Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng kế toán quản trị chương 3 dự toán ngân sách hoạt động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.02 KB, 33 trang )

1
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
I.KHÁI QUÁT VỀ DỰ TOÁN.
1.Khái niệm và các yếu tố cấu thành dự toán.
2.Ý nghĩa dự toán.
3.Các loại dự toán ngân sách.
4.Các mô hình dự toán.
II.ĐỊNH MỨC CHI PHÍ .
1.Khái niệm và ý nghĩa định mức
2.Các loại định mức
3.Phương pháp xây dựng định mức.
4.Hệ thống định mức chi phí
III.DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG.
1.Hệ thống dự toán ngân sách doanh nghiệp
2.Các loại dự toán
2
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
KHÁI NIỆM – YẾU TỐ CẤU THÀNH – Ý NGHĨA
- Khái niệm dự toán : Dự tóan là tính toán, dự kiến, phối hợp một cách chi
tiết, tỉ mĩ và toàn diện nguồn lực kinh tế, cách thức huy động và sử dụng
nguồn lực kinh tế để thực hiện một khối lượng công việc nhất định trong
một khoảng thời gian nhất định và được biểu hiện bằng một hệ thống các
chỉ tiêu số lượng, giá trị.
- Các yếu tố cấu thành dự toán :
• Tính toán dự kiến hay kế hoạch;
• Sự phối hợp chi tiết và toàn diện;
• Các nguồn lực kinh tế;
• Thời hạn xác định trong tương lai;
• Hệ thống các chỉ tiêu về số lượng và giá trị.
- Ý nghĩa dự toán :
• Cơ sở triển khai, giám sát hoạt động và đánh giá chất lượng quản lý;


• Phối hợp sử dụng và khai thác tốt nguồn lực, hoạt động, bộ phận;
• Cơ sở phát hiện, ngăn ngừa, hạn chế những rủi ro trong hoạt động;
• Cơ sở để xây dựng và đánh giá trách nhiệm quản lý.
3
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
CÁC LOẠI DỰ TOÁN – CÁC MÔ HÌNH DỰ TOÁN
- Các loại dự toán ngân sách :
• Dự toán ngân sách dài hạn và dự toán ngân sách ngắn hạn.
• Dự toán ngân sách tĩnh và dự toán ngân sách linh hoạt.
- Các mô hình lập dự toán :
• Mô hình 1 - Mô hình thông tin 1 chiều xuống;
• Mô hình 2 - Mô hình thông tin 2 chiều xuống 1 chiều lên;
• Mô hình 3 - Mô hình thông tin 1 chiều lên 1 chiều xuống.
4
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
KHÁI NIỆM – CÁC THÀNH PHẦN - Ý NGHĨA
- Khái niệm định mức chi phí : Định mức chi phí sản xuất kinh
doanh là biểu hiện bằng tiền những hao phí về lao động sống và
lao động vật hoá theo tiêu chuẩn để đảm bảo sản xuất kinh
doanh một đơn vị sản phẩm dịch vụ ở điều kiện nhất định.
- Các thành phần định mức chi phí :
Định mức chi phí =  Định mức lượng  Định mức giá
- Ý nghĩa định mức chi phí :
• Cơ sở để xây dựng dự toán ngân sách hoạt động hằng năm;
• Cơ sở kiểm soát và tiết kiệm chi phí;
• Tạo điều kiện đơn giản hơn trong công tác kế toán chi phí.
5
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
CÁC LOẠI ĐỊNH MỨC - PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC
Các loại định mức chi phí :

• Định mức lý tưởng (ideal standards);
• Định mức thực hiện (practical
standards).
Phương pháp xây dựng định mức chi phí
• Thống kê kinh nghiệm;
• Phân tích kinh tế kỹ thuật;
• Dự báo.
6
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
1. Định mức lượng nguyên vật liệu trực tiếp :
• Số lượng nguyên vật liệu cho nhu cầu sản xuất cơ bản;
• Số lượng nguyên vật liệu hao hụt cho phép trong sản xuất;
• Số lượng nguyên vật liệu hư hỏng cho phép trong sản xuất;
2. Định mức giá nguyên vật liệu trực tiếp :
• Giá mua nguyên vật liệu theo hoá đơn.
• Chi phí mua nguyên vật liệu : chi phí vận chuyển, bốc dỡ ;
• Chi phí hao hụt nguyên vật liệu cho phép khâu mua;
• Trừ các khoản chiết khấu, giảm giá
3. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp :
Định mức lượng NVL trực tiếp x Định mức giá NVL trực tiếp
7
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
1. Định mức lượng nhân công trực tiếp :
• Thời gian cho nhu cầu sản xuất cơ bản (thời gian hữu ích);
• Thời gian vô công trong sản xuất;
• Thời gian ngừng nghỉ hợp lý của người lao động.
2. Định mức giá lao động trực tiếp :
• Tiền lương cơ bản của một đơn vị thời gian;

• Tiền lương phụ, các khoản phụ cấp lương;
• Các khoản trích về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
công đoàn theo tỷ lệ quy định trên tiền lương.
3. Định mức chi phí nhân công trực tiếp :
Định mức lượng NC trực tiếp x Định mức giá NC trực tiếp
8
DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Định mức chi phí sản xuất chung :
Biến phí sản xuất chung đơn vị + Định phí sản xuất chung đơn vị
Hoặc
Đơn giá chi phí sản xuất chung (tỷ lệ chi phí sản xuất chung)
Đơn giá chi phí
sản xuất
chung
=
Tổng chi phí sản xuất chung dự
toán
Mức hoạt động trung bình
9
DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
HỆ THỐNG DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG HẰNG NĂM
DỰ TOÁN
TIÊU THỤ
DỰ TOÁN
CPBH
DỰ TOÁN
SẢN XUẤT
(MUA HÀN G
DỰ TOÁN CPQ L

DỰ TOÁN
MUA VÀ THAN H TOÁN N VL
DỰ TOÁN
CHI PHÍ
N HÂN CÔNG TR ỰC TIẾP
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUA
ÁT CHUN G
DỰ TOÁN
THU CHI
DỰ TOÁN K Q K D
DỰ TOÁN TÀI SẢN VÀ
N G UỒN VỐN
10
DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
MẪU DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG HẰNG NĂM
CHỈ TIÊU SỐ
LIỆU TỔNG HƠ
ÏP
SỐ LIỆU
CHI TIẾT
SỐ
LIỆU TỔNG HP
.
1
DỰ TOÁN NĂM – 4 QUÝ
.
2
DỰ TOÁN QUÝ – 3 THÁNG
DỰ TOÁN THÁNG – 4 TUẦN
DỰ TOÁN TUẦN – 7 NGÀY

11
VÍ DỤ 4
Công ty BC đang sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm A với số liệu như
sau :

I .Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2006. (Đơn vò : 1.000.000đ)
A.TS LƯU ĐỘNG
.
740 527
A.N PHẢI TRẢ
.
254 000
1.Tiền mặt
.300 627
1.Phải trả nhà cung cấp
.54 000
2.Các khoản phải
thu
.
364 000
2.Vay Ngân hàng
.
200 000
3.N guyên vật liệu
.
13 500
4.Thành phẩm
.
62 400
5.Dự phòng nợ

phải
thu
000
B.TÀI SẢN CỐ ĐỊN H

2 864 100
B.VỐN SỞ HỮU

3 350 627
1.N guyên giá

3 973 600
1.Vốn cổ phần

2 500 000
2.G iá trò hao mòn
( )
1 109 500
2.L ợi nhuận để lại
.
850 627
TỔN G TÀI SẢN

3 604 627
TỔN G NGUỒN VỐN

3 604 627
Cho biết
:
Nguyên vật liệu tồn kho cuối năm 2006 là 4.500 kg x 3.000đ/kg = 13.500.000đ

Thành phẩm tồn kho cuối năm 2006 là 1.000 sp x 62.400đ/sp = 62.400.000đ
Nợ phải thu cuối quý I V năm 2006 là 364.000.000đ
Nguyên vật liệu tồn kho cuối năm 2006 là
.k g.
4 500
Nợ phải trả khách hàng cuối năm 2006 là 54.000.000đ.
12
VÍ DỤ 4
II. Tài liệu về định mức trong năm 2007 :
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 2,5kg/sp x 3.000đ/kg = 7.500đ/sp
2. Chi phí nhân công trực tiếp : 3h/sp x 9.000đ/h = 27.000đ/sp
3. Định mức biến phí sản xuất chung tính cho sản phẩm A được xác định 40% biến phí trực tiếp
(chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp)
4. Định mức biến phí bán hàng tính cho mỗi sản phẩm A là 2.000đ/sp.
5. Định mức biến phí quản lý công ty được xác định bằng 2% biến phí sản xuất trực tiếp.
III. Dự toán tiêu thụ với khối lượng sản phẩm tiêu thụ và tình hình thu tiền năm 2006 sau :
1. Quý I : 15.000 sản phẩm, Quý II : 20.000 sản phẩm, Quý III : 25.000 sản phẩm,Quý IV :
30.000 sản phẩm, Đơn giá bán sản phẩm A dự toán 80.000đ/sp
2. Dự toán sản xuất phải đáp ứng nhu cầu sau : Sản xuất phải đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong
từng quý và nhu cầu tồn kho cuối kỳ được xác định bằng 20% nhu cầu tiêu thụ quý sau. Khối
lượng sản phẩm tiêu thụ quý I năm 2008 dự tính là 18.000 sản phẩm.
3. Dự toán chi phí sản xuất.
- Dự toán mua và chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phải đáp ứng nhu cầu sản xuất liên tục ở
từng quý và nhu cầu nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ được tính bằng 10% nhu cầu nguyên vật
liệu sản xuất kỳ sau. Nhu cầu sản phẩm sản xuất trong quý I năm 2008 dự tính là 20.000 sản
phẩm.
- Dự toán chi phí nhân công trực tiếp phải đảm bảo thời gian và mức phí nhân công lao động
cho từng quý.
- Dự toán biến phí sản xuất chung bằng 40% biến phí trực tiếp.
- Dự toán định phí sản xuất chung hằng năm là 1.316.000.000đ, trong đó chi phí khấu hao tài

sản cố định 1.040.000.000đ số còn lại 80% là lương quản lý và 20% chi phí khác.
13
VÍ DỤ 4
4. Dự toán chi phí bán hàng :
- Biến phí bán hàng tính theo mức độ tiêu thụ và định mức biến phí bán
hàng.
- Dự toán định phí bán hàng : Chi tiền lương theo thời gian hằng năm
60.000.000đ, Chi phí khấu hao tài sản cố định hằng năm 20.000.000đ,
Chi tiền quảng cáo trong quý II và được phân bổ đều cho quý II, quý
III, quý IV với tổng số tiền 36.000.000đ.
5. Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Biến phí quản lý doanh nghiệp được tính bằng 2% biến phí sản xuất
trực tiếp.
- Dự phòng phải thu nợ khó đòi tính 2% trên doanh thu bán hàng.
- Chi phí tiền lương theo thời gian cho nhân viên quản lý doanh nghiệp
trong năm là 42.000.000đ.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định quản lý trong năm là 24.000.000đ.
• Tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp được trích trước chi phí
sửa chữa lớn hàng quý và định kỳ sửa chữa vào cuối năm. Dự toán chi
phí sửa chữa lớn hằng năm là 8.000.000đ và được chi trả toàn bộ bằng
tiền mặt khi sửa chữa cuối năm.
6. Chính sách thu tiền trong năm :
• Doanh thu bán hàng trong quý thu 70% trong quý, 28% thu quý sau,
2% thuộc nợ khó đòi. Số nợ phải thu đầu năm dự tính thu được toàn bộ
trong quý I năm 2007
14
VÍ DỤ 4
7. Chính sách chi trả nợ trong năm.
• Nợ mua nguyên vật liệu trong quý được chi trả 70% trong quý và 30% trả ở quý
kế tiếp.

• Tất cả các khoản chi phí nhân công trực tiếp đều thanh toán toàn bộ bằng tiền
mặt trong kỳ.
• Tất cả các khoản chi phí sản xuất chung được thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt
(trừ các khoản chi phí nhưng không gắn liền việc thanh toán).
• Tất cả các khoản chi phí bán hàng được thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt (trừ
các khoản chi phí nhưng không gắn liền việc thanh toán).
• Tất cả các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp được thanh toán toàn bộ bằng
tiền mặt (trừ các khoản chi phí nhưng không gắn liền việc thanh toán).
• Thuế thu nhập doanh nghiệp được nộp toàn bộ bằng tiền mặt theo từng quý
• Chi tiền mua sắm tài sản cố định quý I là 250.000.000đ, quý II là 150.000.000đ,
quý III là 100.000.000đ.
• Chi trả lãi cổ phần theo theo từng quý trong năm.
• Chi trả lãi vay theo từng quý trong năm.
• Chi trả nợ vay trong quý III là 100.000.000đ và trong quý IV là 300.000.000đ.
8. Các tài liệu dự toán khác:
• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 40% trên lợi nhuận chịu thuế.
• Lãi suất nợ vay là 12 % năm
• Tỷ suất trả lãi cổ phần là 12% năm
• Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt hằng quý là 300.000.000đ. Nếu không đủ lượng tiền
mặt tồn quỹ tối thiểu công ty phải vay ngắn hạn ngân hàng. Việc vay được thực
hiện vào đầu quý và trả nợ lúc cuối quý
15
DỰ TỐN DOANH THU VÀ THU TIỀN
DỰ TOÁN DOAN H THU
CHỈ TI ÊU CHI TI ẾT THEO TỪNG QUÝ CẢ N ĂM
QUÝ I QUÝ II QUÝ II I QUÝ IV
1.K hối lượng sp tiêu thụ
(sp)
.
15 000

.
20 000
.
25 000
.
30 000
.
90 000
2.Đơn giá bán (đ/sp)
80 80 80 80 80
3.Tổng doanh thu (đ/sp)

1 200 000

1 600 000

2 000 000

2 400 000

7 200 000
4.K hoản giảm trừ (đ/sp)
00 00 00 00 00
5.Doanh thu thuần (đ/sp)

1 200 000

1 600 000

2 000 000


2 400 000

7 200 000
DỰ TOÁN THU TI ỀN
CHỈ TI ÊU CHI TI ẾT THEO TỪNG QUÝ CẢ N ĂM
QUÝ I QUÝ II QUÝ II I QUÝ IV
1.Thu nợ năm Xo (đ)
.
364 000
- - - .
364 000
2.Thu nợ quý I (đ)
.
840 000
.
336 000
- -
1 176 000
3.Thu nợ quý II (đ)
-
1 120 000
.
448 000
-
1 568 000
4.Thu nợ quý II I (đ)
- -
1 400 000
.

560 000

1 960 000
5.Thu nợ quý IV (đ)
- - -
1 680 000

1 680 000
6.Thu nợ trong năm (đ)

1 204 000

1 456 000

1 848 000

2 240 000

6 748 000
7.N ợ khó đòi (đ)
.24 000 .32 000 .40 000 .48 000 .144 000
16
DỰ TỐN SẢN XUẤT
CHỈ TIÊU CHI TIẾT THEO TỪN G THÁN G CẢ N ĂM
Q UÝ I Q UÝ II Q UÝ III Q UÝ IV
1.K hối lượng sản phẩm tiêu
thụ
(sp)
.
15 000

.
20 000
.
25 000
.
30 000
.
90 000
2
.
N
hu cầu sp tồn kho cuối kỳ
(sp)
.
4 000
.
5 000
.
6 000
.
3 600
.
3 600
3
.
T
ổng nhu cầu sản phẩm
(sp)
.
19 000

.
25 000
.
31 000
.
33 600
.
93 600
4
.
S
ản phẩm tồn kho đầu kỳ
(sp)
.
1 000
.
4 000
.
5 000
.
6 000
.
1 000
5
.
N
hu cầu sản phẩm sản xuất
(sp)
.
18 000

.
21 000
.
26 000
.
27 600
.
92 600
17
DỰ TỐN NGUN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
D Ự TOÁN M UA N GUYÊN VẬT LI ỆU
CHỈ TI ÊU CHI TI ẾT THEO TỪNG QUÝ CẢ NĂM
QUÝ I QUÝ I I QUÝ I I I QUÝ I V
1.Nhu cầu sản phẩm sản xuất
(s p )
.
18 000
.
21 000
.
26 000
.
27 600
.
92 600
2.Đònh mức lượng N VL
(k g /sp)
,
2 5
,

2 5
,
2 5
,
2 5
,
2 5
3.Lượng N VL cần cho sản xuất
(k g )
.
45 000
.
52 500
.
65 000
.
69 000
.
231 500
4.Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ
(k g )
.
5 250
.
6 500
.
6 900
. *
5 000
.

5 000
5.Tổng nhu cầu NVL
(k g )
.
50 250
.
59 000
.
71 900
.
74 000
.
236 500
6.Tồn kho NVL đầu kỳ
(k g )
.
4 500
.
5 250
.
6 500
.
6 900
.
4 500
7.Nhu cầu mua NVL trong kỳ
.
45 750
.
53 750

.
65 400
.
67 100
.
232 000
8.Đơn giá NVL (1.000đ/kg)
3 3 3 3 3
9.Giá mua NVL (1.000đ)
.
137 250
.
161 250
.
196 200
.
201 300
.
696 000
10.Cphí N VL trực tiếp. (1000đồng)
.
135 000
.
157 500
.
195 000
.
207 000
.
694 500

D Ự TOÁN THANH TOÁN TI ỀN
CHỈ TI ÊU CHI TI ẾT THEO TỪNG QUÝ CẢ NĂM
QUÝ I QUÝ I I QUÝ I I I QUÝ I V
1.Thanh toán nợ năm Xo (đ)
.
54 000
- - - .
54 000
2.Thanh toán nợ quý I (đ)
.
96 075
.
41 175
- - .
137 250
3.Thanh toán nợ quý I I (đ)
- .
112 875
.
48 375
- .
161 250
4.Thanh toán nợ quý I I I (đ)
- - .
137 340
.
58 860
.
196 200
5.Thanh toán nợ quý I V (đ)

- - - .
140 910
.
140 910
6.Tổng cộng tiền thanh toán (đ)
.
150 075
.
154 050
.
185 715
.
199 770
.
689 610
18
DỰ TỐN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP
CHỈ TIÊU CHI TIẾT THEO TỪN G Q UÝ CẢ N ĂM
Q UÝ I Q UÝ II Q UÝ III Q UÝ IV
1
.
N
hu cầu sp sản xuất
(sp)
.
18 000
.
21 000
.
26 000

.
27 600
.
92 600
2.Đònh mức thời
gian (h/sp)
3 3 3 3 3
3.Tổng nhu cầu thời
gian (h)
.
54 000
.
63 000
.
78 000
.
82 800
.
277 800
4.Đơn giá N CTT (1.000đ/h)
9 9 9 9 9
5
.
T
ổng chi phí
N CTT
.
486 000
.
567 000

.
702 000
.
745 200

2 500 200
6
.
C
hi phí lương
N CTT
.
408 402
.
476 469
.
589 914
.
626 217

2 101 002
7
.
K PC
Đ,
,
BHXH BHYT
.
77 598
.

90 531
.
112 086
.
118 983
.
399 198
19
DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
CHỈ TIÊU CHI TIẾT THEO TỪN G Q UÝ CẢ N ĂM
Q UÝ I Q UÝ II Q UÝ III Q UÝ IV
1.Tổng biến phí sản xuất
chung
.
248 400
.
289 800
.
358 800
.
380 880

1 277 880
-
B
iến phí
N VL

N CTT
.

621 000
.
724 500
.
897 000
.
952 200

3 194 700
-
T
ỷ lệ biến phí sản xuất
chung
%
40
%
40
%
40
%
40
%
40
2
.
T
ổng đònh phí sản xuất
chung
.
329 000

.
329 000
.
329 000
.
329 000

1 316 000
-
T
iền lương
.
55 200
.
55 200
.
55 200
.
55 200
.
220 800
-
K
hấu
ha o
.
260 000
.
260 000
.

260 000
.
260 000

1 040 000
-
C
hi phí khác
.
13 800
.
13 800
.
13 800
.
13 800
.
55 200
3.Tổng chi phí sản xuất
chung
.
577 400
.
618 800
.
687 800
.
709 880

2 593 880

4
.
C
hi phí
SXC
không bằng tiền
.
260 000
.
260 000
.
260 000
.
260 000

1 040 000
5
.
C
hi phí bằng tiền liên quan
phân bổ nhiều lần
6.Chi phí SXC bằng tiền
.
317 400
.
358 800
.
427 800
.
449 880


1 553 880
20
DỰ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHỈ TIÊU CHI TIẾT THEO TỪN G Q UÝ CẢ N ĂM
Q UY
Ù
I Q UY
Ù
II Q UY
Ù
III Q UY
Ù
IV
1
.
T
ổng biến phí bán hàng
.
30 000
.
40 000
.
50 000
.
60 000
.
180 000
-
S

ố lượng sản phẩm tiêu thụ
(sp )
.
15 000
.
20 000
.
25 000
.
30 000
.
90 000
-
B
iến phí
BH
mỗi sphẩm (
1
.
000
đ/sp)
2 2 2 2 2
2.Tổng đònh phí bán hàng
.
20 000
.
32 000
.
32 000
.

32 000
.
116 000
-
T
iền lương
.
15 000
.
15 000
.
15 000
.
15 000
.
60 000
-
K
hấu
ha o
.
5 000
.
5 000
.
5 000
.
5 000
.
20 000

-
C
hi phí quảng cáo
- .
12 000
.
12 000
.
12 000
.
36 000
3
.
T
ổng chi phí bán hàng
.
50 000
.
72 000
.
82 000
.
92 000
.
296 000
4.Chi phí bán hàng không bằng
tiền
.
5 000
.

17 000
.
17 000
.
17 000
.
56 000
5.Chi tiền quảng cáo
- .
36 000
- - .
36 000
6.Chi phí bán hàng bằng tiền
.
45 000
.
91 000
.
65 000
.
75 000
.
276 000
21
DỰ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
CHỈ TIÊU CHI TIẾT THEO TỪN G Q UÝ CẢ N ĂM
Q UY
Ù
I Q UY
Ù

II Q UY
Ù
III Q UY
Ù
IV
1
.
T
ổng biến phí
Q L DN
.
36 420
.
46 490
.
57 940
.
67 044
.
207 894
-
B
iến phí
Q LD N
.
12 420
.
14 490
.
17 940

.
19 044
.
63 894
-
D
ự phòng nợ khó đòi
.
24 000
.
32 000
.
40 000
.
48 000
.
144 000
2.Tổng đònh phí Q L DN
.
18 500
.
18 500
.
18 500
.
18 500
.
74 000
-
T

iền lương
.
10 500
.
10 500
.
10 500
.
10 500
.
42 000
-
K
hấu
ha o
.
6 000
.
6 000
.
6 000
.
6 000
.
24 000
-
T
ríchtrước chiphí sửa chữa
TSC
Đ

.
2 000
.
2 000
.
2 000
.
2 000
.
8 000
3
.
T
ổng chi phí
Q L DN
.
54 920
.
64 990
.
76 440
.
85 544
.
281 894
4
.
C
hi phí
Q L DN

không bằng tiền
.
32 000
.
40 000
.
48 000
.
56 000
.
176 000
5.Chi tiền sửa chữa TSCĐ
- - - .
8 000
.
8 000
6.Chi phí Q LDN bằng tiền
.
22 920
.
24 990
.
28 440
.
37 544
.
113 894
22
DỰ TỐN KẾT QUẢ KINH DOANH
(Theo mơ hình ứng xử chi phí- phương pháp trực tiếp)

CHỈ TIÊU CHI TIẾT THEO TỪN G Q UÝ CẢ N ĂM
Q UÝ I Q UÝ II Q UÝ III Q UÝ IV
1
. oanh
D
th u
1 200 000

1 600 000

2 000 000

2 400 000

7 200 000
2
.
B
iến phí
SXK D
.
790 920

1 052 490

1 315 440

1 576 044

4 734 894

-
B
iến phí sản xuất
.
724 500
.
966 000

1 207 500

1 449 000

4 347 000
-
B
iến phí bán hàng
.
30 000
.
40 000
.
50 000
.
60 000
.
180 000
-
B
iến phí
Q LD N

.
36 420
.
46 490
.
57 940
.
67 044
.
207 894
3
.
S
ố dư đảm phí
.
409 080
.
547 510
.
684 560
.
823 956

2 465 106
4
. Đònh phí
SXK D
.
367 500
.

379 500
.
379 500
.
379 500

1 506 000
- Đònh phí sản xuất
.
329 000
.
329 000
.
329 000
.
329 000

1 316 000
- Đònh phí bán hàng
.
20 000
.
32 000
.
32 000
.
32 000
.
116 000
- Đònh phí

Q LD N
.
18 500
.
18 500
.
18 500
.
18 500
.
74 000
5
.
L
ợi nhuận
kinh do anh
.
41 580
.
168 010
.
305 060
.
444 456
.
959 106
6
.
L
ãi

vay
.
6 000
.
12 270
.
14 016
.
11 016
.
43 302
7
.
L
ợi nhuận trước
thuế
.
35 580
.
155 740
.
291 044
.
433 440
.
915 804
23
DỰ TỐN KẾT QUẢ KINH DOANH
(Theo chức năng chi phí – phương pháp tồn bộ)
CHỈ TIÊU CHI TIẾT THEO TỪN G Q UÝ CẢ N ĂM

Q UÝ I Q UÝ II Q UÝ III QUÝ IV
1
. oanh
D
th u
1 200 000

1 600 000

2 000 000

2 400 000

7 200 000
2.G iá vốn hàng bán
.
936 000

1 248 000

1 560 000

1 872 000

5 616 000
3
.
L
ợi nhuận gộp
.

264 000
.
352 000
.
440 000
.
528 000

1 584 000
4
.
C
hi phí bán hàng
.
50 000
.
72 000
.
82 000
.
92 000
.
296 000
5
.
C
hi phí
Q L DN
.
54 920

.
64 990
.
76 440
.
85 544
.
281 894
6.L ợi nhuận
kinh do anh
.
159 080
.
215 010
.
281 560
.
350 456

1 006 106
7.L ãi
vay
.
6 000
.
12 270
.
14 016
.
11 016

.
43 302
8.L ợi nhuận trước
thuế
.
153 080
.
202 740
.
267 544
.
339 440
.
962 804
9.Thuế thu nhập D N
.
61 232
.
81 096
.
107 018
.
135 776
.
385 122
10.L ợi nhuận sau thuế
.
91 848
.
121 644

.
160 526
.
203 664
.
577 682
24
DỰ TỐN THU CHI TIỀN MẶT
CHỈ TI ÊU QUÝ I QUÝ II QUÝ II I QUÝ IV CẢ N ĂM
1.Tiền mặt tồn đầu kỳ
.
300 627
.
300 000
.
300 000
.
343 011
.
300 627
2.Số thu vào trong kỳ

1 204 000

1 456 000

1 848 000

2 240 000


6 748 000
3.Tổng cộng số tiền

1 504 627

1 756 000

2 148 000

2 583 011

7 048 627
4.Các khoản
c hi

1 407 627

1 501 936

1 690 973

1 718 170

6 318 706
-
C
hi mua nguyên vật
liệu
.
150 075

.
154 050
.
185 715
.
199 770
.
689 610
-
C
hi nhân công trực
tiếp
.
486 000
.
567 000
.
702 000
.
745 200

2 500 200
-
C
hi c.phí sản xuất
c hung
.
317 400
.
358 800

.
427 800
.
449 880

1 553 880
-
C
hi chi phí bán hàng
.
45 000
.
91 000
.
65 000
.
75 000
.
276 000
-
C
hi chi phí
QLDN
.
22 920
.
24 990
.
28 440
.

37 544
.
113 894
-
C
hi nộp thuế
TNDN
.
61 232
.
81 096
.
107 018
.
135 776
.
385 122
-
C
hi mua
TSC
Đ
.
250 000
.
150 000
.
100 000 00
.
500 000

-
C
hi trả lại cổ phần
.
75 000
.
75 000
.
75 000
.
75 000
.
300 000
5.Cân đối
thu c hi
.
97 000
.
254 064
.
457 027
.
864 841
.
729 921
6.Thu chi hoạt động t.chính
.
203 000
.
45 936

(.)
114 016
(.)
311 016
(.)
176 096
-
T
iên thu từ vay n.hàng
.
209 000
.
58 206
- - .
267 206
-
C
hi tiền trả lãi
v ay
(.)
6 000
(.)
12 270
(.)
14 016
(.)
11 016
(.)
43 302
-

C
hi
trả
nợ
v ay
-
-
(
.
)
100 000
(
.
)
300 000
(
.
)
400 000
25
DỰ TỐN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
TÀI SẢN
Số đầu
năm
Số cuối
năm
NGUỒN VỐN
Số đầu
năm
Số cuối

năm
A
.
TS L
Ư
U
Đ
O
Ä
NG
1.Tiền mặt
2.Cáckhoảnphải
t h u
3.Nguyên vật liệu
4.Thành phẩm
5.D ự phòng
B
.
TS CO
Á ĐỊ
NH
1.Nguyên giá
2.Hao mòn TSCĐ
.
740 527
.
300 627
.
364 000
.

13 500
.
62 400
000
. .
2 864 100
. .
3 973 600
(. . )
1 109 500
. .
1 475 805
.
553 825
.
816 000
.
15 000
.
234 980
(. )
144 000
. .
2 280 100
. .
4 473 600
(. . )
2 193 500
A
.

N

PHA
Û
I TRA
Û
1.Phảitrả nhà cung
cấp
2.Vay ngân hàng
B
.
VO
Á
N CHU
Û
S

H

U
1.Vốn cổ phần
2.Lợi nhuận để lại
.
254 000
.
54 000
.
200 000
. .
3 350 627

. .
2 500 000
.
850 627
.
127 596
.
60 390
.
67 206
. .
3 628 309
. .
2 500 000
. .
1 128 309
TO
Å
NG CO
Ä
NG
. .
3 604 627
. .
3 755 905
TO
Å
NG CO
Ä
NG

. .
3 604 627
. .
3 755 905

×