Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends 2 the one after the super bowl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.77 KB, 27 trang )

Friends 2-12 and 13: The One After the Super Bowl
00:08 - Can t get the monkey off your back? = Không tống được đi những thứ khỉ gió?
00:11 - Then put it in your mouth = Thế thì hãy tống vào miệng !
00:14 - with Monkeyshine Beer! = …với Bia Con Khỉ!
00:16 - Get it, monkey = Get it, monkey
00:19 - Get it, get it, monkey = Get it, get it, monkey
00:23 - Monkey, monkey = Monkey, monkey
00:25 - Monkeyshine Beer. = Bia Con Khỉ!
00:27 - Because it s a jungle out there! = Một phong cách thiên nhiên!
00:30 - That commercial always makes me so sad. = Mỗi lần xem cái quảng cáo này tớ
lại buồn.
00:32 - But then the guy opens his beer and girls run at him = Có gì đâu, anh chàng
kia cuổi cùng cũng được gái bâu quanh
00:35 - so everything works out okay. = …mọi việc thế là suôn sẻ rồi.
00:38 - I meant because the monkey reminds me of Marcel. = Ý tớ là con khỉ đó làm tớ
nhớ đến Marcel.
00:41 - I can see that. = Tớ cũng thấy giống.
00:42 - Because they both have those big brown eyes and the little pouty chin. = 2 con
đều có mắt nâu to và cằm nhọn.
00:47 - And the fact that they re both monkeys? = Giống nữa là chúng đều là khỉ?
00:51 - I wonder if I did the right thing, giving him away. = Tớ phân vân không biết
mình có đúng không khi cho nó đi.
00:54 - Ross, you had to. He was humping everything in sight. = Ross, bắt buộc phải
làm thế. Nó bem tất cả những cái gì nó thấy.
00:58 - My Malibu Barbie will no longer be wearing white to her wedding. = Chính nó
làm con búp bê Malibu của tớ mất trinh đấy.
01:05 - Remember when he d borrow your hat = Có nhớ khi nó mượn mũ của cậu,
rồi khi nó trả
01:07 - and when you got it back, there d be monkey raisins in it? = …có mấy hạt
màu nâu ở trong đó không?
01:13 - When he did it, it was funny. When I did it to my boss s hat = Nó làm thì


được, còn khi tớ làm thế với mũ của sếp tớ
01:18 - Suddenly, I had this big attitude problem. = …thì lại bị đánh giá về mặt thái
độ .
01:22 - The One With the Super Bowl = The One With the Super Bowl
02:10 - Hey, check it out! Guess what I got? = Xem này! Xem tớ có gì này!
02:13 - Rhythm? = Vần?
02:15 - No. My first fan mail! = Không. Bức thư từ fan hâm mộ đầu tiên.
02:19 - Dear Dr. Ramoray: = Gửi bác sỹ Ramoray.
02:21 - I love you and would do anything to have you. = Em yêu anh và sẽ làm mọi
thứ vì anh .
02:24 - My gosh! Your not so secret admirer, Erika Ford. = Trời ơi! Người hâm mộ
không bí mật cho lắm của anh. Erika Ford.
02:29 - Oh, wait. = Ờ, còn nữa.
02:30 - P.S. Enclosed, please find 14 of my eyelashes. = Tái bút: Em gửi kèm cho bác
sỹ 14 chiếc lông mi.
02:36 - In Crazy World, that means you re married. = Ở Thế Giới của kẻ điên, thế có
nghĩa là cậu đã lập gia đình.
02:42 - It s not addressed to Days Of Our Lives. This came to your apartment. = Cái
này có phải gửi đến bộ phim đâu. Nó gửi đến địa chỉ của cậu.
02:47 - She was in our building. = Cô ta ở trong chung cư của chúng mình.
02:48 - Oh, my God. = Trời ơi.
02:50 - I got my very own stalker! = Tớ có người bám đuôi!
02:55 - You are so lucky, I m gonna share mine. = Cậu sướng thật. Tớ phải chia sẻ cái
đuôi đó cho mấy tên ở chỗ làm.
03:00 - Joey, remember we talk about good thing and bad thing. This is a bad thing. =
Này cháu Joey, còn nhớ khi cô cháu mình nói về các việc tốt xấu không? Đây là việc
xấu.
03:08 - Where are you off to? = Cậu đi đâu đấy?
03:10 - There s a paleontology conference in L.A. = Tớ có một cuộc họp ở L.A.
03:13 - So I figured I d go and drive down to the zoo and surprise Marcel. = Tớ định

họp xong sẽ đến vườn thú thăm Marcel.
03:17 - He will be surprised. Till he realizes he s a monkey = Nó sẽ ngạc nhiên đấy.
Xong nó sẽ nhớ ra nó là khỉ…
03:22 - and isn t capable of that emotion. = …mà khỉ thì không biết ngạc nhiên. Thế
là thôi.
03:27 - Phoebe? That really cute guy is here again. = Phoebe? Anh chàng dễ thương lại
quay lại kìa.
03:31 - Okay, so everyone = Nào, mọi người
03:33 - pretend I m telling you a story and it s really funny. = …giả vờ là tớ đang kể
một cái gì đó thật là buồn cười.
03:36 - So everyone just laugh. Now! = Cứ thế mà cười! Cười!
03:40 - I know, I know! = Thấy chưa! Thấy chưa!
03:45 - I m Rob Donan. = Tôi là Rob Donan.
03:47 - Hi, Rob Donan. = Chào, Rob Donan.
03:48 - I don t know anything about music, but I think you re really great. = Tôi không
biết gì về âm nhạc, nhưng tôi thấy cô rất tuyệt.
03:55 - Anyway, I schedule performers for children s libraries. = Tôi là người sắp xếp
các buổi biểu diễn cho trẻ em ở thư viện.
03:59 - And I was thinking, have you thought about playing your songs for kids? = Và
tôi nghĩ, cô có muốn chơi nhạc cho trẻ em nghe không?
04:04 - I would love to have kids = Tôi rất muốn có con
04:10 - hear me play the songs that I will write for them. = …nghe tôi hát những bài
tôi viết cho chúng.
04:16 - What do we do for dinner? = Chúng ta làm gì bữa tối bây giờ?
04:17 - We could cook for ourselves. = Chúng ta sẽ tự nấu ăn.
04:26 - It s Erika. = Erika đấy!
04:28 - My God. The stalker! = Ồ, cái đuôi!
04:29 - Never mind. It s open. = Không cần đâu. Cửa mở rồi.
04:33 - Hitting her with a frying pan is a good idea. = Lấy chảo phang cô ấy nghe cũng
hay đấy.

04:36 - But we want a backup plan, just in case she isn t a cartoon! = Nhưng phải có
phương án B. Đề phòng cô ấy không phải người hoạt hình.
04:41 - Let s get out of here! = Biến khỏi đây thôi.
04:46 - The one time they re not home! = Lần duy nhất họ không có nhà.
04:50 - We ll leave. When we pass her = Cứ chạy xuống, khi mình đi qua, cô ta cũng
không biết
04:52 - she won t know me, because we never met! = …vì cô ấy chưa bao giờ gặp
tớ!
04:56 - That s how radio stars escape stalkers! = Đấy là cách các ngôi sao radio chạy
trốn những cái đuôi!
05:00 - She s coming! = Cô ta đến đấy!
05:08 - It s me. = Em đây.
05:10 - This is it. This is how we re gonna die. = Đây rồi. Đây là hồi kết của đời chúng
ta.
05:14 - You ready? = Sẵn sàng chưa?
05:15 - Wait, wait, wait! = Đợi, đợi, đợi!
05:25 - Erika! = Erika!
05:37 - Mr. Geller? Yes, hi. = Ngài Geller? Vâng, xin chào.
05:38 - Dean Lipson, zoo administrator. = Dean Lipson, quản lý sở thú.
05:41 - You had a question? = Ông có gì muốn hỏi sao?
05:43 - I can t find the monkey I donated last year. He s a capuchin = Tôi không tìm
thấy con khỉ tôi từ thiện năm ngoái
05:47 - answers to the name Marcel? = …có phản xạ với cái tên Marcel.
05:50 - I m afraid I have some bad news. = Tôi sợ rằng chúng tôi có tin xấu cho anh.
05:54 - Marcel has passed on. = Marcel đã qua đời.
05:58 - Oh, my God. What happened? = Ôi Trời, chuyện gì đã xảy ra?
06:01 - He got sick, and then he got sicker = Nó bị ốm, rồi ốm nặng hơn
06:03 - and then he got a little better. = …rồi nó đỡ được một chút
06:06 - But then he died. = Thế rồi chết luôn.
06:10 - I can t believe this! = Không thể tin được.

06:12 - I m sorry, Mr. Geller. But you know, there s an old saying: = Tôi rất tiếc, ông
Geller. Nhưng các cụ có câu
06:17 - Sometimes monkeys die. = Thỉnh thoảng khỉ hay chết.
06:21 - It s not a great saying = Nghe không hay lắm
06:25 - but it certainly is fitting today. = …nhưng trong trường hợp này thì tuyệt.
06:27 - Someone should ve called me. I m sorry. = Đáng lẽ phải gọi cho tôi chứ. Tôi
xin lỗi.
06:30 - Look, I know this can t bring him back = Thế này, tôi biết cái này không thể
khiến nó sống trở lại
06:33 - but here, it s just a gesture. = …nhưng đây là tấm lòng của chúng tôi.
06:37 - Zoo dollars? = Tiền sở thú?
06:39 - Yes, and come see the bird show at 4. The macaws wear hats. = Vâng. Và nhớ
đến xem buổi diễn chim vào lúc 4h. Những con vẹt đội mũ.
06:44 - It s a lot cuter if your monkey hasn t just died. = Nếu khỉ anh mà không chết thì
anh sẽ thấy điều đó rất dễ thương đấy.
06:56 - I know. = Biết mà.
06:59 - I can t believe Joey s having lunch with his stalker! = Tớ không thể tin là Joey
đi ăn trưa với cái đuôi của cậu ta.
07:02 - What is she like? = Trông cô ta thế nào?
07:04 - You remember Kathy Bates in Misery? = Cậu có nhớ Kathy Bates trong phim
Sự đau đớn không?
07:06 - Well, she looks the exact opposite of that. = Cô ta trông ngược hẳn lại.
07:11 - And she s not crazy? = Và không hâm chút nào?
07:13 - Oh, no, no. She s a total whack job. = Không, không, không. Chỉ quá điên
thôi.
07:15 - She thinks that Joey is actually Dr. Drake Ramoray. = Cô ta nghĩ Joey thật sự
là bác sỹ Drake Ramoray.
07:20 - Oh, my God! = Trời đất ạ!
07:22 - And he s going out with her? = Và cậu ấy đang hẹn hò với cô ta?
07:24 - He cannot pursue this. = Không thể thế này được.

07:26 - Just because this woman sees Joey through the magical box = Cô ta nghĩ về
Joey như vậy…
07:29 - in her living room doesn t mean she s not a person. = …nhưng cô ta vẫn là
một con người chứ.
07:32 - Does she not deserve happiness? Does she not deserve love? = Cô ta không
xứng đáng để có hạnh phúc sao? Tình yêu sao?
07:37 - Why are you looking at me? He s the one who wants to boff the maniac! =
Nhìn cái gì? Cậu ta mới là kẻ đong đưa con hâm đó!
07:42 - Are you okay? = Cô không sao chứ?
07:43 - No. I m just nervous. = Không. Tôi chỉ hơi hồi hộp thôi.
07:46 - Maybe if I just picture them all in their underwear = Hay là tôi tưởng tượng
ra chúng đang mặc quần lót
07:49 - That s not a good idea. That s the reason the last guy got fired. = Đừng. Đó là
lý do gã trước cô bị đuổi việc.
07:57 - I m used to playing for grownups. = Tại tôi chỉ quen chơi đàn cho người lớn.
08:00 - Grownups drink their coffee and do their grownup thing. = Người lớn thì chỉ
ngồi nhâm nhi cafe và nghe
08:03 - And kids = Còn trẻ con
08:05 - Iisten. = …chỉ nghe.
08:07 - It s just a huge responsibility. = Việc này có trách nhiệm lớn lao đấy.
08:10 - What? = Sao thế?
08:12 - Are you gonna kiss me? = Anh định hôn tôi đấy à?
08:15 - I was thinking about it. = Có vẻ như tôi định.
08:21 - Alrighty! Let s play some tunes! = Được rồi! Cùng chơi nhạc nào.
08:25 - Ok! Let s find some seats. = Nào! Tìm chỗ ngồi đi.
08:27 - Chandle, we gonna find our seats. = Chandler, tìm chỗ ngồi thôi.
08:28 - Hold on a second. = Đợi tí.
08:31 - He thinks he can. = Nó nghĩ nó sẽ làm được.
08:34 - He thinks he can. = Nó nghĩ nó sẽ làm được.
08:37 - Oh, what the hell. = Cái quái gì.

08:39 - He can. = Nó ta đã làm được.
08:43 - Hi, everybody. I m Phoebe. Hi, Phoebe! = Chào các em, chị là Phoebe. Chào
chị Phoeeee beeee.
08:50 - I m gonna play some songs about grandparents, okay? = Chị sẽ hát 1 bài về
ông bà của chúng ta, được không?
08:57 - Now Grandma s a person Who everyone likes = Bà nội là người mà ai cũng
yêu mến
09:00 - She bought you a train And a bright shiny bike = Bà mua cho em tàu hỏa và
chiếc moto con
09:03 - But lately she hasn t Been coming to dinner = Nhưng gần đây không thấy bà
xuống ăn tối nữa
09:06 - And last time you saw her She looked so much thinner = Và lần cuối em thấy
bà, bà trông gầy hẳn đi
09:11 - Now your mom and your dad said She moved to Peru = Bố và mẹ bảo rằng bà
đã đi chơi ở Peru
09:14 - But the truth is she died And someday you will too = Nhưng thật ra bà đã chết
và một ngày các em cũng sẽ thế.
09:18 - I will have the great seven, and the doctor, will have the resertal.
09:36 - Oh, Drake, isn t it amazing? Yeah, it is. = Drake, chuyện này chẳng tuyệt sao.
Ừ, rất tuyệt.
09:41 - What? = Sao thế?
09:43 - Well, here we sit, devil may care = À, chúng ta ngồi thảnh thơi ở đây
09:46 - and a while ago you were reattaching Simone s spinal cord. = …chỉ ít phút
trước anh còn đang nối dây thần kinh trên TV.
09:51 - That was a tricky one. = Quả đấy hơi bị khó.
09:54 - In reality = Ngoài đời
09:55 - that operation takes 10 hours. But they only showed it for 2 minutes. = …
việc đấy tốn những 10 tiếng. Nhưng trên họ chiếu có 2 phút.
10:00 - Who s they ? = Họ là ai?
10:04 - No one. = Không ai cả.

10:07 - Drake, you are so talented. Let me see those hands. = Drake, anh giỏi thật đấy.
Cho em xem tay anh nào.
10:11 - Oh, these hands, these beautiful hands. = Ôi, đôi bàn tay này. Đôi bàn tay tuyệt
đẹp.
10:14 - I could just eat them. = Em chỉ muốn ăn sống nó.
10:17 - But I won t. = Nhưng em không ăn đâu.
10:19 - Otherwise my watch would fall off. = Nếu ăn thì đồng hồ của anh rơi mất.
10:27 - No, seriously. = Không, nói thật đấy
10:30 - These hands = Đôi tay này
10:31 - these miracle, magical, life giving hands. = …đôi tay phép thuật trời phú.
10:34 - Just to be near them, touch them, maybe even lick one? = Chỉ cần được gần
chúng, chạm vào chúng, hay liếm chúng?
10:39 - All right. Just one. = Được thôi. 1 ngón thôi đấy.
10:51 - You re good at that. = Em liếm siêu đấy.
10:55 - Oh, my God! Someone! He s choking! = Trời ơi! Cứu với! Ông ấy bị nghẹn!
10:57 - Is anyone here a doctor? = Có ai ở đây là bác sỹ không?
11:00 - Yes, the best doctor in Salem! = Có, bác sỹ giỏi nhất tại Salem!
11:02 - Dr. Drake Ramoray! = Bác sỹ Drake Ramoray!
11:20 - Meet me in the nocturnal house in 15 minutes. = Gặp tôi ở phòng động vật ăn
đêm trong 15 phút nữa.
11:27 - Hey, look. I don t really enjoy being with other men that way. = À, tôi không
hứng thú với đàn ông đến thế đâu.
11:33 - But, zoo dollars? = Tặng anh tiền sở thú nhé.
11:36 - It s about your monkey! = Có việc về con khỉ của anh!
11:39 - It s alive. = Nó còn sống!
11:55 - I don t understand. Why didn t you help that man? = Em không hiểu. Sao anh
không cứu ông ta?
11:59 - Because I m a neurosurgeon = Vì anh là bác sỹ giải phẫu thần kinh
12:02 - and that was clearly a case of = …còn đó là một trường hợp
12:06 - foodal chokage. = … giải phẫu thức ăn

12:12 - I gotta tell you something = Anh phải thú thực với em điều này.
12:15 - You don t have to tell me anything. = Anh không phải nói gì cả.
12:17 - You don t have to explain yourself to me. = Không phải giải thích gì cả.
12:20 - Who am I to question the great Dr. Drake Ramoray? = Em là ai mà dám trách
móc bác sỹ Drake Ramoray vĩ đại.
12:23 - I should be happy to be near you. = Em phải hạnh phúc khi bên anh mới đúng.
12:25 - Hey, l = Hey, ANh…
12:30 - Hey what? = Hey gì?
12:32 - That s it. Just hey! = Thế thôi. Hey 1 phát thôi.
12:35 - Like at the end of a dance. Hey! = Giống kiểu vừa nhảy xong, Hey 1 phát!
12:45 - There ll be times when you get older = Sẽ đến ngày các em lớn lên
12:47 - When you ll want to sleep with people = …và sẽ muốn lên giường với người
khác…
12:49 - Just to make them like you But don t! = Để họ yêu các em. Nhưng đừng!
12:54 - Cause = Bởi vì
12:55 - that s another thing = …đó lại là một điều
12:57 - that you don t wanna do Everybody! = …mà các em không nên làm. Nào tất
cả!
12:59 - That s another thing That you don t wanna do = Đó lại là một điều mà chúng ta
không nên làm.
13:06 - Excellent! Very informative! = Tuyệt vời! Rất hữu ích!
13:08 - Not at all inappropriate! = Không kỳ cục chút nào!
13:11 - Thank you for coming, everybody! There are cookies in the back. = Cám ơn
các em đã đến dự! Có bánh quy ở đằng sau!
13:16 - That was great. = Tuyệt đấy.
13:18 - The kids loved you. = Bọn trẻ rất thích cô.
13:20 - Yea! I rock! = Yea! Tôi quá tuyệt.
13:23 - And you know why? Because you told the truth. = Cô biết vì sao không? Bởi
vì cô nói lên sự thật.
13:26 - Nobody ever tells kids the truth. = Không ai nói thế với bọn trẻ cả.

13:29 - You were incredible! = Cô quá tuyệt !
13:32 - But ? = Nhưng?
13:33 - How d you know there was a but ? I sense these things. = Sao cô biết sẽ có
nhưng ? Tôi cảm giác được mấy điều đó.
13:37 - It was either but or butter. = Không nhưng bé thì nhưng to.
13:41 - The thing is, I think some of the parents = Vấn đề là, một số phụ huynh
13:43 - they were hoping that = …họ mong muốn là
13:45 - you d play more songs about barnyard animals. = …cô sẽ hát những bài về
các con thú.
13:48 - I can do that. = Vậy cũng được.
13:50 - Really? = Thật chứ?
13:51 - Because that would be fantastic! = Bởi vì như thế là tuyệt vời!
13:55 - What? You wanna kiss me? = Sao? Cô muốn hôn tôi à?
13:58 - I m thinking about it. = Có vẻ như thế.
14:03 - So by the libery car carticuler, we still have some time. = Vậy bọn trẻ đang
nghỉ. Chúng ta vẫn còn thời gian đấy.
14:11 - What, I m unemploy. = Sao? Cô bị thất nghiệp.
14:20 - The bat. = Những con dơi.
14:22 - Ambassador of darkness. = Đại sứ của bóng đêm.
14:24 - Flitting out of his cave like a winged messenger. = Đổi chỗ liên tục như những
người đưa thư có cánh.
14:28 - Sightless specter of the macabre. = Nhưng sinh vật ma quỷ đáng sợ.
14:33 - Buddy, my monkey? = Ông ơi, con khỉ của tôi?
14:35 - Oh, yeah, right. = Ô, à ừ.
14:38 - There was a break in = Có một vụ đột nhập.
14:40 - a few months back. Inside job. = …mấy tháng trước.
14:43 - Your monkey was taken. = Con khỉ đã bị bắt cóc.
14:53 - The zoo told me that my monkey was dead! = Chuồng thú nói rằng con khỉ của
tôi đã chết.
14:56 - The zoo! = Chuồng thú!

14:58 - You believe everything the zoo tells you? = Chuồng thú nói cái gì anh cũng tin
à?
15:03 - That s the only thing the zoo s ever told me. = Đấy là điều duy nhất họ từng nói
với tôi.
15:07 - Of course they ll say that! They don t want the bad publicity. = Tất nhiên họ sẽ
nói thế. Họ đâu muốn dư luận bàn tán?
15:10 - It s all a great big cover up. = Tất cả đã bị che đậy hết.
15:12 - Do you have any idea how high up this thing goes? = Ông có biết chuyện này
sẽ đến tai ai không?
15:16 - That guy Lipson? = Gã Lipson?
15:18 - Lipson knows? = Lipson biết à?
15:20 - Do you have idea who else knows? I only know Lipson. = Anh có biết ai biết
nữa không? Tôi biết mỗi Lipson.
15:25 - Lipson knows, huh? = Lipson biết hả.
15:28 - Hello, Mr. Possum. = Chào, ngài chuột opot.
15:30 - Enigma of the trees, upside down denizen of the night. = Điều bí ẩn của các
ngọn cây.
15:34 - Taunting gravity Buddy, my monkey. My monkey? = Chế nhạo trọng lực. Bố
ơi, con khỉ, con khỉ!
15:39 - Word on the street = Tin đồn từ đường phố.
15:41 - When I say street, I mean those pretend streets here at the zoo. = Đường phố
theo ý tôi nghĩa là mấy con phố giả trong sở thú.
15:45 - Of course. = Biết rồi.
15:49 - Your monkey found a new career = Con khỉ của anh đã tìm được một nghề
mới
15:52 - in the entertainment field. That s all I know. = …trong lĩnh vực giải trí. Đó là
tất cả những gì tôi biết.
15:56 - This is unbelievable! = Không thể tin được.
15:58 - So what is this information worth to you, my friend? = Thế những thông tin đó
có giá trị chứ hả? Ông bạn.

16:04 - Are you trying to get me to bribe you? = Anh đang gạ tôi phải hối lộ cho anh
đấy à?
16:07 - Maybe. = Đại loại thế.
16:10 - But you already told me everything. = Nhưng ông nói hết sự thật ra rồi còn
đâu.
16:23 - Check it out. = Xem này.
16:24 - He actually is the Monkeyshine monkey! = Hóa ra đây chính là con khỉ của tớ.
16:29 - What ll you do? = Cậu sẽ làm gì?
16:30 - I m gonna call the beer company and try to find him. = Tớ sẽ gọi hỏi công ty
bia xem nó ở đâu.
16:34 - That s what I did when I lost my Clydesdales. = Hồi mất con ngựa tớ cũng làm
vậy.
16:38 - Okay, hi again! = Nào, xin chào!
16:40 - Hi, Phoebe! = Chào, Phoeeee beeee!
16:43 - Today, we re gonna start with some songs about barnyard animals. = Hôm nay,
chúng ta sẽ hát một bài về các con vật nhé.
16:49 - Oh, the cow in the meadow goes moo = Ồ, con bò trong bãi cỏ kêu moo
16:51 - Oh, the cow in the meadow goes moo = Ồ, con bò trong bãi cỏ kêu moo
16:53 - Then the farmer hits him And grinds him up = Thế rồi bác chăn bò đập cho
phát, rồi nghiền nó ra…
16:56 - And that s how we get hamburgers = Thế là chúng ta có hamburger.
17:01 - Now chickens! = Giờ đến con gà!
17:06 - Only you who can save her, Drake! = Chỉ có anh có thể cứu cô ta, Drake!
17:08 - Damn it! I m a doctor. I m not God! = Trời ạ! Tôi là bác sỹ. Không phải Chúa!
17:11 - There goes my whole belief system. = Đó chính là điều tớ nghĩ.
17:15 - It s Erika. = Erika đây.
17:17 - Quick! Shut off the TV. = Nhanh! Tắt TV đi.
17:19 - I wanna see what happens! = Nhưng tớ muốn xem đoạn này!
17:21 - I get Leslie out of the coma then we make out. = Tớ cứu được Leslie thế rồi 2
người hôn nhau.

17:23 - How can that be? You were kissing Sabrina! = Sao lại thế? Cậu vừa mới hôn
Sabrina xong?
17:26 - Rachel, it s a world where Joey is a neurosurgeon. = Rachel, đó là thế giới mà
Joey cũng làm được bác sỹ.
17:33 - Hey, Erika. Come in. = Chào Erika, mời vào.
17:34 - How did you get here so fast? I just saw you in Salem. = Sao anh tới đây nhanh
thế? Tôi vừa thấy anh ở Salem.
17:38 - Right, they choppered me in. = À, anh đi trực thăng.
17:41 - What s up? = Sao vậy?
17:43 - You re having a little party too! = Anh đang có tiệc cơ đấy.
17:45 - ls she here? Who? = Cô ta đâu? Ai?
17:48 - Sabrina. I know about you two! = Sabrina. Tôi biết chuyện của 2 người rồi.
17:50 - I saw you today, kissing in the doctor s lounge. = Tôi nhìn thấy hôm nay. 2
người hôn nhau ở phòng nghỉ của bác sỹ.
17:55 - It s not what you think = Không phải như em nghĩ đâu.
17:56 - You told me I was the only one! = Anh nói chỉ yêu mình tôi!
18:03 - All right, look. That s it. = Thôi, đến thế thôi.
18:05 - We shouldn t see each other anymore. = Chúng ta không nên gặp nhau nữa.
18:07 - I should have told you a long time ago = Anh biết nên nói với em từ lâu
18:10 - but I am not Drake Ramoray. = …nhưng anh không phải là bác sỹ
Ramoray.
18:12 - I m not even a doctor. I m an actor. I just pretend to be a doctor. = Anh thậm
chí không phải bác sỹ. Anh là một diễn viên, trả vờ là bác sỹ.
18:16 - Oh, my God! Do the people at the hospital know? = Trời ơi! Mọi người ở bệnh
viện có biết không?
18:23 - Somebody wanna help me out here? = Có ai muốn giúp tớ không?
18:25 - Oh, I know! I know! = À, biết rồi! Biết rồi!
18:28 - Where am I? = Tôi đang ở đâu?
18:29 - University Hospital = Bệnh viện
18:31 - where you ve been for the last 18 years. = …em đã ở đây 18 năm rồi.

18:35 - How can you be here and there? = Làm sao anh ở cả trong này lẫn ngoài này
được?
18:38 - Because it s a TV show! = Bởi vì đó chỉ là một chương trình TV!
18:40 - What are you getting at? = Anh nói vớ vẩn gì thế?
18:43 - Nice girl, not great with concept. = Đẹp, nhưng không khôn cho lắm.
18:47 - I m not Drake! = Anh không phải là Drake!
18:49 - That s right! He s not Drake. He s = ĐÚng vậy! Cậu ấy không phải Drake,
cậu ta là…
18:53 - Hans Ramoray, Drake s evil twin! = …Hans Ramoray, anh em sinh đôi của
Drake!
19:00 - Is this true? = Thật sao?
19:03 - Yes! Yes, it is true! = ĐÚng! Đó là sự thật!
19:05 - And I know this = Và tôi biết điều này bởi vì
19:07 - because he pretended to be Drake to sleep with me! = …anh ta giả làm
Drake để dụ tôi lên giường!
19:17 - And then he told me he would run away with me! = Và anh ta còn nói sẽ cùng
tôi cao chạy xa bay!
19:20 - And he didn t! = Xong rồi bùng!
19:23 - And you left the toilet seat up, you bastard! = Và hắn còn không thèm đậy nắp
toa lét!
19:32 - Is all this true? = Tất cả là sự thật sao?
19:38 - Yes, I m afraid it is. = Đúng, đúng là sự thật!
19:40 - You deserve much better than me. = Em xứng đáng những điều tốt đẹp hơn là
anh.
19:43 - You deserve to be with the real Drake. He s the one you fell in love with. = Em
xứng đáng với Drake. Người em thật sự yêu.
19:47 - Go to Salem. Find him! = Hãy đến Salem, tìm anh ta!
19:50 - He s the guy for you! = Anh ta là người phù hợp với em.
19:52 - Oh, Hans! = Ôi, Hans!
19:57 - Hans? = Hans?

19:58 - Hans! = Hans!
20:00 - Yo, evil twin! = Này, thằng sinh đôi!
20:03 - Right. Goodbye, Erika. = À ừ, tạm biệt, Erika.
20:07 - Good luck in Salem. = Chúc may mắn ở Salem.
20:10 - Take care. = Bảo trọng nhé.
20:12 - I ll never forget you, Hans. = Em sẽ không quên anh, Hans.
20:19 - All right. The people who threw the water! = Nào, giờ đến những người tạt
nước!
20:22 - Helping you out! = Giúp cậu đấy chứ!
20:24 - Fired? = Bị đuổi?
20:25 - Why? = Tại sao?
20:27 - The library board got a lot of complaints from parents = Thư viện nhận được
rất nhiều thư phê bình của phụ huynh.
20:31 - about the stuff in your songs. = …về những sự việc trong bài hát của cô.
20:32 - I can t believe this is the libery! = Không thể tin được cái thư viện đó!
20:36 - I mean, books, freespeech, newspapers on sticks. I know. = Sách vở, tự do
ngôn luận… Tôi biết.
20:41 - What about the kids. = Còn bọn trẻ thì sao?
20:42 - Did you tell your board that the kids want to hear the truth? = Anh có nói với
thư viện rằng bọn trẻ muốn nghe sự thật không?
20:51 - I see. = Rõ rồi.
20:52 - Maybe if you just played some regular kiddy songs? = Hay là cô hãy hát những
bài mà trẻ con thường hay nghe?
20:57 - What do you want me to be? Like some = Anh muốn bài gì chứ?
21:00 - stupid, big, like, purple dinosaur? = …mấy con khủng long to đùng ngu ngốc
à.
21:05 - You don t have to be Barney. = Không nhất thiết phải là Barney.
21:06 - Who s Barney? = Barney là ai?
21:32 - I tracked down Marcel and get this. He s healthy, he s happy = Anh đi tìm
Marcel và có thông tin. Nó khỏe, vui vẻ

21:36 - and he s in New York filming Outbreak 2: The Virus Takes Manhattan. = …
và còn đang quay bộ phim Outbreak 2: Virut tấn công Manhattan.
21:40 - You re kidding! = Đừng đùa chứ!
21:42 - This is amazing! I know. = Thật là hay. Tớ biết!
21:44 - I finally get a part on TV, and the monkey s making movies. = Tớ được nhận
vai trên TV, và con khỉ thì làm phim.
21:49 - Rachel, I m ready. = Rachel, tớ xong rồi.
21:55 - Excuse me. Is this where the singing lady is, who tells the truth? = Xin lỗi, có
phải đây là nơi có cô gì hát mấy bài về sự thật không?
22:00 - I guess that s me. = Cô đoán chính là cô đây.
22:03 - She s here! = Cô ấy đây rồi!
22:13 - Sometimes men love women = Đôi khi đàn ông yêu đàn bà.
22:16 - Sometimes men love men = Đôi khi đàn ông yêu đàn ông.
22:19 - Then there are bisexuals = Và còn có cả lưỡng tính.
22:21 - Though some just say They re kidding themselves = Có người nói họ chỉ đùa
giỡn với bản thân.
22:34 - This is exciting! I haven t seen my monkey in a year. = Thích quá! Một năm
rồi tớ không nhìn thấy con khỉ của tớ.
22:37 - What, you never look down in the shower? = Sao, cậu không bao giờ nhìn
xuống dưới khi tắm à?
22:41 - I m not allowed to make one joke in the monkey is penis genre? = Tớ không
được đùa kiểu khỉ là chim à?
22:45 - Back up, please. = Lùi lại nào.
22:47 - Back up. Come on. = Làm ơn.
22:48 - Excuse me. Where can we find the monkey? = Xin lỗi, tôi có thể gặp con khỉ
được không?
22:51 - I m sorry. It s a closed set. = Xin lỗi, không được vào trong.
22:53 - I m sorry, you don t understand. I m a friend of his. = Anh không hiểu, tôi là
bạn của nó.
22:56 - We used to live together. = Chúng tôi từng sống chung.

22:58 - And I have a time share in the Poconos with Flipper. = Tôi cũng từng sống ở
Pocono với động vật biển.
23:05 - There he is! = Nó kia kìa!
23:06 - Hey! Buddy! = Này! Khỉ ơi!
23:08 - Marcel! Marcel! = Marcel! Marcel!
23:17 - In the jungle = In the jungle
23:19 - The mighty jungle = The mighty jungle
23:21 - The lion sleeps tonight = The lion sleeps tonight
23:27 - In the jungle The mighty jungle = In the jungle The mighty jungle
23:30 - The lion sleeps tonight = The lion sleeps tonight
24:03 - Excuse me, this is a = Xin lỗi, đây là
24:05 - Closed set. We know. But we re friends with the monkey. = Không được vào,
biết rồi, nhưng chúng tôi là bạn con khỉ.
24:10 - Good morning. = Xin chào!
24:12 - Look who I brought! = Xem tớ mang gì này.
24:14 - Your old friend, Harry Elafonte! = Bạn cũ đây, Harry Elafonte!
24:19 - Whoa, dude. Burn! = Whoa, ông bạn, ngượng quá.
24:23 - I don t get it. = Sao thế nhỉ.
24:24 - He seemed so happy to see me yesterday. = Hôm qua thấy tớ nó vui lắm mà.
24:26 - Don t take it personal. He s under pressure, starring in a movie and all. = Đừng
nghĩ gì cả. Nó bị áp lực khi diễn ấy mà.
24:32 - How big of a star is Marcel? = Thế Marcel nổi tiếng cỡ nào?
24:35 - In human terms? I d say = Nếu so với người, thì nó ngang tầm với
24:38 - Cybill Shepherd. = Cybill Shepherd.
24:43 - So you guys in the movie or you just really paranoid? = Còn các anh thì đang
đóng phim hay là bị điên thật?
24:48 - Hey, Sal? = Này Sal.
24:49 - Jerry wants to know if the monkey s ready. = Jerry hỏi con khỉ đã sẵn sàng
chưa?
24:52 - Excuse me? = Này cô?

24:53 - Jerry is the director? Which one s he? = Jerry là đạo diễn à? Ông ta đâu?
24:56 - The one in the director s chair? Gotcha. = Chắc là ngồi ở ghế đạo diễn? Tôi
biết rồi.
25:00 - Pheebs, walk with me. = Pheebs, đi với tớ.
25:04 - Why am I walking with you? = Sao tớ lại đi với cậu?
25:06 - We re just going over here so that we can get away from = Mình đến đó bởi
thì chúng ta mới tránh được
25:09 - the horrible flesh eating virus! = …những con virut ăn thịt sống khủng
khiếp!
25:12 - For the love of God, woman, listen to me! = Vì Chúa, hãy nghe lời tôi!
25:15 - Is he looking? Is he looking? = Ông ta có nhìn không? Có nhìn không?
25:24 - We ve got a problem. Tell me. = Có vấn đề. Nói xem.
25:26 - I can t do Chris makeup. = Tớ không thể trang điểm cho Chris.
25:28 - She refuses to acknowledge her mustache. = Cô ta không thừa nhận rằng mình
có ria mép.
25:30 - ls it bad? lt looks like her eyebrow fell down. = Trông kinh không? Trông như
lấy lông mày lắp vào đó.
25:34 - Unless we convince her to let me bleach it = Nếu không thuyết phục cô ta để
tớ tẩy cái ria mép đó đi
25:36 - Van Damme will be making out with Gabe Kaplan. = …thì khi đóng phim,
Van Damme sẽ như là đang hôn Gabe Kaplan. (1 diễn viên nam râu xồm xoàm)
25:40 - I ll talk to her. = Tớ sẽ bảo cô ta.
25:42 - I hate actors. = Sao mà ghét bọn diễn viên thế.
25:45 - Nice camouflage. For a minute there, I almost didn t see you. = Ngụy trang
giỏi đấy, vừa xong gần như tôi không nhìn thấy anh.
25:52 - Excuse me. = Xin lỗi.
25:56 - Is your name Chandler? = Có phải anh CHandler không?
25:58 - Yes, it is. = Đúng rồi.
26:00 - Chandler Bing. = Chandler Bing.
26:01 - Do you know me or are you just really good at this game? = Em biết anh hay là

em có phép đoán tên người lạ?
26:05 - I m Susie Moss. = Em là Susie Moss đây.
26:06 - Fourth grade? Glasses? = Lớp 4, đeo kính?
26:09 - I carried a box of animal crackers like a purse? = Em thường mang cái hộp
chứa đầy bánh quy thú vật?
26:12 - Susie Moss! = Susie Moss!
26:14 - Right! Yeah! Wow! = Đúng rồi! Oaa!
26:16 - You look = Trông em
26:18 - Great job growing up. = Bố mẹ nuôi giỏi đấy.
26:21 - It s nice to see you don t still wear the cap with the mirrors on it. = Rất hay khi
thấy anh không còn đội cái mũ có gương nữa.
26:25 - I graduated fourth grade and realized I wasn t a pimp. = Sau lớp 4 anh thấy
mình không còn là ma cô nên không đội nữa.
26:29 - Remember the class play? = Còn nhớ buổi biểu diễn không?
26:31 - You pulled up my skirt and the entire auditorium saw my underpants? = Anh
tốc váy em lên thế là cả phòng nhìn thấy quần lót của em.
26:37 - Yes. Back then, I used humor as a defense mechanism. = À ừ, hồi đấy anh
dùng sự hài hước như 1 kỹ thuật riêng.
26:41 - Thank God I don t do that anymore. = May quá, giờ anh không chơi trò đấy
nữa.
26:48 - What you have been doing since childhood? = Vậy từ đó đến giờ có gì mới
không?
26:50 - Well, I got a new belt. = À, anh có thắt lưng mới.
26:54 - I wondered! = Nghi lắm!
27:00 - Oh, my God! What? What? = Trời ơi! Sao? Sao?
27:02 - It s Jean Claude Van Damme. = Jean Claude Van Damme.
27:04 - I didn t know he was in this movie. He is so hot! = Tớ không biết anh ta đóng
phim này, anh ta trông ngon quá.
27:07 - You think? = Ngon á?
27:09 - The Muscles from Brussels? Wham Bam Van Damme? = Những cơ bắp của

Brussels? Van Damme bem bem?
27:12 - Did you see Time Cop? = Chưa xem cảnh sát vượt thời gian à?
27:14 - No. Was he any good in it? = Không. Anh ta đóng hay không?
27:15 - Rachel, he totally changed time! = Rachel, anh ta vượt thời gian!
27:20 - So why don t you go talk to him? = Thế sao không đến nói chuyện đi?
27:23 - Go tell him he s cute. What s the worst that could happen? = Sao? Đến khen
anh ta đẹp trai. Chuyện gì tệ sẽ xảy ra chứ?
27:27 - He could hear me. = Anh ta sẽ nghe thấy.
27:30 - I m doing it for you. Don t you dare! Don t! = Để tớ nói hộ cậu. Tớ cấm! Này!
27:32 - Don t! = Đừng.
27:34 - Tell him I cook! = Bảo là tớ làm đầu bếp!
27:37 - Excuse me. = Xin lỗi.
27:40 - This is gonna sound kind of goofy = Cái này nghe có vẻ ngốc
27:45 - but my friend over there = …nhưng bạn em ở kia
27:47 - who cooks, by the way = …người là 1 đầu bếp
27:50 - She thinks you re cute. = Cô ta nghĩ rằng anh đẹp trai.
27:52 - You don t think I m cute? = Em không nghĩ thế sao?
27:55 - I don t know. = Em không biết.
27:57 - Do you think you re cute? = Anh có nghĩ anh đẹp?
28:01 - We re getting off the track. I was supposed to tell you = Bắt đầu lạc đề rồi.
Em đến đây để nói là
28:06 - my friend thinks you re cute. = …bạn em nghĩ anh dễ thương.
28:08 - What should I tell her? = Em nói gì với cô ta bây giờ?
28:10 - You can tell her I think her friend is cute. = Em có thể nói lại là anh nghĩ bạn
cô ta rất dễ thương.
28:37 - Makeup! That s me. I gotta go. = Trang điểm! Em đấy! Em phải đi đây.
28:44 - How many times must I touch you on the arm before you ask me on a date? =
Em phải chạm tay anh bao nhiêu lần nữa thì anh mới mời em đi chơi?
28:51 - Well, let s try one more. = À, thử lần nữa xem.
28:54 - There you go. Ernie s, 8:00? = Được rồi đấy, 8h ở nhà hàng Ernie nhé?

28:57 - I ll be there. = Em sẽ đến.
28:58 - And if things go well, maybe this time = Và nếu mọi việc tốt đẹp, thì lần
này
29:01 - I ll get to see your underwear. = …đến lượt em được nhìn quần lót của anh
nhé.
29:09 - No one was around to hear that? = Không ai ở quanh đây để mà nghe à?
29:17 - So what d he say? = Anh ta nói gì?
29:18 - What a jerk! = Một gã lẳng lơ!
29:20 - I kept talking about you, and he kept asking me out. = Tớ cứ giới thiệu về cậu,
mà anh ta cứ rủ tớ đi chơi.
29:26 - Naturally, you know, I said no. = Tất nhiên là, tớ nói không.
29:32 - Thanks, anyway. = Cám ơn cậu.
29:33 - He just kept asking = Nhưng mà anh ta cứ rủ rủ
29:35 - and asking, asking, asking = …rồi rủ, lại rủ, cứ rủ
29:38 - If you want to go out with him, you can. = Nếu cậu muốn đi chơi với anh ta, thì
cứ đi.
29:42 - Sounds like a jerk to me, but = Gã đấy có vẻ lưu manh, nhưng
29:44 - Jean Claude, she said yes! I ll see you tonight! = Jean Claude, cô ấy đồng ý!
Hẹn gặp anh tối nay.
29:50 - Thank you. = Cám ơn.
29:58 - Then Jean Claude took me to Crossroads = Sau đó Jean Claude dẫn tớ đến
những ngã ba nổi tiếng
30:01 - and we hung out with Drew Barrymore. = …và chúng tớ đi chơi với Drew
Barrymore.
30:04 - Oh, man. She s so smokin ! = Ôi mẹ ơi, cô ấy quá ngon
30:07 - She s got the greatest set of = Cô ta có một bộ
30:12 - No guys around, huh? = Làm gì có đàn ông quanh đây, nhỉ.
30:15 - Does anybody need anything? I ll have an espresso. = Có ai cần gì không nào?
Tớ muốn một ly cafe.
30:19 - I ll get it. = À thôi để tớ tự lấy.

30:20 - If I ask you to, you ll end up drinking it yourself. = Chứ còn nhờ cậu lấy hộ thì
cuối cùng chính cậu lại uống mất.
30:26 - That is so unfair. I know. = Thật là vô lý. Tớ biết.
30:28 - Like you d drink her coffee after what you did to her with Van Damme? = Cậu
sẽ không bẩn đến mức uống cả cafe của cậu ta sau khi cậu cướp Van Damme đâu.
30:34 - I have to cancel racquetball tonight. = Joey, tối nay tớ không đi xem khúc gôn
cầu với cậu được.
30:37 - Marcel s trainer will let me have him for a couple of hours. = Người huấn
luyện của Marcel sẽ cho tớ ăn tối cùng nó tại nhà tớ.
30:40 - You re blowing me off for a monkey? = Cậu bỏ bom tớ vì con khỉ à?
30:42 - We can reschedule for Saturday. = Thứ 7 chúng ta đi cũng được mà.
30:45 - Unless you hook up with a bunch of pigeons. = Thể nào cậu cũng lại bận đi
chơi với chim bồ câu.
30:49 - Stick a fork in me = Cắm dĩa vào tớ đi
30:51 - I am done! = …tớ xong rồi!
30:54 - Stick a fork what? = Cắm gì?
30:56 - Like when you re cooking a steak. = Như kiểu sau khi bít tết chín, cậu cắm vào
để biết nó đã chín.
30:58 - I don t eat meat. = Tớ không ăn thịt.
31:01 - How do you know vegetables are done? = Thế làm sao cậu biết khi nào thì rau
củ ăn được?
31:03 - Well, you don t. You eat them and you can tell. = Biết sao được. Ăn vào rồi
mới nói được.
31:07 - Okay, then eat me, I m done! = Rồi, thế ăn tớ đi, tớ đã xong!
31:12 - I ve met the perfect woman. = Tớ đã gặp được người phụ nữ hoàn hảo.
31:14 - We re sitting on her couch, fooling around = Chúng tớ ngồi trên đi văng nhà
cô ấy, đùa nghịch nhau
31:17 - and then she turns to me and says: = …rồi cô ấy quay ra bảo:
31:20 - Did you ever want to do it in an elevator? = Đã bao giờ anh muốn làm việc đó
trong thang máy chưa?

31:23 - What did you say? = Thế cậu bảo gì?
31:25 - I believe my exact words were = Tớ tin rằng tớ nói nguyên văn là
31:30 - How do you know if you wanna do that? = Làm sao các cậu biết là các cậu
muốn làm ở đó?
31:32 - You just know. = Cứ thế biết thôi.
31:43 - We gotta go. Got a reservation in 30 minutes. = Chúng ta phải đi thôi. Em có
hẹn trong 30 phút nữa.
31:48 - What I had planned shouldn t take more than two, three minutes, tops. = Việc
anh định làm chỉ tốn 2 đến 3 phút thôi.
31:53 - Two hundred seconds of passion! We gotta go. = 200 phút của đam mê cơ à.
Chúng ta vẫn phải đi.
31:58 - But = Nhưng
32:00 - here s an idea. = …em có ý này.
32:03 - Have you ever worn women s underwear? = Anh đã mặc quần lót của phụ nữ
bao giờ chưa?
32:06 - Well, yes, actually = À, thật ra là rồi
32:10 - but they were my Aunt Edna s. = …anh mặc của cô anh, Edna.
32:13 - And there were three of us in there.
32:16 - I was thinking it would be kind of sexy = Em nghĩ là sẽ thật sexy
32:20 - if you wore mine tonight at dinner. = …nếu anh mặc quần lót của em tối nay
tại nhà hàng.
32:27 - You want me to wear your panties? = Em muốn anh mặc quần lót của em?
32:30 - Could you? = Được không?
32:32 - If I was wearing your underwear = Nếu anh mặc cái của em rồi
32:35 - then what would you be wearing? = …thì em sẽ mặc cái gì?
32:43 - You re swell! = Tuyệt lắm!
32:50 - Got the music, got the dinner. = Có nhạc, có đồ ăn rồi.
32:52 - I made Marcel s favorite dish, banana cake = Tớ tự làm cho Marcel cái bánh
nó thích nhất, bánh chuối
32:56 - with mealworm. = …với thịt sâu.

33:02 - Candle. = Nến cơ à.
33:05 - What do you think s gonna happen here tonight? = Cậu nghĩ 2 người sẽ làm gì
tối nay?
33:14 - Hi, are you on your way over = Chào, có phải anh đang đưa nó đến
33:21 - No, I understand. A monkey s gotta work. = Tôi hiểu. Nó phải làm việc.
33:26 - It s no big deal. = Không có gì đâu.
33:28 - It s not like I had anything special planned. = Cũng có phải như tôi đã tạo nên
một bữa tiệc hoành tráng đâu
33:53 - You feel that? what? = Cậu cảm thấy chưa? Gì?
33:54 - We passed moment we should stop holding hands. = Giây phút ngừng cầm tay
nhau đã đến.
34:01 - Rachel, why don t you start talking first? = Rachel, sao cậu không nói trước?
34:06 - I feel that this is totally unjustified. = Tớ cảm thấy chuyện này hết sức không
công bằng.
34:08 - She gave me the green light, I did nothing = Cậu ấy đã cho phép tớ, nên tớ
không làm gì sai
34:13 - Do you think I can t see you in the TV set? = Cậu nghĩ tớ không nhìn cậu qua
gương tivi được à?
34:20 - If there s something you d like to share = Monica, nếu cậu có gì để chia sẻ
34:23 - You had no right to go out with him! = Cậu không có quyền đi chơi cùng anh
ta.
34:25 - That s the most ridiculous You sold me out! = Quá vớ vẩn. Cậu bán rẻ tớ!
34:28 - I did not! You absolutely = Tớ không hề! Chính xác là cậu
34:30 - Would you let me talk! = Có để cho tớ nói không!
34:35 - Did you just flick me? = Cậu búng đầu tớ đấy à!
34:38 - Well, you wouldn t let me finish and I was = Không, tại cậu không để tớ nói
nên tớ chỉ
34:43 - That hurt! = Quả này đau!
34:45 - Quit flicking! = Cấm búng!
34:46 - Stop flicking! = Cấm cậu thì có!

34:48 - You flicked me first! = Cậu búng tớ trước!
34:56 - Let s not do this! = Đừng làm thế!
35:01 - Happy thoughts! = Vui vẻ nào!
35:12 - Now I m gonna kick some ass! = Thế này thì phải đá đít 2 con này!
35:22 - All right. Now, I will let go if you both stop. = Nào. Tớ sẽ bỏ ra nếu 2 cậu
dừng ngay lại.
35:27 - You want me to stop seeing him? = Cậu muốn tớ không đi chơi với anh ta nữa?
Ờ hớ.
35:31 - You want me to just tell him you re seeing him instead? = Cậu muốn tớ nói với
anh ta cậu sẽ đi chơi cùng?
35:34 - Is that what you want? = Cậu muốn thế chắc? Ừ thì.
35:38 - That s what you want? = Ồ, ra cậu muốn thế.
35:43 - Fine! Fine! = Được rồi. Được.
35:45 - There we go. = Tốt rồi.
35:48 - If we were in prison, you guys would be, like, my bitches. = Chúng ta mà đang
ở trong tù. Các cậu sẽ là đàn em tớ.
36:00 - Thanks for letting me tag along. = Cám ơn đã cho tớ đi cùng.
36:02 - Forget about it. = Có gì đâu.
36:04 - How you doing there, squirmy? = Cảm giác thế nào, oằn tả rà vằn?
36:06 - I m hanging in. = Vẫn cố giữ
36:09 - And a little out. = Hơi lòi ra 1 tí.
36:13 - So assistant to the director? = Trợ lý đạo diễn, hử?
36:16 - That s an exciting job. You must have a ton of responsibilities = Việc hay đấy,
chắc cô phải có hàng tấn trách nhiệm về
36:20 - I don t do the casting. = Tôi không làm việc tuyển diễn viên đâu.
36:22 - So what are you guys gonna eat? = Các cậu chọn món chưa?
36:26 - How come all I can think about is putting that ice in my mouth = Sao em cứ
muốn ngậm cái cục đá kia
36:30 - and licking you all over? = …rồi liếm anh nhỉ?
36:35 - Because I went to an all boys high school, and God is making up for it? = Bởi

vì hồi xưa anh phải đi học trường toàn nam sinh. Và giờ Chúa đang đền anh?
36:48 - I want you right here = Em muốn làm anh, ngay tại đây
36:50 - right now. = …ngay bây giờ.
36:52 - Right now, right here? = Ngay đây, ngay bây giờ?
36:54 - Don t you think we re in kind of a public place? = Em không nghĩ là chúng ta
đang ở nơi công cộng aaaaà?
37:00 - They do have the shrimp. = Họ có món tôm đấy.
37:04 - Meet me in the bathroom. = Gặp nhau ở WC nhé!
37:12 - I m going to the bathroom now. = Tớ được đi WC rồi!
37:33 - Come on. = Nào.
37:39 - All right, mister. = Được rồi, chàng trai.
37:41 - Let s see those panties. = Xem quần lót nào.
37:44 - Alrighty. = Có ngay.
37:49 - But you know what would be even sexier? = Anh biết mặc thế nào sẽ sexy hơn
không?
37:53 - What? = Thế nào?
37:55 - If you didn t have your shirt tucked into them. = Đừng cho áo sơ mi vào trong
quần lót như thế này.
38:00 - All right. Now, I would like to see you wearing nothing but them. = Nào. Giờ
hãy xem anh không mặc gì ngoài cái quần lót.
38:05 - Take your clothes off. = Cởi hết ra.
38:08 - I hope you realize this means we ll miss hearing about the specials. = Anh hy
vọng em biết điều này có nghĩa em lỡ mất món ngon.
38:14 - Come on, hurry! = Nào, nhanh!
38:15 - Do you want this done quick or done right? = Muốn nhanh hay muốn chất
lượng?
38:18 - All right, turn around. I wanna see you from behind. = Nào, quay lại. Em muốn
nhìn từ đằng sau.
38:23 - Somebody s been doing his Buns of Steel video. = Có người tập thể hình cho
mông.

38:27 - So you want me to clench anything or ? = Thế giờ em muốn anh ép cái gì
hay ?
38:34 - Susie? = Susie?
38:38 - This is for the fourth grade. = Cú này là trả thù cho lớp 4.
38:44 - What do you mean? What do I mean? = Ý em là sao? Ý tôi là sao à?
38:46 - What do I mean?! = Ý tôi là sao là sao?
38:47 - I mean underpants, mister! That s what I mean! = Ý tôi là quần lót, thưa bố! Đó
là ý tôi đấy!
38:51 - What? What do you mean? = Hà? Vậy là sao?
38:52 - My skirt = Váy của tôi
38:54 - you lifted. IKids laughing! = …ông tốc nó lên, trẻ con cười ầm ĩ!
38:57 - I was Susie Underpants till I was 18! = Tôi được đặt biệt danh là Susie Quần
Lót cho đến hết năm 18 tuổi.
39:02 - That was in fourth grade! How could you still be upset? = Đấy là từ hồi lớp 4,
sao cô lại vẫn cay cú chứ?
39:06 - Call me in 20 years and tell me if you re still upset about this. = Thế sao 20
năm nữa anh không gọi cho tôi và nói vẫn cay cú về vụ này.
39:16 - I hope you realize you re not getting these underpants back! = Tôi mong cô
nhận ra rằng làm thế này đồng nghĩa với việc cô sẽ mất chiếc quần lót.
39:29 - I can t believe this. = Em không thể tin được.
39:31 - Just two weeks ago, I was watching Sudden Death = Mới 2 tuần trước, em
còn xem Sudden Death
39:34 - and now I m on a date with Jean Claude Van Damme. = …giờ thì đã đi chơi
với Van Damme rồi.
39:38 - Can you beat up that guy? = Anh đánh được thằng kia không? Được.
39:42 - Can you beat up that guy? Sure. = Thế còn tên kia? Tốt.
39:44 - This is so wild. = Tuyệt vời.
39:47 - I gotta admit, I was surprised that you agreed to go on a blind date. = Em phải
thừa nhận, em không nghĩ rằng anh sẽ đi chơi với em.
39:52 - Normally, I would not do it. = Bình thường anh không đi đâu.

39:56 - What made you make the exception for me? = Điều gì khiến em là 1 ngoại lệ?
39:59 - Rachel told me = Rachel bảo là
40:00 - you were dying to have a threesome with me and Drew Barrymore. = …em
rất mong muốn được cùng Drew Barrymore pháo dàn anh.
40:04 - By the way, Drew has some ground rules and = Mà này, Drew có mấy luật
cần tuân theo đấy.
40:10 - Say you re sorry! = Nói xin lỗi đi!
40:13 - Say it! = Nói đi!
40:15 - No! I m not gonna! = Không! Còn lâu!
40:18 - Say it! Say it! Great! = Nói! Nói!
40:23 - Say you re sorry or your sweater gets it. = Nói xin lỗi đi, không thì cái áo này
lãnh đủ đấy!
40:27 - That is my favorite sweater! That is my third date sweater! = Áo len yêu thích
của tớ! Áo len tớ mới mặc!
40:32 - Say you re sorry. = Thế xin lỗi đi!
40:35 - You wanna play? Okay, let s play. = Muốn chơi hả? Thích thì chiều.
40:39 - Let s play. = Chơi nào.
40:46 - What ll you do? = Cậu sẽ làm gì nào?
40:47 - Give me back my sweater or it s handbag marinara. = Giả ao đây! Không thì sẽ
có 1 túi xách đầy sốt!
40:53 - You don t have the guts. = Cậu không dám đâu.
40:55 - Yeah? At least I wasn t too chicken to tell some guy he was cute. = Thế à? Ít ra
thì tớ không nhát đến mức không dám tán giai.
41:09 - Stop! Stop the madness! = Dừng lại! Dừng lại 2 con điên!
41:16 - This is crazy! = Chuyện này thật điên rồ!
41:17 - Who can remember why you re fighting in the first place? = Chắc các cậu cũng
không nhớ là tại sao lại cãi nhau đâu.
41:25 - Yes, that s right. = Ờ, đúng thế.
41:29 - But still = Nhưng đằng nào
41:31 - Look at your purse! = Nhìn cái túi xách của cậu đi!

41:34 - Look at your sweater! = Áo len của cậu nữa!
41:37 - Look at yourselves! = Nhìn vào bản thân các cậu đi!
41:42 - I ll help you fix your sweater. = Tớ sẽ sửa áo cho cậu.
41:44 - I ll help you = Tớ sẽ giúp cậu
41:46 - throw out your purse. = …vứt cái túi đi.
41:51 - I m sorry I made you stop seeing him. = XIn lỗi vì đã bắt cậu ngừng đi chơi với
anh ta.
41:55 - I m sorry I went out with him when I knew you liked him. = Xin lỗi vì đã đi
chơi với anh ta khi biết cậu thích anh ấy.
42:00 - I m sorry that I borrowed your gloves. = Và xin lỗi đã mượn găng tay của cậu.
42:24 - Joey? = Joey?
42:25 - Ma? = Mẹ à?
42:31 - What are you doing here? I thought you guys took off. = Cậu làm gì ở đó? Tớ
tưởng cậu về rồi.
42:35 - She took off with my clothes! = Cô ta về! Với quần áo của tớ!
42:40 - Are you naked in there? Well, not exactly. = Cậu đang trần truồng à? Ừm,
không hẳn.
42:44 - I m wearing panties. = Tớ đang mặc quần lót phụ nữ.
42:50 - You always wear panties? = Lúc nào cậu cũng mặc thứ đấy à?
42:53 - No, no. This is the first time. = Không, đây là lần đầu.
42:58 - Talk about your bad luck! = Cậu đen thật đấy.
43:01 - The first time you try panties and someone walks off with your clothes. = Lần
đầu mặc thử xi líp, đã bị ăn cắp quần áo.
43:07 - I was not trying them out. Susie asked me to wear them. = Tớ không mặc thử.
Cô ta xui tớ mặc.
43:11 - Let me see! = Tớ xem nào!
43:12 - No! I m not letting you or anybody else see, ever! = Không! Tớ không cho cậu
hay bất cứ ai xem cả.
43:16 - All right, all right! = Rồi, rồi.
43:23 - Someone s flossing! = Có người thoát y!

43:31 - Joey, some people don t like that. = Joey, có người không thích cậu làm thế
đâu.
43:35 - Chandler s wearing panties. = Chandler s wearing panties.
43:37 - What? = What?

×