Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TIN HỌC ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.74 KB, 4 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Trờng CĐ Vĩnh Phúc

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
oOo
Đề cơng chi tiết môn thi tốt nghiệp
kiến thức chuyên môn
Ngành đào tạo: Tin học ứng dụng
1. Tên học phần: Môn thi tốt nghiệp kiến thức chuyên môn
2. Số đơn vị học trình: 6 đvht (90 tiết)
3. Trình độ: Sinh viên năm thứ 3, ôn thi tốt nghiệp.
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 90 tiết - Thời gian học: ôn thi tốt nghiệp
5. Điều kiện tiên quyết:
Sinh viên học hết học kỳ 6 năm thứ 3 đủ điều kiện thi tốt nghiệp.
6. Mục tiêu của học phần:
Sinh viên cần nắm đợc:
Phần A: Pascal
+ Kiến thức: Nắm đợc khái niệm, kiểu dữ liệu, các câu lệnh. Nắm đợc quy trình giải
bài toán cụ thể bằng ngôn ngữ lập trình, biết lựa chọn đúng thuật giải, dữ liệu phù hợp
cho mỗi loại bài toán.
+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng t duy thuật toán. Sử dụng, khai thác và lập trình giải các
bài toán bằng NN Pascal.
Phần B: Visual FoxPro
+ Kiến thức: các khái niệm về CSDL, tệp dữ liệu, biến nhớ; các thao tác cơ bản với
CSDL, tệp dữ liệu, sao chép, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, Query; các cấu trúc điều
khiển, hàm, thủ tục, Forms và Controls; Lập trình hớng đối tợng, lớp, các công cụ, các
kỹ năng lập trình trong Visual FoxPro.
+ Kỹ năng: sử dụng, khai thác, lập trình giải các bài tập, xây dựng các ứng ứng bằng
Visual FoxPro.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:


Học phần bao gồm các nội dung sau:
Phần A: Ngôn ngữ lập trình Pascal (45 tiết)
Phần B: Hệ QT CDSL Visual FoxPro (45 tiết)
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Làm bài tập, nghiên cứu tài liệu, thảo luận, ôn thi.
9. Tài liệu học tập:
[1] Ngôn ngữ lập trình Pascal, Quách Tuấn Ngọc, NXB GD 2002.
[2] Bài tập Ngôn ngữ lập trình Pascal, Quách Tuấn Ngọc, NXBGD 2002.
[3] Sử dụng và khai thác Microsoft Visual FoxPro 6.0, Tg Nguyễn Ngọc Minh-
1
Nguyễn Đình Tề, NXB GD 2000.
[4] Visual FoxPro 9.0, Tg Nguyễn Ngọc Minh-Nguyễn Đình Tề, NXB GD 2004.
10. Tiêu chuẩn đánh giá:
Thực hiện theo QĐ 25 của Bộ GD-ĐT và hớng dẫn thực hiện Quy chế 25 của nhà trờng.
11. Thang điểm: 10
12. Ni dung chi tit hc phn:
Phần A: Ngôn ngữ lập trình Pascal (45 tiết)
I. Kiểu dữ liệu đơn giản
1. Các loại dữ liệu cơ bản: Interger, Real, Char, Boolean
2. Phạm vi và các phép toán trên các dữ liệu cơ bản.
II. Các lệnh cơ bản
1. Lệnh vào/ ra dữ liệu (Write/Read)
2. Lệnh gán
3. Lệnh hợp thành BEGINEND
III. Lệnh có cấu trúc:
1. Lệnh rẽ nhánh: IF, CASE
2. Lệnh lặp: FOR, WHILE, REPEAT
IV. Chơng trình con:
1. Thủ tục (Procedure)
2. Hàm (Function)

V. Các kiểu dữ liệu có cấu trúc:
1. Kiểu dữ liệu kiểu mảng (Array)
2. Kiểu dữ liệu kiểu xâu (String)
Phần B: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu visual FOXPro (45 tiết)
I. Lý thuyết
Nắm vững các nội dung sau:
1. Các lệnh thao tác với CSDL, Tệp dữ liệu:
+ Các lệnh thao tác với tệp dữ liệu, bản ghi:
Nắm vững các lệnh: Create Table, Use, List, Browse, Skip, Go, Append, Replace, Insert,
Delete, Pack, Recall
+ Tìm kiếm, sắp xếp:
Nắm vững các lệnh: Sort, Index, Set Index, Locate, Find, Seek
+ Các lệnh thống kê: Sum, Average, Count
+ Các lệnh sao chép: Copy To
2. Các lệnh làm việc với nhiều tệp dữ liệu:
Nắm vững các lệnh:
+ Các lệnh định vùng làm việc, gán bí danh: Select , Alias
+ Lệnh thiết lập mối quan hệ giữa các tệp dữ liệu: Set Relation
2
+ Lệnh SQL: Select From Where
3. Các cấu trúc điều khiển:
Nắm vững các cấu trúc:
If then endif, Do caseendcase, Do while enddo, Forendfor, Scanendscan.
4. Biến và các lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím:
Nắm vững các lệnh:
+Khai báo biến, gán giá trị
+ Các lệnh nhập dữ liệu: Input, Accept
+ Một số lệnh thiết lập: Set
5. Bảng chọn Menu:
Nắm vững lệnh tạo, xử lý menu:

+ Define Menu, Define Pad, Define Popup, Define Bar
+ On Select, Active, DeActive, Hide
6. Thủ tục và Hàm:
+ Nắm vững các lệnh khai báo, định nghĩa xây dựng thủ tục, hàm:
Procedure EndProc, Function EndFunc; Lệnh Set Procedure, gọi thủ tục, hàm
+ Nắm vững một số hàm cơ bản: Upper(), Lower(), Abs(), Sqrt(), Max(), Min(), Left(),
Right(), Alltrim(), LTrim(), RTrim(), Len(), Str(), Date(), Round(), Day(), Month(), Year(),
Found(), Recno(), IIF().
7. Lớp và đối tợng:
Nắm vững các lệnh khai báo, định nghĩa lớp và tạo, thêm và sử dụng các đối tợng:
+ Lệnh khai báo, định nghĩa lớp: Define Class
+ Lệnh tạo đối tợng, thêm các đối tợng: CreateObject, Add Object
+ Khai báo, định nghĩa các đối tợng điều khiển: Form, Label, TextBox, CommandButton,
ComboBox, Toobar
+ Form: Tạo lập form; Các thuộc tính cơ bản, các sự kiện cơ bản: Name, Caption, Visible,
WindowType, AutoCenter, Top, Left, Width, Height, Init, Click, Refresh, Show, Hide. Viết
code xử lý cho các nút lệnh(Sự kiện Click), gọi thực thi form.
+ Truy nhập các thuộc tính: <Tên đối tợng>.<Tên thuộc tính>=<Giá trị>
+ Gọi sự kiện/phơng thức của đối tợng: <Tên đối tợng>.<Tên sự kiện>/<Phơng thức>
II. Bài tập
Các dạng bài tập:
Viết chơng trình, đoạn chơng trình Visual FoxPro thực hiện một vài các yêu cầu sau:
+ Tạo Menu Bar, thực hiện xử lý cho một số mục chọn trong menu
+ Tạo Form để xuất/nhập dữ liệu cho tệp DBF: Trên form có các đối tợng Label, TextBox,
CommandButton, ComboBox; thực hiện xử lý một số thao tác trên form nh: Di chuyển tới các
bản ghi, thêm mới, sửa, ghi lại, xoá, danh sách, tính toán, sắp xếp, tìm kiếm, thoát (Trên form
chứa không nhiều các đối tợng).
+ Tính toán, sắp xếp, tìm kiếm theo yêu cầu
+ Tạo thanh công cụ ToolBar: Trên ToolBar có các đối tợng CommandButton, thực hiện xử lý
chọn (Sự kiện Click) cho một số công cụ trên thanh công cụ.

+ Đa kết quả theo yêu cầu ra màn hình bằng lệnh Browse, List, bằng form.
3
L u ý:
- Hình thức thi viết, đề thi ra trong phạm vi nội dung của đề cơng.
- Đề thi ra theo dạng viết câu lệnh, lập trình, viết chơng trình, viết đoạn chơng trình thực
hiện yêu cầu, nhiệm vụ nào đó.
4

×