Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Hướng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.97 KB, 31 trang )

Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5

S GIO DC V O TO H TNH
Tờn ti:


H TNH, 3/2014
MC LC
TT Cỏc ni dung chớnh Trang
A. T VN 1
1. Lý do chn ti 1
2. i tng v phm vi nghiờn cu 2
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
1
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
3. Mc ớch nghiờn cu 2
4. Gi thit khoa hc 2
5. Phng phỏp nghiờn cu 2
6. D bỏo nhng úng gúp ca ti 3
7. Thi gian nghiờn cu 3
B. GII QUYT VN
1. C s lý lun
1.1. Miờu t trong vn hc v miờu t trong nh trng 4
1.2. Phộp tu t so sỏnh v vic dy phộp tu t so sỏnh trong chng
trỡnh Ting Vit tiu hc
5
2. C s thc tin 8
2.1. V phớa giỏo viờn 8
2.2. V phớa hc sinh 9
3. Hng dn hc sinh luyn tp phộp tu t so sỏnh trong Tp lm
vn miờu t lp 4, 5


11
C. KT LUN 21
1. Kt lun 21
2. Kin ngh 22
A. T VN
1. Lý do chn ti
Trong i sng hng ngy, khi giao tip, trũ chuyn vi nhng ngi xung quanh,
cú l khụng ai khụng mt ln s dng phộp tu t so sỏnh.
So sỏnh tu t l bin phỏp tu t ng ngha, trong ú ngi ta i chiu hai i
tng khỏc nhau ca thc t khỏch quan- cú nột ging nhau no ú nhng khụng hon
ton ng nht nhm din t mt cỏch hỡnh nh v em n li tri giỏc mi m v i
tng. Vi kh nng to hỡnh- biu cm, phộp tu t so sỏnh (PTTSS)c s dng ph
bin trong vn miờu t, giỳp biu t i tng mt cỏch va chõn thc, c th v va cú
chiu sõu. Nh th hin s nhn thc, s th cm riờng ca ngi vit, bi vn miờu t cú
c nột tinh t, c ỏo v cú phong cỏch riờng.
tiu hc, ngay t lp 2 hc sinh ó c lm quen vi th loi vn miờu t
thụng qua vic quan sỏt tranh v tr li cõu hi. Lờn cỏc lp 3, 4, 5 thỡ ni dung ny li
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
2
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
c c th hn v yờu cu cng cao hn. Bờn cnh ú, lp 3 - SGK Ting Vit ó gii
thiu s b v phộp tu t so sỏnh nhng cha i sõu v lý thuyt ca phộp tu t so sỏnh
m ch hỡnh thnh nhng hiu bit v k nng ban u v so sỏnh thụng qua h thng cỏc
bi tp thc hnh. So sỏnh c xem l mt trong nhng phng thc to hỡnh, gi cm,
gi ra nhng hỡnh nh c th, nhng cm xỳc thm m lnh mnh, p cho con ngi.
Qua ú giỳp hc sinh cm nhn c cỏi hay, cỏi p ca nhng hỡnh nh th vn ng
thi giỳp hc sinh vn dng phộp tu t so sỏnh vo quan sỏt cỏc s vt, hin tng v con
ngi xung quanh cỏc em. T ú, giỳp hc sinh th hin vo cỏc bi vn miờu t c tt
hn, sõu sc hn v sinh ng hn.
Th nhng, trong thc t, c giỏo viờn v hc sinh cũn gp rt nhiu khú khn

trong vic vn dng phộp tu t so sỏnh vo dy v hc vn miờu t. Nguyờn nhõn ch yu
l do giỏo viờn cha nm c bn cht ca PTTSS; Cha cú nhng hiu bit c bn v lớ
thuyt ca th loi vn miờu t, cha cú cỏi nhỡn tng quan v kt cu trong tng dng bi
tp hỡnh thnh kin thc cho HS Vỡ vy, hiu qu ca vic dy hc vn miờu t cha
cao. Hc sinh cha bit trong trng hp no nờn vn dng phộp tu t so sỏnh vo núi,
vit on vn, bi vn miờu t ca mỡnh. Nu cú s dng hỡnh nh so sỏnh thỡ cng l phỏt
hin ca ngi khỏc vỡ th hnh vn ca cỏc em cha to c s mi m, c ỏo, cha
cú du n cỏ nhõn
Mt khỏc, giỏo viờn cha nhn thc ỳng tm quan trng ca vic dy vn miờu t
cho hc sinh, giỏo viờn cha cú nhng hiu bit v lớ thuyt ca vn miờu
t cng nh cha nm c c trng ca vn miờu t
Tt c nhng lý do trờn, ó thụi thỳc tụi la chn ti nghiờn cu: "Hng dn
hc sinh luyn tp phộp tu t so sỏnh trong Tp lm vn miờu t lp 4, 5."
2. i tng v phm vi nghiờn cu
2.1. i tng nghiờn cu
Nghiờn cu cỏc bc hng dn hc sinh luyn tp phộp tu t so sỏnh trong Tp
lm vn miờu t lp 4, 5
2.2. Phm vi nghiờn cu
Phộp tu t so sỏnh trong chng trỡnh Luyn T v Cõu- Lp 3; Ni dung, chng
trỡnh vn miờu t lp 4,5 thuc chng trỡnh Tp lm vn hin hnh.
3. Mc tiờu, nhim v nghiờn cu
Nghiờn cu quy trỡnh hng dn hc sinh lp 4, 5 luyn tp v phộp tu t so sỏnh
trong Tp lm vn miờu t gúp phn thỏo g nhng khú khn ca giỏo viờn v hc sinh
nhm nõng cao hiu qu ca vic dy v hc vn miờu t lp 4, 5.
3.1. Nghiờn cu lớ thuyt v phộp tu t so sỏnh v vic vn dng phộp tu t so sỏnh
trong dy- hc vn miờu t lp 4, 5.
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
3
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
3.2. Nghiờn cu thc trng dy- hc ca giỏo viờn v hc sinh v vn dy- hc

vn miờu t lp 4, 5.
3.3. a ra quy trỡnh hng dn hc sinh lp 4, 5 luyn tp v phộp tu t so sỏnh
trong Tp lm vn miờu t.
3.4. T chc dy hc thc nghim kim tra tớnh hiu qu ca cỏc vn ó
xut.
4. Gi thuyt khoa hc
Tụi gi nh rng, nu a ra c mt quy trỡnh hng dn hc sinh lp 4, 5
luyn tp v phộp tu t so sỏnh trong quỏ trỡnh lm bi vn miờu t thỡ hiu qu ca vic
dy- hc vn miờu t lp 4, 5 s c nõng cao.
5. Phng phỏp nghiờn cu
thc hin cỏc nhim v nờu trờn, ti s dng cỏc nhúm phng phỏp nghiờn
cu sau õy:
5.1. Phng phỏp phõn tớch - tng hp
Nhm phõn tớch, khỏi quỏt, thu thp cỏc thụng tin liờn quan n ti nghiờn cu:
kho sỏt, ỏnh giỏ ni dung dy hc phộp tu t so sỏnh, dy hc vn miờu t theo chng
trỡnh sỏch giỏo khoa Ting Vit.
5.2. Phng phỏp quan sỏt - iu tra
Nhm nghiờn cu thc t dy hc phộp tu t so sỏnh, dy hc vn miờu t lp 4,
5 phỏt hin ra nhng vn cn nghiờn cu, cn cú gii phỏp khc phc.
5.3. Phng phỏp thc nghim
Nhm kim tra tớnh hiu qu ca cỏc xut v quy trỡnh dy hc vn miờu t.
6. D bỏo nhng úng gúp mi ca ti
* V mt lý lun
Th nht, GV v HS s c nhn thc y v mc ớch, ni dung, phng
phỏp v tm quan trng ca th loi vn miờu t, ca Phộp tu t so sỏnh chng trỡnh
Luyn T v Cõu lp 3 v chng trỡnh vn miờu t lp 4, 5.
Th hai, Khi hiu ỳng, v bn cht ca Phộp tu t so sỏnh v tm quan trng
ca th loi vn miờu t thỡ GV, cỏn b qun lớ s cú nh hng trong vic thay i
phng phỏp, phng tin v hỡnh thc t chc dy hc.
* V mt thc tin

-Th nht, Kớch thớch hng thỳ hc vn ca cỏc em v cỏc em s to ra c
nhng trang vn hay nh quỏ trỡnh thit k, nh hng, t chc sỏng to ca thy.
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
4
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
- Th hai, Dự tt c cỏc k thi c t chc trờn cụng ngh mỏy tớnh thỡ vic dy
v hc vn tiu hc núi chung v dy hc th loi vn miờu t núi riờng s khụng b mai
mt.
7. Thi gian nghiờn cu
T hc k 2 ca nm 2012- ht hc k 1 nm 2013, ti cỏc trng Tiu hc: Thch
Chõu, Mai Ph, H , Thch Bng (Lc H), Bc H (Thnh Ph H Tnh). Tụi ó
nghiờn cu trờn 2 i tng: Hc sinh thnh ph v hc sinh vựng nụng thụn.
B. GII QUYT VN
1. C S L LUN
1.1. Miờu t trong vn hc v miờu t trong nh trng
1.1.1. Th no l vn miờu t
Theo o Duy Anh trong t in Hỏn Vit, miờu t l "ly nột v hoc cõu vn
hin cỏi chõn tng ca s vt ra"
Theo SGK TV4 -Tp 1 - Chng trỡnh Ting Vit hin hnh."Miờu t l v li
bng li nhng c im ni bt ca cnh, ca ngi, ca vt giỳp ngi nghe, ngi
c hỡnh dung c cỏc i tng y"
1.1.2. c im ca vn miờu t
- Vn miờu t mang tớnh thụng bỏo, thm m, cha ng tỡnh cm ca ngi vit.
- Vn miờu t cú tớnh sinh ng v to hỡnh.
- Ngụn ng trong vn miờu t giu cm xỳc v hỡnh nh.
1.1.3.Kho sỏt chng trỡnh vn miờu t lp 4, 5 (Thuc Bng 1)
* Qua kho sỏt, phõn tớch ni dung chng trỡnh SGK Ting Vit tụi rỳt ra
cỏc nhn xột sau:
a) Xột v mt thi lng chng trỡnh Ting Vit hin hnh ó dnh 72 tit tng
ng (72 bi) cho ni dung dy hc vn miờu t lp 4, 5. Trong khi ú chng trỡnh Ci

cỏch giỏo dc ch dnh 63 tit cho ni dung ny. Trong ú cú 5 tit dnh cho ụn tp v
kim tra hc k. iu ny chng t rng: Chng trỡnh Ting Vit hin hnh ó nhn
mnh ti yu t thc hnh, coi trng vic rốn luyn cỏc k nng.
b) T tng ch o trờn ó chi phi vic la chn v sp xp tri thc v vn miờu
t trong chng trỡnh.
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
5
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
Qua thng kờ chng trỡnh SGK, chỳng ta thy rng, vn dy vn miờu t
lp 4, 5 chng trỡnh ting Vit hin hnh c trin khai trờn hai kiu bi: Hỡnh thnh
kin thc mi v Luyn tp thc hnh.
kiu bi Hỡnh thnh kin thc mi, cú cu to ba phn (Nhn xột; Ghi nh;
Luyn tp) riờng phn Nhn xột v Luyn tp c xõy dng di dng bi tp. Phn Ghi
nh ch bao gm nhng vn lớ thuyt khỏi quỏt c rỳt ra t phn Nhn xột v s
c cng c thờm phn Luyn tp.
Cỏc bi tp phn Nhn xột cú mc ớch chớnh l giỳp HS phõn tớch ng liu
rỳt ra cỏc khỏi nim hoc quy tc cn ghi nh. Mi bi tp phn ny s tng ng vi
mt b phn tri thc lớ thuyt phn Ghi nh.
i vi kiu bi Luyn tp thc hnh thng bao gm mt t hp bi tp. Cỏc bi
tp ca kiu bi Luyn tp thc hnh v cỏc bi tp mc Luyn tp ca kiu bi Hỡnh
thnh kin thc mi u cú mc ớch v hỡnh thc ging nhau. Chỳng bao gm hai loi:
bi tp nhn din v bi tp vn dng.
Bi tp nhn din cú mc ớch giỳp HS cng c cỏc kin thc lớ thuyt ó c
hỡnh thnh trong bi (vi cỏc bi tp phn Luyn tp) v cỏc kin thc lớ thuyt HS ó
hc nhng tit trc (vi cỏc kiu bi tp bi Luyn tp thc hnh).
Bi tp vn dng cú mc ớch giỳp HS ng dng lớ thuyt v cỏc kiu bi ca vn
miờu t, ng dng cỏch trỡnh by núi v vit cỏc phn trong mt bi vn miờu t theo
nhiu cỏch khỏc nhau trc mt bi, mt gi ý, mt tỡnh hung c th.
Túm li, qua thng kờ v phõn tớch chng trỡnh SGK Ting Vit ta thy nột khỏc
bit c bn l chng trỡnh c khụng dy v lớ thuyt vn miờu t cũn chng trỡnh mi

dy lớ thuyt vn miờu t nh: Khỏi nim v vn miờu t; Cu to ca bi vn miờu t: cõy
ci, con vt, vt, t cnh, t ngi. Tt c h thng lớ thuyt ny u c dy thụng
qua kiu bi Hỡnh thnh kin thc mi v thụng qua kiu bi Luyn tp thc hnh li tip
tc cng c v khc sõu tri thc lớ thuyt.
1.2. Phộp tu t so sỏnh v vic dy phộp tu t so sỏnh trong chng trỡnh
Ting Vit tiu hc
* Phộp tu t so sỏnh l gỡ?
So sỏnh tu t l bin phỏp tu t ng ngha, trong ú ngi ta i chiu hai i
tng khỏc nhau ca thc t khỏch quan- cú nột ging nhau no ú nhng khụng hon
ton ng nht nhm din t mt cỏch hỡnh nh v em n li tri giỏc mi m v i
tng.
Dng 1: * Mụ hỡnh so sỏnh hon chnh gm 4 yu t
Mt ti nh hoa
1 2 3 4
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
6
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
Trong ú 1 l hỡnh nh so sỏnh ( Mt ), 2 l c im so sỏnh ( ti), 3 l
liờn t so sỏnh ( nh), 4 l cỏi c so sỏnh (hoa ).
Tuy nhiờn, khụng phi bao gi bi lm ca HS cng tuõn th theo 4 yu t ú. Cú
th khuyt bt k mt yu t no m vn chm cho cỏc em bi vit hay, s dng hỡnh nh
c ỏo. Ngi giỏo viờn phi nhy bộn v thy c vic lm ny ca HS.
Dng 2: So sỏnh vng yu t (2):
So sỏnh vng yu t 2 cũn gi l so sỏnh chỡm, tc l so sỏnh khụng cú c s so
sỏnh. Thụng thng, khi bt c s so sỏnh thỡ phn thuyt minh miờu t cỏi c so
sỏnh s rừ rng hn. Ngoi ra, nú cũn to iu kin cho s liờn tng rng rói, phỏt huy s
sỏng to ca ngi c, ngi nghe hn l so sỏnh cú 4 yu t. Dng so sỏnh ny kớch
thớch s lm vic ca trớ tu v tỡnh cm nhiu hn cú th xỏc nh c nhng nột
ging nhau gia 2 i tng 2 v v t ú nhn ra c im ca i tng c miờu
t.

Vớ d: õy con sụng nh dũng sa m
(TV3, t.1, tr.106)
con sụng c so sỏnh nh dũng sa m v t hỡnh nh so sỏnh ny ngi c
cú th suy ngh, liờn tng ti nhiu hỡnh nh khỏc nhau.
Chng hn:
Con sụng y m p nh dũng sa m
Con sụng ngt ngo nh dũng sa m
Con sụng tt lnh nh dũng sa m
Dng 3: So sỏnh vng yu t (2) v yu t(3)
õy l mt dng so sỏnh khụng y , ch cú cỏi so sỏnh v cỏi c so sỏnh. Yu
t (2) v (3) c thay th bng ch ngt ging, du gch ngang hoc l hỡnh thc i
chi.
Vớ d:
Thõn da bc phch thỏng nm
Qu da - n ln con nm trờn cao
ờm hố hoa n cựng sao
Tu da - chic lc chi vo mõy xanh
(TV3, t.1, tr.43)
Tỏc gi ó rt thnh cụng khi s dng hỡnh thc so sỏnh ny. Trong on th trờn,
nh th ó dựng ch ngt ging (c ghi li bng gch ngang) v i chi (gia qu da
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
7
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
v tu da) to nờn mt hỡnh thc so sỏnh cú õm iu nhp nhng. Cỏch so sỏnh th
nht va ỳng va l: nhng qu da cú khỏc gỡ n ln con m n ln con ny li nm
trờn cao. Cỏch so sỏnh th hai va p va l: tu da m thnh chic lc, mõy xanh m
thnh sui túc thỡ tht kỡ diu v th mng.
Ngoi ra, cũn cú trng hp yu t (1) v yu t (4) i ch cho nhau, cũn gi l
so sỏnh i ch.
Vớ d:

Trờn tri mõy trng nh bụng
gia cỏnh ng bụng trng nh mõy
(Ca dao)
Cú khi dựng cp t bao nhiờu , by nhiờu so sỏnh.
Vớ d:
Qua ỡnh ng nún trụng ỡnh
ỡnh bao nhiờu ngúi thng mỡnh by nhiờu.
(Ca dao)
Trong so sỏnh tu t, cũn cú hỡnh thc kt hp mt v so sỏnh, mt i tng so
sỏnh vi nhiu i tng c so sỏnh.
Vớ d: t ấ-ti-ụ-pi-a l cha, l m, l anh em rut tht ca chỳng tụi.
(TV3, t.1, tr. 85)
* Chc nng ca phộp tu t so sỏnh
a) Chc nng nhn thc
b) Chc nng biu cm, cm xỳc
* Cn c v mt ng ngha ngi ta cú th chia phộp so sỏnh thnh cỏc dng:
Dng 1: So sỏnh ngang bng
Dng 2: So sỏnh hn - kộm
Dng 3: So sỏnh tuyt i - (so sỏnh bc cao nht)
Túm li, so sỏnh tu t l mt bin phỏp tu t ng ngha, trong ú ngi ta i chiu
hai i tng khỏc loi ca thc t khỏch quan, khụng ng nht vi nhau hon ton m
ch cú mt nột ging nhau no ú, nhm din t bng hỡnh nh mt li tri giỏc mi m v
i tng.
* Thng kờ ni dung dy hc Phộp tu t so sỏnh trong phõn mụn Luyn t v
cõu Lp 3(Thuc Bng 2)
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
8
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
** Mt s nhn xột v ni dung dy hc phộp tu t so sỏnh trong chng trỡnh
luyn t v cõu lp 3.

a) Xột v mt thi lng, chng trỡnh ó dnh 7 tit (7 bi) dy ton b phn phộp
tu t so sỏnh- chim 1/35 tng s thi gian ca mụn Ting Vit, 1/5 tng thi gian ca
mụn Luyn T v Cõu.
b) Xột v mt ni dung, lp 3 dy hc phộp tu t so sỏnh cho hc sinh thụng qua
h thng cỏc dng bi tp:
Dng 1: Bi tp nhn bit phộp tu t so sỏnh
Dng 2: Bi tp vn dng phộp tu t so sỏnh.
Trong loi bi tp ny gm 2 lai bi tp nh: Bi tp nhn bit tỏc dng ca phộp
tu t so sỏnh; Bi tp t cõu cú dựng phộp tu t so sỏnh.
Túm li, qua kho sỏt ni dung chng trỡnh SGK chỳng tụi nhn thy chng
trỡnh ó cung cp cho hc sinh ni dung dy hc phộp tu t so sỏnh phự hp vi trỡnh
nhn thc ca hc sinh giai on ny. Ng liu a ra dy phộp so sỏnh th hin tớnh
linh hot v sinh ng phự hp vi tõm lớ la tui HSTH. ti so sỏnh cng c m
rng, i tng núi n khụng ch l tr em m ln hn ú l tỡnh yờu dnh cho nhng
ngi thõn trong gia ỡnh v cao hn na l tỡnh yờu dnh cho Bỏc H. ú cũn l v p
ca cỏc vựng min trờn t nc ta; Nhng kin thc chng trỡnh a ra dy v phộp
tu t so sỏnh mc c bn v s gin, cha i sõu vo dy chỳng nh mt lý thuyt v
t; Mt khỏc, ni dung v phộp tu t so sỏnh c xõy dng theo quan im tớch hp. Cỏc
ni dung kin thc khụng ch c dy trong phõn mụn Luyn t v cõu lp 3 m cũn
c lng ghộp trong tt c nhng phõn mụn ca mụn Ting Vit. õy l c s vng chc
hc sinh phỏt trin k nng s dng bin phỏp tu t nhng lp trờn.
2. C S THC TIN
2.1. V phớa giỏo viờn
Kt qu iu tra, vo nm hc 2012 - 2013, cỏc trng tiu hc, tụi thy rng:
57,2% giỏo viờn dy lp 4, 5 cha thy c tm quan trng ca ca vic dy vn miờu t
cho hc sinh. Ch cú 42,8% giỏo viờn nm c tm quan trng ca vic dy vn miờu t
cho hc sinh. V cú 30,62% nm c c im ca vn miờu t, s giỏo viờn cũn li khi
c phng vn u tr li chung chung 69,38%. iu ny chng t giỏo viờn s thiu
ht v lý thuyt vn miờu t cũn chim mt s lng ln. a s giỏo viờn u cho rng
Tp lm vn khú dy, c bit l th loi vn miờu t, khụng bit din t th no, la

chn hỡnh thc dy hc ra sao hc sinh d hiu. 73,12% giỏo viờn gp khú khn trong
quỏ trỡnh dy Tp lm vn. Ngoi kim tra nhng hiu bit chung ca giỏo viờn v vn
miờu t, trong quỏ trỡnh iu tra chỳng tụi cng tin hnh kho sỏt v nhn thc cng nh
thc trng s dng phộp tu t so sỏnh trong khi dy hc vn miờu t. Cú 28,12% giỏo viờn
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
9
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
ó vn dng bit phỏp tu t so sỏnh trong khi hng dn HS núi, vit on vn, bi vn
miờu t. Tuy nhiờn, mc v hiu qu cha thc s cao.
Cú 41,87% giỏo viờn nm c khỏi nim ca phộp tu t so sỏnh. 33,12% giỏo
viờn nhn bit c phộp tu t so sỏnh. 56,25 % giỏo viờn nm c cỏc dng so sỏnh
tiu hc. Cú th thy rng: nhng hiu bit v mt lớ lun ca giỏo viờn v vn miờu t v
phộp tu t so sỏnh ang cũn l mt khong trng vi h vỡ th vic vn dng vo thc tin
dy hc cũn gp nhiu khú khn.
Ngoi nhng thc trng c th m chỳng tụi kho sỏt trờn giỏo viờn cũn tn ti
mt s nhc im chung sau õy:
- Giỏo viờn ch cú mt con dng duy nht hỡnh thnh cỏc hiu bit v lớ thuyt th
vn, cỏc k nng lm bi thụng qua vic phõn tớch cỏc bi mu.
- i phú vi hc sinh lm bi kộm, bo m "cht lng" thi nh kỡ nhiu
thy giỏo, cụ giỏo cho hc sinh hc thuc mt s bi mu cỏc em khi gp mt bi
tng t v nh th c vic chộp ra.
- Ra bi vn miờu t khụng cn bit n ú cú thớch hp vi hc sinh ca
mỡnh khụng. Giỏo viờn quỏ l thuc vo sỏch giỏo khoa v sỏch giỏo viờn, cha cú s ch
ng, linh hot trong mi ln ra , cha chỳ ý n c im ca tng vựng min.
- Qua thc t ging dy ca bn thõn trng tiu hc chỳng tụi cng d dng
nhn thy mt iu: Tt c cỏc gi hc Tp lm vn khụng ch riờng th loi vn miờu t
m cỏc gi TLV cũn li u c tin hnh trong bn bc tng cht hp. a s hc sinh
c hi u cú cõu tr li: "cụ giỏo ch ghi bi bng lp, sau ú cho hc sinh c
gi ý trong SGK v tip theo l chỳng em t lm bi vn".
- Trong quỏ trỡnh dy - hc vn miờu t giỏo viờn cha khai thỏc ht cỏc bin phỏp

dy hc, cha vn dng cỏc bin phỏp tu t so sỏnh vo quỏ trỡnh luyn tp, thc hnh
cho hc sinh.
2.2. V phớa hc sinh hc
- Hc sinh khụng hng thỳ hc vn miờu t.
- Mi mt ln cú kim tra l chỳng em chu khú hc thuc cỏc bi vn mu i
phú vi ra ca cụ giỏo.
Khi phng vn HS ó khụng ngn ngi tr li chỳng tụi v nhng tn ti núi trờn. Tuy
nhiờn, khi a cỏc Test trc nghim m chỳng tụi xõy dng thỡ hu ht tt c cỏc em u ho
hng trong vic gii quyt cỏc nhim v. Kt qu 19,25% HS t im gii khi vn dng phộp tu
t so sỏnh vo lm vn t cụ giỏo em. 40,76% HS t im khỏ, t l t im yu v trung bỡnh
thp: yu 11,53%. S lng HS t im gii trong vic nhn din hỡnh nh so sỏnh rt cao
55,4%. Kh nng liờn tng n hỡnh nh so sỏnh khỏc rt phong phỳ v a dng, mi em cú mt
cỏch liờn tng khỏc nhau nhng tt c cõu tr li u lm tha món s mong i ca chỳng tụi.
29,48% liờn tng n hỡnh nh so sỏnh khỏc ca HS t im gii, 38,46% t im khỏ. Cú
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
10
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
th núi, khi chỳng tụi kim tra kt qu, cỏc em ó cho chỳng tụi c nhng on vn, nhng cõu
tr li tht dớ dm v bt ng: bt ng khụng ch hỡnh nh so sỏnh hay, tinh t m cũn c ỏo, s
so sỏnh ca cỏc em khụng theo mt li mũn quen thuc, nhng hỡnh nh cỏc em a ra rt gn
gi vi cuc sng i thng,
Nguyờn nhõn ca thc trng trờn:
+ Giỏo viờn cha ý thc c vai trũ v tm quan trng ca vic dy - hc vn
miờu t trong nh trng tiu hc. Cha xỏc nh c mc tiờu ca dy hc ting Vit
núi chung v mc tiờu dy vn miờu t núi riờng. Vỡ th, cha phỏt trin cỏc k nng trong
tng bi hc, trong tng th loi vn miờu t.
+ Trỡnh v lớ lun dy hc ting Vit theo quan im hin i cha c trang b mt
cỏch y v h thng i vi tng giỏo viờn. Do ú, v mt nhn thc cng nh vic phi hp
linh hot cỏc phng phỏp dy hc cũn cú phn hn ch.
+ Mc dự quy trỡnh hng dn cho mi tit Tp lm vn u rt rừ rng v khỏ c

th nhng dng nh giỏo viờn u b qua cỏc bc, khụng cú s nh hng cho hc
sinh mt cỏch chi tit trong tng bc, tng phn. Vỡ vy, hiu qu ca vic dy - hc vn
miờu t cha em li kt qu nh mong i.
+ Hỡnh thc dy hc v dựng trc quan cũn nghốo nn nờn hc sinh khụng cú
nhng hiu bit, nhng hỡnh dung c th v rừ nột v i tng miờu t. Bi vy, hc sinh
núi v vit m h, chung chung, khụng cú sc thỏi biu cm, hay núi cỏch khỏc trong mi bi
lm cha a ra c yu t liờn cỏ nhõn.
+ Chng trỡnh Ting Vit hin hnh vi mt quan im mi v mc ớch, ni dung, ph-
ng phỏp dy hc v nh hng mi v dy hc vn miờu t cng l iu kin cho nhng
xut ca ti cú iu kin ng dng trong thc t dy hc, khng nh c s khoa hc v
tớnh kh thi ca nhng xut m chỳng tụi ó ra.
Thc trng nhn thc v mc ớch, ni dung, phng phỏp v tm quan trng ca
vic luyn tp phộp tu t so sỏnh vo dy hc vn miờu t cho hc sinh lp 4, 5 cũn cú
nhiu tn ti v bt cp. Nhng hn ch trong khõu ra ca giỏo viờn cng nh ca
SGK, nhng nhc im cũn bt gp hc sinh s l vn chỳng tụi tip tc nghiờn
cu, tỡm kim mt quy trỡnh c th hn cho tng bi hc.
HNG DN HC SINH LUYN TP PHẫP TU T SO SNH TRONG TP
LM VN MIấU T LP 4, 5
Bc 1: Hng dn hc sinh quan sỏt i tng miờu t
Quan sỏt l s dng cỏc giỏc quan nhn bit s vt. Dy HS quan sỏt chớnh l
dy cỏch s dng cỏc giỏc quan tỡm ra c im ca s vt. Mun quan sỏt i tng miờu
t, GV cn hng dn HS thc hin cỏc thao tỏc sau:
- La chn v trớ quan sỏt
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
11
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
V trớ quan sỏt tt s giỳp cỏc em cm nhn vt, cõy ci, cnh vt rừ rng, c th
v tinh t hn, do vy, miờu t cng hn nhiờn, sinh ng v hp dn. Quan sỏt lm bi
vn miờu t, cn tỡm ra nhng c im chung v c im riờng bit ca tng vt, con
vt, cõy ci . Vớ d: Dy quan sỏt cõy bỳt chỡ ca em, giỏo viờn hng dn hc sinh nhn

xột khụng ch mu sc ca v bỳt chỡ m cũn nhn xột nhng dũng ch in trờn v, cỏc c
im khỏc v m ch riờng bỳt chỡ ca em mi cú (cú ch no b st khụng? cú vt mc
on no? ).
- Phõn chia i tng quan sỏt.
cú th quan sỏt mt bc tranh, mt con vt, mt con vt, mt quyn lch, GV
cn dy cho cỏc em cỏch phõn chia cỏc i tng ú thnh tng b phn ri ln lt quan
sỏt cỏc b phn ú. Mt bc tranh cú th chia thnh 2 phn, phớa trờn v phớa di hoc
na trỏi hoc na phi li cú th chia bc tranh thnh nhiu phn: phớa phi, phớa trỏi v
phn trung tõm. Cú ngi li chia tranh theo nhúm nhõn vt hoc cỏc hot ng cú trong
tranh (Quan sỏt hai bn ang ỏ cu v miờu t li bui vui chi ú).
- La chn trỡnh t quan sỏt
Sau õy l mt s trỡnh t quan sỏt chung nht cú th vn dng vo cỏc trng hp
c th: Trỡnh t khụng gian: T quan sỏt ton b n quan sỏt tng b phn hoc ngc
li; quan sỏt t trỏi sang phi hay trờn xung di hay ngoi vo trong hoc ngc
li Trỡnh t thi gian: Quan sỏt t cnh vt, cõy ci theo mựa trong nm, quan sỏt sinh
hot ca con g, con ln theo thi gian trong ngy: Bui sỏng, bui tra, bui chiu
Dự quan sỏt theo trỡnh t no cng cn tp trung b phn ch yu v trng tõm.
- Hng dn HS s dng cỏc giỏc quan quan sỏt
Thng HS ch dựng mt quan sỏt, cỏc nhn xột thu c thng gn lin vi
th giỏc. õy l mt mnh nhng cng l mt yu ca cỏc em. Chỳng ta cn hng dn
HS tp s dng cỏc giỏc quan khỏc quan sỏt. GV cú th nh hng cho HS quan sỏt
thụng qua cỏc cõu hi gi ý. Vớ d: quan sỏt chic bỳt chỡ, GV nờu cõu hi "dựng tay s
v bỳt chỡ em cú cm giỏc th no?''
Túm li, quan sỏt giỳp cho hc sinh cú cỏi nhỡn chớnh xỏc v sõu sc hn v i
tng t. Qua ú, HS cú th th hin nhng iu m cỏc em ó cm, ó ngh bng vn
ngụn t ngh thut ca mỡnh lm hin rừ trc mt ngi c v i tng phn ỏnh
mt cỏch chõn thc v sinh ng nht. c bit thụng qua quan sỏt giỳp cho HS phỏt hin
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
12
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5

nhng nột riờng bit ca s vt, hin tng so sỏnh vi s vt, hin tng khỏc. Nhng
ch quan sỏt khụng thụi thỡ cha chỳng ta cũn phi liờn tng, tng tng.
Bc 2: Hng dn hc sinh liờn tng, tng tng
Liờn tng l t chuyn ny ngh n chuyn khỏc, t chuyn ngi ngm ra
chuyn mỡnh. Liờn tng trong vn miờu t cng l t mt cõu, mt on, mt bi vn gi
ra nhng suy ngh, cm xỳc v nhng gỡ con ngi ó sng, ó cm, ó thy, ó tri qua.
Liờn tng cú th cú nhiu cỏch khỏc nhau:
- Xột theo quan h v ni dung gia nhng s vt c liờn tng vi nhau thỡ cú
cỏc kiu:
+ Liờn tng tng t. Vớ d: thy mt tng ỏ trờn mm nỳi cao, liờn tng ti
hỡnh nh mt ngi n b ụm con ch chng tr v t bin khi. Hoc thy hỡnh nh dờ
con ang chm chỳ kộo xe hng ca mỡnh chic cp bn hc sinh ngy ngy mang ti
trng, cu hc sinh liờn tng n chuyn dờ con nh ang mun nhc nh mỡnh phi
tht chm hc.
+ Liờn tng cp ụi: Thy bn con n thm, ngi m bt khúc nh a con hi
sinh trong chin tranh.
+ Liờn tng trỏi ngc: Miờu t bin lỳc hin du, bỡnh yờn li liờn tng nh n
bin nhng ngy d di, ỏng s ca nhng ngy bóo t.
- Xột theo quan h ca cp gia cỏc s vt vi nhau thỡ cú liờn tng cựng cp
v khỏc cp:
+ Liờn tng cựng cp:
T cõu ch ny ngh n nhng cõu ch khỏc. Vớ d, khi thy cỏc ch "mỡnh" v "
ta" trong cõu th ca T Hu:
Mỡnh v mỡnh cú nh ta
Mi lm nm y thit tha mn nng.
(Vit Bc
Ta liờn tng n nhng ch "mỡnh", "ta" m hng v dõn gian trong cõu ca dao.
Mỡnh v ta chng cho v
Ta nm vt ỏo, ta bi th.
+ Liờn tng khỏc cp: T cỏc cõu ch gi ra hỡnh nh, hỡnh tng. Vớ d, khi nh

th T Hu vit:
Tụi vit bi th cho cỏc con
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
13
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
Mng Bỏc nm nay tỏm mi trũn.
(Theo chõn Bỏc)
thỡ nh th Xuõn Diu ó bỡnh l: nh th ó h rt t t " trũn". "Trũn" õy
khụng ch hiu l Bỏc ó trũn tỏm mi, m qua ú, ta cũn hiu thờm l s trũn y ca
nhõn cỏch, ti nng, s nghip, cuc i mt con ngi. Nh vy, mt t "trũn" m gi
lờn c c tm vúc ca Bỏc H.
Liờn tng cựng vi tng tng giỳp ta dng li ỳng n i tng miờu t
trong trớ úc ngi c. Bi vỡ, nu tng tng tỏch khi liờn tng, hon ton khụng da
trờn vn sng, vn hiu bit v nhng iu ó tri, ó thy thỡ tng tng rt cú th s
sai. Liờn tng giỳp ta hiu ra ý ca ngi vit, liờn tng giỳp HS bit cỏch miờu t
cú hn, cú tỡnh v cú cm xỳc.
Tng tng l to ra trong tõm trớ, hỡnh nh v nhng cỏi khụng cú trc mt
hoc cha h cú. Vớ d; Ngi m ang mang thai tng tng vúc dỏng a con s ra
i, tng tng nú khụn ln v tr thnh mt ngi gii giang nh th no trong tng
lai.
Túm li, trong miờu t, dự s dng loi tng tng no tỏi to hay sỏng to thỡ
ngi vit phi s dng ton b tri thc, kinh nghim, vn sng ca mỡnh, trờn c s ú
m phỏt huy trớ tng tng v kh nng liờn tng ca mỡnh. T th no m ngi c
chp nhn c, tin c iu mỡnh t.
Bc 3: Hng dn hc sinh xõy dng cỏc hỡnh nh so sỏnh trong núi, vit
on vn, bi vn miờu t
Phộp tu t so sỏnh giỳp chỳng ta cú th tỏi hin li i tng phn ỏnh, lm cho i
tng miờu t tr nờn c th hn, sinh ng hn. T ú, cú th biu l nhng nhn thc,
s th cm cng nh gi gm nhng tõm s rt riờng ca mỡnh, giỳp cho bi lm cú c
nột tinh t, c ỏo v cú phong cỏch riờng.

S dng phộp tu t so sỏnh trong mi bi TLV, tc l giỳp hc sinh phỏ v lp
ngụn t khụ cng tỡm ra nhng hỡnh nh va chõn thc, "chớnh xỏc" li va "cú hn".
Thụng qua so sỏnh cỏc em cú th "thi" vo cỏc s vt, hin tng cỏi linh hn ca con
ngi cng nh v p muụn mu ca th gii xung quanh. Nh cú phộp tu t so sỏnh m
khi t v bin bn hc sinh ó cú cỏch so sỏnh tht hay, tht hỡnh nh: "Bin bao la nh
tỡnh m dnh cho nhng a con th"; "Bin tr mói, xanh ti mói nh a tr con"; cú
lỳc bin li gi di, nh "ngi khng l núng chy, quỏi d, gi sm, gi chp".
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
14
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
bc ny, ng trc mt yờu cu, mt bi c th chỳng ta s s dng phộp
tu t so sỏnh nh th no trong bi lm vn miờu t ca mỡnh?
Mt s lu ý:
- Trỏnh tỡnh trng giỏo viờn chộp TLV lờn bng, mc nhiờn hc sinh ngi vit
di lp, cũn giỏo viờn cú th lm cụng vic riờng ca mỡnh.
- Giỏo viờn cn hng dn hc sinh lm bi vo giy nhỏp, lu ý cỏch trỡnh by
bi vit b cc p, rừ rng, hp lớ, lu ý s dng cõu chuyn gia cỏc on vn cú s
múc ni, lin mch. Cõu ch din t, ngn gn, sỳc tớch, trỏnh vit di dũng, khụng ỳng
trng tõm, xa .
- Giỏo viờn ng viờn, un nn, õn cn ch bo phng hng, khờu gi ngun
hiu bit cỏc em hi tng li cỏc em phn khi dn ht tõm trớ vo bi lm.
- Giỏo viờn theo dừi nu trong bi lm ca HS nu cha cú nhng cõu vn s dng
phộp tu t so sỏnh cú th gi ý HS lm bi, tuy nhiờn khi s dng phộp tu t so sỏnh
khụng c quỏ lm dng vỡ nh th bi lm ca cỏc em s tr nờn gng ộp, thiu tớnh
t nhiờn.
Bc 4: Hng dn hc sinh núi, vit on vn, bi vn miờu t cú s dng
phộp t so sỏnh.
a) Hng dn HS núi cú s dng hỡnh nh so sỏnh:
bi núi ca hc sinh tt c giỏo viờn v hc sinh phi cú s chun b t m, cụng
phu thỡ khi ú mi em li kt qu nh mong i. Mt khỏc, bi núi ca hc sinh tr

nờn thun thc, giỏo viờn phi cho hc sinh luyn tp qua nhiu ln, qua nhiu dng
khỏc nhau. V c sau mi bi tp nh th, giỏo viờn cựng hc sinh trong lp nhn xột,
ỏnh giỏ hc sinh ú v nhng hc sinh khỏc ỳc rỳt kinh nghim. Khi cỏc em ó c
luyn núi on vn, bi vn cú s dng hỡnh nh so sỏnh giỏo viờn tin ti yờu cu cao
hn cho cỏc em vit on vn, bi vn cú s dng hỡnh nh so sỏnh.
b) Hng dn HS vit on, bi vn miờu t cú s dng hỡnh nh so sỏnh.
Ni dung , phong phỳ v b cc rừ rng l yờu cu khụng th thiu c ca
mt bi vn tt. bc ny cú th xem l s vn dng cỏc ng tỏc c bn ca mỳa ba lờ
vo mt v kch mỳa trn vn. õy l mt bc nhy vt v cht vỡ t din t ngụn ng
núi sang ngụn ng vit.
Chỳng ta cú th nhn bit quy trỡnh 4 bc v vic hng dn HS luyn tp phộp
tu t so sỏnh trong vn miờu t qua vớ d minh ha sau:
bi - T cõy hoa hng ang ra hoa.
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
15
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
Bc 1: Hng dn HS quan sỏt cõy hoa
hng
* Quan sỏt t xa - bao quỏt:
- Cõy hoa hng c trng õu?
- Dỏng v ca cõy nh th no, mc ra
sao, cú gỡ khỏc vi mt s cõy khỏc?
* Quan sỏt gn - c th:
- Nờu c im ca thõn, cnh, lỏ, ?
- GV - Nhc nh, nhn xột, gi ý cỏc em
tr li.
- Hoa trờn cõy nh th no? N hoa cú
gỡ c bit, nờu c im ca nhng
bụng hoa ó n?
- Cnh vt xung quanh hoa hng cú gỡ

ỏng chỳ ý?
- HS quan sỏt, nờu c v trớ ca cõy
hoa hng (trong chu cnh, trc sõn
nh, trong vn trng )
- Thõn cõy mnh khnh, cao ngang ngc
em, mc thnh tng khúm, khụng nh
hng dng ng mt mỡnh
- Thõn trũn, mc y gai, xanh nht; Lỏ
hỡnh bu dc, vin rng ca, xanh m
- HS kt hp nhiu giỏc quan quan sỏt
(mt, mi, tay) nờu c s lng
hoa trờn cõy nhiu hay ớt, hỡnh dng,
mu sc ca n hoa; Cỏnh hoa; Hng
thm, v p ca hoa.
- HS tr li theo nhn xột riờng ca tng
em.
- HS cú th nờu v thi tit, (nng, giú),
chim chúc (ting hút), ong bm bay
ln
Bc 2: Hng dn HS liờn tng,
tng tng
- Hoa hng bt u n- va n- n
r cú nhng nột gỡ c bit? Bụng hoa
hng cú v p gỡ ỏng núi? Gi cho em
liờn tng n iu gỡ?
- Bng s quan sỏt t m, tinh t HS nờu
c c im ni bt ca hoa; Liờn
tng ti s e p, ngp ngng khoe sc.
- Hng thm lan ta, du ngt, gi
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014

16
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
- Hng thm ca hoa hng cú gỡ hp
dn? Hng thm ca hoa hng gi cho
em liờn tng n iu gỡ?
trong em sc quyn r l k.
Bc 3: Hng dn HS xõy dng hỡnh
nh so sỏnh
- Cỏnh hoa, hng thm ca hoa cú th
so sỏnh vi nhng hỡnh nh no?
- S vo cỏnh hoa, em cú cm giỏc th
no?
- Hoa hng cú giỏ tr nh th no trong
cuc sng?
- lm ni bt giỏ tr ca hoa hng em
cú th s dng ngh thut gỡ?
- Cỏnh hoa khum khum nh bn tay ỳp
sỏt vo nhau,
Hng thm ca hoa nh nng tiờn nh
nhng dõng cho i mt th hng v
ngt ngo, lan ta.
- Cỏnh hoa mm mn nh nhung
- em v p, hng thm tụ im cho
cuc sng thờm ý ngha, thờm ti vui.
- So sỏnh, nhõn húa vi nng tiờn, s gi
ca nim vui
- HS ln lt trỡnh by
- HS khỏc nhn xột, b sung.
Bc 4: Hng dn HS núi, vit cú s
dng hỡnh nh so sỏnh

- GV hng dn HS ln lt din t
nhng cõu vn cú s dng hỡnh nh so
sỏnh.
- GV nhn xột, un nn, sa cha
- GV hng dn HS da vo kt qu
quan sỏt, ghi chộp, s liờn tng, vn
dng phộp tu t so sỏnh (kt hp mt s
bin phỏp khỏc: nhõn húa ) hon
thnh bi vn.
- HS vn dng cỏc k nng lm bi
* Mt s yờu cu
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
17
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
hng dn hc sinh luyn tp phộp tu t so sỏnh trong Tp lm vn miờu t
lp 4, 5 chỳng ta phi m bo mt s yờu cu: Quy trỡnh luyn tp phộp tu t so sỏnh
trong lm vn miờu t 4, 5 phi phự hp vi mc tiờu, c im vn miờu t, c im
tõm sinh lý HSTH, phi phự hp vi quy trỡnh dy TLV núi chung, vn miờu t núi
riờng
hc sinh lm vn miờu t cú hiu qu, to c hng thỳ vi cỏc em cn luyn
tp phộp tu t so sỏnh thụng qua vic hng dn cho hc sinh: Quan sỏt i tng miờu t;
Hng dn cỏc em liờn tng, tng tng; Hng dn HS xõy dng cỏc hỡnh nh so sỏnh
v Hng dn HS núi vit on vn, bi vn miờu t cú s dng phộp tu t so sỏnh.
Giỏo viờn cn linh ng trong khõu ra cho cỏc HS cho phự hp vi hc sinh
tng vựng min. Nu tranh minh ha hoc SGK cha rừ, GV cú th minh ha tranh
nh thc HS cú c biu tng rừ nột v i tng t ca mỡnh.
* KT QU THC NGHIM
* V mt nh lng: x lý kt qu thc nghim tụi ó s dng phng phỏp
thng kờ toỏn hc, c th l phng phỏp thng kờ mụ t, trong ú ch yu s dng cỏc
thụng s sau:

T l % phõn loi kt qu hc tp, mc hng thỳ lm c s so sỏnh kt qu
gia nhúm lp thc nghim v nhúm lp i chng.
Giỏ tr trung bỡnh
X
c tớnh theo cụng thc sau:
X
=
i i
i 1
n .x
N
=

n
i :
l tn s xut hin im s x
i
N: l tng s HS thc nghim
Giỏ tr
X
c trng cho s tp trung ca s liu nhm so sỏnh mc hc trung bỡnh
ca HS 2 nhúm lp thc nghim v i chng.
* V mt nh tớnh: Tụi tin hnh ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh qua vic
quan sỏt, d gi, trao i, phng vn cỏc i tng thc nghim. Nú c xỏc nh theo
cỏc tiờu chớ v mc hot ng ca hc sinh, hng thỳ, chỳ ý.
Bng 3: Kt qu ca vic lnh hi kin thc ca hc sinh qua cỏc bi thc nghim:
Tờn trng Lp
S
HS
im s

X
lch
im TB
3 4 5 6 7 8 9 10
Bc H
TN(4A) 34 0 1 2 7 9 8 4 3 7,32
0,91
C(4B) 34 1 2 5 9 11 4 1 1 6,41
Mai Ph
TN(4B) 26 0 0 2 3 8 7 5 1 7,50
0,77
C(4C) 26 0 1 4 7 6 5 3 0 6,73
Thch Chõu
TN(4A) 36 0 1 3 7 12 8 3 2 7,11
0,89
C(4B) 36 2 2 6 8 13 4 1 0 6,22
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
18
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
Thch Bng
TN(5B) 34 0 1 4 7 9 7 5 1 7,06
0,91
C(5C) 34 1 4 7 9 6 4 3 0 6,15
Tng hp
TN 130 0 3 11 24 38 30 17 7 7,23
0,88
C 130 4 9 22 33 36 17 8 1 6,35
T cỏc s liu tng hp c t bng 3, chỳng tụi thy: im trung bỡnh ca nhúm
lp thc nghim l 7,23; trong khi ú, im trung bỡnh ca nhúm lp i chng l 6,35.
Nh vy im trung bỡnh ca nhúm lp thc nghim cao hn nhúm lp i chng l 0,88.

Bng 4: Bng phõn phi kt qu bi thc nghim.
Tờn trng Lp S HS
Mc %
Kộm T. Bỡnh Khỏ Gii
Bc H
TN(4A) 34 2,94 26,47 50,00 20,59
C(4B) 34 8,82 41,17 44,11 5,9
Mai Ph
TN(4B) 26 0,00 19,23 57,69 23,08
C(4C) 26 3,87 42,30 42,30 11,53
Thch Chõu
TN(4A) 36 2,77 27,77 55,55 13,91
C(4B) 36 11,11 38,88 47,22 2,79
Thch Bng
TN(5B) 34 2,93 32,35 47,16 17,49
C(5C) 34 14,70 47,05 29,41 8,84
Tng hp
TN 130 2,30 26,92 52,30 18,48
C 130 10 42,30 40,76 6,94
Nhỡn vo bng phõn phi mc kt qu thc nghim, chỳng ta thy: lp thc
nghim t l hc sinh im kộm v trung bỡnh thp hn so vi lp i chng (Kộm 2,30 v
Trung bỡnh 26,92). Ngc li s hc sinh t im khỏ v im gii nhiu hn (Khỏ
52,30 v Gii 18,48). Trong khi ú cỏc lp i chng, t l hc sinh im kộm v trung
bỡnh nhiu hn (Kộm 10 v Trung bỡnh 42,30). ng thi t l hc sinh t im khỏ gii
thp hn (Khỏ 40,76 v Gii 6,94).
Kt qu trờn c biu din bng biu sau:
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
19
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
Biu : Biu biu din tn sut kt qu thc nghim

* ỏnh giỏ mc hot ng hc tp ca hc sinh
- i vi nhúm lp thc nghim: Trong quỏ trỡnh hc tp, hc sinh tớch cc, t
giỏc trong vic tỡm kim v khỏm phỏ tri thc. Giỏo viờn úng vai trũ l ngi t chc,
hng dn, giỳp hc sinh.
- i vi nhúm lp i chng: Gi hc din ra õm thm v lng l nh mi hụm.
Cụ giỏo thỡ lm vic riờng ca mỡnh, mc hot ng hc tp ca hc sinh khụng c
th hin rừ.
** ỏnh giỏ mc hng thỳ ca HS trong gi hc
Bng 5: Mc hng thỳ hc tp ca HS i vi cỏc bi hc
Tờn trng Lp S HS
Mc hng thỳ
Rt thớch Thớch Khụng thớch
S
lng
%
S
lng
%
S
lng
%
Bc H
TN 34 17 50,00 12 35,29 5 14,71
C 34 5 14,70 14 41,17 15 44,13
Mai Ph
TN 26 14 53,84 11 42,30 1 3,86
C 26 2 7,69 6 23,87 18 68,44
Thch Chõu
TN 36 18 50,00 14 38,88 4 11,12
C 36 4 11,11 17 47,22 15 41,67

Thch Bng
TN 34 16 47,05 13 38,23 5 14,72
C 34 3 8,82 15 44,11 16 47,07
Tng hp
TN 130 65 50,00 50 38,46 15 11,54
C 130 14 10,76 45 34,61 71 54,63
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
20
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
lp thc nghim, t l hc sinh rt thớch v thớch hc bi tng i cao (Rt thớch
50,00% v Thớch 35,29), lp i chng t l hc sinh rt thớch v thớch hc bi rt thp (
Rt thớch 14,70% v Thớch 41,17). Ngc li s hc sinh Khụng thớch t t l cao
( 44.13%)
NH GI CHUNG V KT QU THC NGHIM
Qua quỏ trỡnh tin hnh thc nghim, tụi rỳt ra mt s nhn xột:
Th nht, kt qu kho sỏt cht lng u nm ca cỏc nhúm lp thc nghim v
i chng tng ng nhau v s lng, gii tớnh, im s. Tuy nhiờn, kt qu sau khi
kho sỏt lp thc nghim thỡ chỳng tụi thy kh nng vn dng phộp tu t so sỏnh vo
bi lm vn miờu t cú kt qu cao hn hn.
Th hai, biu hin kt qu:
- T l hc sinh t im khỏ, gii sau khi thc hin theo quy trỡnh chỳng tụi
xut lp thc nghim cao hn. T l hc sinh t im trung bỡnh chim s lng ớt.
lp i chng t l hc sinh t im trung bỡnh chim s lng nhiu, khỏ, gii rt thp.
- Kt qu thc nghim cng cho thy, trong cỏc gi thc nghim hc sinh tớch cc,
ch ng, sỏng to v hng thỳ hn. Vỡ cỏc em hiu rừ cụng vic ca mỡnh lm v bit
cỏch thc hin chỳng t kt qu.
- Cỏc giỏo viờn cựng tham gia thc nghim ỏnh giỏ cao cỏch t chc hot ng
v s cụng phu trong mi giỏo ỏn thit k.
Cú th núi, t nhng kt qu trờn tụi thy: Quỏ trỡnh thc nghim ó khng nh
c gi thuyt khoa hc m tụi ra. Vic hng dn hc sinh luyn tp phộp tu t so

sỏnh trong Tp lm vn miờu t lp 4, 5 theo quy trỡnh tụi xõy dng ó em li kt qu
trong quỏ trỡnh hc tp ca hc sinh, gúp phn nõng cao cht lng dy hc vn miờu t
tiu hc.
C. KT LUN
1. KT LUN
1.1. Cú th khng nh vn miờu t cú mt v trớ quan trng trong vn hc cng
nh trong i sng. Trong nh trng tiu hc vn miờu t l mt trong hai th loi ch
yu ca chng trỡnh Tp lm vn hin hnh. Vn miờu t gúp phn quan trng trong vic
bi dng v phỏt trin mi quan tõm ca cỏc em vi thiờn nhiờn, khờu gi cỏc em lũng
yờu cỏi p, kh nng phỏt trin ngụn ng.
1.2. Vic nm vng lớ thuyt v vn miờu t v c trng ca vn miờu t cng nh
vic hng dn hc sinh vn dng phộp tu t so sỏnh vo lm cỏc kiu bi vn miờu t:
Cõy ci, vt, con vt, con ngi, v t cnh l mt trong nhng iu kin cn thit i
vi giỏo viờn tiu hc.
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
21
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
1.3. Thc t dy - hc cho thy, giỏo viờn tiu hc vn cha nhn thc ỳng v tm
quan trng ca quy trỡnh hng dn hc sinh luyn tp phộp tu t so sỏnh trong Tp lm
vn miờu t lp 4, 5, c bit l v vai trũ, tỏc dng ca phộp tu t so sỏnh i vi vic:
núi, vit on vn, bi vn miờu t cho hc sinh tiu hc. Nhiu giỏo viờn cũn cú thúi
quen li v ph thuc nhiu vo SGK, sỏch hng dn. Bi lm ca cỏc em cũn cha
t kt qu cao. Hc sinh ri vo tỡnh trng lm vn sỏo rng, rp khuụn, mỏy múc, da
vo vn mu. Hc sinh cha sỏng to trong bi lm ca mỡnh.
1.4. luyn tp phộp tu t so sỏnh trong Tp lm vn miờu t lp 4, 5 chỳng ta
phi m bo mt s yờu cu: Cỏc bc hng dn trờn phi phự hp vi mc tiờu, c
im ca phõn mụn Tp lm vn, phi phự hp vi c im tõm sinh lớ HSTH, c bit
phi phự hp vi ni dung v phng phỏp tng kiu bi vn miờu t. Khi t chc, hng
dn hc sinh lp 4, 5 luyn tp phộp tu t so sỏnh trong Tp lm vn miờu t vt, cõy
ci, con vt, con ngi, v t cnh nờn chng tham kho cỏc bc m bn thõn tụi ó ỏp

dng thnh cụng trờn i tng hc sinh ca trng: bc 1: Hng dn hc sinh quan
sỏt i tng miờu t; bc 2: Hng dn hc sinh liờn tng, tng tng ; bc 3:
Hng dn hc sinh xõy dng cỏc hỡnh nh so sỏnh; bc 4: Hng dn hc sinh núi, vit
on vn, bi vn miờu t cú s dng phộp tu t so sỏnh.
2. KIN NGH
Cỏc bc hng dn HS luyn tp PTTSS nh trờn giỳp cỏc em cú hng thỳ v
luyn tp hiu qu th loi vn miờu t. Tuy nhiờn, dy tt hn na 72 tit tng ng 72
bi ca vn miờu t 4,5 theo tụi nờn chng:
Th nht, dnh 1 tit ụn tp sau khi hc xong mt th loi vn miờu t ụn li kin
thc lớ thuyt ca kiu bi ú v rốn thờm mt hai k nng nu HS cũn yu.
Th hai, GV cn linh hot trong khõu ra v hỡnh nh minh ha cho HS cú th
phỏt huy cao nht kh nng sỏng to ca mỡnh. Khụng nờn da hon ton v l thuc vo
hỡnh nh minh ha SGK chng hn nh: Tit Tp lm vn miờu t cỏc b phn ca cõy
ci: Hoa su õu; Qu c chua; Trỏi vi tin vua (SGK TV4- Tp 2- Trang 50, 51). Theo
tụi, õy cú ch bt hp lớ v hỡnh nh minh ha cng nh vớ d nờu ra.
Th ba, vn miờu t trong nh trng cn c xem xột t hai gúc : l mt vn
bn do ú vic vit cỏc bi vn ny ũi hi mt h thng k nng gn vi vic sn sinh
vn bn; song vn miờu t li mang tớnh thụng bỏo thm m, tớnh ngh thut. vit c
mt bi vn miờu t, ngi vit phi cú vn hiu bit v i tng miờu t, mt tõm hn
nhy cm, giu cm xỳc. Do ú, cn y mnh nghiờn cu nhng hiu bit chung v vn
miờu t, nghiờn cu cỏc bin phỏp tu t so sỏnh trang b cho giỏo viờn v hc sinh
h d thun tin vn dng vo quỏ trỡnh dy - hc vn miờu t tiu hc mt cỏch linh
hot, sỏng to v cú hiu qu.
Th t, ch ng i mi phng phỏp v hỡnh thc dy hc, khụng nht thit dy
tit Quan sỏt cõy ci m c cụ trũ c trong bn bc tng vụi cht hp. GV cn phi dt
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
22
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
khoỏt, on tuyt vi kiu dy c mi th loi cho HS hc thuc mt bi vn mu i
phú vi cỏc k thi. Nu c tip tc vi li dy hc ny thỡ vụ tỡnh lm thui cht tớnh sỏng

so trong cỏch vit vn ca HS; Mt khỏc cỏc em s lỳng tỳng khi gp mt thi dng
m, hoc khụng trỳng t nh cụ giỏo ó dy, ó ụn (Nh bi bỏo TPHCM va phn
ỏnh).
Th nm, giỏo viờn phi bit vn dng quy trỡnh mt cỏch hp lớ, linh hot, sỏng
to, khụng mỏy múc, khụng rp khuụn, tựy vo tng i tng hc sinh, tng bi hc c
th cú k hoch dy hc mang li kt qu cao nht. c bit, GV phi thng xuyờn
nõng cao nng lc chuyờn mụn, t tỡm tũi v cp nht tri thc ỏp ng nhng ũi hi
ca xó hi ang t ra vi giỏo dc.
Th sỏu, i vi cỏc cp qun lớ khụng nờn ng ngng trc nhng hỡnh thc t
chc dy hc mi, nhiu khi cú nhng gi hc cú chỳt n o nhng hiu qu li cao.
Hng nm cn cú thờm ti liu b sung, cỏc chuyờn bi dng thờm nghip v cho GV
tham kho.
Trờn õy, l mt s kinh nghim nh ca bn thõn trong quỏ trỡnh dy hc ó vn
dng cú hiu qu; v mt s trn tr ca cỏ nhõn. Cú th nhng ni dung nờu trờn cha
thc s y , rt mong cỏc Thy cụ giỏo, ng nghip gúp ý, b sung thờm vic dy
Tp lm vn tiu hc núi chung v dy vn miờu t núi riờng ngy cng t c ớch
cao hn. Hy vng s gúp thờm mt Ti liu tham kho hu ớch cho mi ngi.

PH LC
Bng 1: Chng trỡnh vn miờu t lp 4, 5
TUN CH IM NI DUNG
TRAN
G
Lp 4
14 Ting sỏo diu Th no l miờu t 140
14 Ting sỏo diu Cu to bi vn miờu t vt 143
15 Ting sỏo diu Luyn tp miờu t vt 150
15 Ting sỏo diu Quan sỏt vt 153
16 Ting sỏo diu Luyn tp miờu t vt 162
17 Ting sỏo diu

on vn trong bi vn miờu t
vt
169
17 Ting sỏo diu
Luyn tp xõy dng on vn
miờu t vt
172
19 Ngi ta l hoa t
Luyn tp xõy dng m bi trong
bi vn miờu t vt
10
19 Ngi ta l hoa t Luyn tp xõy dng kt bi trong 11
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
23
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
bi vn miờu t vt
20 Ngi ta l hoa t
Miờu t vt
(kim tra vit)
18
21 Ngi ta l hoa t Tr bi vn miờu t vt 28
21 Ngi ta l hoa t Cu to bi vn miờu t cõy ci 30
22 V p muụn mu Luyn tp quan sỏt cõy ci. 39
22 V p muụn mu
Luyn tp miờu t cỏc b phn
ca cõy ci.
41
23 V p muụn mu
Luyn tp miờu t cỏc b phn
ca cõy ci.

50
23 V p muụn mu
on vn trong bi vn miờu t
cõy ci
52
24 Vờ p muụn mu
Luyn tp xõy dng on vn
miờu t cõy ci.
60
25. Nhng ngi qu cm
Luyn tp xõy dng m bi trong
bi vn miờu t cõy ci.
75
26 Nhng ngi qu cm
Luyn tp xõy dng kt bi trong
bi vn miờu t cõy ci.
82
26 Nhng ngi qu cm Luyn tp miờu t cõy ci 83
27 Nhng ngi qu cm
Miờu t cõy ci
( kim tra vit)
92
27 Nhng ngi qu cm Tr bi vn miờu t cõy ci 94
29 Khỏm phỏ th gii
Cu to ca bi vn miờu t con
vt
112
30 Khỏm phỏ th gii Luyn tp quan sỏt con vt 119
31 Khỏm phỏ th gii
Luyn tp miờu t cỏc b phn

ca con vt
128
31 Khỏm phỏ th gii
Luyn tp xõy dng on vn
miờu t con vt
130
32 Tỡnh yờu cuc sng
Luyn tp xõy dng on vn
miờu t con vt
139
32 Tỡnh yờu cuc sng
Luyn tp xõy dng m bi, kt
bi trong bi vn miờu t con vt
141
33 Tỡnh yờu cuc sng
Miờu t con vt
(kim tra vit)
149
34 Tỡnh yờu cuc sng Tr bi vn miờu t con vt 159
Lp5
Vit Nam T Quc em Cu to bi vn t cnh 11
1 Vit Nam T Quc em Luyn tp t cnh 14
2 Vit Nam T Quc em Luyn tp t cnh 21
3 Vit Nam T Quc em Luyn tp t cnh 31
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
24
Hớng dẫn học sinh luyện tập phép tu từ so sánh trong Tập làm văn miêu tả lớp 4, 5
3 Vit Nam T Quc em Luyn tp t cnh 34
4 Cỏnh chim ho bỡnh Luyn tp t cnh 43
4 Cỏnh chim ho bỡnh T cnh ( kim tra vit) 44

5 Cỏnh chim ho bỡnh Tr bi vn t cnh 53
6 Cỏnh chim ho bỡnh Luyn tp t cnh 62
7
Con ngi vn ti thiờn
nhiờn
Luyn tp t cnh 70
7
Con ngi vn ti thiờn
nhiờn
Luyn tp t cnh 74
8
Con ngi vn ti thiờn
nhiờn
Luyn tp t cnh 81
8
Con ngi vn ti thiờn
nhiờn
Luyn tp t cnh 83
12 Gi ly mu xanh
Cu to ca bi vn miờu t
ngi.
119
12 Gi ly mu xanh Luyn tp t ngi 122
13 Gi ly mu xanh Luyn tp t ngi 130
13 Gi ly mu xanh Luyn tp t ngi 132
15 Vỡ hnh phỳc con ngi Luyn tp t ngi 150
15 Vỡ hnh phỳc con ngi Luyn tp t ngi 152
16 Vỡ hnh phỳc con ngi T ngi ( kim tra vit) 159
17 Vỡ hnh phỳc con ngi Tr bi vn t ngi 172
19 Ngi cụng dõn Luyn tp t ngi 12

19 Ngi cụng dõn Luyn tp t ngi 14
20 Ngi cụng dõn Kim tra vit 21
21 Ngi cụng dõn Tr bi vn t ngi 34
24 Vỡ cuc sng thanh bỡnh ễn tp v t vt 63
24 Vỡ cuc sng thanh bỡnh ễn tp v t mt vt 66
25 Nh ngun T vt (kim tra vit) 75
26 Nh ngun Tr bi vn t vt 87
27 Nh ngun ễn tp v t cõy ci 96
27 Nh ngun T cõy ci (kim tra vit) 99
29 Nam v n Tr bi vn t cõy ci 116
30 Nam v n ễn tp v t con vt 123
30 Nam v n T con vt (kim tra vit) 125
31 Nam v n ễn tp v t cnh 131
31 Nam v n ễn tp v t cnh 134
32 Nhng ch nhõn tng lai Tr bi vn t con vt 141
32 Nhng ch nhõn tng lai T cnh (kim tra vit) 144
33 Nhng ch nhõn tng lai ễn tp v t ngi 150
34 Nhng ch nhõn tng lai Tr bi vn t cnh 158
34 Nhng ch nhõn tng lai Tr bi vn t ngi 161
Sáng kiến kinh nghiệm Năm học 2013- 2014
25

×