Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

tài liệu thiết kế nội thất Khóa và phụ kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.07 MB, 140 trang )

2
2
Locking and Security
Khóa và ph kin
2
AH 2.2
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
Locking and Security / Khóa
Contents / Mc lc
2
Mortise locks
Thân khóa
Mortise cylinder lock 2.10
Thân khóa
Mortise lock for WC 2.12
Thân khóa WC
Mortise lock for tubular door frames 2.14
Thân khóa cho cửa đố nhỏ
Mortise latch lock 2.15
Thân khóa lưỡi gà (cò gió)
Mortise deadbolt lock 2.16
Thân khóa chốt chết
Mortise lock for sliding doors 2.20
Thân khóa cửa trượt
Mortise lock for swing doors 2.23
Thân khóa cửa mở
Mortise latch and bolt 2.24
Thân khóa có lưỡi gà và chốt chết
Multiple locking device 2.27
Thiết bị khóa đa dụng


Accessories for mortise locks 2.28
Phụ kiện thân khóa
Panic exit device
Thanh thoát hiểm
Single leaf doors 2.36
Cho cửa đơn
Double leaf doors 2.37
Cho cửa đôi
Outside access devices 2.44
Phụ kiện bên ngoài
Panic exit device 2.45
Thanh thoát hiểm
Accessories 2.47
Phụ kiện
Mounting set 2.49
Mô hình trọn bộ
Complete set 2.54
Trọn bộ
AH 2.3
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
Locking and Security / Khóa
Contents / Mc lc
2
Knob locksets
Khóa nắm
Profile cylinder
Ruột khóa
Master key system
Hệ thống Master Key

Electronic locking systems
Hệ thống khóa điện tử
Knob lockset light duty 2.60
Khóa nắm tròn (nhỏ)
Knob lockset standard duty 2.62
Khóa nắm tròn (trung)
Single deadbolt light duty 2.68
Khóa cóc 1 bên (nhỏ)
Economy double deadbolt light duty 2.69
Khóa cóc Eco 2 bên
Deadbolt standard duty 2.70
Khóa cóc 1 bên (trung)
Economy profile cylinder 2.73
Ruột khóa Eco
Economy profile cylinder with thumbturn 2.74
Ruột khóa 1 đầu chìa 1 đầu vặn
Construction site key 2.76
Chìa khóa thi công
Accessories 2.77
Ruột khóa phẳng 1 đầu
Information Master key system 2.78
Thông tin hệ thống Master Key
Electronic locking systems KABA 2.86
Khóa điện tử Kaba
DT Lite residential 2.94
Khóa điện tử DT Lite (căn hộ)
Spring bolt locks with handles 2.101
Tay nắm
Electronic profile cylinder 2.104
Ruột khóa điện tử

Access control system and accessories 2.108
Hệ thống phần mềm quản lý và phụ kiện
AH 2.4
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Information / Thông tin sn phm
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Locking and Security / Khóa
Information / Thông tin sn phm
Mortise locks
Thân khóa
Depending of the pivot direction of a door, a door is classified as a left
and right hand door. The door direction or side definition according to
DIN 107 is determined as follows:
Visible position of the door hinges on the left = DIN left
Visible position of the door hinges on the right = DIN right Furthermore,
common definitions derive from the access direction.
Door direction
Đnh hng ca
DIN right hand
(right hand outwards)
Cửa mở phải (cánh cửa
mở hướng ra ngoài)
DIN left hand
(left hand outwards)
Cửa mở trái (cánh cửa
mở hướng ra ngoài)

DIN right hand
(right hand inwards)
Cửa mở phải (cánh cửa
mở hướng vào trong)
In accordance with the door directions, the mortise locks are also
classified as DIN left and DIN right hand locks:
Theo hướng mở cửa, thân khóa cũng được phân thành khóa trái
và khóa phải
DIN left hand lock
(the straight side of the latch
points to the left)
Khóa trái (mặt thẳng của chốt
khóa nằm về bên trái)
DIN right hand lock
(the straight side of the
latch points to the right)
Khóa phải (mặt thẳng
của chốt khóa nằm về
bên phải)
DIN left hand
(left hand inwards)
Cửa mở trái (cánh cửa
mở hướng vào trong)
Căn cứ vào hướng mở cửa, cánh cửa được phân loại thành: cửa
mở trái và cửa mở phải. Theo DIN 107, định nghĩa hướng mở
cửa được xác định như sau:
Vị trí nhìn trục bản lề cửa bên trái = DIN trái ( cửa mở trái)
Vị trí thấy trục bản lề cửa bên phải = DIN phải (cửa mở phải).
Hơn nữa, định nghĩa chung xuất phát từ hướng mở
Mortise locks

Thân khóa
1 Forend - Mặt trước khóa
2 Latch - Chốt/lưỡi gà/cò gió
3 Deadbolt - Chốt chết
4 Screw channel for profile cylinders - Lỗ vít bắt ruột khóa
5 Tumbler - Hộp che
6 Tumbler spring - Trục lò xo
7 Key action - Mở bằng chìa
8 Lever follower - Lỗ trục tay nắm
9 Counter spring - Lò xo phản hồi
a Backset - Cò khóa
b Distance - Khoảng cách từ khung tới tâm ruột khóa
c Case height - Độ rộng hộp thân khóa
d Case width - Độ sâu hộp thân khóa
e Forend length - Độ dài mặt khóa
f Forend width - Độ rộng mặt khóa
AH 2.5
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Information / Thông tin sn phm
2
BS EN 12209: 2003 - Mechanically operated locks, latches and locking plates.
Tiêu chun BS EN 12209:2003 - khóa c, li gà và bas thân
Digit 1 - Category of use
Classification is in three grades, grade 1 being the lowest
Grade 1: Low frequency. For use by people with a high
incentive to exercise care and a small chance of misuse,

e.g internal residential doors
Grade 2: Medium frequency. For use by people with some
incentive to exercise care but where there is some chance of
misuse, e.g. internal office doors.
Grade 3: High frequency. For use by public or others with little
incentive to exercise care and with a high chance of misuse,
e.g. public doors
Digit 2 - Durability
Twelve grade of durability are identified:
Grade A: 50,000 cycles, no load on latch bolt
Grade B: 100,000 cycles, no load on latch bolt
Grade C: 200,000 cycles, no load on latch bolt
Grade F: 50,000 cycles, 10N load on latch bolt
Grade G: 100,000 cycles, 10N load on latch bolt
Grade H: 200,000 cycles, 10N load on latch bolt
Grade L: 100,000 cycles, 25N load on latch bolt
Grade M: 200,000 cycles, 25N load on latch bolt
Grade R: 100,000 cycles, 50N load on latch bolt
Grade S: 200,000 cycles, 50N load on latch bolt
Grade W: 100,000 cycles, 120N load on latch bolt
Grade X: 200,000 cycles, 120N load on latch bolt
Scope
This standard covers the requirement and test methods for durability, strength, security and function of all types of mechanical locks and
latches (including associated or separately locking plates), intended for use on pedestrian doors in buildings. Excluding electro-mechanically
operated locks and striking plates, multipoint locks and their locking plates, locks for windows, padlocks, locks for safes, furniture locks and
prison locks.
Phm vi
Tiêu chuẩn này bao gồm những quy định phương pháp và thủ tục kiểm tra về độ bền, độ mạnh, độ an toàn và chức năng của tất cả các
loại khóa cơ và lưỡi gà (bao gồm bas thân khóa có liên kết hoặc bas thân khóa riêng biệt), dành cho cửa đi trong các cao ốc. Tiêu chuẩn
này không ứng dụng cho khóa và bas khóa điện tử, khóa và bas khóa đa điểm, khóa cửa sổ, khóa móc, khóa tủ )

Classification
The standard classifies locks and latches using the 11 digit coding system. Each digit relates to a particular feature of the product measured
against the standards performance requirements.
Phân loi
Tiêu chuẩn phân loại khóa và lưỡi gà bằng quy tắc sắp xếp theo hệ thống mã chữ 11 chữ số. Mỗi chữ số thể hiện thuộc tính sản phẩm.
Đ bn
Gồm có 12 cấp
Cấp A: 50,000 vòng, lưỡi gà không chịu tải
Cấp B: 100,000 vòng, lưỡi gà không chịu tải
Cấp C: 200,000 vòng, lưỡi gà không chịu tải
Cấp F: 50,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 10N
Cấp G: 100,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 10N
Cấp H: 200,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 10N
Cấp L: 100,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 25N
Cấp M: 200,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 25N
Cấp R: 100,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 50N
Cấp S: 200,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 50N
Cấp W: 100,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 120N
Cấp X: 200,000 vòng, lưỡi gà chịu tải 120N
Phm vi s dng
Phân loại thành 3 cấp, cấp 1 là thấp nhất
Cấp 1: tần số thấp, cho cửa bên trong khu dân cư.
Vd: Cửa bên trong nhà ở
Cấp 2: tần số trung bình, cho cửa bên trong khu văn phòng.
Vd: Cửa bên trong văn phòng
Cấp 3: tần số cao, cho cửa khu vực công cộng.
Vd: Cửa công cộng
AH 2.6
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com

We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Locking and Security / Khóa
Information / Thông tin sn phm
Digit 3 - Door mass and closing force
Nine grades of door mass and closing force are identified:
Grade 1: Up to 100 kg door mass; 50N maximum closing force
Grade 2: Up to 200 kg door mass; 50N maximum closing force
Grade 3: Up to 200 kg door mass or specified by the
manufacturer; 50N maximum closing force
Grade 4: Up to 100 kg door mass; 25N maximum closing force
Grade 5: Up to 200 kg door mass; 25N maximum closing force
Grade 6: Up to 200 kg door mass or specified by the
manufacturer; 25N maximum closing force
Grade 7: Up to 100 kg door mass; 15N maximum closing force
Grade 8: Up to 200 kg door mass; 15N maximum closing force
Grade 9: Up to 200 kg door mass or specified by the
manufacturer; 15N maximum closing force
Digit 4 - Fire resistance
Two grades of suitability for use on fire/smoke doors are
identified:
Grade 0: Not approved for use on fire/smoke door assemblies
Grade 1: Suitable for use on fire/smoke door assemblies tested
to EN 1634-1 etc
Note 1. A grade 1 classification means only that the lock has
been designed for use on fire/smoke control doors; the actual
fire performance achieved e.g. fire integrity of 30 minutes on a
partially glazed timber door etc.) will be contained in a separate
fire test report.

Note 2. Where a product is intended for fire/smoke use (I.e. "1"
in box 4), it must be possible to demonstrate compliance with
the Essential Requirements of the Construction Products
(Amendments) Regulations. It is recommended that the product
should bear the CE mark. (see section on CE marking).
Digit 5 - Safety
Only one grade of safety is identified:
Note: A lock or latch conforming to this standard can, at the
same time, also be part of an exit device conforming to EN 179
or EN 1125
Digit 6 - Corrosion resistance and temperature
Eight grades of corrosion resistance are identified:
Grade 0: No defined corrosion resistance;
no temperature requirement
Grade A: Low corrosion resistance;
no temperature requirement
Grade B: Moderate corrosion resistance;
no temperature requirement
Grade C: High corrosion resistance;
no temperature requirement
Grade D: Very high corrosion resistance;
no temperature requirement
Grade E: Moderate corrosion resistance;
temperature requirement: from -20°C to +80°C
Grade F: High corrosion resistance;
temperature requirement: from -20°C to +80°C
Grade G: Very high corrosion resistance;
temperature requirement: from -20°C to +80°C
Trng lng ca và lc đy
Gồm có 9 cấp về trọng lượng cửa và lực đẩy

Cấp 1: đến 100kg, lực đẩy tối đa 50N
Cấp 2: đến 200kg, lực đẩy tối đa 50N
Cấp 3: đến 200kg hoặc được ghi rõ bởi nhà sản xuất, lực đẩy tối
đa 50N
Cấp 4: đến 100kg, lực đẩy tối đa 25N
Cấp 5: đến 200kg, lực đẩy tối đa 25N
Cấp 6: đến 200kg, lực đẩy tối đa 25N
Cấp 7: đến 100kg, lực đẩy tối đa 15N
Cấp 8: đến 200kg, lực đẩy tối đa 15N
Cấp 9: đến 200kg hoặc được ghi rõ bởi nhà SX, lực đẩy tối đa
15N
Chng cháy
Có 2 cấp trong việc sử dụng cho cửa chống cháy, gồm:
Cấp 0: không sử dụng cho cửa chống cháy
Cấp 1: có thể sử dụng cho cửa chống cháy đã được kiểm nghiệm
bởi EN 1634-1 v.v…
Ghi chú 1: xếp vào cấp 1 nghĩa là khóa được thiết kế dùng cho
cửa chống cháy. Hiện nay, khả năng chống cháy có thể đạt được
toàn vẹn trong 30 phút trên cửa gỗ đánh bóng. Việc chống cháy
sẽ được thể hiện trong báo cáo kiểm tra.
Ghi chú 2: sản phẩm chống cháy ( có ghi “1” trong hộp 4) nghĩa
là có thể chứng minh những yêu cầu thiết yếu về cấu trúc sản
phẩm. Sản phẩm được yêu cầu có đóng dấu tiêu chuẩn CE
Đ an toàn
Chỉ 1 cấp độ an toàn được xác định
Ghi chú: khóa hoặc lưỡi gà tuân theo các tiêu chuẩn này, đồng
thời có khi một phần của thiết bị thoát hiểm tuân theo EN 179
hoặc EN 1125
Chng mòn và nhit đ cho phép
Có 8 cấp độ về chống mòn, gồm:

Cấp 0: không được xác định là chống mòn, không yêu cầu về
nhiệt độ
Cấp A: chống mòn thấp, không yêu cầu về nhiệt độ
Cấp B: chống mòn trung bình, không yêu cầu về nhiệt độ
Cấp C: chống mòn cao, không yêu cầu về nhiệt độ
Cấp D: chống mòn rất cao, không yêu cầu về nhiệt độ
Cấp E: chống mòn trung bình, nhiệt độ yêu cầu từ -20°C đến
+80°C
Cấp F: chống mòn cao, nhiệt độ yêu cầu từ -20°C đến +80°C
Cấp G: chống mòn rất cao, nhiệt độ yêu cầu từ -20°C đến +80°C
AH 2.7
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Information / Thông tin sn phm
2
Grade
Cấp độ
Type
Loại
Application 1
Ứng dụng 1
Application 2
Ứng dụng 2
Application 3
Ứng dụng 3
A Mortise
Lỗ mộng

Unrestricted application
Ứng dụng không hạn chế
– –
B Mortise
Lỗ mộng
Hinged door
Cửa mở
– –
C Mortise
Lỗ mộng
Sliding door
Cửa trượt
– –
D Rim
Vành
Unrestricted application
Ứng dụng không hạn chế
– –
E Rim
Vành
Hinged door
Cửa mở
– –
F Rim
Vành
Sliding door
Cửa trượt
– –
G Bored lock Unrestricted application
Ứng dụng không hạn chế

– –
H Mortise
Lỗ mộng
Hinged door
Cửa mở
Supported
Có hỗ trợ

J Rim
Vành
Hinged door
Cửa mở
Inwards
Bên trong

K Mortise
Lỗ mộng
Hinged door
Cửa mở
– Locked from inside
Khóa từ bên trong
L Mortise
Lỗ mộng
Sliding door
Cửa trượt
– Locked from inside
Khóa từ bên trong
M Rim
Vành
Hinged door

Cửa mở
– Locked from inside
Khóa từ bên trong
N Rim
Vành
Sliding door
Cửa trượt
– Locked from inside
Khóa từ bên trong
P Mortise
Lỗ mộng
Hinged door
Cửa mở
Supported
Có hỗ trợ
Locked from inside
Khóa từ bên trong
R Rim
Vành
Hinged door
Cửa mở
Inwards
Bên trong
Locked from inside
Khóa từ bên trong
Digit 7 - Security and drill resistance
Seven grades of security and drill resistance are identified:
Grade 1: Minimum security and no drill resistance
Grade 2: Low security and no drill resistance
Grade 3: Medium security and no drill resistance

Grade 4: High security and no drill resistance
Grade 5: High security with drill resistance
Grade 6: Very high security and no drill resistance
Grade 7: Very high security with drill resistance
Digit 8 - Field of door application.
Fifteen grades of door application are identified in Table 3
(see below). Classification in fifteen grades:
Đ an toàn và chng khoan (phá khóa)
Có 7 cấp độ an toàn và chống khoan
Cấp 1: độ an toàn rất thấp và không chống khoan
Cấp 2: độ an toàn thấp và không chống khoan
Cấp 3: độ an toàn trung bình và không chống khoan
Cấp 4: độ an toàn cao và không chống khoan
Cấp 5: độ an toàn cao và chống khoan
Cấp 6: độ an toàn rất cao và không chống khoan
Cấp 7: độ an toàn rất cao và chống khoan.
Các ng dng cho ca
Có 15 cấp độ dùng cho cửa, gồm
AH 2.8
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Locking and Security / Khóa
Information / Thông tin sn phm
Digit 9 - Type of key operation and locking
Nine grades of type of key operation and locking are identified:
Grade 0: not applicable
Grade A: cylinder lock or latch; manual locking

Grade B: cylinder lock or latch; automatic locking
Grade C: cylinder lock or latch; manual locking with
intermediate locking
Grade D: lever lock or latch; manual locking
Grade E: lever lock or latch; automatic locking
Grade F: lever lock or latch; manual locking with intermediate
locking
Grade G: lock or latch without key operation; manual locking
Grade H: lock without key operation; automatic locking
Digit 10 - Type of spindle operation
Five grades of spindle operation are identified:
Grade 0: Lock without follower
Grade 1: Lock with sprung lever or knob
Grade 2: Lock with light unsprung lever
Grade 3: Lock with heavy unsprung lever
Grade 4: Lock with manufacturer's own specification furniture
Digit 11 - Key identification
Nine grades of key identification are identified:
Grade 0: No requirement
Grade A: Minimum three detaining elements
Grade B: Minimum five detaining elements
Grade C: Minimum five detaining elements,
extended number of effective differs
Grade D: Minimum six detaining elements
Grade E: Minimum six detaining elements,
extended number of effective differs
Grade F: Minimum seven detaining elements
Grade G: Minimum seven detaining elements,
extended number of effective differs
Grade H: Minimum eight detaining elements,

extended number of effective differs
Note: This applies only to lever locks: cylinders are assessed
to BS EN 1303: 1998
Example
This indicates a mechanically operated lock and locking plate
intended for use in situations where there is an incentive to exercise care; that will withstand a durability of 200,000 cycles with 10N side load
on the latch bolt on a door of up to 200 kg in mass; that will close with a maximum force of 25N; that is suitable for use on a fire/smoke
resisting door; that has no safety requirement; that has moderate corrosion resistance over a temperature range of -20°C to +80°C; that has
high security and drill resistance; that is suitable for unsprung furniture; and that has five detaining elements with a minimum of 10,000 differs
Ví d
Các biểu tượng trên hình minh họa: dùng cho khu dân cư, cao ốc; độ bền 200.000 vòng + chịu tải 10N (lưỡi gà); lực đẩy tối đa 25N;
chống cháy; không yêu cầu an toàn; chống mòn trong môi trường -20° đến+80°C; an ninh cao và chống khoan; phù hợp cho đồ gỗ không
lò xo; phân cấp với 10.000 chìa riêng biệt.
Code shown using DHF graphic icons:Classification code: :2:H:5:1:0:E:5:A:F:2:C:
Mã phân loi: :2:H:5:1:0:E:5:A:F:2:C:
Digit 9 - Phân cp v phng thc khóa ca
Có 9 cấp độ:
Cấp 0: Không khóa
Cấp A: Dùng ruột khóa hoặc cò khóa; khóa cơ
Cấp B: Dùng ruột khóa hoặc cò khóa; khóa tự động
Cấp C: Dùng ruột khóa hoặc cò khóa; khóa cơ
Cấp D: Dùng khóa tay gạt hoặc cò khóa; khóa cơ
Cấp E: Dùng khóa tay gạt hoặc cò khóa; khóa tự động
Cấp F: Dùng khóa tay gạt hoặc cò khóa; khóa cơ
Cấp G: Khóa cơ không dùng chìa
Cấp H: Khóa tự động, không dùng chìa
Digit 10 - Phân cp trc tay nm
Có 5 cấp
Cấp 0: Khóa không có lỗ trục tay nắm
Cấp 1: Khóa có lỗ trục tay nắm

Cấp 2: Khóa có lỗ trục không lò xo (nhẹ)
Cấp 3: Khóa có lỗ trục không lò xo (nặng)
Cấp 4: Theo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất
Digit 11 - Phân cp chìa
Có 9 cấp độ:
Cấp 0: Không có yêu cầu
Cấp A: Có ít nhất 3 khấc
Cấp B: Có ít nhất 5 khấc
Cấp C: Có ít nhất 5 khấc, phân cấp nhiều chìa hơn
Cấp D: Có ít nhất 6 khấc
Cấp E: Có ít nhất 6 khấc, phân cấp nhiều chìa hơn
Cấp F: Có ít nhất 7 khấc
Cấp G: Có ít nhất 7 khấc, phân cấp nhiều chìa hơn
Cấp H: Có ít nhất 8 khấc, phân cấp nhiều chìa hơn
Chú ý: Chỉ ứng dụng với khóa gạt: ruột khóa theo tiêu chuẩn
BS EN 1303: 1998
AH 2.9
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Information / Thông tin sn phm
2
Certificate
Chng nhn
AH 2.10
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).

Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Features
• For flush timber doors / steel doors
• Latch operated with lever handle or key action
• Deadbolt operated with profile cylinder
• Deadbolt 2-turn
• Reversible latch
• Tested to DIN 18251 part 1 category 3
Technical data
• Lever follower:
- 8 mm
• Distance (b): 72 mm
• Backset (a): 55 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt
• Lưỡi gà được điều khiển bởi tay gạt hoặc chìa
khóa
• Chốt chết được điều khiển bởi ruột khóa
• Chốt chết khóa 2 vòng
• Có thể đổi chiều lưỡi gà
• Đạt tiêu chuẩn DIN 18251 phần 1 loại 3
Thông s k thut
• Kích thước lỗ trục tay nắm 8mm
• Khoảng cách từ tâm lỗ lắp tay nắm đến tâm lỗ
ruột khóa 72mm
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa
(a): 55mm

AB
Finish
Màu hoàn thiện
Forend
Mặt thân khóa
Latch
Lưỡi gà
Dead bolt
Chốt chết
Lock case
Thân khóa
Lever follower
Lỗ trục tay nắm
Cat. No.
Mã số
A
Stainless steel
(304)
Inox 304
Cast steel
nickel plated polished
Thép mạ Niken bóng
Steel
nickel plated polished
Thép mạ Niken bóng
Steel galvanized and
hammer blow lacquered
Thép xi kẽm
Cast steel
Màu thép

911.07.119
B
Brass polis-
hed
Đồng bóng
Cast steel
nickel plated polished
Thép mạ Niken bóng
Steel
nickel plated polished
Thép mạ Niken bóng
Steel galvanized
Thép xi kẽm
Cast steel
Màu thép
911.07.118
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
24 mm forend width for non-rebated doors
Mặt thân khóa 24 mm
Finish
Màu hoàn thiện
Forend
Mặt thân khóa
Cat. No.
Mã số
A
Stainless steel
(304)
Inox 304

Passage lock
Thân khóa lưỡi gà (điều khiển bằng tay gạt)
900.00.662
A
Stainless steel
(304)
Inox 304
Night latch
Thân khóa lưỡi gà (điều khiển bằng tay gạt hoặc ruột khóa)
900.00.58003
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
Finish
Màu hoàn thiện
Forend
Mặt thân khóa
Cat. No.
Mã số
A
Stainless steel
(304)
Inox 304
Strike Plate + Box
Bas thân khóa kim loại + hộp nhựa
911.39.31203
B
Brass polished
Đồng bóng
Strike Plate + Box
Bas thân khóa kim loại + bas hộp

911.39.31303
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
Mortise cylinder lock
Thân khóa li gà + cht
AH 2.11
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
2
A B C D
Features
• For flush or rebated timber doors / steel doors
• Latch operated with lever handle or key action
• Deadbolt operated with profile cylinder
• Deadbolt 2-turn
• Reversible latch
• Tested to EN 12209
• Tested according to CE
Technical data
• Lever follower: 8 mm
• Distance (b): 72 mm
• Backset (a): 55 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt
• Lưỡi gà được điều khiển bởi tay gạt hoặc chìa
khóa

• Chốt được điều khiển bởi ruột khóa
• Chốt chết khóa 2 vòng
• Có thể đổi chiều lưỡi gà
• Đạt tiêu chuẩn EN 12209
• Đạt tiêu chuẩn CE
Thông s k thut
• Kích thước lỗ trục tay nắm: 8mm
• Khoảng cách (b): 72mm
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa
(a): 55mm
Finish
Màu hoàn thiện
Forend
Mặt khóa
Latch/Dead bolt/Follower
Lưỡi gà/chốt chết/lỗ trục tay nắm
Lock case
Thân khóa
Cat.No.
Mã số
A
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Solid stainless steel alloy
Inox đặc
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.02.153
B
Stainless steel brass polished PVD

Inox mạ đồng bóng
Solid stainless steel alloy
Inox đặc
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.02.154
C
Antique copper
Mạ đồng cổ
Solid stainless steel alloy
Inox đặc
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.02.169
D
Antique brass
Đồng cổ
Solid stainless steel alloy
Inox đặc
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.02.168
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
24 mm forend width for
non-rebated doors
Chiều rộng mặt khóa
24mm, dùng cho cửa
không có ngàm.
Finish

Màu hoàn thiện
Forend
Mặt khóa
Latch/Dead bolt/Follower
Lưỡi gà/chốt gài/bộ phận nối
Cat.No.
Mã số
A
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Night Latch BS55/72
Thân khóa gồm lưỡi gà BS55/72
900.00.58002
A
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Sash lock BS45/85
Thân khóa gồm lưỡi gà và chốt gài BS45/85
911.02.165
A
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Sash lock BS60/85
Thân khóa gồm lưỡi gà và chốt gài BS60/85
911.02.162
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
Mortise cylinder lock
Thân khóa li gà + cht
AH 2.12

New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Features
• For flush timber doors / steel doors
• Latch operated with lever handle
• Deadbolt operated with turn and release
• Deadbolt 1-turn
• Reversible latch
• Tested to DIN 18251 part 1
Technical data
• Lever follower: 8 mm
• Distance (b): 78 mm
• Backset (a): 55 mm
24 mm forend width for
non-rebated doors
a = backset
b = Distance
Mortise bathroom lock
Thân khóa ca v sinh
Finish
Màu
hoàn
thiện
Forend
Mặt thân khóa

Latch
Lưỡi gà
Deadbolt
Chốt chết
Lock case
Thân khóa
Deadbolt follower
Lỗ trục núm vặn
Cat. No.
Mã số
A
Stainless steel (304)
Inox 304
Zinc alloy nickel plated
Hợp kim kẽm
Zinc alloy nickel plated Steel galvanized
Thép xi kẽm
Zinc alloy
Hợp kim kẽm
911.07.011
B
Brass polished
protective lacquer
Đồng bóng
Zinc alloy nickel plated
Hợp kim kẽm
Zinc alloy nickel plated Steel galvanized
Thép xi kẽm
Zinc alloy
Hợp kim kẽm

911.07.012
C
Stainless steel / Brass
polished PVD
Inox / Đồng bóng PVD
Zinc alloy nickel plated
Hợp kim kẽm
Zinc alloy nickel plated Steel galvanized
Thép xi kẽm
Zinc alloy
Hợp kim kẽm
911.02.158
AB C
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt
• Lưỡi gà được điều khiển bằng tay gạt
• Chốt chết được điều khiển bằng núm vặn
• Chốt chết khóa 1 vòng
• Có thể đổi chiều lưỡi gà
• Đạt tiêu chuẩn DIN 18251 phần 1
Thông s k thut
• Kích thước lỗ trục tay nắm: 8 mm
• Khoảng cách từ tâm lỗ lắp tay nắm đến núm vặn (b): 78 mm
• Khoảng cách từ cạnh của đến tâm lỗ núm vặn (a): 55 mm
Packing: 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
AH 2.13
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).

Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
2
Features
• For flush timber doors / steel doors
• Latch operated with lever handle or key action
• Deadbolt operated with profile cylinder
• Deadbolt 2-turn
• Reversible latch
• Tested to DIN 18251 part 1 category 3
Technical data
• Lever follower: 8 mm
• Distance (b): 72 mm
• Backset (a): 55 mm
Mortise cylinder lock
Thân khóa li gà + cht
AB
Finish
Màu
hoàn
thiện
Forend
Mặt thân khóa
Latch
Lưỡi gà
Deadbolt
Chốt chết
Lock case
Thân khóa

Lever follower
Lỗ trục tay
nắm
Cat. No.
Mã số
A
Stainless steel
(304)
Inox 304
Cast steel
nickel plated polished
Steel
nickel plated polished
Steel galvanized and
hammer blow lacquered
Cast steel 911.07.082
B
Brass polished
Đồng bóng
Cast steel
nickel plated polished
Steel
nickel plated polished
Steel galvanized Cast steel 911.07.083
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
24 mm forend width for
non-rebated doors
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt

• Lưỡi gà được điều khiển bằng tay gạt hoặc chìa khóa
• Chốt chết được điều khiển bằng ruột khóa
• Chốt chết khóa 2 vòng
• Có thể đổi chiều lưỡi gà
• Đạt tiêu chuẩn DIN 18251 phần 1 loại 3
Thông s k thut
• Kích thước lỗ trục tay nắm: 8 mm
• Khoảng cách từ tâm lỗ lắp tay nắm đến núm vặn (b): 72 mm
• Khoảng cách từ cạnh của đến tâm lỗ núm vặn (a): 55 mm
AH 2.14
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Packing: 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
Features
• For tubular door frames of metal, timber or plastic
• Latch operated with lever handle or key action
• Deadbolt operated with profile cylinder
• Tested to DIN 18 251–2
• Deadbolt 1-turn
• Reversible latch
Technical data
• Lever follower:
- 8 mm
• Distance (b): 92 mm

Đc tính
• Dùng cho cửa đố nhỏ (kim loại, gỗ hoặc nhựa)
• Lưỡi gà được điều khiển bởi tay gạt hoặc chìa khóa
• Chốt chết được điều khiển bởi ruột khóa
• Đạt tiêu chuẩn DIN 18251-2
• Chốt chết khóa 1 vòng
• Có thể đổi chiều lưỡi gà
Thông s k thut
• Kích thước lỗ trục tay nắm: 8mm
• Khoảng cách (b): 92mm
Mortise cylinder lock for tubular door frames
Thân khóa cho ca đ nh
Forend
Mặt khóa
Latch/Dead bolt
Lưỡi gà/ chốt gài
Lock case
Thân khóa
Lever
follower
Bộ phận nối
tay nắm
Stainless
steel (304)
Inox (304)
Zinc alloy
nickel plated
Kẽm mạ Niken
Steel galvanized
Thép mạ kẽm

Zinc alloy
Hợp kim kẽm
Finish
Màu hoàn thiện
Backset (a)
Khoảng cách
(a)
Cat. No.
(CC92)
Mã số thân
khóa (b=92)
Complete set
(CC85)
Mã số bộ đầy
đủ (b=85)
Stainless steel
(304)
Inox 304
18 mm 911.75.011
-
24 mm 911.75.017
-
25 mm 911.75.02103 -
30 mm 911.75.021
911.75.02102
35 mm 911.75.023
-
40 mm 911.75.025
-
45 mm 911.75.027

-
Flat striking plate
Mt n
Features
• For metal, plastic or timber frames
• For tubular door frames
• Suitable for DIN left and right hand
Đc tính
• Cho khung gỗ, nhựa hoặc kim loại
• Cho khung đố nhỏ
• Phù hợp cho cả tay bên trái và bên phải
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Steel steel matt (304)
Inox mờ (304)
911.76.011
AH 2.15
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
2
Features
• For flush timber doors / steel doors
• Latch operated with lever handle
• Suitable for DIN left and right hand

Technical data
• Lever follower:
- 8 mm
• Backset (a): 55 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt
• Lưỡi gà được điều khiển bởi tay gạt
• Phù hợp cho cả tay bên trái và phải
Thông s k thut
• Kích thước lỗ trục tay nắm: 8mm
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ trục tay nắm (a) 55mm
Striking plate
Bas thân khóa
Mortise latch lock
Thân khóa có li gà
Forend and striking plate
Mặt khóa và bas
Latch
Lưỡi gà
Lock case
Thân khóa
Lever follower
Lỗ trục tay nắm
Cat. No.
Mã số
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Steel galvanized

Thép mạ kẽm
Malleable casting
Thép đúc
911.23.370
Stainless steel brass polished
PVD
Inox mờ màu đồng bóng PVD
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
Malleable casting
Thép đúc
911.23.461
Latch box
Bas hộp
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
AH 2.16
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Deadbolt box
Bas hộp
Mortise deadbolt lock
Thân khóa cht cht

Features
• For timber doors / steel doors
• Deadbolt operated with profile cylinder
• Deadbolt 2-turn
Technical data
• Backset (a): 55 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt
• Chốt chết được điều khiển bởi ruột khóa
• Chốt chết khóa 2 vòng
Thông s k thut
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa (a): 55mm
Striking plate
Bas thân khóa
Forend and striking plate
Mặt khóa và bas
Dead bolt
Chốt chết
Lock case
Thân khóa
Deadbolt follower
Bộ phận nối chốt
Cat. No.
Mã số
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Steel galvanized
Thép mạ kẽm

Malleable casting
Thép đúc
911.22.490
Stainless steel brass polished
PVD
Inox mờ màu đồng bóng PVD
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
Malleable casting
Thép đúc
911.22.548
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
AH 2.17
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
2
Mortise deadbolt lock
Thân khóa cht cht
Features
• For timber doors / steel doors
• Latch operated by turn and release
• Deadbolt 1-turn
Technical data

• Lever follower:
- 8 mm
• Backset: 55 mm
• Deadbolt/ Follower: Solid stainless steel alloy
• Lock case: Steel galvanized
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt
• Chốt khóa được điều khiển bằng núm vặn
• Chốt khóa 1 vòng
Thông s k thut
• Lỗ trục núm vặn: 8mm
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm núm vặn: 55mm
• Chốt chết 1 lỗ trục: thép mạ kẽm
• Thân khóa: thép mạ kẽm
Forend
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Stainless steel brass polished PVD
911.22.552
AH 2.18
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Features
• For timber doors / aluminium doors

• Deadbolt operated with profile cylinder
• Deadbolt 1-turn
• Suitable for DIN left and right hand
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa nhôm
• Chốt chết được điều khiển bởi ruột khóa
• Chốt chết khóa 1 vòng
• Phù hợp cho cả tay bên trái và bên phải
Mortise deadbolt lock
Thân khóa cht cht (đ nh)
A B
Finish
Màu hoàn
thiện
Forend and
striking plate
Mặt khóa và bas
Dead bolt
Chốt chết
Lock case
Thân khóa
A
Stainless steel
matt (304)
Inox mờ (304)
Zinc alloy nickel
plated polished
Kẽm mạ Niken
bóng
Steel galvanized

Thép mạ kẽm
B
Brass polished
protective lacquer
Đồng bóng có sơn
bảo vệ
Zinc alloy nickel
plated polished
Kẽm mạ Niken
bóng
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
Finish
Màu hoàn thiện
Backset (a)
Khoảng cách (a)
Cat. No.
Mã số
A
25 mm 911.22.271
30 mm 911.22.274
35 mm 911.22.277
40 mm 911.22.280
50 mm 911.22.286
B
25 mm 911.22.272
30 mm 911.22.275
35 mm 911.22.278
40 mm 911.22.281
Packing : 1 pc. incl. fixing material

Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
Finish
Màu hoàn thiện
Backset (a)
Khoảng cách (a)
Cat. No.
Mã số
A
20 mm 911.22.27001
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
AH 2.19
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
2
Flush ring pull handle with spindle
Tay nm kéo (âm ca)
.8
Features
• Area of application:For locks with 8mm lever follower
• Material: Stainless steel
• Installation: For screw fixing
S
Supplied with
1 Flush ring pull handle
1 Spindle 8mm x 60mm

Fixing material
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Matt
Inox mờ
902.00.590
Polished
Inox bóng
902.00.591
Flush ring pull handle with spindle
Tay nm kéo (âm ca)
Features
• Area of application:For locks with 8mm lever follower
• Material: Stainless steel
• Installation: For screw fixing
S
Supplied with
1 Flush ring pull handle
1 Spindle 8mm x 60mm
Fixing material
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Matt
Inox mờ
902.00.592
Polished

Inox bóng
902.00.593
Đặc tính
• Ứng dụng: Dùng với thân khóa có lỗ trục 8mm
• Chất liệu: Inox
• Lắp đặt: Bắt vít
Trn b gm
1 tay nắm
1 trục nối 8mm x 60mm
Vít
Đặc tính
• Ứng dụng: Dùng với thân khóa có lỗ trục 8mm
• Chất liệu: Inox
• Lắp đặt: Bắt vít
Trn b gm
1 tay nắm
1 trục nối 8mm x 60mm
Vít
AH 2.20
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Features
• For timber doors
• Compass bolt operates with profile cylinder
Technical data

• Backset (a): 55 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ
• Chốt được điều khiển bởi ruột khóa
Thông s k thut
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa (a): 55mm
Mortise lock for sliding doors
Thân khóa cho ca trt
Forend and strikig plate
Mặt khóa và Bas
Compass bolt
Chốt gài
Lock case
Thân khóa
Cat. No.
Mã số
Stainless steel matt
(304)
Inox mờ (304)
Zinc alloy nickel plated
polished
Kẽm mạ Niken bóng
Steel lac-
quered
Thép bóng
911.26.330
Brass polished protec-
tive lacquer
Đồng bóng có sơn bảo
vệ

Zinc alloy nickel plated
polished
Kẽm mạ Niken bóng
Steel lac-
quered
Thép bóng
911.26.338
Stainless steel matt
(304)
Inox mờ (304)
911.26.02101
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
Forend and strikig plate
Mặt khóa và Bas
Cat. No.
Mã số
Brass polished PVD
Màu đồng bóng PVD
911.26.180
Features
• For timber doors
• With rising hook latch
• Hook lock operates with key action
• Hook latch not interlocking
Technical data
• Backset (E): 50 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ
• Cò khóa dạng móc

• Cò khóa được điều khiển bằng chìa
• Móc chốt không ở tâm khóa
Thông s k thut
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa (E): 50mm
AH 2.21
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
2
Mortise lock for sliding doors
Thân khóa cho ca trt
Features
• For timber doors
• Compass bolt operated with turn and release
Technical data
• Backset (a): 50 mm
• Min. door thickness (b): 38 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ
• Chốt được điều khiển bằng cách xoay tay nắm
Thông s k thut
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ xoay (a): 50mm
• Bề dày cửa nhỏ nhất là (b): 38mm
Forend and strikig plate/compass bolt handle
Mặt khóa và bas/ tay chốt
Lock case
Thân khóa

Flush handle oval
Tay nắm oval
Flush handle round
Tay nắm âm tròn
Brass nickel plated matt
Đồng mạ Niken mờ
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.26.092 911.26.084
Brass chrome plated polished
Đồng mạ Crôm bóng
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.26.093 911.26.085
Brass polished
Đồng bóng
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.26.094 911.26.086
Brass burnished
Đồng bóng
Steel galvanized
Thép mạ kẽm
911.26.095 911.26.087
Flush handle round
Tay nắm âm tròn
Flush handle oval
Tay nắm âm hình oval
Dummy handle
Tay nm Dummy

Material
Chất liệu
Finish
Bề mặt hoàn thiện
Flush handle oval
Tay nắm âm hình oval
Flush handle round
Tay nắm âm tròn
Brass
Đồng
Nickel plated matt
Mạ Niken mờ
901.00.411 901.00.381
Front handle
Tay nắm an toàn
AH 2.22
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Mortise Sliding Door Lock BS 22mm
Thân khóa cho ca trt, BS 22mm
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Lock BS 22MM

Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột
khóa 22mm
911.07.014
Strike Plate
Mặt nạ
911.07.01401
Mortise Cylinders
Rut khóa ca trt
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
A Thumbturn cylinder
Ruột khóa đầu vặn
916.04.11402
B Cylinder with key
Ruột khóa đầu chìa
916.04.11401
AB
Sliding Door Lock
Thân khóa cho ca trt
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Turn and release lock
Xoay và mở khóa
911.26.204
Features
• Suitable for 38-45mm timber door and metal door use

• For sliding door use
• Backset: 45 mm
• Fitted with mortise lock 45D
• Hook bolt to be operated by turn inside and by emergency slot
outside
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ và cửa sắt dày 38-45mm
• Cho cửa trượt
• Cò khóa 45 mm
• Dùng chung với loại thân khóa 45D
• Chốt móc có thể mở được bằng chốt xoay bên trong hoặc rãnh
bên ngoài
AH 2.23
New products and systems: www.hafele.com
Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
2
Mortise lock for swing doors
Thân khóa cho ca m
Features
• For flush timber doors
• Deadbolt operates with profile cylinder
• Deadbolt 2-turn
• Roller latch operated free moveable
Technical data
• Roller latch adjustable (c) from 3–8 mm
• Backset (a): 55 mm

Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ
• Chốt chết được điều khiển bởi ruột khóa
• Chốt chết khóa 2 vòng
• Lưỡi gà con lăn hoạt động tự do
Thông s k thut
• Lưỡi gà con lăn có thể chỉnh khoảng cách (c): từ 3-8mm
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm ruột khóa (a): 55mm
Finish
Màu
hoàn
thiện
Forend and striking plate
Mặt khóa và bas
Roller
Con lăn
Deadbolt
Chốt chết
Lock case
Thân khóa
Cat. No.
Mã số
A
Stainless steel (304)
Inox (304)
Brass nickel plated polished
Đồng mạ Niken bóng
Steel nickel plated polished
Thép mạ Niken bóng
Steel lacquered

Thép bóng
911.24.008
B
Brass polished protective lacquer
Đồng bóng có lớp sơn bảo vệ
Brass nickel plated polished
Đồng mạ Niken bóng
Steel nickel plated polished
Thép mạ Niken bóng
Steel lacquered
Thép bóng
911.24.009
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
A
B
Finish
Màu hoàn thiện
Forend and striking plate
Mặt khóa và bas
Cat. No.
Mã số
A
Stainless steel (304)
Inox (304)
911.24.00801
Economy
Thân khóa Eco
AH 2.24
New products and systems: www.hafele.com

Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com
We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).
Locking and Security / Khóa
Mortise Locks / Thân khóa
Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
2
Features
• For timber doors
• Operated with turn and release
• Deadbolt 1-turn
• Suitable for DIN left and rigth hand
Technical data
• Backset (a): 60 mm
• Lever follower:
- 8 mm
Đc đim
• Dùng cho cửa gỗ
• Chốt được điều khiển bằng cách xoay tay nắm gạt
• Chốt khóa 1 vòng
• Phù hợp cho tay nắm bên trái và bên phải
Thông s k thut
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ xoay ruột khóa (a): 60mm
• Kích thước lỗ nối tay nắm: 8mm
Mortise bolt
Thân khóa cht
Features
• For timber doors
• Operated with turn and release or lever handle
• Suitable for DIN left and rigth hand
Technical data

• Backset (a): 60 mm
• Lever follower:
- 8 mm
Đc tính
• Dùng cho cửa gỗ
• Lưỡi gà được điều khiển bằng cách xoay tay nắm gạt
• Phù hợp cho tay bên trái và bên phải
Thông s k thut
• Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ xoay (a): 60mm
• Kích thước lỗ nối tay nắm: 8mm
Mortise latch
Thân khóa li gà
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
911.23.172
Brass polished
Đồng bóng
911.23.173
Finish
Màu hoàn thiện
Cat. No.
Mã số
Stainless steel matt (304)
Inox mờ (304)
911.22.406
Brass polished

Đồng bóng
911.22.407
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít
Packing : 1 pc. incl. fixing material
Tiêu chuẩn đóng gói: 1 cái + vít

×