Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1 the one with the monkey

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.04 KB, 19 trang )

Friends season 1-10 : The One with the Monkey
00:05 - All right! You guys, it's starting to snow. = Hay quá các cậu ơi, trời
đã bắt đầu có tuyết rồi này.
00:09 - And look, Ugly Naked Guy is hanging candy canes. = Và nhìn kìa,
Ugly Naked Guy đang treo kẹo kìa.
00:14 - Where? = Đâu?
00:16 - Oh. Well. = Ồ vui nhỉ.
00:19 - That's festive. = Thật đúng là lễ hội.
00:23 - Guys, there's somebody I'd like you to meet. = Mọi người, tớ có
người này mà tớ muốn mọi người gặp.
00:29 - Wait, wait. What is that? = Chờ đã, chờ đã cái gì đấy?
00:31 - -That's Marcel. Wanna say hi? -No, I don't. = -Đây là Marcel.
Muốn nói chào nó không? -Không, em không muốn.
00:34 - -He's cute! Where'd you get him? -My friend Bethel saved him
from a lab. = -Nó thật dễ thương. Cậu bắt nó ở đâu thế hả? -Bạn tớ là
Bethel cứu nó từ một phòng thí nghiệm.
00:39 - That is so cruel. = Thật là ác độc.
00:41 - Why would a parent name their child Bethel? = Cha mẹ nào lại đi
đặt tên con là Bethel chứ?
00:47 - That monkey's got a Ross on his ass. = Ô kìa con khỉ kia có Ross ở
dưới mông nó này.
00:54 - Is he gonna live with you in your apartment? = Nó sẽ sống cùng
cậu à?
00:57 - Yeah. It's been kind of quiet since Carol left. = Chắc thế từ khi
Carol đi nơi đó thật là yên lặng.
01:01 - Why not get a roommate? = Thế sao không kiếm bạn cùng phòng
đi?
01:03 - You reach a certain age, having a roommate is just kind of pathet =
Người đã ở tuổi chững chạc như anh, thì kiếm một bạn cùng phòng có vẻ
hơi thảm.
01:11 - That's " pathet. " Sanskrit for " really cool way to live. " = Cái "


thảm " ấy theo tiếng Phạn là "sống như thế rất sành điệu" (Tiếng Phạn
ngôn ngữ cổ của Ấn Độ).
01:16 - The One With the Monkey
02:04 - I' m doing new material tonight. = Tớ đã sáng tác rất nhiều bài cho
đêm nay.
02:07 - I have 1 2 songs about my mother's suicide and one about a
snowman. = Tớ có 12 bài về vụ tự sát của mẹ tớ và một bài về người
tuyết.
02:14 - You might wanna open with the snowman. = Có lẽ cậu nên bắt đầu
bằng bài người tuyết.
02:18 - -Hi, Joey. -Hey, buddy. = -Chào, Joey. -Chàon anh bạn.
02:20 - -So how'd it go? -I didn't get the job. = -Thế mọi chuyện thế nào
rồi? -Tớ đã không được nhận được việc đó.
02:25 - How could you not? You were Santa last year. = Sao cậu không
được nhận cơ chứ? Năm ngoái cậu làm ông già nô en rồi mà.
02:29 - Some fat guy's sleeping with the store manager. = Một gã béo nào
đó đã ngủ với viên quản lý.
02:35 - He's not even jolly. It's all political. = Hắn ta thậm chí chả vui vẻ
gì cả. Tất cả đều là chính trị.
02:38 - -What are you gonna be? -One of his helpers. = -Thế cậu sẽ làm gì
hả? -Một trong những người giúp việc cho hắn.
02:41 - It's just such a slap in the face, you know? = Nó như là tát một
phát vài mặt ấy cậu biết chứ hả?
02:44 - Do you know what you' re doing for New Year's? = Các cậu biết
các cậu định làm gì cho Năm mới chưa?
02:49 - Hey, what? What is wrong with New Year's? = Này cái gì thế có
chuyện gì với Năm mới à?
02:52 - You have Paolo. You don't have to face the pressure = Chỉ là cậu
đã có Paolo. Cậu không phải đối mặt với áp lực khinh khủng này
02:56 - of finding lips to kiss when the ball drops! = để tìm một đôi

môi nào đó để mi vào cho đến khi quả cầu được thả xuống!
03:01 - Man, I'm talking loud! = Khốn nạn mình nói to quá!
03:04 - Paolo's gonna be in Rome this New Year's. = Cho cái việc cậu vừa
nói thì Paolo sẽ ở Rome trong dịp năm mới này.
03:08 - -I'll be just as pathetic as you. -Yeah, you wish. = -Tớ sẽ thảm bại
như các cậu thôi. -Ừ chứ ước thế đi.
03:13 - I've got an idea. Dinner. = Tớ có ý kiến này. Ăn tối
03:16 - It's perfect. We'll put it between lunch and breakfast. = Hoàn hảo
thật, chúng ta sẽ đặt nó vào giữa buổi trưa và buổi sáng.
03:21 - I'm sick of being a victim of this Dick Clark holiday. = Tớ chán
làm nạn nhân của Dick Clark lắm rồi.(Một chương trình tv chiếu vào năm
mới)
03:25 - I say this year, we make a pact. Just the six of us. Dinner. = Tớ
năm nay không hẹn hò gì cả, chúng ta sẽ làm một hiệp ước. Chỉ có sáu
chúng ta thôi. Và ăn tối.
03:30 - -Sure. -Fine. = -Được. -Tốt thôi.
03:31 - I was hoping for more enthusiasm. = Tớ cần các cậu hăng hái lên
một chút nào.
03:37 - -Phoebe, you' re on. -Oh, good. = -Phoebe, cậu diễn đi. -Được
thôi.
03:39 - Hi. Ladies and gentlemen, back by popular demand = Chào quý
ông và quý bà để đáp lại những lời yêu cầu giành cho cô
03:43 - Miss Phoebe Buffay. = xin giới thiệu cô Phoebe Buffay.
03:49 - Hi. Thanks. Hi. = Cảm ơn.
03:52 - I wanna start with a song that means a lot to me. = Tôi muốn bắt
đầu bằng bài hát có rất nhiều ý nghĩa cho tôi vào năm này.
04:01 - I made a man with eyes of coal = Tôi làm mắt cho người tuyết
bằng cục than.
04:05 - And a smile so bewitching = Và còn nụ cười thật là quyết rũ.
04:08 - How was I supposed to know = Mà làm sao tôi biết được

04:11 - That my mom was dead in the kitchen? = Rằng mẹ tôi đang chết
trong bếp chứ?
04:21 - My mother's ashes = Tro của mẹ tôi
04:24 - Even her eyelashes = Cả lông mi của bà
04:27 - Are resting in a little yellow jar = Đang yên nghỉ trong chiếc bình
màu vàng.
04:36 - And sometimes when it's freezing = Và những lúc trời lạnh giá.
04:39 - I feel a little sneezy = Tôi cảm thấy chút hắt hơi.
04:42 - And now I Excuse me? Excuse me? Yeah, noisy boys. = Và giờ tôi
thấy Này mấy anh ồn ào kia.
04:49 - Is it something you'd like to share with the group? = Có chuyện gì
các anh muốn chia sẻ với tất cả những người còn lại không?
04:54 - No. No, that's okay. = Không, không có gì cả.
04:56 - If it's important enough while I'm playing = Nếu nó quan trọng
tới mức mà phải bàn tán trong lúc tôi hát
04:59 - it's important enough for everyone else. = thì nó cũng quan
trọng với mọi người ở đây.
05:03 - That guy's going home with a note. = Thằng cha ấy sẽ về nhà với
một nốt nhạc đấy .
05:11 - -I was just saying -Speak up. = -Anh chỉ muốn nói -Anh nói to
lên được không hả.
05:14 - Sorry, l = Xin lỗi, anh
05:16 - I was saying you were the most beautiful woman I'd ever seen.
= vừa nói với bạn anh là:" Em là người con gái đẹp nhất anh từng gặp
trong đời mình".
05:20 - And he said that Daryl Hannah = Và anh ta nói là Daryl
Hannah
05:23 - was the most beautiful woman he'd ever seen. = mới là người
đẹp nhất nhưng anh ta chưa gặp cô ta trong đời.
05:26 - I said I liked her in Splash, but not Wall Street. = Anh nói là anh

thích cô ấy trong phim Splash, chứ không phải là phim Wall Street.
05:30 - I thought she had a hard quality. = Tôi tưởng cô ấy là người có
phẩm chất tốt.
05:34 - While Daryl is beautiful in a conventional way = Trong khi
Daryl đẹp theo một cách bình thường
05:37 - you are luminous with a kind of delicate grace. = thì em lại tỏa
sáng với một vẻ đẹp mỏng manh yêu kiều.
05:43 - Then that's when you started yelling. = Tới đó thì em bắt đầu hét
lên.
05:54 - We're gonna take a short break. = Chúng ta sẽ nghỉ tí nhé.
06:01 - That guy's going home with more than a note. = Thằng cha đó về
nhà với nhiều thứ hơn là nốt nhạc đấy.
06:09 - Come here, Marcel. Sit here. = Lại đây, Marcel. Ngồi xuống nào.
06:15 - I can't believe he hasn't kissed you yet. = Tớ không tin là anh ấy
chưa hôn cậu nữa.
06:18 - By my sixth date with Paolo, he'd already named both my breasts.
= Vào lần hẹn hò thứ sáu anh ta đã có thể đặt tên cho hai bên ngực của tớ
rồi.
06:26 - Did I just share too much? = Tớ vừa chia sẽ quá nhiều phải
không?
06:29 - Just a smidge. = Chỉ là một tí thôi.
06:32 - David's, like, a scientist guy. He's very methodical. = David, như
là , một nhà khoa học vậy. Anh ta rất là cẩn thận.
06:36 - -I think it's romantic. -Me too! = -Tớ nghĩ thế thì thật lãng mạn.
-Tớ cũng thấy thế!
06:38 - Did you ever see An Officer and a Gentleman? = Các cậu có bao
giờ thấy một viên sĩ quan và một quý ông chưa?
06:42 - He's kind of like the guy I went to see that with. = Anh ta giống
như người mà tớ tới để nhìn thấy họ với nhau.
06:50 - Except he's smarter and gentler and sweeter. = Chỉ là anh ấy thông

minh hơn. lịch sự hơn và ngọt ngào hơn.
06:55 - I just wanna be with him all the time. = Tớ chỉ muốn ở với anh ấy
cả ngày.
06:58 - You know, day and night. And night and day. = Cậu biết đấy ngày
và đêm. Đêm và ngày.
07:02 - And special occasions. = Và những dịp đặc biệt nữa.
07:07 - I see. You're gonna ask him to New Year's. = Rõ rồi nhé cậu sẽ mời
anh ta đến trong dịp năm mới này chứ gì.
07:10 - -She's gonna break the pact. -No! No, no. = -Cô ấy sẽ phá hỏng
hiệp ước. -Không, không!.
07:14 - No. Yeah, could I just? = Không. à mà tớ được làm thế không?
07:19 - -Yeah. I already asked Janice. -What? = -Chịu thôi tớ cũng mời
Janice rồi. -Cái gì?
07:22 - This was a pact! This was your pact! = Đó là hiệp ước mà! Đó
chính là hiệp ước của ông đấy!
07:25 - I couldn't handle the pressure. I snapped! = Tớ không chịu nổi áp
lực được chứ. Tớ đã phá hỏng nó được chưa!
07:28 - But that was the worst breakup in history! = Với Janice anh nói đó
là cuộc chia tay tệ nhất trong lịch sử mà!
07:31 - I'm not saying it was a good idea. I snapped! = Anh nói đó không
phải là ý kiến hay thôi! Anh nói là anh phá vỡ nó mà.
07:36 - Hi, sorry I'm late. = Chào xin lỗi tớ về trễ.
07:47 - Too many jokes. = Quá nhiều trò đùa.
07:51 - Must mock Joey. = Hài nhất chắc cậu đấy Joey.
07:55 - Nice shoes, huh? = Giày đẹp đúng không hả?
07:57 - God, you're killing me! = Chúa ơi cậu đang giết tớ!
08:01 - Ross, he's playing with my spatulas again! = Ross, nó lại chơi với
những cái giá của em kìa!
08:05 - -He's not gonna hurt them, right? -Do you always have to bring
him? = -Nó không làm đau chúng đâu được chứ hả? -Anh lúc nào cũng

phải mang nó đi thế này à?
08:11 - I didn't wanna leave him alone. We had our first fight this morning.
= Anh không muốn để nó một mình. Bọn anh có một cuộc cãi vã sáng
nay.
08:17 - It has to do with my working late. I said some things that I didn't
mean. = Chuyện đó có liên quan đến việc anh đi làm về trễ. Anh nói vài
câu mà anh không có ý thế.
08:24 - He threw some feces. = Nó có ném vài cục cứt.
08:30 - If you're working late, I can look in on him. = Nếu cậu làm về trễ
thế thì để tớ trông nó cho.
08:33 - That would be great! = Thật là tốt!
08:35 - But make sure it seems like you're there to see him. = Nhưng hãy
đảm bảo rằng cậu ở đó để trông chừng nó nhé.
08:39 - You're not doing it for me. = Cậu không làm thế như là một ân huệ
cho tớ.
08:42 - Okay. But if he asks, I'm not going to lie. = Được rồi nhưng nếu nó
có hỏi tớ sẽ không nói dối đâu nhé.
08:51 - But you can't actually test this theory. = Nhưng em không thể giải
thích được học thuyết này.
08:54 - T oday's particle accelerators aren't powerful enough = Hôm nay
máy gia tốc không đủ mạnh
08:58 - to simulate these conditions. -I have a question then. = để
chứng minh các điều kiện của học thuyết này. -Em có một câu hỏi.
09:03 - -Yeah? -Do you plan on kissing me ever? = -Hỏi gì? -Anh có bao
giờ lên kế hoạch hôn em không?
09:09 - That's definitely a valid question, and the answer = Đó chắc chắn
là câu hỏi rất hợp lý và câu trả lời là
09:14 - would be yes. Yes, I was. = có anh đã từng nghĩ thế.
09:22 - But I wanted it to be this phenomenal kiss = Nhưng anh muốn
nụ hôn đó phải thật là đặc biệt

09:26 - at a phenomenal moment because it's you. = trong một giây
phút đặc biệt vì nó là em.
09:29 - Sure. = Chắc rồi.
09:31 - The longer I waited, the more phenomenal the kiss had to be. =
Anh càng chờ lâu, thì nụ hôn ấy phải càng đặc biệt.
09:35 - Now, it's just gotta be one of those things where l = Bây giờ có lẽ
là lúc thích hợp anh chỉ cần
09:39 - sweep everything off the table. = hất mọi thứ trên bàn xuống
và thẩy em lên đó.
09:42 - And I'm not really a sweeping sort of fella. = Và phần nào đó anh
không phải là loại hay hất tung mọi thứ.
09:45 - David, I think you are a sweeping sort of fella. = David, em nghĩ
anh là người rất hay hất tung mọi thứ.
09:50 - I mean, you're a sweeper trapped inside a physicist's body. = Ý em
là anh là một cỗ máy quét bị mắc kẹt bên trong một cơ thể của một nhà vật
lý.
09:55 - -Really? -I'm sure. = -Thật à? -Em chắc chắn thế.
09:57 - You should just do it. Just throw me. = Anh nên làm thế hãy hất
mọi thứ và thẩy em lên bàn.
10:03 - -Now? -Yeah, right now. Just = -Giờ à? -Đúng vậy ngay bây
giờ
10:05 - Okay. Okay. Okay. = Được rồi.
10:10 - You know what? This is really expensive. = Em biết không? Cái
máy này rất đắt đấy.
10:14 - And this was a gift. = Còn đây là một món quà.
10:17 - -Now you' re just tidying up. -Okay. = -Giờ thì anh chỉ dọn dẹp
mọi thứ thôi à. -Được rồi.
10:25 - -You want me to throw you? -I can hop. = -Em muốn anh thẩy em
lên không hay là em nhảy lên? -Em có thể nhảy lên.
10:44 - T ell me something, what does " no-date pact" mean to you? = Nói

cho anh nghe đi, cái " hiệp ước không hẹn hò" ý nghĩa gì với em?
10:48 - It's just that Chandler and Phoebe have somebody. = Em xin lỗi
được chưa, chỉ là Chandler và Phoebe đã mời ai đó.
10:52 - I thought I'd ask Fun Bobby. = Em tưởng em có thể hỏi Fun
Bobby.
10:55 - -Your ex-boyfriend? -Yeah. = -Bạn trai cũ của em à? -Ừ.
10:57 - -You know more than one Fun Bobby? -I happen to know a Fun
Bob. = -Cậu biết nhiều hơn một Fun Bobby à? -Tớ tình cờ quen được Fun
Bob.
11:03 - -Okay. Here we go. -There's no room for milk. = -Được rồi, của
cậu đây. -U u u không cần sữa đâu.
11:13 - There. Now there is. = Đấy, cà phê của cậu đây.
11:16 - So on our no-date evening, three of you now have dates. = Thế
trên tinh thần là không hẹn hò tối nay, thì ba người trong đây đã có người
rồi chứ gì.
11:21 - -Four. -Five. = -Bốn. -Năm.
11:24 - Sorry. Paolo's catching an earlier flight. = Xin lỗi, Paolo đã bắt
chuyến bay từ sớm.
11:27 - And I met this really hot single mom at the store. = Và tớ vừa gặp
một MBBG rất là xinh trong một cửa hàng.
11:31 - What's an elf to do? = Con yêu tinh này sẽ phải làm gì đây?
11:33 - So I'll be the only one alone when the ball drops? = Thế là tớ sẽ là
người ở một mình trong khi quả cầu được thả xuống à?
11:38 - We'll have a big party, and no one will know who's with who. =
Chúng ta sẽ có một bữa tiệc rất lớn, ai mà biết ai đi với ai chứ.
11:42 - I'll know. This is so not what I needed right now. = Tớ sẽ biết, đó
không phải là thứ tớ cần bây giờ.
11:46 - -What's the matter? -Oh, it's Marcel. = -Có chuyện gì thế anh? -Đó
là Marcel.
11:51 - He's angry with me. I have no idea why. He keeps shutting me out.

= Nó lại giận dỗi với anh. Anh chả hiểu tại sao nó cứ lờ anh đi
11:56 - He's walking around all the time, dragging his hands. = Nó cứ đi
lòng vòng xung quanh và cào tay mãi thôi.
12:01 - That's weird. I had a blast with him. = Kì thật đấy. Tớ đã chơi đùa
với nó tối qua đấy thôi.
12:04 - -Really? -We played, watched TV. = -Thật à? -Chúng tớ đã chơi
đùa và xem TV.
12:06 - That juggling thing is amazing. = Cái trò tung hứng đấy thật sự rất
là kinh ngạc đấy.
12:12 - What juggling thing? = Trò tung hứng gì cơ?
12:14 - With the socks? I figured you taught him that. = Với những chiếc
vớ ấy? Tớ nghĩ là cậu dạy nó thế.
12:18 - No. = Không.
12:21 - It wasn't that big a deal. Just socks. And a melon. = Cậu biết đấy
chẳng có gì quan trọng cả. Chỉ là vài cái vớ, và quả dưa.
12:29 - -Phoebe! -Max. Do you know everybody? = -Phoebe! -Max. Anh
biết mọi người chưa?
12:32 - No. Have you seen David? = Cô có thấy David không?
12:35 - He hasn't been around. = Anh ấy chưa đến đây.
12:37 - If you see him, tell him to pack. We are going to Minsk. = Nếu cô
thấy anh ta thì hãy nói anh ta chuẩn bị gói đồ đi nhé, Chúng tôi sẽ đi
Minsk.
12:41 - -Minsk? -Minsk. It's in Russia. = -Minsk à? -Minsk. Nó ở Nga.
12:44 - I know where Minsk is. = Em biết Minsk là ở chỗ nào.
12:48 - We got the grant. Three years, all expenses paid. = Chúng tôi đã
được tài trợ. Trong ba năm mọi phí tổn đều được trả.
12:52 - And if you're gonna do Minsk, that's the way to go. = Và nếu đó là
cách để đi Minsk thì ai mà chả muốn đi.
12:56 - -So when do you leave? -January 1 st. = -Thế bao giờ các anh đi?
-Mùng 1 tháng giêng.

13:07 - -Hello? -What? Hey. Hi. = -Xin chào? -Có chuyện gì thế? Chào
em.
13:12 - -What are you doing here? -Max told me about Minsk. = -Em làm
gì ở đây thế? -Max có kể em nghe về chuyện đi Minsk.
13:16 - Congratulations! This is so exciting! = Xin chúc mừng! Chuyện đó
thật là thú vị!
13:20 - It'd be even more exciting if we were going. = Thế à còn thú vị
hơn nếu chúng tôi đã đi.
13:23 - Oh, you're not going? Oh, why? = Thế anh không đi à? Sao thế?
13:27 - T ell her. " I don't wanna go = Nói với cô ấy đi David. " Tôi
không muốn đi
13:29 - to work with Lipson, Yamaguchi and Flank. = làm việc với
Lipson, Yamaguchi và Flank,không, không
13:32 - I wanna stay and make out with my girlfriend! " = tôi chỉ muốn ở
lại để âu yếm bạn gái mình! "
13:36 - Okay, thank you, Max. Thank you. = Được rồi cảm ơn Max.
13:40 - So you're really not going? = Thế anh sẽ không đi thật à?
13:42 - I don't know what I'm gonna do. I just = Anh không biết phải
làm gi nữa. Anh chỉ là
13:45 - How can I leave you? I just found you. = Sao anh có thể bỏ em ở
đây được? Anh chỉ vừa tìm thấy em mà.
13:48 - Oh, David. But what are you gonna do? = Ôi David thế anh sẽ làm
gì hả?
13:54 - I don't know. You decide. = Anh không biết, em quyết định hộ anh
đi.
13:57 - -Don't do that. -But l' m asking you. = -Đừng làm thế. -Nhưng anh
đang hỏi em.
14:00 - -I can't make a decision. Just -Okay. Stay. = -Anh không thể quyết
định được. -Được rồi, hãy ở lại đi.
14:06 - -Stay. -Stay. = -Ở lại à. -Ở lại.

14:15 - Getting so good at that! = Càng ngày anh càng giỏi đấy!
14:19 - It was Max's stuff. = Đó là đồ của Max.
14:29 - I love this artichoke thing. = Em rất thích món từ cây ati-sô này.
14:32 - Don't tell me what's in it. The diet starts tomorrow. = Đừng nói với
mình cái gì trong đó nhé. Chế độ ăn kiêng sẽ bắt đầu từ ngày mai.
14:40 - You remember Janice. = Em nhớ Janice chứ.
14:43 - Vividly. = Rất sống động.
14:45 - -How are you? -I am fantastic. = -Bạn sao rồi? -Mình rất là khỏe.
14:49 - Now. = Bây giờ.
14:52 - It's amazing. We've been back together for what = Thật là ngạc
nhiên đấy. Chúng tôi đã trở lại với nhau như là
14:56 - Iike 1 0 minutes, and -ls that all? = khoảng 10 phút vậy. -Chỉ
có thế thôi à?
15:00 - It's like we were never apart. = Như là chúng tôi chưa bao giờ chia
tay cả.
15:03 - Of course, we were, but Forgive and forget. = Dĩ nhiên chúng tôi
đã từng. Nhưng tha thứ và bỏ qua chứ.
15:06 - Well, forget. = Thật ra là bỏ qua.
15:19 - -Hi. -Hi, l' m Sandy. = -Chào. -Chào mình là Sandy.
15:21 - Sandy, hi. Come on in. = Sandy, à, vào đi.
15:33 - -You brought your kids. -Yeah. That's okay, right? = -Em mang
theo cả bọn trẻ à. -Thế có sao không?
15:40 - -Party! -That thing is not coming in here! = -Ăn chơi nào! -Thứ đó
sẽ không được vào đây!
15:44 - This is how you greet guests? = Đấy là cách mà em chào đón
khách à?
15:47 - If I showed up with my new girlfriend, she wouldn't be welcome?
= Nếu anh mời bạn gái mới của mình tới thì cô ấy sẽ không được chào đón
ở đây luôn à?
15:52 - Your new girlfriend wouldn't urinate on my coffee table. = Bạn gái

mới của anh sẽ không đái ngay trên bàn cà phê của em đâu.
15:56 - He was more embarrassed about that than anyone. = Nó còn xấu
hổ vì chuyện đó hơn bất cứ ai.
16:02 - And for him to have the courage to walk back in here = Và nó
phải đi học một khóa đào tạo để có thể bước vào đây lần nữa
16:06 - Iike nothing happened = như là không có chuyện gì xảy ra.
16:09 - All right. All right. Just keep him away from me. = Được được rồi.
Chỉ giữ nó tránh xa em ra nhé.
16:12 - Thank you. Come on, Marcel. = Cảm ơn, coi nào, Marcel.
16:15 - What do you say you and I mingle? = Mày nói sao nếu chúng ta
trà trộn vào nhỉ?
16:18 - All right, I'll catch up with you later. = Được rồi tao sẽ nói chuyện
với mày sau vậy.
16:28 - Oh, my gosh! Rachel, honey, are you okay? = Ôi chúa ơi! Rachel,
cậu có sao không?
16:33 - -Where's Paolo? -Rome. Jerk missed his flight. = -Paolo ở đâu rồi?
-Ở Rome ấy. Thằng ngốc đã lỡ chuyến bay của mình.
16:39 - And then your face exploded? = Và thế là mặt cậu bầm dập ra à?
16:42 - No. = Không.
16:44 - Okay. I was at the airport getting into a cab = Tớ đang ở sân bay
dón xe taxi
16:48 - when this woman, this blond planet with a pocketbook = khi
người phụ nữ này, với mái tóc vàng và một cái sổ tay nhỏ
16:53 - starts yelling. Something about how it was her cab first. = bắt
đầu hét lên. Như là đó là chiếc taxi của cô ta vậy.
16:58 - The next thing, she just starts pulling me out by my hair! = Điều
tiếp theo là cô ta cứ gì chặt lấy tóc của tớ!
17:02 - And I was blowing my attack whistle thingy = Và tớ tiếp tục
huýt sáo gọi taxi mặc cho cô ta làm gì thì làm
17:05 - and three more cabs show up. = và hơn ba chiếc taxi khác xuất

hiện.
17:08 - So as I'm going to get into a cab, she tackles me! = Tớ ngay lập tức
nhảy lên xe nhưng cô ta cứ chặn tớ lại!
17:13 - And I hit my head on the curb and cut my lip on my whistle. = Và
tớ té đập đầu xuống lề đường và cắn trúng môi mình.
17:22 - Everybody having fun at the party? = Mọi người dự tiệc có vui
không?
17:26 - -Are people eating my dip? -Yes. = -Mọi người có ăn món nhúng
do tớ làm chưa? -Rồi.
17:34 - There. = Chỗ đó.
17:36 - -That looks okay, right? -You went a bit wide on the lipstick. =
-Nhìn được đúng không? -Cậu đánh son môi hơi đậm rồi đấy.
17:41 - -Oh, I did? -Yeah. = -Ồ thế à? -Ừ.
17:43 - It's hard for me to tell. My eye's closing up. = Thật khó để nói. Mắt
tớ đang sưng to.
17:47 - Let me get it for you. = Để tớ tô cho cậu.
17:51 - -Ow! -Okay. = -ui da! -Được rồi đấy.
17:52 - You know what? It looks fine. = Cậu biết gì không cậu nhìn rất
ổn.
17:55 - Okay, here we go. = Được rồi, chỉnh đốn lại nào.
17:58 - Screw Paolo, screw the psycho cab lady. = Mặc xác Paolo đi, mặc
xác con mụ điên kia đi.
18:02 - It's New Year's Eve. Let's have a good time. = Đây là ngày của
Năm mới. Hãy đi vui chơi nào.
18:05 - -Okay, here we go. -Okay. = -Đi chơi nào.
18:07 - All right, there you go. This way. = Được rồi đây đường này cơ.
18:11 - Here you go.
18:16 - When I saw you at the store last week = Khi mà em gặp anh ở
cửa hàng tuần qua
18:19 - it was the first time I ever mentally undressed an elf. = đó là

lần đầu tiên em nghĩ đến chuyện lột đồ một con yêu tinh đấy.
18:26 - -Wow, that's dirty. -Yeah. = -Ái chà, thật là đen tối đấy. -Ừ.
18:34 - Hey, kids. = Chào các cháu.
18:37 - He doesn't have to spend the whole evening with me = Nó không
cần phải trải qua cả đêm cùng tớ
18:41 - but at least check in. = nhưng ít nhất phải coi tớ là có ở đó
chứ.
18:44 - There you are! = Anh đây rồi!
18:47 - You got away from me. = Anh trốn thoát khỏi em nhé.
18:50 - -But you found me. -Here, Ross, take our picture. = -Nhưng em đã
tìm thấy anh. -Ross chụp giùm tụi mình một pô đi.
18:54 - Smile. You' re on Janice Camera. = Cười đi nào anh đang ở trong
máy ảnh của Janice đấy.
18:59 - Kill me. Kill me now. = Giết tớ, giết tớ ngay đi.
19:05 - Hi, l' m Rachel. = Chào em là Rachel.
19:08 - So whose friend are you? = Thế bạn của anh ở đâu rồi?
19:14 - Look at me, spilling everywhere. = Nhìn em xem, phun tung tóe
hết mọi nơi rồi.
19:19 - Everybody, it's Fun Bobby! = Mọi người đó là Fun Bobby!
19:25 - Hey, sorry I'm late. But my grandfather = Xin lỗi anh tới trễ, tại
ông của anh
19:28 - died about two hours ago. = vừa mới qua đời 2 tiếng trước.
19:30 - But I couldn't get a flight out till tomorrow, so here I am. = Nhưng
anh không thể đón máy bay cho đến ngày mai, thế là anh tới đây.
19:36 - Hey, Fun Bobby! How's it going, man? Whoa! Who died? = Này,
Fun Bobby!Sao rồi bạn hiền, nhìn cậu như nhà có ai chết thì phải?
19:46 - It's gonna be an open casket, you know? = Đó sẽ là buổi lễ với
quan tài mở, các bạn biết đấy?
19:50 - So at least I'll get to see him again. = Ít ra tớ còn nhìn thấy ông tớ
lần cuối.

19:57 - Bobby? Fun Bobby? = Bobby à ? "Fun" Bobby à?
20:02 - Let me talk to you for just a sec. = Cho em nói chuyện với anh một
chút.
20:04 - I recently lost a grandparent myself = Mới đây bà em vừa mới
qua đời
20:07 - so I really know exactly how you feel. = nên rất là hiểu tâm
trạng của anh.
20:10 - But you' re really bringing the party down. = Nhưng anh đang kéo
buổi tiệc đi xuống đấy.
20:15 - -l' m sorry. -Yeah, yeah, okay. = -Anh xin lỗi. -Ừ ừ được rồi.
20:18 - There you go. There you go. = Của anh đây.
20:21 - I' m gonna blow this one up and write " Reunited " in glitter. = I' m
gonna blow this one up and write " Reunited " in glitter.
20:27 - All right, Janice, that's it! = Được rồi Janice đủ rồi đấy!
20:29 - Janice. Janice. = Janice. Janice.
20:31 - Hey, Janice, when I invited you, I didn't think it meant = Hey,
Janice, khi anh mời em tới bữa tiệc này. anh không có ý là hàn gắn lại.
20:36 - Oh, no! = Ôi không!
20:43 - I' m sorry you misunderstood. = Anh xin lỗi vì làm em hiểu nhầm.
20:46 - You listen to me! You listen to me! = Anh nghe em nói rõ này!
20:48 - One of these times, it's just gonna be your last chance with me! =
Lúc nào đó, đây sẽ là cơ hội cuối cùng của anh với tôi đấy!
20:55 - Will you give me the thing? = Cậu đưa tớ cái đó đi?
21:00 - -Hi, Max. -Yoko. = -Chào, Max. -Yoko.
21:08 - I've decided to go to Minsk without you. = Tôi đã quyết định đi
Minsk mà không có anh
21:12 - -Wow. -lt won't be the same = -Chà. -Nó không giống như lúc
trước
21:16 - but it will still be Minsk. Happy New Year. = nhưng nó vẫn là
Minsk. Chúc mừng năm mới.

21:21 - -Are you all right? -Yeah, l' m fine. I' m fine. = -Anh không sao
chứ? -Ừ, anh ổn, anh ổn.
21:30 - Come on. = Đi nào.
21:34 - -You' re going to Minsk. -No, l' m not going to Minsk. = -Anh sẽ
đi Minsk. -Không anh sẽ không đi Minsk.
21:38 - You are so going to Minsk. = Anh phải đi Minsk.
21:40 - You belong in Minsk. You can't stay here just for me. = Anh thuộc
về Minsk. Anh không thể ở đây vì em.
21:44 - If I go, I have to break up with you. = Nếu anh đi anh phải chia tay
em.
21:47 - -And I can't break up with you. -Yes, you can. = -Và anh không
thể chia tay em được. -Được anh có thể.
21:50 - Just say, " Phoebe, I love you, but my work is my life. = Chỉ nói là
" Phoebe anh yêu em, nhưng công việc là cả cuộc đời anh".
21:55 - That's what I have to do. " = Đó là điều mà anh phải làm "
21:57 - And I say, "Your work? How can you say that? " = Và em nói,
"Công việc của anh à? Sao anh có thể nói như thế chứ hả? "
22:02 - Then you say, " I have no choice. Can't you understand that? " =
Thế là anh nói, " Nó xé nát tim anh ra từng mảnh nhưng anh không có lựa
chọn? Em hiểu không? "
22:07 - And I say, " No! No! I can't understand that! " = Và em nói, "
Không! Không! Em không hiểu "
22:12 - -Ow. -Sorry. = -Ui da. -Xin lỗi anh.
22:15 - And then you put your arms around me. = Và sau đó anh ôm chặt
lấy em.
22:18 - -Then you put your arms around me. -Oh, sorry.
22:22 - And then you tell me you love me and you'll never forget me. = Và
anh nói anh rất yêu em và anh sẽ không bao giờ quên em.
22:27 - I'll never forget you. = Anh sẽ không bao giờ quên em đâu.
22:31 - Then you say that you have to go = Và anh nói anh phải về

22:34 - because you don't wanna start the year with me if you can't
finish it. = bởi vì anh không thể bắt đầu năm mới mà không có em.
22:45 - I' m gonna miss you, you scientist guy. = Em sẽ rất nhớ anh, anh
chàng khoa học à.
22:51 - Hi, Dick Clark in Times Square.
22:53 - We're in a virtual snowstorm of confetti here in Times Square.
22:58 - It gets better every
23:00 - Here you go, kids. = Ngủ ngoan nhé các cháu.
23:02 - And then the peacock bit me. = Và sau đó con công cắn tôi.
23:06 - Please kiss me at midnight! = Làm ơn hôn tôi vào lúc nửa đêm nay
đi!
23:13 - -You seen Sandy? -I don't know how to tell you this = -Cậu thấy
Sandy không? -Tớ không biết phải nói với cậu thế nào
23:17 - but she's in the bedroom getting it on with Max. = nhưng cô
ấy trong phòng ngủ với Max.
23:21 - Oh, I did know how to tell you. = Ồ tôi biết cách để nói với cậu
đấy chứ.
23:25 - -Hey, everybody, the ball is dropping. -What? = -Ày, ọi ngời ớ, ủa
óng ang ược ả uống ìa. -Cái gì?
23:29 - The ball is dropping! = Quả bóng đang được thả xuống!
23:34 - In 20 seconds, it'll be midnight. = Còn 20 giây nữa,sẽ là nửa đêm.
23:36 - And the moment of joy is upon us. = Và thời điểm này đang chế
giễu chúng ta.
23:40 - Looks like that no-date pact worked out. = Có vẻ như cái hiệp ước
không hẹn hò không hiệu quả nhỉ.
23:43 - Everybody looks so happy. I hate that! = Ai cũng thật hạnh phúc,
tớ ghét thế!
23:46 - Not everybody is happy. Hey, Bobby! = Không phải ai cũng hạnh
phúc đâu. Này Bobby!
23:48 - four, three, two = 4, 3, 2

23:51 - one! Happy New Year! = 1! Chúc mừng năm mới!
23:56 - I thought I'd throw this out. I' m no math whiz = Tôi nghĩ tôi
phải nói ra chuyện này, nhưng tôi không có ai cả
24:00 - but I do believe there are three girls and three guys right here.
= nhưng tớ tin là chúng ta có ở đây 3 trai và 3 gái.
24:06 - I don't feel like kissing anyone tonight. = Tớ không muốn hôn ai
tối nay cả.
24:09 - -I can't kiss anyone. -So, I'm kissing everyone? = -Tớ thì không
thể hôn được. -Thế là tớ hôn mọi người à?
24:13 - No, you can't kiss Ross. That's your brother. = Không cậu không
thể hôn Ross. Đó là anh trai cậu.
24:17 - So now everybody's getting kissed but me. = Thế giờ thì ai cũng
được hôn trừ tớ.
24:20 - Somebody kiss me. = Ai đó hôn tôi đi.
24:21 - Somebody kiss me! It's midnight! Somebody kiss me! = Ai đó hôn
tớ đi! Nửa đêm rồi! Ai đó hôn tớ đi!
24:25 - All right! All right! = Được rồi! Đây này!
24:28 - There! = Này!
24:35 - I wanted this to work so much. = Anh rất muốn chuyện này thành
công.
24:39 - I'm still in there. = Anh vẫn ở trong tâm trí nó.
24:41 - Changing his diapers. Picking his fleas. = Thay tả cho nó. Hốt cứt
của nó.
24:44 - But he's just phoning it in. = Nhưng nó cứ lờ chuyện đó đi.
24:48 - It's hard that something you love so much doesn't love you back. =
Thật là khổ khi yêu ai đó mà mình không được đáp trả lại.
24:54 - I think that bitch cracked my tooth. = Em nghĩ con khố ấy làm em
mẻ răng rồi.

×