Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1 the one with the blackout

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.32 KB, 17 trang )

Friends season 1-7 : The One with the Blackout
00:00 - Everybody! Central Perk is proud to present… = Mọi người ơi!
Quán cà phê Central Perk rất tự hào được giới thiệu
00:04 - the music of Miss Phoebe Buffay. = những bài hát của cô
Phoebe Buffay.
00:10 - Thanks. = Cảm ơn.
00:12 - I wanna start with a song that's about that moment = Tôi muốn
bắt đầu bằng một bài hát về những lúc mà
00:15 - when you suddenly realize what life is really all about. = khi
các bạn bất chợt nhận ra rằng cuộc sống là là tất cả mọi thứ.
00:20 - Okay, here we go. = Được rồi chúng ta bắt đầu nào.
00:25 - Okay. Thank you very much. = Được rồi cảm ơn nhiều luôn.
00:40 - Oh, great. This is just = Tuyệt thật. Chuyện này thật là
00:49 - The One With The Blackout = Vấn đề với bóng tối ngoài kia.
01:39 - This is so cool, you guys. The entire city's blacked out. = Chuyện
này hay thật các bạn à. Cả thành phố đều cúp điện này.
01:43 - It's all of Manhattan. They have no idea = Cúp điện trên toàn bộ
Manhattan, Brooklyn. Họ không biết khi nào
01:46 - when it's back on. = thì sẽ có điện trở lại.
01:48 -You guys, this is big. -Pants and a sweater. Why, Mom? = -Các cậu
ơi chuyện này lớn thật đấy. -Tại sao chúng ta cần quần và áo len dài tay hở
mẹ?
01:53 - Who will I meet in a blackout? = Con sẽ gặp ai trong lúc cúp điện
thế này?
01:56 - Power-company guys? Eligible looters? = Người bên công ty điện
lực à? Những kẻ hôi của à?
02:00 -Can we talk about this later? Okay. -Can I borrow the phone? =
-Mẹ con mình nói chuyện này sau được không? -Cho tớ mượn điện thoại
đi được không?
02:04 - I wanna call my apartment and check on my grandma. = Tớ muốn
gọi về căn hộ của tớ để kiểm tra bà tớ sao rồi.


02:08 - What's my number? = Số tớ là gì vậy?
02:11 - I never call me. = Tớ chưa bao giờ gọi về nhà tớ cả.
02:14 - Oh, my God! It's her. It's that Victoria 's Secret model. = Ôi chúa
ơi đó là cô ta. Người mẫu của Victoria Secret.
02:19 - Something Goodacre. = Tên là Goodacre gì đó.
02:20 - Hi, Mom, it's Jill. = Chào mẹ con Jill đây.
02:22 - She 's right. It's Jill. Jill Goodacre. Oh, my God! = Cô ấy đúng. Đó
là Jill. Jill Goodacre. Chúa ơi!
02:26 - I am trapped in an A TM vestibule with Jill Goodacre. = Mình
mắc kẹt trong phòng chờ của nhà băng Jill Goodacre.
02:31 - Is it a vestibule? Maybe it's an atrium. = Đây có phải là phòng chờ
không nhỉ? Hay chỉ là cửa ra vào thôi.
02:35 - Yeah, that is the part to focus on, you idiot. = Ừ nhỉ mày tập trung
vào cái đấy làm gì chứ ngu ạ.
02:40 - I' m fine. I' m just stuck at the bank in an ATM vestibule. = Con
ổn. Con bị kẹt trong phòng chờ của ngân hàng.
02:44 - Jill says vestibule, I'm going with vestibule. = Jill nói là phòng
chờ, thì nó là phòng chờ vậy.
02:49 - I' m fine. No, l' m not alone. = Con ổn à con không có ở một
mình.
02:53 - I don't know, some guy. = Con không biết, chỉ là người lạ thôi.
02:55 - Oh, some guy. I am some guy. = Ô, người lạ, mình là người lạ à.
02:59 - Jill, I saw you with some guy last night. = Jill anh thấy em đi với
người lạ nào đó tối qua.
03:02 - Yes, he was some guy. = Đúng vậy anh ta là người lạ.
03:14 - Hey, everyone. = Chào mọi người.
03:22 - Officiating at tonight's blackout is Rabbi T ribbiani. = Chủ trì bữa
tiệc cúp điện tối nay chính là Rabbi Tribbiani.
03:29 - Chandler's old roommate was Jewish. These are our only candles.
= Người bạn cùng phòng cũ của Chandler là người Do Thái nên tớ chỉ có

những cây nến này thôi.
03:34 - So happy Hanukkah! = Thế nên mừng lễ hội ánh sáng nào mọi
người!
03:37 - Look! Ugly Naked Guy lit a bunch of candles. = Nhìn kìa! "Ugly
Naked Guy" đang hành hạ chính mình bằng đèn cầy kìa.
03:48 - That had to hurt! = Chắc là đau lắm đây!
03:52 - All right, all right! It's been 14 1/2 minutes = Được rồi nãy giờ là
14 phút và nửa phút nửa rồi
03:55 - and you still haven 't said one word. God! = và mày vẫn chưa
nói được lời nào sao hả!
03:58 - Do something! Just make contact. Smile! = Làm gì đi chứ! Chỉ là
làm quen thôi cũng được. Cười đi!
04:05 - There you go. = Thế đấy.
04:10 - You 're definitely scaring her. = Mày làm cô ấy sợ rồi đấy.
04:16 - Hello? Oh, hi, Mom. = Alo? Chào mẹ.
04:20 - Mom. = Mẹ à.
04:22 - Mom, you' re tripping! = Mẹ à mẹ nói nhanh quá đấy!
04:25 - Dexter's a dog. The blackout's scaring him. = Dexter là con chó
mà. Chắc cúp điện làm nó sợ đấy thôi.
04:29 - You'd pee in Dad's shoes too if you didn't know. = Nếu mẹ đái vào
giày của bố thì ông ấy cũng chả biết đâu.
04:34 - All right, call me back. = Được rồi gọi lại sau nhé.
04:38 -Mothers. -Yeah. = -Bà già ấy mà. -Ừ.
04:39 - Attaboy! A word. = Giỏi lắm nhóc! Một từ rồi đấy.
04:42 - That wasn 't so hard. Mothers. Yeah! = Có khó gì đâu "bà già ấy
mà"!
04:45 - Mothers. Yeah! Perfect. = Tuyệt thật.
04:49 - Don 't smile. = Đừng có cười.
04:52 - Would you like to call somebody? = Anh có định gọi cho ai
không?

04:55 - Yeah, about 300 guys I went to high school with. = Ừ chắc khoảng
300 thằng mà anh quen hồi đại học.
05:04 - Yeah, thanks. = Cảm ơn.
05:09 -Hello? -It's me. = -Allo? -Anh đây.
05:11 -It's Chandler. Are you okay? -Yeah, l' m fine. = -Đó là Chandler.
Anh không sao chứ hả? -Ừ anh ổn.
05:15 - I' m stuck in an ATM vestibule = Ớ ẹt ong à băng
05:20 - with Jill Goodacre. = ới Jill Goodacre.
05:24 -What? -l' m stuck = -Cái gì? -Ớ ẹt
05:28 - in an ATM vestibule = ong à băng
05:31 - with Jill Goodacre. = ới Jill Goodacre.
05:34 - I have no idea what you said. = Tớ cóc biết cậu nói cái chó gì cả.
05:36 - Put Joey on the phone. = Đưa điện thoại cho ông Joey đi.
05:42 -What's up, man? -l' m stuck = -Sao thế anh bạn? -Ớ ẹt
05:45 - in an ATM vestibule = ong à băn
05:48 - with Jill Goodacre! = ới Jill Goodacre!
05:52 - Oh, my God! = Chúa ơi!
05:53 - He's trapped in an ATM vestibule with Jill Goodacre! = Cậu ấy kẹt
trong nhà băng với Jill Goodacre!
05:59 - Chandler, listen. = Chandler, nghe kĩ này.
06:04 - Like that thought never entered my mind. = Làm như tớ chưa nghĩ
tới nó vậy.
06:10 -Okay. -Somebody. = -Được rồi. -Co ai không.
06:12 -I'll go. I'll go. -Okay. = - Tớ trước, tớ nói trước. - Được rồi.
06:14 - Senior year of college, on a pool table. = Năm nhất trong trường
đại học, bên bàn bi da.
06:18 -Pool table? -That's my sister. = -Bàn bi da à? -Đó là em gái tớ đấy.
06:23 - Okay, my weirdest place would have to be = Nơi tớ bị phá trinh
đó chính là
06:26 - the women's room of the New York City Public Library. =

phòng vụ sinh nữ tầng 2 trong thư viện thành phố New York.
06:31 - Oh, my God! What were you doing in a library? = Ôi chúa ơi cậu
làm gì ở thư viện thế hả?
06:36 -Pheebs, what about you? -Oh, Milwaukee. = -Pheebs còn cậu thì
sao? -Đó là Milwaukee.
06:46 - It's a really weird place. = Nó thật là một nơi kì cục.
06:49 - Ross? = Ross?
06:52 - Disneyland, 1 989. " It's a small world after all. " = Disneyland
1989, khu giải trí " Thế giới tuổi thơ"
06:58 - No way. = Không đời nào.
07:00 - The ride broke down = À tại cái đường ray tàu bị hỏng
07:01 - so Carol and I went behind those mechanical Dutch children.
= thế là Carol và tớ chạy ra đằng sau những đứa bé Hà Lan bằng máy.
07:07 - We were asked never to return to the Magic Kingdom. = Khi họ
sửa xong đường ray thì bọn tớ không bao giờ được quay lại Vương Quốc
Thần Tiên nữa.
07:14 - Let's see, that leaves = Coi nào còn ai nữa không
07:16 -Rachel? -Come on, I already went. = -Rachel à? -Coi nào tớ đã nói
rồi mà.
07:19 -You did not go. -I did. = -Đâu phải lượt của cậu đâu. -Phải chứ.
07:21 - T ell us. Come on. = Kể đi nào.
07:23 - All right, the weirdest place would have to be = Được rồi nơi mà
tớ bị mất trong trắng đó là
07:30 - the foot of the bed. = đầu giường.
07:34 -Step back! -We have a winner! = -Lùi lại! -Chúng ta có người
thắng cuộc ở đây!
07:45 - This must be what the fridge looks like with the door closed. =
Cậu biết không cái này giống như cái tủ lạnh với cửa tủ đóng lại đấy.
07:50 - Spooky. = Sợ thật.
07:53 - Anybody hungry? We got a Klondike soup. = Có ai đói không?

Mình có món kem Klondike cháo.
07:58 - I've never had a relationship with that kind of passion. = Tớ chưa
bao giờ có một mối quan hệ với một tình cảm mãnh liệt cả.
08:02 - Where you have to have somebody even in a theme park. = Như là
cậu muốn một ai đó ngay chỗ đấy cho dù đó là công viên giải trí đi nữa.
08:09 - It was the only thing to do that didn't have a line. = Nó là điều duy
nhất để làm vì nó không có giới hạn.
08:14 - Barry wouldn't even kiss me on a miniature golf course. = Barry
thậm chí còn chả dám hôn em ở sôn gôn mini nữa.
08:18 -Come on. -No. = -Coi nào. -Không.
08:19 - He said we held up the people behind us. = Anh ta nói chúng ta sẽ
chặn đường mọi người phía sau.
08:23 - You didn't marry him because ? = Em hủy đám cưới với anh ta
bởi vì ?
08:27 - Do you think there are people that go through life = Anh có nghĩ
là có những người từng trải những vấn đề đó
08:31 - never having that kind of ? = không bao giờ có được cái ?
08:33 -Probably. -Really? = -Có thể. -Thật chứ?
08:35 - I'll tell you something. Passion is way overrated. = Anh sẽ nói cho
em điều này. Sự đam mê luôn được đánh giá cao.
08:39 -Yeah, right. -lt is. = -Đúng vậy.
08:40 - Eventually, it kind of burns out. = Nhưng rốt cuộc thì nó cũng đổ
vỡ.
08:43 - But hopefully what you're left with is trust and security and =
Nhưng nó sẽ ở lại cho chúng ta nhửng thứ như lòng tin, sự an toàn và
08:48 - In my ex-wife's case, lesbianism. = Trong trường hợp của anh
chính là thói đồng tính nữ.
08:56 - For those people who miss out on that passion thing = Cho
những ai, em biết đấy bỏ lỡ sự đam mê ấy
09:00 - there's other stuff. = thì ngoài ra còn những thứ tốt khác.

09:04 -Okay. -But I don't think that'll be you. = -Được rồi. -Nhưng anh
không nghĩ đó là em.
09:08 -You don't? -See, I see = -Anh không nghĩ thế sao? -Theo anh
thấy
09:12 big passion in your future. -Really? = em có một sự đam mê
rất là mạnh liệt trong tương lai. -Thật sao?
09:16 -You do? -I do. = -Anh nghĩ thế sao? -Anh nghĩ thế.
09:18 - Ross, you' re so great. = Ross, anh tuyệt thật.
09:31 - It's never gonna happen. = Chuyện đó không bao giờ xảy ra đâu.
09:40 -What? -You and Rachel. = -Cái gì? -Cậu và Rachel.
09:47 - What? Me and Ra? = Gì chứ tớ và Rachel à?
09:51 - Why not? = Sao lại không?
09:54 - You waited too long to make your move = Vì cậu đợi quá lâu để
tỉnh tò
09:57 - and now you' re in the "friend zone. " = và giờ thì cậu trong
"khu vực tình bạn" đấy
10:01 -l' m not in the zone. -No, Ross. You' re mayor of the zone. = -Tớ
không có trong khu đó. -Không Ross cậu là người đứng đầu trong khu đó
đấy.
10:07 - Look, l' m taking my time, all right? I' m laying the groundwork. =
Tớ đang thong thả cua đổ cô ấy chứ bộ? Tớ đang đặt một nền móng rất
chắc trong quan hệ này.
10:12 - Every day I get a little bit closer to = Hằng ngày tớ tiến từng chút
một đến
10:15 - Priesthood! = Làm thầy chùa á !
10:18 - I'm telling you, she has no idea what you're thinking. = Tớ nói với
cậu này, cô ấy chả biết cậu đang nghĩ cái gì đâu.
10:22 - She just ran her fingers through my hair. = Cô ấy vừa lấy tay vuốt
nhẹ lên tóc tớ đấy.
10:26 -Were you missing that interaction? -No, no, no. = -Cậu không thấy

động tác đó à? -Không, không, không.
10:29 - This is running fingers through your hair, okay? = Đây mới là lấy
tay vuốt âu yếm lên tóc được chứ?
10:34 - Now this is a tousle. = Còn cái vừa rồi là làm rối tóc thôi.
10:38 - If you don't ask her out soon, you'll be in the zone forever. = Nếu
cậu không hỏi thì cậu với cô ấy mãi mãi chỉ là bạn.
10:43 - I will, I will. I'm waiting for the right moment. = Tớ sẽ hỏi nhưng
tớ đợi cho đến lúc thích hợp.
10:50 -What, now? -Yeah. = -Ngay bây giờ à? -Chuẩn.
10:55 - What's messing you up? The wine? The moonlight? = Có gì làm
khó cậu chứ hả? Rượu này? Ánh trăng này?
10:59 - You gotta go up to her and say, " Look, Rachel, l" = Cậu chỉ cần
chạy đến và nói, " Rachel ơi anh "
11:05 -What? -We' re shushing = -Gì thế? -Bọn anh xầm xầm xì xì gì
thế
11:07 - because we' re trying to hear something. = bởi vì bọn anh
đang lắng nghe.
11:10 -What? What? -Don't you hear that? = -Gì? -Không nghe thấy à?
11:20 - See? = Thấy chưa?
11:26 -Would you like gum? -ls it sugarless? = -Anh thích ăn kẹo cao su
không? -Nó là loại không đường à?
11:31 -Sorry, it's not. -Then no, thanks. = -Xin lỗi không phải. -Thế thôi
khỏi cảm ơn.
11:33 - What was that? = Cái gì vậy hả cái thằng này?
11:37 - Mental note: If Jill Goodacre offers you gum, you take it. = Ghi
chú nhé: Nếu Jill Goodacre mời mày kẹo thì mày nhận lấy.
11:41 - If she offers you mangled animal carcass, you take it! = Nếu cô ấy
cho mời mày thuốc kích dục cho động vật thì cũng phải nhận lấy!
11:47 - New York City has no power = New York Mất điện.
11:51 - And the milk is getting sour

11:55 - But to me it is not scary
11:58 - Because I stay away from dairy
12:12 -Here goes. -You'll do it? = -Tớ làm đây. -Cậu sẽ làm à?
12:15 -I'll do it. -Want help? = -Tớ sẽ nói. -Muốn giúp không?
12:16 - You come out, you' re a dead man. = Cậu mà ra đó thì cậu chết đi.
12:20 -Good luck, man. -Thanks. = -Chúc may mắn anh bạn. -Cảm ơn.
12:27 -Okay. -Okay. = -Đủ rồi. -Ờ.
12:32 - Where you going? You can't go out there. = -Cậu đi đâu đấy hả?
-Đừng ra ngoài ấy.
12:37 -Why not? -Because of the reason. = -Sao lại không được? -Bởi vì
có lí do.
12:42 -That would be? -I can't tell you. = -Lí do đó là? -Tớ không thể nói
chuyện đó cho cậu.
12:47 - Joey, what's going on? = Joey, có chuyện gì đó?
12:48 - You gotta promise you'll never tell Ross that I told you. = Cậu
phải hứa là cậu không nói với Ross đấy nhé.
12:54 -What? -He's planning your birthday party. = -Gì thế? -Cậu ấy tính
tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho cậu.
12:57 -Oh, my God! I love him! -You better act surprised. = -Chúa ơi,
mình yêu nó quá! -Tốt hơn là cậu nên làm ra vẻ ngạc nhiên.
13:02 -About what? -My surprise party. = -Về chuyện gì? -Bữa tiệc sinh
nhật của tớ.
13:04 -What surprise party? -Oh, stop it. Joey already told me. = -Tiệc nào
chứ? -Thôi mà đừng giấu nữa Joey nói cho tớ rồi.
13:09 - He didn't tell me. = Cậu ấy có nói cho tớ đâu.
13:11 - Don't look at me. This is Ross' thing. = Đừng nhìn tớ chứ, chuyện
này của Ross mà.
13:14 - This is typical. I'm always the last to know evrything. = Chuyện
này thật quá đáng tớ lúc nào cũng là người cuối cùng biết chuyện.
13:18 - You are not. We tell you stuff. = Có đâu, tụi tớ kể cho cậu nhiều

lắm mà.
13:20 - I was the last one to know when Chandler got bit by the peacock
in the zoo. = Thế à, tớ là người cuối cùng biết Chandler bị cắn bởi con
công.
13:26 - I was the last to know you had a crush on Joey. When he's moving
end = Tớ là người cuối cùng khi biết cậu có cảm tình với Joey khi cậu ấy
mới tới.
13:29 - What? = Cái gì?
13:32 - Looks like I was second to last. = Ái chà xem ra tớ không phải là
người cuối biết.
13:37 - You had a crush on me? = Cậu có tình cảm với tớ à?
13:42 - All right. It wasn't a crush, it was a dent. = Được rồi nhưng đó
không phải là tình cảm đó chỉ là bất chợt thôi.
13:46 - Big dent? = Nhiều không?
13:49 - You were moving your furniture. I thought you had nice arms. =
Lúc đó cậu đang chuyển đồ. Tớ thấy cậu có cánh tay đẹp thế thôi.
13:56 - Nice arms, huh? = Cánh tay đẹp à?
13:59 - Hey, Mon, l' m moving the chair. = Này Monica tớ đang di chuyển
cái ghế này.
14:05 - Do anything for you? = Có làm cậu thấy gì không?
14:07 - With all the lights out you can actually see the stars. = Khi ánh
sáng đèn tắt hết thì em có thể thấy những ánh sao kia.
14:11 - It's so nice. = Thật là đẹp.
14:18 - I have a question. = Anh có câu hỏi này.
14:21 - Actually, it's not so much a question. = Thật ra nó không phải là
câu hỏi.
14:25 - It's more of a general wondering = Nó là sự tò mò thì đúng
hơn
14:31 -Được rồi. -Được rồi tớ nói đây. It's more of a general wondering
= Nó là sự tò mò thì đúng hơn -Okay. -Okay. Here it goes.

14:31 - ment.
14:31 -Okay. -Okay. Here it goes. = -Được rồi. -Được rồi tớ nói đây.
14:36 - Well, for a while now, I've been wanting to = À trong một thời
gian dài anh đã luôn muốn nói rằng
14:41 -Yes, that's right. -Look at that little kitty! = -Đúng thế đấy. -Nhìn
con mèo xinh xinh kia kìa!
14:46 - What? = Cái gì?
14:49 - Top of the world Looking down on creation
14:54 - And the only explanation I can find
15:00 - Is the love that I found Ever since you 've been around
15:20 - All right, this is just Bactine. It won't hurt. = Được rồi đây là thuốc
sát trùng và sẽ không đau đâu.
15:26 -Ow! -Sorry, that was wax. = -Ow! -Xin lỗi đó là sáp đèn cầy.
15:31 - Poor little Tooty's scared. We should find his owner. = Nhìn con
mèo nhỏ bé này xem nó sợ quá kìa. Ta nên tìm chủ cho nó.
15:35 - Why not put poor T ooty in the hall? = Sao không đặt đại nó ra
ngoài hành lang đi?
15:39 - During a blackout? She'll get trampled. = Trong suốt thời gian cúp
điện này sao? Nó sẽ bị dẫm chết đấy.
15:42 - Yeah? = Ừ?
15:45 - Yeah? = Ừ? Damage control. Get back to the gum. = Kiểm soát
tình hình nào, xin kẹo cao su nào
15:46 - Damage control. Get back to the gum. = Kiểm soát tình hình nào,
xin kẹo cao su nào
15:51 - Gum would be perfection. = Kẹo cao su tuyệt mĩ sao?
15:56 - Gum would be perfection? = Kẹo cao su rất là tuyệt mĩ.
15:58 - Could've said, "Gum would be nice. " But, no. = Có thể nói, "Kẹo
cao su cũng tốt" hay là " Cho tôi xin một thanh kẹo" Nhưng không.
16:01 - For me, gum is perfection. = Với tôi kẹo cao su thật là tuyệt mĩ.
16:06 - I loathe myself! = Mình thấy thật ghê tởm chính mình!

16:12 - Oh, no, they' re nuns. They hate all living things. = Ồ không những
mụ sơ. Họ ghét động vật.
16:21 - Hi. We just found this cat, and we' re looking for the owner. =
Chúng tôi vừa tìm thấ con mèo này và chúng tôi đang đi tìm chủ của nó.
16:26 - Yeah, it's mine. = Ừ nó là của tôi.
16:29 -He seems to hate you. Are you sure? -It's my cat. Give me my cat.
= -Nó có vẻ không thích ông, ông chắc chứ? -Đó là mèo của tôi đấy trả nó
đây.
16:35 -Wait a minute. What's his name? -Bob Buttons. = -Chờ chút, tên nó
là gì? -Bob Buttons.
16:40 -Bob Buttons? -Bob Buttons. Here, Bob Buttons. = -Bob Buttons à?
-Bob Buttons.
16:46 - You are a very bad man! = Ông thật là người xấu xa!
16:50 - You owe me a cat. = Cô nợ tôi con mèo đấy.
16:56 - Here, kitty, kitty, kitty. = Mèo con ơi, mèo con
16:58 - Here, kitty, kitty.
17:00 - Where did you go, little kitty? = Mày chạy đâu rồi mèo con?
17:04 - IKitty, kitty, kitty. Come here, kitty, kitty. = -Hi. -Xin chào.
17:11 -Hi. -Buona sera.
17:15 - Wow!
17:21 - Mon, wanna go for a ride in my racecar? = Monica muốn đi một
vòng trên chiếc xe đua của tớ không?
17:25 - I'll bring my arms. = Tớ sẽ lái bằng tay.
17:28 - We can bring my wheelbarrow for your teeth! = Thế thì mình đem
theo xe cút kít để đựng răng của cậu nhé!
17:34 - Come on, lucky sixes! = Coi nào số sáu may mắn!
17:37 - Everybody, this is Paolo. = Mọi người đây là Paolo.
17:40 - Paolo, I want you to meet my friends. This is Monica = Paolo,
em muốn anh gặp bạn em, đây là Monica
17:45 -Hi. and Joey = -Chào. và đây là Joey

17:47 -Hi. and Ross. = -Hi. và đây là Ross.
17:50 - Hi. = Hi.
17:58 - He doesn't speak much English. = Anh ấy không nói được nhiều
tiếng anh lắm.
18:01 - Monopoly! = Trò Monopoly này!
18:05 - Look at that! = Nhìn nó xem!
18:07 - So, where did Paolo come from? = Thế Paolo đến từ chỗ nào?
18:12 - Italy, I think. = Nước Ý, em nghĩ thế.
18:13 - No, I mean tonight. Suddenly, into our lives. = Không ý anh là
đêm này trong tòa nhà này, trong cuộc sống của chúng mình.
18:19 - That cat turned out to be Paolo's cat. Isn't that funny? = Con mèo
đấy, hóa ra đó là mèo của Paolo? Không vui sao.
18:25 - That is funny. And Rachel keeps touching him. = Vui thật và
Rachel cứ sờ hắn mãi.
18:32 - I looked all over and couldn't find the kitty anywhere. = Tớ tìm cả
tòa nhà rồi mà chẳng thấy con mèo đâu cả.
18:36 - I found him. It was Paolo's cat. = Tớ tìm ra rồi đó là mèo của
Paolo.
18:38 - Well, there you go. Last to know again. = Thế đấy. Lại là người
cuối cùng được biết.
18:43 - And I'm guessing, since nobody tall me, this is Paolo? = Và tớ
đoán, không ai nói cho tớ có lẽ đây là Paolo?
18:47 - Paolo, this is Phoebe. = Paolo, đây là Phoebe.
18:54 - You betcha! = Nhất định là vậy rồi!
18:59 - All right. Okay. What next? = Được rồi tiếp theo là gì đây?
19:03 - Blow a bubble. A bubble's good. = Thổi kẹo cao su đi nào. Có vẻ
là tốt.
19:05 - It's got a boyish charm. It's impish. = Ra vẻ con nít chắc chắn sẽ
quyến rũ được cô ấy.
19:09 - Here we go. = Thổi đây.

19:21 - Nice going, imp! = Thổi hay lắm, đồ ngu!
19:25 - It's okay. All I need to do = Không sao. Tất cả những gì mình
cần là
19:27 - is reach over and put it back in my mouth. = với tay ra và bỏ
nó lại vào mồm.
19:33 - Good save! We 're back on track and I'm = Hay lắm! Chúng ta
đã trở lại đúng con đường và mày đang nhai
19:38 - chewing someone else 's gum. = kẹo của người nào đó.
19:42 - This is not my gum! Oh, my God! Oh, my God! = Đấy không phải
là kẹo của mày! Chúa ơi!Chúa ơi!
19:46 - And now you 're choking. = Và giờ thì mày mắc nghẹn rồi.
19:51 - You all right? = Anh không sao chứ?
19:54 - My God! You' re choking! = Chúa ơi anh bị mắc nghẹn rồi!
20:01 -Better? -Yes. = -Đỡ hơn chưa? -Rồi.
20:04 - Thank you. That was = Cảm ơn đó là
20:06 -That was -Perfection? = -Đó là -Tuyệt mĩ à?
20:30 - That was no tousle. = Đó không phải là làm rối tóc.
20:37 -What'd he say that was so funny? -I have absolutely no idea. =
-Anh ta nói gì mà vui vậy? -Em hoàn toàn chả hiểu gì cả.
20:42 - That's classic. = Thật kinh điển.
20:45 - My God, you guys! What am I doing? This is so un-me! = Chúa
ơi, tớ phải làm gì đây? Đây không phải là tớ!
20:49 - If you want, I'll do it. = Nếu cậu muốn thì tớ làm cho.
20:52 - I just wanna bite his bottom lip. = Tớ biết tớ chỉ muốn cắn vào môi
dưới của anh ta thôi.
20:56 - But I won't. = Nhưng chắc tớ không làm thế đâu.
20:59 - The first time he smiled at me = Lần đầu anh ta cười với tớ
21:01 - those seconds were more exciting than weeks with Barry. =
những giây đó còn vui hơn khi ở cùng Barry trong ba tuần.
21:05 - Did you rent mopeds? = Cậu có thuê xe máy không hả?

21:09 - Because I've heard Oh, it's not about that right now. = Bởi vì tớ
nghe nói là Ờ không phải lúc để nói chuyện đó.
21:14 - I know it's superficial, and we have nothing in common = Tớ
biết nó có vẻ hơi bồng bột chúng tớ chả có gì chung cả
21:18 - and we don't even speak the same language, but, God! = và
thậm chí là chẳng nói chung ngôn ngữ nữa. Nhưng Chúa ơi!
21:27 -Paolo, hi. -Ross. = -Paolo, chào. -Ross.
21:30 - Listen = Nghe này
21:34 - Listen, something you should know. = Có gì đó anh cần nên biết
21:39 - Rachel and I are = Rachel và tôi là
21:42 - We' re kind of a thing. = Chúng tôi có rất nhiều thứ gì đó.
21:45 -Thing? -Thing. Yes, thing. = -Thứ gì đó? -Thứ đó à. Đúng thứ đó.
21:48 -You have the sex? -No. = -Anh có tình dục à? -Không.
21:52 - No, technically the sex is not being had. But that's = Không thật
ra không cần phải thế. Nhưng mà
21:57 - But that's not the point. = Đó không phải là vấn đề mà chúng ta
bàn tới.
22:00 - The point is that Rachel and I should be = Vấn đề là Rachel và
tôi nên
22:05 - Well, Rachel and l should be together. = À Rachel và tôi nên ở bên
nhau.
22:08 - And if you get in the = Và nếu anh nhảy vào
22:11 -ln bed -No. = -Giường à -Không.
22:14 - No, not where I was going. = Không đó không phải điều tôi muốn
nói.
22:16 - If you get in the way of us becoming a thing = Nếu anh nhảy vào
chuyện của chúng tôi thì
22:21 - then I would be, well, very sad. = tôi sẽ rất là buồn đấy.
22:26 - So, do you ? = À thì ra ?
22:32 -So you do know a little English? -Little. = -Thì ra là anh cũng biết

chút ít tiếng Anh đấy chứ? -Chút thôi.
22:38 -Do you know the word "crap-weasel "? -No. = -Anh có biết từ
"thằng chó đẻ" không? -Không.
22:42 - That's funny. You are a huge crap-weasel. = Vui thật.Vì anh đúng
thật là " thằng chó đẻ" đấy.
22:50 - We've been doing this for an hour. It's easy. = Chúng ta ở đây cả
giờ rồi hãy làm cho đúng nhé.
22:54 - Ready? = Chuẩn bị chưa?
22:59 - Okay? Now try it. = Được rồi thử xem.
23:02 - You gotta whip it. = Anh phải làm như là quất nó ấy.
23:10 - Look, look. The last candle's about to burn out. = Nhìn này cây
nến cuối cùng sắp tắt rồi.
23:13 - Ten, nine, eight, seven = 10, 9, 8, 7
23:18 - minus 46, minus 47, minus 48 = 7 phẩy 46, 7 phẩy 47, 7
phẩy 48
23:23 -Thank you. -Thanks. = -Cảm ơn. -Cảm ơn.
23:27 - I Kind of spooky without any lights. = Có vẻ hơi ghê ghê khi
không có ánh sáng.
23:37 - Okay, guys, I have the definitive one. = Được rồi cho tớ làm cái
cuối nhé.
23:51 - This probably isn't the best time to bring it up = Đây thật sự
không phải là lúc thuận tiện để nói
23:57 - but you have to throw a party for Monica. = nhưng cậu phải tổ
chức một buổi tiệc cho Monica.
24:07 -This has been fun. -Yes. = -Vừa rồi em đã rất vui -Ừ.
24:10 - Thanks for letting me use your phone = Cảm ơn đã cho anh
mượn điện thoại
24:13 - and for saving my life. = và cảm ơn vì đã cứu mạng anh.
24:16 - Well, goodbye, Chandler. I had a great blackout. = À tạm biệt
Chandler em đã có một buổi cúp điện rất tuyệt.

24:21 - See you. = Tạm biệt.
24:38 - Hi, l' m account number 71 43457. = Xin chào tôi là tài khoản
mang số 7143457.
24:43 - I don't know if you got that = Tôi không biết nếu các anh có ghi
lại được gì không
24:44 - but I would really like a copy of the tape. = nhưng tôi rất
muốn có một bản sao của băng ghi hình này.

×