ý như sgk
Gv cho hs làm bài 38,39,40/23 sgk ngay tại lớp (trả lời

Gv cho hs làm bài 38,39,40/23 sgk ngay tại lớp (trả lời
miệng)
miệng)
Gv cho hs làm bài 42/23 sgk
Gv cho hs làm bài 42/23 sgk
Gv gọi hs tra bảng
Gv gọi hs tra bảng
3,5
D.Củng cố và HDTH:
1.Củng cố: ( từng phần)
2
2
Hướng dẫn tự học:
Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Xem lại cách tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100, lớn hơn 100 của số không
a.Bài vừa học: Xem lại cách tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100, lớn hơn 100 của số không
âm và nhỏ hơn 1
âm và nhỏ hơn 1
BTVN : 38
BTVN : 38


40 sgk trang 23
40 sgk trang 23
b.Bài sắp học:
b.Bài sắp học:
Biến đổi đơn giản biểu thức chức căn bậc hai
Biến đổi đơn giản biểu thức chức căn bậc hai



Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ Trang
N
N


1
1


8
8




39
39






6,25
6,25
3
3





6
6

×