Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1 the one where the monkey gets away

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.63 KB, 18 trang )

Friends season 1-19 : The One where the Monkey gets Away
00:02 - Okay, I checked. = Okay, tôi đã kiểm tra rồi.
00:04 - We have Earl Grey, English Breakfast, Cinnamon Stick = Chúng
tôi có Earl Grey, English Breakfast, Cinnamon Stick
00:08 - Chamomile, Mint Medley, Blackberry and = Chamomile, Mint
Medley, Blackberry và
00:12 - Wait, there's one more. Lemon Soother! = Ah,còn 1 món nữa.
Lemon Soother!
00:16 - You're not the guy that asked for tea, are you? = Hình như anh ko
phải là người đã gọi trà phải ko?
00:22 - The One Where The Monkey Gets Away = The One Where The
Monkey Gets Away
01:12 - Mail call! Rachel Greene, bunk seven. = Có thư! Rachel Greene, 7
đô.
01:14 - Thank you. = Cảm ơn.
01:17 - Oh, cool! A free sample of coffee. = Oh, hay thật! Cà phê tiếp thị.
01:21 - Oh, good. Because where else would we get any? = Oh, tốt đấy. Vì
ta còn có thể lấy chúng ở đâu nữa thế?
01:25 - Oh, right. = Oh, đúng rồi.
01:29 - Oh, great. -What is it? = -Oh, trời. -Cái gì thế?
01:31 - Country club newsletter. = Tạp chí câu lạc bộ quốc gia.
01:33 - My mother sends me the engagement notices for inspiration. = Mẹ
tớ gửi cho tớ các bài tin đính hôn để tạo cảm xúc cho tớ.
01:39 - Oh, my God! It's Barry and Mindy! = Oh, chúa ơi! Đó là Barry và
Mindy!
01:43 - Barry, who you almost = Barry, người mà cậu suýt
01:45 - And Mindy, your maid of = Còn Mindy, phụ dâu của cậu ở
01:47 - Let me see. That's Mindy? = Cho tớ xem nào. Cô ta là Mindy ah?
01:50 - She is pretty! = Cô ta trông đẹp đấy!
01:53 - Lucky = May mắn
01:56 - to have had a friend like you. = để có 1 người bạn như cậu.


02:01 - Now it's quiet time. = Nín thôi.
02:09 - Marcel, bring me the rice. Come on. = Marcel, Mang cho tao hộp
cơm. Nhanh nào.
02:12 - Good boy. Give me the rice. = Cậu bé ngoan. Đưa hộp cơm cho
tao.
02:14 - Thank you. Good boy. = Tốt lắm cậu bé.
02:16 - He's mastered the difference between "bring me the" and "pee in
the." = Nó đã phân biệt được sự khác nhau giữa "mang tao cái gì đó" và
"tè lên cái gì đó"
02:23 - "Bring me the" and Rach? = "Mang cái gì đó" và Rach?
02:28 - Oh, I'm sorry. = Oh, Tớ xin lỗi.
02:31 - This is so stupid! = Chuyện này thật ngu ngốc!
02:33 - I mean, I gave Barry up, right? = Ý tớ là, tớ đã bỏ Barry, đúng ko?
02:35 - I should be happy for them. = Tớ nên mừng cho họ.
02:38 - I am. I'm happy for them. = Đúng thế. Tớ mừng cho họ.
02:40 - Really? -No. = -Thật ah? -Ko.
02:43 - I guess it would be different if I were with somebody. = Tớ đoán
là sẽ khác nếu tớ có ai đó.
02:47 - Whoa, what
02:49 - What happened to "Forget relationships! I'm done with men!" =
Vậy có chuyện gì với "Hãy quên chuyện hẹn hò đi! Hết chuyện với đàn
ông rồi!"
02:54 - The whole penis embargo? = Lệnh cấm vận "thằng em"?
03:01 - I don't know. = Tớ ko biết.
03:02 - It's not about no guys. It's about the right guy. = Nó ko phải là
chuyện ko có gã nào. Mà là chuyện ko có người nào phù hợp.
03:07 - With Barry it was safe and easy, but there was no heat. = Với
Barry thì an toàn, nhưng lại nhàm chán.
03:11 - With Paolo, all there was, was heat. = Với Paolo, anh ta có tất cả,
ko nhàm chán.

03:15 - lt was this raw, animal, sexual -Right. I got it. = -Anh ta có sự
thuần khuyết, hoang dã,và cả "chuyện đó" -Được rồi. Tớ biết rồi.
03:20 - I was there. = Tớ đã ở đó mà.
03:23 - Do you think you can have both? = Cậu có bao giờ nghĩ là mình
có thể có cả 2 ko?
03:25 - Someone who's your best friend but also can make your toes curl.
= Ai đó vừa là bạn thân nhưng cũng có thể khiến các ngón mình chân phải
quặp lại.
03:30 - Yes. = Có.
03:32 - Yes, I do. I really do. = Uh,có chứ. Tớ thật sự tin thế.
03:35 - In fact, it's funny. = Thực tế, thật buồn cười.
03:37 - Often, someone you wouldn't think could = Nhiều khi, có người
nào đó cậu ko nghĩ là người đó có thể
03:41 - curl your toes = khiến các ngón chân cậu quặp lại
03:43 - might just be the one who = có thể là 1 người
03:47 - gets interrupted. = cản trở cậu.
03:49 - How was the movie? = Bộ phim thế nào?
03:50 - Wonderful! -So good! = -Tuyệt vời! -Rất hay!
03:52 - Suck fest. -Total chick flick. = -Chán ngắt. -Toàn lũ trẻ con đánh
nhau.
03:57 - I'm sorry it wasn't one of those movies with guns and bombs =
Tớ rất tiếc đó ko phải là 1 bộ phim với bom và súng đạn
04:02 - and buses going really fast! = và các xe buýt chạy như điên!
04:07 - I don't need violence in a movie = Tớ đâu cần cảnh bạo lực trong
phim
04:10 - as long as there's a little nudity. = miễn có vài pha thoát y là
được.
04:13 - There was nudity. -I meant female nudity. = -Vừa rồi có thoát y
mà. -Ý tớ là phụ nữ khỏa thân ấy.
04:16 - I don't need to see Lou Grant frolicking. = Chứ ko phải là gã "Lou

Grant" nhí nhố ấy.
04:20 - Hugh! Hugh Grant! = Hugh! Hugh Grant!
04:24 - All right, I've got to go. = Được rồi, Tớ phải đi.
04:26 - Come on, Marcel. = Đi nào, Marcel.
04:28 - We're gonna go take a bath. Yes, we are, aren't we? = Tụi nãy phải
về để đi tắm. Đúng ko?
04:32 - They're still just friends, right? = Họ vẫn chỉ là bạn phải ko nhỉ?
04:38 - And I will see you tomorrow. = Hẹn gặp mày ngày mai.
04:41 - You're gonna spend tomorrow at Aunt Rachel's. = Ngày mai mày
sẽ ở nhà của dì Rachel đó.
04:44 - Does Aunt Monica get a say in this? = Có phải dì Monica cũng
được nhắc tới ko?
04:47 - Please, Aunt Monica, please? = Đi mà, dì Monica, đi mà?
04:50 - Unclench. You're not even gonna be here. = Thôi nào. em thậm chí
sẽ ko có ở đấy.
04:59 - I can't believe we're discussing this. -I agree. I'm, like, in disbelief.
= -Tớ ko thể tin là ta vẫn còn tranh luận về chuyện này. -Tớ đồng ý. Tớ
chỉ đang hoài nghi là vẫn có cuộc tranh luận.
05:05 - If it was gonna happen, wouldn't it have happened already? = Vậy
nếu chuyện đó xảy ra, ngay từ đầu nó sẽ ko xảy ra?
05:09 - She said she wants a relationship with someone exactly like me. =
Cô ấy nói muốn co 1 mối quan hệ với người nào đó giống tớ.
05:14 - She said that? = Cô ấy nói thế ah?
05:15 - I added the exactly like me" part. = Tớ thêm phần "giống tớ" .
05:19 - But she's looking for someone. And someone will be there tonight.
= Nhưng cô ấy vẫn đang tìm kiếm . Và người đó sẽ xuất hiện ngay tối
nay.
05:24 - "Tonight" tonight? = Tối nay?
05:25 - It's perfect. It'll just be the two of us. = Tớ nghĩ nó sẽ hoàn hảo.
Chỉ có 2 tụi tớ.

05:28 - She spent all day taking care of my monkey. = Cô ấy đã chăm sóc
con khỉ của tớ cả ngày nay rồi.
05:34 - I can't remember the last time a girl took care of my monkey. = Tớ
ko thể nhớ lần cuối cùng 1 cô gái chăm sóc "con khỉ" của tớ là lúc nào
nữa.
05:42 - Anyway, I figured after work, I'd pick up some wine = Dù sao đi
nữa, sau khi xong việc, Tớ sẽ chọn 1 chai rượu
05:46 - go over there and try to woo her. = đi đến đó và cố tán tỉnh cô
ấy.
05:51 - Know what you should do? = Cậu biết nên làm gì ko?
05:53 - Take her back to the 1 890s when that phrase was last used. = Đưa
cô ấy về những năm 1890 khi những câu nói đó được dùng lần cuối cùng.
06:01 - If you keep this up, you'll be finished by the weekend.
06:06 - The one in the feathered boa is Dr. Francis. = Người co cái khăn
quàng bông kia là tiến sỹ Francis.
06:09 - Now, she used to be a man. = Giờ, bà ta thường đóng vai nam.
06:12 - Look, there's Raven. = Kia, kia là Raven.
06:14 - We hate her. We're glad she's dying. = Chúng ta ghét cô ta. Chúng
ta sẽ mừng nếu cô ta chết.
06:17 - And then What? Marcel! = Và rồi Gì thế? Marcel!
06:20 - Are you playing with Monica's shoes? You're not supposed to =
Mày dang nghịch giày của Monica đấy ah? Mày ko được phép
06:26 - Marcel, did you poo in the shoe? = Marcel, mày "ị" vào trong giày
hả?
06:30 - Oh, Marcel! Bad monkey! = Oh, Marcel! !
06:33 - Oh, God! = Oh, Chúa ơi!
06:40 - Sorry, Barry. = Xin lỗi, Barry.
06:43 - A little engagement gift. = 1 món quà đính hôn cho anh.
06:45 - I'm sure you didn't register for that. = Tôi chắc là nó ko có trong
danh sách của anh.

06:55 - Who died? Who died? = Ai chết? Ai chết?
06:58 - Roll him over! Come on, roll him over! = Lật anh ta lại! Nhanh
nào, lăn anh ta lại!
07:02 - Well, we know it wasn't Dexter, right, Marcel? Because = Well,
tụi mình biết đó ko phải là Dexter, phải ko Marcel? Vì
07:06 - Marcel? = Marcel?
07:11 - How could you lose him? -I don't know! = -Làm thế nào mà cậu
lạc nó được? -Tớ ko biết!
07:14 - We were watching TV, he pooped in Monica's shoe = Chúng tớ
đang coi TV, rồi nó "ị" lên giày của Monica
07:17 - Wait. He pooped in my shoe? Which one? = Khoan. Nó "ị" lên
giày tớ á? Chiếc nào?
07:21 - I don't know. The left one! = Tớ ko biết. Chiếc bên trái!
07:24 - Which ones? = Kiểu giày nào?
07:25 - Those little clunky Amish things you think go with everything. =
Đôi giày hiệu Amish mà cậu nghĩ là có thể đi với mọi thứ.
07:33 - Why is the air in here so negative? = Sao ko khí ở đây có vẻ u ám
thế?
07:37 - Rachel lost Marcel. = Rachel lạc mất Marcel.
07:39 - Oh, no! How? = Oh, ko! Sao thế được?
07:40 - He pooped in my shoe. -Which one? = -Nó "ị" lên giày tớ. -Chiếc
nào?
07:43 - The cute black ones I always wear. = Đôi giày đang yêu mà tớ
thường đi.
07:45 - No, which one? = Ko, chiếc bên nào ấy?
07:47 - The right or left? = Phải hay trái?
07:50 - Because the left one is lucky. = Ví mất chiếc bên trái thì sẽ gặp
may đấy.
07:53 - Come on! What am I gonna do? = Thôi nào! Tớ phải làm gì đây?
07:55 - All right. You're a monkey. You're loose in the city. = Được rồi.

Nếu cậu là con khỉ. Cậu bị lạc trong thành phố.
07:58 - Where do you go? = Cậu sẽ đi đâu?
08:01 - It's his first time out, so he'll do touristy things. = Đây là lần đầu
nó ra ngoài, nên có thể nó sẽ làm 1 chuyến thăm quan hay gì đại loại thế.
08:08 - I'll go to Cats. You go to the Russian Tea Room. = Tớ sẽ tới quán
"Những con mèo". Các cậu tới "phòng trà kiểu Nga".
08:12 - Oh, my God! Come on, you guys! = Oh, Chúa ơi! Thôi nào, các
cậu!
08:15 - He'll be home any minute. He's gonna kill me! = Ross sẽ ở đây
trong vài phút nữa. Cậu ấy sẽ giết tớ mất!
08:18 - Search the building. Take the first floor. We'll take the rest. = Tìm
khắp tòa nhà thử. Các cậu kiểm tra ở tầng đầu tiên. Tụi này sẽ xuống tiền
sảnh.
08:22 - What am I gonna do? = Còn tớ?
08:24 - You stay here and wait by the phone. = Cậu ở đây chờ điện thoại.
08:26 - Spray Lysol in my shoe and wait for Ross to kill you. = Rửa giày
tớ và chờ Ross tới tính sổ.
08:30 - Does anybody want to trade? = Có ai muốn đổi chổ ko?
08:40 - What do you want? = Các cô muốn gì?
08:41 - Mr. Heckles, have you seen a monkey? = Ông Heckles, ông có
thấy con khỉ nào ko?
08:45 - I left a Belgian waffle out here. Did you take it? = Tôi bỏ bánh quế
kiểu Bỉ ở ngoài này. Các cô lấy rồi ah?
08:49 - Why'd you leave it in the hall? -I wasn't ready for it. = -Tại sao
ông bỏ nó ở ngoài? -Tôi chưa sẵn sàng ăn nó.
08:54 - Have you seen a monkey? = Ông có thấy con khỉ nào ko?
08:57 - I saw Regis Philbin once. = Tôi thấy Regis Philbin 1 lần.
09:00 - Thank you, Mr. Heckles. = Cảm ơn ông Heckles.
09:02 - You owe me a waffle. = Các cô nợ tôi bánh quế.
09:06 - He's a black capuchin monkey with a white face = Nó có bộ lông

đen với cái mặt trắng
09:10 - with Russian dressing and pickles on the side. = và váy kiểu
Nga và dưa chua bên cạnh.
09:15 - Thanks. = Cảm ơn.
09:18 - How did it go today? = Tối nay thế nào rồi?
09:20 - Oh, great! It went great. Really great. = Oh, tuyệt lắm! Rất tuyệt.
09:23 - Is that wine? = Rượu ah?
09:25 - You want some? = Cậu muốn thử ko?
09:26 - Oh, I would love some. = Oh, tớ muốn uống nhiều nữa ấy chứ.
09:28 - But let's not drink it here. = Nhưng có lẽ ko nên uống ở đây.
09:31 - I'm feeling crazy. You wanna go to Newark? = Tớ đang cảm thấy
điên dại. Cậu có muốn đi tới Newark?
09:39 - Okay, but before we head off to the murder capital of the
Northeast = Okay, nhưng trước khi đâm đầu tới thủ phủ giết người ở
Đông Bắc
09:44 - I kind of wanted to run something by you. = Tớ muốn làm vài
thứ cùng cậu đã.
09:48 - You know how we were talking before = Cậu còn nhớ chuyện
mà ta đã nói hôm trước ko
09:51 - about relationships, and stuff. = về các mối quan hệ ấy.
09:54 - Oh, God, Ross, I cannot do this! -Okay, quick and painful. = -Oh,
Chúa ơi, Ross, Tớ ko thể làm thế! -Okay, nhanh và bối rối.
10:07 - Oh, God! = Oh, Chúa ơi!
10:08 - Okay, all right. All right, okay. = Okay, được rồi. Được rồi, okay.
10:11 - Please don't hate me. = Xin đừng ghét tớ nhé.
10:14 - What? = Sao?
10:17 - You know Marcel? = Cậu biết Marcel rồi đấy?
10:23 - I kind of lost him. = I làm mất nó rồi.
10:41 - I can't believe this. = Tớ ko thể tin được.
10:44 - All I asked you to do was keep him in here! = Tất cả nhưng gì tớ

yêu cầu cỉh là cậu giữ nó ở đây!
10:47 - I know. I'm sorry. = Tớ biết. Tớ xin lỗi.
10:49 - It's partially my fault. = Đó cũng là lỗi của tớ.
10:51 - I shouldn't have had you start with a monkey. = Tớ ko nên để cậu
bắt đầu với con khỉ.
10:54 - You should have started with a pencil. = Cậu nên bắt đầu với cây
bút chì trước.
10:57 - I'm doing everything I can. Everyone's looking for him and I got =
Tớ đã làm mọi việc mà tớ có thể làm rồi. Mọi người đang đi tìm nó và tớ
đang đợi
11:04 - Who is it? -Animal Control. = -Ai đấy? -Trung tâm kiểm soát
động vật.
11:06 - I've even got Animal Control. -You called Animal Control? = -Cậu
thấy ko,tớ đã gọi tới Trung tâm kiểm soát động vật. -Cậu gọi cho Trung
tâm kiểm soát động vật?
11:13 - Why? Do you not like them? = Sao thế? Cậu ko thích họ ah?
11:19 - Marcel is an illegal exotic animal. = Marcel là đọng vật di trú bất
hợp pháp.
11:26 - I'm not allowed to have him. If they find him, they'll take him
away. = Tớ ko được phép nuôi nó. Nếu họ tìm thấy nó, họ sẽ đem nó đi.
11:31 - Well, now, see, you never ever told us that. = Well,hiểu rồi, cậu
chưa bao giờ nói cho tụi tớ biết điều đó.
11:35 - Because I never expected you to invite them to the apartment! =
Vì tớ chưa bao giờ nghĩ rằng cậu sẽ mời họ tới đây!
11:45 - Thanks for coming. = Cảm ơn vì đã đến.
11:46 - Somebody called about a monkey? = Ai đó đã gọi đến về chuyện
con khỉ ah?
11:49 - You know, that was a complete misunderstanding. = Cô biết sao
ko,đó hoàn toàn là sự hiểu lầm.
11:52 - We thought we had a monkey, but we didn't. = Chúng tôi nghĩ là

chúng tôi có 1 con khỉ, nhưng thật ra chúng tôi ko có.
11:55 - Turned out it was a hat. -Cat! = -Thật ra đó là cái mũ. -Con mèo!
11:59 - We checked, no one's seen Marcel. = Tụi tớ đã kiểm tra kỹ rồi, ko
ai thất Marcel cả.
12:02 - My uncle Marcel. -ls that who the monkey's named after? = -Chú
Marcel của tôi. -Đó có phải là tên gọi khác của con khỉ ko?
12:07 - Possession of an illegal exotic is punishable = Nuôi giữ động vật
bất hợp pháp sẽ bị xử phạt
12:11 - by two years in prison and confiscation of the animal. = 2
năm trong nhà đá còn con vật sẽ bi tịch thu.
12:14 - Oh, my God! = Oh, Chúa ơi!
12:16 - You'd put that poor little creature in jail? = Cô sẽ bắt con người
nhỏ bé đáng thương kia vào nhà giam sao?
12:24 - Remember how we talked about saying things quietly to yourself
first? = Nhớ ta đã bàn gì về việcnói những chuyện thật yên bình với bản
thân mình chứ?
12:29 - Yes, but there isn't always time. = Uh, nhưng ko phải lúc nào cũng
thế.
12:35 - I'm sure there's some friendly way to reconcile this. Have a seat. =
Tôi chắc là ta sẽ có cách hòa giải chuyện này một cách thuận lợi. Mời
ngồi.
12:40 - We haven't met. I'm Monica Geller. = Tôi là Monica Geller.
12:43 - Oh, my God, you are! = Oh, chúa ơi, là cô sao?
12:46 - And you're Rachel Greene! = Cón cô là Rachel Greene!
12:49 - Luisa Gianetti! Lincoln High? = Luisa Gianetti! Trung học
Lincoln?
12:52 - I sat behind you guys in homeroom. = Tôi ngồi ngay sau 2 người
trong lớp.
12:56 - Luisa! Oh, my God! = Luisa! Oh, lạy chúa!
13:00 - Monica! It's Luisa! = Monica! Đó là Luisa!

13:04 - I went there too! = Tôi cũng học ở đấy!
13:06 - Luisa! From homeroom! = Luisa! Cùng lớp!
13:10 - You have no idea who I am, do you? = Các người chẳng biết tui là
ai,đúng ko?
13:13 - No. -Not at all. = -Uh. -Chẳng biết gì.
13:15 - Well, maybe that's because you spent four years ignoring me. =
Vâng, các cô lờ tôi đi trong suốt 4 năm ấy.
13:20 - Would it have been hard to say, "Morning, Luisa" = Có vẻ rất
khó để nói câu, "Chào buổi sáng, Luisa"
13:24 - or "Nice overalls"? = or "Áo khoác đẹp đấy"?
13:31 - Oh, I'm so sorry! = Oh, Tôi rất tiếc!
13:33 - It's not so much you. You were fat. You had your own problems. =
Cô chẳng có lỗi gì cả. Lúc đó cô cũng béo. Cô cũng có vấn đề của riêng
mình.
13:39 - But you. What a bitch! = Nhưng cô. Đúng là chồn cái!
13:43 - What? = Cái gì?
13:44 - You know what? Be that as it may = Cô biết sao ko? Có thể

13:47 - could you help us with the monkey thing, for old times'sake?
= giúp chúng tôi về chuyện con khỉ, chỗ quen biết mà?
13:51 - Go, Bobcats! = Đi nào, "Linh miêu Mỹ"!
13:54 - I could. But I won't. = Tôi có thể làm thế. Nhưng đừng hòng.
13:57 - If I find that monkey, he's mine. = Nếu tôi tìm thấy con khỉ,nó sẽ
là của tôi.
14:05 - Sorry. = Xin lỗi.
14:11 - Marcel? = Marcel?
14:12 - Marcel? = Marcel?
14:22 - Hi, can I help you? = Hi, tôi giúp gì được các anh?
14:28 - We're having an emergency, and we were looking for something.
= Chúng tôi đang có 1 chút rắc rối, Chugns tôi đang tìm 1 thứ.

14:33 - A monkey. -Yes, have you seen any? = -1 con khỉ. -Vâng,cô có
thấy nó ko?
14:36 - No, I haven't seen a monkey. = Ko, Tôi chẳng thấy con khỉ nào
cả.
14:39 - Can you fix radiators? = Các anh có thể sửa lò sưởi ko?
14:41 - Sure! Did you try turning the knob back the other way? = Chắc
rồi! Cô đã thử xoay nút ngược lại chưa?
14:45 - Of course! -Oh. Then, no. = -Rồi! -Oh. Vậy tôi chịu.
14:52 - Taste this. Is there too much rum? -Just a second. = -Nếm thử xem.
Có mạnh quá ko? -Đợi chút.
14:56 - Hope you find your monkey. -No, wait! = -Hi vọng các anh tìm
được con khỉ. -Khoan, đợi đã!
15:00 - We may not know about radiators = Chúng tôi ko biết nhiều về
lò sưởi
15:03 - but we do have expertise in the heating and cooling milieu. =
nhưng chugns tôi có kinh nghiệm trong việc làm nóng và lạnh hoàn
cảnh.
15:11 - Aren't we in the middle of something? = Có phải chúng ta đang
bận chuyện gì đó ko?
15:14 - But these women are very hot, and they need our help. = nhưng
các cô đây đang rất nóng, và họ cần chúng ta giúp.
15:18 - And they're very hot! = Và họ rất "hot"!
15:23 - We can't, all right? = Chúng ta ko thể,được chứ?
15:25 - We're sorry. = Chúng tôi xin lỗi.
15:26 - You don't know how sorry. We promised to find this monkey. =
Tôi chẳng biết xin lỗi thế nào. Nhưng chúng tôi đã hưa là tìm con khỉ.
15:30 - He's this high and answers to the name Marcel. = Nó con chừng
này và có tên là Marcel.
15:34 - So if we could get pictures of you, it'd help us out. = Vậy nếu
chúng tôi có được vài tấm hình của các cô, nó sẽ giúp chúng tôi rất nhiều.

15:46 - From now on, you don't get to talk to other people. = Kể từ giờ,
cậu ko câng phải nói chuyện với người khác nữa đâu,cứ để tớ.
15:58 - Oh, my God! -What? = -Oh, Chúa ơi! -Gì thế?
16:00 - Something brushed up against my right leg. = Co cái gì đó chạm
vào chân phải của tớ.
16:04 - Oh, it's okay. It was just my left leg. = Oh, ko sao. Đó chỉ là cái
chân trái của mình.
16:08 - Look, Phoebe! = Nhìn kìa, Phoebe!
16:10 - Oh, Marcel! Come here! = Oh, Marcel! Đến đây!
16:12 - Step aside, ladies. = Các cô tránh ra.
16:16 - What are you gonna do? -Just a tranquilizer. = -Cô sẽ định làm gì
thế? -Đó chỉ là thuốc an thần thôi mà.
16:35 - Run, Marcel, run! = Chạy đi, Marcel, chạy đi!
16:37 - Damn! = Chết tiệt!
16:38 - Are you okay? -I think so. = -Cậu ko sao chứ? -Tớ nghĩ thế.
16:50 - Oh, gosh! = Oh, trời!
17:02 - We've been all over the neighborhood! He's just gone! = Chugns ta
đã kiếm xung quanh đây rồi! Nó mất rồi!
17:06 - You don't know that. -It's cold, it's dark. = -Làm sao cậu biết được.
-trời thì lạnh và tối.
17:10 - He doesn't know the Village! = Nó chẳng biết gì về thành phố này
cả!
17:12 - And now I have a broken foot. I have no monkey and a broken
foot! = Và giờ chân tớ bị đau. Chẳng còn con khỉ và chân thì bị đau!
17:17 - Thank you very much! = Nhờ cậu cả đấy!
17:19 - I've said I'm sorry a million times. = Tớ đã xin lỗi cả triệu lần rồi
17:22 - What do you want me to do? = Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
17:24 - You want me to break my foot too? I'll break it right now. = Cậu
cũng muốn tớ làm đau chân mình ah? Được rồi tớ sẽ làm ngay bây giờ
đây.

17:28 - Oh, my God! There, are you happy now? = Oh, Chúa ơi! Đấy, cậu
vui chưa?
17:31 - Yeah, now that you kicked the sign = Uh, khi cậu đá tấm biển
17:35 - I don't miss Marcel anymore! = tớ ko còn nhớ Marcel nữa!
17:40 - It's not like I did this on purpose. = Tớ làm vậy ko nhằm mục đích
gì cả.
17:43 - No, this is just vintage Rachel. = Ko, đó đúng là đặc trưng của cậu,
Rachel.
17:46 - Things just sort of happen around you! = Những chuyện xảy ra
quanh cậu!
17:49 - You're off in "Rachel Land," doing your "Rachel Thing" = Cậu
đặt tên nó là "vùng đất Rachel" làm những "thứ Rachel" của cậu
17:52 - oblivious to people's monkeys or to people's feelings and =
quên lãng đi con khỉ của người khác hoặc cảm giác của người khác
17:57 - I don't want to hear it! Forget it, okay? = Tớ ko muốn nghe gì cả!
Quên đi, được chứ?
18:01 - What? = Sao?
18:06 - Hey, banana man! = Hey, anh bán chuối ơi!
18:14 - This is so intense! = Cảm giác thật mãnh liệt!
18:16 - One side of my butt is totally asleep and the other side has no idea.
= 1 bên mông của tớ thì hoàn toàn mất cảm giác còn bên kia thì chẳng có
ý kiến gì.
18:24 - What's with Phoebe? -Tranquilizer dart. = -Phoebe sao thế? -Bị
dính phi tiêu an thần.
18:29 - Hi! Did you order some bananas? = Hi! Có phải ông đã gọi
chuối?
18:31 - What about it? -Give me my monkey back! = -Có gì ko? -Trả con
khỉ lại cho tôi!
18:34 - I don't have a monkey. -Then what's with the bananas? = -Tôi
chẳng có con khỉ nào cả. -Vậy chuối để làm gì?

18:38 - Potassium. = Chiết xuất kali.
18:44 - Okay, where is he? = Okay, nó đâu rồi?
18:47 - You're wasting your time. = Anh đang lãng phí thời gian của
mình.
18:51 - What? = Sao thế?
19:02 - What have you done to him? -That's my monkey. That's Patty. =
-Ông đã làm gì với nó thế kia? -Đó là con khỉ của tôi. Đó là Patty.
19:08 - Are you insane? Come here, Marcel. = Ông điên ah? Đến đây,
Marcel.
19:12 - Come here, Patty. = Đến đây, Patty.
19:13 - Come here, Marcel. = Đến đây, Marcel.
19:15 - Come here, Patty. = Đến đây, Patty.
19:17 - Here, monkey. = Đây nè, chú khỉ.
19:19 - Here, monkey! = Đây nè, chú khỉ !
19:20 - Gotcha! = Bắt được rồi!
19:23 - Give me my monkey back! -It's mine. = -Trả con khỉ lại tôi! -Nó là
của tôi.
19:25 - Take this up with the judge. = Đi mà nói với quan tòa ấy.
19:28 - That's not my monkey. The dress is mine. Send it back whenever.
= Con khỉ đó ko phải của tôi. Cái áo mới là của tôi. Trả lại tôi bất cứ khi
nào cũng được.
19:32 - All right, I want my monkey! = Được rồi, Tôi muốn con khỉ của
tôi!
19:35 - Oh, come on, Luisa. -Sorry, prom queen. = -Oh, thôi nào, Luisa.
-Xin lỗi nhé, bà hoàng trường học.
19:38 - You had to be a bitch in school, instead of fat. = Cậu phải là chồn
cái ở trung học thay cho béo sao?
19:43 - In high school, I was prom queen = Ở trung học, Tôi là bà hoàng
trường học
19:46 - and the homecoming queen and you = cũng là bà hoang lớp

học còn cậu
19:50 - were also there. = cũng ở đó.
19:52 - But this isn't high school. We're all adults here! = Nhưng đấy là
thời trung học. Tất cả chúng ta ở đây đều đã trưởng thành rồi!
19:57 - Heckles! Can I have this? = Heckles! Cho tôi cái này nhé?
20:00 - For the most part. = Hơn hết
20:02 - If you take this monkey, I'll lose an important person in my life. =
Nếu cô bắt con khỉ này đi, tôi sẽ mất 1 người rất quan trọng trong cuộc đời
tôi.
20:07 - You can hate me if you want, but please do not punish him. = Cô
có thể ghét tôi nếu muốn, nhưng đừng làm thế với anh ấy.
20:11 - You have a chance to be the bigger person here. = Cô co cơ hội để
trở thành 1 người quan trọng hơn.
20:15 - Take it! = Hãy nắm lấy!
20:19 - No. = Ko.
20:21 - All right. Then I'll call your supervisor and tell her = Được thôi.
Giờ tôi sẽ gọi cho sếp của cô và nói cho bà ta biết
20:26 - you shot my friend with a dart! = cô đã bắn phi tiêu vào bạn
tôi!
20:36 - It'll be nice to get this off, won't it? = Sẽ đẹp hơn nếu mày cởi cái
áo này ra, đúng ko?
20:39 - Or we can leave it on. That's fine. = Hoặc bỏ đi. Vậy cũng được
rồi.
20:42 - With the right pumps, that would be a great little outfit. = Cậu biết
ko,nếu thêm 1 đôi giay mềm nữa, đó sẽ là 1 bộ đồ rất tuyệt đấy.
20:50 - Listen, I'm sorry I was so hard on you before = Nghe này, tớ xin
lõi vì đã khó khăn với cậu lúc trước.
20:55 - No, it was my fault. I almost lost your = Ko, đó là lỗi của tớ. Tớ
suýt nữa đã làm mất con khỉ.
20:58 - Yeah, but you got him back. You were great. = Uh, nhưng cậu đã

đem nó trở lại. Cậu rất tuyệt.
21:06 - We still have that bottle of wine. = Ta vẫn còn chai rượu đây.
21:10 - Are you in the mood for something grape? = Cậu có tâm trạng cho
thứ gì đó có vị nho ko?
21:14 - Sure, that would be good. -All right. = -Chắc rồi, nó chắc ngon
lắm. -Được rồi.
21:27 - The neighbors must be vacuuming. = Có lẽ ta cần thay lại đèn.
21:37 - Well, as long as we're here = Well, ta ngồi đây
21:42 - and not on the subject = ko có chủ đề gì cả
21:45 - I was thinking about = Tớ đã nghĩ nhiều về
21:50 - how mad we got at each other before. = chúng ta đã gây khó
khăn cho nhau thế nào.
21:57 - And maybe it was partially because of how we = Và có thể no ko
hoàn chỉnh bời vì
22:01 - Rachel? -Barry? = -Rachel? -Barry?
22:03 - I can't do it. I can't marry Mindy. = Anh ko thể làm được. Anh ko
thể cưới Mindy.
22:07 - I think I'm still in love with you. = Anh nghĩ anh vẫn còn yêu em.
22:15 - We have got to start locking that door! = Từ giờ chúng ta sẽ bắt
đầu khóa cái cửa đó lại!
22:27 - Show us! Come on! = Cho chúng tớ xem nào! Thôi nào!
22:28 - lt was such a long time ago. -Okay, fine. All right. = -Nó đã lâu
lắm rồi. -Okay, được rồi.
22:33 - This is me in The Sound of Music. See the von Trapp kids? = Đây
là tớ trong đội đồng ca của trường. Có thấy những cậu bé thổi kèn ko?
22:37 - That's because I'm in front of them. = Đó là bởi vì tớ đứng trước
chúng.
22:40 - Big nun! = Bà sơ to con nhỉ!
22:43 - I thought that was an alp. = Tớ đã nghĩ đó là 1 ngọn núi.
22:45 - High school wasn't my favorite time. = trung học ko phải là

khoảng khắc đáng nhớ của tớ.
22:48 - I loved high school. = Tớ lại yêu thời trung học.
22:50 - It was four years of parties, dating and sex and = Đó là 4 năm tiệc
tùng, hẹn hò và làm chuyện đó
22:54 - Well, I went to boarding school with 400 boys. = Còn tớ phải ăn
cơm tháng với 400 thằng.
22:58 - Any sex I had would've involved a major lifestyle choice. = Và
"chuyện đó" sẽ được ưu tiên trong môn học tự chọn.
23:04 - Doesn't it seem like a million years ago? = Nó giống như cách đây
cả triệu năm nhỉ?
23:11 - My butt cheek is waking up! = 1 bên mông của tớ đang "tỉnh dậy"
nè!

×