Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends 2 the one with the lesbian wedding

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.75 KB, 20 trang )

Friends 2-11: The One with the Lesbian Wedding
00:01 - Okay, here's his diaper bag… = Tốt rồi, đây là túi đựng bỉm.
00:04 - and his Mr. Winky. = …đây là ngài Winky.
00:08 - And = Và còn
00:10 - him. Hi! = …bé, hai!
00:12 - How did everything go? Great! = Mọi chuyện thế nào? Tuyệt lắm.
00:14 - There was a projectile = Có một sự cố nhỏ về
00:17 - throwing up incident, but he'started it. = …nôn mửa, nhưng con
nôn chứ không phải anh.
00:21 - We ve gotta go. = Bọn em đi đây.
00:24 - Oh, right. = À đúng rồi.
00:25 - I ve got some news. It s about us. = Em có tin mới. Về chúng ta.
00:28 - You and me? = Em với anh à?
00:29 - No. Susan and me. = Không. Em với Susan.
00:31 - The other us. = Chúng ta này cơ.
00:38 - We're getting married. = Bọn em sắp tổ chức đám cưới.
00:45 - As in, I now pronounce you wife and wife married? = Tức là Ta
cho phép các con làm vợ và vợ ấy hả?
00:49 - We'd like you to come. We understand if you don't want to. =
Chúng em rất muốn anh đến dự. Nhưng nếu anh không muốn thì thôi.
00:53 - Why wouldn't I want to come? I had fun at the first wedding. =
Sao anh lại không muốn. Đám cưới đầu tiên của anh rất vui mà.
00:58 - I just thought that = Em chỉ nghĩ rằng
01:00 - Why shouldn t I be happy for you? What would it say about me
= Sao anh lại không vui cho em chứ? Người ta sẽ nói sao nếu anh
01:05 - if I couldn't revel in your joy? = …không vui khi em hạnh phúc?
01:08 - And I'm reveling, baby! Believe me! = Anh đang vui lắm đây. Tin
anh đi.
01:11 - Is your finger caught in that chair? = Có phải ngón tay bị kẹt
không?
01:16 - Want us to go? = Muốn bọn em đi chứ?


01:20 - The One With the Lesbian Wedding = Tập phim với buổi đám
cưới lesbian.
02:07 - This is cool. You're actually on television. = Hay quá nhỉ. Cậu sẽ
được lên tivi.
02:10 - I know. It really hit me last night. = Tớ biết. Đêm qua tớ không
ngủ được.
02:12 - I'm on Days of our Lives. = Tớ sẽ đóng phim Days of our lives
(Những ngày trong cuộc sống của ta)
02:17 - Then I started thinking about us, and how these are the days of our
lives. = Thế rồi tớ nghĩ về chúng mình. Về những ngày trong cuộc sống
của chúng mình.
02:24 - Yes! = Quá tuyệt!
02:25 - What? = Sao?
02:26 - Carol and Susan's caterer had a bike accident = Người tổ chức
tiệc cưới cho Carol và Susan bị tại nạn
02:29 - and she's in a full body cast. = …cô ấy đang bị bó bột toàn thân.
02:35 - They want me to do it, which is cool since I ve never catered =
Họ muốn tớ làm thay, thật tuyệt vì tớ chưa được làm việc này bao giờ
02:38 - and I need the money. Is this a problem for you, Isn't it? = …và
tớ đang cần tiền. Không phải là vấn đề chứ anh?
02:41 - Would it matter? You're so great! = Vấn đề gì nữa chứ. Anh thật
tuyệt vời.
02:43 - Thank you! = Cám ơn anh yêu.
02:45 - You're really not going? I'm really not. = Cậu không đi dự thật à?
Không chứ gì nữa.
02:48 - They already live together. Why do they need to get married? =
Họ sống với nhau sẵn rồi còn gì? Cần gì phải tổ chức đám cưới nữa.
02:52 - They love each other. = Họ yêu nhau mà.
02:53 - They wanna celebrate that love with the people close to them. =
Họ muốn ăn mừng với những người thân xung quanh.

02:58 - If you wanna call that a reason. = Nói thế thì chịu rồi.
03:01 - Who's the bitterest man in the living room? = Ai là người cay đắng
nhất trong phòng khách nhỉ?
03:05 - The bitterest man in the living room? = Người cay đắng nhất trong
phòng khách?
03:09 - Hi, neighbor. = Hê lô hàng xóm.
03:12 - I thought you were over this. That has nothing to do with it. = Em
tưởng anh vượt qua được chuyện này rồi? Thì vượt qua rồi.
03:17 - She is my ex wife, If she were marrying a guy, you wouldn't
expect me to go. = Cô ấy là vợ cũ của tớ, nếu cô ấy cưới 1 anh chàng, thì
các cậu cũng muốn tớ đến à.
03:21 - If she were marrying a guy, she d be the worst lesbian ever. = Nếu
cưới 1 anh thì đúng là ả đồng tính dở hơi nhất quả đất.
03:27 - Did I miss it? = Tớ đã nhỡ đoạn phim chưa?
03:29 - No, I'm on right after this guy shoots himself. = Chưa, đợi xong
cảnh tên này tự bắn vào đầu đã.
03:33 - She's pretty. = Cô gái xinh quá.
03:35 - And she's really nice. = Cô ấy thân thiện lắm.
03:37 - She taught me about how to work with the cameras = Cô ấy dạy
tớ cách diễn
03:40 - and smell the fart acting. = …và cả cách diễn ngửi rắm .
03:45 - I'm sorry, what? Excuse me? = Cái gì cơ? Cậu bảo sao?
03:48 - smell the fart acting = Cách diễn ngửi rắm
03:52 - You got so many lines to learn so fast that sometimes = Tức là
khi cậu phải học thuộc một lúc nhiều thoại quá…
03:55 - you need a minute to remember your next one. = Cậu cần 1 phút
để nhớ câu tiếp theo.
03:58 - So while You're thinking = Thế là khi cậu nghĩ
04:00 - you take this big pause where you look all intense. = …cậu
chững lại một tí rồi nhìn xa xăm

04:03 - Like this = như này
04:11 - here's my scene! here's my scene! = Đây rồi! Đây rồi!
04:16 - Mrs. Wallace? = Bà Wallace?
04:18 - Dr. Drake Ramoray, your sister s neurosurgeon. = Tôi là bác sĩ
Drake Ramoray, bác sĩ giải phẫu của chị cô.
04:21 - Is she going to be all right? = Cô ấy sẽ ổn chứ?
04:23 - I'm afraid the situation is much more dire than we'd expected. =
Tôi sợ là trường hợp này sẽ đáng lo hơn chúng ta đã nghĩ.
04:27 - Your sister s suffering from a = Chị cô đang bị
04:35 - subcranial hematoma. = …đọng máu dưới sọ.
04:39 - Perhaps we can discuss this further over coffee. = Có thể chúng ta
sẽ bàn việc này khi uống cafe chứ?
04:49 - Nice! = Hay đấy.
04:52 - For a minute, I thought you were actually smelling something. =
Đoạn đấy tớ cứ tưởng cậu ngửi rắm thật.
04:58 - Do it again! All right! = Làm lại đi! Được rồi!
05:00 - That was so good! Do it again. = Hay đấy! Được rồi!
05:03 - Damn it, Braverman! It s right there on the chart! = Trời đất,
Braveman! Nó ở ngay kia kìa!
05:07 - I gotta get to work. I got a big dinosaur bone to inspect. = Tớ phải
đi làm đây. Một miếng xương khủng long đang chờ tớ nghiên cứu.
05:12 - No, that's me. = Không, đấy là tớ.
05:13 - Oh, right. = Ừ nhỉ.
05:19 - Oh, thanks. Couldn t = Cám ơn, tớ không mở được
05:23 - Is everything okay? = Mọi việc ổn chứ?
05:25 - No. = KHông.
05:29 - One of my clients died on the massage table today. = Một vị khách
đã chết trên bàn mát xa của tớ hôm nay.
05:32 - Oh, my God! = Trời đất!
05:34 - that's a little more relaxed than you want them to get. = Cậu làm

người ta thoải mái hơn mức dự kiến rồi.
05:40 - She was, you know, 82 years old = Bà ấy…82 tuổi rồi.
05:43 - and her name was Mrs. Adelman. = …tên bà ấy là Adelman.
05:46 - Oh, honey. = Ôi, bạn tôi.
05:47 - It s just so strange. You know = Rất lạ các cậu ạ.
05:50 - she probably woke up this morning and thought = …hình như
sáng nay dậy, bà ấy đã nghĩ là
05:53 - I ll have some breakfast, take a walk, then have my massage. =
…Mình sẽ ăn sáng, đi bộ một chút, rồi đi mát xa.
05:57 - Little did she know God thought, Okay, but that's it. = Có vẻ bà ấy
biết ông Trời nghĩ rằng. Ừ, nhưng thế thôi.
06:04 - Oh, but the weirdest things was = Ờ, nhưng cái lạ là.
06:07 - I was cleansing her aura when it happened. = …tớ đang mát xa
cho bà ấy
06:10 - And when her spirit left her body = Khi hồn bà ấy thoát ra khỏi
xác.
06:13 - I don't think it went very far. = Tớ không nghĩ nó bay đi xa.
06:16 - What do you mean? = Ý cậu là sao?
06:18 - I think it went into me. = Hình như nó nhập vào tớ.
06:30 - This is so hard. = Việc này quá khó.
06:31 - I can't decide between lamb or duck. = Tớ không thể quyết định
chọn cừu hay vịt.
06:33 - Well, lambs are scarier. = À, cừu thì đáng sợ hơn.
06:35 - Otherwise the movie would ve been called silence of the Ducks. =
Không thì bộ phim đó đã gọi là Sự im lặng của bầy Vịt .
06:40 - Okay, who ordered what? = Nào, cốc nào của ai?
06:42 - I had the half drunk cappuccino with the lipstick on the rim. = À,
cái cốc đã được uống hết một nửa và có dấu son này chắc là của anh.
06:47 - And this with the cigarette butt in it, is that decaf? = Còn cái này
có cả đầu lọc thuốc đang trôi, của tớ rồi.

06:50 - Oh, God. = Trời ạ.
06:52 - You're so uptight about your mom coming. = Cậu có vẻ căng
thẳng về chuyện mẹ cậu sắp tới thăm.
06:55 - I know. I just don't want her to think that because = Tớ không
muốn mẹ tớ nghĩ rằng vì tớ không cưới Barry
06:58 - I didn't marry Barry my life is total crap. = …đời tớ sẽ vứt đi.
07:01 - Talk about crap, just listen to Stella Neidman = Nói về chuyện
vứt đi, phải nghe'stella Neigman kể chuyện…
07:04 - tell her story about Rod Steiger for the hundredth time. = …về
Rod Steiger lần thứ 100.
07:12 - I'm sorry. At least you guys haven t need to hear staff she said in
my head. = Xin lỗi. Ít ra các cậu không nghe chuyện bà ấy suy nghĩ.
07:20 - Pheebs? How long do you think this lady will be with us? =
Pheebs? Cậu nghĩ bà ấy sẽ ở với chúng ta trong bao lâu?
07:24 - I don't know. She obviously has some unfinished business. = Tớ
không biết. Rõ ràng bà ấy có việc chưa hoàn thành.
07:28 - Sit up! = Ngồi dậy!
07:33 - There she is! = Bé bỏng đây rồi!
07:34 - Mom! Hey, sweetie! = Mẹ! Chào con yêu!
07:42 - So this is where you work! = Đây là nơi con làm việc hả.
07:45 - Oh, it s wonderful! = Trông tuyệt quá.
07:47 - Is it a living room? Is it a restaurant? Who can tell? = Đây là
phòng khách? Hay là nhà hàng? Ai mà biết?
07:52 - I guess that's the fun. = Chắc là thế mới vui.
07:54 - Pretty much. Here, meet my friends. = Vâng. Đây là các bạn con.
07:56 - Monica! You look gorgeous! = Monica! Trông cháu đẹp quá!
07:59 - Oh, my! The last time I saw you, it was eat or be eaten. = Lần cuối
bác gặp cháu. Trông như muốn ăn thịt người khác.
08:04 - This is Joey. = Đây là Joey.
08:06 - This is Phoebe. = Đây là Phoebe.

08:07 - This is Chandler. = Đây là Chandler.
08:09 - You'remember Ross? = Mẹ nhớ Ross chứ?
08:10 - Oh, hello, Ross. = Ồ, chào Ross.
08:11 - Mrs. Greene. = Chào bác Greene.
08:15 - What do you think of my daughter, in the apron = Các cháu nghĩ
sao về con gái bác, với mẩu tạp dề
08:18 - with the big job! = …với công việc lớn.
08:20 - Oh, Mom! = THôi nào mẹ!
08:22 - If you didn't pour the coffee, no one would have anything to drink.
= Con mà không rót cafe, thì chẳng ai có gì mà uống.
08:27 - Believe me, sometimes that happens. = Tin cháu đi, thỉnh thoảng
là như thế đấy ạ.
08:32 - This is just so exciting! You know, I never worked. = Vui quá, các
cháu biết không. Bác chưa đi làm bao giờ.
08:36 - I went straight from my father s house to the'sorority house =
Bác đi thẳng từ nhà bác
08:39 - to my husband s house. I am just so proud of you! = …đến nhà
chồng. Mẹ rất tự hào về con!
08:43 - Really? = Thật sao?
08:45 - Let s make a day of it! = Chúng ta đi ăn mừng nào.
08:47 - We will have lunch, we will shopping, we will get nails done,
whatever you want. = Mình đi ăn trưa, đi shopping, đi sửa móng, con
muốn gì cũng được.
08:52 - Mom, I have to work. = Mẹ, con phải làm mà.
08:54 - What! No one else can pour coffee? = Sao? Không ai biết rót cafe
à?
08:57 - I know who You'remind me of. = Chị biết em giống đưa nào chị
quen rồi.
09:00 - Evelyn Durmer. = Evelyn Durmer.
09:01 - that's before the lousy face lift. Now she looks like Soupy Sales. =

Nhưng trước khi sửa bộ mặt xấu xí đó cơ. Giờ bà ấy như Soupy Sales.
09:10 - Pheebs? Who s Evelyn Durmer? = Pheebs? Evelyn Durmer là ai?
09:13 - I don't know. Who s Soupy Sales? = Tớ chịu. Soupy Sales là ai?
09:19 - Oh, my God! = Trời đất ơi!
09:20 - There's an unattractive nude man playing the cello. = Có một gã
trần như nhộng đang chơi đàn cello.
09:25 - Just be glad he's not playing a smaller instrument. = May mà nó
không chơi cái gì bé hơn.
09:32 - You have some life here, sweetie! = Con sống tuyệt quá, con à.
09:35 - Mom, I realize you and dad were upset when I didn't marry
Barry = Mẹ, con biết mẹ và bố rất buồn chán khi con không cưới
Barry…
09:38 - and get the house in the suburbs with all the security. = …và
sống tại những căn hộ sang trọng với an ninh đảm bảo
09:42 - This is just so much better for me. = Nhưng thế này tốt cho con
hơn
09:44 - I do know. You didn't love Barry, honey. = Mẹ biết chứ, con
không hề yêu Barry.
09:49 - And I ve never seen you this happy. = Mẹ chưa thấy con vui thế
này bao giờ cả.
09:51 - I look at you and I think, This is what I want. = Mẹ nhìn con và mẹ
nghĩ, Đây cũng là cuộc sống mình muốn .
09:57 - For me. = Cho con, phải không.
10:00 - Well, not just for you. = À, không riêng cho con.
10:02 - What do you mean? = Ý mẹ là sao?
10:04 - I'm considering leaving your father. = Mẹ đang định bỏ bố con.
10:11 - All right, tell me if this is too cute. = Nghe này, nghe xem thế này
có tuyệt không nhé.
10:14 - Lesbian wedding chicken breasts. = Đám cưới lesbian Ăn ngực


10:21 - Oh, God. I think I'm gonna be sick. = Trời ơi, con ốm mất.
10:24 - What? It s not like I'm putting little nipples on them. = Sao? Tớ có
đính thêm núm vú lên đó đâu?
10:30 - Oh! Honey, I'm sorry. Please don't be mad at me. = Con ơi, đừng
giận mẹ mà.
10:35 - What can I do? You order me to make those martial art trick you
used to like. = Mẹ phải làm gì? Mẹ sẽ làm mấy trò hồi nhỏ con thích nhé?
10:42 - I can call it Carl Meilong to find out how? = Mẹ sẽ gọi Carl
Meilong để hỏi làm thế nào?
10:46 - Mom, I just don't understand. I thought you are happy. = Mẹ, con
không hiểu gì cả. Con tưởng mẹ hạnh phúc chứ?
10:50 - So did I. = Mẹ cũng tưởng thế.
10:52 - You know sometime you are driving on the highway, and you get
home, = Như kiểu khi con đang đi trên đường cao tốc, rồi con về nhà…
10:57 - and you can't actually remember you have driven there. = …rồi lại
không nhớ là mình vừa ở đâu?
11:01 - that's kind of my life being like. = Bây giờ mẹ như thế đấy.
11:04 - Coundn t you listen to the radio more? = Mẹ nghe radio nhiều quá
đấy.
11:08 - I wish it is that easy. But then I see you here and I keep thinking
why can't I have this? = Rồi mẹ đến đây và thấy con sống thế này, mẹ nghĩ
sao mình không thế này?
11:14 - I want adventures, I want hang out, I want Chandler. = Mẹ muốn
phiêu lưu, mẹ muốn đi chơi, mẹ muốn … Chandler.
11:21 - Believe me, Chandler is no reason to leave daddy! = TIn con đi,
Chandler không đáng để bỏ bố đâu.
11:26 - You think it s something having a lot of fun, but it s really hard,
really hard. = Mẹ cứ tưởng là vui thế này thôi. Nhưng nó rất vất vả, rất rất
vất vả.
11:32 - I got this lausy job, I barely know how to make it ramdon. Forget

about to buying stuff. = Công việc thì nhàm chán, con không biết làm gì,
quên mua mọi thứ.
11:37 - Honey! You don't understand. I'm be doing what you are doning,
but with money. = Con ơi! Mẹ cũng đang làm những việc con làm, nhưng
với tiền thôi.
11:45 - It s very different. = Khác nhau đấy.
11:52 - You had no idea what they getting along? None. = Em không biết
họ không vui à? Không.
11:55 - They didn't fight a lot? = Họ không cãi nhau chứ?
11:57 - No, they didn't even talk to each other. = Không, họ có bao giờ nói
chuyện đâu.
12:00 - How was I suppose to know they were having problems? = Thế thì
làm sao mà biết được.
12:04 - You know, in my day, divorce was not an option. = Các cháu biết
không, thời của bà, luật không cho ly dị đâu.
12:09 - Hey, look who s up! = Hey, khách lại đến!
12:13 - I just can't believe this is happening! = Tớ không thể tin chuyện
này đang diễn ra được.
12:16 - When I was little, everybody s parents got divorced. = Khi tớ còn
nhỏ, bố mẹ các bạn ly dị hết.
12:19 - I figured as an grown up, I wouldn't have to worry about it. = Tớ
tưởng là với người lớn, thì đây là chuyện bình thường.
12:22 - can't you look at this as flattering? = Cậu nhìn chuyện này một
cách khách quan xem nào?
12:25 - She just wants to be like you. = Mẹ cậu chỉ muốn được như cậu.
12:27 - Well, couldn't she have just copied my haircut? = THế thì cắt tóc
như tớ là được rồi.
12:32 - When my parents divorced, they sent me to a shrink = Khi cha
mẹ tớ ly thân, mẹ tớ nói rằng
12:35 - and she told me that kids blame themselves. = …các cuộc ly hôn

là đều do đứa trẻ.
12:38 - But in your case, it s actually kind of true. = Nhưng trong trường
hợp của cậu, nó lại đúng.
12:42 - Oh, that's him. = Ồ, ông ta đến rồi.
12:44 - Damn! My mail order grandfather hasn't come yet. = Tức thật! Tớ
cũng đặt mua một ông cụ qua mạng sao chưa thấy đến?
12:48 - Phoebe? Hi, Mr. Adelman. = Phoebe? Chào ông Alderman.
12:50 - Nice to see you. Thanks for meeting me. = Rất vui được gặp cháu.
Cám ơn vì ông đã đến.
12:52 - that's okay. Although you did cut into my busy day of sitting. =
Không có gì. Mặc dù cháu làm ta mất một ngày bận rộn cho việc ngồi
im .
12:58 - Do you wanna sit? = Ông có muốn ngồi không?
13:00 - No, I spent most of my morning trying to stand up. = Không, ông
dành cả sáng cho việc đứng dậy đấy.
13:05 - What can I do for you, my dear? = Ta có thể giúp gì cho cháu
nào?
13:08 - Okay, I don't know how to say this, but = Cháu không biết phải
nói thế nào, nhưng
13:11 - I think when your wife s spirit left her body = Cháu nghĩ khi vợ
ông mất…
13:14 - it kind of stuck around = …hồn bà ấy nhập vào…
13:17 - in me. = …cháu.
13:18 - You're saying my wife is in you? = Ý cháu là vợ ông đang ở trong
người cháu?
13:21 - Yeah. You don't have to believe me, but = Vâng. Ông không tin
cũng được, nhưng
13:24 - can you think of any unfinished business she had? = …ông có
biết bà còn việc gì chưa hoàn thành không?
13:27 - Any reason to hang around? = Việc gì khiến bà còn luyến tiếc?

13:30 - I don't know what to say. = Ông cũng không biết nữa.
13:32 - All I can think of is that = Ông chỉ có thể nghĩ được rằng
13:34 - she used to say that before she died, she wanted to see
everything. = …bà hay nói trước khi mất, bà muốn nhìn thất tất cả mọi
thứ.
13:39 - Everything? Everything. = Tất cả? Tất cả.
13:41 - that's a lot of stuff. = Nhiều thứ nhỉ.
13:43 - Oh, wait, l = À, từ từ
13:44 - I remember she also said she wanted to sleep with me one last
time. = Ông nhớ bà nói bà còn muốn ngủ với ông lần cuối.
13:57 - I'm sorry. There's laughing in my head. = Cháu xin lỗi. Nhưng có
tiếng cười khẩy trong đầu cháu.
14:03 - Worth a shot, huh? = Thử tí mất gì, đúng không?
14:11 - Look at this! = Xem cái này này!
14:13 - These are all Halloween, three years ago. = Đây là bữa tiệc
Halloween, 3 năm trước.
14:16 - My little matini. I love your oral of hair. = Rượu của mẹ, mẹ thích
cái đầu quả ô liu của con.
14:21 - Oh, and look, here's Barry. = À, có cả Barry này.
14:23 - He came straight from the office? = Anh ấy từ chỗ làm đi thẳng tới
dự tiệc à?
14:25 - Oh, no. That was his costume. = À không. Bộ hóa trang của anh ta
đấy.
14:29 - See, he's actually an orthodontist, but he came as a regular dentist.
= Đây nhé, anh ta là bác sỹ chỉnh răng, nhưng anh ta đóng vai bác sỹ bình
thường.
14:35 - He thought that was really funny. = Anh ta tưởng thế là buồn
cười.
14:38 - You guys? = Mọi người.
14:40 - Remember when I said that I don't need your help? = Có nhớ vừa

xong tớ bảo tớ không cần sự giúp đỡ không?
14:43 - Actually, I think you said = À, thật ra thì cậu bảo là
14:45 - don't touch that and get out of my kitchen. = … Cấm sờ và chim
cút!
14:48 - Really? Weird. Anyway = Thật à? Lạ nhỉ. Mà kệ
14:52 - I planned really well. I planned and planned. = Tớ lên kế hoạch rất
kinh rồi. Lên và lên và lên.
14:55 - I just didn't plan enough time to do it. = Nhưng tớ không tính được
là sẽ thiếu thời gian.
14:58 - You want some help? lf you want. = Cậu muốn tớ giúp không?
Nếu cậu muốn.
15:05 - What a day! = Hôm nay mệt quá.
15:07 - I took her everywhere. = Tớ đưa bà ấy đi khắp mọi nơi.
15:11 - The Museum of Modern Art, Rockefeller Center = Bảo Tàng…
Khu mua sắm
15:15 - the'statue of Liberty. = …tượng Nữ THần Tự Do.
15:16 - She's still with you? = Bà ấy vẫn ở đây à?
15:18 - Yes. I guess she hasn't seen everything yet. = Ừ. Vậy là bà ấy vẫn
chưa thấy hết mọi thứ cần thấy.
15:23 - Be right back. She has to go to the bathroom again. = Bà ấy lại
muốn đi toa lét rồi.
15:28 - Such a pretty face! = Mặt đẹp đấy!
15:34 - Oh, this is so much fun! Just the girls! = Sống thế này vui quá! Chỉ
toàn phụ nữ.
15:37 - Do you know what we should do? Does anybody have any
marijuana? = Các con biết nên làm gì không? Các con có pin ko?
15:42 - God! = Trời!
15:44 - Did I have to ask do we have pot. = Có phải mẹ tớ vừa hỏi xem
chúng ta có tài mà không?
15:48 - Look, no one s smoking pot around all this food. = Thôi nhé,

không ai được hút gì quanh đống thức ăn này.
15:51 - Well, that's fine. = Rồi, không sao.
15:53 - I never did it. I just thought I might. = Mẹ cũng đã hút bao giờ
đâu. Chỉ nghĩ thấy hay thôi.
15:58 - What's new in sex? = Nào. Thế tình dục thời nay có gì mới?
16:02 - What's new in sex? = Tình dục có gì mới?
16:04 - The only man I ve been with is your father. = Mẹ mới ngủ với bố
thôi mà.
16:07 - I'm dicing. I'm dicing. I don't hear anything. = Tôi đang thái. Tôi
đang thái. Tôi không nghe thấy gì hết.
16:10 - This is no offense to your dad, but I was thinking = Không phải
chê bố, nhưng mẹ chỉ nghĩ
16:14 - there might be more. = …chắc phải có gì khác.
16:15 - You know what? I cannot have this conversation with you. = Mẹ
biết không? Con không thể nói chuyện này với mẹ.
16:19 - All right. = Thôi được.
16:20 - You come here and drop this bomb on me before you even tell
Daddy. = Mẹ đột ngột đến và báo tin cho con mà thậm chí không nói với
bố.
16:24 - Do you want my blessing? Want me to talk you out of it? = Mẹ
muốn con an ủi à? Mẹ muốn con khuyên mẹ à?
16:28 - Then what do you want? = Thế mẹ muốn gì?
16:30 - I guess I figured you would understand. = Mẹ từng nghĩ con sẽ
hiểu được hoàn cảnh của mẹ và thông cảm.
16:32 - Why on earth would I understand this? = Tại sao con lại hiểu được
hoàn cảnh này chứ?
16:36 - You didn't marry your Barry, honey. = Con đã không cưới Barry
của con, con à.
16:39 - But I married mine. = Nhưng mẹ đã cưới Barry của mẹ.
16:48 - We're in trouble. We ve only got 12 hours and 36 minutes left. =

Nào, anh em, chúng ta có vấn đề rồi đây. Chúng ta chỉ còn 12h36 phút.
16:51 - Move, move, move! = Di chuyển đi! Di chuyển đi! Di chuyển đi!
16:54 - I feel like you should have German subtitles. = Monica, cậu nên có
quân hàm.
16:59 - Joey, speed it up! = Joey, nhanh lên.
17:00 - I'm sorry! It s the pigs! They re reluctant to get in the blanket! =
Xin lỗi, tại thịt lợn, chúng không chịu chui vào giấy gói.
17:06 - How did this happen? I thought you had this planned out. = Sao lại
thế này? Tớ tưởng cậu lên kế hoạch chi tiết rồi?
17:10 - Do you want me to cry? = Cậu muốn tớ khóc à?
17:12 - Is that what you want? = Muốn thế phải không?
17:15 - Do you wanna see me cry? = CẬU CÓ MUỐN NHÌN THẤY TỚ
KHÓC KHÔNG?
17:17 - Sir, no, sir! = Không, thưa sếp!
17:22 - All right, you! = Nào, ông này nữa!
17:23 - No. Look, I told you, I am not a part of this thing. = Không, anh
bảo rồi. Anh không tham gia.
17:27 - Look, Ross. I know you have issues with Carol and Susan, and I
feel for you. = Này, Ross. Em biết anh có vấn đề với họ. Em thông cảm
cho anh.
17:32 - But if you don't help, I'm gonna take those hot dogs = Nhưng mà
nếu anh không giúp. Em sẽ lấy ngay mấy cái xúc xích kia
17:35 - and create an appetizer called Pigs In Ross. = …và tạo ngay món
Ross kẹp xúc xích .
17:39 - All right, ball a melon! = Cuộn dưa đi.
17:41 - How come I'm stuck dicing when he gets to ball a melon? = Sao tớ
phải thái mà cậu ấy lại được cuộn dưa?
17:49 - How s it going? Great! Right on schedule. = Mọi việc sao rồi?
Tuyệt! ĐÚng như kế hoạch.
17:52 - Got my little happy helpers. = Có nhiều người vui vẻ giúp đỡ.

17:56 - that's fine. Whatever. = Được. Sao cũng được.
17:58 - What's wrong? = Chuyện gì thế?
18:00 - Nothing. = Không có gì.
18:02 - Okay, everything. I think We're calling off the wedding. = Thôi
được rồi. Em nghĩ đám cưới sẽ bị hủy.
18:07 - You're still gonna pay me, right? = Cậu vẫn trả tiền tớ chứ hả?
18:11 - Or something a little less selfish. = Hoặc gì đó bớt ích kỷ một
chút.
18:14 - What's the matter? What happened? = Có chuyện gì xảy ra thế?
18:16 - My parents called to say they weren t coming. = Bố mẹ em gọi và
nói họ sẽ không đến dự.
18:20 - I knew they were having trouble with this, but = Em biết họ
không muốn em như thế này, nhưng
18:23 - they re my parents. They re supposed to give me away. = …họ là
cha mẹ em, họ phải ủng hộ em chứ.
18:28 - Susan and I fought because I said maybe we should call it off. =
Susan và em cãi nhau về việc này.
18:32 - She'said, This Isn't for them. It s for us. = Cô ấy nói, Làm việc này
cho chúng ta chứ không phải cho họ .
18:35 - And if I couldn't see that, we should cancel the wedding. = Và nếu
em không thấy được thế, ta nên hủy đám cưới.
18:39 - I don't know what to do. = Em không biết phải làm gì nữa.
18:43 - I can't believe I'm gonna say this, but I think Susan right. = Không
thể tin được là anh nói câu này, nhưng Susan đúng đấy.
18:47 - You do? = Thật không?
18:49 - Do you love her? And don't be too emphatic about this. = Em yêu
cô ta chứ? Và không cần nhấn mạnh đâu.
18:56 - Of course I do. = Tất nhiên rồi.
18:57 - Well then, that's it. = Thế là được rồi.
18:59 - If George and Adelaide can't accept that, then the hell with them. =

Và nếu cha mẹ em không chấp nhận được sự thật này thì kệ họ.
19:04 - If my parents didn't want me to marry you = Nếu hồi đó cha mẹ
anh không cho anh lấy em
19:07 - no way that would ve stopped me. = …thì anh cũng vẫn cứ làm.
19:11 - Look, this is your wedding. = Đây là đám cưới của em cơ mà.
19:14 - Do it. = Thực hiện đi.
19:18 - You're right. Of course You're right. = Anh nói đúng. Rất đúng.
19:20 - So We're back on? = Vậy là chúng ta tiếp tục?
19:22 - We're back on. = Tiếp tục.
19:23 - You heard the woman! Peel! Chop! Devil! = Nghe thấy rồi đấy!
Bóc! Thái! Tẩm!
19:28 - can't believe I lost two minutes! = Không tin được là bị mất 2 phút
vớ vẩn.
19:41 - It just seems so futile. = Chuyện này thật vớ vẩn.
19:43 - You know? All these women, and nothing! = THấy không? Nhiều
đàn bà thế này mà vô dụng.
19:50 - I feel like Superman without my powers, you know? = Tớ bây giờ
như kiểu Siêu Nhân mà không có sức mạnh.
19:54 - I have the cape, and yet I cannot fly. = Tớ có áo choàng. Nhưng tớ
không thể bay.
20:00 - Well, now you understand how I feel every single day. = Thế là
cậu hiểu cảm giác của tớ vào mọi ngày rồi đấy.
20:05 - The world is my lesbian wedding. = THế giới này như là một đám
cưới đồng tính đối với tớ.
20:19 - Butterscotch? = Kẹo chứ?
20:21 - No one? = Không ai ăn à?
20:23 - All right, you ll be sorry later. = Chả sao, rồi mọi người sẽ hối
tiếc.
21:00 - Thank you. Anytime. = Cảm ơn anh. Không có gì.
21:06 - Ross. = Ross.

21:12 - Nothing makes God happier = Không có gì làm Chúa vui hơn
21:14 - than when two people, any two people, come together in love. =
…khi hai người, bất kể giống nào, đến với nhau trong tình yêu.
21:18 - Friends, family, We're gathered here today = Các bạn, người
thân, chúng ta tụ họp đêm nay
21:21 - to join Carol and Susan in holy matrimony. = …để cùng mừng
cho sự kết duyên của Carol và Susan.
21:24 - Oh, my God! = Trời đất ơi!
21:26 - Now I ve seen everything! = Giờ thì ta thấy mọi thứ rồi!
21:32 - She's gone! = Bà ta thoát rồi!
21:33 - She's gone! = Bà ta thoát rồi!
21:34 - She's gone. = Bà ta thoát rồi
21:36 - Go ahead, get married. Go, go! = Tiến lên, cưới nhau đi! Nào,
nào!
21:40 - Strangers in the night
21:43 - Exchanging glances
21:46 - Wondering in the night
21:48 - Would you look at them? = Nhìn họ đi
21:49 - Yeah. can't help but. = Nhìn nãy giờ đây
21:57 - How s that pig in the blanket working out for you? = Cái bánh
cuốn thịt lợn đấy ngon chứ?
22:01 - I wrapped those bad boys. = Tôi cuốn đấy.
22:05 - I miss Rose. = Tớ nhớ bà Rose.
22:06 - Oh, yeah? = Vậy sao?
22:07 - I know it s kind of weird, but she was a big part of my life =
Cũng hơi kỳ, nhưng mà bà ấy như là một phần của tớ
22:12 - I don't know, I feel alone. = Tớ lại cảm thấy cô đơn.
22:15 - You know, I couldn't help overhearing what you just said. = Em
biết không, chị vừa mới nghe được câu chuyện của em.
22:21 - I think it s time you forget about Rose, move on with your life. =

Chị nghĩ đã đến lúc quên Rose đi, tiếp tục cuộc sống của em.
22:25 - How about we get you a drink? = Chúng ta làm một ly nhé?
22:27 - Okay. So nice! = Được thôi, chị tốt quá!
22:37 - I shouldn t even bother coming up with a line, right? = Chẳng nên
phí công tán tỉnh làm gì, đúng không?
22:43 - Hey, Mom, having fun? = Mẹ, mẹ vui chứ?
22:45 - Am l! I just danced with a wonderfully large woman. = Quá vui!
Mẹ vừa nhảy với một người đàn bà khổng lồ.
22:51 - And three other girls made eyes at me over at the buffet. = Và có 3
nàng cứ ngắm mẹ ở quầy ăn.
22:54 - I'm not saying it s something I wanna pursue = Không phải mẹ
muốn bị đồng tính hay gì
22:57 - but it s nice to know I have options. = … nhưng mà có lựa chọn
cũng hay chứ.
23:02 - There's more alcohol, right? = Vẫn còn rượu đúng không?
23:09 - How you doing? = Anh ổn chứ.
23:14 - You did a good thing today. = Anh đã làm một việc tốt đấy.
23:21 - You wanna dance? = Anh muốn nhảy không?
23:23 - No, that's fine. = Không, không sao.
23:26 - Come on. = Thôi nào.
23:27 - I ll let you lead. = Tôi sẽ để anh dẫn.
23:48 - Look, penis, schmenis! = Thôi nào, les hay là không.
23:50 - Okay? We're all people. = Ta cũng đều là người.
24:01 - Which one of us is gonna be the first one to get married? = Các
cậu nghĩ ai trong chúng ta sẽ cưới đầu tiên?
24:05 - Mon, I was married. = Mon, anh cưới rồi mà.
24:07 - Yeah, me too, technically. I had a wedding. = Tớ cũng thế, theo
nghĩa đen. Tớ cũng từng có đám cưới.
24:10 - Just trying to start a discussion. = Rồi rồi, chỉ muốn có chuyện để
nói thôi.

24:14 - Which one do you think will be the last to get married? = Thế ai sẽ
là người cuối cùng?
24:22 - Isn't Ben in this? = Ben có trong trò chơi này chứ?
24:24 - Of course! = Tất nhiên.
24:25 - Absolutely. = Có chứ.

×