Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Báo cáo thực tập Sư phạm Tiểu học_Trường Tiểu học Đồng Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.11 KB, 34 trang )

Báo cáo kết quả thực tập s phạm
BO CO KT QU THC TP S PHM
H v tờn hc viờn: ng Th Ly.
S bỏo danh: 10V10260.
Ngy sinh: 05/08/1987.
Lp: THD - K13.
Khúa: 2010 - 2012.
Thi gian thc tp: T ngy 28 thỏng 11 n ngy 25 thỏng 12 nm 2011
Trng thc tp s phm: Tiu hc ng Thanh
Huyn V Th - Thỏi Bỡnh.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
1
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
A. CễNG TC TèM HIU THC T GIO DC:
I. NI DUNG:
1. Nghe bỏo cỏo:
- Bỏo cỏo v tỡnh hỡnh a phng (bỏo cỏo ca ng chớ hiu trng:
Nguyn Th nh Tuyt).
- Bỏo cỏo v tỡnh hỡnh nh trng Tiu hc ng Thanh (bỏo cỏo ca ng
chớ hiu trng: Nguyn Th nh Tuyt).
- Bỏo cỏo v cụng tỏc on, i v cỏc hot ng khỏc (bỏo cỏo ca ng
chớ: Tng ph trỏch: Th Thỳy Hng).
2. Nghiờn cu h s, ti liu:
- Bn bỏo cỏo thc t ca a phng v ca nh trng.
- Cỏc loi h s, ti liu cú liờn quan nh: S ph cp, s Chi i, s im,
s ch nhim, lut giỏo dc, iu l trng Tiu hc, quy nh ỏnh giỏ xp loi
hc sinh
3. Kt qu iu tra thc t:
- c im tỡnh hỡnh nh trng.
- Tỡnh hỡnh a phng.


- C cu t chc nh trng.
- Nhiờm v ca giỏo viờn ph thụng.
- Cỏc loi h s ca hc sinh.
- Cỏc hot ng trong nh trng.
II. KT QU:
1. Tỡnh hỡnh a phng:
ng Thanh l mt xó thun nụng thuc huyn V Th , phớa Bc giỏp
Hng H, phớa ụng giỏp Xuõn Ho, phớa Tõy v Tõy nam giỏp Hng Lý. Trong
ú:
+ Din tớch t t nhiờn l: 430,4318 ha.
+ Din tớch t sn xut nụng nghip l 263,2314 ha = 61%
+ Din tớch t nụng nghip l: 299,30 ha = 69,5 %.
+ Din tớch dõn c l 32,1431ha = 7,46 .%
+ Din tớch trng hc, hi trng, khu vn hoỏ l 0,4397 ha = 0,10.%
Xó cú 7 thụn, 1746 h gia ỡnh vi 6345 nhõn khu.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
2
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Ton xó cú 1 trung tõm hc tp cng ng, 1 trng mm non, 1 trng
tiu hc, 1 trng THCS.
* S ch o,lónh o ca cp y ng v lónh do a phng vi cụng tỏc
GD
- ng v chớnh quyn a phng luụn quan tõm ti s nghip giỏo dc,
c bit l giỏo dc tiu hc. C s vt cht ca nh trng khụng ngng c ci
thin.
- Cỏc cp u ng, chớnh quyn v cỏc ban ngnh on th a phng nhn
thc y v cụng tỏc giỏo dc tiu hc, coi õy l nhim v chin lc m a
phng phi u tiờn thc hin gúp phn nõng cao dõn trớ. Vỡ vy a phng
luụn to iu kin ng h v ch o trc tip vo cỏc hot ng giỏo dc thc

hin tt mc tiờu.
- Hu ht nhõn dõn ng Thanh nhn thc rừ vic hc tp ca con em l
quyn li v ngha v ca mi gia ỡnh vỡ vy luụn to iu kin v hng ng
nhit tỡnh cỏc hot ng giỏo dc.
- Cụng tỏc xó hi hoỏ giỏo dc ngy cng tin b.
- Ngnh giỏo dc luụn ch o sõu sỏt v hng dn c th trong tng cụng
vic thc hin nhim v GDTH.
- Cỏn b giỏo viờn nh trng nhn thc y v nhim v giỏo dc, tớch
cc tham gia cụng tỏc ph cp, cụng tỏc ph cp ca nh trng ó i vo n np.
- Nhỡn chung hc sinh ng Thanh hiu hc nờn vic vn ng, duy trỡ s
lng v nõng cao cht lng giỏo dc khỏ thun li.
2. C cu, t chc v hot ng ca hi khuyn hc:
n v c s trng Tiu hc ng Thanh gm mt Chi hi khuyn hc v
11 phõn Chi hi ca 11 lp l thnh viờn ca Chi hi nh trng.
Trong nm 2011 BCH ó xõy dng chng trỡnh lm vic, k hoch c th,
nờu cao tớnh cht quan trng ca chi hi khuyn hc nhm ng viờn to iu kin
hc tp cho cỏc em hc sinh phỏt huy ti nng v duy trỡ ti nng tr, xõy dng
nhõn ti cho a phng mai sau, ng thi to iu kin cho hc sinh nghốo chm
hc cú iu kin hc tp n ni n chn. Thc hin, duy trỡ tt ph cp Tiu hc
trong ton dõn.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
3
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
y mnh hỡnh thc tuyờn truyn bng nhiu hỡnh thc trong PHHS v giỏo
viờn, ng viờn giỏo viờn tớch cc tham gia tt phong tro khuyn hc hc trong
nh trng. Tng bc "Xó hi hoỏ giỏo dc" tng thờm nim tin v s quan tõm
xõy dng chi hi khuyn hc trong nh trng.
Chi hi nh trng tin hnh vn ng hi viờn ng ký gia ỡnh hiu hc.
+ 100% giỏo viờn tham gia úng hi phớ.

+ 100% giỏo viờn tham gia cỏc cuc vn ng xõy dng qu hi.
+ T chc tt thu chi: mi thu chi cú chng t c th, cụng khai hoỏ cho tp th
nm bt.
duy trỡ s lng hc sinh i hc hc y , chi hi phi hp ban i
din cha m hc sinh ó phõn cụng cỏc thnh viờn trong hi ng chõn a
phng nm bt hc sinh cú hon cnh khú khn, hc sinh nghốo vt khú cú
bin phỏp giỳp , ng viờn cỏc em n trng (tham mu vi chi hi to iu
kin giỳp ).
Phỏt huy hc sinh hc tp tt, hc sinh nghốo vt khú, chi hi kp thi khen
thng giỳp , ng viờn khớch l lm gng cho hc sinh c trng noi theo.
Trong nm chi hi tham mu cỏc cp h tr cho hc sinh nghốo vt khú:
15 xut vi kinh phớ: 4500000.
Hng nm nh trng phỏt thng cho hc sinh khỏ, gii v nhng hc sinh
gii cỏc cp vo cui HK v c nm, ngoi ra cũn khen thng cỏc phong tro
trong nh trng vo ngy 20/11; 22/12; 26/3 ; h tr hc sinh nghốo vt khú.
3. C cu v t chc hot ng ca Trung tõm GD cng ng ti a phng:
Trung tõm GD cng ng l t chc giỏo dc c a n tn nhng ngi dõn,
c bit l nhng lao ng khụng cú iu kin ti trng chớnh quy v nhng
ngi nghốo, nhng ngi trong cỏc nhúm yu th rt ớt cú c hi hc tp. T ú
to ra nhng c hi hc tp cho mi ngi dõn trong cng ng nõng cao cht
lng cuc sng ca ngi dõn v phỏt trin ngun nhõn lc cng ng. To iu
kin ỏp ng nhu cu hc tp theo phng chõm cn gỡ hc ny, giỏo dc
sut i cho mi ngi. Xõy dng h thng giỏo dc thng xuyờn c s nhm
ai cng c hc hnh, ai cng cú th tham gia vo cụng vic giỏo dc v hc tp
ti cng ng.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
4
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
T mc ớch ú, trung tõm GD cng ng xó ng Thanh thng xuyờn m

lp giỏo dc hun luyn nhng chng trỡnh sau:
- Cỏc chng trỡnh ph cp GD Tiu hc (giỏo dc b tỳc tiu hc, trung
hc c s)
- Cỏc chng trỡnh to thu nhp (dy ngh ngn hn, tp hun v k thut,
chuyn giao cụng ngh).
- Cỏc chng trỡnh nõng cao cht lng cuc sng (chuyờn v sc kho,
dinh dng, dõn s - k hoch hoỏ gia ỡnh, bo v mụi trng, phũng chng t
nn xó hi, phỏp lut).
Trung tõm ó phi hp cht ch vi hi ng s phm trng Tiu hc,
THCS t chc cỏc lp dy ph cp Tiu hc tin ti ph cp THCS. Bờn cnh
ú Trung tõm luụn phi phi hp vi cỏc lc lng khỏc nh on Thanh niờn,
Hi Ph n, tri chn nuụi, cỏn b khuyn nụng v.v tin hnh cỏc bi ging,
cỏc chuyờn khoa hc v cụng ngh v.v
Vic cp nht kin thc v k nng lao ng k thut cho ngi dõn, giỳp
h tip cn vi nhng cụng ngh sn xut mi, mang li cho h nhng thụng tin
cn thit thay i cỏch ngh, cỏch lm theo truyn thng
Nhng lp hc xoỏ mự ch v b tỳc sau khi xoỏ mự ch, nhng lp hc b tỳc
tiu hc v trung hc c s, nhng lp chuyờn v phỏp lut, v sinh thc phm,
bo v sc kho. Nú ó gúp phn khụng nh vo ph cp giỏo dc cho ngi ln
ti a phng.
Trung tõm GD cng ng ó giỳp cho ngi lao ng c hc ngh. Hng
trm ngi cha qua quỏ trỡnh o to ngh ó c hc ngh ngn hn m tng
thu nhp hng nm. Nhiu ngi ó cú ngh, nay c hc thờm ngh mi ó cú
nhng thay i trong cỏch thc lm n, thớch ng c vi c ch th trng.
Trung tõm cũn giỳp nõng cao nhn thc cho ngi dõn v hin phỏp v phỏp
lut, v bo v mụi trng sng, v chm súc kho cng ng, v ý thc hc tp
thng xuyờn, v nhng chớnh sỏch ca Nh nc Chớnh nhng kt qu ny ó
lm cho nhng cng ng dõn c cú s n nh chớnh tr, to nờn khụng khớ tõm lý
v khụng khớ o c tt p
4. c im tỡnh hỡnh nh trng:

a) i ng giỏo viờn:
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
5
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Trng cú s n nh: Tng s cỏn b l 28 trong ú: 28 l giỏo viờn biờn
ch.
T 1 : 6 ng chớ.
T 2 + 3 : 7 ng chớ.
T 4 + 5 : 9 ng chớ.
T hnh chớnh: 6 ng chớ.
- Cỏn b giỏo viờn cú trỡnh i hc 14 /c = 50%.
b) C s vt cht:
- C s vt cht ca nh trng c tng cng iu kin phc v cho dy v
hc, trng hc 1 ca. Trng cú n np cú phong tro thi ua dy tt, hc tt.
- Cú hai dóy nh hai tng vi 12 phũng hc.
- Cú mt vn phũng l ni lm vic ca hi ng nh trng.
- Cú vn phũng lm vic ca hiu trng.
- Bn gh y cho hc sinh ngi, cú bng chng loỏ (bng t).
- Trng cú lp hc, sõn chi v sõn th dc cho hc sinh
c) S lng hc sinh
* Quy mụ trng lp:
- Tng s hc sinh: 356 trong ú:
N: 215 hc sinh.
Nam: 141 hc sinh.
- Con bnh binh: 1 hc sinh.
- S lp: 11 lp.
d) Cỏc ch tiờu phn u ca nm hc 2011 - 2012:
- Cht lng hai mt giỏo dc:
+ Xp loi hnh kim: TH: 100%

+ Xp loi hc lc:
Gii : 28%
Khỏ : 50%
TB : 17%
Yu, kộm : 5%
- Hc sinh lờn lp t: 98%.
- Hc sinh gii cp huyn: 9 -11 hc sinh.
- Cú hc sinh tham gia gii toỏn trờn mng cp huyn: 2 hc sinh.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
6
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Hc sinh vit ch p: 3-5 hc sinh t gii cp huyn, cú hc sinh tham
gia thi vit ch p cp Tnh.
- Giỏo viờn gii: Cú 9 -12 giỏo viờn gii cp huyn.
- Danh hiu thi ua:
Chin s thi ua: 2 ng chớ.
T tiờn tin: t 3,4
- Cỏc on th t on vng mnh. Trng t trng tiờn tin xut sc.
e) Kt qu t c trong hc k I nm hc 2011 - 2012:
- Giỏo viờn dy s mụn theo quy inh, thc hin ỳng chng trỡnh thi
khoỏ biu. 100% giỏo viờn h s s sỏch theo quy nh, qua kim tra u c
ỏnh giỏ xp loi khỏ tt. Vic phõn cụng chuyờn mụn cú s trao i gia ban
giỏm hiu nh trng vi cỏc t chc chuyờn mụn vi giỏo viờn do ú to c s
thng nht cao. Thc hin ch th s 47 / 2008 / CT - BGDT 100% giỏo viờn
trong trng tớch cc thc hin cuc võn ng '' Hai khụng '', cuc võn ng '' Mi
thy giỏo, cụ giỏo l mt tm gng o c t hc v sỏng to '' v phong tro thi
ua ''Xõy dng trng hc thõn thin, hc sớnh tớch cc''. Thc hin ch nm
hc l nm i mi cụng tỏc qun lý v nõng cao cht lng giỏo dc, nh trng
ó tớch cc ng dng cụng ngh thụng tin trong dy hc.

- Ngoi nhim v chớnh ging dy v hc tp nh trng cũn tham gia tt v
sinh quang cnh, chm súc vn hoa, xõy dng th vin gúc lp.
- Ban v sinh y t hc ng ó kt hp vi Trung tõm y t huyn V Th t
chc khỏm sc kho cho 356 hc sinh v ó phỏt hin mt s bnh: sõu rng, tim,
viờm hng, s em mc bnh v mt.
5.C cu t chc nh trng:
- Cú 1 chi b gm 9/c ng viờn. Chi b m bo c vai trũ lónh o
ton din cỏc hot ng ca nh trng, 9/9 ng viờn c xp loi t cỏch
hon thnh tt nhim v c giao.
- Ban giỏm hiu: 2 ng chớ gng mu trong mi hot ng.
ng chớ: Nguyn Th nh Tuyt- Hiu trng nh trng.
ng chớ: Trn Th My - Phú hiu trng nh trng.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
7
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Ban chp hnh cụng on gm 3 ng chớ. Cụng on luụn phỏt huy c
vai trũ võn ng anh ch em giỏo viờn thc hin tt cụng tỏc chuyờn mụn, gi
vng khi on kt trong tp th.
- i thiu niờn tin phong H Chớ Minh cú 135 i viờn phỏt huy tt vai
trũ ca mỡnh trong vic t qun trong cỏc hot ng, tham gia tt cỏc hot ng.
6. Nhim v ca giỏo viờn Tiu hc:
a) Giỏo viờn b mụn:
- Ging dy v giỏo dc theo ỳng chng trỡnh giỏo dc, k hoch dy
hc, soan bi, chun b dựng dy hc, kim tra ỏnh giỏ theo quy nh, ghi hc
b y , lờn lp ỳng gi, khụng tu tin b gi, qun lý hc sinh trong cỏc hot
ng giỏo dc do nh trng t chc, tham gia cỏc hot ng ca t chuyờn mụn.
- Cú trỏch nhim giỳp hc sinh hc tt mụn hc mỡnh ph trỏch, ng thi
nm bt c tỡnh hỡnh hc tp cng nh c im tõm sinh lớ, hng thỳ ca tng
hc sinh.

- Liờn h vi giỏo viờn ch nhim cú biờn phỏp hp lý giỏo dc hc
sinh.
- Hon thnh h s theo quy nh.
- Tham gia cụng tỏc ph cp giỏo dc Tiu hc a phng.
- Khụng ngng rốn luyn o c, bi dng chuyờn mụn nghip v
nõng cao cht lng v hiu qu ging dy.
- Thc hin ngha v cụng dõn, chp hnh cỏc quy nh ca v iu l ca
nh trng. Thc hin quyt nh ca hiu trng, chu s kim tra ca hiu
trng v cỏc cp qun lý giỏo dc.
- Gi gỡn uy tớn, phm cht va danh d ca nh giỏo dc, gng mu trc
hc sinh, tụn trng hc sinh, i x cụng bng vi hc sinh, bo v quyn v li
ớchchớnh ỏng ca hc sinh, on kt vi cỏc ng nghip.
b) Giỏo viờn ch nhim:
- Tỡm hiu v nm vng hc sinh trong lp v mi mt nh: hc tp, o
c, tõm lớ cú bin phỏp giỏo dc sỏt i tng nhm thỳc y s tin b ca
tng hc sinh cng nh ca c tp th lp.
- L cu ni gia nh trng v hc sinh, cú trỏch nhim truyn t nhng
yờu cu ca nh trng n hc sinh. ng thi l ngi i din cho hc sinh.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
8
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Liờn h cht ch vi giỏo viờn b mụn, ph huynh hc sinh, i TNTP
HCM, cỏc t chc xó hi cú liờn quan cụng tỏc ging dy cng nh giỏo dc
hc sinh t kt qu.
- Cú trỏch nhim ỏnh giỏ v hc tp o c lao ng v cỏc hot ng
khỏc ca tng hc sinh.Thụng bỏo vi gia ỡnh hc sinh v tỡnh hỡnh mi mt ca
hc sinh.
- Nhõn xột, ỏnh giỏ hc sinh cui hc k v cui nm hc, ngh khen
thng v k lut hc sinh, xut danh sỏch hc sinh c lờn lp thng, phi

thi li, phi rốn luyn thờm v hnh kim trong hố, phi li lp, hon tt vic ghi
vo s im v hc b hc sinh.
- Bỏo cỏo thng k hoc t xut ( nu cú tỡnh hỡnh c bit ) v tỡnh hỡnh
ca lp vi hiu trng.
7.Cỏc loi h s hc sinh:
- Hc b.
- Giy khai sinh.
- S liờn lc.
- Phiu khỏm sc kho nh k.
8. Cỏch ỏnh giỏ, xp loi hc sinh (theo thụng t 32/2009/TT BGDT)
NH GI XP LOI HNH KIM
1. Nm nhim v ca hc sinh (cn c ỏnh giỏ hnh kim):
Hc sinh c ỏnh giỏ v hnh kim theo kt qu rốn luyn o c v k
nng sng qua vic thc hin nm nhim v ca hc sinh tiu hc.
2. Cỏch ỏnh giỏ v xp loi hnh kim:
Hc sinh c xp loi hnh kim vo cui hc kỡ I v cui nm hc theo
hai loi nh sau :
a) Thc hin y ();
b) Thc hin cha y (C).
NH GI V XP LOI HC LC
1. ỏnh giỏ thng xuyờn v ỏnh giỏ nh kỡ:
1. ỏnh giỏ thng xuyờn c thc hin tt c cỏc tit hc theo quy nh
ca chng trỡnh nhm mc ớch theo dừi, ng viờn, khuyn khớch hay nhc nh
hc sinh hc tp tin b, ng thi giỏo viờn i mi phng phỏp, iu chnh
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
9
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
hot ng dy hc v hot ng giỏo dc nhm t hiu qu thit thc. ỏnh giỏ
thng xuyờn c tin hnh di cỏc hỡnh thc kim tra thng xuyờn (KTTX),

gm: kim tra ming, kim tra vit (di 20 phỳt), quan sỏt hc sinh qua hot ng
hc tp, thc hnh vn dng kin thc, k nng.
2. ỏnh giỏ nh kỡ kt qu hc tp ca hc sinh c tin hnh sau tng giai
on hc tp, nhm thu nhn thụng tin cho giỏo viờn v cỏc cp qun lớ ch o,
iu chnh quỏ trỡnh dy hc; thụng bỏo cho gia ỡnh nhm mc ớch phi hp
ng viờn, giỳp hc sinh.
a) i vi cỏc mụn hc ỏnh giỏ bng im kt hp vi nhn xột: bi kim
tra nh kỡ c tin hnh di hỡnh thc t lun hoc kt hp t lun v trc
nghim trong thi gian 1 tit.
b) i vi cỏc mụn hc ỏnh giỏ bng nhn xột: cn c vo cỏc nhn xột
trong quỏ trỡnh hc tp, khụng cú bi kim tra nh kỡ.
2. ỏnh giỏ bng im kt hp vi nhn xột
1. Cỏc mụn hc ỏnh giỏ bng im kt hp vi nhn xột gm: Ting Vit,
Toỏn, Khoa hc, Lch s v a lớ, Ngoi ng, Ting dõn tc, Tin hc.
2. Kt qu hc tp ca hc sinh c ghi nhn bng im kt hp vi nhn
xột c th ca giỏo viờn:
a) im theo thang im 10, khụng cho im 0 v im thp phõn cỏc bi
kim tra.
b) Nhn xột ca giỏo viờn v s tin b ca hc sinh hoc nhng im hc
sinh cn c gng, khụng dựng nhng t ng gõy tn thng hc sinh.
3. S ln KTTX ti thiu trong mt thỏng:
a) Mụn Ting Vit: 4 ln;
b) Mụn Toỏn: 2 ln;
c) Cỏc mụn Khoa hc, Lch s v a lớ, Ngoi ng, Ting dõn tc, Tin hc:
1 ln/mụn.
4. S ln kim tra nh kỡ (KTK):
a) Cỏc mụn Ting Vit, Toỏn mi nm hc cú 4 ln KTK vo gia hc kỡ I
(GK I), cui hc kỡ I (CK I), gia hc kỡ II (GK II) v cui nm hc (CN); mi ln
KTK mụn Ting Vit cú 2 bi kim tra: c, Vit; im KTK l trung bỡnh
cng ca 2 bi (lm trũn 0,5 thnh 1);

Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
10
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
b) Cỏc mụn Khoa hc, Lch s v a lớ, Ngoi ng, Ting dõn tc, Tin hc
mi nm hc cú 2 ln KTK vo CK I v CN.
5. Hc sinh cú im KTK bt thng so vi kt qu hc tp hng ngy
hoc khụng s im KTK u c kim tra b sung.
3. ỏnh giỏ bng nhn xột
Cỏc mụn hc ỏnh giỏ bng nhn xột gm:
a) cỏc lp 1, 2, 3: o c, T nhiờn v xó hi, m nhc, M thut, Th
cụng, Th dc;
b) cỏc lp 4, 5: o c, m nhc, M thut, K thut, Th dc.
2. Kt qu hc tp ca hc sinh khụng ghi nhn bng im m bng cỏc
nhn xột theo cỏc mch ni dung ca tng mụn hc:
a) Cỏc nhn xột c ghi nhn bng vic thu thp cỏc chng c trong quỏ
trỡnh hc tp v hot ng ca hc sinh;
b) Ni dung, s lng nhn xột ca mi hc kỡ v c nm hc ca tng mụn
hc c quy nh c th ti S theo dừi kt qu kim tra, ỏnh giỏ hc sinh.
4. Xp loi hc lc tng mụn hc
Hc sinh c xp loi hc lc mụn hc kỡ I (HLM.KI) v hc lc mụn c
nm hc (HLM.N) mi mụn hc.
1. i vi cỏc mụn hc ỏnh giỏ bng im kt hp vi nhn xột:
a) Hc lc mụn:
- HLM.KI l im KTK.CKI;
- HLM.N l im KTK.CN.
b) Xp loi hc lc mụn:
- Loi Gii: hc lc mụn t im 9, im 10;
- Loi Khỏ: hc lc mụn t im 7, im 8;
- Loi Trung bỡnh: hc lc mụn t im 5, im 6;

- Loi Yu: hc lc mụn t im di 5.
2. i vi cỏc mụn hc ỏnh giỏ bng nhn xột :
a) Hc lc mụn:
- HLM.KI l kt qu ỏnh giỏ da trờn cỏc nhn xột t c trong hc kỡ I;
- HLM.N l kt qu ỏnh giỏ da trờn cỏc nhn xột t c trong c nm
hc.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
11
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
b) Xp loi hc lc mụn:
- Loi Hon thnh (A): t c yờu cu c bn v kin thc, k nng ca
mụn hc, t c t 50 % s nhn xột tr lờn trong tng hc kỡ hay c nm hc.
Nhng hc sinh t loi Hon thnh nhng cú biu hin rừ v nng lc hc tp
mụn hc, t 100% s nhn xột trong tng hc kỡ hay c nm hc c ỏnh giỏ l
Hon thnh tt (A+) v ghi nhn xột c th trong hc b nh trng cú k hoch
bi dng;
- Loi Cha hon thnh (B): cha t c yờu cu c bn v kin thc, k
nng ca mụn hc, t di 50 % s nhn xột trong tng hc kỡ hay c nm hc.
9. Cỏc hot ng giỏo dc trong nh trng:
- Hot ng giỏo dc c dc.
- Hot ng giỏo dc trớ dc.
- Hot ng lao ng, th dc.
- Hot ng i thiu niờn.
- Hot ng ch thp .
10. Cụng tỏc xó hi húa giỏo dc:
- Theo tinh thn Ngh quyt TW 2 v cụng tỏc giỏo dc, a phng xỏc
nh u t cho Giỏo dc l quc sỏch hng u nờn nhiu nm qua ó quan
tõm u t cho giỏo dc. Trong ngh quyt i hi ng b xó cựng vi vic xõy
dng cỏc ch tiờu v phỏt trin kinh t , an ninh quc phũng thỡ cụng tỏc vn hoỏ xó

hi c chỳ trng cú nhng nh hng c th t mc tiờu phn u c bit
l u t CSVC v chm lo cho i ng giỏo viờn c 3 ngnh hc. a phng
ó tng bc u t nõng cp c s vt cht cỏc trng trong xó ó cú trng
tiu hc v THCS t chun Quc gia mc 1.
- Hội đồng giáo dục của xã hoạt động có nề nếp và khá hiệu quả, chỉ đạo
các thôn xóm thực hiện tốt hội nghị giáo dục,hội nghị khuyến học hàng năm để
động viên nhân rộng kịp thời những gia đình điển hình về công tác giáo dục từ đó
tạo không khí thi đua học tập ở các địa bàn thôn xóm. Mặt khác tiêu chí về Giáo
dục là 1 trong những tiêu chuẩn xét thi đua hàng năm của các thôn xóm, các đoàn
thể đã góp phần lớn trong công tác xã hội hoá giáo dục của địa phơng.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
12
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Chi hội khuyến học ở 7 thôn cũng nh hội khuyến học của xã hoạt động đều
khắp. Hằng năm đều tổ chức tuyên dơng khen thởng học sinh giỏi, học sinh đỗ vào
các trờng đại học, cao đẳng; động viên giúp đỡ học sinh nghèo vợt khó.
- Nhà trờng kết hợp chặt chẽ với hội cha mẹ học sinh chăm sóc động viên kịp
thời học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hàng năm mỗi cán bộ giáo viên nhận đỡ đầu
ít nhất 1 học sinh gặp khó khăn, giúp đỡ các em không chỉ về tinh thần mà cả về
vật chất.
- Nhà trờng còn tranh thủ sự giúp đỡ của các cá nhân, tập thể có lòng hảo
tâm cùng chung tay góp sức giúp đỡ học sinh khó khăn.
* Bi hc kinh nghim:
- Qua quỏ trỡnh tim hiu thc t, em thy trng Tiu hc ng Thanh thc
s l mt mụi trng giỏo dc tng i ton din v c s vt cht khỏ tt v i
ng giỏo viờn yờu ngh, giu kinh nghim.
- Em rt mong cỏc cp lónh o to iu kin giỳp v quan tõm hn na
ti trng vic dy v hc c tt hn na, cỏn b giỏo viờn nh trng s
luụn yờn tõm cụng tỏc v hon thnh tt nhim v c giao.

B. CễNG TC CH NHIM.
I. Ni dung:
1. Lp c phõn cụng ch nhim: Lp 5A trng Tiu hc ng Thanh.
2. Cụng vic c giao:
- Bn thõn em l hc viờn hc h va hc va lm nờn trc khi c c i
hc, em l giỏo viờn dy hc ti trng Tiu hc ng Thanh. Trong quỏ trỡnh hc
tp ti trng, em vn c nh trng phõn cụng nhim v ging dy lp 5A. Vỡ
vy, trong thi gian thc tp em ó ly kt qu ging dy trong hc kỡ I ( nm hc
2011 - 2012) lm bỏo cỏo tng kt cho t thc tp ny.
II. Kt qu:
1. Tỡnh hỡnh lp c phõn cụng ch nhim:
- Lp 5A gm 30 hc sinh trong ú cú: 14 n; 16 nam.
+ Cú 2 hc sinh cú hon cnh khú khn.
- Trong hc k I va qua lp cú:
+ Xp loi hnh kim: 100% TH.
+ Xp loi hc lc: - Gii : 8 em.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
13
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Khỏ: 17 em.
- Trung bỡnh: 4 em
- Yu: 1 em.
+ Cú 2 hc sinh tham gia thi ch p cp huyn.
+ T chc cho hc sinh tham gia nhiu sõn chi: Gii toỏn trờn mng, gii
ting Anh trờn mng, tham gia thi nghi thc i, thi tỡm hiu v an ton giao thụng,
rung chuụng vng, tham gia cỏc hot ng vn ngh th thao ca trng. Cú nhiu
hc sinh tham gia i tuyn TDTT ca trng.
- Nhỡn chung cỏc em u ngoan ngoón, bit nghe li b m, thy cụ. Ban cỏn
s lp nng n nhit tỡnh v cú ý thc tham gia cỏc hot ng ca nh trng, chp

hnh tt cỏc ni quy ca hc sinh. Bờn cnh ú vn cũn mt s em nhn thc cũn
yu, v nh cha chu khú hc bi, lm bi. Gia ỡnh cỏc em cha thc s to iu
kin cho cỏc em i hc nờn nh hng n quỏ trỡnh hc tp ca cỏc em.
2. K hoch hot ng cỏc cụng vic c giao:
- Ngay t u nm hc, khi c giao nhim v ch nhim lp 5A em ó lp
k hoch ch nhim cho nm hc. Xõy dng ch tiờu phn u, bin phỏp c th
thc hin ch tiờu. Tỡm hiu v phõn loi hc sinh cú bin phỏp c th giỳp
hc sinh tin b. Cn c nhim v giỏo dc ca nh trng trong tng thỏng,
tng tun xõy dng k hoch chi tit c th cho lp mỡnh.
+ n nh, duy trỡ cỏc phong tro, n np ca lp ngay t u nm hc.
+ Qun lý tt hc sinh trong truy bi, gi th dc gia gi v cỏc gi lao
ng.
+ iu khin lp trong cỏc hot ng ngoi gi v gi sinh hot lp.
+ Trin khai, ph bin cỏc phong tro ch im ca thỏng v ca tun.
3. Kt qu t chc thc hin:
- Giỏo viờn nm vng c im tỡnh hỡnh ca lp v tng hc sinh v xõy
dng c k hoch chung v k hoch c th cho lp mỡnh. Vỡ vy m chi i
mỡnh ph trỏch luụn l lp dn u trong trng v mi mt.
- Cỏc phong tro, n np ca lp c duy trỡ v phỏt huy.
- Gi hot ng ngoi gi cỏc em tham gia rt sụi ni, t nhiờn, t kt qu
cao. Trong gi sinh hot lp cỏc em u t giỏc, trung thc, cú ý thc phờ v t
phờ.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
14
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Kt qu hc tp ó nõng lờn rừ rt, cỏc nhúm i tuyn u t kt qu tt.
4.T chc cỏc bui sinh hot lp:
- V hỡnh thc:
+ Cỏc t trng nhn xột tỡnh hỡnh trong t ca mỡnh mt cỏch c th, chi

tit n tng thnh viờn.
+ Lp trng nhn xột chung v tỡnh hỡnh ca lp.
+ Giỏo viờn tng hp, nhn xột tuyờn dng cỏ nhõn tt, phờ bỡnh v x lý
cỏc cỏ nhõn vi phm. Ph bin k hoch tun tip theo, gii quyt cỏc kin ngh ca
hc sinh.
- Cht lng ca bui sinh hot:
+ a s cỏc em cú ý thc thc hin phờ v t phờ. Sau bui sinh hot cỏc em
u cú ý thc rỳt kinh nghim, t sa sai khụng vi phm na.
* Bi hc kinh nghim:
- Giỏo viờn ch nhim phi sỏt sao vi lp, nm c hon cnh, c im
tõm lý, sinh lý ca tng hc sinh. i vi la tui hc sinh lp 5, õy l thi k
tõm sinh lý cú nhng thay i ln, cỏc em cũn ham chi v cha cú s tp trung
cao, cỏc em rt to mũ v thớch bt chc. Do ú cn cú bin phỏt giỏo dc cho phự
hp vi cỏc em.
- Phi gn gi, tip xỳc sõu sỏt vi hc sinh. ng thi phi nghiờm tỳc phờ
bỡnh, qun lý lp ỳng cỏch.
- Bit vn dng linh hot cỏc phng phỏp giỏo dc.
- ra k hoch hot ng c th cho tng tun, tng thỏng, tng hc k
cú phng phỏp ch o hc sinh hp lý.
- Phi kt hp cht ch vi giỏo viờn b mụn v cỏn s lp, theo dừi tng
hc sinh nht l cỏc em cỏ bit v hc sinh yu kộm trong lp cú bin phỏp giỏo
dc hp lý.
- Kt hp vi gia ỡnh hc sinh trong vic giỏo dc hc sinh.
- Ngoi ra cũn phi phi hp vi cỏc lc lng giỏo dc khỏc ngoi trng
giỏo dc hc sinh.
C. CễNG TC DY HC:
I. Ni dung:
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
15

Báo cáo kết quả thực tập s phạm
1. S gi d : 5 tit.( 3 tit thao ging i mi phng phỏp dy hc, 2 tit chuyờn
ụn tp cui k I)
2.S gi c phõn cụng ging dy: theo phõn phi chng trỡnh ging dy thỏng
12.(Trong ú cú 2 tit dy d gi ỏnh giỏ ca Ban giam hiu).
II. Kt qu:
1. ỏnh giỏ cỏc tit c d gi:
- Cỏc gi ging u t loi tt. Phng phỏp c s dng u l phng
phỏp mi, phự hp vi c trng ca b mụn. Hc sinh c hot ng nhiu, t
ch ng tớch cc v hiu bi mt cỏch sõu sc, cú tớnh sỏng to.
- Trong cỏc bi ging cỏc giỏo viờn u s dng kt hp nhiu phng phỏp,
hỡnh thc dy hc v kh nng qun lý lp tt v cú hiu qu cao.
- Cỏc bi ging u m bo v thi gian. Trong ú ngi ging ó phõn
chia thi gian mt cỏch hp lý, th hin nng lc dy hc, m bo truyn th ht
kin thc ca bi, m bo mc tiờu ca bi ra.
- Trỡnh by bng hp lý, rừ rng, p, ngụn ng trong sỏng, mang tớnh khoa
hc, tỏc phong nh c, nghiờm tỳc. Cỏc bi ging u lụi cun hc sinh v hc
sinh hiu c bi ngay ti lp.
- p dng cụng ngh thụng tin vo ging dy.
2. K hoch son ging:
- Nghiờn cu k ti liu, son bi theo phõn phi chng trỡnh. Yờu cu
phi nm vng kin thc v tin trỡnh ca bi hc. ng thi nm vng c im
i tng hc sinh m mỡnh dy, phự hp vi a phng.
- Bi son cn thn, chu ỏo, sch p, np giỏo ỏn cho ban giỏm hiu trc
ba ngy.
- Lm mt s dựng dy hc phự hp theo tng ni dung ca bi.
3. Thc hin bi ging:
- Thc hin theo ỳng tin trỡnh ó chun b trong giỏo ỏn. m bo v mc
tiờu v thi lng ca tit hc.
- Kt qu truyn th tri thc: 96,7% hc sinh hiu bi ti lp v vn dng

vo lm mt s bi tp ti lp. 85% -> 90% hc sinh cú hng thỳ v yờu thớch mụn
hc.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
16
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Cỏc phng phỏp ging dy ó ỏp dng v s dng cỏc phng phỏp mi,
c trng ca tng b mụn, cú s kt hp nhiu hỡnh thc dy hc, ỏp dng
phng phỏp dy hc tớch cc vo trong bi ging. c bit ỏp dng cụng ngh
thụng tin a bi ging bng mỏy chiu trờn bng tớnh thụng minh.
+ Kt qu ỏnh giỏ gi ging: (Do Ban giỏm hiu d gi ỏnh giỏ).
- Truyn th kin thc chớnh xỏc, khoa hc ni dung, m bo tớnh h
thng, lm rừ trng tõm v cú liờn h vi thc t.
- S dng phng phỏp phự hp vi c trng ca b mụn, kt hp lng
ghộp tt cỏc phng phỏp.
- Thc hin linh hot cỏc khõu lờn lp, phõn phi thi gian hp lý.
- Li núi rừ rng, chun mc.
- Hc sinh hiu bi.
- Kt qu gi dy:
*Bi hc kinh nghim:
- Ngi giỏo viờn mun dy tt phi khụng ngng hc hi, trau di kin
thc, kinh nghim nõng cao nng lc ging dy.
- Phi nm bt c i tng hc sinh. Hiu c tõm lớ, sinh lớ ca tng
hc sinh.
- Phi chun b chu ỏo bi ging t khõu son giỏo ỏn n khõu rỳt kinh
nghim sau gi dy bit iu chnh, iu khin tit hc hp lý.
- Phi la chn, s dng hp lý cỏc phng phỏp dy hc phự hp vi tỡnh
hỡnh nh trng v c im hc sinh. ng thi bit kt hp cỏc hỡnh thc t
chc dy hc, nhm phỏt huy tớnh tớch cc ca hc sinh.
- S dng t ng phi trong sỏng, d hiu, chớnh xỏc, tỏc phong nh c

mu mc.
- Phi khi dy hng thỳ hc tp ca hc sinh qua cỏc hỡnh thc t chc dy
hc.
D. CHUYấN I MI NI DUNG, PHNG PHP DY HC:
Chuyờn : Một số biện pháp giúp học sinh lớp 5 giải toán chuyển
động đều.
I. T VN :
1/ C s lý lun:
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
17
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
Trong chng trỡnh bc tiu hc, mụn toỏn l mụn hc mang tớnh chớnh
xỏc, tớnh lụgic, tớnh h thng, tớnh khoa hcrt cao. Bờn cnh ú nhng kin thc
v k nng ca nú cũn ng dng rt nhiu trong i sng hng ngy v cỏc mụn
hc khỏc. Chớnh vỡ vy vic dy hc toỏn cho hc sinh bc tiu hc phi m bo
tớnh h thng, tớnh lụgic v tớnh va scT ú hỡnh thnh nng lc t duy sỏng
to cho vic khai thỏc bi toỏn phỏt trin trớ thụng minh, cỏch suy ngh c lp,
linh hot. Hin nay tiu hc trong mụn toỏn phn toỏn chuyn ng u l mt
phn cú vai trũ rt quan trng trong chng trỡnh toỏn 5. Hc tt dng toỏn ny
giỳp hc sinh rốn k nng i n v o thi gian, k nng tớnh toỏn, gii toỏn cú
li vn v c bit giỳp cỏc em cú kin thc ng dng v thc t cuc sng hng
ngy.
2/ C s thc tIn:
Trong quỏ trỡnh ging dy lp 5 tụi nhn thy cỏc em khi gii toỏn v
chuyn ng u hc sinh thng hay nhm ln khi i cỏc n v o, hiu l
m, ỏp dng cụng thc mt cỏch mỏy múc Lm th no giỳp hc sinh hc tt
dng toỏn chuyn ng u? lm c iu ú ũi hi ngi giỏo viờn phi
nghiờn cu, tỡm tũi tỡm ra nhng bin phỏp ti u nht giỳp cỏc em hiu sõu sc v
nm c bn cht ca tng dng bi. Qua thc t ging dy tụi mnh dn a ra

mt s bin phỏp giỳp hc sinh lp 5 gii toỏn chuyn ng u.
3/ Phm vi chuyờn :
giỳp hc sinh nm vng cỏc cỏch gii toỏn v chuyn ng u tụi ó
i sõu vo tỡm hiu v nghiờn cu a ra "mt s bin phỏp giỳp hc sinh lp 5
gii toỏn chuyn ng u" v c ỏp dng vo trong ging dy cho hc sinh
Trng Tiu hc ng Thanh - V Th - Thỏi Bỡnh v ó t kt qu cao.
II. GII QUYT VN :
1/ Nhng phỏt hin:
1. 1. Tỡnh hỡnh thc trng:
Trong quỏ trỡnh ging dy, tụi nhn thy mt thc t nh sau:
- V phớa hc sinh: Hc sinh tip cn vi toỏn chuyn ng u cũn b ng gp
nhiu khú khn :
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
18
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
+ Cỏc em cũn thiu nhng hiu bit thc t, nhn bit cũn cm tớnh, ch
quan. Vy nờn hiu sõu sc trỏnh c sai lm khi gii toỏn chuyn ng cũn
hn ch.
+ Cỏc em cha nm vng h thng cụng thc, cha nm c phng phỏp
gii theo tng dng bi khỏc nhau.
+ Trong quỏ trỡnh gii toỏn hc sinh cũn sai lm khi i n v o thi gian.
+ Hc sinh trỡnh by li gii bi toỏn khụng cht ch, thiu lụgic.
- V phớa giỏo viờn: Cha chỳ trng hng dn hc sinh cỏch gii theo tng dng
bi; khụng chỳ ý quan tõm rốn k nng gii toỏn mt cỏch ton din cho hc sinh.
Cha chỳ trng ti vic hng dn hc sinh rốn k nng sng t ú vn dng vo
bi hc.
2.1. Vn cn gii quyt:
T thc t trờn tụi nhn thy vn cn gii quyt t ra l giỏo viờn phi tỡm cỏch
khc phc yu kộm cho hc sinh, kiờn trỡ rốn k nng cho cỏc em t n gin n

phc tp.
Chỳ trng thc hin mt s yờu cu c bn sau:
+ Rốn k nng i n v o thi gian cho hc sinh.
+ Giỳp hc sinh nm vng kin thc c bn v dng toỏn chuyn ng
u, h thng cỏc cụng thc cn ghi nh.
+ Giỳp cỏc em vn dng cỏc kin thc c bn gii tt cỏc bi toỏn
chuyn ng u theo tng dng bi.
2/ Bin phỏp tin hnh:
gii quyt vn ó nờu ra trờn, trc tiờn Tụi quan tõm n vic to
tõm th hng khi cho cỏc em khi tham gia hc toỏn. Cỏc bi toỏn chuyn ng tụi
u dn dt phõn tớch t nhng hiu bit thc t cỏc em d hỡnh dung v ỏp
dng vo bi mt cỏch sõu sc. Giỳp cỏc em tớch cc tham gia vo quỏ trỡnh hc
tp, to iu kin cho cỏc em phỏt trin t duy úc sỏng to, kh nng phõn tớch,
tng hp. Sau ú tụi tin hnh theo cỏc bc sau:
1.2. Rốn k nng i n v o cho hc sinh.
Tụi nhn thy mt sai lm m nhiu hc sinh mc phi khi gii toỏn chuyn
ng u ú l cỏc em cha nm vng cỏch i n v o thi gian. Hu ht cỏc
bi toỏn chuyn ng u yờu cu phi i n v o trc khi tớnh toỏn. Tụi ch
ng cung cp cho hc sinh cỏch i nh sau:
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
19
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
a. Giỳp hc sinh nm vng bng n v o thi gian, mi liờn h gia cỏc n v
o c bn.
1 th k = 100 nm
1nm = 12 thỏng
1nm = 365 ngy
1 nm nhun = 366 ngy
1tun l = 7 ngy

1ngy = 24 gi
1 gi = 60 phỳt
1 phỳt = 60 giõy
Nhỡn vo bng n v o thi gian ta cú th thy nú khỏc hn vi cỏc bng n v
o khỏc m cỏc em ó c hc. Quan h t l gia cỏc n v cng khỏc nhau v
d ln, d quờn.
Hng dn hc sinh tỡm t s gia hai n v ỏp dng vo i cỏc n v o
thi gian:
- T s gia 1 ngy v 1 gi l: = 24
- T s gia 1 gi v 1 phỳt l: = 60
- T s gia 1 gi v 1 phỳt l: = 60
* Cỏch i t n v nh ra n v ln.
Khi i thi gian t n v nh lờn n v ln ta ly s thi gian cn i
chia cho t s gia hai n v o.
VD
1
: 15 phỳt = gi.
- Ta chia s phi i cho t s ca 2 n v l 60.
Ta thc hin 15 : 60 =
1
4
= 0,25.
Vy 30 phỳt =
1
4
gi = 0,25 gi.
VD
2
: 6 gi = ngy.
Ta thc hin 6 : 24 =

1
4
ngy.
* Cỏch i t n v ln ra n v nh.
Khi i thi gian t n v ln ra n v nh ta ly s thi gian cn i
nhõn vi t s gia hai n v o.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
20
1 ngy
1 gi
1 gi
1 phỳt
1 phỳt
1 giõy
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
VD1: i
1
2
gi = phỳt.
- Ta nhõn s phi i vi t s ca 2 n v l 60.
Ta thc hin nh sau:

1
2
x 60 = 30.
Vy
1
2
gi = 30 phỳt.

VD2: i 2,5 ngy = . gi.
- Ta nhõn s phi i vi t s ca 2 n v l 24.
Ta thc hin: 2,5 x 24 = 60.
Vy 2,5 ngy = 60 gi.
VD3 :
1
7
phỳt = giõy.
Ta thc hin :
1
7
x 60 =
60
7
Vy
1
7
phỳt =
60
7
giõy.
Chỳ ý: Khi i s o thi gian, cú phộp tớnh khụng cho kt qu l 1 s t nhiờn
hay s thp phõn thỡ ta cú th di dng phõn s hoc hn s.
* Cỏch i t km/gi sang km/phỳt sang m/phỳt.
VD: 120 km/ gi = km/ phỳt = m/ phỳt.
Bc 1: Thc hin i t km/gi sang km/phỳt.
- Thc hin i 120 km/gi = .km/phỳt.
- T s 2 n v gi v phỳt l 60.
120 : 60 = 2
Vy 120 km/gi = 2 km/phỳt.

Ghi nh cỏch i: Mun i t km/gi sang km/phỳt ta ly s phi i chia cho
60.
Bc 2: Thc hin i t km/phỳt sang m/phỳt.
- i 2 km/phỳt = .m/phỳt.
- T s gia 2 n v km v m l 1000 ( Vỡ 1km = 1000 m ).
2 x 1000 = 2000.
Vy 2 km/phỳt = 2000 m/phỳt.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
21
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
Ghi nh cỏch i: Mun i t km/phỳt sang m/phỳt ta ly s phi i nhõn vi
1000.
Vy 120 km/gi = 2 km/phỳt = 2000 m/phỳt.
* Cỏch i t m/phỳt sang km/phỳt, sang km/gi.
Ta tin hnh ngc vi cỏch i trờn.
Vớ d: 2000 m/phỳt = km/phỳt = .km/gi.
- T s 2 n v gia km v m l: 1000.
Ta cú: 2000 : 1000 = 2
Vy 2000 m/phỳt = 2 km/phỳt.
- T s 2 n v gi v phỳt l 60.
Ta cú: 2 x 60 = 120.
Vy 2 km/phỳt = 120 km/gi.
Vy 2000 m/phỳt = 2 km/phỳt = 120 km/gi.
2.2 Cung cp cho hc sinh nm vng cỏc h thng cụng thc.
Gi s l quóng ng, v l vn tc, t l thi gian, ta cú quy tc v cụng thc tớnh
sau:
* Mun tớnh vn tc ta ly quóng ng chia cho thi gian.
v =
t

s
* Mun tớnh quóng ng ta ly vn tc nhõn vi thi gian.
s = v x t
* Mun tớnh thi gian ta ly quóng ng chia cho vn tc.
t =
v
s
Lu ý: Cỏc i lng khi thay th vo cỏc cụng thc phi tng ng vi
nhau.
Ngoi ra, tụi cũn giỳp hc sinh nm vng mi quan h gia cỏc i lng vn
tc quóng ng, thi gian.
- Vi cựng vn tc thỡ quóng ng t l thun vi thi gian.
( Quóng ng cng di thỡ thi gian i cng lõu ).
- Trong cựng thi gian thỡ quóng ng t l thun vi vn tc
(Vn tc cng ln thỡ quóng ng cng di)
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
22
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
- Trờn cựng mt quóng ng thỡ thi gian t l nghch vi vn tc
( Thi gian ngn thỡ vn tc nhanh, thi gian di thỡ vn tc chm ).
3.2. Giỳp hc sinh gii cỏc bi tp theo tng dng bi c th.
a. Dng 1: Nhng bi toỏn ỏp dng cụng thc cỏc yu t cho ó tng
minh.
õy l dng toỏn n gin nht. Hc sinh d dng vn dng h thng cụng
thc gii.
Vớ d 1: (Bi tp 3/139 - Toỏn 5): Mt ngi chy c 400m trong 1phỳt
20giõy. Tớnh vn tc chy ca ngi ú vi n v o l m/giõy.
- Vi bi trờn tụi hng dn cho hc sinh nh sau:
* c k yờu cu ca u bi.

* Phõn tớch bi toỏn.
+ bi cho bit gỡ ? Hi gỡ ?
+ Tớnh vn tc theo n v no ?
+ p dng cụng thc no tớnh ?
- Qua ú hc sinh d dng vn dng tớnh nhng cn lu ý n v o thi
gian phi ng nht vi n v o vn tc theo yờu cu.
Bi gii
1 phỳt 20 giõy = 80 giõy.
Vn tc ca ngi ú l:
400 : 80 = 5 ( m/giõy )
ỏp s: 5 m/giõy.
Vớ d 2:(Bi tp 2/141 Toỏn 5): Mt ngi i xe p trong 15phỳt vi vn tc
12,6 km/gi. Tớnh quóng ng i c ca ngi ú?
- Vi vớ d 2 tng t vớ d 1. Chỳng ta ch cn lu ý hc sinh n v thi gian bi
cho l phỳt, n v vn tc l km/gi. Chớnh vỡ vy cn phi i 15phỳt =
4
1
gi =
0,25 gi.
- Hc sinh trỡnh by bi gii:
15phỳt =
4
1
gi = 0,25 gi.
Quóng ng ngi ú i c l:
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
23
Báo cáo kết quả thực tập s phạm
12,6 x 0,25 = 3,15 ( km )

ỏp s: 3,15 km.
Cỏch gii chung:
- Nm vng bi.
- Xỏc nh cụng thc ỏp dng.
- Lu ý n v o.
b. Dng 2: Cỏc bi toỏn ỏp dng cụng thc cú cỏc yu t cho cha tng
minh.
Vớ d 1: (Bi tp 4/140 Toỏn 5) Mt xe mỏy i t 6 gi 30phỳt n 7gi 30phỳt
c quóng ng 40km. Tớnh vn tc ca xe mỏy.
- Vi bi toỏn trờn tụi tin hnh hng dn hc sinh thụng qua cỏc bc
sau:
* c k yờu cu bi.
* Phõn tớch toỏn.
? bi cho bit gỡ ?Hi gỡ ?
? tớnh vn tc xe mỏy cn bit yu t gỡ ?
( Quóng ng, thi gian xe mỏy i )
? tớnh thi gian xe mỏy i ta cn bit yu t no ?
( Thi gian xut phỏt, thi gian n ni )
* Giỳp hc sinh nm rừ quỏ trỡnh phõn tớch bi toỏn bng s sau:
T s phõn tớch trờn hc sinh cú th tng hp tỡm cỏch gii.
* Hc sinh trỡnh by bi gii.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
24
Vn tc xe mỏy
Quóng ng : thi gian
Thi gian n thi gian xut phỏt
Vn tc xe mỏy
Thi gian n thi gian xut phỏt
Quóng ng : thi gian

Báo cáo kết quả thực tập s phạm
Gii
Thi gian xe mỏy i trờn ng l:
7 gi 45 phỳt - 6 gi 30 phỳt = 1 gi 15 phỳt = 1
4
1
gi =
4
5
gi.
Vn tc xe mỏy i c l:
40 :
4
5
= 32 km/gi
ỏp s : 32 km/gi.
- Lu ý: Khi gii bi toỏn ny cn hng dn hc sinh cỏch tớnh thi gian i trờn
ng bng cỏch ly thi gian n ni tr thi gian xut phỏt.
Vớ d 2: (Bi 4/ trang 166 Toỏn 5):Mt ụ tụ i t H Ni lỳc 6gi 15phỳt v n
Hi Phũng 8gi 56phỳt. Gia ng ụ tụ ngh 25phỳt. Vn tc ca ụ tụ l
45km/gi. Tớnh quóng ng t H Ni n Hi Phũng?
Vi bi toỏn ny cỏch gii cng tin hnh tng t VD1. Tụi hng dn hc
sinh nh sau:
+ c k yờu cu ca bi.
+ Phõn tớch bi toỏn.
- bi cho bit gỡ ? Hi gỡ ?
- tớnh quóng ng t H Ni n Hi Phũng ta cn bit yu t no ?
( Vn tc v thi gian xe ụ tụ i trờn ng )
- tớnh thi gian i trờn ng ta cn bit yu t no ?
( Thi gian xut phỏt, thi gian n ni, thi gian ngh )

* Phõn tớch bi toỏn bng s .
T s phõn tớch, hc sinh lp s tng hp tỡm cỏch gii.
Học viên: Đặng Thị Ly Lớp: THĐ
- K13
25
Quóng ng H Ni Hi Phũng
Vn tc x Thi gian
Thi gian n thi gian xut phỏt thi gian ngh
Vn tc x Thi gian
Thi gian n thi gian xut phỏt thi gian ngh

×