Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1 the one with the birth

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.69 KB, 17 trang )

Friends season 1-23 : The One with the Birth
00:06 - She's having my baby, and she's not here yet. = Cô ấy đang mang
đứa con của tớ và cô ấy vẫn chưa tới.
00:10 - -Has her water broken yet? -I don't know. = -Chị ấy đã vỡ nước ối
chưa? -Anh ko biết.
00:13 - When we talked, she said she'd already passed the mucous plug. =
Lúc nãy cô ấy nói vừa thấy màng nhầy.
00:20 - Do we have to know about that? = Chúng tớ có cần phải biết
chuyện đó ko?
00:22 - What'll you do when you have a baby? = Cậu sẽ làm gì khi sắp có
con?
00:25 - I'll be in the waiting room, handing out cigars. = Ngồi trong phòng
chờ và hút xì gà.
00:28 - Joey's made arrangements to have his baby in a movie from the
'50s. = Joey đang được sắp xếp để có con trong bộ phim của thập niên 50.
00:34 - She could be giving birth in the cab. = Cô ấy có thể chuyển dạ
trong xe.
00:38 - Relax. It's only $2 for the first contraction = Thư giản đi. Chỉ
mất 2$ cho cơn co thắt đầu tiên
00:41 - and then 50 cents for each additional contraction. = và 50 cent
cho những lần co thắt tiếp theo.
00:46 - What, it's okay when Chandler does it? = Sao Chandler đùa thì
được ?
00:49 - You have to pick your moments. = Cậu phải chọn đúng thời điểm.
00:52 - Did I miss it? = Tớ có bỏ lỡ chuyện gì ko?
00:54 - -She's not here yet. -What's with the guitar? = -Cô ấy vẫn chưa tới.
-Cây ghitar để làm gì thế?
00:57 - We might be here for a while. Things might get musical. = Có thể
chúng ta sẽ ở đây lâu. Các cậu có thể cần chút âm nhạc.
01:02 - -Where have you been? -We stopped at the gift shop. = -Em đã ở
đâu thế? -Chúng tôi đã dừng lại ở tiệm quà tặng.


01:05 - I got this, and Susan wanted a Chunky. = Em đã mua cái này, còn
Susan cần vài gói cafe Chunky.
01:08 - You're having a baby. You don't stop for Chunkies. = Em sắp sinh.
Ko được dừng lại vì Chunky.
01:12 - I used to have that bumper sticker. = Tớ từng để câu đó ở tấm gạt
sau xe.
01:16 - You see what I mean? = Thấy chưa?
01:19 - The One With the Birth = The One With the Birth
02:05 - -"Stopped for a Chunky." -Let it go, Ross. = -"Dừng lại mua
Chucky." -Được rồi, Ross.
02:09 - I got an extra one. You want this? = Tôi được tặng thêm 1 gói. Anh
cần ko?
02:15 - -How's my favorite parenting team? -Dr. Franzblau. = -Đội quân
gia đình ưa thích của tôi thế nào rồi? -Bác sỹ Franzblau.
02:19 - I understand you're thinking of having a baby. = Tôi hiểu là cậu
đang nghĩ về đứa trẻ.
02:22 - I see you're nine months pregnant. That's a good start. = Mang thai
được 9 tháng. Một khởi đầu tốt đấy.
02:26 - -How are your contractions? -I love them. = -Các cơn co thắt của
cô thế nào? -Tôi yêu chúng.
02:30 - Each one's like a little party in my uterus. = Mỗi đợt cứ như là bữa
tiệc trong dạ con của tôi.
02:33 - -Every 4 minutes, lasting 55 seconds. -59 seconds. Quartz. =
-Cách nhau 4ph, kéo dài khoảng 55s. -59s. Đồng hồ Quartz.
02:38 - Swiss quartz. = Quartz Thụy sỹ .
02:42 - -Am I allowed to drink anything? -lce chips. = -Tôi uống gì được
chứ? -lce chips.
02:45 - -At the nurse's station. -I'll get it! = -Ở quầy y tá. -Anh sẽ lấy!
02:48 - -No, I'll get it. -No, I'm getting it. = -Ko, tôi sẽ đi lấy. -Ko, để tôi.
02:52 - Hi. Thought you might like some ice chips. = Hi. Tôi nghĩ là cô

cần 1 ly ice chips.
02:56 - -Thanks. -And if you need anything else l = -Cảm ơn. -Và nếu cô
cần bất cứ thứ gì, tôi
02:59 - do not believe we've met. = ko thể tin được là được gặp anh.
03:03 - I'm Rachel Greene. = Tôi là Rachel Greene.
03:04 - I'm Carol's ex-husband's sister's roommate. = Tôi là bạn cùng
phòng với em gái của chồng cũ của Carol.
03:08 - Nice to meet you. I'm Dr. Franzblau. = Hân hạnh được gặp cô. Tôi
là bác sỹ Franzblau.
03:11 - I'm your roommate's brother's ex-wife's obstetrician. = Tôi là bác
sỹ của vợ cũ của anh trai bạn cùng phòng với cô.
03:16 - Oh, that's funny. = Oh, thật hài hước.
03:24 - I want a baby. = Tớ muốn có con.
03:27 - Not tonight, honey. I got an early day tomorrow. = Ko phải tối nay,
kưng. Mai anh phải đi làm sớm.
03:30 - -Get up. Let's get some coffee. -Okay, because we never do that. =
-Dậy đi. Đi uống cafe nào. -Okay, vì ta chưa bao giờ làm thế.
03:36 - Shoot, shoot, shoot. Or just fall down. That's good too. = Ném,
ném, ném đi. Hay mất bóng. Vậy cũng tốt.
03:42 - Knick fan? = Fan đội Knick hả?
03:43 - -Oh, boy, do they suck. -Listen, lady = -Oh, boy, họ chơi cực chán.
-Nghe này, lady
03:49 - Look. Look at your man, Ewing. = Nhìn tên kia kìa, Ewing.
03:51 - He couldn't hit water if he was standing on a boat. = Anh ta ko thể
nhảy xuống nước khi đang đứng trên tàu.
03:55 - -And who do you like? -Celtics. = -Còn cô thích đội nào? -Celtics.
03:58 - Celtics? They couldn't hit a boat if = Celtics? Họ cũng ko nhảy lên
tàu nếu
04:01 - Wait = Khoan
04:04 - They suck, all right? = Họ chơi cũng chán, đúng ko?

04:07 - Shut up. It's a rebuilding year = Thôi đi. Đây là năm xây dựng lại
đội hình.
04:11 - Let me get the father. We need a father over here. = Để tôi tìm bố.
Chúng tôi cần 1 người bố ở đây.
04:15 - There's no father. = Ko có bố nào cả.
04:18 - -Oh, sorry. -That's okay. I'm fine. = -Oh, xin lỗi. -Ko sao. tôi ổn.
04:24 - Okay. Right this way. = Okay. Lối này.
04:26 - All the other pregnant women seem to be going in here. = Dường
như tất cả những người phụ nữ sắp sinh đều đi vào đây.
04:36 - They're tiny and chubby And so sweet to touch = Chúng thật bé
nhỏ và mũm mĩm, và thật đáng yêu
04:40 - But soon they'll grow up And resent you so much = Nhưng rồi
chúng lớn lên, và bạn sẽ gặp bực bội nhiều.
04:45 - Now they're yelling at you And you don 't know why = Giờ chúng
la hét bạn, Và bạn ko biết tại sao
04:50 - And you cry and you cry And you cry = Và bạn khóc, và bạn khóc,
và bạn khóc
04:54 - And you cry and you cry And you cry = Và bạn khóc, và bạn khóc,
và bạn khóc
04:57 - -Thanks, Ross. -I'm paying you to stop. = -Cảm ơn, Ross. -Tớ trả
tiền để cậu ngừng lại.
05:03 - Oh, look, twins. Hi, guys. Oh, cute. = Oh, sinh đôi kìa. Hi, các bé.
Oh, đáng yêu quá.
05:08 - No fair. = Ko công bằng.
05:09 - I don't even have one. How come they get two? = Tớ thậm chí còn
ko có đứa nào. Sao họ lại có tới 2 đứa?
05:12 - -You'll get one. -When? = -Cậu sẽ có 1 đứa. -Khi nào?
05:15 - Tell you what. When we're 40, if neither of us are married = Nói
cho cậu nghe. Khi chúng ta 40t, nếu cả 2 ta đều chưa kết hôn
05:20 - what do you say we have one? = ta có thể có 1 đứa?

05:22 - Why won't I be married when I'm 40? = Tại sao tớ sẽ ko kết hôn
khi 40t?
05:26 - I just meant hypothetically. = Tớ chỉ giả thiết vậy thôi.
05:28 - Hypothetically, why won't I be married when I'm 40? = Theo giả
thiết, tại sao tớ sẽ ko kết hôn khi 40t ?
05:32 - What is it? Is there something unmarriable about me? = Đó là gì?
Tớ là thứ gì đó kiểu như "ko-thể-kết-hôn" sao?
05:38 - Well? = Well?
05:40 - Dear God! This parachute is a knapsack. = Chúa nhân từ! Sao cái
dù này lại là cái balo.
05:47 - Look at you, dressy-dress. = Nhìn cậu kìa, diện váy kìa.
05:50 - Did you go home and change? = Cậu vừa về nhà để thay đồ ah?
05:52 - It's an important day. I want to look nice. = Đây là ngày quan
trọng. Tớ muốn trông thật xinh.
05:56 - Has Dr. Franzblau been by? = Bác sỹ Franzblau ở gần đây ko?
05:59 - I haven't seen him. = Tớ ko thấy anh ta.
06:01 - Where is he? He is supposed to be here. = Anh ta đâu rồi? Anh ta
phải ở đây chứ.
06:06 - What if the baby needs him? = Sẽ sao nếu đứa bé cần anh ta?
06:08 - What's the deal with you and doctors? Is your father a doctor? =
Có chuyện gì giữa cậu và các bác sỹ thế? Bố cậu là bác sỹ phải ko?
06:13 - Yeah. Why? = Yeah. Sao?
06:15 - No reason. = Vu vơ ấy mà.
06:18 - Mom, we've been through this. = Mom, chugns con đã vượt qua
được.
06:21 - No, I am not calling him. = Ko, con ko gọi cho anh ta.
06:24 - I don't care if it is his kid, the guy's a jerk. = Con ko quan tâm, anh
ta là gã ngốc.
06:27 - No, I am not alone. Joey's here. = Ko, con ko ở 1 mình. Có Joey ở
đây.

06:32 - What do you mean "Joey who"? = Ý mẹ "Joey nào" là sao?
06:34 - Joey who? = Joey?
06:35 - -Tribbiani. -Joey Tribbiani. = -Tribbiani. -Joey Tribbiani.
06:39 - Yes. Okay. Hold on. = Yes. Okay. Giữ máy.
06:43 - She wants to talk to you. = Bà ấy muốn nói chuyện với anh.
06:46 - Take the phone. = Cầm lấy.
06:49 - Yeah, it's me. = Yeah, tôi đây.
06:52 - No, we're just friends. = Ko, chúng tôi chỉ là bạn.
06:55 - Yeah, I'm single. = Yeah, tôi độc thân.
06:57 - Twenty-five. = 25t.
06:59 - An actor. Hello? = Diễn viên. Hello?
07:07 - She's not much of a phone person. = Bà ấy ko được thân thiện
lắm.
07:10 - So, what's the deal with this father guy? = Vậy có chuyện gì giữa
cô và bố đứa bé thế?
07:14 - If someone was having my baby, I'd wanna know about it. = Nếu
ai đó sắp có con, có lẽ người đó rất muốn biết.
07:18 - Hey, Knick fan, am I interested in your views on fatherhood? No.
= Hey, fan đội Knick, tôi có hứng thú với buổi thuyết trình về tình cha con
của anh ko? Oh, "nhông".
07:26 - -Maybe I should just go. -Maybe you should. = -Có lẽ tôi nên đi.
-Có lẽ thế.
07:29 - Good luck = Chúc may mắn
07:32 - and take care. = và cẩn thận.
07:40 - The Celtics problem is that the players run the team. = Cô biết vấn
đề của đội Celtics là gì ko? Các cầu thủ đang bỏ đội bóng.
07:43 - -That is so not true. -Oh, it is. = -Ko phải thế. -Oh, đúng thế đấy.
07:47 - -Breathe. -Breathe. = -Thở. -Thở.
07:49 - You're gonna kill me. = Các người đang giết tôi đấy.
07:52 - -Fifteen more seconds. 1 4, 1 3, 1 2 -Count faster. = -15s. 14, 13,

12 -Đếm nhanh lên.
07:56 - It'll be okay. IKeep focusing on Jordy. He'll be here soon. = Sẽ ổn
thôi, tập trung vì Jordy. Nó sẽ nhanh thôi.
08:00 - -Three. Two. Who the hell is Jordy? -Your son. = -3. 2. Gã quái
nào là Jordy? -Con trai anh.
08:05 - I don't have a son named Jordy. We all agreed on Jamie. = Tôi
chẳng có đứa con nào là Jordy cả. Ta đã đồng ý tên là Jamie.
08:09 - Jamie was the name of Susan's first girlfriend = Jamie là tên bạn
gái đầu tiên của Susan
08:12 - so we went back to Jordy. = nên tụi em đặt lại tên con là Jordy.
08:15 - What do you mean, back to Jordy? We never landed on Jordy. = Ý
em là gì, đặt lại là Jordy? Ta chưa bao giờ dừng lại ở Jordy.
08:19 - We just passed by it during the whole Jesse-Cody-Dillon fiasco. =
Chúng ta đã đi qua bao cái tên thất bại như Jesse-Cody-Dillon.
08:24 - Ow! Leg cramp! = Ow! Chuột rút!
08:27 - -I got it. -I got it. I'm doing it. = -Để tôi. -Để tôi. Tôi sẽ làm.
08:29 - You get to sleep with her. I get the cramps. = Cô ngủ với cô ấy.
Nên việc này để tôi.
08:32 - No, you don't. = Ko, ko được.
08:33 - That is it. I want both of you out. = Đủ rồi. Tôi muốn cả 2 ra
ngoài.
08:36 - -She started it. -He did. = -Cô ta bắt đầu trc. -Anh ta.
08:37 - I'm trying to get a person out of my body here = Tôi đang cố để
sinh đứa bé ra
08:41 - and you're not making it any easier! Now go! = nhưng các
người ko làm cho nó dễ dàng hơn! Giờ hãy đi ra!
08:47 - -Thanks. -See what you did? = -Cảm ơn cô. -Anh thấy chuyện anh
làm chưa?
08:49 - -Listen -Out! = -Nghe này. -Ra ngoài!
08:53 - Breathe. Breathe. = Thở. Thở.

09:02 - What is that? Something exploded. = Cái gì thế? Nó sắp nổ.
09:06 - -That's not the baby, is it? -Her water broke. Calm down. = -Đó ko
phải là đứa bé phải ko? -Đó là nước ối của cô ấy. Bình tĩnh.
09:10 - Water breaking? What do you mean? What's that? = Nước ối? Ý
bà là gì? Cái đó là gì?
09:13 - Breathe. Breathe. = Thở. Thở.
09:17 - I'm okay. I'm okay. That's disgusting. I'm okay. = Tôi ko sao. Tôi
ko sao. Ghê quá. Tôi ko sao.
09:23 - -This is so your fault. -How is this my fault? = -Đây là lỗi của cô.
-Sao nó lại là lỗi của tôi?
09:27 - Carol never threw me out of a room before you. = Carol chưa bao
giờ ném tôi ra khỏi phòng trc khi cô đến.
09:30 - There's a lot of things Carol never did before me. = Còn nhiều thứ
Carol chưa bao giờ làm trc khi tôi đến lắm đấy.
09:34 - -Are you trying to be clever? -You're so threatened by me. = -Có
phải cô đang trêu tức tôi ko? -Tôi báo anh
09:39 - Hey. Okay, all right. That's it. Get in here. = Hey. Okay. Đủ rồi.
Vào đây.
09:43 - My God, you guys. I don't believe you. = Chúa ơi, các người. Ko
thể tin được.
09:47 - There are children coming into the world here = Có 1 đứa trẻ sắp
chào đời
09:50 - and your fighting isn't the first thing they should hear. = và
chuyện các cậu cãi nhau có phải là thứ đầu tiên nó nên nghe ko.
09:54 - So stop all the yelling! Just stop it! = Vậy hãy dừng lại ngay!
Dừng lại!
09:59 - Don't make me do this again! I don't like my voice like this! =
Đừng bắt tôi làm thế này 1 lần nữa! Tôi ko thích giọng tôi thế này!
10:08 - Who wants to hear something ironic? = Ai muốn nghe chuyện cười
ko?

10:16 - Are they here yet? = Họ tới chưa?
10:18 - Don't worry, we're gonna find them. = Đừng lo lắng, chúng tớ
đang tìm họ.
10:20 - And until we do, we are all here for you. Okay? = Cho đến lúc họ
đến, chúng tớ sẽ ở cả đây. Okay?
10:25 - You were telling me about Paris. It sounds wonderful. = Anh đang
kể về Paris nhỉ. Đó là nơi tuyệt vời.
10:29 - There was this great little pastry shop right by my hotel = Có tiệm
bánh nướng ngay bên cạnh khách sạn của tôi
10:34 - There you go, dear. = Được rồi .
10:37 - -You find them? -Not in the gift shop or cafeteria = -Thấy họ
chưa? -Ko thấy ở tiệm quà hay quán cafe
10:41 - Where are Phoebe and Joey? = Thế Phoebe và Joey đâu?
10:44 - There's something sinister going on here. = Có điềm xấu đang xảy
ra ở đây.
10:47 - If you find anyone, or parts of anyone = Nếu cậu tìm thấy bất cứ
ai, hay 1 phần của họ
10:50 - scream. And scream again. = hét lên. Và lại hét lên.
10:58 - -Help! -Come on! = Cứu!
11:00 - -I'm having a baby in there! -Hello! = -Con tôi đang ở ngoài đó!
-Hello!
11:04 - Okay, everyone stand back. = Okay, mọi người lùi lại.
11:10 - Ow. = Ow.
11:12 - All right, good thing we're in a hospital. = Ko sao, may là ta đang
ở bệnh viện.
11:16 - Come on, Lydia, you can do it. = Thôi nào, Lydia, cô có thể làm
được.
11:19 - Push him out, push him out. Harder, harder. = Rặng đi, rặng đi.
Mạnh nữa lên, mạnh nữa lên.
11:22 - Push him out, push him out. Way out. = Rặng đi, rặng đi.

11:24 - Let's get that ball and really move. = Cầm lấy bóng và di chuyển
đi.
11:27 - Let's get
11:31 - I was just Yeah, okay. Push, push, push. = Tôi chỉ okay. Rặng,
rặng, rặng nữa đi.
11:37 - What are you gonna do, suck the door open? = Anh làm gì thế, hút
cánh cửa ra ah?
11:42 - Help! Help! = Cứu! Cứu
11:46 - And they found their bodies The very next day
11:50 - And they found their bodies The very next
11:59 - Mom, everything's going fine. = Mom, mọi chuyện vẫn ổn.
12:01 - Ross is great. = Ross cũng thế.
12:04 - He's in a whole other place. = Anh ấy dường như ở khắp nơi.
12:06 - No, he's gone. = Ko, anh ấy đi rồi.
12:09 - No, you don't have to fly back. Really. = Ko, mẹ ko phải tới đâu.
Thật đấy.
12:12 - What do you mean "This might be your only chance"? I'm only 26.
= Ý mẹ "đây có thể là cơ hội cuối cùng của con" là sao? Con mới 26t.
12:17 - I'm not even thinking about babies yet. = Con thậm chí còn chưa
nghĩ đến những đứa con.
12:33 - -Where have you been? -I just had a baby. = -Cậu đã ở đâu thế?
-Tớ vừa có 1 đứa bé.
12:37 - Mazel tov. = Chúc mừng.
12:43 - It could be one hour or three. = Có thể là 2 hoặc 3h.
12:46 - But relax. She's doing great. = Cô ấy đang làn rất tốt.
12:48 - So tell me, are you currently involved with anyone? = Nói cho tôi
biết, hiện giờ cô có qua lại với ai ko?
12:53 - Not at the moment, I'm not. Are you? = Hiện giờ thi ko. Còn anh?
12:57 - No, it's hard enough to get women to go out with me. = Ko, thật
khó để tìm được 1 người có thể hẹn hò.

13:01 - Right. Yeah, I've heard that about cute doctors. = Uh. Yeah, Các
bác sỹ "ngon" nào mà chẳng thế.
13:05 - No, really. I suppose it's because I spend so much time, you
know = Ko. Tôi cho rằng đó là vì tôi dành quá nhiều thời gian,cô biết
đấy
13:11 - where I do. = cho nơi tôi làm.
13:15 - I try not to let work affect my personal life. = Tôi luôn cố để công
việc ko ảnh hưởng đên cuộc sống của tôi.
13:19 - But it's hard when, when you do what I do. It's, like = Nhưng
thật khó khi cô làm việc tôi làm, nó như
13:24 - Well, for instance, what do you do? = Well, ví dụ, cô làm gì?
13:26 - I'm a waitress. = Tôi là bồi bàn.
13:29 - Aren't there times when you come home at night and you're, like:
= Ko có những lúc cô về nhà vào buổi tối rồi cô tưởng tưởng:
13:34 - "If I see one more cup of coffee " = "Nếu mình thấy thêm 1 cốc
cafe nữa "
13:43 - Gotcha. = Hiểu rồi.
13:45 - -I'm gonna check up on your friend. -That's fine. = -Tôi quay lại
với bạn cô đây. -Đúng rồi.
13:58 - -How'd you know I was here? -Your mom called me. = -Sao anh
biết tôi ở đây? -Mẹ em gọi cho anh.
14:02 - So is this her? = Vậy nó đây ah?
14:04 - No, this is a loaner. = Ko, đây là chủ nợ
14:08 - Ours is at the shop. = của chúng ta ở tiệm.
14:10 - God, I hope she has my brains. = Trời ơi, tôi hi vọng nó thông
minh như tôi.
14:15 - I'm sorry you had to do this by yourself. = Anh xin lỗi vì để em trãi
qua chuyện này 1 mình.
14:18 - I wasn't by myself. I had a doctor, a nurse and a helper guy. = Ko
phải một mình. Có bác sỹ, y tá và 1 anh chàng-giúp đỡ.

14:25 - -So did you see who won the game? -The Knicks by 10. They
suck. = -Vậy đội nào thắng? -Đội Knicks hơn 10 điểm. Họ chơi chán cực.
14:31 - They're not so bad. = Họ cũng ko quá tệ.
14:57 - Come on. Come on. = Thôi nào. Thôi nào.
14:59 - -You're doing it too hard. -You have to do it hard or else = -Anh
đang làm xấu thêm đấy. -Thử còn hơn là ngồi đó
15:04 - Damn it. Damn it. = Chết tiệt. Chết tiệt.
15:06 - Damn it, damn it. This is all your fault. = Chết tiệt. Chết tiệt. Tất
cả là lỗi của cô.
15:08 - This should be the greatest day of my life. = Đây đáng ra là ngày
tuyệt vời nhất của tôi.
15:11 - My son is being born, and I should be in there. = Con trai tôi sắp
chào đời, và tôi nên ở đó.
15:14 - Instead, I'm stuck in a closet with you. = Thay vào đó,giờ đang kẹt
ở đây với cô.
15:16 - I have been waiting for this as much as you. = Tôi cũng chờ đợi
việc này như anh thôi.
15:20 - No one's been waiting for this as much as I have. = Ko ai mong
chuyện này hơn tôi đâu.
15:23 - You know what's funny? = Cô biết chuyện này vui chỗ nào ko?
15:25 - You go home with the baby. Where does that leave me? = Cố sẽ về
nhà với đứa bé. Tôi sẽ ở đâu?
15:28 - You're his father. = Anh là cha nó.
15:30 - Who am l? There's Father's Day. There's Mother's Day. = Còn tôi?
Có ngày của bố. Có ngày của mẹ.
15:34 - There's no Lesbian Lover Day. = Nhưng ko có ngày của "Đồng
tính".
15:37 - Every day is Lesbian Lover Day. = Mỗi ngày đều sẽ là ngày đồng
tính.
15:42 - This is so great. = Chuyện này thật tuyệt.

15:48 - Do you wanna explain that? = Cậu có muốn giải thích ko?
15:50 - I mean, when I was growing up, my dad left = Ý tớ là, khi tớ lớn
lên,bố bỏ đi
15:54 - and my mother died and my stepfather went to jail. = mẹ thì
qua đời rồi bố dượng vào tù.
15:58 - I barely had enough pieces to make one whole parent. = Tớ chưa
bao giờ có đủ cả bố mẹ.
16:02 - And here's this baby who has three whole parents = Còn đứa bé
sắp có cả 3 bố mẹ
16:05 - who fight over who gets to love it the most = những người
luôn muốn dành tình thương cho nó
16:09 - and it's not even born yet. = ngay cả khi nó còn chưa ra đời.
16:12 - It's just the luckiest baby in the whole world. = Nó là đứa trẻ may
mắn nhất trên thế giới.
16:17 - I'm sorry. You were fighting. = Xin lỗi. Cãi tiếp đi.
16:21 - Where are they? = Họ đâu rồi?
16:23 - -They'll be here. -They wouldn't miss this. = -Họ đến ngay thôi.
-Họ sẽ ko bỏ lỡ chuyện này đâu.
16:26 - Relax. You're only at 9 centimeters, and the baby's at zero station.
= Relax. Chỉ còn có 9 cm nữa thôi, và đứa bé đang ở trạm đầu tiên.
16:35 - You are really frightening me. = Cậu đang làm tớ sợ đấy
16:39 - Somebody wanna help me? Trying to rip out my heart. = Ai đó cần
giúp tớ? Có người đang cào tim tớ.
16:43 - That's great. Anybody seen a nipple? = Tuyệt thật. Ai thấy cái núm
vú nào ko?
16:48 - Ten centimeters. Here we go. = 10 cm. Bắt đầu thôi.
16:51 - -Time to start pushing. -But they're not here yet. = -Chuẩn bị.
-Nhưng họ chưa tới.
16:54 - -I can't tell the baby to wait. -Oh, God. = -Tôi ko thể để đứa bé
chờ. -Oh, trời.

17:03 - -Okay, got the vent open. -Hi, I'm Ben. = -Okay, cửa thông gió đã
mở. -Hi, tôi là Ben.
17:08 - I'm hospital worker Ben. = Tôi là lao công bệnh viện Ben.
17:11 - It's Ben to the rescue. = Đây là Ben giải cứu.
17:15 - Ben, you ready? Give me your foot. = Ben, sẵn sàng chưa?
17:18 - On three, Ben. One, two, three. = Đếm tới 3, Ben. 1, 2, 3.
17:23 - Come on, Ben. That's it, Ben.
17:27 - What do you see? = Cô thấy gì ko?
17:29 - I see what appears to be a dark vent. = Tôi thấy 1 cái lỗ thông hơi
tối.
17:33 - Wait. = Khoan.
17:34 - Yes, it is, in fact, a dark vent. = Có, thật ra, đó vẫn là cái lỗ thông
hơi tối.
17:41 - Pheebs, it's open. It's open. = Pheebs, cửa mở rồi. Cửa mở rồi.
17:46 - Wait. You forgot your legs. = Đợi đã. Các người bỏ quên chân kìa.
17:50 - -Push. Push. -We're here. We're here. = Rặng đi, rặng đi. -Chúng
tôi tới đây.
17:54 - Where have you been? = Các người đã ở đâu thế?
17:57 - Long story. = Chuyện dài lắm
17:58 - I need you to keep pushing. I need Excuse me, can I have this? =
Tôi cần cô tiếp tục rặng. Tôi cần,xin lỗi?
18:05 - There's too many people here. There's about to be one more. = Ở
đây nhiều người quá. Chỉ được có hơn 1 người ở đây.
18:09 - So if you're not an ex-husband or lesbian life partner, out you go. =
Vậy nếu ai ko phải là chồng cũ hay là bạn đồng tính,xin ra ngoài.
18:16 - -Bye-bye. -Good luck, you guys. = -Bye-bye. -Chúc may mắn.
18:18 - Do you have to be Carol's lesbian life partner? = Bà có phải bạn
đồng tính của Carol ko?
18:22 - Out. = Ra.
18:26 - Here he comes. = Nó sắp ra rồi

18:27 - Let me see. I've gotta see. = Để anh xem. Anh cần phải xem.
18:34 - A head. = Cái đầu.
18:36 - It's huge. How are you doing this? = To vãi. Sao em làm được
thế?
18:40 - You're not helping. = Anh muốn chết ko.
18:42 - You're doing great.
18:44 - -Hello? -Oh, sorry. = -Hello? -Oh, xin lỗi.
18:46 - What do you see? What do you see? = Anh thấy gì thế? Anh thấy
gì thế?
18:48 - We got a head. We got arms. Oh, look at the little fingers. = Đầu.
Cánh tay. Oh, nhình những ngón tay nhỏ nhỏ kìa.
18:54 - A chest and a stomach = Ngực, bụng
18:56 - and it's a boy, definitely a boy. = là con trai, hoàn toàn là con
trai.
19:00 - Legs, knees and feet. = Chân.
19:09 - He's here. = Nó đây rồi.
19:11 - He's a person. = Nó là con người.
19:14 - -Look. -What does he look like? = -nhìn này. -Trông nó thế nào?
19:17 - IKind of like my Uncle Ed, covered in Jell-O. = Giống như chú Ed
của anh, được quấn khăn Jell-O quanh mình.
19:21 - Really? = Thật sao?
19:23 - You guys, he's beautiful. = Các cậu, nó xinh quá.
19:25 - Thanks, Pheebs. = Cảm ơn, Pheebs.
19:33 - No shouting, but we still need a name for this little guy. = Xong
rồi, nhưng chúng ta vẫn cần 1 cái tên cho nó.
19:39 - -How about Ben? -I like Ben. = -Ben thì sao? -Tôi thích Ben.
19:43 - Ben. = Ben.
19:49 - Ben's good. How come you never mentioned Ben before? = Ben
nghe hay đấy. Sao ta ko nghĩ tới Ben trc đây nhỉ?
19:52 - We just cooked it up. = Tụi anh vừa nghĩ ra.

19:56 - That's what we were off doing. = Tụi mình ra ngoài lúc nãy vì
chuyện này.
20:01 - -Can we come in? -Yeah, come on. = -Tụi tớ vào được chứ? -Yeah,
vào đi.
20:11 - I know. I know.
20:13 - Everybody, there's someone I'd like you to meet. = Mọi người, tôi
muốn mọi người gặp nó.
20:17 - -This is Ben. -Hi, Ben. = -Đây là Ben. -Hi, Ben.
20:20 - Ben, this is everybody. = Ben, đây là mọi người.
20:23 - Susan, he looks just like you. = Susan, nó trông giống cô thật.
20:28 - Thanks. = Cảm ơn.
20:30 - I can't believe one of us actually has one of these. = Tớ ko thể tin
là 1 người trong chúng ta đã có con.
20:34 - I know. I still am one of these. = Tớ biết. Tớ vẫn là "1 người trong
chúng ta".
20:40 - Can l? = Em có thể?
20:43 - Okay, the head. You gotta = Okay, đầu. Được rồi
20:55 - I'm your Aunt Monica. Yes, I am. = Ta là dì Monica. Uh, dì đây.
20:58 - I'm your Aunt Monica. = Ta là dì Monica.
21:05 - I will always have gum. = Dì sẽ luôn có kẹo gôm.
21:12 - Ben = Ben
21:14 - I want you to know that there may be some times when =
Bố muốn con biết rằng có thể có những lúc
21:18 - I may not be around like this. = bố ko có ở quanh đây như thế
này.
21:24 - But I'll still always come back = Nhưng bố sẽ luôn quay lại
21:28 - Iike this. = như thế này.
21:31 - And sometimes, I may be away longer = Và đôi khi, bố sẽ đi
lâu
21:35 - Iike this. = như thế này.

21:40 - But I'll still always come back = Nhưng bố sẽ vẫn luôn trở về
21:45 - Iike this. = như thế này.
21:48 - And sometimes, I'll want you to steal third and I'll go like this: =
Và đôi khi, tớ muốn cậu lẻn đi lần thứ 3 và tớ sẽ làm thế này:
22:02 - He is so amazing. = Nó thật đang yêu.
22:04 - Yeah, I know. Look at him. = Yeah, Tớ biết. Nhìn nó kìa.
22:13 - Nothing. I don't think that's his name. = Ko thấy gì. Tớ ko nghĩ
Ben là tên nó.
22:17 - Look, he's closing his eyes. = Nhìn kìa, nó nhắm mắt kìa.
22:20 - Look, he's opening his eyes. = Nó mở mắt rồi.
22:25 - He doesn't do much, does he? = Nó ko làm thế nhiều nhỉ?
22:28 - Nope, this is pretty much it. = Nó sẽ làm thế nhiều.
22:38 - You guys wanna get some coffee? = Các cậu có muốn uống cafe
ko?
22:42 - I'll see you guys later. = Gặp bé sau nhé.
23:16 - He's closing his eyes again. = Nó lại nhắm mắt kìa.

×