Friends 2-6: The One with the Baby on the Bus
00:02 - Who the winny binny boy? = Ai là cậu bé đáng yêu nào?
00:04 - You the winny winny binny binny boy! = Cháu là cậu bé đáng yêu
bé bỏng!
00:10 - don't cry. = Nín đi.
00:12 - don't cry. = Nín đi.
00:16 - Why is he still crying? = Sao nó vẫn khóc?
00:19 - don't worry. Nothing can t be solved by happy keys. = Đừng lo
lắng.Ko gì là ko thể giải quyết bằng những chìa khóa vui vẻ này.
00:24 - yeah, I was feel much better when someone shaked Jacks medal in
my face. = Yeah, tớ thường thấy tốt hơn nếu ai đó lúc lắc cái huy chương
của thuyền trưởng Jacks trc mặt tớ.
00:31 - Let me hold him for a sec. = Để anh bế nó 1 chốc.
00:33 - Here we go. = đến đây nào
00:36 - There we are. = Xong rồi thấy chưa.
00:38 - Maybe It's me. = Có thể là do em.
00:40 - don't be silly. Ben loves you. he's just being Mr. Cranky Pants. =
Đừng ngốc thế. Ben rất yêu em. Nó chỉ là quí ông cáu bẳng thôi.
00:44 - You know, I once dated a Miss Cranky Pants. = Tớ từng hẹn hò
với 1 quí bà cáu bẳng rồi đấy.
00:48 - Lovely girl. Kind of moody. = Đáng yêu với khuôn mặt đưa đám .
00:51 - There we go, all better. = Đây nè.
00:54 - There's my little boy. = Ôi cháu trai của dì.
01:02 - Can I see something? = Để tớ xem nào?
01:18 - Cool! = Hay thật!
01:19 - He hates me. My nephew hates me! = Nó ghét em. Cháu trai của
tôi ghét tôi!
01:22 - I'm unemployed, and my nephew hates me! = Thất nghiệp và bị
cháu trai ghét!
01:24 - Stop, don't do this. You are just unemployed. = Thôi đi.Đừng nghĩ
thế. Em chỉ thất nghiệp thôi.
01:30 - What if my own baby hates me? What do I do then? = Tại sao
cháu trai lại ghét tớ? Tớ phải làm gì đây?
01:33 - Monica, stop! This is nuts. = Monica, chuyện đó thật điên rồ.
01:34 - Do you know how long it ll be before you have to deal with this
problem? = Đến giờ cậu mới biết được những sự thật hiển nhiên đó ah?
01:39 - You don't even have a boyfriend yet. = Cậu thậm chí còn chưa có
bạn trai mà.
01:44 - Joey, she does not look fat. = Joey, cô ấy có béo đâu.
01:48 - The One With the Baby on the Bus
02:33 - Here you go. = Đây nè.
02:39 - Goo, goo, goo! = Goo, goo, goo!
02:44 - That is so funny! Let me see that a sec. = Vui nhỉ! Để tớ thử nào.
02:54 - You okay? = Cậu ko sao chứ?
02:56 - I don't know. = Tớ ko biết.
02:59 - What s in this pie? = Có gì trong bánh thế?
03:01 - I don't know. Butter and eggs and flour and lime and kiwi = Em ko
rõ. Bơ, trứng, bột mỳ, đậu và kiwi
03:05 - Kiwi? Kiwi?! = Kiwi? Kiwi?!
03:08 - You said it was a key lime pie. = Em nói đấy là bánh đậu.
03:09 - No, I didn't. I said kiwi lime. that's what makes it so special. = Ko.
Em nói đấy là bánh đậu kiwi. Nó làm cho bánh thêm đặc biệt.
03:13 - that's what s gonna kill me. = Và nó sẽ giết anh đấy.
03:17 - I'm allergic to kiwi. = Anh bị dị ứng với kiwi.
03:19 - No, You're not. You're allergic to lobster and peanuts and = Đâu
có. Anh chỉ dị ứng với tôm hùm và đậu phụng và
03:25 - Oh, my God! = Ôi trời ơi!
03:27 - It's definitely getting worse. = Dứt khoát là đang tệ dần đấy.
03:29 - Is your tongue swelling up? = Lưỡi anh đang sưng lên ah?
03:31 - Either that or my mouth is getting smaller! = Nếu nó ko sưng lên
thì tức là miệng anh đang nhỏ lại!
03:35 - Get your coat. We're going to the hospital. = Mặc áo khoát đi.
Chúng ta sẽ tới bệnh viện.
03:37 - Will he be okay? he's gotta get a shot. = Cậu ấy có ổn ko thế? Anh
ấy cần 1 mũi tiêm thôi.
03:40 - You know, actually, It's getting better. It is. = Em biết ko,thật ra thì
nó đỡ hơn rồi. Thật đấy.
03:43 - Let s not go. Anyone up for Scrabble? = Ko cần phải đi đâu. Ai
muốn chơi trò ắp chữ ko?
03:47 - Jacket, now! = Mặc áo vào!
03:49 - What about Ben? We can t bring a baby to the hospital. = Thế còn
Ben? Ta ko thể mang nó tới bện viện.
03:53 - We'll watch him. = Tụi tớ sẽ trông nó.
03:55 - I don't think so. = Tớ ko nghĩ thế đâu.
03:58 - I have seven Catholic sisters. I ve taken care of hundreds of kids. =
Tớ có 7 bà chị Thiên chúa giáo. Tớ đã trông cả trăm nhóc rồi.
04:03 - Come on, we want to do it. don't we? = Thôi nào, tụi tớ muốn làm
việc này. Phải ko?
04:05 - I was gonna play basketball = Tớ định chơi bóng rỗ
04:07 - but I guess that's out the window. = nhưng tớ đoán là nó ở
ngoài cửa sổ rồi.
04:10 - If you take him out for a walk, remember to bring his hat. = Nếu
các cậu mang nó ra ngoài, nhớ đem theo mũ cho nó.
04:14 - There's milk in the refrigerator and diapers in the bag. = Có sữa
trong tủ lạnh và tả lót trong túi.
04:17 - Hat, milk = Mũ, sữa
04:18 - Got it! = Đã quán triệt!
04:29 - Consider it done! = Mọi chuyện sẽ ổn!
04:30 - You understood? = Cậu hiểu ah?
04:32 - My uncle Sal has a really big tongue. = Ông chú Sal của tớ cũng
có cái lưỡi rất to.
04:36 - Is he the one with the beautiful wife? = Ông chú có bà vợ xinh
xinh ấy ah?
04:45 - You want to hear the song I'm singing this afternoon? = Cậu có
muốn nghe bài hát tớ sẽ trình diễn vào chiều nay ko?
04:48 - I wrote it this morning in the shower. = Sáng nay tớ viết nó khi
đang tắm.
04:53 - I'm in the shower And I'm writing a song = Tắm dưới vòi hoa sen
và em đang viết 1 bài hát
04:58 - Stop me if you ve heard it = Hãy cản em lại nếu anh nghe thấy.
05:04 - My skin is soapy and my hair is wet = Da đầy xà phòng và tóc
đang ướt.
05:08 - And Tegrin spelled backward is nirget = Và Tegrin đọc ngược là
nirget
05:16 - Rachel, sweetheart, could I see you for a minute? = Rachel, gặp tôi
1 chốc được ko?
05:24 - What s up? = Có gì thế?
05:26 - F Y I: = FYI:
05:28 - I ve decided to pay a professional musician to play here on
Sundays. = Tôi đã thuê 1 ca sỹ chuyên nghiệp để biểu diễn ở đây vào các
ngày chủ nhật.
05:32 - Her name is Stephanie something. She's supposed to be very good.
= Tên cô ấy là Stephanie gì đó. Cô ấy khá giỏi.
05:37 - But what about Phoebe? = Nhưng còn Phoebe?
05:40 - It's not that your friend is bad. = Ko phải là bạn cô hát dở.
05:43 - It's that'she's so bad = Mà là quá dở
05:47 - she makes me want to put my finger through my eye into my
brain = cô ta khiên tôi muốn chọc tay mình xuyên vào não tôi
05:52 - and swirl it around. = và xoay quanh.
05:56 - Okay, so You're not a fan. = Được rồi, ông ko phải là fan của cô
ấy.
05:59 - But, I mean, come on. You cannot do this to her. = Nhưng, thôi
mà. Ông ko thể làm thế với cô ấy.
06:06 - I have to do this to her? = Tôi phải nói với cô ấy sao?
06:08 - Lather, rinse, repeat = Xoa xà phòng rồi xả nước và cứ thế
06:10 - And lather, rinse, repeat = Xoa xà phòng rồi xả nước và cứ thế
06:12 - And lather, rinse, repeat = Xoa xà phòng rồi xả nước và cứ thế
06:16 - As needed = Như thiếu tắm.
06:25 - We didn't bring enough stuff. = Tớ nghĩ ta ko mang đủ đồ.
06:27 - Did you forget to pack the baby s anvil? = Chắc mình quên túi
hành lý của thèn bé rồi?
06:30 - I'm telling you, it ll be worth it. = Tin tớ đi, việc này sẽ đáng bỏ
công đấy.
06:32 - It's a known fact that women love babies. = Phụ nữ thích trẻ em.
06:35 - Women love guys who love babies. It's the sensitive thing. = Và
phụ nữ yêu những anh chàng thích trẻ em. Nó như sự liên cảm vậy.
06:39 - Aim him at that pack of babes. Maybe one of them will break
away. = Bế thèn bé về phía kia đi. Có thể làm cho 1 trong số đó chú ý đấy.
06:44 - Wait, forget them. We got one. Hard left. = Khoan, quên họ đi. Có
1 cô đây rồi. Bên trái.
06:47 - Give me the baby. No, I got him. = Đưa đứa bé cho tớ. Khỏi, tớ bế
được.
06:50 - Come on, seriously. = Thôi nào, nghiêm túc đấy.
06:51 - Oh, seriously, you want him? = Oh, nghiêm túc, cậu cần nó ah?
06:58 - Who is this little cutie pie? = Cậu bé xinh xắn nào đây?
07:00 - Well, don't think me immodest, but = Ah, đừng nghĩ tôi trơ trẽn,
nhưng
07:02 - me. = là tôi đấy.
07:05 - Want to smell him? = Cô muốn ngửi nó ko?
07:07 - I assume We're talking about the baby? = Ta đang nói về đứa bé
phải ko?
07:11 - he's got that great baby smell. Get a whiff of his head. = Đứa bé có
mùi tuyệt lắm. Ngửi thử tóc nó đi.
07:17 - My uterus just skipped a beat. = Có lẽ tôi nên đẻ 1 đứa.
07:20 - What d I tell you? = Tớ đã nói gì nhỉ?
07:21 - It's great You're doing this. = Thật tuyệt khi các anh làm chuyện
này.
07:23 - Well, we are great guys. = Vâng chúng tôi là những anh chàng
tuyệt vời.
07:25 - My brother and his boyfriend have been trying to adopt. = Em trai
tôi và bạn trai của nó đã tìm nhận con nuôi trong 3 năm nay.
07:29 - What agency did you two go through? = Ai là người môi giới cho
các anh thế?
07:36 - But this is my gig. = Nhưng đây là chỗ làm ăn của tớ.
07:38 - This is where I play. = Đây là nơi tớ chơi nhạc.
07:39 - My name is written out there in chalk. = Tên tớ được viết bằng
phấn ngoài kia.
07:42 - You know, you can t just erase chalk. = Sao cậu có thể chỉ cần xóa
nó đi là được chứ.
07:48 - Honey, I'm sorry. = Tớ rất tiếc.
07:50 - And he's going to be paying this woman? = Ông ta sẽ trả tiền cho
cô ta ah?
07:52 - Why doesn t he just give her a throne and a crown? = Sao ông ta
ko làm cái ngai vàng và vương miện cho cô ta luôn nhỉ?
07:55 - And, like, a gold stick with a ball on top? = Và 1 cây trượng bằng
vàng nữa?
08:01 - Terry is a jerk! that's why we always say, Terry s a jerk! = Terry là
tên ngốc! Đó là tại sao ta luôn nói, Terry là tên ngốc!
08:05 - that's where that came from. = Đó là lí do đấy.
08:10 - You probably did everything you could. = Cậu đã làm tất cả những
gì có thể rồi.
08:14 - You know what? Let me just see what else I could do. = Để tớ nghĩ
xem tớ còn có thể làm được gì nữa.
08:21 - Just let her go on after Stephanie whatever her name is. = Chỉ cần
viết tên cô ấy sau tên của cô Stephanie kia thôi.
08:24 - You won't be here. You don't pay her. = Ông ko cần ở đây. Cũng
ko cần trả công cho cô ấy.
08:27 - I don't know. = Tôi chẳng biết nữa.
08:28 - I'll clean the cappuccino machine! = Tôi sẽ lau chùi máy pha
cappuccino!
08:30 - You don't clean the cappuccino machine? = Cô ko lau chùi máy
pha cappuccino?
08:34 - Of course I clean it. = Tất nhiên là tôi sẽ lau.
08:37 - I mean, I will clean it. = Ý tôi là tôi sẽ lau chùi nó.
08:40 - I mean, I will clean it. = Ý tôi là tôi sẽ lau chùi nó.
08:42 - All right, fine, fine, fine! = Được rồi, được rồi!
08:50 - Done. Really? = Xong rồi. Thật sao?
08:52 - Who's working for you, babe? = Tớ là ai chứ?
08:54 - Oh, my God! This is so exciting! How much am I gonna get? =
Oh, lạy chúa! Chuyện này thật lý thú! Tớ sẽ được nhận bao nhiêu?
08:59 - What? = Sao?
09:00 - he's paying the people who were playing. = Ông ta phải trả công
cho người chơi nhạc chứ.
09:04 - I meant, he's paying that other woman because she's a
professional. = Ông ta chỉ trả lương cho cô kia vì cô ta là ca sỹ chuyên
nghiệp.
09:09 - I'm not gonna be the only one Who's not getting paid. = Tớ sẽ ko
là người duy nhất ko được trả lương.
09:14 - I'm sorry, no! = Rất tiếc, ko!
09:16 - No, I'm not some sloppy second, you know, charity band. = Ko, tớ
ko phải là người nhếch nhác, ban nhạc bố thí.
09:20 - There are thousands of places in this city = Có hàng người ở
thành phố này
09:23 - where people would pay to hear me play. = sẵn sàng trả tiền để
được nghe tớ hát đây.
09:26 - When I play, I play for me = Khi tôi hát, tôi hát cho tôi nghe
09:28 - I don't need your charity = Ko cần của bố thí
09:30 - Thank you! = Cảm ơn bà!
09:40 - I'm not getting a shot. Maybe they can take the needle = Anh ko
muốn bị tiêm. Họ có thể tháo kim tiêm ra
09:43 - and squirt it into my mouth. Like a squirt gun. = và phun thuốc
vào miệng. Như súng nước ấy.
09:53 - Hello there. I'm Dr. Carlin. = Xin chào, tôi là bác sỹ Carlin.
09:55 - I see someone s having a little allergic reaction. = Có vẻ có người
bị phản ứng của dị ứng.
09:59 - Doctor, can I see you for just a moment? = Bác sỹ, tôi gặp ngài 1
chút được ko?
10:04 - My brother has a slight phobia about needles. = Anh trai tôi bị
bệnh sợ kim tiêm.
10:08 - Did you tell him about my squirt gun idea? = Em nói cho ông ta ý
tưởng về cây súng nước của anh chưa?
10:12 - My brother, the Ph.D., would like to know = Anh ấy muốn biết
10:15 - if There's any way to treat this orally? = còn cách điều trị nào
nữa ko?
10:18 - Under these circumstances, it has to be an injection, and it has to
be now. = Ko, trong những tình huống như thế này, thì phải tiêm ngay lập
tức.
10:24 - So? = Sao?
10:28 - Go and have a seat. The doctor says It's got to be a needle. = Ngồi
lên ghế đi.Bác sỹ nói phải cần tiêm.
10:31 - You're just going to have to be brave. Can you do that for me? =
Anh phải dũng cảm lên. Anh có thể làm thế vì em ko?
10:39 - Oh, boy! You are doing so good. = Oh,cậu bé! Anh ngoan lắm.
10:44 - You want to squeeze my hand? = Anh muốn nắm tay em ko?
10:47 - Ross, don't squeeze it so hard. = Ross, đừng siết mạnh đấy.
10:49 - Honey, really. don't squeeze it so hard! = Ross, thật đấy. Đừng có
siết mạnh đấy!
10:52 - Let go of my hand! = Bỏ tay em ra!
10:57 - Good plan. Next time we want to pick up women = Kế hoạch
hay lắm. Lần tới nếu muốn làm quen với cô nào nữa
11:00 - we should go to the park and make out. = thì nên ra công viên
và lập kế hoạch.
11:03 - Taxi! Taxi! = Taxi! Taxi!
11:07 - Look at that talent. = Nhìn kìa.
11:11 - Just practicing. You're good. = Luyện tập thôi. Lái tốt lắm.
11:14 - Carry on. = Đi tiếp đi.
11:16 - Wait, wait, wait! = Chờ đã, chờ đã, chờ đã!
11:18 - Hey, you. he's just adorable. = Chào bé. Nó đáng yêu thật.
11:21 - Can you tell him that? Because he thinks he looks too pink. = Cô
có thể nói cho nó nghe điều đó ko? Vì nó nghĩ là nó quá hồng.
11:27 - What are you guys out doing today? We're not out. = Các anh ra
định làm gì hôm nay? Chúng tôi ko hẹn hò đâu đấy.
11:32 - We're two heterosexual guys hanging with the son = Chúng tôi là
2 gã thèm gái đang trông đứa con
11:35 - of our other heterosexual friend, doing the usual straight guy
stuff. = của 1 thèn bạn thèm gái khác, đang làm những chuyện của đàn
ông.
11:41 - You done? = Nói xong chưa?
11:43 - There's our stop. = Chúng tôi sẽ xuống đây.
11:45 - Get out of here! This is our stop. = Chúng tôi cũng xuống đây.
11:48 - You guys live around here too? = Các anh cũng sống ở đây ah?
11:50 - We live in the building by the sidewalk. = Chúng tôi sống ở căn hộ
gần vỉa hè.
11:55 - You know it? = Thế ah?
11:58 - Since We're neighbors, what do you say we get together for a
drink? = Nhân tiện các cô có muốn đi uống gì đó ko?
12:07 - So you want to go to Markel s? = Các anh có muốn tới quán
Markel ko?
12:10 - Sure, they love us over there. = Được thôi, chúng tôi cũng rất thích
quán đó.
12:12 - Where's your baby? = Đứa bé đâu rồi?
12:20 - Ben! Ben! = Ben! Ben!
12:22 - that's good. Maybe he'll hear you and pull the cord! = Được đấy.
Có thể nó sẽ nghe thấy và kéo phanh lại!
12:26 - Stop the bus! = Ngừng xe lại!
12:36 - Are you sure he didn't break it? It's really hurt. = Ông có chắc là nó
ko gẫy ko? Đau lắm.
12:39 - No, It's just a good bone bruise. = Ko, đó chỉ là vết thâm tím thôi.
12:43 - And right here is the puncture wound from your ring. = Và ngay ở
đây là vết thương do nhẫn cô gây ra.
12:48 - I'm really sorry. It's okay. = Anh xin lỗi. Ko sao đâu.
12:51 - Sorry. = Xin lỗi.
12:53 - Sorry! I got my S s back! = Xin lỗi! Anh nói được chữ S rồi!
12:57 - Which we can celebrate later. = Ta có thể ăn mừng sau.
13:00 - Celebrate. Celebrate = Ăn mừng. Ăn mừng
13:10 - So are you the professional guitar player? = Cô là nghệ sỹ gui ta
chuyên nghiệp ah?
13:15 - Yeah, I'm Stephanie. = Vâng tôi là Stephanie.
13:17 - Right. My name was on there, but now it just says carrot cake. =
Uh. Tên tôi từng được viết lên đó, nhưng giờ thì được thay bằng bánh kem
rồi.
13:23 - So how many chords do you know? = Cô biết bao nhiêu dây?
13:27 - All of them. So you know D? = Tất cả. Cô biết dây D ko?
13:31 - Do you know A minor? = Vậy dây A nhỏ?
13:35 - Do you know how to go from D to A minor? = Vậy cô biết làm thế
nào chuyển từ dây D tới dây A nhỏ ko?
13:42 - So does your guitar have a strap? = Vậy đàn cô có dây đeo ko?
13:48 - Mine does. = Của tôi có.
13:53 - Stephanie knows all the chords = Stephanie biết tất cả các dây
13:58 - Come on! Pick up, pick up! = Nhanh đi! nhấc máy, nhấc máy đi!
14:01 - Transit Authority? = Trạm quản lý giao thông phải ko?
14:04 - I'm doing research for a book. = Tôi đang nghiên cứu để viết 1
cuốn sách.
14:06 - I was wondering what somebody might do if they left a baby on a
city bus. = Nếu người nào đó bỏ quên con của mình trên xe buýt thì họ có
thể làm gì được?
14:12 - Yes, I realize that would be a stupid character. = Đúng thế, tôi cũng
nghĩ nhân vật đó đúng là mách.
14:15 - Here s the deal: We lost a car seat on a bus. = Chuyện thế này:
Chúng tôi cần tìm 1 chiếc xe buýt.
14:17 - It's white plastic and it fits onto a stroller. = Có ghế nhựa màu
trắng và nó rộng đủ vừa 1 chiếc ghế đẩy của trẻ con.
14:21 - And there was a baby in it. = Và đứa bé ở trên đó.
14:24 - He wants to talk to you. = Ông ta muốn nói chuyện với cậu.
14:28 - Everybody, let s give a warm Central Perk welcome to = Chào
mừng mọi người tới quán Central Perk
14:31 - Terry s a jerk And he won't let me work = Terry là 1 tên ngốc Và
ông ta ko cho tôi hát
14:34 - And I hate Central Perk = Giờ tôi ghét quán Central Perk này
14:41 - To Stephanie Schiffer! = Cô Stephanie Schiffer!
14:48 - I'd like to start with a song I wrote for the first man I ever loved. =
Tôi sẽ trình bày ca khúc mà tôi đã viết về mối tình đầu của mình.
14:56 - Zachary = Zachary
14:58 - Are all invited to bite me = Tất cả những người trong đó đã cắn tôi
15:10 - We're the guys that called about the baby! Is he here?! = Chúng tôi
là người đã gọi điện về chuyện đứa bé! Nó có ở đây ko?!
15:14 - he's here. = Nó đang ở đây.
15:19 - I assume one of you is the father. = Tôi muốn biết ai trong 2 người
là cha đứa bé.
15:20 - that's me. I'm him. = Tôi. Tao.
15:24 - Actually, We're both the father. = Thật ra thì cả 2 chúng tôi đều là
cha đứa bé.
15:38 - Oh, Ben! Hey, buddy. = Oh, Ben! Chào, anh bạn.
15:46 - Please tell me you know which one is our baby. = Làm ơn nói là
cậu biết đứa nào là Ben nhé.
15:51 - That one has ducks on his T shirt and this one has clowns. = Đứa
kia thi có hình con vịt trên áo còn đứa này thì có thèn hề.
15:54 - And Ben was definitely wearing ducks. = Và Ben dứt khoát đã
mặc áo có hình con vịt.
15:56 - Or clowns. = Hoặc thèn hề.
16:00 - That one's Ben! Remember he had that cute little mole by his
mouth! = Đó là Ben! Tớ nhớ nó có 1 nốt ruồi nhỏ gần miệng!
16:04 - Hey, Ben! Remember us? = Chào, Ben! Nhớ các chú ko?
16:08 - Okay, the mole came off. = Xong, nốt ruồi mất rồi.
16:11 - What are we gonna do? = Giờ làm gì đây?
16:14 - We'll flip for it. Ducks or clowns. = Tung đồng xu. Vịt hoặc thèn
hề.
16:16 - Flip for the baby? You got a better idea? = Tung đồng xu để chọn
á? Cậu có ý nào hay hơn ko?
16:19 - All right, call it in the air. = Được rồi, để ông trời quyết định vậy.
16:22 - Heads. = Mặt.
16:24 - Heads, it is. = Mặt rồi.
16:28 - We have to assign heads to something! = Giờ phải quyết định Mặt
là đứa nào!
16:32 - Right! = Uh!
16:36 - Ducks is heads because ducks have heads. = Vịt là Mặt vì vịt có
mặt.
16:44 - What kind of scary ass clowns came to your birthday? = Lúc mới
sinh ra cậu bị mấy thèn hề dọa sợ quá rồi ah?
17:25 - Just call me angel Of the morning, angel = Chỉ cần gọi em là thiên
thần thôi anh yêu
17:30 - Just touch my cheek Before you leave me, baby = Chỉ cần cham
nhẹ vào má em trc khi anh ra đi
17:35 - Just call me angel Of the morning, angel = Chỉ cần gọi em là thiên
thần thôi anh yêu
17:40 - Then slowly turn away = Rồi hãy nhẹ nhàng ra đi
17:45 - I won't beg you to stay = Em sẽ ko van nài anh ở lại
17:49 - With me = Với em
19:46 - Here. I thought you might be cold. = Tớ nghĩ cậu có thể bị lạnh.
19:49 - Thank you. = Cảm ơn cậu.
19:58 - Look at you! You did pretty well. = Nhìn xem! Cậu kiếm cũng khá
đấy chứ.
20:00 - $8. 27. = $8. 27.
20:04 - But not really, because I put in the first two. = Nhưng ko hẳn thế,
vì ban đầu tớ bỏ 2$ vào làm mồi .
20:07 - Just to get the ball rolling and to make myself feel better. = Nhận
những đồng xu lẻ đã làm tớ thấy khá hơn rồi.
20:12 - Do you? = Thật chứ?
20:15 - You know, this whole playing for money thing is so not good for
me. = Việc hát vì tiền bạc thật sự ko tốt cho sự nghiệp tớ.
20:20 - I don't know, when l sang Su su suicide = Tớ ko biết nữa, khi tớ
hát bài Tự tự tự tử
20:25 - I got, like, $ 1. 75. = tớ nhận được $1.75.
20:29 - But then Smelly Cat ? = Nhưng đến bài Mèo hoang ?
20:32 - I got 25 cents and a condom. = Tớ nhận được 25 xu và 1 cái Bao
Cao Su.
20:37 - So, you know, now I just feel really bad for Smelly Cat. = Thế nên
giờ tớ cảm thấy thật sự tệ cho bài Mèo hoang
20:43 - Honey, I don't think everybody gets Smelly Cat. = Tớ ko nghĩ là
mọi người hiểu được bài Mèo Hoang
20:47 - I mean, if all you ve ever actually had are healthy pets, then
whoosh! = Ý tớ là mọi người đều có những vật nuôi khỏe mạnh, rồi đùng
1 phát
20:54 - But It's not even that, you know? = Nhưng thật chí nó cũng ko
phải như thế
20:57 - I used to do my songs because it made me happy. = Tớ thường hát
những bài hát của mình vì nó làm tớ hạnh phúc.
21:00 - Now It's just all about the money, you know? = Nhưng giờ thì phải
vì miếng cơm của mình
21:06 - Well, people missed you in there. = Trong đó mọi người vẫn nhớ
cậu đấy.
21:09 - In fact, there was actually a request for Smelly Cat. = Và có người
yêu cầu bài Mèo Hoang đấy
21:12 - Really? From who? = Thật sao? Ai thế?
21:14 - Well, me. = Tớ.
21:17 - And I know It's not your big money song, but It's my favorite. =
Và tớ biết đấy ko phải là ca khúc giàu có của cậu nhưng đấy là sở thích
của tớ.
21:25 - Did I accidentally drop a condom in your case? = Có phải lúc nãy
tôi vô tình làm rớt cái bao cao su ko?
21:33 - It's kind of an emergency. = Đang có 1 tình huống khẩn cấp.
21:36 - Here you go. Thanks a lot. = Của cậu đây. Cảm ơn.
21:38 - Hey, Christine! I got it! = Christine! Anh có rồi!
21:47 - I want to thank you for being there for me. = Anh muốn cảm ơn
em vì đã bên anh lúc ấy.
21:50 - And I'm sorry I almost broke your hand. = Và anh cũng xin lỗi vì
đã làm đau tay em.
21:52 - that's okay. I'm sorry I poisoned you. = Ko sao đâu. Em cũng xin
lỗi vì đã làm anh bị ngộ độc.
21:57 - Remember the time I jammed that pencil into your hand? = Em có
nhớ lần anh đã cắm cây bút chì vào tay em ko?
22:01 - Remember it? What do you think this is, a freckle? = Nhớ thôi ah?
Thế anh nghĩ đây là gì, tàn nhan ah?
22:06 - What about the time I hit you in the face with Sylvian s pumpkin?
= Thế còn lần em ném cả quả bí ngô của Sylvian vào mặt anh?
22:10 - Remember when I stuck that broom in your spokes = Có nhớ lần
anh cắm cây chổi vào cái quạt đang quay
22:13 - and you hit your head on the curb? = và thế là đầu em có cục u
ko?
22:17 - But I remember people telling me about it. = Nhưng em nhớ là có
nghe ai đó kể rồi.
22:21 - I hope Ben has a little sister. = Anh hi vọng Ben sẽ có em gái.
22:25 - And I hope she can kick his ass. = Còn em hi vọng nó có thể đá đít
cu cậu.
22:28 - I'm gonna get a new Band Aid. = Anh đi rửa tay đã.
22:31 - How about the time I cut the legs off your Malibu Ken? = Thế còn
lần anh cắt cái chân chàng búp bê Malibu Ken của em?
22:35 - That was you? = Là anh làm sao?
22:39 - They were infected. He wouldn't have made it. = Nó bị nhiễm
trùng. Anh buộc phải làm thế.
22:46 - My little nephew. = Cậu bé của dì đây rồi.
22:47 - Come here, little one! = Đến đây nào!
22:50 - There's my little baby, Ben! = Cháu trai Ben của dì!
22:58 - Hey, he's not crying! = Hey, nó ko khóc nữa!
23:04 - Hey, he's not crying! = Hey, nó ko khóc nữa!
23:12 - There's still pie! = Vẫn còn bánh!
23:15 - I'm here. I'm here. = Bố đây.
23:18 - How s my little boy? = Cậu bé của tôi thế nào?
23:21 - You want Daddy to change your diaper? I know, I know. = Con
muốn bố thay tả ah? Bố biết rồi.
23:26 - Did you have fun with Uncle Joey and Uncle Chandler today? =
Hôm nay con đi chơi với chú Joey và chú Chandler có vui ko?
23:31 - He rode the bus today. = Nó cưỡi xe buýt cả ngày.
23:37 - Big boy riding the bus = Chàng trai cưỡi xe buýt
23:40 - Hey, I have a question. = Hey, tớ có 1 câu hỏi.
23:45 - How come it says, Property of Human Services ? = Thế nào mà lại
có câu, Tài sản của Cộng Đồng ?
23:53 - You are gonna love this. = Tớ nghĩ cậu sẽ thích cái đó.
23:56 - Can you hold Ben for a sec? = Em bồng Ben 1 chốc nhé?
23:59 - Come here. Come here. = Bước lại đây.
24:00 - Stay back! I ve got kiwi! Run, Joey, run! = Lùi lại! Tớ có kiwi
đấy! Chạy, Joey, chạy đi!
24:09 - Smelly cat, smelly cat = Mèo hoang, mèo hoang ơi
24:12 - What are they feeding you? = Họ cho mày ăn gì thế?
24:15 - No, no. I'm sorry, it s: = Ko. Phải thế này nè:
24:16 - Smelly cat, smelly cat = Mèo hoang, ơi mèo hoang
24:24 - Smelly cat, smelly cat = Mèo hoang, ơi mèo hoang
24:28 - Better! = Khá hơn rồi đấy!
24:29 - Much better. Good. = Khá hơn nhiều rồi.
24:31 - don't feel bad, because It's a hard song. = Đưng nản lòng, bài này
hơi bị khó đấy.
24:36 - You want to try it again? From the top? = Cô muốn bắt đầu lại ko?
Từ đầu nhé?
24:38 - There is no top, all right? = Ko có top đâu, được chứ?
24:41 - that's the beauty of Smelly Cat. = Đó mới là vẻ đẹp của mèo
hoang
24:47 - Why don't you just follow me. = Sao cô ko hát theo tôi nhỉ.
24:50 - Smelly cat, smelly cat = Mèo hoang, ơi mèo hoang
24:54 - What are they feeding you? = Họ cho mày ăn gì thế?
24:57 - Smelly cat, smelly cat = Mèo hoang, ơi mèo hoang
25:00 - It's not your fault = Đó nào phải là lỗi của mày
25:04 - that's too much. Sorry. = Kéo dài quá. Xin lỗi.