Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1 the one with the boobies

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.66 KB, 18 trang )

Friends season 1-13 : The One with the Boobies
00:16 - I'm sorry! That is it! = Tớ xin lỗi! Thế đấy!
00:18 - You barge in here and you don't knock? = Cậu dám xông vào đây
mà không gõ à?
00:21 - You have no respect for privacy. No, you wait! = Cậu không tôn
trọng quyền riêng tư gì cả!!
00:25 - Can I just say one thing? What?! = Cho tớ nói câu này được
không? Hả?!
00:27 - That's a relatively open weave. I can still see = Cái vải đó dệt
khá là mỏng nên, tớ vẫn thấy
00:32 - your nippular areas. = vùng ngực của cậu.
00:38 - The One With The Boobies = The One With The Boobies
01:26 - Honey, tell them the story about your patient = Anh yêu ơi, kể
họ nghe về một bệnh nhân của anh
01:30 - who thinks things are other things. = người mà nghĩ thứ này
sang thứ khác ấy.
01:33 - When the phone rings and she takes a shower. = Như là khi điện
thoại reo thì cô ấy lại đi lấy nước tắm
01:37 - That's pretty much it. = Như vậy là nhiều rồi.
01:41 - But you tell it really well, sweetie. Thanks. Okay. = Nhưng mà em
nói về nó rất là vui đấy, em yêu. Cảm ơn.
01:45 - Now go away so we can talk about you. = Nào giờ thì đi chỗ khác
đi để bọn em có thể nói về anh.
01:48 - Okay. I'll miss you. = Được rồi. Nhưng anh sẽ rất nhớ em đấy.
01:52 - lsn't he great? He's cute. He likes you so much. = Anh ta không
tuyệt sao? Anh ta rất dễ thương. Anh ta rất là yêu cậu đấy
01:56 - I know. He's so sweet. And so complicated, you know? = Tớ biết.
Anh ta thật dễ thương và cũng thật phức tạp.
02:00 - And for a shrink, he's not too shrinky. = So với những kẻ hay xoắn
thì anh ta không xoắn mấy.
02:03 - Think you'll do it on his couch? = Cậu nghĩ cậu có thể làm chuyện


đó với anh ta trên trường kỉ chứ?
02:06 - I don't know. That's a little weird. = Tớ không biết, như thế thì hơi
kì cục.
02:09 - It's vinyl. = Mà nó là nhựa "vinyl".
02:14 - Okay, you guys want anything else? = Được rồi mấy cậu muốn
kêu thêm gì không?
02:16 - Could I have? We're all out. Anybody else? = Cậu cho tớ món ?
Hết rồi. Còn ai nữa không?
02:20 - Did I miss something? = Tôi có bỏ lỡ chuyện gì không nhỉ?
02:22 - No, she's still upset because I saw her boobies. = Không cô ấy giận
tôi vì đã nhìn thấy vú của cô ấy.
02:26 - What were you doing seeing her boobies? = Cậu làm gì mà thấy
vú của cô ấy?
02:30 - It was an accident. I wasn't across the street with a telescope. = Đó
là tai nạn. Đâu phải là tớ đi qua phố với cái ống nhòm trong tay và hộp
bánh rán đâu.
02:35 - Can we change the subject, please? = Chúng ta đổi chủ đề được
không mọi người?
02:38 - These aren't her "boobies." These are her breasts. = Đây không
phải là "vú" của cô ấy. Mà đây là ngực của cô ấy.
02:43 - Pheebs, I was hoping for more of a change. = Được rồi Pheebs tớ
đã hi vọng thay đổi nhiều hơn là thế.
02:47 - I always liked "Bazoombas." = Tớ luôn thích gọi nó là
"Bazoombas."
02:51 - Gives them a Latin spin. = Nghe như tiếng Latin hơn.
02:54 - Can we drop this already, please? = Chúng ta bỏ cái này đi được
chưa?
02:58 - Why are you embarrassed? They were very nice boobies. = Tại
sao lại phải xấu hổ thế chứ? Chúng đẹp mà.
03:03 - Nice? They were "nice"? = Đẹp à?" Chúng "đẹp" hả?

03:06 - That's it? I mean, mittens are "nice." = Thế thôi à? Ý tớ là , đôi
găng tay ấy đẹp à.
03:10 - Okay. Rock, hard place. Me. = Đá, nơi khắc nghiệt. Và tớ.
03:20 - You're so funny! = Anh thật vui tính đấy!
03:22 - He's really funny. = Anh ta rất là vui tính.
03:24 - I wouldn't wanna be there when the laughter stops. = Tôi sẽ không
muốn ở đó khi mà mọi tiếng cười chấm dứt.
03:29 - Whoa, back up there, sparky. = Này mới nói gì đấy khôn lõi.
03:32 - What did you mean by that? = Câu anh vừa nói có ý gì thế?
03:35 - It seems that maybe you have intimacy issues = Có vẻ như đó là
vấn đề về thói quen của anh
03:38 - that you use your humor to keep people at a distance. = đó là
anh dùng sự hài hước của mình để giữ khoảng cách với mọi người.
03:45 - I mean, I just met you. I don't know you from Adam. = Ý tôi là tôi
chỉ vừa gặp anh thôi. Tôi chả biết gì về anh từ tổ tiên anh cả.
03:49 - Only child, right? = Con một đúng không?
03:52 - Parents divorced before you hit puberty. = Cha mẹ ly dị trước khi
anh đến tuổi dậy thì.
03:57 - How did you know that? It's textbook. = Sao anh có thể biết được
điều đó? Từ sách giáo khoa.
04:03 - Hey, you guys. You all know my dad, right? = Này mọi người,
mọi người biết ba mình rồi chứ?
04:06 - How long are you in the city? Two days. I got a job. = Bác ở trong
thành phố trong bao lâu thế? Hai ngày thôi, bác có công việc.
04:10 - I'm better off staying with Joey = Bác nghĩ nên đến ở cùng con
trai mình
04:12 - than going back and forth on the ferry. = hơn là đi qua đi lại
bằng phà.
04:15 - I don't know this one. This is my friend Roger. = Bác không biết
anh chàng này. Đây là bạn cháu Roger.

04:19 - Good to meet you. You too. = Rất vui khi gặp cháu. Cháu cũng
vậy.
04:21 - What happened to the puppet guy? Dad. = Có chuyện gì với anh
chàng múa rối rồi? Ba à.
04:25 - Oh, excuse me. So, Ross, how's the wife? = Ồ bác xin lỗi. Thế,
Ross vợ cháu ra sao rồi?
04:32 - 0 for 2, huh? = Thua hai quả nhỉ?
04:34 - Chandler, say something funny. = Chandler nhanh lên nói gì đó
vui vui xem.
04:46 - I gotta go. Miss you too. = Anh phải đi đây. Anh cũng nhớ em.
04:48 - I love you, but it's getting late Say hi. Hey, Ma. = Anh yêu em
nhưng mà khuya lắm rồi. Cho con nói với, chào mẹ.
04:53 - I made the appointment with Dr. Bassida and = Con đã có một
cuộc hẹn với đạo diễn Bassida và
04:57 - Excuse me? = Xin lỗi?
05:02 - Did you know this isn't Ma? = Ba có biết đây không phải là mẹ
không ?
05:13 - Her name's Ronni. = Tên cô ấy là Ronni.
05:15 - She's a pet mortician. = Cô ấy là người làm tang lễ cho thú cưng.
05:21 - Sure. = Chắc rồi.
05:23 - So, how long you been ? = Thế, trong bao lâu thì ba đã ?
05:28 - Remember when you were a kid, I'd take you to the navy yard? =
Nhớ khi con còn bé không, ba hay dắt con ra xưởng đóng tàu chiến và chỉ
cho con những con tàu to?
05:32 - Since then? No, it's only been six years. = Từ lúc đó à? Không, chỉ
khoảng sáu năm thôi.
05:36 - I wanted you to think of a nice memory so you'd know I'm not a
terrible guy. = Ba chỉ muốn con nghĩ về những kỉ niệm đẹp để con biết ba
không phải là người cha tệ hại.
05:43 - What are you doing? Chopping garlic. = Con đang làm gì thế?

Thái tỏi.
05:46 - You don't crush it? = Con không làm nát nó chứ?
05:48 - You're having an affair, I chop garlic. It's a wacky world. = Ba thì
đang ngoại tình, còn con thì thái tỏi. Đây đúng là thế giới lập dị.
05:53 - Joe, you ever been in love? = Joe à con có bao giờ yêu chưa?
05:57 - I don't know. Then you haven't. = Con không biết. Thế thì con
chưa yêu rồi.
06:01 - You're burning tomatoes. You're one to talk. = Con đang đốt cháy
nồi cà chua kìa. Chỉ được cái nói đúng.
06:07 - Your dad's in love. The worst part is, it's with two different
women. = Thì ba con đang yêu đây. Phần tệ nhất là, đó là hai người phụ
nữ khác nhau.
06:12 - Oh, man! Please tell me one of them is Ma. = Ôi trời, làm ơn nói
với con một người trong số họ là mẹ đi.
06:15 - Of course one of them's Ma. What's the matter with you? = Dĩ
nhiên là mẹ rồi, con làm sao thế hả?
06:27 - It's like if you woke up and found out = Nó giống như là khi bạn
tỉnh dậy và phát hiện ra
06:29 - your dad leads this double life. = ba của bạn có hai cuộc sống
khác nhau.
06:32 - He's like actually some spy working for the ClA. = Ông ấy như là
một điệp viên làm việc cho CIA.
06:36 - That'd be cool. = Như thế thì tuyệt.
06:39 - This blows! = Chán thật!
06:41 - Do you think Dad cheated? = Anh có nghĩ là bố mình có bao giờ
lừa dối mẹ không?
06:43 - I don't think so. That would involve sex. = Anh không nghĩ thế.
Chuyện đó sẽ đính dáng tới tình dục.
06:46 - I'd like to think that our parents don't do that. = Anh thích nghĩ là
ba mẹ mình sẽ không làm những chuyện như thế.

06:53 - I know. Why can't parents just stay parents? = Tớ biết. Sao ba mẹ
không chỉ là ba mẹ nhỉ?
06:57 - Why do they have to become people? Why do they have? = Tại
sao họ lại phải trở thành người khác?
07:01 - Why = Tại sao
07:04 - can't you stop staring at my breasts? = cậu có thể đừng nhìn
chằm chằm vào ngực tớ được không?
07:09 - What? = Gì?
07:13 - What? = Cái gì?
07:15 - Didn't you get a good enough look? = Bộ cậu nhìn chưa đủ sao ?
07:18 - We're all adults here. There's only one way to resolve this. = Coi
nào chúng ta lớn cả rồi. Chỉ có một cách để giải quyết chuyện này.
07:22 - Since you saw her boobies you have to show her your pee pee. =
Cậu nhìn thấy ngực của cô ấy thì cậu phải cho cô ấy xem cái tò te của
cậu.
07:36 - You know, I don't see that happening. = Cậu biết đó, tớ không
thấy chuyện đó xảy ra.
07:39 - Come on. He's right. Tit for tat. = Coi nào, anh ấy đúng đây. Ăn
miếng trả miếng nào.
07:47 - Well, I'm not showing you my tat! = Thế à, mà tớ không cho cậu
thấy cái "miếng" của tớ đâu!
07:53 - It's Phoebe. And Rog! = Phoebe nè. Và Rog!
07:57 - Come on up. = Lên đi.
07:59 - Oh, good! Rog is here. = Ồ tuyệt thật! Rog đến rồi.
08:03 - What's the matter with Rog? It's a little thing. I hate that guy! = Có
chuyện gì với Rog vậy? Chỉ là chuyện nhỏ thôi. Tớ ghét thằng cha ấy!
08:09 - So he was a little analytical. That's what he does. = Thì sao anh ta
chỉ là hơi thích xem tướng của người khác thôi. Đó là việc anh ấy làm mà.
08:13 - Come on, he's not that bad. = Thôi mà anh ta không tệ đến thế
đâu.

08:15 - You're wrong! Why would I marry her = Anh sai bét rồi! Tại sao
mà tôi có thể lấy cô ấy
08:18 - if I thought that she was a lesbian? = nếu tôi nghĩ là cô ấy từng
bị đồng tính nữ chứ hả?
08:21 - I don't know. Maybe you wanted your marriage to fail. = Tôi đâu
có biết. Chắc là anh muốn cuộc hôn nhân của anh thất bại.
08:30 - Why? Why would l? Why? = Tại sao? Tại sao tôi có thể? Tại sao?
08:34 - I don't know. Maybe low self esteem? = Tôi không biết. Chắc là
do lòng tự trọng thấp thì sao?
08:38 - Maybe to compensate for overshadowing a sibling. Maybe = Có
thể đền bù cho sự lu mờ của anh hay chị em ruột. Có thể
08:43 - Wait! Go back to that "sibling" thing. = Chờ chút! Trở lại cái "anh
chị em ruột".
08:46 - Well, I don't know. = À tôi không biết.
08:48 - You could've sabotaged your marriage = Tôi đoán là anh ngầm
phá hoại cuộc hôn nhân của mình
08:52 - so the sibling would feel like less of a failure. = để cho người
anh em ruột này cảm thấy bớt thất bại hơn.
08:59 - That's ridiculous! I don't feel guilty for her failures. = Chuyện này
thật nực cười! Tôi không thấy có lỗi trong thất bại của cô ấy.
09:06 - You think I'm a failure? lsn't he good? = Thế anh nghĩ em là đồ
thật bại à? Anh ta không giỏi sao?
09:09 - Yeah. No, that's not what I was saying. = Ừ, không, không đó
không phải là điều anh định nói.
09:12 - I thought you were on my side. = Em nghĩ những năm qua anh đều
đứng về phía em.
09:15 - But maybe you sucked up to them so they'd favor you. = Nhưng có
thể là anh cứ bám lấy ba mẹ để họ thích anh hơn.
09:18 - I married a lesbian to make you look good! = Này anh đã lấy một
người đồng tính để cho em trông tốt hơn đấy!!!

09:26 - You're right. I mean, you're right. = Anh đúng. Ý tôi là anh rất
đúng.
09:29 - It wasn't just the Weebles, but the Weeble Play Palace = Nó
không chỉ là "Weebles"(con lục lạc) bình thường mà đó là "Weeble Play
Palace"
09:35 - and the Weeble's Cruise Ship = và cả "Weeble's Cruise
Ship"
09:38 - with this lifeboat for the Weebles to wobble in. = à với một cái
xuồng cứu hộ cho "Weebles" đặt vào nó có thể lắc qua lắc lại.
09:43 - And Mom just gave them all away. = Và mẹ tớ chỉ vứt tất cả bọn
chúng đi thôi.
09:47 - That's tough, tough stuff. = Thật khó khăn, một câu chuyện đáng
thương.
09:50 - Pheebs, we're gonna catch that movie, we gotta go. = Pheebs,
chúng ta phải xem bộ phim đó, chúng ta đi thôi.
09:53 - Feel better. We're gonna be late, sweetie. = Cảm thấy tốt hơn chứ
Rachel. Chúng ta sẽ trễ đấy em yêu.
09:57 - Thanks for everything, Mon. No problem. = Cảm ơn vì mọi thứ,
Mon. Không có gì.
10:00 - Listen, it was great seeing you again. = Nghe này các bạn, thật là
tốt khi gặp các bạn lần nữa.
10:05 - Mon, easy on those cookies, okay? = Mon, nhẹ tay với món bánh
quy đó nhé?
10:08 - Remember, they're just food, they're not love. = Hãy nhớ chúng là
đồ ăn, chúng không có tình yêu.
10:16 - I hate that guy! = Em ghét gã đó!
10:22 - Good night, you guys. = Ngủ ngon nhé các cậu.
10:26 - Oh, look. It's the woman we ordered. = Ồ nhìn này đó là người
phụ nữ mà chúng ta đặt hàng.
10:33 - Hey, can we help you? = Này, chúng cháu có thể giúp gì được cho

dì?
10:35 - No, thanks. I'm just waiting for Joey Tribbiani. = Không cảm ơn,
dì đang chờ Joey Tribbiani.
10:40 - I'm Joey Tribbiani. = Cháu là Joey Tribbiani.
10:42 - Oh, no, not you. Big Joey. Oh, my God! = Ôi không, không phải
cháu chứ, Joey lớn. Chúa ơi!!!
10:47 - You're so much cuter than your pictures. = Cháu trông dễ thương
hơn cả trong hình.
10:52 - I'm Ronni. = Ta là Ronni.
10:57 - Cheese Nip? = Bánh phồng tôm không?
11:00 - Joey's having an embolism, but I'd go for a nip. = Joey đang bị
choáng, nhưng cháu thì cháu sẽ ăn bánh.
11:11 - Most people, when their pets pass on = Hầu hết mọi người, khi
mà thú cưng họ qua đời
11:13 - want them like they're sleeping. = họ đều muốn trông chúng
phải như là đang ngủ vậy.
11:16 - Occasionally you get a person who wants them in a pose. = Thỉnh
thoảng cháu sẽ gặp vài người muốn con thú của họ như đang tạo dáng
vậy.
11:20 - Like chasing their tail. = Như là đuổi bắt cái đuôi.
11:23 - Or jumping to catch a Frisbee. = Hay là nhảy lên bắt đĩa.
11:28 - Joey, if I go first, I wanna be looking for my keys. = Joey, nếu tớ
có chết trước cậu, thì tớ muốn như đang tìm chìa khóa của mình ấy.
11:33 - That's a good one! Hey. = Câu đó rất vui đấy! Này.
11:35 - Hey, Dad. Ronni's here. = Này ba , Ronni đã đến đây.
11:37 - Hi. Hey. = Chào. Chào em.
11:39 - Hello, babe! What are you doing here? = Chào em yêu! Em làm gì
ở đây thế hả?
11:44 - Oh, you left your hair at my place. = À thì anh để quên bộ tóc giả
ở nhà em.

11:47 - I thought you'd need it tomorrow. = Em nghĩ là anh cần nó vào
ngày mai.
11:53 - Thank you. = Cảm ơn em.
11:55 - So, who's up for a big game of Kerplunk? = Thế ai muốn chơi cờ
ca rô nào?
12:03 - Look, I shouldn't have come. = Nghe này dì không nên đến đây.
12:06 - I better go. I'll miss the train. = Dì nên đi. Dì không muốn nhỡ
chuyến tàu.
12:08 - I don't want you taking that thing. Where do I stay? Here? = Anh
không muốn em chịu đựng chuyện này như vậy. Thế em sẽ ỡ đâu đây? Ở
đây à?
12:15 - We'll go to a hotel. = Chúng ta sẽ ra khách sạn.
12:17 - We'll go to a hotel. = Vậy thì ra khách sạn thôi.
12:20 - No, you won't. No, we won't. = Không hai người sẽ không đi.
Không chúng ta sẽ không đi.
12:22 - If you go to a hotel, you'll be doing stuff. = Nếu ba ra ngoài khách
sạn thì ba có thể làm chuyện đó.
12:25 - I want you here so I can keep an eye on you. = Con muốn ba ở đây
để con có thể để ý đến ba.
12:28 - You're gonna keep an eye on us? Right. = Con sẽ canh chừng
chúng ta à? Đúng vậy.
12:31 - As long as you are under my roof = Chỉ cần hai người ở dưới
mái nhà của con
12:34 - you're gonna live by my rules. = thì hai người sẽ phải theo luật
nơi đây.
12:40 - That means no sleeping with your girlfriend. = Điều đó có nghĩa là
ba không được ngủ với bạn gái ba.
12:44 - Wow, he's strict. = Ồ cậu ấy thật khắc khe.
12:47 - Dad, you'll be in my room. You can stay in Chandler's room. = Ba
sẽ ở phòng của con. Dì có thể ở phòng của Chandler.

12:51 - And Chandler will be? = Và còn Chandler sẽ ở?
12:53 - Out here with me, bunking up. = Thì ở ngoài này với tớ, xếp
giường ra mà ngủ.
12:56 - Oh, bunking up. If you smell s'mores, don't be alarmed. = Ô xếp
giường à, Nếu ai ngửi thấy k"ra lệnh", thì đừng có báo động nhé.
13:00 - Thanks. You're a good kid. = Cảm ơn, cháu là cậu bé ngoan.
13:03 - I'll show you to my room. = Cháu sẽ chỉ cho dì phòng của cháu.
13:07 - That sounds weird not followed by, "No, it's late." = Nghe thật lạ
khi âm thanh không phát ra tiếp theo là, "Không cảm ơn trễ rồi"
13:15 - This is just for tonight. Tomorrow you gotta change. = Chỉ là tối
nay thôi, ngày mai ba phải thay đổi, 6 năm là đủ rồi.
13:20 - Change? = Thay đổi à?
13:21 - Break up with Ronni I can't! = Chia tay Ronni Ba không thể!
13:23 - Then come clean with Ma! This is not right! = Thế thì đến làm rõ
chuyện này với mẹ! Chuyện này không đúng!
13:27 - I don't wanna hear it! Now go to my room! = Con không muốn
nghe nữa! Giờ thì về phòng con đi!
13:43 - Hey, kickie! = Này, cục cựa!
13:47 - What are you doing? Getting comfortable. = Cậu làm gì thế hả?
Đang cố thoải mái đây.
13:50 - I can't sleep in my underwear. Well, you're gonna. = Tớ không thể
ngủ mà vẫn mặc quần lót được. Thế thì cậu phải đấy.
14:00 - I was thinking about how I'm always seeing girls on top of girls
= Tớ đang nghĩ là tại sao mình luôn luôn gặp cô gái này trên cô gái
khác
14:08 - Are they end to end, or tall, like pancakes? = À có phải là hết cô
này đến cô khác, hay họ cao, hay là họ giống như bánh xếp?
14:12 - You know, how I date all these women. = Cậu biết đấy, cách mà
tớ hẹn hò với các cô gái.
14:15 - I always figured, when the right one comes along = Tớ luôn

nghĩ, khi mà tình yêu đích thực của mình đến
14:18 - I'll be able to go the distance. = tớ sẽ là một người cứng rắn và
tạo những bước tiến lớn.
14:22 - Now I'm looking at my dad, thinking = Giờ khi nhìn ba tớ và tớ
nghĩ
14:24 - You're not him, you're you. = Cậu không phải là ông ấy, cậu là
cậu.
14:28 - When they wanted you in your father's business, did you cave? =
Khi mà họ muốn cậu nối nghiệp cha mình, cậu có chịu khuất phục không?
14:32 - No. No. = Không. Không.
14:33 - You chose the out of work actor business. = Cậu đã chọn làm một
diễn viên thất nghiệp.
14:37 - That wasn't easy, but you did it. = Chuyện đó không đơn giản,
nhưng cậu đã làm thế.
14:40 - I believe when the right woman comes along = Tớ tin rằng khi
tình yêu đích thực đến
14:43 - you'll have the guts to say, "No, thanks, I'm married." = thì cậu
sẽ có can đảm nói với những cô gái khác là :"Không cảm ơn, anh đã đính
hôn".
14:54 - You really think so? Yeah, I really do. = Cậu thật sự nghĩ thế à?
Đúng tớ nghĩ thế.
14:57 - Thanks, Chandler. Get off! = Cảm ơn, Chandler. Tránh ra!
15:12 - Hi. Hi. May I help you? = Chào cháu. Chào, bác tìm ai à?
15:14 - Joey said I could use your shower since Chandler's in ours. = Joey
nói dì có thể dùng bồn tắm bên này trong khi Chandler tắm bên ấy.
15:20 - Okay. Who are you? = Được mà dì là ai thế ạ?
15:22 - Oh, I'm Ronni. Ronni Rapalono. = Ồ dì là Ronni. Ronni
Rapalono.
15:25 - The mistress? = Tình nhân ấy?
15:29 - Come on in. Thanks. = Dì vào đi. Cảm ơn.

15:31 - I'm Rachel. Bathroom's there. = Cháu là Rachel. Bồn tắm đằng
kia.
15:33 - Ronni, how long has Chandler been in the shower? = Ronni cháu
hỏi tí, Chandler dùng nhà tắm trong bao lâu rồi ạ?
15:37 - Oh, like five minutes. = Ồ khoảng 5 phút.
15:40 - Perfect. = Hoàn hảo.
15:43 - Fasten your seat belts, it's pee pee time. = Thắt chặt dây an toàn
nhé. Đến lúc tò te rồi.
15:53 - Hey, Mr. Trib. Hey, good morning, dear. = Chào bác Trib. Chào
buổi sáng cháu yêu.
15:58 - Chandler Bing, it's time to see your thing. = Chandler Bing, đến
lúc để thấy cái ấy của cậu rồi.
16:14 - What's with you? I thought it was Chandler! = Chuyện quái gì xảy
ra với cậu vậy? Mình tưởng đó là Chandler!
16:17 - You were supposed to be in there so I'd see your thing! = Đáng ra
cậu đã phải ở trong đó để tớ có thể thấy cái ấy của cậu!
16:22 - Sorry, my thing was in there with me. = Xin lỗi cái ấy ở trong kia
với mình.
16:34 - How's it going? Good. = Chuyện đó sao rồi? Tốt.
16:36 - Roger's having a dinner thing. He wanted me to invite you guys. =
Roger có tổ chức một bữa tối. Và anh ấy muốn tớ mời mọi người đến.
16:44 - So, what's going on? Nothing. = Có chuyện gì thế? Không có gì.
16:47 - It's just = Chỉ là
16:49 - It's Roger, you know? = Chuyện này là về Roger cậu biết đấy?
16:52 - There's something about = Có cái gì đó liên quan đến
16:54 - We just feel that he's = Thật ra tụi tớ có cảm giác rằng anh
chàng này
16:56 - We hate that guy! We hate him! = Tụi tớ ghét hắn lắm! Chúng tớ
ghét hắn!
16:59 - We're sorry, Pheebs. Okay. = Chúng tớ xin lỗi Pheebs. Được rồi.

17:02 - Don't you think it's just that he's so perceptive = Các cậu không
nghĩ là anh ấy chỉ quá nhạy cảm thôi sao
17:06 - it freaked you out? = và điều đó làm các cậu sợ à?
17:07 - No, we hate him! = Không, chúng tớ ghét hắn!
17:09 - I'm sorry. = Tớ xin lỗi.
17:24 - Ma! What are you doing here? I came to give you this and this! =
Mẹ làm gì ở đây vậy? Mẹ đến để đưa cho con cái này và cái này!
17:30 - Big ring! = Nhẫn to đấy!
17:32 - Why'd you fill your father's head with garbage = Tại sao con lại
nhồi vào đầu bố con những ý nghĩ rác rưởi thế hả
17:35 - about making things right? = về cái chuyện làm cho mọi thứ
đúng ấy?
17:38 - Things were fine this way! = Mọi chuyện đang diễn ra tốt đẹp theo
cách này!
17:40 - There's chicken in there. Put it away. = Có con gà trong đó đấy.
Đặt chúng ở chỗ khác đi.
17:43 - For God's sake, Joey! Really. = Chúa ơi, Joey.
17:48 - Hold on. You knew? Of course I knew. What do you think? = Chờ
đã mẹ biết à? Dĩ nhiên là mẹ biết, con nghĩ cái gì thế?
17:53 - Your father is no James Bond. = Cha con không phải là James
Bond.
17:55 - You should've heard his stories. = Con nên nghe những câu
chuyện của ông ấy.
17:58 - I'm sleeping over at my accountant's. = Tôi ngủ qua đêm tại nhà kế
toán viên của mình
18:00 - What is that? Please! So then, how could you? = Làm ơn đi, cái gì
thế! Thế thì, sao mẹ có thể?
18:05 - Do you remember how your father used to be? = Con có nhớ cha
mình là người như thế nào không?
18:07 - Always yelling. Nothing made him happy. = Lúc nào cũng quát

tháo. Không có cái gì làm cho ông ấy hạnh phúc.
18:11 - Not that wood shop, not those stupid little ships in the bottle. =
Không phải là cái xưởng gỗ, không phải là những chiếc tàu bé xíu ngu
ngốc trong lọ.
18:16 - Now he's happy. I mean, it's nice. He has a hobby. = Giờ thì ông
ấy vui rồi. Ý mẹ là thật tốt ông ấy có một sở thích.
18:23 - Ma, I don't mean to be disrespectful = Mẹ con không có ý hỗn
láo nhưng mà
18:26 - but what the hell are you talking about? = mẹ đang nói cái
quái gì thế hả?
18:29 - I mean, what about you? Me? I'm fine. = Còn mẹ thì sao hả? Mẹ
à? Mẹ ổn.
18:33 - Look, honey, in an ideal world = Nhìn này con yêu trong thế giới
tư tưởng
18:37 - there'd be no her and your father would look like Sting. = sẽ
không có cô ta và ba con sẽ như là Sting(thành viên ban nhạc The Police).
18:43 - And something else: = Và mẹ nói với con điều này:
18:45 - Ever since that poodle stuffer came along = Từ khi mà cái mụ
nhồi thú ấy lởn vỡn quanh đây
18:48 - he's so ashamed of himself that he's been more attentive. = thì
ông ấy sẽ rất hổ thẹn với bản thân nên ông ấy tỏ ra rất là chu đáo.
18:53 - He's been more loving. It's like every day is our anniversary. = và
yêu thương nhiều hơn. Nó như là mọi ngày đều là ngày kỉ niệm của chúng
ta vậy.
18:58 - I'm happy for you? Well, don't be! = Con có nên mừng cho mẹ
không? À, đừng mừng!
19:03 - Now everything's screwed up. = Giờ thì mọi thứ hỏng hết cả rồi.
19:06 - I just want it the way it was. = Mẹ chỉ muốn mọi thứ như cách nó
đã từng diễn ra thôi.
19:10 - Ma, I'm sorry. = Mẹ à con xin lỗi.

19:14 - I just did what I thought you'd want. = Con chỉ làm những gì mà
con nghĩ mẹ muốn.
19:17 - I know you did, cookie. I know you did. = Mẹ biết con làm thế,
bánh quy của mẹ à. Mẹ biết mà.
19:24 - So tell me. Did you see her? = Thế nói cho mẹ nghe, con gặp mụ
ta chưa?
19:30 - Yeah. = Dạ rồi.
19:32 - You're 10 times prettier than she is. That's sweet. = Mẹ còn đẹp
hơn bà ấy gấp 10 lần.
19:38 - Could I take her? = Mẹ có thể đánh bại cô ta chứ?
19:41 - With this ring, no contest. = Với cái nhẫn này thì khỏi thi cũng
biết.
19:55 - Oh, no! Don't ever do that! = Ôi không đừng bao giờ làm thế.
19:57 - What? I'm sorry. = Cái gì? Em xin lỗi.
19:58 - I have a thing, which means you can't ever do that! = Em đang
sáng tác, cái mà đừng bao giờ làm thế nữa!
20:04 - What's wrong, sweetie? Nothing. = Chuyện gì thế em yêu? Không
có gì.
20:08 - No, what's wrong? Come on. Okay. = Có chuyện gì thế? Coi nào.
Được rồi.
20:15 - It's nothing. I'm fine. It's just It's my friends. = Không có gì cả, em
ổn. Chỉ là do bạn của em thôi.
20:19 - They have a liking problem with you = Họ có vấn đề về việc
thích anh thôi
20:22 - in that they don't. = chỉ là họ không thích.
20:29 - They don't? = Không à?
20:31 - But they don't see all the wonderfulness that I see. = Nhưng họ
không thấy những thứ tuyệt vời mà em đã thấy.
20:35 - They don't see all the good and sweet stuff. = Họ không thấy
những thứ tốt và ngọt ngào của anh.

20:39 - They think you're a little What? = Họ nghĩ anh hơi Hơi gì?
20:43 - Intense and creepy. = Sôi nổi và sởn gai ốc.
20:47 - Oh. But I don't. Me, Phoebe. = Oh. Nhưng em thì không, em,
Phoebe.
20:53 - I'm not at all surprised about that. That's why you're so great. =
Anh không ngạc nhiên khi nghe thế. Đó là lý do anh thật là tuyệt.
20:58 - It's quite typical behavior = Nó như là một hành vi điển hình
vậy
21:01 - when you have this kind of dysfunctional group dynamic. =
khi mà em có một thành viên quá năng nổ trong đội.
21:05 - You know, this kind of codependent, emotionally stunted = Em
biết đấy như là đồng phụ thuộc và kìm hãm cảm xúc
21:10 - sitting in your stupid coffeehouse, with your stupid big cups
= ngồi trong quán cà phê ngu ngốc của em với cái cốc to và ngu ngốc
của em
21:15 - which might as well have nipples on them. = cái mà cũng cần
thêm một cái núm nữa ấy.
21:20 - And you're all like, "Oh, define me! Define me! = Và còn em thì,
"Ôi nói về em đi, nói về em đi!
21:25 - Love me! I need love! = Yêu em đi! Em cần tình yêu.
21:29 - You talked to your dad? = Cậu nói chuyện với bố cậu chưa?
21:31 - He's gonna keep cheating on Ma like she wanted. = Ông ấy sẽ tiếp
tục lừa dối mẹ tớ, vẫn như mẹ tớ muốn.
21:34 - Ma will keep pretending she doesn't know. = Mẹ sẽ tiếp tục giả vờ
như không biết.
21:37 - And my sister, Tina, can't see her husband. = Và còn em tớ Tina sẽ
không còn thấy chồng mình nữa.
21:40 - He got a restraining order. = Anh ấy vừa bị lệnh cấm tiếp xúc.
21:43 - Which has nothing to do with it. I found out today. = Cái mà chả
liên quan gì cả, chỉ là tớ mới phát hiện ra.

21:47 - Things have changed here on Waltons'mountain. = Nhiều thứ đã
thay đổi trên núi Waltons( một seri phim).
21:52 - So, Joey, are you okay? Yeah, I guess. = Thế Joey cậu ổn chứ? Tớ
đoán là ổn.
21:55 - It's just You know, they're parents. = Cậu biết đấy họ là ba mẹ mà.
21:58 - After a certain point, you gotta let go. = Sau những lý luận chắc
chắn thế thì cậu phải chịu thua thôi.
22:01 - You gotta let them make their own mistakes. = Cậu phải để họ tạo
ra những sai lầm của chính họ.
22:06 - And think, in a few years, we'll turn into them. = Và tớ nghĩ trong
vài năm nữa chúng ta sẽ trở thành họ.
22:09 - Oh, please. = Ôi làm ơn đi.
22:11 - If I turn into my parents, I'll be an alcoholic blond chasing men =
Nếu tớ mà trở thành như thế thì có lẽ tôi sẽ là gã đầu hói nghiện rượu thích
rượt mấy thằng nhóc
22:15 - or I'll end up like my mom! = hay là tớ có thể kết thúc như mẹ
tớ!

×