Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends 2 the one with russ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.23 KB, 20 trang )

Friends 2-10: The One with Russ
00:05 - Slow down! The will not be sold out at 1:00 in the morning. =
Joey, từ từ thôi, mới 1h sáng báo đã làm sao bán hết được.
00:09 - I'm excited! I've never got reviewed before! = Tớ sốt ruột lắm rồi.
Đây là lần đầu tớ được viết đánh giá!
00:12 - You were so amazing as the king! I'm really impressed. = Cậu
đóng vai vua hay lắm! Tớ rất thích đấy!
00:16 - Although you know what? = À nhưng mà này.
00:17 - You might wanna concider wear underwear next time. = Cậu nên
nghĩ đến chuyện mặc quần lót khi đóng phim đi nhé.
00:20 - When you sat on the throne, you could see your = Lúc cậu ngồi
ở ngai vàng. Tớ nhìn thấy cái
00:24 - royal subjects. = …"kho báu hoàng gia" của cậu.
00:26 - Come on, no one wear underwear back then. = Thời đấy làm gì có
ai mặc quần lót.
00:28 - I am sure the critic will appreciate your authority. = Dư luận sẽ
đánh giá cao tính xác thực.
00:32 - Nice gender, by the way! = Mà "kho báu" cũng đẹp đấy.
00:34 - Thanks man! = Cám ơn nhé bạn!
00:36 - Here it is! Here it is! = Đây rồi! Đây rồi!
00:38 - "The only thing worse than the mindless adolescent direction =
"Cách đạo diễn phim rất trẻ con và cẩu thả
00:41 - was Joseph Tribbiani's disturbingly unskilled portrayal of the
king." = …nhưng Joey Tribianni đóng vai Đức Vua còn tệ hơn."
00:47 - Okay, look. That is one guy's opinion. = Thôi, nào. Mới chỉ là ý
kiến của một gã thôi.
00:49 - All right? Pheebs, read yours. = Được chưa? Phoebe, đọc tờ của
cậu đi.
00:52 - "The only thing worse than the mindless, adolescent direction" =
"Cách đạo diễn phim rất trẻ con và cẩu thả
00:56 - Anybody have one from a different paper? = Có ai có tờ báo khác


không?
01:00 - Ross, read yours. = Ross, đọc của cậu đi.
01:01 - I don't want to. = Tớ không muốn đọc.
01:05 - The only enjoyable moment ¡*¡* = Phần hay nhất của bộ phim
01:07 - ¡*¡*was when the king has been hanged and he can speak no more.
= …là khi nhà vua bị treo cổ và không nói gì được nữa.
01:11 - Joey, they don't know what they're talking about. = Joey, họ chỉ
toàn nói lung tung mà thôi.
01:14 - Maybe they do. = Có khi họ đúng.
01:16 - I've done this 10 years and I'm nowhere. There's gotta be a reason.
= Tớ làm nghề này 10 năm rồi mà không đi đến đâu cả, phải có lý do chứ.
01:20 - Come on, you're just paying your dues. = Thôi nào, qua cơn bí cực
mới đến hồi thái lai chứ.
01:23 - No, no, no. It's too hard. = Không, không, chán quá rồi.
01:25 - It's not worth it. I quit. = Không đáng gì cả. Tớ sẽ thôi việc.
01:27 - Come on, Joey! = Thôi nào, Joey.
01:28 - Wait, wait one minute. Wait a minute. = Từ từ, từ từ. Nghe này.
01:31 - I believe this will change your mind. = Bài này sẽ làm cậu thay đổi
ý kiến.
01:34 - "ln a mediocre play, Joseph Tribbiani achieved brilliant levels of =
"Một màn kịch tầm thường, nhưng Joey Tribbiani đã làm cho nó trở
nên "
01:39 - Continued on page 153. = "Đọc tiếp trang 153"
01:42 - sucking." = " Chán hơn"
01:45 - The One With Russ = Tập phim với Russ.
02:30 - It there anything else you ever wanna to be? = Thế cậu đã từng
muốn làm những nghề gì khác nữa?
02:34 - I used to want to be a vet. = Có thời tớ từng muốn làm bác sỹ thú
y.
02:37 - Then I found out you have to put your hands into cows. = Nhưng

hóa ra họ phải dùng tay để chữa bò.
02:45 - Are you okay? = Cậu không sao chứ?
02:47 - Just a tough day at work, you know? = Ừ, chỉ là một ngày làm việc
rất chán thôi.
02:50 - Stegosaurus fell over, trapped a kid. = Bức tượng khủng long bị
đổ, đè lên một đứa trẻ.
02:55 - I know this jacket. This is Fun Bobby's jacket! = Ơ, tớ biết cái áo
này. Áo của Bobby vui tính đây mà!
02:58 - Where is he? He's here, isn't he? = Cậu ấy đâu? Cậu ấy ở đây đúng
không?
03:00 - Maybe. Don't toy with me. = Có thể. Đừng có trêu anh.
03:02 - Geller! = Geller!
03:03 - Hey, Fun Bobby! = Hey, Bobby Vui Tính!
03:05 - Hey! You been working out? = Ồ! Cậu tập thể hình đấy à?
03:07 - Not at all. = Chả tập tí nào!
03:08 - I love this guy! = Tớ yêu anh chàng này!
03:11 - I'm so excited to hear you're back with my sister. = Tớ rất vui khi
biết cậu quay lại với em gái tớ.
03:14 - You and me both! So what'd I miss? = Em cũng rất vui. Tớ lỡ mất
chuyện gì nào?
03:16 - We were trying to make Joey feel better. = Bọn tớ đang giúp cho
Joey vui lên.
03:19 - Need me to pick you up? = Có cần tớ cho lên mây không?
03:21 - No, I'm all right, man. = Không, tớ ổn.
03:23 - No, I'm picking you up! = Vớ vẩn, tớ sẽ cho lên!
03:25 - No, seriously. I don't need you to = Không, thật đấy. Tớ không
cần
03:29 - It still works! = ĐÚng là vui thật.
03:31 - Before I go, does anybody else need to be picked up? = Trước khi
tớ đi, còn ai muốn lên mây nữa nào?

03:36 - I'm still gonna go. = Chơi nhau à. Đi đây.
03:38 - See you later, babe. = Gặp anh sau nhé.
03:41 - Public display of affection coming up. You can avert your eyes. =
Sẽ có màn biểu diễn tình cảm nơi công cộng. Các bạn có thể quay đi.
03:52 - See you. = Hẹn gặp lại.
03:55 - Fun Bobby is so great. = Bobby Vui Tính hay thật đấy!
03:57 - Oh, isn't he? = Hay, phải không?
03:58 - I think this time it may work with him. He makes me feel so good.
= Tớ nghĩ lần này sẽ có kết quả tốt. Anh ấy làm tớ vui lắm.
04:03 - I've been feeling so lousy lately. No job, no boyfriend. = Tớ đã trải
qua chuỗi ngày chán ngắt. Thất nghiệp, không có người yêu.
04:07 - Well, at least my cup is half full. = Giờ thì cái cốc đã đầy 1 nửa.
04:10 - Half full of love! = Một nửa của tình yêuuuu!
04:14 - For our twoweek anniversary, he's taking me to his cousin's cabin.
= Kỷ niệm 2 tuần ngày yêu nhau. Anh ấy sẽ dẫn tớ đến xem cabin của em
họ.
04:18 - Cabin of love! = Cabin của tình yêuuuuu!
04:22 - We went through a lot of wine tonight. = Hôm qua chúng ta uống
nhiểu rượu quá đấy.
04:25 - I only had two glasses. = Vậy sao? Tớ chỉ uống 2 ly.
04:26 - I had a glass. = Tớ uống một.
04:28 - Two. = 2.
04:29 - I had one glass. = Tớ uống một.
04:30 - I had a mug full in this = Tớ uống một cốc đầy trong cái cốc
"Tôi bị ăn cắp tại
04:31 - Igotbonedatthe MuseumofNaturalHistory mug. = …bảo tàng
lịch sử quốc gia" này.
04:36 - Okay, so that's what? Two bottles. = Thế là khoảng 2 chai.
04:39 - And yet somehow we went through five? = Thế sao lại hết 5 chai
được?

04:54 - So what? So he drank a lot tonight. = THì sao? Anh ấy uống hơi
nhiều.
04:58 - Now that I think about it, I don't think = Nhắc mới để ý. Lúc nào
nhìn thấy Bobby Vui Tính
05:01 - I've ever seen Fun Bobby without a drink. = …là trên tay anh ta
phải có một ly rượu.
05:05 - And did you notice how he always starts his stories with = Và
các cậu có để ý các câu chuyện anh ta kể thường bắt đầu với
05:09 - "Okay, I was so wasted!" or "Oh, we were so bombed!" =
…"Ôi, tôi biêng quá!" hay là "Ồ, chúng ta say rồi!"
05:14 - "So I wake up and I'm in this dumpster in Connecticut!" = "Khi
thức dậy thì tôi thấy tôi đã nằm trong thùng rác tận Connecticut".
05:19 - Have you been with him when he wasn't drinking? = Cậu đã thấy
anh ta không uống rượu bao giờ chưa?
05:22 - We just happen to go to a lot of places where you might drink. =
Nhưng bọn tớ toàn đi những chỗ mà phải uống mới được.
05:26 - How do you go to a winetasting without having a drink? = Ví dụ,
đố các cậu đến nơi uống thử rượu ma không uống đây.
05:30 - Or to a club, or to the = Hay là đi club, hoặc đi
05:32 - zoo. = …vườn…thú.
05:38 - Rach, does this have nonfat milk? = Rach, cốc này có sữa không
béo đúng không?
05:41 - I don't know, taste it. = Ai mà biết, thử đi.
05:47 - Too late, you already had some. = Rất tiếc, uống rồi miễn đổi.
05:53 - What do you say we make these coffees lrish? = Chúng ta làm cho
cốc cà phê này có tí men nhé, chịu không?
06:00 - Cake! = Bánh!
06:02 - Yeah, we're gonna get some cake. = Ờ, chúng ta lấy vài chiếc bánh
ngọt nhé.
06:07 - It seems like you've been making an awful lot of stuff "lrish"

lately. = Xem ra anh làm hơi bị nhiều thứ thành "men" dạo này đấy.
06:11 - I'd make them Belgian, but the waffles are hard to get into that
flask.
06:18 - Yeah, okay. = Thôi được rồi.
06:20 - Maybe it's none of my business. Or maybe it is, I don't know. = Có
thể không phải việc của em. Cũng có thể đúng. Em không rõ.
06:25 - I'm worried about you. = Em chỉ lo lắng cho anh thôi.
06:27 - This isn't the first time somebody said something to me about this.
= Đây không phải lần đầu ai đó nói về chuyện này với anh.
06:32 - But I always made excuses, like "I'm just a social drinker." = Lần
nào anh cũng kiếm cớ, như kiểu, "Tôi uống cho xã hội!"
06:36 - Or "Come on, it's Flag Day!" = Hoặc, "Thôi nào, hôm nay là Flag
Day mà" (Ngày lá cờ Mỹ được chọn).
06:40 - So, what are you saying now? = Vậy lần này anh kiếm cớ gì?
06:44 - I guess I'm saying = Anh nghĩ
06:46 - I'll try and quit. = …Anh sẽ cố bỏ rượu.
06:48 - I like that you worry about me. = Anh rất thích khi em nói em lo
lắng cho anh.
06:53 - So, what's going on? = Có chuyện gì mới nào?
06:55 - I am gonna try and quit drinking. = Tớ sẽ cai rượu.
06:58 - Oh! Why? = Oái! Tại sao?
07:06 - Guess who's back in show biz! = Đoán xem ai sẽ trở lại màn ảnh
nào?
07:09 - Lorne Greene? = Lorne Greene?
07:13 - No. You know why? Because he's dead. = Không, biết vì sao
không? Vì ông ta chết rồi.
07:15 - Oh, no. = Ôi, không.
07:19 - This is gonna seem bittersweet now = Chuẩn bị đón chờ giây
phút sung sướng này
07:21 - but Joey, that's who! = …đó chính là Joey!

07:25 - My agent called with an audition for Days Of Our Lives! = Đại
diện của tớ cho tớ đi thử vai phim "Days of our lives".
07:28 - Kick ass! = Tuyệt vời! Mừng cho Joey này!
07:38 - We have to celebrate! We should do a soap opera theme. = Chúng
ta phải ăn mừng. Phải mừng kiểu của đóng phim.
07:42 - We could all sleep together, then one of us could get amnesia! =
Chúng ta phải ngủ cùng nhau. Một người sẽ bị bệnh chóng quên!
07:49 - When do you get off? We'll do something tonight. = Mấy giờ cậu
tan. Chúng mình sẽ làm gì đó tối nay.
07:53 - Well, actually, I'm already done. But I kind of got plans. = Thật ra
thì tớ xong rồi. Nhưng tớ có kế hoạch rồi.
07:58 - You have other friends? = Cậu có bạn mới sao?
08:02 - I have a date. = Tớ có cuộc hẹn hò.
08:04 - What? = Hả?
08:08 - With a man? = Với đàn ông á?
08:10 - No, with Crule John. = Không, với Crule John.
08:13 - What's so strange about me having a date? = Tớ có hẹn thì có gì lạ
nhỉ?
08:15 - With Crule John. = Với Crule John ý hả.
08:19 - What about Ross? = THế còn Ross thì sao?
08:20 - You're still mad because he made that list? = Cậu vẫn bực vì cậu
ấy viết cái list đó à?
08:23 - No, no, I'm not mad at him. = Không, tớ có giận gì đâu.
08:25 - I'm not really "anything" at him anymore. = Tớ chẳng "gì" với anh
ta nữa cả.
08:28 - What are you talking about? I don't know. = Cậu nói vậy là sao?
Tớ chẳng biết.
08:32 - Whatever I was feeling, I'm = Ngày trước tớ thế nào, thì giờ tớ
08:35 - not. = …không thế nữa.
08:36 - But you guys came so close. = Nhưng các cậu gần như thành đôi

rồi.
08:38 - I'm sorry. You'll have to get used to the fact = Xin lỗi, nhưng các
cậu phải làm quen với việc
08:41 - that I will not be dating Ross. = …tớ không yêu Ross nữa.
08:45 - Here he is. = Anh ta đến rồi.
08:48 - Guys, this is Russ. = Các bạn, đây là Russ.
09:12 - I'm not saying you're not talented. You're very talented.
09:16 - But with the bird dead and all, there's very little act left.
09:20 - Honey, give me a break, will you?
09:23 - I'll talk to you later.
09:24 - There's my favorite client! = Khách hàng yêu thích của tôi đây
rồi!
09:27 - So tell me, darling, how was the audition? = Nói xem nào em giai,
buổi thử vai ngon chứ?
09:29 - I think it went well. I got a callback for Thursday. = Em nghĩ là
được. Em được gọi đến thử lại vào thứ 5.
09:34 - Joey! Have you ever seen me ecstatic? = Joey! Đã nhìn thấy mặt
chị lúc mê ly bao giờ chưa?
09:38 - Well, here it is. = Nhìn đây này.
09:44 - Okay! Listen, there's something I want to talk to you about. = Quá
đẹp! Có chuyện này em muốn nói với chị.
09:48 - The casting lady = Cái cô chấm vai ấy.
09:49 - Oh, isn't Lori a doll? = Ồ, Lori đẹp đấy chứ nhỉ.
09:52 - She's great. = Ừ thì đẹp.
09:54 - But I kind of got the feeling that she was sort of coming on to me.
= Nhưng mà hình như em có cảm giác cô ta muốn gì đó ở em.
09:59 - And I definitely would get the part if I were to, you know = Có
thể em sẽ nhận được vai nếu em … chị biết đấy
10:07 - If I sent the little general in. = Nếu em cử "Đại tướng nhỏ" của em
làm việc.

10:13 - I see! Well, I'm just gonna put in a call here = À, được rồi, để chị
gọi cô ta.
10:17 - and we'll find out what's going on and straighten it out. = …hỏi
xem chuyện là thế nào rồi ta giải quyết.
10:21 - Lori, please. = Cho gặp Lori.
10:25 - Hi, darling! = Chào em yêu!
10:27 - How about Joey Tribbiani for the part of the cab driver? = Em thấy
sao về Joey Tribbiani, cái anh thử vai tài xế taxi?
10:30 - Isn't he terrific? = Tuyệt chứ hả?
10:36 - Okay, doll, talk to you later. = Được rồi em yêu. Gặp sau nhé.
10:39 - You're gonna have to sleep with her. = Em sẽ phải ngủ với cô ta.
10:45 - What's the matter? Fun Bobby. = Có chuyện gì vậy? Bobby Vui
Tính.
10:47 - What? Isn't he sober? = Sao? Anh ta tỉnh chứ?
10:49 - Oh, he's sober all right. = Ờ, tỉnh bình thường.
10:50 - Turns out that Fun Bobby was fun for a reason. = Nhưng hóa ra là
Bobby Vui Tính vui tính vì một lý do.
10:58 - All right, here you go, sweetie. = Nào, của anh đây, anh yêu.
11:01 - Thanks. You wanna hear something funny? = Cám ơn. Các cậu
muốn nghe một chuyện vui không?
11:04 - Oh, God, yes! = Ồ, muốn lắm chứ.
11:07 - There are no hardware stores open past midnight in the Village. =
Không có cửa hàng dụng cụ nào mở cửa giữa đêm quanh khu phố cả.
11:14 - That is funny. = Buồn cười quá
11:17 - I needed to buy a hammer and I'm out walking around the
neighborhood. = Hôm đấy tớ cần mua cái búa, tớ đi tìm quanh đấy.
11:22 - and I am walking, and I am walking, and I am walking = Tớ cứ đi,
cứ đi, cứ đi, cứ đi
11:28 - So you are saying you are walking = Hiểu rồi, cứ đi rồi sao.
11:30 - But apparently = Nhưng hóa ra

11:32 - there are no hardware stores open past midnight in the Village. =
…không có cửa hàng dụng cụ nào mở cửa giữa đêm quanh khu phố cả.
11:41 - So it's help for fat ¡*¡* = Đi thế giảm cân đấy.
11:44 - ¡*¡*as well as funny. = …cả buồn cười nữa.
11:51 - Don't you have to be at your interview? = Em tưởng anh có một
buổi phỏng vấn?
11:53 - Oh, yeah. = À, ừ.
11:58 - See you guys. = Gặp lại sau nhé.
11:59 - Bye = Tạm biệt.
12:01 - ridiculously dull Bobby. = …Bobby đần độn thì có.
12:04 - Oh, my God. = Trời đất ơi.
12:06 - He's not that bad. = Đâu tệ đến nỗi thế.
12:07 - Not that bad? Did you not hear the hammer story? = Không tệ à?
Cậu không nghe cái câu chuyện mua búa à?
12:11 - Okay, don't get all squinky. = Được rồi, làm gì mà phải rồ lên.
12:15 - Maybe it's the kind of story where you had to be there. = Chắc đó
là loại truyện kể mà cậu phải ở đó mới thấy hay.
12:18 - But I'm gonna be there! = Thì tớ sẽ phải ở đấy đấy.
12:20 - For the rest of my life. = Ở cả đời!
12:24 - I can't dump him. I made him quit drinking. I made him dull! = Tớ
không thể đá anh ta được. Tớ bắt anh ta cai rượu. Vì thế mà anh ta đần
độn.
12:28 - Don't say that. = Đừng nói vậy chứ.
12:29 - He's probably always been dull. You just, you know = Chắc là
tính anh ta đần độn sẵn rồi. Cậu chỉ
12:33 - set it free. = …thả tự do cho sự đần độn đó.
12:36 - Hey, Ross. = Chào, Ross.
12:40 - Hi, Russ. = Chào, Russ.
12:41 - I've got two more tables to clean, and then we'll go. = Em chỉ còn
2 bàn nữa phải dọn. Rồi chúng ta đi thôi.

12:44 - I'll just sit here and = Anh sẽ ngồi đây
12:47 - chat with your = …tán phét với mấy người
12:50 - friendtype people. = …mà em gọi là "bạn".
12:58 - Rachel? = Rachel?
13:02 - So, you know what you're doing, right? = Cậu biết cậu đang làm gì
chứ, đúng không?
13:05 - Waitressing? = Dọn bàn?
13:06 - Well, yeah. But, no. I mean = Đúng rồi. À không. Ý tớ là.
13:09 - Doesn't Russ just remind you of someone? = Chẳng phải Russ gợi
nhớ cho cậu ai đó à?
13:14 - Bob Saget? = Bob Saget?
13:16 - Oh, yeah! = Ồ đúng rồi!
13:18 - No, no, no! = Không, không, không!
13:21 - Oh, my, oh! = Ối giời!
13:23 - What's wrong? = Giời cái gì?
13:26 - She's upset because = Giời bởi vì
13:27 - she buttered a spider into her toast this morning. = …sáng nay
cậu ấy phết nhầm con nhện vào bánh mì.
13:32 - All right. = Được rồi.
13:35 - Listen, Pheebs. This is gonna be okay. = Này Pheeps, không sao
đâu.
13:39 - Ross, Russ. Russ, Ross. = Ross, Russ. Russ, Ross.
13:45 - Are you a friend of Rachel's? = Anh là bạn Rachel à?
13:47 - Yes. Yes, I am. = Ừ, đúng vậy.
13:48 - Are you a friend of Rachel's? = Anh cũng là bạn Rachel sao?
13:51 - Actually, I'm kind of a = Thật ra, tôi còn là
13:54 - you know = …biết đấy
13:56 - a datetype thing = …một thứ Rachel gọi là "bạn trai"
13:59 - of Rachel's. = …của Rachel
14:01 - A date? = Bạn trai?

14:03 - I'm her date. = ĐÚng vậy.
14:04 - Oh! Oh, you're a = Ồ, anh là
14:06 - Oh, you're the date. = Ồ, anh là bạn trai cô ấy.
14:09 - This is actually good = Thật ra việc này rất tiện.
14:11 - because if we lose Ross, we have a spare. = …vì nếu chúng ta
mất Ross, chúng ta có hàng thay thế.
14:14 - Oh! You are the paleontologist. = À! Anh là anh chàng khảo cổ
sinh học.
14:17 - Yes. Yes, I am. And you are a = ĐÚng, đúng vậy. CÒn anh là
14:23 - Periodontist. = Nghiên cứu răng.
14:24 - See? Now they're as different as night and = Thấy chưa, giờ họ
khác nhau như đêm và
14:28 - Iater that night. = …đêm muộn.
14:30 - Well, I am going to get a beverage. = Thôi, tôi đi lấy đồ uống đây.
14:34 - It was nice meeting you. = Rất vui được gặp anh.
14:36 - Ditto. = Tôi cũng vậy.
14:43 - Well, I met Russ. = À, anh gặp Russ rồi.
14:47 - Hey, I didn't know we were seeing other people. = Anh không biết
là chúng ta sẽ hẹn hò người khác.
14:50 - Well, we're not seeing each other, so = Thì chúng ta không hẹn
hò nhau, vậy nên
14:54 - For your information, there's a woman at the museum = Nói cho
em biết, ở bảo tàng có một cô gái
14:57 - who's curator of moths and other = …quản lý bướm và mấy
cái
15:02 - winged things = …thứ có cánh
15:05 - who's let it be known that she is drawn to me, much like a = …
cô ấy rút thăm được anh
15:09 - you know. = …em biết đấy.
15:11 - I've kept her at bay, but if this is the deal = Anh để cô ta ở hàng dự

bị. Nhưng nếu chuyện thế này
15:15 - This is the deal. = CHuyện thế đấy.
15:16 - Okay, well, have a nice evening. = Được rồi, chúc một buổi tối vui
vẻ.
15:19 - Russ, you ready? = Russ, anh xong chưa?
15:27 - She's dating? = Cô ấy hẹn hò người khác?
15:30 - She's dating? = Cô ấy hẹn hò?
15:31 - Yes, but did you see who she was dating? = Ừ, nhưng cậu có thấy
người cô ấy đi cùng không?
15:35 - What do you mean? = Ý cậu là sao?
15:36 - Do you not see it? See what? = Anh không thấy gì à? Thấy gì mới
được?
15:38 - I don't know what she sees in that goober! = Tớ chẳng biết cô ấy
thấy gì hay ở thằng kẹo lạc đấy.
15:44 - It takes him, what? Like, I don't know = Cần bao nhiêu nhỉ, một
tuần à?
15:47 - hello, a week to get out a sentence? = …để hắn nói xong một
câu.
15:51 - It's annoying, isn't it? = Khó chịu phết, nhỉ?
16:08 - You didn't get the part = Vậy tớ đoán là hoặc cậu bị loại ở buổi
thử vai…
16:10 - or ltaly called and said it was hungry? = …hoặc nước Ý gọi và
nó đòi ăn.
16:14 - The part's mine if I want it. = Cái vai đó tớ muốn là được.
16:16 - Oh, my God! = Trời đất.
16:17 - If I'm willing to sleep with the casting lady. = Nếu tớ ngủ với cô
gái chấm vai.
16:20 - Oh, my = Ối
16:22 - God? = …Giời.
16:24 - Ten years I've been waiting for a break like this. Ten years! = 10

năm rồi, tớ chờ đợi cơ hội này 10 năm rồi.
16:28 - I mean, Days of our Lives. That's actually on television! = Ý tớ là,
phim "Days of our lives", thực sự là phim truyền hình đắt giá.
16:33 - What are you gonna do? = Vậy cậu sẽ làm gì?
16:34 - I guess I could sleep with her. I mean = Có thể tớ sẽ ngủ với cô
ấy
16:37 - How can I do that? = Nhưng làm sao tớ làm được?
16:39 - I've got a popup book that told me everything I need to know. = À
tớ có một quyển sách dạy mình làm tất cả mọi thứ.
16:43 - I've never slept with someone for a part. = Tớ chưa bao giờ ngủ
với ai để được nhận vai cả.
16:46 - Well, is she = Thế, cô ấy có
16:49 - Sorry. = Xin lỗi.
16:51 - Is she goodlooking? = Cô ấy có đẹp không?
16:53 - She's totally goodlooking. If I met her in a bar = Cô ấy rất đẹp.
Nếu tớ gặp cô ấy ở bar, thì bây giờ
16:57 - I'd be buying her breakfast. = …tớ đang mời cô ấy ăn sáng.
17:01 - After having slept with her. = Sau khi chén cô ấy.
17:09 - Maybe this isn't such a big deal. = Có thể việc này đâu có gì tệ
lắm.
17:11 - The way that I see it is, you get a great job, and you get to have
sex! = Theo cách nghĩ của tớ, thì cậu vừa có vai vừa được "tò tí te" còn
gì?
17:17 - Throw in a tree and a fat guy, and you've got Christmas! = Giống
như có cả cây thông lẫn ông già béo. THế là có Giáng SInh!
17:24 - I just don't think that I want it that way, though. = Tớ chỉ không
muốn làm cách đó thôi.
17:28 - I mean, let's say I do make it, all right? = Cứ cho là tớ làm vậy và
được nhận vai đi.
17:30 - I'll always look back and wonder if it was because of my talent

or = Tớ sẽ luôn luôn không biết rằng đó là vì tài năng của tớ hay là…
17:35 - you know, the little general. = …tài của "Đại tướng nhỏ".
17:39 - Didn't you used to call it "the little major"? = Tớ tưởng cậu gọi nó
là "Thiếu tá nhỏ".
17:42 - After Denise DeMarco, I had to promote it. = Sau đêm với Denise
DeMarco, Tớ thăng hạng cho anh ta.
17:51 - Something from the bar? = Cô muốn thứ gì uống từ quầy bar
không?
17:53 - Yes, I would like something. = Có, tôi muốn
17:55 - No. No, thank you. = À không, cám ơn.
17:58 - If you wanna drink, it's okay with me. I've gotta get used to it. =
Nếu em muốn uống, không sao. Anh sẽ làm quen.
18:02 - No, no, really. I wouldn't feel right about it. = Không, không sao.
Em sẽ áy náy lắm.
18:05 - Just some water, please. = Một ly nước trắng, cám ơn.
18:07 - So my refrigerator light's out. Scotch on the rocks with a twist! =
Thế là cái tủ lạnh nhà anh bị hỏng. Một ly Scotch nhiều đá nhé!
18:13 - We're having some fun now, huh, Ross? = Vui chứ hả, Ross?
18:16 - Wanna do another one? Huh, Russ? = Một câu nữa nhé? Russ?
18:21 - Eleven letters = 11 chữ
18:23 - atomic element number 101, ends in "ium." = …yếu tố nguyên
tử số 101, kết thúc bằng "ium".
18:27 - Dysprosium. = Dysprosium.
18:29 - Dysprosium. = Dysprosium?
18:30 - Try mendelevium. = Thử mendelevium đi.
18:32 - And weenie number two has it. = "Trym bé" số 2 thắng.
18:35 - Unless "Knights in White Satin" was sung by the Doody Blues. =
Trừ khi "Knights in White Satin" được hát bởi Doody Blues.
18:43 - You don't see it? You actually don't see it? = Cậu không thấy à?
Thật sự không thấy à?

18:45 - What? = Gì?
18:47 - Honey, you're dating Ross. = Cưng ơi, cậu đang hẹn hò với chính
Ross.
18:49 - No, Pheebs, I'm dating Russ. = Đâu mà, Pheeps, Russ chứ.
18:51 - Russ is Ross. Russ, Ross. = Russ là Ross. Russ, Ross.
18:53 - Steve, sleeve. = Cũng như Steve, Sleeve.
18:56 - No one is named sleeve. = Làm gì có ai tên là Sleeve (Sleeve =
ống tay áo).
18:58 - What are you talking about? = Cậu đang nói gì vậy?
19:01 - Other than their names being similar, I do not see what you're
seeing. = Ngoài việc tên hơi giống nhau. Tớ không thấy thứ cậu thấy.
19:05 - For your information = Nói cho anh biết
19:07 - it's a card sharp, not a card shark. = …Card Sharp chứ không
phải Card Shark. (CS = người chơi bài giỏi).
19:09 - You could not be more wrong. = Anh không thể sai hơn được
nữa.
19:11 - You could try, but you would not be successful. = Anh có thể thử,
nhưng anh sẽ không thành công đâu.
19:14 - I'm gonna get some more coffee before the pinching and
eyepoking begins. = Tớ sẽ đi lấy cà phê để tránh việc cấu và chọc mắt các
cậu.
19:21 - I know your problem. = Tôi biết vấn đề của anh rồi.
19:22 - Oh, you do, do you? = Ồ, thế cơ à.
19:24 - You're jealous. = Anh ghen tức.
19:28 - Of what? = Về cái gì?
19:29 - You're jealous because I'm a real doctor. = Bởi vì tôi mới chính là
tiến sĩ thật sự.
19:34 - Hey, you're a doctor of gums. = Cậu nghiên cứu kẹo cao su trong
răng.
19:36 - That's the smallest body part you can major in. = Đó là thứ nhỏ

nhất trên cơ thể mà cậu biết làm.
19:40 - Day one, floss. Day two, here's your diploma. = Ngày một, đi học.
Ngày hai, có bằng luôn.
19:43 - You listen here = Cậu nghe đây
19:44 - Let me finish. No, let me finish. = Để tôi nói xong đã. Không, để
TÔI nói xong đã.
19:46 - No, you let me fin = Không, cậu để TÔI
20:02 - Did Joey say what he was gonna do? = Joey có nói cậu ấy sẽ làm
gì không?
20:05 - I don't even think he knew. = Không, có khi cậu ta còn chả biết.
20:06 - Would you sleep with somebody to get a great job? = Để có một
công việc tốt, cậu có chịu ngủ với ai đó không?
20:09 - Who would I have to sleep with? = Còn xem phải ngủ với ai đã.
20:12 - Me. = Tớ.
20:16 - Why with you? = Sao lại với cậu?
20:17 - It's my game. You want the job or not? = Đang chơi trò của tớ.
Cậu muốn có việc hay không?
20:23 - Good morning. = Chào các cậu.
20:25 - Where you going? = Cậu đi đâu đấy?
20:26 - Bobby and I are going away for the weekend. Remember? =
Bobby và tớ đi nghỉ cuối tuần. Nhớ không?
20:30 - What's with all the liquor? = Sao mang nhiều rượu thế?
20:40 - What's going on? Is Bobby drinking again? = Có chuyện gì vậy?
Bobby lại uống lại à?
20:42 - This is not for him. This is for me. = Không phải cho anh ta. Cho
tớ.
20:46 - That way, he's sober but his shoelace stories are more amusing. =
Thế này thì khi anh ta kể chuyện đót giầy tớ mới thấy vui.
20:55 - God! Even his knock is boring! = Trời đất! Ngay cả khi anh ta gõ
cửa nghe cũng chán.

21:01 - I'll be ready in a second. Could I talk to you? = Em sẽ ra ngay.
Anh nói chuyện với em được không?
21:04 - Sure. = Được chứ.
21:07 - This is hard for me to say. = Chuyện này thật khó nói.
21:09 - You fell off the wagon! = Anh lại nghiện lại à?
21:11 - Oh, no, no. = Ồ, không, không.
21:12 - It's about you. = Việc này về em.
21:14 - What about me? = Em thế nào?
21:16 - I think you may have a drinking problem. = Anh nghĩ em có vấn
đề về nghiện rượu.
21:21 - What, these? = Hả? Cái này á?
21:23 - No, these are for cuts and scrapes. = Không, đây là để cắt và cạo.
21:27 - Look, I'm not strong enough to be in a codependent relationship. =
Anh không đủ kiên nhẫn để có một mối quan hệ dựa dẫm vào nhau.
21:33 - Oh, shoot. = Ôi, chết.
21:37 - Well, anyway, I hope we can be friends. = Anh mong chúng ta vẫn
là bạn.
21:44 - Take care. = Bảo trọng nhé.
21:45 - You too. Goodbye. = Em cũng vậy. Tạm biệt.
21:51 - What happened? = Sao thế?
21:55 - We kind of broke up. = Chúng tớ chia tay rồi.
22:03 - Does anybody want these? = Có ai muốn 1 chai không?
22:05 - I'll take one. = Tớ.
22:07 - Sometimes I hold stuff like this and pretend I'm a giant. = Thi
thoảng tớ thích cầm những đồ vật thế này và giả vờ làm khổng lồ.
22:16 - How'd the callback go? = Buổi diễn lại thế nào?
22:18 - It was unbelievable. I walked in there and she was all over me. =
Không thể tin được. Bước vào đấy là cô ta quấn lấy tớ.
22:22 - What did you do? I couldn't do it. = Cậu đã làm gì? Tớ không làm
gì cả.

22:24 - I didn't want the part that way. = Tớ bảo cô ta tớ không cần vai
diễn theo cách đó.
22:26 - Good for you! = Cậu làm tốt lắm!
22:27 - But wait! I left her office = Từ từ! Khi tớ rời khỏi văn phòng, cô
ấy đuổi theo…
22:29 - and she caught up with me and offered me a bigger part. = …và
cho tớ một vai diễn còn lớn hơn!
22:34 - So, and? = RỒi sao nữa?
22:36 - So, you are now looking at Dr. Drake Ramoray, neurosurgeon =
Các quý vị đang nhìn thẳng vào bác sỹ Drake Ramoray, nhà giải phẫu…
22:41 - recurring in at least four episodes! = …thần kinh xuất hiện ít
nhất là 4 phần của bộ phim!
22:45 - All right, I gotta go shower. = Được rồi, tớ đi tắm đã.
23:03 - I guess you guys heard Rachel dumped me. = Chắc là các cậu đã
nghe việc Rachel bỏ tớ.
23:05 - Yeah, I'm sorry, man. = Ừm, rất tiếc.
23:08 - She said I remind her too much of somebody. = Cô ấy nói tớ gợi
cho cô ta đến ai đó.
23:10 - Any idea who she's talking about? = Cậu có biết là ai không?
23:14 - Oh, I do. It's Bob Saget. = Có, đó là Bob Saget.
23:18 - She hates him. = Đó là người cô ấy ghét.
23:22 - Hey, Julie! = Này, Julie!
23:23 - How are you doing? = Cậu khỏe không?
23:25 - I don't know. It's weird not being with Ross = Chẳng biết nữa.
Không còn với Ross cũng chán lắm
23:28 - but I guess I'm doing okay. = …nhưng tớ sẽ OK thôi.
23:31 - Actually, I've got some of his stuff that he = Tớ mang một vài
thứ mà anh ấy để quên
23:42 - Have we met? I don't think so. = Chúng ta gặp nhau chưa? Anh
không nghĩ vậy.

23:44 - You look so familiar. = Trông anh rất quen.
23:47 - May be we can talk about it over a cup of coffee. = Có thể chúng
ta ngồi uống cafe và nói chuyện chứ?
23:52 - You know what I'm sick of coffe. Let's go and get some juice. =
Em chán cafe lắm rồi. Đi kiếm nước hoa quả nhé.
23:58 - all right! bye! = Được thôi, chào mọi người!

×