Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Báo cáo thực tập tại công ty cổ phần tư vấn dịch vụ tài sản bất động sản điện lực dầu khí việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.14 KB, 17 trang )

GIớI THIệU CÔNG TY
Công ty cổ phần T vấn - Dịch vụ Tài sản Bất động sản Điện lực Dầu khí Việt
Nam (gọi tắt là PVPower Land C&S) đợc thành lập và hoạt động theo Giấy Chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 0103022270 ngày 29/01/2008 do Sở Kế hoạch và Đầu
t thành phố Hà Nội cấp.
Tên Công ty : Công ty cổ phần T vấn - Dịch vụ Tài sản Bất động sản Điện
lực Dầu khí Việt Nam.
Tên giao dịch : Petrovietnam Power Land consultation service for Property
joint Stock Company.
Tên viết tắt : PVPower Land C&S.,JSC.
Điện thoại : (04) 35738666 Fax: (04) 385735980
Địa chỉ giao dịch: Số 84, Phạm Ngọc Thạch, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Ngành nghề kinh doanh:
-Dịch vụ thẩm định giá;
-Dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp;
-Kinh doanh dịch vụ bất động sản trong phạm vi sau đây:
+ Dịch vụ môi giới bất động sản;
+ Dịch vụ định giá bất động sản;
+ Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản;
+ Dịch vụ đấu giá bất động sản;
+ Dịch vụ quảng cáo bất động sản;
+ Dịch vụ quản lý bất động sản;
-Dịch vụ đấu giá tài sản;
-Dịch vụ t vấn:
+ T vấn quản lý; t vấn tài chính; t vấn thuế;
+ T vấn cổ phần hóa, tái cơ cấu doanh nghiệp và mua bán sáp nhập doanh
nghiệp (Không bao gồm t vấn pháp luật)
-T vấn cung cấp thông tin kinh tế, thị trờng (Không bao gồm dịch vụ điều tra
và cung cấp thông tin Nhà Nớc cấm);
-Kinh doanh bất động sản;
-T vấn đấu thầu (Không bao gồm t vấn pháp luật, tài chính);


-T vấn cung cấp dịch vụ quản trị doanh nghiệp (Không bao gồm t vấn pháp
luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế);
-Sản xuất phim quảng cáo, tiếp thị quảng cáo, quảng cáo tiếp thị đa phơng
tiện (truyền hình, internet, ấn phẩm báo chí, phát thanh trực tiếp);
-Dịch vụ tổ chức tài trợ, tổ chức sự kiện về vấn đề kinh tế, xã hội, truyền hình,
giải trí, thể thao; Lập và thực hiện các dự án truyền thông, dịch vụ văn hóa, giải trí
du lịch (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
-Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hóa;
-Mua bán, lắp đặt các thiết bị phục vụ hệ thống thông tin, viễn thông truyền
hình;
-Sản xuất, cung cấp, lắp đặt, kinh doanh các thiết bị, sản phẩm nội ngoại
thất dùng cho tòa nhà văn phòng, chung c, khách sạn, nhà hàng.
Vốn điều lệ : 12.000.000.000 đồng (Mời hai tỷ đồng)
-Mệnh giá cổ phần: 10.000 đồng
-Số cổ phần đã đăng ký mua : 580.000 cổ phần
Vốn pháp định: 6.000.000.000
Danh sách cổ đông sáng lập:
-CÔNG TY Cổ PHầN BấT ĐộNG SảN ĐIệN LựC DầU KHí VIệT NAM:
số cổ phần 400.000
-Đỗ THị THANH NGA: số cổ phần 60.000
-Đỗ VĂN Dị: số cổ phần 120.000
I-NĂNG LựC CHUYÊN MÔN:
Với một đội ngũ thẩm định viên, chuyên viên năng động, lành nghề, trong đó
có nhiều chuyên gia có năng lực, thâm niên và am hiểu về hoạt động sản xuất kinh
doanh thuộc nhiều lĩnh vực, PVPower Land C&S luôn thể hiện tính chuyên nghiệp
cao trong việc cung cấp cho khách hàng các dịch vụ nh sau:
1-Thẩm định giá bất động sản: Đây đợc xem là thế mạnh thật sự của
PVPOWER LAND C&S với công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, giá trị
công trình xây dựng, nhà xởng, khách sạn, cao ốc phục vụ cho nhiều mục đích
khác nhau của khách hàng.

2-Thẩm định giá động sản: Đội ngũ thẩm định viên, chuyên viên, kỹ s có
nhiều kinh nghiệm, am hiểu nhiều lĩnh vực khác nhau đã tạo ra một thế mạnh
thật sự để PVPOWER LAND C&S có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách
hàng trong việc xác định giá trị dây chuyền máy móc thiết bị, thiết bị chuyên
dùng, phơng tiện vận tảinhằm phục vụ công tác mua sắm mới tài sản, đánh giá
lại giá trị tài sản của khách hàng.
3-Thẩm định giá trị doanh nghiệp: PVPOWER LAND C&S thực hiện
theo Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ về việc
chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nớc thành công ty cổ phần và Thông t
146/2007/TT-BTC ngày 6/12/2007 của Bộ Tài chính về việc hớng dẫn thực hiện
một số vấn đề tài chính khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nớc
thành công ty cổ phần theo quy định tại Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính Phủ.
2
4-T vấn tài chính đầu t: Song song với chức năng thực hiện nghiệp vụ
thẩm định giá, PVPOWER LAND C&S đang mở rộng ra lĩnh vực t vấn đầu t, t
vấn tài chính, t vấn chứng khoán, cổ phiếu để nâng cao khả năng cung ứng
dịch vụ của đơn vị.
5-Kinh doanh dịch vụ bất động sản trong phạm vi:
+ Dịch vụ môi giới bất động sản;
+ Dịch vụ định giá bất động sản;
+ Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản;
+ Dịch vụ t vấn bất động sản;
+ Dịch vụ đấu giá bất động sản;
+ Dịch vụ quảng cáo bất động sản;
+ Dịch vụ quản lý bất động sản;
6-Dịch vụ đấu giá tài sản
7-Dịch vụ quản lý sổ cổ đông,
Các dịch vụ thẩm định giá do PVPOWER LAND C&S cung cấp đã phục vụ
tốt các mục đích khác nhau của khách hàng từ cổ phần hoá, hạch toán kế toán, mua

bán chuyển nhợng, thế chấp vay vốn ngân hàng, bảo hiểm và xử lý tài sản trong
các vụ án
II- CƠ CấU Tổ CHứC CủA CÔNG TY
3
HộI ĐồNG QUảN TRị
PHòNG NGHIệP Vụ
PHòNG Kế TOáN
PHòNG TổNG HợP
TổNG GIáM ĐốC
ĐạI HộI ĐồNG Cổ ĐÔNG
BAN KIểM SOáT
PHó TổNG GIáM ĐốC
PHó TổNG GIáM ĐốC
Bộ phận
Thẩm định giá
Bộ phận
T vấn và Đấu giá
Bộ phận
Kinh doanh
Bộ phận
Tổng hợp
Hội đồng quản trị:
Ông Chu Đức Lam Chủ tịch HĐQT
Ông Đặng Sỹ Hùng Phó chủ tịch HĐQT
Ông Dơng Hữu Dũng Thành viên
Bà Đỗ Thị Thanh Nga Thành viên
Ban Kiểm soát:
Ông Nguyễn Đình Hùng Trởng ban
Bà Nguyễn Thúy Hạnh Thành viên
Ban Tổng Giám đốc

Bà Đỗ Thị Thanh Nga Tổng Giám đốc
Ông Dơng Ngọc Cảnh Phó Tổng Giám đốc
Bà Nguyễn Thu Hiền Phó Tổng Giám đốc
III- MứC PHí
Theo quy định tại Quyết định số 95 BVGCP/QĐ-TTTĐG ngày 28 tháng 02
năm 2003 của Trởng ban Vật giá Chính phủ (nay là Bộ Tài chính).
Mức phí thẩm định giá có thể đợc thỏa thuận bởi hai bên.
IV- HợP ĐồNG THẩM ĐịNH GIá
-Thực hiện hợp đồng với tất cả khách hàng có nhu cầu thẩm định giá.
4
Trong nội dung hợp đồng có nêu rõ các nội dung chính nh sau:
Thông tin chung về công ty Cổ phần T vấn Dịch vụ BĐS Điện lực dầu
khí Việt Nam và khách hàng yêu cầu thẩm định giá.
Loại tài sản thẩm định giá: Bất động sản, dây chuyền máy móc thiết
bị, phần mềm
Mục đích thẩm định giá: làm căn cứ để mua sắm tài sản; tính thuế ;xác
định giá trị tài sản đảm bảo vốn vay ngân hàng; bảo hiểm; cho thuê;
chuyển nhợng;bán; góp vốn liên doanh liên kết; cổ phần hóa; giải thể
doanh nghiệp; t vấn cho cơ quan nhà nớc có thẩm quyền quyết định
giá quyền sử dụng đất; làm cơ sở cho tổ chức cá nhân có nhu cầu thẩm
định giá sử dụng kết quả thẩm định giá theo mục đích đợc ghi trong
hợp đồng t vấn dịch vụ thẩm định giá.
Trách nhiệm của doanh nghiệp thẩm định giá và của khách hàng thẩm
định giá.
Giá dịch vụ thẩm định giá và phơng thức thanh toán:
Đối với các tài sản thông thờng: theo biểu giá doanh nghiệp ban
hành.
Đối với tài sản đặc biệt: theo sự thỏa thuận giữa doanh nghiệp
thẩm định giá với khách hàng.
Đối với tài sản có giá thẩm định lớn: qua đấu thầu cung cấp dịch

vụ thẩm định giá theo quyết định của Bộ Tài Chính.
Giá dịch vụ thẩm định giá đợc ghi rõ trong hợp đồng.
Thanh lý hợp đồng
Các điều khoản chung.
-Thực hiện theo đúng điều khoản của hợp đồng t vấn dịch vụ thảm định giá.
VI-QUY TRìNH THẩM ĐịNH GIá:
-Thực hiện đúng quy trình thẩm định giá theo tiêu chuẩn số 05 ban hành kèm theo
quyết định số 77/2005/QĐ-BTC ngày 01/11/2005 của Bộ trởng Bộ Tài Chính:
Bớc 1: Xác định tổng quát về tài sản cần thẩm định giá và xác định giá trị thị trờng
hoặc phi thị trờng làm cơ sở thẩm định giá.
Bớc 2: Lập kế hoạch thẩm định giá.
Bớc 3: Khảo sát thị trờng, thu thập thông tin.
Bớc 4: Phân tích thông tin.
Bớc 5: Xác định giá trị tài sản cần thẩm định giá.
5
Bớc 6: Lập báo cáo và chứng th thẩm định giá.
-Có quy trình thẩm định giá chi tiết đính kèm
VII LựA CHọN PHƯƠNG PHáP THẩM ĐịNH GIá CHO TàI SảN THẩM
ĐịNH
Theo hớng dẫn tại Thông t số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của BTC có 4 ph-
ơng pháp thẩm định giá bất tài sản đợc áp dụng là: Phơng pháp so sánh; phơng pháp
thu nhập; phơng pháp chiết trừ; phơng pháp thặng d
- Đối với động sản thông th ờng cơ sở thẩm định là giả trị thị trờng và phơng pháp
chủ đạo là phơng pháp so sánh. Giá đợc sử dụng để so sánh là giá của động sản tơng
đơng đang đợc giao dịch trên thị trờng. Thông tin đợc thu thập từ các cửa hàng, từ
ngời mua, hoặc trên các trang web. Tuy nhiên do sử dụng phơng pháp so sánh nên
cũng có 1 số u, nhợc điểm sau:
Ưu điểm:
+ Đơn giản, nhanh chóng
+ Là cở sở vững chắc để khách hàng và cơ quan pháp lý công nhận. Vì phơng

pháp thể hiện sự đánh giá của thị trờng đã đợc thừa nhận trên thực tế.
Nhợc điểm:
+ Nếu có ít động sản giao dịch trên cùng khu vực thì kế quả sẽ có độ chính xác
kém.
+ Nếu thị trờng biến động, các thông tin nhanh chóng trở nên lạc hậu trong 1
thời gian ngắn. Khi đó độ chính xác sẽ thấp.
+ TĐV cần có nhiều kinh nghiệp và kiến thức thị trờng.
-Động sản đặc biệt: căn cứ theo thông tin khách hàng cung cấp và sự thỏa thuận
giữa khách hàng và doanh nghiệp.
. -Đối với bất động sản thẩm định giá để giao dịch, đấu giá, vay vốn ngân hàng,
góp vốn liên doanh, phơng pháp đợc sử dụng là phơng pháp so sánh và phơng pháp
chi phíCũng giống nh động sản khi sử dụng phơng pháp trên sẽ có 1 số u và nhợc
điểm nh đã nêu trên.
-Đối với bất động sản có giá trị lớn, thẩm định giá chủ yếu phục vụ mục đích
xác định giá trị quyền sử dụng đất để thu tiền sử dụng đất. Căn cứ vào đặc điểm bất
động sản thẩm định giá là giá trị quyền sử dụng đất sử dụng vào mục đích xây dựng
công trình hỗn hợp. Do đó phơng pháp chủ đạo Công ty sử dụng là phơng pháp
thặng d; phơng pháp so sánh và các phơng pháp khác sử dụng để bổ trợ phơng pháp
trên.
Tuy nhiên, khi sử dụng phơng pháp thặng d các nhà thẩm định cũng gặp phải 1
số hạn chế sau:
+Rất khó khăn khi tuân thủ nguyên tắc sử dụng tốt nhất và hiệu quả nhất. Thông
thờng khách hàng sẽ cung cấp cho doanh nghiệp hồ sơ pháp lý của bất động sản bao
gồm: giấy chứng nhận quyền sủ dụng đất, hồ sơ dự án, công văn thiết kế, quyết định
phê duyệt dự án, quyết định chuyển mục đích sử dụngVà nhà thẩm định thờng căn
cứ luôn vào các số liệu mà khách hàng cung cấp. Tuy nhiên vẫn có 1 số điều chỉnh
theo văn bản pháp luật và thời điểm hiện tại của thị trờng. Nhng rất khó xác định
tính hiệu quả của dự án. Một số dự án trong năm 2008 đã không đợc thực hiện. Hoặc
thực hiện không đúng với với tính toán ban đầu.
+Kết quả thẩm định rất nhạy cảm với các tham số về chi phí và giá bán.

+Và yếu điểm lớn của phơng pháp này là không tính tới giá trị thời gian của dòng
tiền. Trong khi đây lại là những dự án thực hiện trong thời gian khá dài.
6
Do đó, để đảm bảo về mặt pháp lý, kết quả mà Công ty t vấn đa ra bao gồm
những điều kiện ràng buộc sau:
+Chính sách pháp luật không thay đổi
+Sự biến động lớn về giá vật liệu xây dựng nên tính toàn chi phí đầu t hạ tầng và
chi phí lắp đặt thiết bị cho dự án căn cứ vào dự toán của khách hàng cung cấp.
+Tình hình thị trờng bất động sản tại thời điểm hiện tại.
+Giả định tất cả các dòng tiền xảy ra cùng 1 thời điểm.

VIII- BáO CáO THẩM ĐịNH GIá:
-Thực hiện theo đúng tiêu chuẩn số 04 ban hành kèm theo quyết định số
24/2005/QĐ-BTC ngày 18/04/2005 của Bộ trởng BTC.
-Báo cáo kết quả thẩm định giá đợc lập một cách độc lập khách quan, trung thực, có
chữ ký của thẩm định viên về giá trực tiếp thực hiện thẩm định giá và Tổng giám đốc
hoặc Phó tổng giám đốc doanh nghiệp.
IX-CHứNG THƯ THẩM ĐịNH GIá:
-Thực hiện theo đúng Tiêu chuẩn số 04 Ban hành kèm theo Quyết định số
24/2005/QĐ-BTC ngày 18/4/2005 của Bộ Trởng Bộ Tài Chính.
X: Quản lý Thẩm định viên về giá:
-Các thẩm định viên hành nghề tại Công ty Cổ phần T vấn Dịch vụ tài sản Bất động
sản Điện lực Dầu khí Việt Nam đủ các điều kiện quy định tại Điều 17 Nghị định
101/2005/NĐ-CP.
-Thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của thẩm định viên về giá đã quy định tại điều
19 Nghị định 101/2005/NĐ-CP.
X-Hồ SƠ TàI SảN THẩM ĐịNH GIá:
-Thực hiện theo đúng Tiêu chuẩn số 04 ban hành kèm theo quyết định số
24/2005/QĐ-BTC ngày 18/4/2005 của Bộ trởng BTC:
Nội dung hồ sơ thẩm định giá:

+Hợp đồng t vấn dịch vụ thẩm định giá đợc ký kết giữa doanh nghiệp thẩm định giá
với khách hàng.
+ Báo cáo kết quả thẩm định giá tài sản và phụ lục kèm theo báo cáo.
+ Chứng th thẩm định giá.
Biên bản thanh lý hợp đồng t vấn dịch vụ thẩm định giá giữa công ty cổ phần t
vấn dịch vụ tài sản bất động sản Điện lực dầu khí Việt Nam và khách hàng.
+ Các tài liệu, chứng th có liên quan đến tài sản thẩm định giá.
XI-LậP Và LƯU TRữ Hồ SƠ THẩM ĐịNH GIá:
Nội dung hồ sơ thẩm định giá:
7
+ Hợp đồng t vấn dịch vụ thẩm định giá đợc ký kết giữa doanh nghiệp thẩm định
giá và khách hàng yêu cầu thẩm định giá.
+ Báo cáo kết quả thẩm định giá tài sản và phụ lục kèm theo báo cáo.
+ Chứng th thẩm định giá.
+ Biên bản thanh lý hợp đồng t vấn dịch vụ thẩm định giá giữa Công ty Cổ phần
t vấn dịch vụ tài sản Bất động sản Điện lực dầu khí Việt Nam và khách hàng.
+ Các tài liệu, chứng từ có liên quan đến tài sản thẩm định giá.
Lu trữ hồ sơ thẩm định giá:
Hồ sơ thẩm định giá đợc lu trữ tại văn phòng công ty.
Hồ sơ thẩm định giá đợc lu giữ theo thứ tự: Loại tài sản thẩm định giá-thời điểm
thẩm định giá- số chứng th ban hành
XII-DANH SáCH CáC HợP ĐồNG DịCH Vụ THẩM ĐịNH GIá TIÊU BIểU
NĂM 2008.
1-Về Bất động sản:
STT Tên doanh nghiệp Mục đích thẩm định
Giá trị thẩm định
(1.000 đồng)
1
Công ty Cổ phần Xây lắp bu điện
Xác định giá trị quyền sở hữu 4

căn hộ chung c làm cơ sở góp
vốn
8.572.130
2
Công ty TNHH TM&DV Chiến
Thắng
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất và công trình trên đất để
hạch toán kế toán, góp vốn
12.046.863
3
Công ty TNHH Kiểm toán Phơng
Đông ICA và Tổng Công ty Chè
Việt Nam
Xác định giá trị tài sản trên đất
và lợi thế từ việc sử dụng đất
thuê để góp vốn liên doanh
29.779.612
4 Công ty Vật liệu Xây dựng và Lâm sản
Giá trị lợi thế vị trí địa lý của
các lô đất để cổ phần hoá
38.900.545
5
Công ty Cổ phần Đầu t & phát triển
nhà Hà Nội 22
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất tại
khu Ba Hàng A, phờng Lĩnh
Nam, Quận Hoàng Mai
48.202.976

6
Công ty Xây dựng Công trình 547
(Dự án Khu đô thị Cienco 5, huyện
Mê Linh, Vĩnh Phúc)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
139.240.000
7
Sở Tài chính Hà Tây
(Dự án khu đô thị Hoa Phợng)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
206.264.840
8
Công ty Cổ phần Vĩnh Sơn
(Khu Biệt thự và Nhà nghỉ Nam
Sơn, xã Tiền phong, huyện Mê
Linh, tỉnh Vĩnh Phúc)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
215.868.000
9
Cty CP Bất động sản AIC
(Khu đô thị mới AIC Tiền Phong)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
341.304.000
8
10
Sở Tài chính Hà Tây

(Giá trị quyền sử dụng đất khu đô
thị số 2 Thanh Hà Cienco5)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
2.125.470.618
11
Sở Tài chính Hà Tây
(Dự án khu đô thi mới Chơng Mỹ)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
2.510.202.000
12
Sở Tài chính Hà Tây
Giá trị quyền sử dụng đất khu đô
thị số 1 (Mỹ Hng Cienco5)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
4.460.660.000
13
Sở Tài chính Hà Tây
(Khu đô thi Thơng mại Quốc Oai)
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để thu tiền sử dụng đất
6.097.415.000
14
Chi nhánh NHN0 & PTNT
Hoàng Quốc Việt
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất và công trình xây dựng trên
đất làm cơ sở cho vay vốn

Ngân Hàng
8.147.408
15
Công ty Thơng mại Dịch vụ -Thời
trang Hà Nội
Giá trị QSDĐ của Dự án 2 khu
nhà ở chung c để hợp tác góp
vốn kinh doanh
30.049.760
16
Công ty Cổ phần Thơng mại và
Xây dựng Nam Sơn
Xác định giá trị QSDĐ và công
trình xây dựng trên đất làm cơ
sở thế chấp vay vốn Ngân
Hàng
8.193.161
17 Công ty Cổ phần du lịch Hà Tây
Xác định giá trị quyền sử
dụng đất để thu tiền sử dụng đất
43.000.000
18
Công ty Cổ phần xây lắp điện
máy Hà Tây
Xác định giá trị quyền sử
dụng đất để thu tiền sử dụng đất
dự án khu nhà ở Hemisco- Hà
Nội
7.500.000
19 Công ty TNHH Hoà Bình

Xác định giá trị quyền sử
dụng đất để thu tiền sử dụng đất
trung tâm thơng mại và chung c
ngõ 376 đờng Bởi Hà Nội
12.000.000
20 Công ty TNHH TST
Xác định giá trị quyền sử
dụng đất để thu tiền sử dụng đất
khu đô thị Vân Canh Hà Nội
130.000.000
21
Công ty TNHH Berjaya-Hanbico
12
Xác định giá trị quyền sử
dụng đất để thu tiền sử dụng đất
khu đô thị Thạch Bàn Hà Nội
321.000.000
2-Về Động sản:
STT Tên doanh nghiệp
Mục đích
thẩm định giá
Giá trị thẩm định
(đồng)
1 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Làm cơ sở
tham khảo tổ
chức mua sắm
tài sản theo
quy định hiện
hành của Nhà
4.391.141.000

2
Trung tâm Kkhoa học kỹ thuật & sản xuất Giống
thủy sản Quảng Ninh
4.540.106.000
3 Đại học Ngoại Thơng 4.761.130.000
4 Trờng đại học sân khấu điện ảnh Hà Nội 5.590.815.000
9
nớc
5 Chi cục bảo vệ môi trờng Thái Nguyên 5.624.062.000
6
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- chi nhánh Lâm Đồng
7.177.129.000
7 Viện Công nghiệp Xạ hiếm 8.354.296.000
8 Trung tâm khuyến nông Hà Tây 9.059.000.000
9 Sở Văn hoá Thể thao tỉnh Đăk Nông 12.476.095.000
10 Sở Y tế tỉnh Hà Tây 20.182.536.000
11
Kết quả SXKD năm 2008 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009
1.Đánh giá ớc thực hiện kế hoạch SXKD năm 2008
TT Tên chỉ tiêu ĐVT Kế
hoạch
năm
2008
Năm 2008
Quý
1,2,3/08
Ước
Q4/08
Ước

năm
2008
Tỷ lệ %
HTKH
1 Doanh thu Tr.đ 8,000 2,578 2,205.1 4,806 60
2 Giá vốn Tr.đ 4,720 1,169.4 1,358.1 2,527.4 53,5
3 Chi phí quản lý
DN
Tr.đ 2,147 1,424.1 7,277 2,151 100,2
4 Lợi nhuận trớc
thuế
Tr.đ 1,133 7,9 1,194 1,272 11,2
5 Thu nhập bình
quân
(ngời/ tháng)
Tr.đ 5,1 5,1 5,1 5,1
2.Kế hoạch kinh doanh năm 2009
TT Chỉ tiêu ĐVT Kế
hoạch
2009
Quý I Quý II Quý III Quý IV
1 Doanh thu Tr.đ 17,320 2,750 3,770 5,099.6 5,700.4
10
2 Giá vốn Tr.đ 11,824 1,825 2,570 3,469.1 3,959.9
3 Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Tr.đ 26,488 385 530.1 913.5 820.3
4 Lợi nhuận Tr.đ 14,736 295 345 366 467.6
3.Biện pháp thực hiện
Từ kết quả đạt đợc trong năm 2008, căn cứ vào thuận lợi và khó khăn, những u

điểm và hạn chế, Công ty đề ra một số biện pháp thực hiện kế hoạch năm 2009 nh
sau:
- Kiện toàn bộ máy tổ chức của Công ty và từng bớc nâng cao trình độ nghiệp vụ cho
cán bộ. Tổ chức, định biên, sắp xếp nhằm tăng cờng năng lực cho các phòng ban
chuyên môn của Công ty đảm bảo gọn nhẹ, hiệu quả, chức năng nhiệm vụ rõ ràng,
không chồng chéo, đáp ứng yêu cầu quản lý của Công ty;
- Tăng cờng sự chỉ đạo tập trung thống nhất, duy trì và nâng cao năng lực bộ máy
quản lý điều hành của Công ty theo hớng phân cấp đảm bảo quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm trớc Công ty và pháp luật của Nhà Nớc;
- Mở rộng đối tợng và thị phần đối với các lĩnh vực kinh doanh của Công ty nhng
không dàn trải mà tập trung một số lĩnh vực mũi nhọn của Công ty;
- Đa ra các biện pháp nhằm động viên khuyến khích CBCNV chủ động làm việc,
khai thác thị trờng, tìm kiếm khách hàng;
- Đề ra các biện pháp tăng cờng quản lý tài sản, thực hiện triệt để tiết kiệm, chống
lãng phí. Phấn đấu giảm chi phí, năng cao chất lợng và hiệu quả trong từng dịch vụ;
- Tận dụng, tranh thủ các mối quan hệ để mở rộng dịch vụ và mạng lới khách hàng.
11
XII- BáO CáO
Trên đây là báo cáo một số những việc em đã đợc thực tế tại công ty Cổ phần T
vấn dịch vụ tài sản Bất đông sản Điện lực dầu khí Việt Nam.
Với những kiến thức cơ bản về thẩm định giá tài sản và kinh doanh bất động sản
đợc các thầy cô cung cấp trong quá trình học ở trờng cùng với thời gian 1 tháng thực
tập tại công ty Cổ phần T vấn dịch vụ tài sản Bất đông sản Điện lực dầu khí Việt
Nam. Em đã cố gắng và học hỏi đợc nhiều kinh nghiệm thực tế quý báu.
Công ty đã tạo điều kiện giúp đỡ
BáO CáO ƯớC THựC HIệN SảN XUấT KINH DOANH NĂM 2008
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị
tính
Kế hoạch
năm 2008

Năm 2008
Quý
1,2/2008
Quý
3/2008
Quý
4/2008
I
II
1
2
III
IV
V
VI
1
2
VII
VIII
1
2
Giá trị SXKD
Giá trị hàng bán (1+2)
Doanh thu
-T vấn thẩm định giá
- Hoạt động kinh doanh
+ Dịch vụ quản lý cổ đông
+ Truyền thông, sự kiện
+ DT khác (đấu t CKNH,
cung cấp thiết bị,)

- Đầu t tài chính (lãi Ngân
hàng)
Thuế GTGT đầu ra
Giá vốn
-T vấn thẩm định giá
- Hoạt động kinh doanh
+ Dịch vụ quản lý cổ đông
+ Chiết khấu HH, thuê
chuyên gia tổ chức sự hiện
+ KD khác (đầu t CKHH,
cung cấp thiết bị,)
- Đầu t tài chính (lãi Ngân
hàng)
Lãi gộp
-T vấn thẩm định giá
- Hoạt động kinh doanh
+ Dịch vụ quản lý cổ đông
+ Truyền thông, sự kiện
+ DT khác (đấu t CKNH,
cung cấp thiết bị,)
- Đầu t tài chính (lãi Ngân
hàng)
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Lợi nhuận trớc thuế
Mức lợi nhuận
-T vấn thẩm định giá
- Hoạt động kinh doanh
+ Dịch vụ quản lý cổ đông
+ Truyền thông, sự kiện

+ DT khác (đấu t CKNH,
cung cấp thiết bị,)
- Đầu t tài chính (lãi Ngân
hàng)
Tỷ suất lợi nhuận
- Lợi nhuận/doanh thu
-Lợi nhuận/ vốn điều lệ
-lợi nhuận/ vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn điều lệ
Trong đó vốn của PVPland
Trích lập các quỹ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ

Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
%
%
%
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
8,800.0
8,000.0
3,200.0
4,800.0
800.0
4,720.0
1,600.0
3,120.0
3,280.0
1,600.0
1,680.0
2,147.0
1,133.0
354.7
778.3
14.2
9.4
18.9
815.8

12,000.0
4,000.0
244.7
1,293.5
1,174.7
1,165.4
23.3
9.3
118.9
594.4
575.6
18.8
603.5
589.8
4.5
9.3
681.9
(78.3)
194.3
(281.9)
9.3
1,541.9
1,403.3
1,386.3
16.9
138.6
575.0
575.0
828.3
811.4

16.9
742.2
86.2
380.9
311.7
16.9
2,420.5
2,205.1
848.3
130.5
100
1,205
5.2
215.3
1,358.1
298.1
1,060.0
1,060.0
847.1
550.2
245.1
100.0
145.1
51.8
727.7
119.4
128.2
(60.5)
51.8
2

a
b
c
d
IX
1
2
X
XI
XII
1
2
XIII
1
2
3
4
5
6
7
XIV
1
2
3
4
Quỹ dự trữ bắt buộc (5%)
Quỹ phúc lợi tập thể (5%)
Quỹ phát triển SXKD(10%)
Quỹ khen thởng (10%)
Lợi nhuận còn lại

Tỷ lệ cổ tức/vốn chủ sở hữu
Cổ tức/cổ phiếu
Thu tiền về tài khoản
Vòng quay vốn lu động
Các khoản nộp Nhà Nớc
Các khoản phải nộp Ngân
sách
- Thuế GTGT phải nộp
- Thuế TNDN
- Thuế môn bài
- Thuế khác (thuế TNCN)
Các khoản phải nộp khác
- BHXH, BHYT
Các khoản đã nộp Nhà Nớc
Các khoản nộp ngân sách
Các khoản nộp khác
Tiền lơng và thu nhập
CBCNV đến cuối kỳ
CBCNV bình quân
Tổng quỹ tiền lơng phải trả
Trong đó BHXH thay lơng
Các khoản thu nhập khác
Tiền lơng b/q
CBCNV/tháng/ ngời
Thu nhập b/q
CBCNV/tháng/ ngời
Thu nhập b/q LĐ thuê
ngoài/tháng/ ngời
Tài sản cố định và khấu hao
TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ b/q cần
trích KH
Số tiền khấu hao TSCĐ
Tỷ lệ khấu hao
Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ
-
T
-
T
-
-
L
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
%
Đồng
Tr.đ
Vòng
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ

Tr.đ
Ngời
Ngời
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
%
Tr.đ
Tr.đ
40.8
40.8
81.6
81.6
571.0
9.5
951.7
7,040.0
1.5
1,235.2
800.0
317.2
3.0
115.0
60.0
60.0
21.0
21.0

1,027.0
5.1
5.5
3.3
720.0
90.0
12.5
700.0
720.0
1,148.0
0.6
134.6
118.9
3.0
12.7
19.5
19.5
3.0
3.0
15.0
15.0
343.1
5.0
5.2
3.6
707.6
29.8
4.2
683.9
707.6

1,392.8
0.7
223.6
138.6
84.9
18.3
18.3
270.2
270.2
21.0
21.0
296.3
5.2
5.3
3.6
707.6
28.4
4.0
707.6
707.6
1,936.4
0.9
215.3
215.3
111.4
111.4
21.0
21.0
349.9
51

5.2
4.1
707.6
28.4
4.0
707.6
707.6
3
-
-
§
-
Ç
-
-
-
+
-
-
-
-
-
-
T
-
-
-
§
-
-

T
-
4
5

×