Friends season 1-18 : The One with all the Poker
00:14 - We're running low on resumes. = Tiến độ của ta đang chậm lại
đấy.
00:16 - You want a job with Popular Mechanics? = Cậu muốn tìm việc ở
công ty Popular Mechanics?
00:19 - If you're gonna work for mechanics, those are the ones. = Nếu cậu
muốn làm việc cho bọn thợ máy, hãy chọn 1 người thôi.
00:23 - Guys, I'm going for anything here. I can't be a waitress anymore. =
Tớ sẽ làm ở bất kỳ đâu. Tớ ko thể làm bồi bàn được nữa.
00:28 - I'm sick of the lousy tips. I'm sick of being called "Excuse Me." =
Tớ phát ốm với tiền bo còm cỏi. Tớ phát ốm với câu "Xin lỗi"
00:34 - Paper cut! Paper cut! -Here. = -Giấy cắt! Giấy cắt! -Đây này.
00:40 - Grapefruit juice! Grapefruit juice! = Nước ép bưỡi! Nước ép
bưỡi!
00:44 - Okay, we're almost done. Only 20 more to go. = Okay, sắp xong
rồi. Chỉ còn 20 cái nữa thôi.
00:48 - Rach, did you proofread these? -Yeah. Why? = -Rach, cậu đã đọc
qua những cái này chưa? -Rồi. Sao thế?
00:53 - Nothing. I'm sure they'll be impressed with your "compuper"
skills. = Ko có j. Tớ chắc là họ sẽ rất ấn tượng với kỹ năng "máy tính" của
cậu.
00:58 - Oh, my God! Do you think it's on all of them? = Ôi chúa ơi! Các
cậu có nghĩ các cái kia cũng thế ko?
01:06 - No, I'm sure the Xerox machine caught a few. = Ko đâu, tớ nghĩ
máy photo đã giữ lại vài mẫu.
01:19 - The One With the Poker = The One With the Poker
02:09 - They call this a love seat but I'm not feeling anything special
towards you. = Mọi người nói đây là chiếc ghế tình yêu nhưng tớ chẳng có
tý cảm giác đặc biệt nào với cậu cả.
02:24 - Hey, guys. -Hey. = -Chào các cậu. -Chào.
02:27 - Hi, ladies. = Chào.
02:29 - Can I get you anything? Did you bring the mail? = Các cậu có cần
thứ gì ko? Cậu có mang thư đến ko?
02:32 - Lots of responses. -Really? Sure, we have scones left! = -Rất nhiều
thư trả lời. -Thật chứ? Chắc rồi, chúng tôi có bánh nướng ở đây!
02:37 - Read them. = Đọc đi.
02:39 - "Dear Miss Greene: Thank you for your inquiry. However" = "Cô
Greene thân mến: Cảm ơn thông tin của cô. Tuy nhiên "
02:44 - We have apple cinnamon -"Dear Ms. Greene " Yeah, yeah! No. =
-Chúng tôi cũng có cả táo. -"Cô Greene " Yeah, yeah! Ko.
02:53 - What? -Your Visa bill is huge! = -Gì thế? -Hóa đơn Visa của cậu
khổng lồ quá!
02:56 - Give me that. = Đưa cho tớ.
02:58 - Linda's great. Why won't you go out with her? = Linda trông rất
tuyệt. Tại sao cậu ko hẹn hò với cô ta?
03:01 - I don't know. -ls this about her = -Tớ ko biết. -Có phải là
03:04 - "The Flintstones could have really happened" thing? = thứ
như là "hiệu ứng nhà Flintstones" ?
03:07 - It's not just that. I want someone who does something for me =
Ko đơn giản thế. Tớ cần ai đó thật đặc biệt với tớ
03:12 - who gets my heart pounding. = người có thể khiến tim tớ đập
mạnh.
03:15 - Who makes me = Người biến tớ
03:19 - Little playthings with yarn? = thành thú tiêu khiển ?
03:23 - What? = Sao?
03:24 - Could you want her more? = Cậu có thể theo đuổi cô ấy mà?
03:28 - Who? = Ai?
03:29 - Dee, the sarcastic sister from What's Happening!!. = Dee, vậy có
chuyện gì với bà cô mỉa mai kia!!.
03:40 - Look, I'm totally over her. = Nghe này, Tớ hoàn toàn quên cô ấy
rồi.
03:43 - Hi! -Coffee? = -Hi! -Cà phê nhé?
03:44 - No, we're fine. -Okay. = -Ko, chúng tớ đủ rồi. -Okay.
03:52 - Shut up! -We're not saying anything. = -Im đi! -Chúng tó có nói j
đâu.
03:56 - What? -Joey cried last night. = -Gì thế? -Tối qua Joey đã khóc.
03:59 - Thank you. -We were playing poker = -cảm ơn. -Chúng tớ đang
chơi bài
04:03 - There was chocolate on the three. It looked like an eight. = có
mẫu socola dính trên lá 3, nó khiến tớ nghĩ là lá 8.
04:07 - You should have seen him. "Read them and weep!" = Các cậu nên
nhìn thấy cậu ta. "Nhìn và khóc đi nhé!"
04:11 - And then he did. = Rồi cậu ta khóc thật.
04:14 - Now, how come you guys have never played poker with us? = Sao
các cậu chưa bao giờ chơi bài với tụi này nhỉ?
04:18 - Yeah, what is that? Like some kind of sexist guy thing? = Uh,sao
thế? Có phải gì đó như là phân biệt giới tính ko?
04:22 - It's poker, so only guys can play? -No. Women can play. = -Đó là
bài poker, nên chỉ co đàn ông được chơi? -Ko. Phụ nữ cũng có thể chơi.
04:27 - Then, what is it? Some kind of, like, some kind of, you know =
Vậy nó là gì? Điều j đó đại loại như, giống như, cậu biết đấy
04:32 - All right, what is it? = Được rồi,vậy nó là gì?
04:35 - There are just no women in our game. = Ko phải là tụi này ko chơi
với phụ nữ.
04:38 - We just don't know any women who know how to play poker. =
Chugns tớ chỉ ko biết cô nào có thể chơi bài Poker.
04:42 - That is a lame excuse. It's a typical guy response. = Đấy là 1 lý do
hết sức khập khiển. Đúng là câu trả lời điển hình của đàn ông.
04:45 - Do you know how to play? = Thế các cậu có biết chơi ko?
04:48 - No. = Ko.
04:51 - But you could teach us. -No. = -Nhưng các cậu có thể dạy cho tụi
này. -Ko.
04:59 - Okay, so now we draw cards. = Okay, giờ ta rút bài.
05:06 - So I wouldn't need any. I have a straight. = Tớ ko cần. Tớ đã có
sảnh rồi.
05:09 - Oh, good for you! -Congratulations! = -Oh, hay lắm! -Chúc
mừng!
05:14 - Pheebs, how many do you want? -I just need two. = -Pheebs, cậu
cần bao nhiêu lá? -Tớ chỉ cần 2 lá.
05:18 - The 10 of spades and the 6 of clubs. = Lá 10 bích và lá 6 nhép.
05:23 - No, you can't -I have the 10 of spades! Here. = -Ko, cậu ko thể
-Tớ có lá 10 bích đây.
05:26 - Thanks! = Cảm ơn!
05:29 - No, you can't do that. -Don't need them. I'm going for fours. = -Ko,
các cậu ko thể làm thế. -Ko sao đâu,tớ ko cần nó nữa. Tó chỉ cần 4 lá thôi.
05:34 - Oh, you're = Oh
05:37 - You're going for fours. Chandler, could you? Thanks, man. = Cậu
chỉ cần 4 lá. Chandler, cậu có thể? Cảm ơn.
05:47 - Here we go. = Thức ăn đây.
05:48 - We've got salmon roulettes and crudites. = Cà rốt trộn Rolet .
05:51 - What are you doing? = Cậu làm gì thế?
05:53 - In poker, there's no food with more than one syllable. = Khi chơi
Poker, thức ăn ko được nhiều hơn 1 âm tiết.
05:57 - It's got to be like chips or dip or pretz = Chỉ có thể là khoai tấy rán
hoặc trái cay dầm,hoặc bánh quy .
06:03 - I hope you'll let it slide just this once. I was all out of "pretz." = Tớ
hi vọng cậu bỏ qua lần này. Tớ ko có bánh quy.
06:09 - Now the dealer = Nào, chia bài lại
06:11 - We got it. Let's play for real. High stakes. Big bucks! = Ok, giờ
chúng ta chơi thật nhé. Cược lớn! Thắng lớn !
06:15 - You sure? Phoebe just threw away two jacks because they didn't
look happy. = Cậu chắc chứ? Phoebe vừa vứt 2 quân J vì nhìn chúng ko
vui.
06:23 - But I'm ready. So just deal. = Nhưng tớ sẵn sàng rồi. Chia bài đi.
06:26 - Okay, last-minute lesson! Joey = Bài học cuối cùng! Joey
06:30 - Three. = Quân 3.
06:31 - Eight. = Quân 8.
06:33 - Eight. Three. All right, very good. = Quân 8. Quân 3. Được rồi, rất
tốt.
06:40 - Damn it, damn it, damn it! = Chết tiệt, chết tiệt, chết tiệt!
06:42 - Joey had two fives showing, so for you to raise was = Joey tố 2
quân 5, vì thế cậu phải dâng
06:46 - Yes? = Sao?
06:48 - Downright gutsy. = sự gan lỳ của cậu.
06:52 - I see, so you were lying. -About what? = -Vậy cậu gian lận ah. -Về
cái gì?
06:56 - About how good your cards were. -I was bluffing. = -Sao bài cậu
luôn tốt thế. -Tớ rất chất phác đấy.
07:00 - And what is bluffing? = Vậy chất phác là gì?
07:04 - Is it not another word for lying? = Có phải nó là nghĩa khác của
gian lận ko?
07:08 - Sorry to break up this party, but I've got to go fax resumes before
work. = Rất tiếc vì phá hỏng ko khí vì, nhưng tớ phải đi fax 1 bản cho chỗ
làm.
07:13 - We've got to settle. -Settle what? = -Chúng ta phải thanh toán đã.
-Thanh toán cái gì?
07:17 - The Jamestown colony of Virginia. = "Thuộc địa thuốc lá
Jamestown."
07:21 - See, King George is giving us the land = "Vua George tặng
chúng tớ vùng đất đấy"
07:27 - The game, Rachel. You owe us money. -Right. = -Đây là trò chơi,
Rachel. Các cậu nợ tiền tụi này. -Đúng.
07:32 - It's their first time. Let's forget about the money. = Đây là lần đầu.
Ta hãy cho qua chuyện tiền nong đi.
07:35 - Hell, no. We'll pay! = Ko. Chúng tớ sẽ trả!
07:38 - Monica, I had another answer all ready. = Monica, tớ có câu trả lời
khác đấy.
07:43 - And you know what? We want a rematch. = Các cậu biết sao ko?
Chúng ta cần chơi lại.
07:46 - That's fine with me. Could use some money. = Cũng được. Lại có
tiền rồi.
07:51 - You're enjoying this, aren't you? -Well, yeah, I am. = -Các cậu sẽ
thích thú với việc đó thế ah? -Uh.
07:56 - So you get your ya-yas by taking money from your friends. = Vậy
các cậu sẽ lấy "ya-yas" của các cậu bằng cách lấy tiền của bạn mình.
08:02 - Yes, and I get my ya-yas from KEA. = Uh, và tớ sẽ nhận "ya-yas"
của tớ từ KEA.
08:07 - You have to put them together yourself, but they cost less. = Cậu
phải gộp nó lại với nhau, nhưng giá trị của chúng sẽ nhỏ hơn.
08:12 - Look, this is poker. I play to win. = Nghe này, đây là bài poker. Tụi
này chơi để thắng.
08:15 - For me to win, others have to lose. = Vậy nếu tớ thắng, những
người khác phải thua.
08:17 - If you're gonna play, don't expect me to be nice. = Nếu các cậu vẫn
muốn chơi, đừng mong tớ là 1 gã tốt bụng.
08:21 - Because once those cards are dealt = Vì 1 khi đã chia bài
08:33 - Yeah? = Yeah?
08:38 - I'm not a nice guy. = Tớ ko phải là 1 gã tốt bụng.
08:47 - All right, let's eat. = Ăn thôi.
08:49 - Did you get that from the "I Love Rachel Pizzeria"? = Có phải cậu
lấy từ "Tôi yêu Rachel Pizzeria"?
08:53 - You still on that? -What was with that Black Bart speech? = -Cậu
vẫn nghĩ thế ah? -Vậy câu nói tối qua là gì?
08:57 - "When I play poker, I'm not a nice guy." = "Khi tớ chơi Poker, tớ
ko phải là gã tốt bụng."
09:01 - You're way off. = Lạc đề rồi.
09:03 - No, I don't think so, because I think you love her! = Ko đâu, tớ ko
nghĩ thế, vì tớ nghĩ cậu yêu cô ấy!
09:07 - No. I might have had feelings for her at one time. Not anymore. =
Ko. Có thể tớ đã từng có cảm tình với cô ấy. Nhưng hết rồi.
09:12 - I just = Tớ chỉ
09:13 - Marcel! Where are you going with that disk? = Marcel! Mày định
làm gì với cái đĩa nhạc đó đấy?
09:17 - You are not putting that on again. = Ko được làm thế lần nữa đâu
đấy.
09:20 - If you press that button, you are in very big trouble. = Nếu mày
nhấn cái nút đó, mày sẽ gặp rắc rối to đấy.
09:55 - You believe what a jerk Ross was being? = Cậu có nghĩ Ross hơi
ngớ ngẩn ko?
09:57 - Yeah, I know. -He can get really competitive. = -Uh, tớ biết. -Anh
ấy vẫn chưa chín chắn.
10:03 - What? = Sao?
10:05 - "Hello, kettle? This is Monica. You're black!" = "Chào, tôi là
Monica. Lươn ngắn còn chê trạch dài!"
10:09 - Please! = Thôi nào!
10:13 - I'm not as bad as Ross. = Tớ ko thể tệ như Ross được.
10:16 - I beg to differ. The Pictionary incident? = Xin phép cho tớ có ý
khác. Vụ xô xát ở Pictionary?
10:20 - That wasn't an incident. = Đó ko phải là vụ xô xát.
10:22 - I was gesturing and the plate slipped out of my hand. = Tớ đang
diễn tả rồi cái dĩa tụt khỏi tay tớ.
10:30 - I got an interview! -You're kidding! Where? = -Tớ nhận được 1
cuôc phỏng vấn! -Ko đùa chứ! Ở đâu?
10:34 - Saks Fifth Avenue. = Saks Fifth Avenue.
10:36 - Oh, Rachel! = Oh, Rachel!
10:39 - It's like the mother ship is calling you home. = Giống như tàu mẹ
đang gọi cậu về nhà vậy.
10:46 - What's the job? -Assistant buyer. = -Công việc gì? -Trợ lý mua
hàng.
10:50 - I would be shopping! = Tớ sẽ được "shopping"!
10:54 - For a living! = Tớ sống lại rồi!
10:57 - That's Aunt lris. She's been playing poker since she was 5. = Đó là
cô lris. Cô ấy đã chơi poker từ khi mới 5 tuổi.
11:02 - You've got to listen to every word she says. = Các cậu phải nghe
mọi từng từ cô ấy nói.
11:05 - ls Tony Randall dead? -I don't think so. = -Có phải Tony Randall
chết? -Cháu ko nghĩ thế.
11:08 - He may be now. I hit him with my car. -My God, really? = -Cậu ta
chết rồi. Xe cô vừa tông cậu ta mà. -Chúa ơi, thật sao?
11:12 - No, that's bluffing. Lesson number one. = Ko. Lừa gạt. Bài học
đầu tiên.
11:17 - Let me tell you something. Everything you hear at a poker game is
pure crap! = Để ta nói cho các cháu biết 1 chuyện. Mọi thứ các cháu nghe
về bài poker hoàn toàn là chuyện tào lao!
11:23 - Nice earrings. -Thank you. = -Biết lắng nghe đấy. -Cảm ơn cô.
11:27 - Girls, sit down. -Aunt lris, this is Phoebe and Rachel. = -Ngồi
xuống nào. -Cô lris, đây là Phoebe và Rachel.
11:32 - Listen, I'm parked at a meter. Let's do it. Okay? = Được rồi,tôi sẽ
bắt đầu tính giờ từ đây. Bắt đầu nhé?
11:37 - We'll start with five-card draw. = Ta sẽ có 5 quân bài.
11:40 - Then we'll go into the studs and the hold 'ems. I talked to Cousin
Nathan. = Rồi chúng ta đi vào chuồng ngựa và nhốt chúng lại. Ta đang nói
đến Cousin Nathan.
11:46 - Don't touch the cards when somebody is dealing. = Ko được chạm
vào bài khi đang chia.
11:54 - How is Nathan? = Nathan thế nào rồi?
11:55 - Now he thinks he's a man in a woman's body. = Nó nghĩ nó là 1 gã
trong thân thể 1 người phụ nữ.
11:59 - Don't you mean a woman in a man's body? = Có phải ý bà là 1
người phụ nữ trong thân xác 1 gã đàn ông?
12:03 - It should be so simple. = Uh đơn giản thế đấy.
12:16 - Ross, could we please listen to anything else? = Ross, chúng tớ có
thể nghe thứ khác được ko?
12:19 - All right. = Được rồi.
12:37 - I'm gonna pay for that tonight. = Tớ sẽ phải trả giá vì chuyện đó
tối nay.
12:45 - Hi. Guys, guess what? = Hi. Các cậu đoán xem?
12:47 - The fifth dentist caved, and now they're all recommending
Trident? = Bác sỹ nha khoa thứ 5, và tất cả họ đều khuyên dùng kẹo gum?
12:58 - No, the interview! = Ko, buổi phóng vấn ấy!
13:01 - Unbelievable! She absolutely loved me. = Ko thể tin nổi! Bà ấy
hoàn toàn thích tớ.
13:04 - We talked for over two hours. We've the same taste in clothes. =
Chúng tớ đã nói chuyện hơn 2 giờ. Chúng tớ có cùng gu quần áo.
13:08 - And I went to camp with her cousin. = Và tớ đã di ắm trại với
những người họ họ hàng của bà ấy.
13:10 - The job is perfect! I can do this. -That's great! = -Công việc này
thật hoàn hảo! Tớ có thể làm được. -Thật tuyệt!
13:15 - Then she told a funny story. -Great, tell us and we'll laugh. = -Rồi
bà ấy kể cho tớ 1 chuyện cười. -Uh, kể cho chúng tớ nào.
13:19 - Let's play poker! = Chơi poker thôi!
13:23 - Listen, we talked about it and if you don't wanna play, it's okay. =
nghe này, ta đã nói về chuyện này rồi nếu các cậu ko muôn chơi, cũng ko
sao.
13:28 - Yes, we can play some other game. Like Pictionary? = Uh, chúng
ta có thể chơi trò khác. Như Pictionary?
13:34 - Very funny. = Hài hước nhỉ.
13:36 - But we'd like to try poker again. -Yes, I think we should. = -Nhưng
chúng tớ vẫn muốn chơi poker. -Uh, đúng thế.
13:40 - Do you want me to shuffle those? -That's okay, I'm gonna give it a
go. = -Cậu có muốn tớ xáo bài ko? -Được rồi,tớ làm được mà.
13:55 - So Pheebs owes $7. 50. Monica owes $10.00. = Vậy Pheebs nợ
$7. Monica nợ $10.
13:58 - And Rachel, you owe 1 5 big ones! = Còn Rachel, you owe 15$!
14:02 - Thanks for teaching us Cross-Eyed Mary. We gotta play that other
way. = Cảm ơn đã chỉ cho chúng tớ cách xáo bài "lác mắt". Chúng tớ sẽ áp
dụng vào lúc khác.
14:08 - All right, here's my $7.50. But this money is cursed. = Được rồi,
đây là $7.50 của tớ. Những đồng tiền đã bị nguyền rủa.
14:12 - What? -I cursed it! = -Sao? -Tớ nguyền rủa nó!
14:16 - Now bad things will happen to the spender. = Và những chuyện tồi
tệ sẽ xảy ra với những người sử dụng nó.
14:19 - I'll take it. Bad things happen to me anyway. = Tớ sẽ vẫn lấy.Dù
sao thì những chuyện tồi tệ cũng đã xảy ra với tớ rồi.
14:24 - This way, I can split them up with a movie. = Uh mà tớ cũng sẽ
chia bớt cho 1 bộ phim.
14:27 - So that just leaves the big Greene poker machine, who owes 1 5. =
Vậy có ai quên cái máy poker Greene này ko, ai nợ 15$ ấy nhỉ?
14:34 - Could you be any smugger? = Cậu đúnglà tên buôn lậu.
14:36 - Let's see. Rach, I'm opening up a new art gallery = Ah Rach, tớ
đang tổ chức 1 triển lãm nghệ thuật
14:40 - and I could sure use the portraits of Lincoln and Hamilton. =
và chăc chắn tớ sẽ sử dụng chân dung của Lincoln và Hamilton.
14:47 - It's so typical. "I'm a man! I have a penis! = Thật là điển hình. "Tôi
là đàn ông! Tôi có "thèn bé" của tôi!
14:51 - I have to win money to exert my power over women!" = Tôi phải
ăn tiền để áp dụng sức mạnh của tôi lên phụ nữ!"
14:58 - This isn't over. = Vân chưa kết thúc đâu.
15:00 - We'll play you again. We'll win. You'll lose. = Tụi này sẽ chơi tiếp.
Tụi này sẽ thắng. Các cậu sẽ thua.
15:03 - You'll beg. We'll laugh. = Các cậu sẽ van xin. Tụi này sẽ hả hê.
15:05 - We'll take every last dime you have. And you'll hate yourselves
forever! = Tụi này sẽ lấy của các cậu tới hào cuối cùng. Rồi các cậu sẽ
ghét bản thân mình mãi mãi!
15:13 - Kind of stepped on my point there, Mon. = Lần đầu tiên cậu và tớ
có cùng quan điểm đấy, Mon.
15:16 - I can't believe you lost! How much did they take? = Ko tin nỗi là
các cô lại thua! Thua bao nhiêu?
15:20 - Like 30 bucks. = Like 30$.
15:22 - I'll give you that money back. -Really? = -Tôi sẽ trả chúng lại cho
các cô. -Thật chứ?
15:25 - No, I'm bluffing! You guys haven't learned crap! = Ko, tôi lừa đấy!
Các cô học toàn thứ tào lao!
15:31 - Hand me the cards! -Can l? = -Chia bài đi! -Được chứ?
15:34 - Yes! = Uh!
15:42 - Wanna give us your money now? We can skip the formality of
really playing. = Nếu các cậu đưa tiền cho tụi này bây giờ? Tụi này có thể
nhường cho.
15:48 - No, that's fine. We'll see who has the last laugh, monkey boy. =
Ko, được rồi. Để xem ai là người cười cuối cùng, cậu bé khỉ ạ.
15:55 - Done with chitchat? Ready for serious poker? = Tán gẫu xong
chưa? Bắt đầu nhé?
15:59 - You guys, look! The one-eyed jack follows me wherever I go. =
Các cậu nhìn nè! Lá J 1 mắt này cứ nhìn tớ mãi.
16:04 - Right. Serious poker. = Được rồi. Nghiêm túc.
16:06 - Mon, got any more of those salmon? -You want to eat or play
poker? = -Mon, có món cá hồi ko? -Cậu muốn ăn hay muốn chơi bài?
16:11 - Where are you going? -To the bathroom. = -Anh đi đâu đấy? -Đi
vệ sinh.
16:15 - Want to go to the bathroom or play poker? = Anh muốn đi vệ sinh
hay muốn chơi bài đây?
16:18 - Go to the bathroom. = Anh muốn đi vệ sinh.
16:22 - Well, I'm gonna order a pizza. -No! = -Tớ sẽ đi gọi bánh pizza.
-Ko!
16:24 - I'm waiting to hear from that job. The store closes at 9:00. Eat
then. = Tớ đang đợi cuộc gọi ở chỗ làm Cửa hang sẽ đóng cửa vao 9h tối.
Lúc đó hãy ăn.
16:29 - That's fine. I'll just have a Tic Tac to hold me over. = Được rồi. Tớ
sẽ dùng tạm Tic Tac để cầm cự vậy.
16:34 - All right. Cincinnati. No blinds. Everybody, ante. = Được rồi. chia
bài. Ko được nhìn bài. Mọi người, tố tiền đi.
16:39 - Yes! = Tuyệt!
16:41 - Or no. = Hoặc ko.
16:45 - All right! Your money's mine, Greene. -Your fly's open, Geller. =
-Được rồi! tiền cậu là của tớ, Greene. -Cửa sổ còn mở kìa, Geller.
16:56 - You know what I just realized? Joker is poker with a "J"! = Các
cậu biết tớ vừa nhận ra điều gì ko? Quân J là lá bài có chữ "J"!
17:04 - Coincidence? = Trùng hợp nhỉ? (Coincidence-trùng hợp)
17:07 - That's jo-incidence with a "C"! = Đó là "jo-incidence" với chữ
"C"!
17:21 - Phoebe? -Yeah, I'm out. = -Phoebe? -Tớ ko theo.
17:26 - I'm in. -Me too. = -Tớ theo. -Tơ cũng thế.
17:29 - Me too. What do you got? = Tớ cũng thế. What do you got?
17:31 - You better hop out of the shower, because I got a flush. = Đừng
giận tớ nhé, vì tớ có thùng .
17:39 - Well, well, well! = Well, well, well!
17:41 - Hop back in, bucko, because I got four sixes! = Từ dã nào ke hênh
hoang, vì tớ có 4 lá 6!
17:46 - I got four sixes! I won! I actually won! Oh, my God! = Tớ có 4
quân 6! Tớ thắng rồi! Tớ thật sự thắng rồi! Ôi lạy chúa !
17:50 - You know what? I'll make a little Ross pile. = Cậu biết sao ko? Tớ
kiêm được khối tiền "Ross bé bỏng".
17:53 - Look! = Nhìn này!
17:55 - I think that one was Ross'. And I think that one was Ross'. = Tớ
nghĩ nó 1 đồng Ross. Và đây tiếp tục là 1 đồng Ross nữa.
18:01 - Well, I have got your money And you'll never see it = Tớ đã ăn
tiền của cậu Và cậu sẽ ko bao giờ thấy nó lại đâu
18:05 - And your fly's still open = Và của sổ cậu vẫn mở
18:07 - I made you look = Tớ lừa cậu thôi
18:12 - I'm in. -I couldn't be in-er. = -Tớ theo.
18:15 - Monica, in or out? = Monica, theo hay ko?
18:18 - I hate this game! = Tớ ghét trò này!
18:28 - Joey, your bet. = Joey, cậu cược ko.
18:30 - I fold like a hooker who got hit in the stomach = Tớ bị vây
quanh như 1 cầu thủ cầm bóng bị đấm 1 cú vào bụng
18:33 - by a fat guy with sores on his face. = bởi 1 tên béo với vết
thương trên mặt hắn.
18:40 - I'm out. = Tớ ko theo.
18:42 - Ross? -I'm very in. = -Ross? -Theo.
18:46 - Chandler? -Couldn't be more out. = -Chandler? -Ko thể làm khác
được.
18:49 - Me too. Rachel? = Tớ cũng thế. Rachel?
18:52 - I will see you and I'll raise you. Do you wanna waste another
buck? = Được rồi tớ theo. Cậu muốn thua thêm tiền nữa ah?
18:59 - No, not this time. What did you have? = Ko, ko phải lúc này. Cậu
có gì?
19:02 - I'm not telling. -Show them. = -Ko nói cho cậu biết. -Coi nào.
19:04 - No. -Show them! = -Ko. -Coi nào!
19:05 - Get your hands out of there! -I've had dates like this. = -Lấy tay
cậu ra khoi đây đi! -Tớ cũng từng hẹn hò như thế.
19:11 - Boy, you really can't stand to lose, can you? = Các cậu bé, các cậu
ko thể ko thua được
19:15 - Your whole face is getting red. Veins popping out of your temple!
= Mặt cậu đang đỏ lên. Đầu muốn nổ tung!
19:20 - Plus, that shirt doesn't really match those pants. = Ross, cái áo sơ
mi kia ko thực sự hợp với quần xì của cậu đâu.
19:27 - I'm not losing. -You're definitely losing. = -Tớ ko thua. -Cậu thua
hoàn toàn.
19:31 - Hello. Rachel Greene. = Hello. Rachel Greene.
19:35 - Excuse me. It's about the job! = Xin lỗi. Đó là công việc!
19:38 - Barbara, hi! How are you? = Barbara, hi! Cô khỏe ko?
19:45 - No, I understand. = Ko sao,tôi hiểu.
19:49 - Come on. No, I'm fine. Don't be silly. Yeah. = Ko sao đâu, tôi ổn.
Đừng ngớ ngẩn thế. Uh.
19:54 - But if anything else opens up, please = Nếu định mở 1 cửa hang
nào nữa
19:58 - Hello? = Hello?
20:17 - Sorry, Rach. = Rất tiếc, Rach.
20:19 - There's gonna be lots of other stuff. = Chúng ta se chọn cái khác.
20:22 - Okay. = Okay.
20:25 - Where were we? = Tới đâu rồi nhỉ?
20:28 - Five-card draw. Jacks are better. Nothing wild. Everybody, ante. =
5 quân bài. Quân hìn cao nhất. Mọi người, tố tiền đi.
20:34 - Look, Rach, we don't have to do this. -Yes, we do. = -Nghe này,
Rach, chúng ta có thể nghỉ. -Ko sao,chơi tiếp đi.
20:41 - All right. Check. -Check. = -Được rồi. Thẻ . -Thẻ.
20:44 - I'm in for 50 cents. -Call. = -Tới theo 50 cent. -Theo.
20:47 - I'm in. = Theo.
20:49 - I see your 50 cents = Cậu đặt 50 cent
20:52 - and I raise you $5. = và tớ thêm $5.
20:56 - I thought it was a 50-cent limit. = Giới hạn la 50 cent.
20:59 - I just lost a job, I'd like to raise it $5. = Tớ vừa mất việc, vậy nên
tớ đặt $5.
21:02 - Does anyone have a problem with that? = Có ai phản đối ko?
21:05 - Not at all. -No. = -Ko hề. -Ko.
21:11 - Loser? = Thua chứ?
21:21 - No, I fold. -What do you mean, you fold? = -Tớ bị vây rồi. -Ý cậu
là gì, cậu bị vây?
21:25 - I thought that, "Once the cards are dealt, I'm not a nice guy." = Tớ
đã nghĩ, "1 khi bài đã chia, tôi sẽ ko phải là gã tốt bụng."
21:30 - Were you just full of it? = Cậu đủ rồi ah?
21:45 - I'm in. = Được rồi tớ theo.
21:47 - How many do you want? -One. = -Cậu muốn bao nhiêu? -Một.
21:51 - Dealer takes two.
21:53 - What do you bet? -I bet $2. = -Cậu cược nhiêu? -Tớ cược $2.
21:58 - Okay. I see your $2 = Okay. Cậu cược $2
22:01 - and I raise you = tớ thêm
22:05 - 20. = 20$.
22:11 - I see your $20 = Cậu đặt $20
22:14 - raise you $25. = tớ thêm $25.
22:22 - I see your $25 and Monica, get my purse. = Cậu đặt $25 Monica,
lấy dùm ví của tớ.
22:32 - Rachel, there's nothing in it. = Rachel, chẳng có gì cả.
22:35 - Okay, then get me your purse. = Okay, lấy túi của cậu vậy.
22:43 - Here you go. Good luck! -Thank you. = -Đây. Chúc may mắn!
-Cảm ơn cậu.
22:46 - I saw your $25 and I raise you = Cậu đặt $25 vậy tớ thêm
22:50 - seven. = 7$.
22:53 - teen! = Mười!
23:02 - Joey, I'm a little shy. = Joey, tớ thiếu.
23:05 - That's okay, Ross. You can ask me. = Ko sao đâu Ross. Cậu có thể
hỏi mượn tớ.
23:14 - What do you need? -1 5. = -Cậu cần bao nhiêu? -15$.
23:17 - Here's 10. -I got 5. = - 10$ đây. -Tớ có 5$.
23:19 - Thank you. -Good luck. = -Cảm ơn. -Chúc may mắn.
23:22 - I am calling your 1 7. = Tớ theo cậu 17$.
23:25 - What do you got? = Cậu có gì?
23:37 - Full house. = 1 bộ ba và 1 đôi.
23:46 - You got me. = Cậu thắng.
23:58 - That's tough to beat. -I thought we had it! = -Thật khó gặm. -Tớ cứ
nghĩ ta sẽ thắng!
24:01 - When you don't have the cards, you don't have the cards. = Khi
cậu ko có bài
24:05 - But look how happy she is. = Nhìn cô ấy vui chưa kìa.
24:17 - Airmail. -Airplane. Airport. Airport '75! = -Bưu phẩm hàng ko.
-Máy bay. Sân bay. Sân bay năm 75!
24:21 - Airport '77! Airport '79! = Sân bay năm 77! Sân bay năm 79!
24:24 - Time's up! = Hết giờ!
24:26 - Bye Bye Birdie! = Phim "Tạm biệt chim con"
24:31 - That's a bird? = Đó là con chim ah?
24:33 - That's a bird! = Nó đúng là con chim!
24:36 - Okay, it's my turn. = Okay, tới tớ.
24:40 - Go! = Bắt đầu!
24:44 - Bean! Bean! = Hạt đậu! Hạt đậu!
24:47 - The Unbearable Lightness of Being! = Phim "Unbearable
Lightness of Being"
24:53 - That you get? = Các cậu đoán thế sao?
24:55 - That you get?! = Các cậu đoán thế sao?!