Friends season 1-14 : The One with the Candy Hearts
00:02 - Ross, she wants you. = Ross, cô ta thèm cậu.
00:04 - We just live in the same building. = Cô ấy chẳng biết gì về
tớ,chúng tớ chỉ sống cùng chung cư thôi.
00:07 - Any contact? -She lent me an egg. = -Có tiếp xúc lần nào chưa?
-Cô ấy cho tớ mượn 1 quả trứng.
00:10 - You're in! -Right. = -Xong! -Đúng.
00:14 - Hey, Ross. = Hey, Ross.
00:22 - Come on. Get back in the game. = Thôi nào. Tán cô ta đi.
00:25 - The Rachel thing isn't happening, your ex-wife's a lesbian = Tán
Rachel đéo được, vợ cũ đồng tính
00:30 - I don't think we need a third. = Tớ không nghĩ cần cái thứ 3.
00:32 - Could we get an egg, still in the shell? = Xin lỗi tôi có thể lấy quả
trứng, trên kệ kia không?
00:35 - An egg? = Trứng?
00:37 - Go up to her and say, "I'm returning your egg." = Đến và nói với
cô ta, "Trả em quả trứng."
00:42 - I think it's winning. = Tớ nghĩ nó sẽ thành công đấy.
00:45 - It's insane. -She'll love it. = -Nó điên thì có. -Cô ấy sẽ thích nó.
00:48 - Thank you. -Thank you. Here. = -Cảm ơn. -Nè.
00:54 - Go with the egg, my friend. = Chờ gì nữa,đi đi.
00:58 - Go, go, go! = Tiến lên!
01:03 - Think it'll work? -No way. It's suicide. = -Cậu nghĩ có hiệu quả
không? -Được chết liền.
01:07 - The One With The Candy Hearts = The One With The Candy
Hearts
01:56 - You can't do this. -Do what? = -Cậu không thể làm thế. -Làm gì?
01:58 - Roger wants to take her out. -No! Remember why you dumped
him? = -Roger hẹn cô ấy đi chơi tối mai. -Ko! Hãy nhớ tại sao cậu đá anh
ta?
02:04 - Because he was creepy. = Vì anh ta làm sởn gai ốc.
02:07 - And mean. And frightening. = Bủn xỉn và kinh khủng.
02:09 - Still, it's nice to have a date on Valentine's Day! = Nhưng có hẹn
vào Valentine còn tốt hơn!
02:14 - You can go out with a creep any night. = Cậu có thể đi với những
gã như hắn vào ngày khác trong năm.
02:17 - I know I do. = Tớ cũng vậy mà.
02:22 - What are you doing tomorrow night? -That depends on how
tonight goes. = -Các cậu định làm gì tối mai? -Còn phụ thuộc vào đêm
nay.
02:27 - About tonight -Don't you bail on me! = -Về tối nay -Ko,đừng đối
xử với tớ như thế!
02:31 - I said I'd bring a friend for her friend. = Cô ấy đi với tớ vì tớ hứa
sẽ giới thiệu cậu cho bạn cô ấy.
02:34 - But her friend sounds like a -Pathetic mess. I know, but =
-Nhưng bạn cô ấy thì -Khá thảm. Tớ biết, nhưng
02:39 - Come on. She's needy, vulnerable. = Thôi nào. Cô ấy nghèo, đáng
thương.
02:42 - I'm thinking = Tớ chỉ nghĩ
02:48 - Thanks. = Thanks.
02:50 - You haven't been out with a woman since Janice. You're doing
this. = Cậu chưa hẹn hò với cô nào từ khi chia tay Janice. Giờ cậu sẽ làm.
02:57 - She said yes. -Way to go, man! = -Cô ấy đồng ý. -Tuyệt!
03:02 - Still got the egg, huh? = Chưa trả trứng ah?
03:18 - How do I look? = Trông tớ thế nào?
03:20 - I don't care. = Tớ đếch quan tâm.
03:26 - There's Lorraine. = Lorraine đến rồi.
03:28 - No trading. You get the pretty one, I get the mess. = Ko trao đổi.
Nàng của cậu đẹp, Của tớ nhếch nhác.
03:32 - Hi, Joey. = Hi, Joey.
03:36 - Well, well! Look what you brought! = Well, well! Xem anh mang
gì tới nào!
03:40 - Very nice. = Trông được đấy.
03:42 - And what did you bring? = Vậy em mang gì tới?
03:46 - She's checking her coat. = Cô ấy đang cất áo khoát.
03:48 - I'm gonna wash the cab smell off of my hands. = Em đi rửa tay.
03:52 - Get me a white zinfandel, and a glass of red for Janice. = Gọi em 1
ly vang trắng, và 1 đỏ cho Janice.
04:00 - Janice? = Janice?
04:03 - Janice!? = Janice!?
04:06 - Oh = Ôi
04:07 - my = lạy
04:09 - God! = Chúa!
04:14 - Hey, it's Janice! = Hey, đó là Janice!
04:23 - Okay, I'm making a break for it! = Okay, đập đã rồi!Giờ chắc phải
nhảy ra ngoài của sổ.
04:25 - I've been waiting for, like, forever to go out with Lorraine. =
Ko,đừng.Tớ chờ dịp để đi chơi với Lorraine lâu rồi.
04:30 - Just calm down. -Calm down? = -Bình tĩnh nào. -Bình tĩnh?
04:33 - You set me up with a woman I've dumped twice in the last five
months! = Cậu ghép tớ với người ma tớ đá tới 2 lần trong 5 tháng!
04:38 - Can you stop yelling? You're making me nervous and = Ngừng
1 chút được ko? Cậu làm tớ bồn chồn
04:45 - I can't go when I'm nervous. = Tớ không thể tè nếu bòn chồn.
04:48 - I'm sorry, you're right. = Tớ xin lỗi.
04:54 - Come on! Do it, do it! = Nhanh ! Nhanh !
04:59 - Roger was creepy, but he was nothing compared to Pete. = Roger
thì sởn gai ốc, nhưng anh ta không là gì so với Pete.
05:03 - Who? -Pete the Weeper. = -Ai? -Pete the Weeper.
05:05 - The guy that used to cry every time we had sex? = Cái gã vẫn khóc
khi quan hệ ấy?
05:09 - "Was it good for you?" = "Em có phê ko?"
05:14 - I'd take crying any day over Howard, the "I win" guy! = Tớ cũng
đã khóc khi kết thuc với gã "tôi thắng" Howard!
05:18 - "I win! I win!" = "Tôi thắng! Tôi thắng!"
05:21 - We went out for two months. I didn't win once. = Tụi này hẹn hò
trong 2 tháng. Và tớ chẳng thắng lấy 1 lần.
05:25 - How do we end up with these jerks? = Vậy với những gã ngớ ngẩn
này,kết luận là gì?
05:29 - We're some kind of magnets. = Chứng ta giống như nam châm.
05:32 - I know I am. That's why I can't wear a digital watch. = Đúng vậy.
Vì thế ma tớ không thể đeo đồng hồ.
05:39 - There's more beer, right? = Cậu xỉn rồi phải không?
05:44 - You know my friend who shaves her head? = Các cậu có biết bạn
tớ người đã cạo đầu mình ko?
05:47 - No. = Ko.
05:48 - I have this friend who shaves her head. = Tớ quen 1 cô bạn tự cạo
đầu mình.
05:52 - She says to break the bad boyfriend cycle = Cô ấy nói muốn phá
vỡ cái chu kì cặp kè với những gã xấu
05:55 - you can do a cleansing ritual. = bạn cần tiến hành 1 nghi lễ.
06:00 - Pheebs, this woman is voluntarily bald. = Pheebs, cô ta tự cạo đầu
mình.
06:05 - Yeah. = Yeah.
06:07 - We can do it tomorrow night. = Chúng ta có thể làm thế tối mai.
06:10 - It's Valentine's Day. It's perfect. = Vào Valentine. Sẽ rất tuyệt.
06:12 - Okay, what kind of ritual? = Okay, loại nghi lễ nào?
06:14 - We can burn the stuff they gave us. = Chúng ta có thể đốt những
thứ họ tặng chúng ta.
06:19 - Or ? = Hoăc ?
06:21 - Or we can chant and dance around naked with sticks. = Hoặc hát
đồng ca và khỏa thân múa cột.
06:29 - Burning's good. = Đốt đi.
06:41 - You know = Anh biết không
06:42 - I can pick up quarters with my toes. = em có thể hái trái cây
với các ngón chân đấy.
06:47 - Yeah? Good for you. = Yeah? Hay nhỉ.
06:53 - Quarters or rolls of quarters? = Trái cây hay 1 rỗ trái cây?
07:01 - By the way, I cut you out of all of my pictures. = Nhân tiện, tôi đã
cắt mọi tấm ảnh có anh trong đó.
07:06 - So if you want, I have a bag with just your heads. = Vậy nếu anh
muốn, tôi có 1 túi toàn đầu của anh.
07:11 - That's okay. = Cũng được.
07:13 - You could make little puppets out of them. = Anh chắc chứ,vì anh
có làm vài con rối với chúng đấy.
07:17 - And you could use them in your Theater of Cruelty! = Và anh có
thể xem chúng ở Nhà hát tàn nhẫn của anh đấy!
07:23 - We can't do that! -What? What can't you do? = -Chúng ta ko thể
làm thế! -Gì? Các người ko thể làm gì?
07:31 - Can I talk to you for a second? Over there? = Có thể nói chuyện
với tớ 1 chút ko? Ở đằng kia?
07:41 - We might be leaving now. = Chúng tớ có thể sẽ đi bây giờ.
07:43 - Tell me it's you and me "we." = Nói với tớ đó là cậu và tớ "chúng
ta."
07:47 - She wants to slather my body with stuff and lick it off. = Cô ấy
muốn "nghịch" body tớ với lưỡi của cô ấy.
07:51 - I'm not even sure what slathering is! = Tớ thậm chí còn không biết
"nghịch" là gì!
07:54 - But I definitely want to be a part of it! = Tớ dứt khoát phải biết!
07:58 - Okay, you cannot do this to me. = Okay, cậu ko thể làm thế với
tớ.
08:02 - You're right. I'm sorry. = Cậu đúng. Tớ xin lỗi.
08:05 - Can we have three chocolate mousses to go? = Chúng tôi sẽ ra về
với 3 que kem mút vị socola !
08:10 - I'm out of here. = Tớ ko thể chịu nỗi.
08:13 - Here's my credit card. Dinner's on me. = Cầm lấy thẻ thanh toán
của tớ. Tối nay tớ trả.
08:17 - I hope she throws up on you. = Tớ mong cô ta nôn lên người cậu.
08:22 - Thanks. = Thanks.
08:25 - So -Just us. = -Vậy -Chỉ còn chúng ta.
08:28 - What a crappy night! = Đúng là 1 đêm đáng chán!
08:31 - I have enjoyed the fact = Tôi lại thấy vui vì
08:34 - that your shirt's been sticking out of your zipper. = quần trong
của anh đang lòi ra ngoài dây kéo.
08:43 - Excuse me. = Xin lỗi.
08:48 - How you doing? = Các ban khỏe ko?
08:54 - So do we have the best friends, or what? = Vậy chúng ta có những
người bạn thân, hay là gì?
08:58 - Joey's not a friend. He's = Joey ko phải bạn tôi. Cậu ta
09:03 - a stupid man who left us his credit card. = là 1 gã ngốc bỏ cúng
ta ở lại với cái thẻ tín dụng này.
09:07 - Another drink? Dessert? A big-screen TV? = Thức uống khác?
Tráng miệng? 1 cái TV màn hình rộng?
09:11 - I'll have a drink. -Got it. Good woman! = -Tôi chọn đồ uống.
-Xong. Bé ơi!
09:20 - A bottle of overpriced champagne. -Each. = -1 chai sâm panh loại
đắt nhất. -Mỗi người 1 chai.
09:24 - That's right, each. And a rob roy. = Đúng rồi,mỗi người 1 chai. Ly
hoàng gia.
09:28 - I've always wanted to know. = Anh muốn biết nó thế nào.
09:48 - Happy Valentine's Day! = Happy Valentine's Day!
09:59 - Oh, I miss you already. = Oh, em sẽ nhớ anh lắm.
10:03 - Can you believe this happened? -No, no! = -Anh có tin được điều
gì đã xảy ra ko? -Ko, ko !
10:08 - And yet it did. = Vẫn chưa.
10:11 - Goodbye, Janice. -kiss me! = -Tạm biệt, Janice. -Hôn em nào!
10:16 - Oh, Chandler. Sorry. = Oh, Chandler. xin lỗi.
10:18 - Oh, Chandler. Sorry! = Oh, Chandler. Sorry!
10:23 - Hey, Janice. -Hi, Monica. = -Hey, Janice. -Hi, Monica.
10:25 - Well, this was very special. = Well, điều nay khá đặc biệt.
10:29 - Rach, come see who's out here! = Rach, đến đây xem ai ở đây nè!
10:33 - What's going on? Oh, my God! = Chuyện gì thế? Ôi lạy chúa!
10:36 - Janice! Hi! = Janice! Hi!
10:38 - Janice is gonna go away now! = Janice sẽ đi bây giờ!
10:43 - I'll be right back. = Tớ sẽ trở lại ngay.
10:46 - Joey! Look who it is! = Joey! Xem ai này!
10:53 - Good. Joey's home. = Tuyệt. Joey đã về.
10:54 - This is so much fun! = Chuyện này thật thú vị!
10:57 - This is like a reunion in the hall! = Điều này giống như cuộc sum
họp vậy!
11:02 - Ross, there's someone I want you to say hi to. = Ross, có người em
muốn anh chào đây.
11:08 - He happened to call. = Anh ấy đáng được biết.
11:09 - Hi, Ross. That's right, it's me! How did you know? = Hi, Ross.
Đúng vậy, là tôi! Sao anh biết?
11:29 - So, if dogs experience jet lag = Vậy, nếu con chó già đi máy bay
phản lực bị chậm
11:33 - because of the seven dog years to one human year thing = là
vì con chó 7 tuổi với người mới 1 tuổi
11:38 - when a dog flies from New York to Los Angeles = khi con
chó bay từ New York tới Los Angeles
11:41 - he doesn't just lose three hours, he loses a week and a half. =
nó ko chỉ mất 3 giờ, nó mất tới 10 ngày.
11:49 - That's funny! = Vui thật đấy!
11:59 - They should be cooking the food soon. = Họ nên nấu thức ăn
nhanh hơn.
12:02 - Oh, good. = Uh, đúng.
12:14 - Who are they? = Họ là ai thế?
12:15 - The blond is my ex-wife. The woman touching her is her = Cô
tóc vàng là vợ cũ của anh. người đang khoát tay cô ấy là
12:21 - close, personal friend. = bạn dành riêng cho cô ấy .
12:26 - They're lovers? -lf you want to put a label on it. = -Họ là người
yêu ah? -Nếu muốn em gọi thế cũng được.
12:33 - Anything else I should know? -Nope. That's it. = -Còn điều gì em
nên biết ko? -Ko. Chỉ có thế.
12:38 - Oh, and she's pregnant with my baby. = Oh, và cô ấy đang mang
đứa con của anh.
12:44 - I always forget that part. = Anh thường quên điều đó.
12:48 - Hello! = Hi!
12:56 - Now we need sage branches and the sacramental wine. = Giờ
chung ta cần vài cây ngãi đắng và rượu thánh.
13:03 - All I had is oregano and a Fresca. = Tất cả những gì tớ có là 1 lọ
Oregano và 1 lon Fresca.
13:06 - That's okay! = Vậy cũng được!
13:12 - Now we need the semen of a righteous man. = Giờ ta cần tinh
trùng của người đàn ông chân chính.
13:22 - If we had that, we wouldn't be doing the ritual in the first place. =
Ok,nếu chúng ta có cái đó, chúng ta sẽ ko làm nghi lễ đầu tiên ở đây.
13:27 - Can we start throwing things in? -Yeah, okay! = -Chúng ta bắt đầu
nếm mọi thứ vào nhé? -Yeah, okay!
13:35 - Okay. Barry's letters. = Okay. Lá thư của Barry.
13:38 - Adam Ritter's boxer shorts. = Quần xì của Adam Ritter.
13:41 - And I have the receipt from my dinner with = Tớ có hóa đơn
thanh toán buổi ăn tối với
13:49 - A picture of Scotty Jared naked! -Let me see! = -Hình Scotty Jared
khỏa thân! -Cho tớ xem!
13:52 - He's wearing a sweater. -No. = -Anh ta đang mặc quần xì len.
-Ko.
14:01 - Whose MCl card is that? -Mine. Shoot! = -Cái thẻ MCl kia của ai
thế? -Của tớ. Tệ thật!
14:04 - Remember this number: Nine, seven, four = 9, 7, 4
14:10 - Okay, and here we have the last of Paolo's grappa. = Okay, đây là
thứ cuối cùng của Paolo.
14:14 - Wait, isn't it almost pure = Đợi đã, nó có tinh khiết ko ?
14:21 - How can I dump this woman on Valentine's Day? = Sao tớ có thể
đá cô ta vào Valentine được?
14:25 - I don't know. You dumped her on New Year's. = Tớ ko biết. Cậu
đá cô ta cả năm rồi còn gì.
14:29 - In my next life, I'm coming back as a toilet brush. = Kiếp sau,chắc
tớ sẽ biến thành cái cọ bồn cầu mất.
14:35 - Hello, funny valentine! = Hello, valentine vui vẻ !
14:38 - Hi, just Janice. = Hi, Janice thoáng qua.
14:41 - Hello, Joey, our little matchmaker. = Hello, Joey, "ông mai" bé
bỏng của chúng tôi.
14:44 - I could just kiss you all over, and I'm gonna. = Tôi phải hôn cậu
mới được.
14:52 - If you don't do it, I will. = Nếu cậu ko đá cô ta, tớ sẽ làm.
15:15 - So are you actually from New York? -Not originally. I'm from =
-Vậy em đến từ New York? -Ko hẳn thế. Em đến từ
15:21 - You said they'd shoot it without you. -I thought they could. = -Tớ
đã nói là họ sẽ chết nếu ko có cậu. -Tớ cũng nghĩ thế.
15:25 - The maxi-pads were a piece of cake. Mini-pads should be that
much easier.
15:31 - It's Valentine's Day. -I know, but it's my job. = -Hôm nay là
Valentine. -Tớ biết, nhưng đây là công việc của mình.
15:35 - I'll try to get back as soon as I can. = Tớ sẽ cố quay lại ngay.
15:39 - I'm spending most of my time teaching science = Em dùng phần
lớn thời gian để dạy môn khoa học
15:42 - which is funny because that wasn't even my major. = nó rất thú
vị cho dù thậm chí nó không phải là chuyên ngành của em.
15:58 - Now, that is funny! = Bây giờ mới buồn cười nè!
16:03 - Do you think it would be too weird if I invited Carol over to join
us? = Em có nghĩ là ko quá kì cục khi anh mời Carol ngồi cùng chúng ta
ko?
16:09 - Because she's alone now. And pregnant. And sad. = Vì giờ cô ấy
cô đơn. Mang thai. Và buồn.
16:14 - I guess. -Are you sure? Carol! = -Em đoán thế. -Em chắc chứ?
Carol!
16:19 - Wanna join us? -No, I'm fine. = -Muốn ngồi cùng bọn anh ko?
-Ko, Em ổn.
16:22 - Come on. These people will scooch down. = Thôi nào. Những
người này sẽ nhường chỗ mà.
16:26 - You guys will scooch, won't you? Let's try scooching! Come on! =
Anh bạn sẽ nhưỡng chỗ,đúng ko? Nhường chỗ đi nào !
16:32 - Come on. -Thank you. = -Lại đây nào. -Cảm ơn.
16:36 - IKristen Riggs, this is Carol Willick. Carol, Kristen. = IKristen
Riggs, đây là Carol Willick. Carol, Kristen.
16:40 - How do you do? -Carol teaches sixth grade. = -Cô thế nào? -Carol
dạy lớp 6.
16:45 - And Kristen = Còn Kristen
16:50 - IKristen does something = IKristen làm vài việc
16:54 - that, funnily enough = khá thú vị
16:58 - wasn't even her major! = dù đó ko phải là chuyên ngành của cô
ấy!
17:03 - Thanks for coming over. -Not at all. It's pretty much our job. =
-Cảm ơn vì đã đếnr. -Ko có gì. Đó là công việc của chúng tôi.
17:08 - That's why we get the cool hats. = Vì thế mà chúng tôi đội những
chiecs mũ "kiu" này.
17:11 - What do we got there? -A piece of sik boxer shorts. = -Chúng ta có
gì ở đây nào? -1 mảnh quần xì lụa.
17:16 - Some greeting cards. = Vài thiệp mừng.
17:19 - A half-charred picture of = 1 tấm hình của
17:22 - That guy's hairier than the chief! = Gã này còn nhiều lông hơn cả
sếp!
17:28 - It's a really funny story how this happened. = Đây đúng là chuyện
hài hước, sao nó có thể xảy ra nhỉ.
17:32 - I was taking out the trash, and Phoebe was burning incense = Tôi
đang thu dọn rác, và Phoebe đang đốt nhan.
17:37 - It's all right. = Được rồi.
17:39 - This isn't the first boyfriend bonfire we've seen get out of control.
= Đây ko phải là lần đầu chúng tôi xử lý những buổi lửa rác bạn trai.
17:45 - Third one tonight. -Really? = -Lần thứ 3 ttrong đêm nay. -Thật
sao?
17:47 - Valentine's is our busiest night of the year. = Valentine luôn là
đêm bận rộn nhất của chúng tôi trong năm.
17:53 - Next time you're burning your ex-boyfriend's stuff: = Lần sau,nếu
đốt những vật của ban trai cũ,xin lưu ý:
17:57 - One, do it in a well-ventilated area. = 1, đốt trong khu vực thông
thoáng.
18:00 - Two, if you wanna burn his clothing, stay away from synthetic
fabrics. = 2, nếu muốn đốt quần áo của họ, làm ơn tránh xa các công trình
nhân tạo.
18:05 - Three, try to let go of the anger, and learn to love yourself. = 3, cố
gắng thoát khỏi sự túc giận, và yêu mạng sống chính mình.
18:13 - I brought you something. -ls it loaded? = -Em mang cho anh vài
thứ. -Có nặng ko?
18:20 - Oh, little candy hearts. "Chan and Jan Forever." = Oh, kẹo trái tim.
"Chan and Jan Forever."
18:27 - I had them made special. = Em cố làm nó thật đặc biệt.
18:33 - Okay, Janice. = Okay, Janice.
18:38 - Hey, Janice. = Hey, Janice.
18:42 - There's no way to tell you this. = Ko có cách nào để nói cho em
biết chuyện này.
18:45 - At least, there's no new way. = Ít nhất, nó cũng ko phải là tin mới.
18:51 - I just don't think things are gonna work out. = Anh ko nghĩ là mọi
chuyện đang đi đúng hướng.
18:56 - That's fine. = Đúng thế.
19:01 - It is? = Đúng thế?
19:03 - Because I know that this isn't the end. = Ví tôi biết chuyện này ko
kết thúc.
19:09 - You see, actually, it is. = Oh ko,thật ra nó sẽ kết thúc.
19:11 - No, because you won't let that happen. = Ko, vì anh sẽ ko để nó
xảy ra.
19:14 - Don't you know it yet? = Anh có biết ko?
19:16 - You love me, Chandler Bing! = Anh yêu tôi, Chandler Bing!
19:24 - Oh, no, I don't. = Oh, ko, ko hề.
19:26 - Why do we keep ending up together? New Year's, who invited
who? = Tại sao chúng ta vẫn bên nhau? Năm mới, ai hẹn ai đi chơi?
19:31 - Valentine's, who asked who into bed? -I did, but = -Valentine, ai
đưa tôi lên giường? -Anh, nhưng
19:35 - You seek me out! = Anh theo đuổi tôi!
19:37 - Something deep in your soul calls out to me like a foghorn! = Có
điều gì đó sâu trong anh cứ gọi tôi như người mất trí!
19:42 - Janice! Janice! = Janice! Janice!
19:46 - You push me away, you pull me back! = Anh đẩy tôi ra xa, sau đó
anh lại kéo tôi trở lại!
19:51 - You want me. You need me. = Anh cần tôi. Anh muốn tôi.
19:54 - You can't live without me. And you know it. = Anh ko thể sống
mà thiếu tôi. Và anh biết điều đó.
19:59 - You just don't know you know it. = Anh chỉ ko biết là anh biết
thôi.
20:07 - See? = Thấy chưa?
20:15 - Call me! = Gọi cho anh nhé!
20:25 - It's not true. I never called your mother a wolverine. = Ko đúng.
Em chưa bao giờ gọi mẹ anh là người sói cả.
20:29 - You did so, I swear to = Em đã gọi thế, anh thề với
20:36 - How long has she been in the bathroom? = Cô ấy ở trong nhà vệ
sinh bao lâu rồi nhỉ ?
20:39 - She isn't in the bathroom. Her coat's gone. = Em nghĩ cô ấy ko có
trong đó. Áo khoát cô ấy ko có ở đây.
20:42 - Well, maybe it's cold in there. = À, có thể trong đó lạnh.
20:47 - I screwed up my first date in nine years. = I đã phá hỏng buổi hẹn
đầu tiên sau 9 năm.
20:50 - That could be it. -Oh, God. = -Sao có thể chứ. -Ôi chúa ơi.
20:54 - You know, this is still pretty hot. = Em biết đấy,chuyện này vẫn
còn khá là rắc rối.
21:01 - Mushroom. = Nấm.
21:04 - Smile. = Cười lên nào.
21:06 - They won't all be like this. Some might stay through dinner. = Tất
cả không tệ đến thế đâu. Những chuyện như thế này có khi còn diễn ra
nữa.
21:11 - I'm sorry. That's not funny. -It's just = -Em xin lỗi. Chuyện này
ko bùn cười chút nào. -Chỉ là
21:14 - You know the whole "get on with your life" thing? = Em có biết
tất cả những thứ gọi là "hòa thuận với vợ mình" ko ?
21:18 - Well, do I have to? = Anh phải làm gì đây ?
21:21 - I'm sitting here with this cute woman = Anh ngồi đây với người
phụ nữ tuyệt vời này
21:26 - and she's perfectly nice, but that = cô ấy thật hoàn
hảo,nhưng
21:31 - that's it. = chỉ có thế.
21:33 - Then I'm here talking to you, and it's easy and it's fun. = Giờ anh
lại đang nói chuyện với em, nó thật dễ dàng và vui.
21:38 - And I don't have to = Và anh ko phải
21:41 - I know. -You know? = -Em biết. -Em biết chứ?
21:47 - Here's a wacky thought. = Điều này khá là điên rồ.
21:50 - Let's say you and I give it another shot. = Anh muốn nói là anh và
em hãy làm 1 "phát" nữa.
21:54 - I know what you're gonna say. You're a lesbian. = Anh biết em
định nói gì. Em đồng tính.
21:59 - But what do you say we just put that aside for now. = Em nghĩ sao
nếu ta vứt chuyện đó qua 1 bên.
22:04 - Let's just stick a pin in it. = Kiểu như là tháo cái đinh ghim ra vậy.
22:07 - Because we're great together. You can't deny it. = Vì chúng ta đã
rất tuyệt khi bên nhau. Em ko thể phủ nhận điều đó được.
22:13 - I've got a ring at home that fits you. = Anh có chiếc nhẫn ở nhà mà
chỉ vừa với em thôi.
22:17 - I've got lots of pictures with both of us in them. = Anh giữ rất
nhiều những tấm hình của chúng ta.
22:22 - And best of all, you're carrying my baby. = Và trên hết, em đang
mang thai đứa con của anh.
22:27 - I mean, how perfect is that? -Ross = -Ý anh là, điều đó ko tuyệt
sao? -Ross
22:30 - You keep saying that, but there's something right here. I love you.
= Anh biết em sẽ lại nói thế, nhưng có 1 điều là : anh yêu em
22:42 - I love you too. = Em cũng yêu anh.
22:45 - But -No "but." = -Nhưng -Đừng "nhưng."
22:49 - You know that thing we put over here with the pin in it? = Anh
biết là chúng ta lách luật với cái đinh ghim?
22:55 - It's time to take the pin out. = Đến lúc trả về nguyên vẹn rồi.
23:04 - You'll find someone. The right woman is waiting for you. = Anh
sẽ tìm được người nào đó. Người phụ nữ của anh vẫn đang đợi anh ở
ngoài kia.
23:09 - It's easy for you to say. You found one already. = Em nói thì dễ.
Vì em đã tìm được rồi.
23:14 - All you need is a woman who likes men, and you'll be set. = Tất cả
những gì anh cần là 1 người phụ nữ thích anh, và anh sẽ bắt đầu lại.
23:21 - Not her. = Ko phải cô ta.
23:35 - So, you guys really slide down a pole? = Vậy các anh đã trượt
xuống vứi 1 cây cột?
23:41 - Absolutely. -That's so cool. = -Chính xác. -Điếu đó thật tuyệt.
23:46 - How do you get back up? = Sao các anh lên được?
23:51 - Well, we rarely have to return from a fire as quickly. = À chúng
tôi hiếm khi quay lại nơi hỏa hoạn vội vã.
23:58 - So, would you guys = Vậy các anh có muốn
24:01 - Would you like to, sometime, maybe = Các anh có muốn, đôi
khi, có thể
24:06 - Go for a drink sometime? = Đi uống nước với tụi này?
24:08 - Sure, sounds good. = Chắc rồi.
24:10 - We get off at midnight. We'll pick you up then. = Chúng tôi sẽ tan
ca vào nữa đêm. Rồi chúng tôi sẽ gọi cho các cô.
24:13 - Okay. Great! = Okay. Tuyệt!
24:16 - So will you bring the truck? = Vậy các anh sẽ lái xe cứu hỏa tới
ah?
24:21 - I'll even let you ring the bell. = Anh thậm chí sẽ đặt em lên cái còi
hú.
24:24 - We'll see you later. -Bye! See you later! = -Hẹn gặp lại. -Hẹn gặp
lại!
24:29 - Oh, my God! = Ôi chúa ơi !
24:31 - See? There you go. The cleansing worked. = Thấy chưa? Cái nghi
lễ đã hiệu quả.
24:34 - You're right. They're nice guys! = Cậu đúng. Họ là nhưng anh
chàng tuyệt vời!
24:38 - They're firemen guys! = Họ là lính cứu hỏa!
24:42 - Tell them you're married? -No. My girlfriend doesn't even know. =
-Cậu có nói là cậu đã kết hôn chưa? -Ko đời nào. Bạn gái tớ thậm chí còn
ko biết điều đó.