Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim hannah montana phần 1 tập 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.44 KB, 20 trang )

Phim Hannah Montana phần 1 tập 3
00:04 - Look at the size of this bad boy. He put up quite a battle, too. =
Xem anh chàng nguy hiểm này! Cậu ta đã chiến đấu đấy.
00:09 - It was him, then it was me, then it was him, then it was me. = Cậu
ta thắng thế, rồi đến bố, rồi đến cậu ta, rồi lại đến bố.
00:13 - Dad, you got him at the fish mart. = Bố mua nó ở siêu thị mà.
00:17 - Yeah, but you should've seen the size of the lady = Ừ, nhưng con
nên gặp bà béo
00:19 - that tried to take him from me. = định lấy nó từ bố.
00:21 - It was her, then it was me, then it was = Bà ấy thắng thế, rồi đến
bố
00:22 - All right, all right, Dad, I get it. = Con hiểu rồi, được rồi ạ.
00:26 - So what's it gonna be, Bucky, pan fried or barbecued? = Làm món
gì nhỉ, Bucky? Rán hay nướng?
00:30 - Dad, remember what we said about naming the fish? = Bố nhớ
chúng ta nói gì về việc đặt tên cá ko ạ?
00:33 - What? = Gì thế?
00:35 - It makes them a little harder to eat. = Sẽ khó mà nuốt trôi nó đây.
00:38 - Dad, I know I have mid-terms Monday, = Bố ơi, con biết thứ 2 có
thi giữa kì
00:41 - but the new Ashton Kutcher movie is previewing tonight. = Nhưng
tối nay chiếu ra mắt phim mới của Ashton Kutcher.
00:44 - How many "prettys" do I have to put before "please" for you to let
me go? = Con cần năn nỉ thế nào thì bố cho con đi ạ?
00:49 - - Well - Pretty, pretty, pretty, = - Không - Đi bố, đi mà,
00:52 - pretty, pretty, pretty, pretty please, Dad, please. = đi mà, đi mà, đi
mà con xin bố mà.
00:57 - - Whoa! - I can go? = - Whoa! - COn được đi rồi ạ?
00:59 - No, you can stop. = Không. Con dừng lại.
01:01 - - You know you gotta study. - Yes, Dad, but if you think about it, =
- Con biết là phải học mà - Vâng nhưng bố nghĩ xem,


01:06 - mid-terms are halfway to finals, = thi giữa kì cách cuối kì nửa học
kì,
01:07 - so I only need to study about as half as hard. = Nên con chỉ cần
học chăm bằng nửa thôi.
01:10 - And since I study twice as hard as everybody else, = Mà vì con
chăm học gấp đôi người khác,
01:13 - I only need to study a quarter. So I'm done. = nên con chỉ cần học
1/4 học kì. Vậy là xong.
01:15 - See how that works? = Bố hiểu không ạ?
01:18 - No, and you know what? I'm the dad. = Không. Con biết không?
Bố là bố.
01:20 - And you lose. See how that works? = Vì thế con thua rồi. Con hiểu
không?
01:23 - You see, little sister, Dad, as a single parent, = Em thấy không, bố
chỉ muốn em
01:25 - is just trying to make sure that you have the proper guidance. =
được định hướng đúng đắn,
01:28 - And I, for one, commend him on his commitment to education. =
Còn anh ca ngợi bố vì sự cống hiến cho giáo dục.
01:33 - Son, I'm glad you see it that way. = Bố vui vì con hiểu thế.
01:35 - Because I'm committing you to staying home and studying this
weekend, too. = Vì bố cũng giữ con ở nhà học ngày cuối tuần.
01:40 - Ha, ha. = Ha, ha.
01:42 - - But my mid-terms were last week! - Yeah, no kidding. = - Nhưng
con thi giữa kì từ tuần trước rồi! - Không đùa đâu.
01:45 - I had to wrap the fish in something. See? = Bố phải gói con cá lại.
Thấy chưa?
01:48 - Minus. = Quá kém.
01:57 - {\i1} Come on!{\i} = {\i1}Tới đây nào!{\i}
01:59 - {\i1}You get the limo out front{\i} = {\i1}Xe limô đang đợi bạn ở

ngoài{\i}
02:03 - {\i1}Hottest styles, every shoe, every color{\i} = {\i1}Những đôi
giày rực rỡ và phong cách{\i}
02:06 - {\i1}Yeah, when you're famous{\i} {\i1}it can be kind of fun{\i} =
{\i1}Khi bạn nổi tiếng, mọi thứ đều thú vị nhỉ?{\i}
02:10 - {\i1}It's really you{\i} {\i1}but no one ever discovers{\i} =
{\i1}Đúng đấy nhưng chẳng ai phát hiện ra{\i}
02:15 - {\i1}Who would have thought{\i} {\i1}that a girl like me{\i} =
{\i1}Bạn cũng như bao cô gái khác mà thôi{\i}
02:18 - {\i1}Would double as a superstar?{\i} = {\i1}Bạn có muốn trở
thành 1 ngôi sao?{\i}
02:24 - {\i1}You get the best of both worlds{\i} = {\i1}Khi đó bạn có điều
tuyệt vời nhất của 2 thế giới{\i}
02:28 - {\i1}Chill it out, take it slow{\i} = {\i1}Hãy bình tĩnh, đơn giản
thôi{\i}
02:30 - {\i1}Then you rock out the show{\i} = {\i1}Hãy khuấy động buổi
biểu diễn lên.{\i}
02:31 - {\i1}You get the best of both worlds{\i} = {\i1}Bạn là trung tâm
của hai thế giới tuyệt vời{\i}
02:36 - {\i1}Mix it all together{\i} = {\i1}Hoà trộn tất cả lại{\i}
02:38 - {\i1}And you know that{\i} {\i1}it's the best of both worlds{\i} =
{\i1}Bạn biết rằng, đó là điều tuyệt vời nhất của 2 thế giới{\i}
02:47 - I know, Dad, but what I'm saying is, = Con biết nhưng điều con
muốn nói là
02:52 - who really needs history? = Ai cần đến lịch sử chứ ạ?
02:54 - It's so yesterday. And I'm about the future! = Nó là của ngày hôm
qua rồi. COn hướng đến tương lai!
02:58 - Yeah, and so am I. = Ừ, bố cũng vậy
03:00 - And right now I see you at 35, living with me, no job, = Lúc này
bố thấy tương lai con 35 tuổi, vẫn ở với bố,

03:04 - still stealing my change off the counter. = không việc làm, vẫn lấy
trộm tiền lẻ của bố trên quầy
03:14 - This is a book. Go forth and learn. = Đây là quyển sách. Mang ra
chỗ nào đó ngồi đọc đi.
03:20 - Remember my "ha, ha" from before? I now add one more "ha," =
Anh nhớ em cười 'ha ha' chứ? Em sẽ thêm nữa cho đủ
03:25 - making it a full, "ha, ha," wait for it, "ha. " = 'ha ha', chờ nhé, 'ha
ha'
03:30 - Anybody seen my PDA? = Ai thấy sổ điện tử của bố không?
03:31 - - Here. - Thanks. = - Đây ạ. - Cám ơn con.
03:34 - Now, Dad, I know you already said no, but I've been studying a lot
since then. = Con biết bố nói "Không" nhưng con học nhiều rồi
03:39 - I sneezed a while ago and algebra came out. = Con mới hắt hơi và
giải ngay được bài đại số.
03:42 - Well, next time, sneeze a little smart on your brother. = Lần sau
nhớ hắt ít thông minh lên anh trai con.
03:44 - He could use all the help he can get. = Nó cũng nào cũng cần giúp
đỡ.
03:46 - I'm heading out for my meeting. I should be back around 11:00. =
Bố có cuộc họp. Bố sẽ về lúc khoảng 11 giờ.
03:49 - I'll be on my cell if anybody needs me, so try not to need me. = Bố
luôn mở máy để nhỡ ai cần gọi. Vi vậy, cố đừng có cần.
03:55 - I don't know. You guys think I'm being too tough on ya? = Bố
không biết. Nhưng các con nghĩ bố nghiêm khắc?
03:58 - - Yeah. - Yeah. = - Vâng. - Vâng.
04:00 - Good. Then that means I'm doing my job right. = Tốt. Thế tức là
bố đang làm tốt nhiệm vụ.
04:04 - Study hard now. = Học chăm đi.
04:05 - {\i1} Pumpin' up the party now{\i}
04:07 - {\i1}Hey, get up, get loud{\i}

04:12 - {\i1}Pumpin' up the party now{\i}
04:14 - {\i1}Hey, get up, get loud{\i}
04:20 - {\i1}Pumpin' up the party now{\i}
04:26 - {\i1}Hey, get up, get loud{\i}
04:32 - {\i1}Pumpin' up the party now{\i}
04:34 - {\i1}Hey, get up, get loud{\i}
04:40 - {\i1}Pumpin' up the party now{\i}
04:45 - - Wow. Eight minutes already. - Yup. = - Wow. Tám phút rồi cơ à. -
Phải.
04:49 - Time to turn in. Good thing I'm not an outtie. = Đến lúc phải đi
ngủ rồi. May mình không phải là cái rốn lồi.
04:55 - - Cover him up, we've got company. - She don't like me. = - Anh
đậy vào đi. Chúng ta có khách. - Ôi, cô ấy không thích mình.
05:01 - So what's the deal? Your dad say yes or no? = Thế nào? Bố cậu có
dồng ý không?
05:03 - Yeah, let's get those feet moving! = Ừ, đi mau!
05:04 - My mom's in the car grooving to the oldies, = Mẹ tớ đang nghe
mấy bài cũ rích trong xe,
05:06 - Mẹ tớ đang nghe mấy bài cũ rích trong xe,
05:06 - and it's getting uglier by the decade. = Mẹ tớ đang nghe mấy bài
cũ rích trong xe,
05:09 - Lilly, my dad said no. = Lilly, bố tớ nói "Không" rồi.
05:11 - You think he said no, he really said go. = Cậu nghĩ là "Không
được", thực ra là "Cũng được".
05:14 - No, go, it's a mistake anybody could make. Come on. = Không
được, cũng được ai cũng có thể nghe nhầm. Đi thôi.
05:17 - I just can't go. = Tớ không thể đi.
05:20 - I heard Ashton Kutcher's gonna be there. = Nghe nói ở đó sẽ có
Ashton Kutcher.
05:24 - Okay, now you're just being cruel. = Được rồi, các cậu thật dã

man
05:26 - But that's good. It's working, keep going. = Nhưng hiệu quả đấy,
tiếp đi
05:31 - Do it, do it. Ashton, do it. = Đi đi. Ashton, đi đi.
05:37 - Just one more time. = Một lần nữa
05:40 - - Do it. - Okay. = - Đi đi. - Được rồi.
05:43 - Okay, now all we gotta do is sneak you out without Jackson
knowing. = Giờ phải lôi cậu ra mà anh Jackson không biết.
05:47 - - Chug! Chug! Chug! Chug! - He'll never notice. = - Ực, ực, ực. -
Anh ấy không biết đâu,
05:51 - He's got a friend over. = có bạn chơi cùng rồi.
05:56 - Gotcha. = Hiểu rồi.
05:58 - - I didn't hear. Got what? - Milk. = - Tớ không nghe thấy. Hiểu gì?
- Đi
06:00 - I'll tell you in the car. Come on. Well, gotta go. = Vào xe tớ kể cho.
Bọn em đi đây,
06:03 - Straight home to drink some milk. = Về thẳng nhà uống sữa
06:05 - - How am I doing? - Shut up. = - Tớ làm tốt không? - Im nào.
06:09 - Well, I'm just gonna go upstairs and study. = Em lên gác học bài
đây.
06:13 - Well, I'm just gonna stay down here and not care. = Anh sẽ ở đây
và không quan tâm
06:24 - Oh, yeah, big dawg. = Ừ, anh bạn
06:27 - What's up, Cooper? = Chuyện gì thế, Cooper?
06:28 - Hey, check this out, J-Man, I just found out that = Nghe nè. tớ
mới phát hiện
06:33 - Wait, hold on a sec. = Chờ chút.
06:34 - Theater three? I'm guessing it's very close to theater two. = Phòng
số 3? Tôi đoán là gần phòng số 2.
06:38 - Can't you see I'm on the phone? = Không thấy tôi đang nói chuyện

điện thoại à?
06:41 - I swear people get dumber and dumber every day. = Tớ thề là
người ta càng ngày càng đần.
06:43 - Hello! You're costing me minutes here! = Này! Tốn hàng phút rồi!
06:45 - You gotta get down here. = Cậu phải đến đây.
06:47 - And I'm telling you this on the DL, see = Nói nhỏ chuyện này
nhé
06:50 - Keep the walker moving, lady. If you were supposed to hear, =
Mời đi tiếp ạ. Bà chỉ nghe được
06:52 - it'd be on the speakerphone. = khi nói ra loa ngoài thôi.
06:55 - There is a very hot rumor that = Có tin đồn
06:57 - Mr. Ashton Kutcher is dropping by here tonight. = Ashton Kutcher
sẽ đến đây tối nay.
06:59 - And I should care about this because? = Sao tớ phải quan tâm đến
tin đồn này?
07:01 - Because this place is gonna be crawling with fine ladies = Vì nơi
này sẽ đầy các em trẻ đẹp
07:03 - trying to get next to Ashton. = muốn ở gần Ashton.
07:05 - And when they can't find him, = Khi họ không thể tìm thấy anh ta
thì
07:06 - - they'll settle for us! Oh, yes! - They'll settle for us! Oh, yes! = -
Họ sẽ đồng ý bọn mình! Tuyệt vời! - Họ sẽ đồng ý bọn mình! Tuyệt vời!
07:09 - - Don't you feel me on this? - I don't know, Coop. = - Cậu hiểu tớ
vụ này chứ? - Tớ không biết, Coop.
07:13 - I mean, if I split, Miley's just gonna tell my dad. = Nếu tớ trốn đi,
Miley sẽ kể với bố tớ.
07:16 - Of course, she is in her room for the rest of the night. = Tất nhiên,
nó sẽ ở trong phòng cả tối.
07:21 - And she's such a goody-goody, little Miss Perfect, = Nó vốn đàng
hoàng, Quý Cô Hoàn Hảo mà.

07:25 - always kissing up to Dad. = luôn ôm hôn bố tớ.
07:27 - Just once in her life you'd think she'd go out on a limb or
something. = Dù chỉ một lần trèo dây trốn nhà cũng không.
07:31 - But will she? Mmm-mmm. = Mmm-mmm.
07:33 - Because she is gutless. You know what? = Bởi vì nó không có gan.
Cậu biết không?
07:39 - She won't even know that I'm gone. = Nó sẽ không biết là tớ đi
đâu.
07:41 - I just talked me into it! = Tớ vừa tự rủ tớ đấy!
07:48 - Cooper, you are a genius. = Cooper, cậu đúng là thiên tài.
07:50 - It's like cheerleader tryouts. = Giống như buổi thi tuyển chọn đội
cổ vũ.
07:52 - Right. Except we don't have to wear those itchy man-sweaters =
Ừ. Trừ việc không phải mặc đồ bó sát rồi xoạc cẳng.
07:54 - or do the splits. You know, I still can't ride a bike. = Đến giờ tớ vẫn
chưa ngồi xe đạp được đấy.
07:59 - The things we do for love. = Những việc chúng ta làm vì tình yêu.
08:02 - - Oh, yeah! - Oh, yeah! = Đúng thế!
08:05 - Now, how to proceed is the question. = Bây giờ, câu hỏi là tiếp cận
thế nào.
08:08 - Watch and learn. = Nhìn mà học tập đây
08:13 - Hey, Ashton! Mr. Kutcher! My man! = Hey, Ashton! Anh Kutcher!
Bạn tôi!
08:19 - The Kutchinator! Kutchy kutchy you! What's that, my close
personal friend? = Kutchinator! Kutchy kutchy! Sao, một người bạn thân
thiết của tôi?
08:26 - Come to your party tonight? Sure. I'll just find myself a little
hottie, = Đến bữa tiệc của anh tối nay? Chắc chắn rồi. Tôi mới tìm được
một em,
08:31 - and we will party like it's = Bọn tôi sẽ đến lúc 7

08:36 - Hello? Hey, Barry. = Chào? Hey, Barry.
08:38 - Can I maybe give you a call back? = Tớ sẽ gọi lại sau nhé?
08:39 - Ladies? = Các quý cô?
08:41 - Very smooth. = Rất trôi chảy
08:43 - You know, I was watching and learning, and what I learned was =
Tớ đã xem và học tập. Và điều tớ học được là
08:46 - that I should not have watched. = không nên xem.
08:49 - All right, have a little patience, my man. = Được rồi, bình tĩnh đi,
08:51 - It's just a minor set-back. = Cứ tạm thế đã.
08:54 - Prepare to be impressed. = Chuẩn bị ấn tượng đi
08:57 - So, Mr. Kutcher! The Kutchking! Volcanic Ash! = Anh Kutcher!
Vua Kutch! Tro bụi núi lửa!
09:07 - At this rate, I've got a better chance with the lady with the walker.
= Nếu ở trình độ này thì tớ từng có cơ hội khá hơn với bà cụ chống gậy.
09:11 - I bet she hasn't passed theater five yet. = Cá là bà ấy chưa đi quá
phòng số 5
09:14 - - What are you doing here? - Me? What about you? = - Em làm gì
ở đây? - Em? Còn anh?
09:17 - - I'm telling Dad! - I'm telling Dad! = - Em sẽ mách bố! - Anh sẽ
mách bố!
09:19 - - No, you're not. - No, you're not. = - Anh không thế đâu. - Em
không thế đâu.
09:21 - Because we're not really here right now. = Vì thực ra chúng ta
không ở đây.
09:24 - Right. But Dad is. = Đúng vậy, nhưng bố thì có
09:28 - Uh-oh! = Uh-oh!
09:35 - What can I say, Dad? = Bố, con biết nói gì ạ?
09:37 - She snuck out, I followed her here, I'm just as disappointed as you
are. = Em trốn ra, con theo em tới đây, Con cũng thất vọng như bố.
09:41 - - What are you doing? - What does it look like I'm doing? = - Anh

làm gì thế? - Trông như anh đang làm gì?
09:44 - I'm getting ready to sell you out. = Anh chuẩn bị bán đứng em.
09:46 - Listen, buster, if I go down, I'm taking you with me! = Nếu bị lộ
em sẽ kéo theo anh.
09:50 - What's he doing here? He said he had a meeting. = Bố làm gì ở
đây? Bố nói có cuộc họp mà.
09:56 - All right, just calm down. = Cứ bình tĩnh.
09:57 - All we have to do is wait till he goes in. He'll never know you
were here. = Chúng ta phải chờ đến khi bố cậu đi vào. Bố cậu sẽ ko bao
giờ biết cậu đến đây.
10:01 - Lilly? Miley? = Lilly? Miley?
10:07 - - Miley's dad's here. - Great. = - Bố của Miley ở đây. - Tuyệt.
10:13 - He doesn't know we're here. = Bố không biết anh em tớ ở đây.
10:15 - And we're gonna try to keep it that way. = Bọn tớ định cứ để như
thế.
10:21 - I don't think we're off to a good start. = Tớ không nghĩ chúng ta có
khởi đầu tốt đẹp.
10:30 - We have gotta get out of here. = Chúng ta phải ra khỏi đây.
10:40 - Wait, my bag. = Khoan, túi của tớ
11:14 - - Don't answer it. Keep moving. - I have to answer it. = - Anh đừng
trả lời. Đi tiếp đi. - Phải nghe.
11:16 - He thinks we're at home. = Bố nghĩ chúng ta ở nhà.
11:19 - - Hey, Dad! We're home! - Studying at home. = - Hey, chào bố!
Chúng con đang ở nhà! - Học ở nhà ạ!
11:23 - - Where we are, home - Sweet home! = - Nơi bọn con đang ở,
nhà - Nhà thân yêu!
11:26 - - Home! - Home! = - Nhà! - Nhà!
11:28 - Yeah, I just called to check in on you guys = Ừ, bố gọi chỉ để kiểm
tra
11:30 - and let you know that whatever it is that you're doing = và muốn

nói nếu đang làm những việc
11:32 - that you don't want me to know you're doing, = mà không muốn
cho bố biết,
11:34 - stop doing it. Study hard now. Bye. = thì dừng lại ngay. Học chăm
đi. Tạm biệt.
11:37 - I hate lying to him. = Tớ ghét nói dối bố.
11:39 - You're on your hands and knees in a movie theater! = Cậu đang bò
bằng tứ chi trong rạp!
11:41 - The honesty ship has sailed. = Con thuyền Thật Thà đã nhổ neo.
11:45 - I just can't figure out one thing. Why are we hiding? = Tớ vẫn
không hiểu. Sao chúng ta phải trốn?
11:49 - Oliver, you naive, simple boy, with a very good point! Best of
luck. = Oliver, cậu ngây thơ, đơn giản, với ý kiến tuyệt vời! Chúc may
mắn.
11:57 - - Perfect. Can this night get any worse? - Depends on how you feel
about that. = - Hoàn hảo. Tối nay liệu có thể tồi tệ hơn? - Tùy xem em
thấy việc kia thế nào.
12:06 - I don't believe it. = Em không tin.
12:08 - I know. The old man can get a date and I can't? = Anh biết. Bố tìm
được bạn hẹn hò còn anh thì không?
12:24 - Why would Dad do this? = Sao bố làm thế?
12:26 - Why did he go on a date and not tell us? = Sao bố hẹn hò mà
không nói cho chúng ta biết?
12:29 - I don't know. = Anh không biết.
12:32 - Please stop stuffing your face. = Xin anh đừng ăn nữa.
12:35 - - I'm eating away the pain. - Doesn't this bother you? = - Anh đang
ăn cho quên nỗi đau. - Việc này không làm anh bận tâm?
12:40 - Miley, it's been three years. He's probably lonely. = Miley, 3 năm
rồi. Chắc bố cô đơn lắm.
12:45 - Well, then we'll get him a puppy! = Vậy thì mua cho bố 1 con cún

con!
12:48 - I hear him! = Em nghe tiếng bố về!
12:49 - Look, just remember that whatever happens = Nhớ là kiểu gì bố
cũng
12:51 - he can't know we were there. So just play it cool. = không được
biết chúng ta đến đó. Nhớ làm thật thoải mái.
12:53 - I will, I will. He won't suspect a thing. = Rồi. Bố sẽ không nghi
ngờ đâu.
12:58 - Where have you been? We agreed home by 11:00. And it's = Bố
đi đâu vậy? Bố bảo 11 giờ mà? Và bây giờ là
13:02 - - 11:03. - Exactly! Three minutes of pure agony! = - 11 giờ 3 phút.
- Chính xác! 3 phút lo lắng!
13:06 - Yes, but the important thing is that while you were out, we weren't.
= Vấn đề khoan trọng là khi bố ra ngoài, bọn con không ra.
13:13 - Right. And you were at a meeting. How did that go? = Vâng. Bố
có cuộc họp. Nó tốt đẹp chứ ạ?
13:20 - - Fine. - Fine? = - Tốt. - Tốt ạ?
13:22 - One syllable? That's all I get? = Một từ ạ? Con chỉ nhận được có
thế?
13:26 - Okay, it was really fine. = Được rồi, thực sự tốt.
13:29 - Three syllables. Keep the change. = 3 từ nhé. Giữ lấy từ nào thừa.
13:32 - Daddy, you're always talking about how we don't share enough, =
Bố luôn nói về việc chia sẻ, tâm sự,
13:35 - and you're right. = Bố đúng.
13:37 - We should, starting now. You go first. = Bố con mình nên thế, bắt
đầu từ bây giờ. Bố chia sẻ trước.
13:42 - Okay. It was a very productive meeting, and who knows, = Được.
Đó là buổi gặp mặt hữu ích. Ai biết được,
13:47 - in time it could amount to a little som'n-som'n = với thời gian, có
thể nó thành cái gì

13:50 - - Like what-what? - I don't know. = - Ví dụ cái gì ạ? - Bố không
biết
13:53 - You know how if you talk about things too early it might jinx it. =
Con biết nói trước sẽ xui xẻo mà.
13:57 - But don't worry, if it keeps going the way it's going, I'll tell you all
about it. = Nhưng đừng lo, nó tiến triển đúng hướng. Bố sẽ kể hết cho các
con
14:02 - - Love you guys. Good night. - Good night, Dad. = - Bố yêu các
con. Ngủ ngon nhé. - Chúc bố ngủ ngon.
14:05 - Love you, too. = Con cũng yêu bố.
14:08 - Well, great. This is terrible. He's happy! = Tuyệt. Thật kinh khủng.
Bố đang hạnh phúc!
14:15 - I just wish I knew something about this woman. = Ước gì tớ biết
về người phụ nữ này.
14:17 - What does she do for a living? Does she have any kids? Any dogs?
= Cô ấy làm gì để sống? Cô ấy có con không? Có chó không?
14:20 - A sound-proof basement where no one can hear our scream? = Có
hầm cách âm để không ai tiếng?
14:24 - I don't even know her name. = Em còn không biết tên cô ấy.
14:26 - - Margo Diamond. - What? = - Margo Diamond. - Sao ạ?
14:28 - "Movie Saturday night. Margo Diamond. " = "Phim, tối thứ 7.
Margo Diamond. "
14:32 - Hey, isn't she that real estate lady, you know, = Cô ấy làm về bất
động sản,
14:34 - the one on the bus bench in front of the library? = Người trên ghế
xe buýt ấy?
14:36 - Your dad's dating a homeless real estate lady? = Bố cậu đang hẹn
hò với một cô bán bất động sản?
14:40 - Wow, that's weird. She sells houses, but she doesn't have one. = Lạ
nhỉ, cô ấy bán nhà nhưng lại chẳng có cái nhà riêng nào nhỉ.

14:46 - I meant the ad on the bench, Miss Einstein. = Ý anh là cô ấy có
trên quảng cáo xe buýt.
14:49 - This is perfect. Now you can go meet her. = Hoàn hảo. Giờ cậu có
thể đi gặp cô ấy.
14:52 - Jackson can drive you. = Anh Jackson đưa cậu đi.
14:53 - Let me paint you guys a little picture here. = Để anh phác họ nhé.
14:56 - "Hi, I'm Miley Stewart. " = "Chào. Cháu là Miley Stewart. "
14:59 - "And I'm her brother Jackson. = "Còn cháu là anh trai Jackson.
15:01 - "And we snuck out to the movies last night = "Tối qua bọn cháu
trốn đi chơi
15:03 - "and saw that you were on a date with our father. = "và thấy cô hẹn
hò với bố cháu."
15:06 - "Now why are we telling you this? = Tại sao chúng ta nói chuyện
này?
15:07 - "Out of some insane desire to wanna get caught = Khao khát điên
rồ muốn lộ tẩy
15:10 - "and be grounded for the rest of our natural lives!" = và bị nhốt ở
nhà hết đời à!
15:13 - Okay, how come you always get to be the apple? = Làm sao anh
được làm quả táo chứ?
15:16 - Wait a minute. Bellybutton boy makes sense. = Khoan. Anh chàng
Rốn có lí.
15:20 - Okay, maybe you are right. = Được, có thể anh đúng.
15:22 - Maybe we can't go down there and talk to her. = Có lẽ chúng ta
không thể đến đó nói chuyện.
15:26 - But I know somebody who can. = Nhưng em biết người làm được
việc đó.
15:42 - This is the dumbest thing I've ever done for you. = Đây là việc ngớ
ngẩn nhất anh từng làm cho em.
15:44 - This is the only thing you've ever done for me. = Đây là việc duy

nhất anh từng làm cho em.
15:48 - And don't pretend you're not the least bit interested = Anh đừng giả
vờ bếu không thích
15:50 - in our future possible step-mom. = mẹ kế trong tương lai.
15:52 - Well, of course I am. = Tất nhiên.
15:53 - You're not the only one who cares about Dad. = Không chỉ mình
em lo cho bố.
15:56 - I want him to be happy, too. = Anh cũng muốn bố hạnh phúc
15:58 - And if she happens to have a hot daughter = Nếu cố ấy có con gái
15:59 - who likes to invite her friends over for pillow fights, well,
everybody wins! = thích mời các bạn đến nhà chơi ném gối thì mọi người
đều thắng!
16:04 - Hello! Back to Earth, Captain Hormone. = Alô! Về trái đất đi chỉ
huy Hooc-môn.
16:07 - All right, let's do this. = Chúng ta vào việc thôi
16:10 - Just remember you're my chauffeur. = Nhớ anh là lái xe của em
16:14 - Hi. I'm Hannah Montana, and I'm looking for a house. = Chào cô.
Cháu là Hannah Montana, Cháu đang tìm mua 1 ngôi nhà
16:16 - That is the stupidest thing I've ever heard! = Đó là điều ngớ ngẩn
nhất tôi từng nghe!
16:20 - Lady, you're not gonna sell many houses with that attitude. = Cô
không bán được nhà với thái độ đó đâu.
16:23 - We'll talk later. Sorry. Telephone. = Chúng ta nói chuyện sau nhé.
Xin lỗi, tôi có điện thoại.
16:26 - Hi. What a thrill to meet you. My niece is a big fan of yours. =
Thật vinh hạnh được gặp cháu. Cháu cô hâm mộ cháu lắm.
16:31 - Really? Well, how old is she? What does she look like, = Thật ạ?
Cô bé bao nhiêu tuổi? Trông thế nào?
16:34 - and do you happen to have a picture of her? = Cô có ảnh không?
16:36 - Not why we're here. = Ở đây thì không.

16:37 - But if we are going to be in business together, = Nếu bàn chuyện
kinh doanh,
16:39 - I need to know a little bit about you first. = Cháu muốn biết 1 chút
về cô đã.
16:41 - For example, who's this? Your husband? = Ví dụ đây là ai ạ?
Chồng cô?
16:44 - - Does he know you're dating? - Wait a minute. That's my brother.
= - Chú ấy có biết cô đang hẹn hò không? - Khoan đã. Đó là anh trai cô.
16:48 - A likely story. Who keeps a picture of their brother on their desk?
= Hợp lí quá. Ai giữ ảnh anh trai ở trên bàn chứ?
16:53 - He gave me a kidney. = Anh ấy đã hiến cho cô 1 quả thận
16:56 - So you're scarred. = Vậy cô có sẹo.
16:58 - You know, that's getting a little personal. Can we just stick to
houses? = Chuyện đó riêng tư quá. Nói chuyện nhà thôi nhé?
17:02 - Certainly. What's yours like? Any kids running around? = Vâng.
Nhà cô trông thế nào? Có trẻ con không?
17:06 - Daughters who like pillow fights? = Con gái thích chơi đánh nhau
bằng gối?
17:08 - You know, maybe I am not the right person to be selling you a
house. = Có lẽ cô không phải người thích hợp bán nhà cho cháu.
17:13 - Let me put you in touch with Habib, Prince of the West Side. = Để
cô giới thiệu cháu với Habib, Hoàng Tử Miền Tây.
17:17 - - You're gonna love him. - Hey, I'm not finished yet. = - Cháu sẽ
thích chú ấy. - Hey, cháu chưa nói xong.
17:23 - On second thought, yes, I am. = À không, xong rồi ạ.
17:25 - Ms. Diamond, excuse me and my chauffeur. = Xin cô thứ lỗi.
17:27 - We have to confer in private. = Bọn cháu phải bàn bạc riêng.
17:29 - And I must insist that you let no one know that I was here! = Nhất
định cô không được cho ai biết cháu đã ở đây!
17:33 - Absolutely. I'm trying to forget about it myself. = Đồng ý. Tôi

đang cố quên đây
17:40 - "I don't know what to say, Dad. It was her idea. I tried to stop her.
= "Con không biết nói thế nào, bố. Đây là ý tưởng của em. Con đã cố
ngăn.
17:45 - "I'm just as disappointed as you are. " = "Con cũng thất vọng như
bố. "
17:48 - I am amazed that you can stand without a spine. = Ngạc nhiên là
khúm núm thế mà anh vẫn đứng được.
17:52 - Hi. I brought you these. = Chào em. Anh mua cái này cho em
17:55 - I think we can spend a little more money than that! = Chúng ta có
thể tiêu thêm ít tiền vào thứ đó!
17:59 - I don't think that's hardly fair, I mean, there was the movie last
night, = Anh không nghĩ thế là công bằng, Tối qua xem phim, rồi bỏng
ngô,
18:02 - popcorn, you wanted the big drink. = rồi đồ uống
18:04 - No, no! I'm on the phone. They're lovely. Thank you. = Ko, ko!
Em đang nói điện thoại. Đẹp lắm. Cảm ơn.
18:08 - Yeah, yeah, Habib, let me call you back. = Phải, phải, Habib, tôi sẽ
gọi lại sau.
18:10 - Jackson, you're on my foot! = Jackson, anh dẫm lên chân em!
18:12 - I can't move. I've got a "For Sale" sign in my backyard. = Anh
không cựa được. Có Biển Bán Nhà sau lưng.
18:19 - - I had a nice time last night. - So did I. = - Tối qua anh rất vui. -
Em cũng vậy.
18:22 - Man, he really likes her. = Trời, bố thực sự thích cô ấy.
18:27 - You know, Miles, she does seem pretty nice. = Em biết không, cô
ấy thực sự dễ thương.
18:30 - I don't care how nice she is. She ain't ever getting any of my
kidneys! = Em không quan tâm, cô ấy sẽ không bao giờ được em cho
thận!

18:35 - I would love to go out for coffee. Let me just get someone to cover
for me. = Em rất thích đi uống cà phê. Để em tìm người làm giúp.
18:39 - You're not gonna believe this, = Anh sẽ không tin đâu,
18:41 - but I have got Hannah Montana hiding in my closet. = Nhưng
Hannah Montana đang trốn trong tủ của em.
18:45 - Huh? = Huh?
18:46 - Yeah, she's what we call a half bath short of a condo. I blame the
parents. = Vâng, đúng là con bé chỉ có nửa trí thông minh. Tại bố mẹ cả.
18:52 - - Yeah, me too. - Let me get my coat. = - Ừ, anh cũng thế. - Để em
lấy áo khoác
18:59 - All right, come on out. Now. = Được rồi, ra đây ngay.
19:06 - Dad, what a relief. You'd never believe how lost I was. = Bố, thật
nhẹ người. Bố không tin con đã hoang mang thế nào đâu.
19:11 - Would it help if I said I was happy for you? = Liệu có ích gì nếu
con nói con hạnh phúc thay cho bố?
19:15 - How could you? = Sao bố có thể làm thế?
19:17 - Whoa, now hold up, little girl. = Whoa, khoan nào, con gái.
19:21 - How'd you find out? = Sao con biết?
19:23 - - Well, you didn't tell me. - I can explain. = - Bố đã không nói cho
con biết. - Bố có thể giải thích.
19:25 - Okay, explain this. Why are you dating someone without telling
me? = Vậy bố giải thích đi. Sao bố hẹn hò mà không cho con biết?
19:30 - Explain how you could ever think that there's someone out there =
Sao bố có thể nghĩ có người có thể
19:32 - who could ever replace my mom. = thay thế được mẹ con.
19:39 - That was awkward. = Như thế thật không hay.
19:49 - {\i1}I miss you{\i} = {\i1}Con nhớ mẹ{\i}
19:52 - {\i1}I miss your smile{\i} = {\i1}Con nhớ nụ cười{\i}
19:55 - {\i1}And I still shed a tear{\i} {\i1}every once in a while{\i} =
{\i1}Và con vẫn khóc.{\i} {\i1}Đôi lúc khi nghĩ đến mẹ{\i}

19:59 - {\i1}And even though it's different now{\i} = {\i1}Dù bây giờ đã
khác rồi{\i}
20:02 - {\i1}You're still here somehow{\i} = {\i1}Nhưng dường như mẹ
vẫn ở đây{\i}
20:05 - {\i1}My heart won't let you go{\i} = {\i1}Trái tim con không để
mẹ đi{\i}
20:08 - {\i1}And I need you to know{\i} = {\i1}Con muốn mẹ biết{\i}
20:11 - {\i1}I miss you{\i} = {\i1}Con nhớ mẹ{\i}
20:16 - {\i1}I miss you{\i} = {\i1}Con nhớ mẹ{\i}
20:20 - That's a beautiful song, honey. = Bài hát hay lắm, con yêu.
20:29 - I like coming out here at night. = Bố thích ra ngoài này vào buổi
tối.
20:33 - It's a good place to try and figure things out. = Một nơi rất tốt để
suy nghĩ giải đáp mọi vấn đề.
20:38 - Maybe we could figure things out together. = Có thể chúng ta sẽ
cùng giải quyết được.
20:41 - Why didn't you tell me? = Sao bố không cho con biết?
20:44 - I guess I was hoping to tell you at just the right time = Bố đã hy
vọng sẽ nói với con vào một lúc thích hợp,
20:48 - and just the right way, so you'd understand = theo một cách thích
hợp. Như thế con sẽ hiểu,
20:51 - and not end up out here on the deck all alone. = và cuối cùng
không phải ngồi đây một mình.
20:56 - I guess there was no right time, was there? = Chắc là không có
thời điểm thích hợp phải không?
20:59 - I just can't picture you with anybody else but Mom. = Con không
thể tưởng tượng ra bố ở với ai khác ngoài mẹ.
21:02 - Neither can I. = Bố cũng vậy.
21:06 - What she and I had was special. I can't replace that. = Những gì có
được giữa bố và mẹ rất đặc biệt. Không gì có thể thay thế được.

21:11 - - Then why are you dating? - Because life goes on, = - Sao bố còn
hẹn hò? - Vì cuộc sống tiếp diễn,
21:15 - and we gotta try and figure out some way to go on with it. =
Chúng ta phải cố tìm ra cách để theo kịp nó.
21:20 - Don't you think your mom would've wanted that for us? = Con
không nghĩ mẹ con từng muốn chúng ta làm thế?
21:24 - Yeah, I guess she would've. = Vâng, chắc là mẹ muốn.
21:28 - She was pretty smart that way. = Mẹ rất giỏi về việc đó.
21:33 - - I really miss her, Daddy. - I miss her too, kiddo. = - Con thực sự
nhớ mẹ. - Bố cũng nhớ mẹ con lắm.
21:46 - What's this rope ladder doing here? = Cái thang dây này làm gì ở
đây?
21:49 - Dad, let's not ruin the beautiful moment. = Bố, đừng phá hỏng giây
phút tuyệt vời.
21:54 - You're right. I'll ruin it tomorrow. = Ừ phải. Ngày mai bố sẽ phá.
22:05 - So what do you wanna do? = Cậu muốn làm gì?
22:07 - Oh, I don't know. What do you wanna do? = Tớ không biết, còn
cậu?
22:10 - Can you believe that we don't have dates on a Saturday night? =
Cậu tin chúng ta không hẹn hò vào tối thứ Bảy chứ?
22:14 - If only they knew what they were missing. = Giái như bọn con gái
biết họ đã bỏ lỡ điều gì.
22:18 - Sorry I ever taught you that, Son. = Tiếc là bố đã dạy con trò này.

×