Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Đồ án nền móng trụ sở làm việc ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn công thương chi nhánh quận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 88 trang )

GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3A
Công trình:
Trụ sở làm việc Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương-Chi Nhánh Quận 11.
Địa điểm:
Số 1291C đường 3/2,phường 16,Quận 11,Tp Hồ Chí Minh.
I.CẤU TẠO ĐỊA CHẤT:
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 2 vị trí khoan khảo sát HK1 và HK2.
-Chiều sâu khoan khảo sát là 35m có các trạng thái của đất nền như sau:
 Lớp 1(Đất đắp):
Trên mặt là nền gạch,xà bần và đất cát,có bề dày tại HK1=0.9m,HK2=0.7m, γ=20
3
/KN m
 Lớp 2 (Sét pha cát,trạng thái mềm )
Có bề dày tại HK1=1.2m,HK2=1.6m với các đặc trưng cơ lý sau:
• Độ ẩm : W=27.0%
• Dung trọng tự nhiên : γw =18.22 kN/
3
cm
• Dung trọng đẩy nổi : γ’=8.99 kN/
3
cm
• Lực dính đơn vị : c=9.1 kN/
2
cm
• Góc ma sát trong : φ=13 °
 Lớp 3: (Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu đỏ nâu vàng xám,đổ dẻo trung
bình,trạng thái nửa cứng đến dẻo cứng)
Lớp có bề dày tại HK1 và HK2=1.1m và các đặc trưng cơ lý:


• Độ ẩm : W=22.0%
• Dung trọng tự nhiên : γw =19.36 KN/
3
cm
• Dung trọng đẩy nổi : γ’=9.96 KN/
3
cm
• Lực dính đơn vị : c=18.5 kG/
2
cm
• Góc ma sát trong : φ=16 °30’
 Lớp 4: (Sét pha cát,màu xám trắng vân vàng nhạt,đốm nâu đỏ,độ dẻo trung
bình,trạng thái dẻo cứng)
Lớp có chiều dày tại HK1=6.3m và HK2=4.2m với các đặc trưng cơ lí sau:
• Độ ẩm : W=23.30%
• Dung trọng tự nhiên : γw =19.16 KN/
3
cm
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
1
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
• Dung trọng đẩy nổi : γ’=9.74 KN/
3
cm
• Lực dính đơn vị : c=19.7 kG/
2
cm
• Góc ma sát trong : φ=14 °30’
 Lớp 5b: (Cát mịn lẫn bột,màu nâu vàng)

Lớp này có bề dày tại HK1=7.7m và HK2=17.6m với các đặc trưng cơ lý
• Độ ẩm : W=25.5.0%
• Dung trọng tự nhiên : γw =18.80 KN/
3
cm
• Dung trọng đẩy nổi : γ’=9.36 KN/
3
cm
• Lực dính đơn vị : c=2.2 kG/
2
cm
• Góc ma sát trong : φ=27 °15’
 Lớp 5a: (Cát vừa lẫn lộn,màu vàng nhạt vân xám trắng,trạng thái chặt vừa)
Lớp này có bề dày tại HK1=17.8m và HK2=17.6m với các đặc trưng cơ lý:
• Độ ẩm : W=21.70%
• Dung trọng tự nhiên : γw =19.33 KN/
3
cm
• Dung trọng đẩy nổi : γ’=9.92 KN/
3
cm
• Lực dính đơn vị : c=2.9 kG/
2
cm
• Góc ma sát trong : φ=29 °15’
A B C D E
1400 6500 5200 2800
400
700
17000

Các giá trị tính toán:
Cột Lực dọc Lực ngang Moment
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
2
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
N
tt
(kN) H
tt
(kN) M
tt
(kN)
A 280.5 59 34
B 748 82.6 61.2
C 1028 106.2 68
D 935 118 54.4
E 467.5 70.8 40.8
Các giá trị tiêu chuẩn:
Cột Lực dọc
N
tt
(kN)
Lực ngang
H
tt
(kN)
Moment
M
tt

(kN)
A 243.91 51.3 29.57
B 650.43 71.83 53.2
C 894.35 92.35 59.13
D 813.04 102.61 47.3
E 406.52 61.57 35.48
II.CHỌN VẬT LIỆU MÓNG:
-Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt = 0.9 Mpa (Cường độ chịu kéo của bê
tông) Rb=11.5 Mpa ( Cường độ chịu nén của bê tông),Module đàn hồi E = 2.65E6 KN/m
2
-Cốt thép trong móng chọn loại CII,có cường độ chịu kéo cốt thép dọc là Rs=280MPa,cốt
đai là Rs=225 Mpa.
-Hệ số vượt tải n=1.15

tb
của đất và bê tông là 22 KN/m
3
III.CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG:
Đặt móng nên đặt trên lớp đất tốt ,tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp,đất quá yếu.
Chọn chiều sâu chôn móng là Df = 2.5m
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h =
.max
1 1
( : )
12 6
i
l
=
1 1

( : ) 6.5
12 6
x
=(0.54÷1.08)m
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
3
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
→ Chọn h=0.7m
IV.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG: (BxL)
Tổng chiều dài móng băng là :
L=0.4+1.4+6.5+5.2+2.8=17 m
1.Xác định bề rộng móng (L):
Chọn sơ bộ B=1 m
-Chiều cao mực nước ngầm là 1.5 m
-Dung trọng của lớp đất trên mực nước ngầm là �
1
=20 KN/m
3
,dày h
1
=0.6m
-Dung trọng của lớp đất dưới đáy móng (lớp 2)trên mực nước ngầm là �
2
=18.22KN/m
3
,dày h
2
=0.6m
-Dung trọng của lớp đất dưới mực nước ngầm (lớp 2) là �’’

2
=8.99KN/m
3
,dày h=1m
-Dung trọng của lớp đất dưới đáy móng ( lớp 3) là �’’
3
=8.99KN/m
3
,dày h
3
=1.1m.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này là :

3
=16
0
30’,c
3
=18.5KN/m
2
.Dùng phương pháp nội suy ta được:
A=0.376 ; B=2.504 ; D=5.07
N
c
=14.118 ;N
q
=5.187 ;N � =2.5
a.Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng:
P
max

tc
≤1.2R
tc
P
tc
tb
≤ R
tc
P
min
tc
≥0
Trong đó:
R
tc
: cường độ của đất nền dưới đáy móng.Được xác định bởi công thức:
R
tc
=
1 2
*
tc
m m
k
(A*b*�+B*Df*�’+D*c)
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
4
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
P

max/min
tc
=
2
6
* *
tc tc
N M
B L B L
±
+�tb*Df
P
tc
tb
=
max min
P
2
tc tc
P
+
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng:
+
1
17
0.4 8.1
2 2
a
L
d l m= − = − =

+
2 1
17
( ) (0.4 1.4) 6.7
2 2
a
L
d l l m= − + = − + =
+
3 1 2
17
( ) (0.4 1.4 6.5) 0.2
2 2
a
L
d l l l m= − + + = − + + =
+
4 4
17
( ) (0.7 2.8) 5
2 2
b
L
d l l m= − + = − + =
+
5
17
0.7 7.8
2 2
b

L
d l m= − = − =
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
*
280.5 748 1028.5 935 467.5 3459.5( )
tt tt
i
N N KN= = + + + + =

*
59 82.6 106.2 118 70.8 436.6( )
tt tt
i
H H KN= = + + + + =

*
* *
tt tt tt
i i i i
M M N d H h= + +
∑ ∑ ∑
Trong đó:

tt
i
M

=34+61.2+68+54.4-40.8=176.8 (KN.m)

.

tt
i i
N d

=280.5*8.1+748*6.7+1028.5*0.2-935*5-7.8*467.5=-832.15 (KN.m)

.
tt
i
H h

=436.6*0.7=305.62 (KN.m)
→ M
tt
=176.8-832.15-305.62=-349.73 (KN.m)
Tải trọng tiêu chuẩn:
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
5
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
*
3459.5
1.15
tt
tc
N
N
n
= =
=3008.27 (KN)

*
436.6
1.15
tt
tc
H
H
n
= =
=379.65( KN)
*
349.73
1.15
tt
tc
M
M
n

= =
=-304.11 (KN.m)
Cường độ (sức chịu tải tiêu chuẩn) của đất nền dưới đáy móng:
R
tc
=
1 2
*
tc
m m
k

(A*b*�+B*Df*�’+D*c)
R
tc
=
1*1
[0.376*1*9.96 2.504*(20*0.9 18.22*0.6 8.99*1) 5.07*18.5]
1
+ + + +
=192.5 (KN/m
2
)
Ta có:
F≥
3008.27
* 192.5 (22*1.5 12*1)
tc
tc tb
N
R y Df
=
− − +
=20.4 (m
2
)
→B=
20.4
1.2
17
F
L

= =
(m)
Chọn B=1.8 (m)
Kiểm tra:
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình tác dụng lên đáy móng
tc
tb
p
(kN/m
2
)
2
3008.27
(22 1.5 12*1) 143.3( / )
1.8*17
tc
tc
tb tb f
N
p D kN m
F
γ
= + = + × + =

A
́p lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên đáy móng :
ftb
tctc
tc
D

W
M
F
N
p
γ
+±=
∑∑
minmax/
Trong đó
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
6
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
2 2
3
1.8 17
86.7( )
6 6
304.11 .
tc
BL
W m
M KN m

×
= = =




= −

T
ừ đó ta tính được:
2
max/min
3008.27 304.11
(22 1.5 12 1) 146.8 139.8( / )
1.8 17 86.7
tc
p kN m
= ± + × + × =
×
Vậy ta có:
2 2
2 2
max
2
min
143.3( / ) 192.5( / )
146.8( / ) 1.2 231( / )
139.8( / ) 0
tc tc
tb
tc tc
tc
p kN m R kN m
p kN m R kN m
p kN m


= ≤ =

= ≤ × =


= ≥

Thỏa mãn điều kiện ổn định của nền đất dưới đáy móng,nền đất còn làm việc trong giới
hạn đàn hồi.
b.Điều kiện cường độ:
max
[ ] 2
ult
s
tt
q
F Fs
p
= ≥ =
Ta có:

* * 0.5 * *
ult c
q cN Df Nq b N
γ γ γ
= + +
2
18.5*14.118 (20*0.9 18.22*0.6 8.99*1)*5.187 0.5*8.99*1.8*2.5 478.112( / )
ult
q KN m

= + + + + =

max
tt tc
tt
tb f
N M
p D
F W
γ
= + +
∑ ∑
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
7
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
2
max
3459.5 349.73
(22 1.5 12 1) 162.1( / )
1.8 17 120.42
tt
p KN m
= + + × + × =
×
Ta có:

max
478.112
2.95 [ ] 2

162.1
ult
s
tt
q
F Fs
p
= = = ≥ =
Thỏa mãn điều kiện về cường độ.
c.Kiểm tra điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (Điều kiện lún):
-Điều kiện lún:
1 2
1
[ ] 8
1
i i
i
i
e e
S S S cm
e

= = ≤ =
+
∑ ∑

Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ có
0.6
i
h m

=
.
Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng:
* 2
143.3 (20*0.9 18.22*0.6 8.99*1) 105.4( / )
tc
gl gl tb f
P P D kN m
σ γ
= = − = − + + =
Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra tại lớp đất thứ i là:
1
*
i i i i
P z
σ γ
= =

tra bảng được
1i
e
Áp lực tại giữa lớp đất thứ i sau khi xây dựng móng là:
2 1
gl
i i i
P P
σ
= +
tra bảng được
2i

e
Trong đó:
0
*
gl gl
i i i
k P
σ
=
với k0 : hệ số phân bố ứng suất.Giá trị của k0 tìm
được dựa vào bảng tra
( , )
l z
b b
trong SGK.
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
8
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
 Chọn mẫu đất tính lún:
-Lớp 3 chọn mẫu 2-1 ( độ sâu 2.3-2.8m) tính lún từ 2.5-2.8m
P( KN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số rỗng e 0.674 0.656 0.631 0.6 0.564 0.524
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
9
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
-Lớp 4 chọn mẫu 2-3 ( từ 3.5 đến 4m) tính lún từ 2.8-5.2 m:
P( KN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số rỗng e 0.684 0.669 0.644 0.612 0.579 0.540

HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
10
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
-Lớp 4 chọn mẫu 1-5 ( 5.5 đến 6m ) tính lún từ 5.2 đến 7.6 m:
P( KN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số rỗng e 0.707 0.665 0.671 0.636 0.599 0.558
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
11
GVHD:TS.LÊ TRỌNG NGHĨA
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙYNH TRỌNG TÀI MSSV:80801848
12
Ta có bảng tính lún cho móng băng như sau:
Lớp phân
tố
Lớp đất
Bề dày hi
(m)
Độ sâu Zi
(m)
σi
(kN/m2)
L/b
z/b
K0
σgl
(kN/m2)
P1i
(kN/m2)

P2i
(kN/m2)
e1i
e2i
Si
(cm)
1
3 0,6 0,3 40,75 9,44 0,17 0,954 100,6 40,75 141,30 0,662 0,608 1,96
2
3 0,5 0,9 49,21 9,44 0,47 0,756 79,7 49,21 128,90 0,666 0,625 1,22
3
4 0,6 1,4 55,06 9,44 0,78 0,562 59,2 55,06 114,29 0,661 0,630 1,11
4
4 0,6 2,0 60,90 9,44 1,11 0,426 44,9 60,90 105,80 0,657 0,634 0,84
5
4 0,6 2,6 66,75 9,44 1,44 0,332 35,0 66,75 101,74 0,653 0,635 0,64
6
4 0,6 3,2 72,59 9,44 1,78 0,271 28,6 72,59 101,15 0,614 0,599 0,54
7
4 0,6 3,8 78,43 9,44 2,11 0,234 24,7 78,43 103,10 0,610 0,598 0,45
8
4 0,6 4,4 84,28 9,44 2,44 0,200 21,1 84,28 105,36 0,607 0,597 0,37
9
4 0,6 5,0 90,12 9,44 2,78 0,177 18,7 90,12 108,78 0,604 0,596 0,31
10
4 0,6 5,6 95,97 9,44 3,11 0,161
17,0 95,97
112,94 0,601 0,594 0,27
Tổng 7,71
Sau khi tính lún đến lớp phân tố thứ 10 ta có:

2 2
1 10
5 5*17 85( / ) 95.97( / )
7.71( ) [ ] 8( )
gl
kN m P kN m
S cm S cm
σ

= = < =
= < =

Thõa mãn điều kiện về lún của đất nền.
IV.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG:
b
b
bc
h
b
h
a
h
b
1.Xác định tiết diện cột: (
c c
b xh
)
Ta có
2
max

cot
102.8
894( )
0.115
tt
b
N
F cm
R
= = =
Chọn (
c c
b xh
)=(30*30)cm
2.Xác định chiều cao móng:
• Chọn b
b
=b
c
+0.1=0.4 (cm)
• h=0.7 m (Chiều cao của sườn hoặc chiều cao móng.)
• B=b=1.8m (Bề rộng móng)
• Chiều cao cánh móng h
a
=0.2m
• Chiều cao của bản h
b
:
max( )
* *1 0.6 * *1

2
tt
b
net bt bo
b b
P m R h m


(Điều kiện không đặt cốt đai)
Ta có:
2
max( )
3459.5 349.73
117.1( / )
* 1.8*17 86.7
tt tt
tt
net
N M
P KN m
B L w
= + = + =

3
117.1* *1 0.6*(0.9 10 )* *1
2
b
bo
b b
m x h m




3
1.8 0.4
117.1* *1 0.6*(0.9 10 )* *1
2
bo
m x h m



h
bo

0.152(m)
Ngoải ra để thuận tiện khi đổ bê tông :
0
30i ≤
'
0
0.3
0.5( )
b a
b
h h
B b





h
bo
0.42

Chọn h
bo
=0.33 m
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ đáy móng là a=0.07m
Vậy h
b
=0.33+0.07=0.4 m
• Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax: (Chọn cột C)
2
max
2 3
1028
97.63( / )
0.5( )* 0.5*(6.5 5.2)*1.8
tt tt
tt
xt
N N
p KN m
S l l b
= = = =
+ +
2 3
max max
( 2 ) ( )

* * *
2 2
tt tt
b bo
xt xt
b b h l l
p p S p
− + +
= =
1.8 (0.4 2*0.33) (6.5 5.2)
97.63* * 211.32( )
2 2
xt
p kN
− + +
= =
Bê tông móng dùng B20 có
3 2
0.9*10 ( / )
bt
R kN m
=
3
2 3
6.5 5.2
0.75* * * 0.75*0.9*10 * *0.33 1347.63( )
2 2
cx bt bo
l l
p R h kN

+
+
= = =
Ta có
cx xt
P P≥

Kích thước móng được chọng thỏa điều kiện xuyên thủng tại cột
có Nmax
• Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột biên: (Chọn cột A)
2
1
243.91
123.2( / )
(0.5 )* (0.5*1.4 0.4)*1.8
tt tt
tt
xt a
N N
p KN m
S l l b
= = = =
+ +
max max 1
( 2 )
* * *(0.5 )
2
tt tt
b bo
xt xt b

b b h
p p S p l b
− +
= = +
1.8 (0.4 2*0.33)
123.2* *(0.5*1.4 0.4) 50.1( )
2
xt
p kN
− +
= + =
Bê tông móng dùng B20 có
3 2
0.9*10 ( / )
bt
R kN m
=

3
1
0.75* *(0.5 )* 0.75*0.9*10 *(0.5*1.4 0.4)*0.43 319.3( )
cx bt a bo
p R l l h kN= + = + =
Ta có
cx xt
P P≥

Chiều cao móng được chọn thỏa mãn điều kiện chống xuyên
trong trường hợp này.
V.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG: (M,Q)


2
1
* 0.2*1.8 0.36( )
a
F h b m
= = =
1
2
a
h
y⇒ =
=0.1(m)

2
2
( )* (0.7 0.2)*0.4 0.2( )
a b
F h h b m= − = − =
2
( )
(0.7 0.2)
0.2 0.45( )
2 2
a
a
h h
y h m



⇒ = + = + =

2
3
1 1 1.8 0.4
( )( ) ( )(0.4 0.2) 0.07( )
2 2 2 2
b
b a
b b
F h h m


= − = − =
3
( )
(0.4 0.2)
0.2 0.3( )
3 2
b a
a
h h
y h m


⇒ = + = + =
Vậy:
*
0.36*0.1 0.2*0.45 0.07*0.3
0.23( )

0.36 0.2 0.07
i i
c
i
F y
y m
F
+ +
⇒ = = =
+ +


Ta có:

1 1
0.23 0.1 0.13( )
c
d y y m
= − = − =

2 2
0.45 0.23 0.22( )
c
d y y m= − = − =

3
0.23 0.2 0.03( )
c a
d y h m
= − = − =

Moment quán tính Jx:

1
3
3
3 4
*
1.8*0.2
1.2*10 ( )
12 12
a
x
b h
J m

= = =

2
3
3
3 4
*( )
0.4*(0.7 0.2)
4.2*10 ( )
12 12
b a
x
b h h
J m




= = =

3
3 3
4 4
1.8 0.4
*( ) *(0.4 0.2)
2 2
4.67*10 ( )
12 12
b
b a
x
b b
h h
J m



− −
= = =

1 2 3
2 2 2
1 1 2 2 3 3
2 2
x x x x
J J F d J F d J F d= + + + + +

=0.022(m4)
Hệ số nền C
z
=
3
95.97
2489.5( / )
0.5* 0.5*0.0771
gl
p
kN m
S
= =
3
1
*0.1
* 2489.5*1.8*0.05 224.1( / )
2
n z
b
K K C kN m⇒ = = = =
3
2 1
* *0.1 2374.6*2.5*0.1 448.1( / )
n z
K K C b kN m

⇒ = = = =
-Sử dụng phần mềm Sap để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
-Xem dầm làm việc có tiết diện hình chữ nhật có cùng moment quán tính

Jx=0.029(m4)với kích thước:
-Giả sử chọn H

=0.8m,suy ra
3 3
*12
0.022*12
0.52
0.8
x

J
B m
H
= = =
-Chọn Mác bê tông dùng cho móng băng là M250 có E=2.65*10
7
(kN/m
2
)
-Dầm làm việc trên nền đàn hồi nên xem dầm làm việc trên những lò xo có độ cứng K
trong Sap2000
Frame Station OutputCase CaseType V2 M3
m KN KN-m
1 0 TTTT1 LinStatic -21,48 -1,82E-12
1 0,1 TTTT1 LinStatic -13,38 1,743
2 0 TTTT1 LinStatic -55,832 1,743
2 0,1 TTTT1 LinStatic -47,732 6,9211
3 0 TTTT1 LinStatic -89,679 6,9211
3 0,1 TTTT1 LinStatic -81,579 15,4841

4 0 TTTT1 LinStatic -123,027 15,4841
4 0,1 TTTT1 LinStatic -114,927 27,3818
5 0 TTTT1 LinStatic 124,623 61,3818
5 0,1 TTTT1 LinStatic 132,723 48,5145
6 0 TTTT1 LinStatic 92,304 48,5145
6 0,1 TTTT1 LinStatic 100,404 38,8791
7 0 TTTT1 LinStatic 60,516 38,8791
7 0,1 TTTT1 LinStatic 68,616 32,4225
8 0 TTTT1 LinStatic 29,258 32,4225
8 0,1 TTTT1 LinStatic 37,358 29,0917
9 0 TTTT1 LinStatic -1,471 29,0917
9 0,1 TTTT1 LinStatic 6,629 28,8338
10 0 TTTT1 LinStatic -31,673 28,8338
10 0,1 TTTT1 LinStatic -23,573 31,5961
11 0 TTTT1 LinStatic -61,349 31,5961
11 0,1 TTTT1 LinStatic -53,249 37,326
12 0 TTTT1 LinStatic -90,5 37,326
12 0,1 TTTT1 LinStatic -82,4 45,971
13 0 TTTT1 LinStatic -119,128 45,971
13 0,1 TTTT1 LinStatic -111,028 57,4788
14 0 TTTT1 LinStatic -147,231 57,4788
14 0,1 TTTT1 LinStatic -139,131 71,7969
15 0 TTTT1 LinStatic -174,809 71,7969
15 0,1 TTTT1 LinStatic -166,709 88,8728
16 0 TTTT1 LinStatic -201,86 88,8728
16 0,1 TTTT1 LinStatic -193,76 108,6539
17 0 TTTT1 LinStatic -228,381 108,6539
17 0,1 TTTT1 LinStatic -220,281 131,0869
18 0 TTTT1 LinStatic -254,365 131,0869
18 0,1 TTTT1 LinStatic -246,265 156,1184

19 0 TTTT1 LinStatic 468,193 217,3184
19 0,1 TTTT1 LinStatic 476,293 170,0941
20 0 TTTT1 LinStatic 443,398 170,0941
20 0,1 TTTT1 LinStatic 451,498 125,3493
21 0 TTTT1 LinStatic 419,258 125,3493
21 0,1 TTTT1 LinStatic 427,358 83,0185
22 0 TTTT1 LinStatic 395,782 83,0185
22 0,1 TTTT1 LinStatic 403,882 43,0353
23 0 TTTT1 LinStatic 372,971 43,0353
23 0,1 TTTT1 LinStatic 381,071 5,3332
24 0 TTTT1 LinStatic 350,828 5,3332
24 0,1 TTTT1 LinStatic 358,928 -30,1546
25 0 TTTT1 LinStatic 329,349 -30,1546
25 0,1 TTTT1 LinStatic 337,449 -63,4946
26 0 TTTT1 LinStatic 308,53 -63,4946
26 0,1 TTTT1 LinStatic 316,63 -94,7526
27 0 TTTT1 LinStatic 288,364 -94,7526
27 0,1 TTTT1 LinStatic 296,464 -123,994
28 0 TTTT1 LinStatic 268,839 -123,994
28 0,1 TTTT1 LinStatic 276,939 -151,2829
29 0 TTTT1 LinStatic 249,945 -151,2829
29 0,1 TTTT1 LinStatic 258,045 -176,6824
30 0 TTTT1 LinStatic 231,668 -176,6824
30 0,1 TTTT1 LinStatic 239,768 -200,2542
31 0 TTTT1 LinStatic 213,991 -200,2542
31 0,1 TTTT1 LinStatic 222,091 -222,0583
32 0 TTTT1 LinStatic 196,896 -222,0583
32 0,1 TTTT1 LinStatic 204,996 -242,1529
33 0 TTTT1 LinStatic 180,365 -242,1529
33 0,1 TTTT1 LinStatic 188,465 -260,5944

34 0 TTTT1 LinStatic 164,377 -260,5944
34 0,1 TTTT1 LinStatic 172,477 -277,4372
35 0 TTTT1 LinStatic 148,91 -277,4372
35 0,1 TTTT1 LinStatic 157,01 -292,7332
36 0 TTTT1 LinStatic 133,94 -292,7332
36 0,1 TTTT1 LinStatic 142,04 -306,5322
37 0 TTTT1 LinStatic 119,443 -306,5322
37 0,1 TTTT1 LinStatic 127,543 -318,8814
38 0 TTTT1 LinStatic 105,393 -318,8814
38 0,1 TTTT1 LinStatic 113,493 -329,8257
39 0 TTTT1 LinStatic 91,763 -329,8257
39 0,1 TTTT1 LinStatic 99,863 -339,407
40 0 TTTT1 LinStatic 78,528 -339,407
40 0,1 TTTT1 LinStatic 86,628 -347,6648
41 0 TTTT1 LinStatic 65,658 -347,6648
41 0,1 TTTT1 LinStatic 73,758 -354,6356
42 0 TTTT1 LinStatic 53,125 -354,6356
42 0,1 TTTT1 LinStatic 61,225 -360,3531
43 0 TTTT1 LinStatic 40,901 -360,3531
43 0,1 TTTT1 LinStatic 49,001 -364,8482
44 0 TTTT1 LinStatic 28,956 -364,8482
44 0,1 TTTT1 LinStatic 37,056 -368,1488
45 0 TTTT1 LinStatic 17,26 -368,1488
45 0,1 TTTT1 LinStatic 25,36 -370,2798
46 0 TTTT1 LinStatic 5,783 -370,2798
46 0,1 TTTT1 LinStatic 13,883 -371,263
47 0 TTTT1 LinStatic -5,505 -371,263
47 0,1 TTTT1 LinStatic 2,595 -371,1175
48 0 TTTT1 LinStatic -16,634 -371,1175
48 0,1 TTTT1 LinStatic -8,534 -369,8591

49 0 TTTT1 LinStatic -27,634 -369,8591
49 0,1 TTTT1 LinStatic -19,534 -367,5008
50 0 TTTT1 LinStatic -38,534 -367,5008
50 0,1 TTTT1 LinStatic -30,434 -364,0524
51 0 TTTT1 LinStatic -49,366 -364,0524
51 0,1 TTTT1 LinStatic -41,266 -359,5208
52 0 TTTT1 LinStatic -60,158 -359,5208
52 0,1 TTTT1 LinStatic -52,058 -353,91
53 0 TTTT1 LinStatic -70,939 -353,91
53 0,1 TTTT1 LinStatic -62,839 -347,2211
54 0 TTTT1 LinStatic -81,738 -347,2211
54 0,1 TTTT1 LinStatic -73,638 -339,4523
55 0 TTTT1 LinStatic -92,584 -339,4523
55 0,1 TTTT1 LinStatic -84,484 -330,5989
56 0 TTTT1 LinStatic -103,504 -330,5989
56 0,1 TTTT1 LinStatic -95,404 -320,6535
57 0 TTTT1 LinStatic -114,525 -320,6535
57 0,1 TTTT1 LinStatic -106,425 -309,6061
58 0 TTTT1 LinStatic -125,672 -309,6061
58 0,1 TTTT1 LinStatic -117,572 -297,4438
59 0 TTTT1 LinStatic -136,973 -297,4438
59 0,1 TTTT1 LinStatic -128,873 -284,1516
60 0 TTTT1 LinStatic -148,449 -284,1516
60 0,1 TTTT1 LinStatic -140,349 -269,7116
61 0 TTTT1 LinStatic -160,127 -269,7116
61 0,1 TTTT1 LinStatic -152,027 -254,104
62 0 TTTT1 LinStatic -172,026 -254,104
62 0,1 TTTT1 LinStatic -163,926 -237,3063
63 0 TTTT1 LinStatic -184,17 -237,3063
63 0,1 TTTT1 LinStatic -176,07 -219,2943

64 0 TTTT1 LinStatic -196,577 -219,2943
64 0,1 TTTT1 LinStatic -188,477 -200,0417
65 0 TTTT1 LinStatic -209,266 -200,0417
65 0,1 TTTT1 LinStatic -201,166 -179,5201
66 0 TTTT1 LinStatic -222,254 -179,5201
66 0,1 TTTT1 LinStatic -214,154 -157,6997
67 0 TTTT1 LinStatic -235,556 -157,6997
67 0,1 TTTT1 LinStatic -227,456 -134,5491
68 0 TTTT1 LinStatic -249,187 -134,5491
68 0,1 TTTT1 LinStatic -241,087 -110,0355
69 0 TTTT1 LinStatic -263,158 -110,0355
69 0,1 TTTT1 LinStatic -255,058 -84,1246
70 0 TTTT1 LinStatic -277,48 -84,1246
70 0,1 TTTT1 LinStatic -269,38 -56,7816
71 0 TTTT1 LinStatic -292,161 -56,7816
71 0,1 TTTT1 LinStatic -284,061 -27,9705
72 0 TTTT1 LinStatic -307,207 -27,9705
72 0,1 TTTT1 LinStatic -299,107 2,3452
73 0 TTTT1 LinStatic -322,622 2,3452
73 0,1 TTTT1 LinStatic -314,522 34,2024
74 0 TTTT1 LinStatic -338,408 34,2024
74 0,1 TTTT1 LinStatic -330,308 67,6382
75 0 TTTT1 LinStatic -354,564 67,6382
75 0,1 TTTT1 LinStatic -346,464 102,6896
76 0 TTTT1 LinStatic -371,087 102,6896
76 0,1 TTTT1 LinStatic -362,987 139,3933
77 0 TTTT1 LinStatic -387,971 139,3933
77 0,1 TTTT1 LinStatic -379,871 177,7854
78 0 TTTT1 LinStatic -405,207 177,7854
78 0,1 TTTT1 LinStatic -397,107 217,9011

79 0 TTTT1 LinStatic -422,784 217,9011
79 0,1 TTTT1 LinStatic -414,684 259,7744
80 0 TTTT1 LinStatic -440,686 259,7744
80 0,1 TTTT1 LinStatic -432,586 303,438
81 0 TTTT1 LinStatic -458,896 303,438
81 0,1 TTTT1 LinStatic -450,796 348,9227
82 0 TTTT1 LinStatic -477,393 348,9227
82 0,1 TTTT1 LinStatic -469,293 396,257
83 0 TTTT1 LinStatic -496,152 396,257
83 0,1 TTTT1 LinStatic -488,052 445,4672
84 0 TTTT1 LinStatic 512,856 513,4672
84 0,1 TTTT1 LinStatic
520,956
461,7766
85 0 TTTT1 LinStatic 493,791 461,7766
85 0,1 TTTT1 LinStatic 501,891 411,9925
86 0 TTTT1 LinStatic 474,687 411,9925
86 0,1 TTTT1 LinStatic 482,787 364,1189
87 0 TTTT1 LinStatic 455,573 364,1189
87 0,1 TTTT1 LinStatic 463,673 318,1566
88 0 TTTT1 LinStatic 436,475 318,1566
88 0,1 TTTT1 LinStatic 444,575 274,1041
89 0 TTTT1 LinStatic 417,416 274,1041
89 0,1 TTTT1 LinStatic 425,516 231,9576
90 0 TTTT1 LinStatic 398,414 231,9576
90 0,1 TTTT1 LinStatic 406,514 191,7112
91 0 TTTT1 LinStatic 379,485 191,7112
91 0,1 TTTT1 LinStatic 387,585 153,3578
92 0 TTTT1 LinStatic 360,641 153,3578
92 0,1 TTTT1 LinStatic 368,741 116,8887

93 0 TTTT1 LinStatic 341,893 116,8887
93 0,1 TTTT1 LinStatic 349,993 82,2944
94 0 TTTT1 LinStatic 323,246 82,2944
94 0,1 TTTT1 LinStatic 331,346 49,5648
95 0 TTTT1 LinStatic 304,705 49,5648
95 0,1 TTTT1 LinStatic 312,805 18,6892
96 0 TTTT1 LinStatic 286,272 18,6892
96 0,1 TTTT1 LinStatic 294,372 -10,343
97 0 TTTT1 LinStatic 267,946 -10,343
97 0,1 TTTT1 LinStatic 276,046 -37,5426
98 0 TTTT1 LinStatic 249,723 -37,5426
98 0,1 TTTT1 LinStatic 257,823 -62,9199
99 0 TTTT1 LinStatic 231,599 -62,9199
99 0,1 TTTT1 LinStatic 239,699 -86,4847
100 0 TTTT1 LinStatic 213,566 -86,4847
100 0,1 TTTT1 LinStatic 221,666 -108,2463
101 0 TTTT1 LinStatic 195,615 -108,2463
101 0,1 TTTT1 LinStatic 203,715 -128,2129
102 0 TTTT1 LinStatic 177,737 -128,2129

×