Friends 2-14: The One with the Prom Video
00:07 - Hold on a second. = Nốt quả này.
00:13 - Nice. = Đẹp đấy.
00:15 - I got you something. = Tớ có cái này cho cậu.
00:16 - Whats this? = Gì thế?
00:18 - Eight hundred and twelve bucks. = 812 đô.
00:20 - Didn't Big Leon tell you? It's a thousand = Big Leon chưa nói
với cậu à. Đúng giá là 1000 đô chẵn
00:23 - to have me for the whole night. = …để qua đêm với tớ.
00:25 - Whats this for? = Tiền gì đây?
00:26 - Well, I'm making money now. = Tớ bắt đầu làm ra tiền rồi.
00:29 - I'm paying you back for headshots, electric bI'lls, all that pizza =
Tớ giả bù cho cậu tiền điện, tiền đi học, và cả đống pizza…
00:34 - I love you, man. = Tớ yêu cậu lắm.
00:35 - Well, thanks, man. Now I can get my pony. = Cám ơn nhé, giờ tớ
có thể mua con ngựa rồi.
00:39 - This is a little extra something for = Còn đây là món quà nhỏ
00:42 - always being there for me. = …vì cậu đã luôn bên cạnh tớ.
00:45 - Wow, I don't know what to say. = Ồ, tớ không biết nói gì đây.
00:53 - Wow, I don't know what to say. = Ồ, tớ không biết nói gì đây.
00:56 - What do you say? = Nói gì nào?
00:58 - I don't know. = Không biết!
01:01 - It's a bracelet. = Một chiếc vòng tay.
01:02 - Isn't it? Its engraved, too. Check it out. = ĐÚng thế! Tớ còn khắc
lên nữa.
01:06 - To my best bud. = Tặng bạn tốt của tớ.
01:13 - Thanks, best bud. = Cám ơn, bạn tốt.
01:15 - Put it on. = Đeo vào đi.
01:16 - Now? = Bây giờ?
01:20 - No, it should be saved for a special occasion. = Không, vòng đẹp
thế này khi nào có vụ gì hay mới đeo.
01:23 - No, that's the beauty part. It goes with everything. = Không, cái
hay của nó là đeo được mọi lúc mọi nơi đều đẹp.
01:26 - When you put this on, youre good to go. = Khi cậu đeo nó vào,
cậu ngon hơn nhiều.
01:31 - I'm never being good to go, so why dont try some jewrel. = Ờ, tớ
chưa ngon bao giờ. Sao không thử đeo nhỉ.
01:38 - Oh, man! = Ôi, bạn ơi.
01:40 - You are so wearing that bracelet! = Cậu đang đeo nó thật.
01:44 - I so am! = Quá thật!
01:46 - Any idea what this wI'll do for your sex life? = Có biết nó giúp gì
trong việc làm tình không?
01:50 - It might slow down at first, but = Ban đầu chắc làm chậm đi
01:51 - once I'm used to the extra weight, I'll be back on track. = …
nhưng khi quen rồi thì sẽ lấy lại được tốc độ thôi.
01:56 - The One With the Prom Video = Tập phim với cuốn băng đêm dạ
hội cuối cấp.
02:43 - This all looks good. Great. = Hồ sơ đẹp đấy. Tốt rồi.
02:45 - If I want to call for a reference on your last job ? = Vậy nếu tôi
muốn nghe nhận xét của nơi cô làm cũ, tôi sẽ gọi
02:48 - that's right there, see? The manager, Chandler Bing? = Đấy, thấy
chưa? Quản lý nhà hàng, Chandler Bing.
02:52 - All right. = Được rồi.
02:53 - Lets see if youre as good in person as you are on paper. Make me
a salad. = Để xem cô có giỏi như đã ghi trên giấy tờ không nhé. Làm salat
tôi xem.
02:58 - A salad? I could do something more complicated. = Salat thôi à?
Tôi có thể làm gì đó phức tạp hơn mà.
03:01 - No, just the salad wI'll be fine. = Không cần, salat là được rồi.
03:05 - You got it. = Có ngay.
03:06 - Now I want you to tell me what youre doing while youre doing it.
= Nào, tôi muốn cô làm đến đâu tả chi tiết đến đó.
03:11 - All right. Well, Im tearing the lettuce. = Được thôi. Nào, đầu tiên
tôi xé rau thơm.
03:15 - Is it dirty? = Nó có bẩn (dirty) không? (Dirty còn có nghĩa đồi
trụy)
03:16 - Oh, Im gonna wash it. = Ồ, tôi sẽ rửa nó.
03:18 - Dont. I like it dirty. = Đừng. Tôi thích bẩn (dirty). (Dirty còn có
nghĩa đồi trụy)
03:23 - that's your call. = Tùy ông thôi.
03:25 - So, what are you going to do next? = Giờ cô làm gì tiếp theo?
03:28 - I thought that ld cut up the tomatoes. = Tôi định thái cà chua.
03:31 - Are they firm? = Chúng có cứng không?
03:35 - Theyre all right. = Chúng bình thường.
03:37 - You sure they havent gone bad? = Cô chắc là chúng chưa hư hỏng
chứ?
03:39 - You sure theyre not very, very bad? = Rất, rất là hư hỏng?
03:45 - No, really, theyre okay. = Không, chúng bình thường thôi.
03:47 - You gonna slice them up real nice? = Cô sẽ thái chúng ngon chứ?
03:49 - I was going to do them julienne. = Tôi sẽ thái mỏng và dài.
03:54 - Im out of here! = Tôi đi về!
04:04 - Hello? = Xin chào?
04:06 - Rachels not here. Can I take a message? = Rachel không có nhà.
Có nhắn gì không?
04:10 - How do we spell Casey? = Casey đánh vần thế nào?
04:12 - Is it like at the bat or and The Sunshine Band? = Vần A hay vần
AE?
04:19 - Hey, whos this Casey? = Này, Casey là ai?
04:20 - Some guy she met at the movies. = Một gã cô ấy gặp ở rạp chiếu
phim.
04:22 - What does he want with her? = Nó muốn gì?
04:24 - I guess he wants to do a little dance = Tớ đoán nó muốn khiêu
vũ
04:28 - you know, make a little love = …biết đấy, trao tí tình cảm
04:34 - Well, pretty much get down tonight. = Ờ, chắc tối nay sẽ lên
giường.
04:42 - I don't know. I don't = Tớ không biết, tớ
04:43 - I don't get it! Two months ago, Rachel and I were this close. =
Không hiểu nổi! 2 tháng trước, bọn tớ gần nhau thế này
04:47 - Now Im taking messages from guys she meets at the movies? =
Giờ tớ lại phải đi chuyển lời nhắn từ giai cho cô ấy?
04:51 - I mean, this Casey should be taking down my messages, you
know? = Đáng ra thằng Casey này phải chuyển lời từ tớ đến cô ấy mới
đúng.
04:55 - Or Rachel and I should be together = Hoặc tớ với Rachel đang
yêu nhau
04:58 - and we should get some kind of message service. = …và đang
tắt máy
05:02 - Hang in there. Its gonna happen. = Cứ bình tĩnh. Chuyện đó sẽ xảy
ra thôi.
05:04 - Now, how do you know that? = Làm sao cậu biết được?
05:06 - Because shes your lobster. = Vì cô ta là con tôm của cậu.
05:11 - Oh, shes going somewhere. = Ồ, cậu ấy có ý gì đấy.
05:14 - It's a known fact that lobsters fall in love and mate for life. = Có
một sự thật là tôm có duyên có phận.
05:19 - You know what? You can actually see old lobster couples = Cậu
biết không? Cậu sẽ nhìn thấy 2 con tôm già
05:23 - walking around their tank, holding claws, like = …cầm càng
nhau, đi dạo quanh bể cá, như này
05:36 - Hey, you feeling better? = Cậu khá hơn chưa?
05:37 - Yeah, I think that fifth shower got the interview off me. = Rồi, tớ
nghĩ lần tắm thứ 5 đã gột sạch sự bẩn thỉu của buổi phỏng vấn.
05:41 - Do you have other possibilities? = Có cơ hội nào khác không?
05:44 - There is the possibility that I wont make rent. = Có 1 cơ hội là tớ
sẽ không trả được tiền nhà.
05:47 - If you want, I can lend you money. = Nếu em cần thì anh sẽ cho
em mượn tiền.
05:49 - If I couldnt pay you back right away, Id feel guilty and tense
around you. = Nhưng nếu em chưa trả được, mỗi khi gặp anh em sẽ cảm
thấy tội lỗi và ngại.
05:55 - Then why not borrow it from Mom and Dad? = Thế sao không vay
bố mẹ?
05:57 - You feel guilty and tense around them already. = Em chả ngại và
tội lỗi sẵn với bố mẹ rồi còn gì.
06:01 - Might as well make some money off of them. = Đằng nào cũng
ngại rồi, làm tí tiền đi.
06:04 - The mans got a point. = Cậu ấy có lý đấy.
06:07 - What is that sparkly thing? = Cái gì vừa lóe lên đấy.
06:10 - That thing? = Cái đó
06:14 - Yeah, It's a little flashy. = Ờ, hơi óng ánh 1 tí.
06:17 - No, no. = Không không.
06:18 - No, no. Its not flashy. Not for a goodfella. = Không. Không ánh
lắm đâu, với một cô nàng.
06:25 - Man, that is sharp! That must have cost you quite a few
doubloons. = Nó vàng thật! Cậu mua nó chắc tốn nhiều đồng vàng lắm.
06:40 - Hi, darling. = Chào con gái.
06:41 - Whats this? = Gì thế ạ?
06:43 - Some of your old stuff. = Mấy thứ đồ cũ của con ấy mà.
06:44 - Well, sweetie, we have a surprise for you. = Con gái, có một sự
ngạc nhiên cho con đây.
06:48 - Were turning your room into a gym. = Bố mẹ sẽ biến phòng con
thành phòng tập.
06:52 - Wow, that is a surprise! = Wow, quá ngạc nhiên.
06:54 - Just one question. Why not Rosss room? = Con hỏi một câu. Sao
không biến phòng Ross?
06:57 - We talked about that = Bố mẹ cũng định thế
06:59 - but your brother had so many science trophies, plaques, merit
badges = …nhưng phòng nó có quá nhiều cúp khoa học, huy hiệu
07:04 - We Didn't want to disturb them. = Không muốn làm phiền chúng.
07:06 - God forbid! = Không nên!
07:08 - Whats with you. What can you tell us. How is your job. = Có gì
mới không? Kể đi. Công việc thế nào?
07:12 - My job, well! = Công việc ạ, à
07:15 - Do I mention that I stI'll dont have a boyfriend. = Con đã nói là
con vẫn chưa có bạn trai chưa?
07:19 - I just assume = Cần gì nói.
07:27 - We were so sorry to hear about your parents splitting up. = Bác rất
tiếc khi nghe tin bố mẹ cháu ly thân.
07:31 - Well, theyre just separated. You never know! Well see. = À, họ
mới ly thân thôi mà. Chưa biết gì, để xem sao.
07:35 - I cant say any of us were surprised. = Các bác chẳng ngạc nhiên tí
nào.
07:39 - Theyve been unhappy ever since weve known them. = Họ chưa
bao giờ hạnh phúc từ khi bác biết bố mẹ cháu.
07:43 - Especially after that incident in Hawaii. = Nhất là sau cái vụ ở
Hawaii.
07:47 - What? What incident? = Sao? Vụ gì ạ?
07:49 - No, no. I must be thinking of someone else. = Không, không. Chắc
bác nhầm sang cặp khác.
07:53 - Maybe me! = Có khi chính bác!
07:55 - Dont you have some folding to do? = Chẳng phải cháu phải gấp
quần áo sao?
07:57 - Fold. You fold. = Đi đi. Đi gấp đi.
08:02 - Want a refI'll? Im all right, thanks. = Lấy thêm không? Không,
cám ơn.
08:08 - GI've me a second. I want to get this just right. = Từ từ. Để tớ thử
nói theo kiểu bọn đàn ông.
08:16 - Dude, eleven oclock, totally hot babe checking you out. = Ông ơi,
hướng 11h, có 1 ẻm khá ngon đang soi ông đấy.
08:22 - That was really good. I think Im ready for my penis now. = Giống
đấy chứ. Bây giờ cho tớ đi phang gái cũng được.
08:34 - I know what youre thinking. Dave Thomas, founder of Wendys. =
Tôi biết cô thấy tôi giống ai rồi. Dave Thomas, chủ của hãng Wendy.
08:38 - I'm Gail. = Tôi là Gail.
08:43 - I really have to be somewhere, but it was nice meeting you. = Tôi
phải đi ngay đây! Rất vui được gặp anh!
08:55 - Excellent! = Tuyệt!
08:56 - He could have gotten me a VCR or a set of golf clubs. = Cậu ấy có
thể tặng tớ máy cátxét hoặc gậy đánh gôn.
08:59 - But no! He got me the woman repeller! = Nhưng không! Lại đi
tặng máy đuổi phụ nữ!
09:03 - The eyesore from the Liberace House of Crap! = Thứ kinh tởm
nhất trong Ngôi Nhà Rác Rưởi!
09:06 - Its not bad. Easy for you to say. = Không đến nỗi. Cậu nói thì dễ.
09:08 - Youre not sporting a reject from the Mr. Tcollection! = Cậu có
diện cái thứ vớ vẩn của ngài T này đâu.
09:13 - l pity the fool that puts on my jewelry! I do! I do! = Tôi thương hại
những kẻ đeo trang sức của tôi!
09:17 - l pity that fool = Tôi thương hại…
09:20 - Hey, man! We were just doing some impressions. = Ê! Bọn tớ
đang thi bắt chiếc điệu bộ người khác.
09:24 - Do your Marcel Marceau. = Cậu làm Marcel Marceau đi.
09:28 - that's actually good. = Giống phết.
09:38 - Would you look at that guy? = Nhìn gã kia đi.
09:40 - How long has he been talking to her? = Hắn nói chuyện với cô ta
bao lâu rồi?
09:42 - I don't know. A couple of minutes. = Không biết, 2 phút?
09:44 - Yeah, try doubling that. = Gấp đôi!
09:46 - Its like, back off, buddy! Shes a waitress, not a geisha. = Biến đi
chứ! Cô ta là chạy bàn, có phải vũ nữ đâu.
09:52 - I think shes okay. = Cô ấy vui mà.
09:54 - Look at that! = Nhìn thấy chưa?
09:56 - She pushes him away and he wont budge! = Cô ấy đẩy hắn ta đi
mà hắn không thèm đi.
09:58 - I'm gonna do something. = Tớ sẽ làm gì đó.
10:07 - Excuse me? Are you Rachel? = Xin lỗi? Có phải Rachel không?
10:10 - What? = Gì?
10:12 - Ross Geller. = Ross Geller đây.
10:14 - God, in your ad you said you were pretty, but wow! = Trong
quảng cáo của cô, cô ghi cô dễ thương, nhưng mà … wow
10:19 - What are you doing? = Anh làm gì thế?
10:20 - Oh, my God, is this the wrong day? = Ồ, ngày hôm nay không ấy
được à?
10:24 - I don't believe it! = Không tin được!
10:26 - If it works out, well have something to tell the grandkids! = Nếu
mọi chuyện tốt đẹp, chúng ta có chuyện kể cho các cháu đấy!
10:29 - You sure wI'll. = Chắc rồi.
10:31 - I've gotta go. = Tôi phải đi.
10:33 - Take care. = Thế nhé.
10:35 - See you later. = Tạm biệt.
10:39 - Youre welcome. = Khỏi cảm ơn.
10:43 - What? I was saving you. = Gì đây? Anh cứu em còn gì?
10:45 - Saving me from a pleasant conversation with an interesting man?
= Cứu khỏi một cuộc nói chuyện với một người hay ho?
10:49 - From where I was = Ơ, ngồi kia anh tưởng
10:50 - Okay, Ross, listen to me. = oke, Ross, nghe em này
10:52 - I am not yours to save. = Em không phải của anh, mà cứu với
kiếc.
10:55 - But you are. = Của anh mà.
10:57 - What? = Hả?
10:59 - Youre my lobster. = Em là tôm của anh.
11:04 - Are you being the blinddate guy again? = Anh lại đang làm cái
thằng không quen như nãy à?
11:08 - No, youre my lobster. = Không, em là tôm của anh
11:13 - Lobsters = Tôm
11:15 - In the tank, when theyre old = Trong bể cá, khi chúng già
11:18 - they get with the They walk around holding the claws. = …
chúng đi dạo và nắm càng nhau
11:24 - In the tank! You know, with = Trong bể, biết chưa, như kiểu
11:27 - with the holding and = …nắm càng và
11:29 - Pheebs, you wanna help me with the lobster thing? = Pheeps, cậu
giúp tớ với cái lý thuyết tôm đi.
11:32 - Do the claws again. = Làm điệu bộ nắm càng lại đi.
11:36 - Rach, forget the lobsters, okay? = Rach, thì quên chuyện tôm đi.
11:38 - Lets talk What about us? = Nói về chuyện giữa chúng mình.
11:40 - Ross, there is no us, okay? = Ross, không có chúng mình nào cả.
11:45 - No! Listen to me! = Không! Nghe em đây!
11:46 - I fell for you and I get clobbered. = Em từng thích anh và rồi bị đá
ra.
11:49 - You then fall for me and I again get clobbered. = Anh lại thích em
nhưng em lại bị đá ra tiếp.
11:52 - Im tired of being clobbered, you know? = Em chán bị thế lắm rồi.
Biết không?
11:56 - Its just not worth it. = Không xứng tí nào.
11:58 - Well, but = Ừ, nhưng
11:59 - No but, Ross. = Không nhưng gì cả, Ross.
12:02 - We are never gonna happen, okay? Accept that. = Chúng ta không
bao giờ yêu nhau được. Chấp nhận đi.
12:07 - Except that what? = Trừ khi gì cơ?
12:11 - No. No. = Không. Không.
12:14 - Accept that. = Chấp nhận cơ.
12:37 - Hey, man! Look, its my best bud! How you doing? = Hey! Bạn tốt
của tôi đây rồi! Khỏe chứ bạn.
12:42 - Youre getting good at that Marcel Marceau thing. = Cậu đóng vai
Marcel Marceau giỏi phết nhỉ.
12:47 - What do you say we play some ball? You and me, huh? = Chúng
mình làm tí bóng rổ nhé? Cậu nói sao?
12:53 - Okay, that's my bad. = Được rồi, tớ ném kém.
12:56 - If you hated the bracelet, you should have just said so. = Nếu cậu
ghét cái vòng. Thì cậu nên nói từ đầu.
13:00 - Doesnt the fact that I wore it = Tớ ghét mà vẫn đeo không chứng
tỏ rằng
13:02 - say how much our friendship means to me? = …tớ rất trân trọng
tình bạn của chúng ta sao?
13:05 - But you insulted the bracelet and you made fun of me. = Thế còn
việc cậu nói xấu cái vòng và tớ thì sao?
13:09 - Well, that's the part where Im a wank. = À! Đoạn đấy thì tớ hơi
khốn nạn thật.
13:12 - I was hoping you wouldnt focus on that. = Tớ tưởng cậu sẽ không
chú ý đến đoạn đấy.
13:16 - I am focus on this. = Chú ý đến cái này này!
13:22 - How we argue that = Cái đấy thì hơi khó.
13:26 - Come on, man! I said I was sorry a hundred times. = Thôi nào! Tớ
xin lỗi cả trăm lần rồi còn gì.
13:29 - I promise, I wI'll never take it off my = Tớ hứa, sẽ không bao giờ
tháo nó khỏi
13:32 - wrist. = …cổ tay.
13:37 - But if you want to stay in there and be mad = Nhưng nếu cậu
muốn ở trong đó và tức giận
13:39 - you just, you stay in there. = …thì, cứ ở đó.
13:42 - You know what the = Cậu có biết
13:44 - I am here, on my knees = Tớ quỳ tại đây
13:48 - holding up these couch cushions = …ôm 2 cái đệm ghế này
13:50 - as a symbol of my sorrow and regret. = …chúng tỏ sự thất vọng
và hối hận.
13:54 - Much like they did in biblical times. = Trong kinh thánh họ cũng
hay làm thế này.
13:58 - Though you may haveth anger now = Cho dù cậu có tức giận!
14:03 - You are gonna grab something, arent you. = Cậu lại sẽ tóm cái kia
lần nữa, đúng không?
14:10 - You know, that Steffi Graf has quite a tush. = Cái con Steffi Graf
kia khỏe như ngựa vậy.
14:15 - Im just saying! Its right there! = Còn gì nữa! Nhìn mà xem.
14:18 - Hey, guys. = Chào bố mẹ.
14:19 - Hi, darling. = Chào con giai yêu.
14:21 - Where is my grandson, You Didn't bring him? = Cháu của bố mẹ
đâu? Con không dắt nó sang chơi à?
14:24 - Hes at Carol and Susans today. = Cháu nó ở nhà mẹ với Susan
hôm nay ạ.
14:27 - A woman in my office is a lesbian. = Một bà ở văn phòng của bố
cũng bị les.
14:31 - Im just saying! = Nói thế thôi!
14:33 - Jack, look! Theres that house paint commercial that cracks you up!
= Jack, nhìn kìa! Cái quảng cáo sơn nhà mà anh thích!
14:43 - Where have you been? Emotional hell. = Anh đi đâu về thế? Địa
ngục.
14:45 - Did they lend you the money? = Bố mẹ cho em mượn tiền chưa?
14:47 - No, I havent asked them yet. = Em chưa dám hỏi.
14:49 - Come on, Monica, do it. = Thôi nào, Monica, hỏi đi.
14:51 - Hey, you guys. = Bố mẹ ơi.
14:53 - Monica has some news. = Monica có chuyện này.
14:56 - So listen, Im sorry I Didn't tell you this before, but = Con xin lỗi
vì đã không nói với bố mẹ, nhưng mà…
15:01 - Im no longer at my job. I had to leave it. = …con không còn đi
làm nữa. Con bỏ chỗ làm này rồi.
15:05 - Why? = Tại sao?
15:06 - Because they made me. = Bời vì họ bắt con bỏ.
15:09 - You were fired? What are you gonna do? = Con bị đuổi việc? Con
sẽ làm gì?
15:13 - Judy, relax. This is our little Harmonica were talking about. =
Judy, bình tĩnh. Đây là cái kèn Harmonica bé bỏng của chúng ta.
15:18 - We taught her well. = Chúng ta dạy nó rồi mà.
15:19 - Ten percent of your paycheck, where does it go? ln the bank. =
10% lương hàng tháng, các con để ở đâu? Vào sổ tiết kiệm.
15:24 - So she dips into her savings. that's what its there for. = Nó cho vào
tiết kiệm rồi. Giờ thì lấy ra thôi.
15:28 - Shes gonna be fine. Arent you sweetie. = Nó sẽ ổn thôi. Phải
không con gái?
15:33 - If you need a little extra = Và nếu cần thêm chút ít
15:35 - you know where to find it. = …con biết tìm ở đâu rồi đấy.
15:37 - Anything larger back there? = Còn nhiều ở đấy không ạ?
15:41 - I cant believe it! = Không thể tin nổi.
15:43 - Would you stop already? = Cậu có thôi đi không.
15:44 - Get out of the bitter barn and play in the hay. = Ra khỏi nhà kho
đau khổ và chơi ở đồng cỏ vui vẻ đi.
15:48 - Oh, youre right. I should play in the hay. = Ờ, cậu đúng, tớ nên
chơi ở đồng cỏ.
15:50 - I just dropped $400 to replace a bracelet I hated to begin with. =
Quên đi cái sự thật là tớ vừa phải tốn 400$ để mua cái vòng mới.
15:55 - Bring on the hay! = Mang đồng cỏ (hay) ra đây!
15:57 - Hey! = Hey!
16:01 - I've got something thatll make you happy. = Tớ có thứ này sẽ làm
cậu thấy thích.
16:03 - Guess what Gunther found? = Đoán xem Gunther nhặt được gì
nào?
16:08 - Hey, now you have two! = Heyy! Giờ cậu có tận 2 cái.
16:11 - Oh, now you have two. = Ồôô! Giờ cậu có tận 2 cái.
16:16 - What am I gonna do? = Tớ phải làm gì đây?
16:23 - How come you have two? = Sao cậu lại có 2 cái?
16:26 - This ones for you. = Cái này là tặng cậu.
16:29 - Get out! = Biến đi!
16:30 - No, I cant. = Không, không thể.
16:34 - I know how much this means to you = Tớ biết nó có ý nghĩa với
cậu
16:36 - and this is about more than jewelry. = …và nó nhiều tính chất
hơn là chỉ 1 chiếc vòng
16:39 - Its about you and me and the fact that were best buds. = Nó tượng
trưng cho tình bạn và chúng ta là bạn tốt.
16:45 - Is this friendship? I think so! = Tình bạn đây sao? Tớ nghĩ đúng
vậy.
16:49 - Check it out! Were bracelet buddies! = Nhìn này. Chúng tớ đeo
vòng đôi.
16:52 - that's what theyll call us! = Người ta sẽ nghĩ chúng tớ như vậy.
16:56 - Okay, here you go. Pay me back whenever you like. = Đây. Trả lại
cho anh lúc nào cũng được.
17:00 - You have dinosaur checks? = Có cả séc khủng long cơ à?
17:03 - You get your money and you learn something. = Vừa được tiền
vừa biết thêm kiến thức nhé.
17:06 - Whats wrong with that? = Có gì hại nào?
17:08 - Nothing. = Không.
17:09 - Hey, youre a cheapasaurus! = Này, anh là một con khủng long hà
tiện!
17:14 - Im kidding, Im kidding. Thank you, Im very grateful. = Đùa đấy
mà! Anh rất tốt với em.
17:18 - Hey, Mon, what is this? = Hey, Mon, cái gì đây?
17:22 - that's my bathing suit from high school. I was a little bigger then. =
Áo tắm của tớ thời trung học đấy. Hồi đấy tớ béo hơn giờ 1 chút.
17:27 - I thought they used that to cover Connecticut when it rains. = Thế
mà tớ tưởng đây là thứ họ che mưa cho cả bang Conneticut.
17:32 - Hey, whats on this videotape? = Băng gì đây?
17:34 - I don't know. Lets put it in. = Chẳng biết. Bật thử xem.
17:46 - Over here, Jack. Okay. = Hướng này, Jack.
17:48 - Rachels coming up the path. = Rachels đang đến đấy.
17:50 - Doesnt she look pretty? Jack? = Cô bé chẳng đẹp sao? Jack.
17:53 - Can you get this? = Quay nó đi.
17:57 - Oh, my God! = Trời ơi!
17:59 - What is with your nose? = Mũi cậu làm sao thế?
18:03 - They had to reduce it because of my deviated septum. = Tớ phải
làm nhỏ đi để tránh bị lệch khoang mũi.
18:08 - Okay, I was wrong. that's what they use to cover Connecticut. = Ừ
thì tớ sai, đây mới là thứ để che Connecticut.
18:12 - This is us getting ready for the prom. = Đây là lúc bọn tớ chuẩn bị
đi dạ hội tựu trường.
18:16 - We dont have to watch. = Đừng có xem.
18:18 - Yeah, we do. = Có, phải xem chứ.
18:19 - Come on! Its fun! = Thôi nào! Vui mà.
18:20 - Get a shot of Monica. = Quay Monica đi.
18:22 - Wheres Monica? = Nó đâu rồi?
18:23 - Over here, Dad! = Con ở đây, bố.
18:25 - Wait. How do you zoom out? = Từ từ. Zoom ra thế nào?
18:29 - There she is! = Đây rồi!
18:35 - Some girl ate Monica! = Nó ăn Monica rồi!
18:39 - Shut up! The camera adds ten pounds. = Im ngay! Cái máy quay
làm tớ béo lên 5kg.
18:42 - So how many cameras are actually on you? = Thế lúc đó có bao
nhiêu cái máy đang quay cậu?
18:48 - Oh, you look so great! = Ôi! Cậu đẹp quá!
18:50 - So do you! You look beautiful! = Cậu cũng thế! Rất đẹp!
18:53 - Oops. What? = Ối! Gì?
18:55 - I think I got mayonnaise on you. = Tớ làm rơi Mayonnaise lên cậu
rồi.
18:57 - Oh, its just the shoulder, not my dress. = Không sao, rơi vào vai,
chưa vào váy.
19:02 - Everybody smile! = Cười nào!
19:04 - Oh, Dad, turn it off! = Bố, tắt đi!
19:06 - It is off. = Tắt rồi mà.
19:07 - It is not! Whats with the red light? = Chưa tắt, có đèn đỏ kia kìa.
19:09 - Its the off light. = Đèn đỏ tức là đang tắt.
19:11 - Right, Ross? = Đúng không, Ross?
19:21 - Looking good, Mr. IKotter. = Trông đẹp đấy, ngài xồm xoàm.
19:27 - You look pretty tonight. Oh, thanks. = Em đẹp lắm. Cám ơn.
19:33 - What are you doing this summer? Im gonna hang out = Anh sẽ
làm gì mùa hè này? Anh sẽ
19:36 - work on my music. = …hoàn thành nốt đề án âm nhạc của
mình.
19:42 - Is my hook unhooked? These things keep falling down. = Em bị
tuột rồi hay sao ấy. Nó cứ rơi xuống.
19:52 - Let me see. I don't know. = Anh xem nào. Anh không biết.
19:55 - What are you gonna do = Thế em sẽ làm gì
19:56 - The guys are here! = Các bạn đến rồi!
19:58 - this summer? = …mùa hè này?
20:00 - Work on your music? = Đề án âm nhạc?
20:07 - Oh, my God! Theres Roy Gublik! = ÔI! Đó chính là Roy Gublik!
20:09 - You know, Roy saw Star Wars 317 times. = Các cậu biết không?
Roy xem Star Wars những 317 lần.
20:13 - He was in the paper. = Được lên báo đấy.
20:16 - Wheres Chip? Why isnt he here yet? = Chip đâu rồi? Sao anh ta
chưa đến?
20:19 - Hell be here, okay? Take a chI'll pI'll. = Nó sẽ đến, được chưa?
Uống thuốc an thần đi.
20:24 - There. = Rồi đấy.
20:30 - I just told Rachel that Roy touched my boob. = Tớ bảo Rachel là
Roy vừa mới chạm vào ngực tớ.
20:36 - I cant go to the prom without a date. I cant! Its too late! = Tớ
không thể đi dạ hội nếu không có ai đi cùng được.
20:41 - If youre not going, then I don't want to go. = Nếu cậu không đi, thì
tớ cũng không đi.
20:44 - Oh, Im gonna kick Chips ass! = Ôi, tao sẽ đá đít mày Chip ạ.
20:48 - I have a wonderful idea. = Mẹ có ý này hay lắm.
20:51 - You should take Rachel to the prom. = Con hãy đưa Rachel đi dạ
hội.
20:55 - Doubtful. = Không được.
20:56 - Jack, gI've me that. Talk to your son. = Jack, đưa đây, nói chuyện
với con đi.
21:00 - All right, go on. This things heavy.
21:03 - Your mothers right. Take her. You can wear my tux. = Mẹ nói
đúng đấy. Đi đi. Bố cho con mượn áo vét.
21:06 - She wont wanna go with me. = Cô ấy không đi với con đâu.
21:08 - Of course she would! Youre a college man! = Đi chứ! Con học đại
học cơ mà!
21:12 - I don't know. Well, come on. = Con không biết. Nào, đi đi.
21:14 - Dont you wanna find out? = Con không muốn tìm hiểu sao?
21:17 - I cant believe I cant go to the prom! = Không thể tin được là tớ sẽ
không được đi dạ hội.
21:19 - This is so harsh! = Khó chịu quá!
21:26 - Hold my board. Thataboy! Thataboy! = Cầm cho con. Con tôi đấy!
Con tôi đấy!
21:29 - I think weve seen enough. = Xem thế đủ rồi!
21:31 - Lets turn it off. = Tắt đi nào!
21:33 - Well, Im not gonna watch. = Tớ không xem đâu.
21:36 - Come on, kid. Lets go! = ĐI nào con, đi nào!
21:40 - My! Are you handsome! Lets show them! = Ôi, đẹp trai quá. Đi
nào con.
21:44 - Just a sec, Dad. = Chờ con tí, bố.
21:46 - Okay, be cool. Just be cool. = Nào, bình tĩnh, bình tĩnh.
21:59 - Okay, Dad. = Xong rồi ạ.
22:00 - Rachel, ready or not, here comes your knight in shining = Rachel,
sẵn sàng chưa, đây là kỵ sỹ ánh sáng của cháu.
22:04 - Oh, no. = Ôi, không.
22:06 - Dont wait up! = Đừng chờ cửa chúng con!
22:08 - Chip! = Chip!
22:11 - Oh, dear! = Ôi, con tôi.
22:13 - How do I turn this off? = Tắt cái này đi thế nào?
22:15 - Press the button. = Ấn nút đỏ.
22:16 - Which one? Which button? Jack! = Nút nào, nút nào, Jack!
22:19 - The button! The button! = Nút đỏ! Nút đỏ!
22:24 - I cant believe you did that. = Em không tin được anh đã làm thế.
22:30 - Yeah, well = À, ờ
23:00 - See? Hes her lobster! = Thấy chưa? Họ là tôm của nhau.
23:11 - Dance with him! = Nhảy đi nào.
23:13 - Mom, Im hungry! = Mẹ, con đói!
23:15 - Dance with your father. = Nhảy với bố đi!
23:17 - I don't know any of your flashdances, but Im no slouch on the
dance floor. = Bố cỏ thể không biết nhảy như chúng con, nhưng không
phải tay mơ đâu.
23:21 - All right. = Thôi được!
23:29 - Oh, Jack! Oh, Judy! = Ôi, Jack! Ôi, Judy!