Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1 the one with the stoned guy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.19 KB, 17 trang )

Friends season 1-15 : The One with the Stoned Guy
00:02 - Coffee. = Cà phê đây.
00:04 - Thank you. -Cappuccino. = -Cảm ơn. -Cappuccino.
00:07 - And a nice, hot cider for Monica. = Rượu táo nóng cho Monica.
00:10 - Thank you. = Cảm ơn
00:13 - Rach, why does my cinnamon stick have an eraser? = Rach, sao ly
của tớ ko có cây quế?
00:20 - That's why. = Có rồi.
00:23 - Sorry. = Xin lỗi.
00:27 - The One With The Stoned Guy = The One With The Stoned Guy
01:21 - Chandler? = Chandler?
01:23 - Miss Tedlock, you look lovely today. = Cô Tedlock, hôm nay trông
cô thật xinh đẹp.
01:26 - That is a very flattering sleeve length on you. = Cái ống tay dài kia
càng làm tôn vẽ đẹp của cô lên.
01:32 - Mr. Costilick would like you to stop by his office today. = Ông
Costilick muốn cậu ghé qua văn phòng của ông ấy hôm nay.
01:36 - If it's about those prank memos, I wasn't involved. = Nếu là về sự
trục trăc của bảng ghi nhớ thì, tôi đã giải quyết gọn gàng rồi.
01:40 - Nothing at all. Really. = Hoàn toàn. Thật đấy.
01:45 - And frankly, those shenanigans have no place in an office
environment. = Và thành thật thì không có bất cứ sự lừa dối nào trong môi
trường làm việc của văn phòng này.
01:57 - Hey, you guys! = Hey, các cậu!
01:58 - Chandler's coming and he has incredible news. = Chandler đang
tới và cậu ấy có 1 chuyện khó tin.
02:01 - So when he gets here, let's all act, like, you know = Khi cậu ấy tới
đây, hãy thật tự nhiên, như, các cậu biết đấy
02:06 - Never mind. But it was gonna be really good. = Thôi khỏi. Nhưng
đây sẽ la 1 chuyện rất hay.
02:09 - What's going on? = Có chuyện gì thế?


02:11 - So it's a typical day at work = Hôm nay la 1 ngày làm việc đáng
nhớ
02:14 - and Big Al tells me he wants to make me processing supervisor.
= sếp tớ muốn tớ làm giám sát sản xuất
02:19 - That is great! -Congratulations! = -Thật tuyệt! -Chúc mừng!
02:21 - So I quit. = Vì thế,tớ bỏ việc.
02:24 - Why? = Tại sao?
02:26 - Why? This was a temp job. = Tại sao ư? Đấy chỉ là công việc tạm
thời.
02:28 - Chandler, you've been there for five years. = Chandler, cậu đã làm
ở đó 5 năm.
02:31 - I know, but if I took it, I'd be admitting that this is what I do. = Tớ
biết, nhưng nếu nhận nó, tớ sẽ được nhận làm chính thức,vì thế tớ bỏ.
02:36 - Does that mean we have to start buying our own toilet paper? =
Vậy là giờ chúng ta phải tự mua giấy vệ sinh cho mình ah?
02:41 - That was Joey Tribbiani with the big picture. Dan? = Đấy là Joey
Tribbiani với vấn đề lớn của anh ấy. Dan?
02:45 - Was it more money? = Việc đó sẽ có lương cao đúng ko?
02:46 - Doesn't matter. I just don't want to be a guy who sits in his office
= Ko quan trọng. Tớ chỉ ko muốn là 1 gã ngồi trong văn phòng
02:51 - worrying about the WENUS. = lo lắng về WENUS.
02:56 - The "WENUS"? = "WENUS"?
02:57 - Weekly estimated net usage system. It's a processing term. = Hệ
thống đánh giá mạng lưới. Đó là thuật ngữ.
03:02 - Oh, that WENUS. = Oh,vậy đấy là WENUS.
03:05 - What will you do? = Cậu sẽ làm gì?
03:07 - I don't know. But I won't figure it out working there. = Tớ ko biết.
Tớ vẫn chưa nghĩ tới.
03:11 - I have something you can do! = Tớ biết vài việc cậu có thể làm
đấy!

03:14 - I have this new massage client, Steve. = Tớ nhận được tin nhắn
của 1 khách hàng mat-xa, Steve.
03:18 - Anyway, he's opening up a restaurant = Ông ấy chuẩn bị mở 1
cửa hàng
03:21 - and he's looking for a head chef. = và ông ấy đang cần 1 bếp
trưởng.
03:26 - Hi, there. -Hi. = -Hi, đây nè. -Hi.
03:29 - I know. You're a chef and I thought of you first. = Tớ biết. Cậu là
đầu bếp và tớ nghĩ tới cậu đầu tiên.
03:33 - But Chandler's the one who needs a job right now, so = Nhưng
Chandler giờ đang cần việc làm,nên
03:38 - I just don't have a lot of chef-ing experience. = Tớ ko giỏi nấu
nướng cho lắm.
03:41 - Unless it's an all-toast restaurant. = Trừ khi đó là 1 nhà hàng làm
bánh mỳ nướng.
03:45 - What is he looking for? = Tiêu chuẩn của ông ấy là gì?
03:47 - He wants to do something eclectic. = Ông ấy là người khá triết
chung.
03:50 - He's looking for someone who can create the entire menu. = Ông
ấy cần 1 người có thể làm toàn bộ thực đơn.
03:54 - So, what do you think? = Vậy, cậu nghĩ sao?
03:58 - Thanks. I just don't see myself in a big, white hat. = Cảm ơn.
Nhưng tớ ko muốn đội 1 cái mũ trắng to như thế trên đầu.
04:04 - Oh, Monica! Guess what? = Oh, Monica! Đoán xem?
04:09 - a perfect run-up and there he goes, a perfect = anh ta đang chạy
anh ta đang chạy, tuyệt vời
04:13 - Watch stuff like this = Xem những thứ này
04:15 - and you realize why evolution is just a theory. = và bạn nhận ra
tại sao sự tiến hóa chỉ là giả thuyết.
04:23 - Can you see my nipples through this shirt? = Các cậu có thể thấy

núm vú của mình qua cái áo sơ mi này ko?
04:28 - No, but don't worry. I'm sure they're still there. = Ko, đừng lo lắng.
Tớ chắc là nó vẫn ở đấy.
04:33 - Where are you going? = Cậu định đi đâu thế?
04:34 - I have an appointment with Dr. Robert Pilman, career counselor-a-
go-go! = Tớ có cuôc hẹn với tiến sỹ Robert Pilman, cố vấn nghề nghiệp-a-
go-go!
04:41 - I added the "a-go-go." -Career counselor? = -Tớ thêm "a-go-go"
vào. -Cố vấn nghề nghiệp?
04:44 - You guys all know what you want to do. = Tất cả các cậu đều biết
mình muốn làm gì.
04:48 - I don't. = Tớ có biết đâu.
04:49 - You guys in the living room all know what you want to do. = Mọi
người trong phòng này đều biết mình muốn làm gì.
04:53 - You have goals. You have dreams. I don't have a dream! = Các cậu
có mục tiêu. Có ước mơ. Tớ chẳng có ước mơ nào cả!
04:57 - The lesser-known "I Don't Have a Dream" speech. = Đây là bài
diễn văn "tôi ko co ước mơ" của tên khờ.
05:03 - I love my life! I love my life! = Tớ yêu cuộc sống này! Tớ yêu
cuộc sống này!
05:05 - "Brian's Song"! = "Bài hát của Brian"!
05:10 - The meeting went great? -So great! = -Cuộc gặp tốt đẹp chứ? -Rất
tuyệt!
05:13 - He showed me where the restaurant's gonna be. = Ông ấy chỉ tớ
xem nơi đặt nhà hàng.
05:16 - It's not too big or too small. It's just right. = Nó ko quá lớn và quá
nhỏ. Nó vừa đủ.
05:20 - Was it formerly owned by a blond woman and some bears? = Có
phải trước đây nó thuộc sở hữu của 1 cô tóc vàng và vài con gấu ko?
05:24 - I'm cooking for him Monday, kind of an audition. = Tớ sẽ nấu thử

vào thứ 2 tới, như 1 cuộc khảo nghiệm.
05:28 - Phoebe, he wants you here. It's great. You can make yummy
noises. = Phoebe, ông ta muốn cậu tới đó. Thật tuyệt. Cậu có thể làm náo
động 1 cách tuyệt vời.
05:33 - What are you gonna make? -Yummy noises. = -Vậy cậu sẽ làm gì?
-Làm ồn.
05:37 - And Monica, what are you gonna make? -I don't know. It's gotta be
great. = -Còn cậu Monica, cậu sẽ làm gì? -Tớ ko biết. nhưng nó phải thật
tuyệt.
05:42 - I know what you can make! I know! = Tớ biết cậu có thể làm gì!
Tớ biết!
05:45 - You should make that thing with the stuff. = Cậu nên làm cái gì đó
với thứ gì đó.
05:49 - You know that thing with the stuff? = Cậu biết cái gì đó với thứ gì
đó chứ?
05:54 - Okay, I don't know. = Được rồi, tớ cũng đếch biết nữa mà.
05:57 - Anyone know a good date place in the neighborhood? = Có ai biết
nơi nào đó để hẹn hò gần đây ko?
06:01 - How about Tony's? If you finish a 32-ounce steak, it's free. = Nhà
hàng Tony? Nếu cậu ăn hết 32-ounce thịt nướng, cậu sẽ được miễn phí.
06:09 - Anyone know a good place if you're not dating a puma? = Vậy có
ai biết nơi nào cần tránh nếu có hẹn với 1 nàng thuộc họ mèo?
06:13 - Who are you going out with? -ls this the bug lady? = -Cậu có hẹn
với ai thế? -Co phải quý cô "côn trùng" ko?
06:17 - "I love you, Ross." = "Em yêu anh, Ross."
06:21 - Her name is Celia and she's insect curator at the museum. = Tên cô
ấy là Celia và cô ấy là người quản lý côn trùng ở viện bảo tàng.
06:27 - What are you gonna do? -Go out to dinner = -Vậy anh đinh làm
gì? -Ăn tối
06:31 - then bring her back to my place and introduce her to my monkey.

= đưa cô ấy về nhà anh và giới thiệu cho con khỉ của anh.
06:37 - And he's not speaking metaphorically. = Và cậu ấy không nói ẩn
dụ đâu.
06:42 - So back to your place? You thinking maybe = Đưa về nhà? Cậu
có nghĩ ờ hứ
06:50 - Well, I don't know = À, tớ ko biết ờ hứ
06:52 - I'm hoping = Nhưng tớ mong sẽ ờ hứ
06:56 - That monkey is a chick magnet. = Con khỉ đó đúng là 1 thứ hấp
dẫn đấy.
06:58 - She'll take one look at his cute, little face and it'll seal the deal. =
Cô ấy sẽ nhìn thấy cái mặt bé nhỏ, đáng yêu của nó và nó sẽ là dấu hiệu
của cuộc chơi.
07:05 - Celia, don't worry. He's not gonna hurt you! = Celia, đừng lo. Nó
ko làm đau em đâu!
07:09 - Soothing tones. = Thật là âm thanh êm dịu.
07:12 - Here, Marcel. -I can't stand this. = -Nè, Marcel. -Em ko thể chịu
đựng được nữa.
07:16 - He's got his claws on my -Yeah, all right. = -Nó đang bám vào em
-Yeah, ổn rồi.
07:27 - Okay, try this salmon mousse. = Okay, thử món kem cá hồi của tớ
nào.
07:31 - Good. = Ngon đấy.
07:33 - Is it better than the other salmon mousse? = Nó có ngon hơn
những món kem cá hồi khác ko?
07:36 - It's creamier. -Yeah? Well, is that better? = -Đó là kem. -Ừ? Co
ngon hơn ko?
07:40 - I don't know. We're talking about whipped fish. = Tớ ko biết.
Chúng ta đang nói đến cá mà.
07:44 - I'm just happy I'm keeping it down. = Tớ đang rất vui, và tớ ko
muốn nó kết thúc.

07:53 - God, what happened to you? = Chúa ơi, có chuyện gì với cậu thế?
07:55 - Eight and a half hours of aptitude tests = 8h30 phút kiểm tra
năng khiếu
07:58 - intelligence tests, personality tests, and what do I learn? =
kiểm tra trí thông minh, kiểm tra nhân cách, và tớ học được gì?
08:03 - "You're suited for data processing for a large multinational
corporation." = "Bạn rất thích hợp cho việc xử lý dữ liệu của các công ty
đa quốc gia."
08:09 - That's so great! You already know how to do that. = Thật tuyệt!
Giờ cậu biết là mình làm gì rồi.
08:13 - Can you believe it? = Các cậu có tin được ko?
08:15 - Don't I seem like I should be doing something cool? = Tại sao tớ
ko thể làm việc gì đó thật tuyệt đối với tớ nhỉ?
08:18 - I just always pictured myself doing something = Tớ luôn hình
dung ra bản thân mình làm việc gì đó
08:23 - Something! = 1 việc
08:24 - Chandler, I know, I know. = Chandler, tớ hiểu, tớ hiểu.
08:28 - Hey, you can see your nipples through this shirt. = Hey, giờ cậu có
thể thấy núm vú của cậu qua cái áo này đấy.
08:35 - Maybe this will cheer you up. = Có thể thứ này sẽ giúp cậu tốt hơn
đấy.
08:38 - I had a grape about five hours ago, so I better split this with you. =
Tớ đã có 5h rất tuyệt, vậy nên sẽ tốt hơn nếu chia sẽ với cậu.
08:44 - It's supposed to be small. It's a pre-appetizer. = Đừng quan trọng
hóa lên thế. Đó chỉ là món khai vị thôi mà.
08:47 - The French call it an amuse-bouche. = Người Pháp gọi nó là món
vui vẻ.
08:53 - Well, it is amusing. = Ừ, nó đúng là buồn cười đấy.
09:03 - Hi, Wendy. Yeah, 8:00. = Chào, Wendy. Ừ, 8:00.
09:07 - What did we say, $10 an hour? = Sao, $10 một giờ?

09:10 - Okay, great. All right, I'll see you then. = Okay, được rồi. Ừ, gặp
cô ở đó.
09:14 - $10 an hour for what? -A waitress from work is helping me. = -
$10 một giờ cho cái gì? -1 cô bồi bàn đang giúp tớ.
09:19 - Waitressing? = -Cô bồi bàn? -Ố ô
09:24 - Of course I thought of you. But = Tất nhiên là tớ đã nghĩ tới
cậu. Nhưng
09:28 - But -But, but = -Nhưng -Nhưng, nhưng
09:32 - But it's just this night has to go just perfect, you know? = Nhưng
tớ muốn đêm đó phải thật hoàn hảo, cậu biết đấy?
09:37 - Wendy's more of a professional waitress. = Wendy thì có nhiều
kinh nghiệm làm bồi bàn hơn.
09:44 - And I'm maintaining my amateur status so I can waitress in the
Olympics. = Vậy là tớ vẫn duy trì sự nghiệp dư của mình thế nên tớ có thể
thi Olympics bồi bàn.
09:52 - I don't mean to brag, but I waited tables at lnnsbruck in '76. = Tớ
ko có ý khoe khoang, nhưng tớ đã bồi bàn ở lnnsbruck năm 1976.
09:59 - Took home a bronze. = Để đem cái lọ bằng đồng về nhà.
10:04 - Amuse-bouche? = Món vui vẻ ko?
10:23 - Talk to me. = Nói gì đó đi.
10:29 - A weird thing happened on the train this morning = Có 1 chuyện
kỳ lạ trên tàu điện ngầm sáng nay.
10:33 - Talk dirty. = Ko,mắng em đi nào.
10:39 - Here? -Come on. Come on. = -Ở đây? -Thôi nào. Thôi nào.
10:43 - Say something hot. = Nói chuyện gì đó "sốc" đi.
10:48 - What? What? = Hả? Hả?
10:56 - Vulva. = Âm hộ.
11:11 - Vulva? = Âm hộ?
11:14 - I panicked, all right? She took me by surprise. = Tớ hơi hoảng,
được chưa? Cô ấy khiến tớ quá ngạc nhiên.

11:19 - But it wasn't a total loss. We ended up cuddling. = Nhưng đó cũng
chưa hẳn là 1 thất bại. Chúng tớ đã âu yếm nhau.
11:23 - You cuddled? How many times? = Âu yếm? Mấy lần?
11:27 - Shut up. It was nice. = Im đi. Đêm đó rất tuyệt.
11:30 - I don't think I'm a dirty-talking kind of guy. = Tớ ko nghĩ Tớ là
loại đàn ông hay văng tục.
11:33 - Just say what you wanna do to her. Or what you want her to do to
you. = Chỉ cần nói cậu muốn làm j với cô ấy. Hay là muốn cô ấy làm gì
với cậu.
11:38 - Or what other people might be doing to each other. = Hoặc việc
người thứ 3 có thể làm cho từng người.
11:41 - I'll tell you what. Try something on me. = Tớ đang nói với cậu đấy.
Thử nói gì đó với tớ xem nào.
11:47 - Please be kidding. = Đùa ah.
11:51 - Why not? = Tại sao ko?
11:53 - Just close your eyes and tell me what you'd like to be doing right
now. = Chi cần nhắm mắt lại và nói cho tớ biết cậu muốn làm gì ngay bây
giờ.
12:04 - I'm in my apartment = Tớ đang ở trong căn hộ của tớ
12:07 - Yeah, what else? -You're not there. = -Ừm,sao nữa? -Cậu ko có ở
đó.
12:10 - We're not having this conversation. -All right, I'll start. Ready? =
-Chúng ta ko cần phải có cuộc thảo luận nầy. -Được rồi, Tớ sẽ bắt đầu.
Sẵn sàng chưa?
12:16 - Oh, Ross = Ôi, Ross
12:20 - you get me so hot. I want your lips on me now. = anh khiến em
phát điên. Em muốn cắn môi anh ngây bây giờ.
12:29 - Now you say something. -I really don't think so. = -Tới cậu,nói gì
đi. -Tớ ko nghĩ thế.
12:33 - You like this woman, right? You wanna see her again, right? = Cậu

thích cô ấy đúng ko? Cậu muốn gặp lại cô ấy đúng ko?
12:38 - If you can't talk dirty to me, how will you talk dirty to her? = Nếu
cậu ko thể nói với tớ, thì làm sao cậu có thể nói với cô ấy chứ?
12:42 - Now tell me you wanna caress my butt! = Nào giờ hãy nói với tớ
là cậu muốn vuốt ve súng của tớ đi!
12:48 - Okay, turn around. = Okay, quay lại.
12:51 - I don't want you staring at me. = Tớ ko muốn cậu nhìn tớ.
12:54 - All right, I'm not looking. Go ahead. = Được rồi, Tớ ko nhìn. Làm
đi.
12:57 - Okay. = Okay.
13:02 - I want Okay, I want = Anh muốn Okay, anh muốn
13:05 - to feel your hot, soft skin with my lips. = cảm nhận làn da
mềm mại của em bằng môi anh.
13:10 - There you go. IKeep going, keep going. = Được rồi đấy. Tiếp nào,
tiếp nào.
13:19 - I want to take my tongue and = Anh muốn cho lưỡi của mình
13:31 - Say it. = Nói đi.
13:36 - Say it! = Nói đi!
13:38 - run it all over your body = chạy trên khắp người em
13:43 - until you're trembling with = cho đến khi em run lên vì
14:05 - With? = Vì?
14:08 - Funny story. -You're not gonna believe this. = -Chuyện vui ấy mà.
-Cậu sẽ ko tin điều này đâu.
14:12 - I was always rooting for you two kids to get together. = Thật lòng
tớ luôn muốn 2 cậu có thể bên nhau.
14:19 - The trembling thing was nice. -Shut up! = -Cái khúc run lên được
đấy. -Im đi!
14:22 - That guy from your old job called again. = Sếp cũ của cậu cứ gọi
tới đây mãi.
14:26 - Again? -And again and again and again. = -Lại nữa ah? -Hết lần

này đến lần khác.
14:35 - And again. = Và lần nữa.
14:37 - Hey, Mr. Costilick. How's life on the 1 5th floor? = Chào ông
Costilick. Dạo này sao rồi?
14:42 - Yeah, I miss you too. = Vâng,tôi cũng nhớ ông.
14:44 - It's a lot less satisfying to steal pens from your own home. = Cây
bút lấy trộm của ông cũng đem lại 1 chút thõa mãn rồi.
14:50 - That's very generous. But this isn't about the money. = Ông thật là
rộng lượng. Nhưng vấn đề ở đây ko phải là tiền.
14:54 - I need more than a job. I need something I really care ab = Tôi cần
nhiều hơn 1 công việc. Tôi cần việc gì đó mà tôi thật sự thích.
14:59 - That's on top of the year-end bonus? = Có phải ông nói tiền thưởng
cuối năm trong top ko?
15:02 - Your dream! = Giấc mơ của cậu!
15:04 - Look, Al, I'm not playing hardball here, okay? = Nghe này, Al,
chúng ta ko chơi bóng chày ở đây, được chứ?
15:07 - This is not a negotiation. This is a rejection! = Đây ko phải là 1
cuộc dàn xếp gì cả. Mà là sự từ chối!
15:13 - Stop saying numbers! = Đừng gọi nữa!
15:14 - I'm telling you, you've got the wrong guy! = Tôi đang nói với ông,
ông gọi nhầm người rồi!
15:18 - I'll see you Monday! = Tôi sẽ gặp ông vào thứ 2!
15:34 - Wow! It's huge! It's so much bigger than the cubicle. = Wow! Nó
lớn quá! Nó lớn hơn nhiều so với mấy phòng ở bệnh viện.
15:39 - This is a cube! = Đây đúng là cái hộp!
15:42 - Look at this. = Nhìn nè.
15:47 - You have a window! = Cậu có cả cửa sổ!
15:50 - Yes, indeed-y. With a beautiful view of = Đúng thế. Với 1 tầm nhìn
rất tuyệt
15:53 - Look! That guy's peeing! = Nhìn kìa! Gã kia đang tè!

15:57 - That's enough of the view. Check this out. = Nhìn vậy đủ rồi. Xem
xung quanh nào.
16:01 - Okay, sit down here. = Okay, ngồi xuống nào.
16:03 - This is great. = Điều này thật tuyệt.
16:06 - You ready? -Yeah. = -Cậu sẵn sàng chưa? -Yeah.
16:09 - Helen, could you come in here? = Helen, cô có thể vào đây ko?
16:17 - Thank you, Helen. That'll be all. = Cảm ơn, Helen. Được rồi,ra đi.
16:20 - Last time I do that. I promise. = Lần cuối cùng tôi làm thế. Tôi hứa
đấy.
16:28 - She doesn't seem very warm. -I know. She has no personality. =
-Cô ta co vẻ ko nhiệt tình nhỉ. -Tớ biết. Cô ta ko có nhân cách cho lắm.
16:37 - Wendy, don't do this to me. = Wendy, đừng làm thế với tôi chứ.
16:40 - We had a deal. Yeah, you promised. = Chúng ta đã thõa thuận.
Yeah, cô đã hứa.
16:51 - Who was that? -Wendy bailed. = -Ai thế? -Wendy ko làm nữa.
16:56 - I have no waitress. = Giờ tớ ko còn bồi bàn nữa.
16:59 - That's too bad. Bye-bye. = Tệ nhỉ. Bye-bye.
17:04 - Ten dollars an hour! Twelve dollars an hour! = 10$ một giờ! 12$
một giờ!
17:08 - I wish I could, but I've made plans to walk around. = Tớ ước gì có
thể,nhưng tớ có kế hoạch đi dạo quanh đây rồi.
17:13 - When you ran out on your wedding, I was there. = Khi cậu chạy
khỏi đám cưới, Tớ đã ở đây bên cậu.
17:16 - I put a roof over your head! If that means nothing = Che chở
cho cậu! Nếu chuyện đó ko có ý nghĩa gì thì
17:21 - Twenty dollars an hour. = 20$ một giờ.
17:24 - Done. = Xong.
17:32 - Hello. Welcome to Monica's. May I take your coat? = Hello. Chào
mừng tới nhà Monica. Tôi cất áo khoát cho ngài nhé?
17:39 - Hi, Steve. -Hello, Monica. = -Hi, Steve. -Chào, Monica.

17:41 - Hello, greeter girl. = Chào, cô tiếp viên.
17:44 - This is Rachel. -Yeah, okay. = -Đây là Rachel. -Vâng,được rồi.
17:49 - Everything smells so delicious. = Những mùi vị này thật hấp dẫn.
17:51 - I can't remember ever smelling such a delicious combination of =
Mùi vị này giống như là sự kết hợp giữa các
17:55 - Okay, smells. = mùi.
17:58 - It's a lovely apartment. -Thank you. Would you like a tour? = -Căn
hộ đẹp đấy. -Cảm ơn. Ông có muốn tham quan ko?
18:03 - I was just being polite, but all right. = Chỉ là xã giao thôi mà,
nhưng ko sao.
18:09 - What's up? -ln the cab on the way over = -Chuyện gì thế? -Trên
đường tới đây
18:12 - Steve blazed up a doobie. = Steve đã hút cần sa.
18:16 - What? = Cái gì?
18:17 - Smoked a joint, you know? Lit a bone. Weed, hemp, ganja = Hút
thuốc phiện, cậu biết đấy? Đốt thứ màu trắng. Cần sa, hít
18:23 - I'm with you, Cheech. = Tớ ở đây với cậu rồi, Cheech.
18:27 - Do you think he's gonna be cool? -ls it dry in here? = -Cậu có nghĩ
ông ta sắp phê chưa? -Ở đây khô hạn nhỉ?
18:34 - Let me get you some wine. = Tôi sẽ mang rượu cho ông ngay đây.
18:37 - I think we're ready for our first course too. = Tôi nghĩ chúng ta đã
sẵn sàng để bắt đầu qui trình bây giờ.
18:42 - These are rock shrimp ravioli in a cilantro ponzu sauce = Đây la
bánh bao tôm hùm Ý
18:47 - with just a touch of minced = được băm nhỏ ra với
18:55 - ginger. = gừng.
18:57 - Well, smack my ass and call me Judy! = Vỗ vào mông tôi và gọi
tôi là Judy!
19:03 - These are fantastic! -Gosh! I'm so glad you liked them. = -Thật
tuyệt vời ! -Gosh! tôi vui vì ông thích chúng đấy.

19:08 - Like them? I could eat 100 of them! = Thích chúng ư? Tôi co thể
ăn tới 100 cái như thế!
19:13 - That's all there is of these = Đo là tất cả những gì chúng tôi có
19:16 - but in a few minutes, we'll serve some tartlets. = nhưng trong
vài phút nữa, chúng ta sẽ thưởng thức món bánh nhân hoa quả.
19:19 - "Tartlets"? = "Bánh nhân hoa quả"?
19:21 - "Tartlets." = "Bánh nhân hoa quả."
19:24 - "Tartlets." = "Bánh nhân hoa quả."
19:27 - Word has lost all meaning. = Tôi chẳng biết từ đó nghĩa là gì nữa.
19:36 - Excuse me. Can I help you with anything? = Xin lỗi. Tôi có thể
giúp gì cho ông ko?
19:39 - You know, I don't know what I'm looking for. = Cô biết ko, tôi còn
chẳng biết mình tìm cái gì nữa.
19:58 - Cool! Taco shells! = Tuyệt! Bánh thịt chiên giòn!
20:02 - They're like a little corn envelope, you know? = Chúng trông
giống như vỏ bắp vậy, cô biết đấy?
20:06 - You don't wanna spoil your appetite. -Hey, Sugar-O's! = -Ông sẽ
ko muốn làm mình mất ngon miệng đâu. -Hey, kẹo đường!
20:11 - You know, if you just wait another 6 1 /2 minutes = Ông chỉ cần
đợi 6ph30s nữa thôi
20:14 - Macaroni and cheese! We gotta make this! = Mỳ ống và pho mát!
Chúng ta phải làm món này!
20:22 - No, we don't. -Oh, okay. = -Ko, ta ko thể. -Oh, được rồi.
20:27 - Sorry. = Xin lỗi.
20:32 - Why don't you just have a seat here? = Sao ông ko ngồi xuống
đây?
20:40 - Give me the gummy bears. -No. = -Đưa kẹo dẻo cho tôi. -Ko.
20:46 - Give them to me. -We'll share. = -Đưa cho tôi. -Ta sẽ chia vậy.
20:49 - No. Give me the bears. -You can't have any. = -Ko. Đưa kẹo dẻo
cho tôi -Ko được.

20:52 - It's not worth it! = Nó ko đáng thế đâu!
20:55 - Bears overboard! They're drowning! = Kẹo bị rơi xuống rồi!
20:59 - Don't just stand there. Call 9-1 -1. = Đừng đứng đực ra thế. Gọi
911 đi chứ.
21:03 - Hey, fellas, grab onto a Sugar-O! Save yourselves! = Hey, bắt lấy
kẹo đường nè! Tự cứu mình đi!
21:07 - Help! Help, I'm drowning! = Cứu! cứu, Tôi đang rơi!
21:12 - That's it! Dinner is over! -What! Why? = -Đủ rồi! Buooit tối kết
thúc! -Cái gì! Tại sao?
21:16 - Why? What if I came into your office and I started ? = Tạ sao ư?
Sẽ ra sao nếu tôi tới nhà hàng của ông và bắt đầu ?
21:21 - I can't think of an example. = Tôi còn ko dám hình dung nữa.
21:23 - I've waited seven years for an opportunity like this = Tôi đợi 7
năm cho những cơ hội như thế này
21:27 - and you can't wait 4 1 /2 minutes for a tartlet? = còn ông thì ko
thể đợi 4ph30s cho bánh nhân hoa quả?
21:39 - So I told him, "I'm sorry. That's how I feel." = Vậy nên em đã nói
là, "Toi xin lỗi. Đó là cảm nhận của tôi."
21:42 - And he told me I harsh-ed his buzz. = Và ông ta nói em đã phá vỡ
cảm giác của ông ta.
21:47 - Then I said, "Don't eat that. It's a kitchen magnet." = Rồi em nói,
"Đùng ăn cái đó. Đo là cục nam châm của bếp."
21:52 - And he didn't listen, so we left him in the emergency room. = Ông
ấy ko thèm nghe, vi thế giờ ông ta đang trong phòng cấp cứu khẩn cấp.
21:57 - Mon, I'm sorry. -What a tool. = -Mon, anh rất tiếc. -Thật phũ
phàng.
22:02 - You did the right thing. -You don't wanna work for that guy. =
-Cậu đã làm đúng. -Cậu ko cần làm việc cho gã này.
22:07 - I just thought that this was it. = Tớ chỉ nghĩ là việc náy đáng ra ko
thế.

22:10 - Don't worry. You're an amazing chef. -Those yummy noises? I
wasn't faking. = -Đừng lo lắng. Em la 1 đầu bếp tuyệt vời. -Còn vụ làm
náo động? Tớ có thể làm cho giống.
22:17 - Am I gonna get paid for the full three hours? = Và tớ có thể nhận
tiền làm trong 3h ko?
22:20 - Just a question. We'll talk about it later. = Chỉ hỏi vậy thôi mà.
Chúng ta sẽ bàn chuyện đó sau.
22:28 - So, how did it go with Celia? = Vậy chuyện với Celia thế nào rồi?
22:31 - I was unbelievable. -All right, Ross! = -Tớ ko thể tin nỗi. -Tốt lắm,
Ross!
22:36 - I was the James Michener of dirty talk. = Tớ trở thành James
Michener của việc văng tục.
22:39 - It was the most elaborate filth ever heard. = Nó phức tạp hơn nhiều
so với nghe.
22:42 - I mean, there were characters, plot lines, themes, a motif. = Ý tớ
là, chữ cái, đường biểu đồ, các chủ đề, văn học.
22:47 - At one point, there were villagers. = Nhìn chung, thật là quê mùa.
22:52 - And? = Và?
22:54 - By the time we finished all the dirty talk = Sau khi kết thúc việc
đó
22:58 - it was late and we were exhausted = thì đã quá trễ và chúng tợ
mệt lã người
23:01 - You cuddled. -Yeah, which was nice. = -Cậu lại âu yếm. -Đúng, nó
rất tuyệt.
23:04 - Do you guys want to try to catch a late movie? = Các cậu có muốn
đi xem phim ko?
23:08 - Shouldn't we wait for Chandler? -Where the hell is he? = -Chúng
ta có nên đợi Chandler ko? -Cậu ta ở chổ khỉ nào nhỉ?
23:12 - I know what time it is = Tôi biết là đã trễ
23:14 - but I'm looking at the WENUS and I'm not happy! = nhưng tôi

đang xem WENUS và tôi ko thấy vui !
23:18 - Let me tell you something. = Để tôi nói cho ông 1 chuyện.
23:20 - You will care about it because I care about it. Got it? Good! = Ông
phải quan tâm tới nó vì tôi quan tâm tới nó. Hiểu chưa? Tốt!
23:41 - How's this? = Thế này thế nào?
23:42 - Sorry. How about over here? = Xin lỗi. Thế ở đây?
23:45 - That means it's working. = Thế tức là ko hiệu quả phải ko.
23:47 - Does this hurt? -No. = -Nó có đau ko? -Ko.
23:50 - How about this? = Còn thế này?
23:52 - There you go! = Bắt đàu nào!
24:01 - I'm gonna throw up! = Tôi nôn mất!

×