Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends 2 the one where eddie moves in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.59 KB, 17 trang )

Friends 2-17: The One Where Eddie Moves In
00:06 - So what do you think? = Các cậu thấy sao?
00:07 - Casa de Joey. = Cung điện của Joey.
00:11 - I decorated it myself. Get out! = Tớ tự trang trí đấy. Pro thế!
00:15 - Wow, Joey, this is = Wow, Joey, cái này
00:17 - Art. Art it is. = Nghệ thuật đấy. Đúng là nghệ thuật.
00:21 - Check this out! Is it a coffee table? = Nhìn nè! Bàn uống cafe ah?
00:24 - Is it a panther? Theres no need to decide. = Hay là 1 con báo đen?
Đang cần 1 quyết định đây.
00:29 - Hey, nice pillow. = Hey, gối đẹp đấy.
00:31 - So tell me, is this genuine Muppet skin? = Hàng chính hãng chứ?
00:35 - Hey, excellent water, table thing. = Hey, cái bàn nước tuyệt đấy
chứ.
00:38 - Thanks. I love this. But you know what? = Cảm ơn. Tớ cũng thích
nó. Nhưng cậu biết sao ko?
00:41 - It makes me want to pee. = Nó làm tớ muốn tè.
00:44 - Yeah, me too. I think thats the challenge. = Yeah, tớ cũng thế. Tớ
nghĩ nhiệm vụ của nó là kích thích.
00:49 - How come Chandler didnt come? = Sao Chandler ko đến?
00:53 - Its because he had a thing with the = Cậu ấy có 1 chuyện với
00:56 - with the thing. = 1 việc nào đó.
00:59 - Right. I got it. = Uh. Tớ hiểu rồi.
01:03 - So why dont you show us the rest of your casa? = Chỉ tiếp cho tụi
tớ coi phần còn lại của cung điện cậu đi?
01:07 - The best part! Come on. = Nơi tuyệt nhất ở đây! Theo tớ.
01:18 - Nice toilet. = Toilet đẹp đấy.
01:20 - No, no, no. Behind it. = Ko, ko, ko. Đằng sau ấy.
01:22 - You have a phone in here? Thats right. = Có điện thoại ở đây ah?
Đúng thế.
01:25 - I have a phone. = Có điện thoại.
01:26 - In here. = Ở đây.


01:29 - Joey, promise me something. = Joey, hứa với tớ 1 chuyện nhé.
01:31 - Never call me from that phone. = Ko bao giờ gọi cho tớ bằng cái
điện thoại này.
01:34 - The One Where Eddie Moves ln = The One Where Eddie Moves
In
02:29 - Okay, here we go. = Okay, của cậu đây.
02:32 - Sorry, they were all out of apple pie. Someone just got the last
piece. = Rất tiếc là hết bánh táo rồi. Ai đó vừa ăn cái cuối cùng rồi.
02:38 - Oh, my God! You wont believe this! = Oh, lạy Chúa! Các cậu sẽ
ko tin chuyện này đâu!
02:41 - I have just been discovered. = Tớ vừa được phát hiện.
02:45 - Wait a minute. I claimed you in the name of France four years ago.
= Chờ chút. Cách đây 4 năm, tớ đã cho rằng cậu là người Pháp mà.
02:53 - Anyway. = Ko giỡn nữa.
02:54 - Dont freak out and say how great this is until Im done. = Ko được
ngạc nhiên hay nói bất cứ điều gì cho tới khi tớ nói xong đấy nhé.
02:59 - I just met this producer of this teeny record company = Tớ vừa
gặp nhà sản xuất của công ty thu âm
03:03 - who said that I have a very fresh, offbeat sound = bà ta nói
rằng tớ có 1 chất giọng lạ
03:06 - and she wants to do a demo of Smelly Cat. = và bà ấy muốn
làm 1 bản thu âm bài Smelly Cat.
03:11 - Okay, I told you not to do that yet. = Okay, tớ vẫn chưa cho phép
các cậu nói.
03:15 - And she wants to do a video. = Và bà ta muốn làm 1 video clip
03:19 - Im not done yet, okay? = Tớ chưa nói xong mà, okay?
03:22 - God! = Lanh chanh!
03:24 - If that goes well, they may even want to make an album. = Nếu nó
thành công, họ sẽ làm hẳn 1 album.
03:31 - Im done now. = Tớ nói xong rồi.

03:36 - If you care about me, get the pie out of the mans hood. = Nếu anh
quan tâm em, thì đi lấy cái bánh trong mũ trùm của cha kia.
03:40 - Get the what? Theres a pie in the hood. Go! = Lấy cái gì? Cái bánh
trong mũ trùm. Đi!
03:50 - What are you doing? = Anh làm gì thế?
03:51 - Im sorry. My pie was in your hood. = Xin lỗi. Tối làm rơi cái bánh
trong mũ anh.
03:56 - I have to get the coffee out of that guys pants = Tôi phải tẩy vết
cafe trên quần 1 gã
03:59 - and Ill be back in the hospital by 7. = và phải quay lại bệnh
viện trc 7h.
04:08 - Damn it, Ross! Get your butt out of the bathroom! = Ông nội
Ross! Ra khỏi phòng vệ sinh đi!
04:12 - Calm down. Im blowdrying. = Bình tĩnh đi.Anh đang sấy.
04:15 - Blowdrying what? You have no hair. = Sấy gì? Tóc đâu mà sấy.
04:19 - Whats going on? = Chuyện gì thế?
04:21 - Your boyfriend has been in there for an hour! = Bạn trai cậu ở
trong đó cả tiếng đồng hồ rồi.
04:23 - Its like Im living with him again. = Như là tớ lại sống với ông này
lần nữa vậy.
04:25 - Hes here when I go to sleep and wake up and when I want to
shower. = Ông nội này ở đây khi tớ đi ngủ, khi tớ thức dậy và cả khi tớ
cần đi vệ sinh.
04:29 - I feel like Im 16 again. = Như là tớ trở lại hồi 16t.
04:31 - Well, youre not 16. Youre both adults now. = Cậu qua cái tuổi 16
rồi. Cả 2 người đều lớn cả rồi.
04:35 - Get out, you doofus! = Rúc ra ngoài, thèn bờm!
04:39 - Or, you know, hes rubber and youre glue. = Hoặc anh ấy là cao su
còn cậu là keo dán.
04:46 - All yours. = Đấy kưng.

04:48 - I hope you cleaned your hair out of the drain. = Hi vọng anh đã lấy
hết tóc ở cống ra.
04:53 - Shut up! = Im đi!
04:56 - Cut it out! = Thôi ngay!
05:03 - Ive never wanted you more. = Em chưa bao giờ muốn anh hơn thế
này.
05:40 - Lui. Where is Howard? He went home. = Lui. Howard đâu rồi?
Cậu ta về nhà rồi.
05:44 - He said he might stop by after a shift. = Cậu ấy nói là sẽ ghé qua
sau ca làm mà.
05:47 - He said he tell you he dont feel so good. = Cậu ta nói là cậu ta thấy
ko khỏe.
05:51 - Hey what time do you get off? = Thế khi nào cậu rãnh?
05:54 - Im not feel too good either. = Tớ cũng sắp ốm rồi.
06:04 - So what do you say, boys? Should I call him? = Tụi mày nói xem?
Tao có nên gọi cho cậu ấy ko?
06:13 - You know what they say: = Mọi người sẽ nói:
06:15 - Ask your slippers a question = Hỏi đôi dép 1 câu hỏi
06:18 - youre going crazy. = chỉ có thèn điên thôi.
06:37 - Im sorry I didnt make it over there today. = Tớ rất tiếc vì đã ko ghé
qua chổ cậu hôm nay.
06:40 - Thats okay. = Ko sao đâu.
06:42 - You had a thing. = Cậu có chuyện mà.
06:45 - I hear the place looks great. = Tớ nghe nói là nhà cậu đẹp lắm.
06:47 - Forget about it. Im having a ball! = Quên chuyện đó đi. Tớ đang
coi đá bóng đây!
06:51 - Hows the apartment? = Bên cậu thế nào?
06:53 - Its terrific. I mean, its a regular space = Cũng tuyệt. Có lẻ sẽ
thường xuyên có không gian để
06:57 - fest! = tổ chức festival!

07:01 - Well, great. = Vậy thì tuyệt lắm.
07:02 - Yeah, I just = Yeah, tớ chỉ muốn
07:04 - wanted to call and say hey. = gọi đến để nói hey.
07:08 - Well, okay. = Well, okay.
07:10 - Was that the oven timer? = Tiếng chuông hẹn giờ đấy ah?
07:12 - Thats right, my friend. = Đúng thế, ông bạn.
07:14 - Its time for = Đến giờ chiếu
07:16 - Baywatch! = phim Baywatch!
07:21 - Can you believe they gave Stephanie skin cancer? = Cậu có thể tin
là họ cho Stephanie bị ung thư da ko?
07:24 - I cant believe they made her lieutenant! = Tớ ko thể tin là họ cho
cô ta làm chỉ huy!
07:28 - Youre saying that because you love Yasmine Bleeth. = Cậu nói thế
vì cậu yêu Yasmine Bleeth thôi.
07:31 - How could anyone not love Yasmine Bleeth? = Làm gì có ai có thể
ko yêu Yasmine Bleeth chứ?
07:36 - Hey, theyre running. = Hey, các nàng đang chạy kìa.
07:39 - See, this is the brilliance of the show. = Đây đúng là bộ phim kinh
điển.
07:42 - I say always keep them running. = Các nàng ấy luôn chạy.
07:46 - All the time running! = Chạy mãi!
07:48 - Run! = Chạy!
07:50 - Run! = Chạy!
07:51 - Run, Yasmine! Run like the wind! = Chạy nữa đi, Yasmine! Chạy
theo chiều gió đi!
07:56 - But you wanted to live by yourself. = Nhưng cậu muốn sống tự lập
mà.
07:58 - I did. I thought itd be great. = Đúng thế. Tớ nghĩ như thế sẽ sướng
lăm.
08:01 - I figured Id have time alone with my thoughts. = Tớ đã cho rằng

mình cần 1 mình với những suy nghĩ của mình.
08:04 - But it turns out I dont have as many thoughts as you think. =
Nhưng hóa ra tớ ko suy nghĩ nhiều như tớ nghĩ.
08:09 - Why dont you talk to Chandler about moving back? = Sao cậu ko
nói với Chandler để dọn về lại?
08:12 - You really think hed take me? = Cậu thực sự nghĩ là cậu ấy sẽ đón
nhận tớ ah?
08:15 - We had a good talk last night = Tụi tớ đã nói chuyện rất vui tối
qua
08:17 - but when I moved out, I hurt him bad. = nhưng khi tớ dọn ra
ngoài, tớ đã làm tổn thương cậu ấy.
08:19 - He would definitely want you back. = Nhất định cậu ấy muốn cậu
quay về đấy.
08:22 - Im telling you, theres no way hes moving back. = Tớ nói với cậu
là ko đời nào cậu ấy quay về lại đâu.
08:25 - But we had one of the greatest talks we ever had last night. =
Nhưng tối qua tụi tớ đã nói chuyện rất vui vẻ.
08:30 - I mean, it was = Ý tớ là
08:31 - It was like when we first started living together. = giống như là
lần đầu tụi tớ sống chung ấy.
08:34 - I know you dont want to hear this right now = Tớ biết là cậu ko
muốn nghe điều này
08:38 - but weve seen him in his new place. And hes happy. = nhưng
tụi tớ thấy cậu ấy rất hạnh phúc ở chổ mới.
08:43 - Hes decorated. = Cậu ấy đã tự trang trí nó.
08:46 - Chandler, he has moved on, okay? You have to, too. = Chandler,
cậu ấy đã dọn đi rồi, okay? Cậu cũng nên chấp nhận đi.
08:50 - Youll have to accept the fact that youre just friends now. = Cậu
phải chấp nhận sự thật là giờ các cậu chỉ là bạn.
08:54 - Youre not = Chứ ko còn là

08:56 - roommates anymore. = bạn cùng phòng nữa.
08:59 - Okay, Phoebe. You ready to try one? = Okay, Phoebe. Sẵn sàng
chưa?
09:15 - Whoa! Oh, my God! = Whoa! Oh, trời ơi!
09:19 - I mean, like, who was that? = Ai lầm bầm gì thế?
09:24 - Theyre your backup singers. Behind you, hon. = Nhóm hát bè của
cô. Ngay sau cô đấy.
09:28 - I thought they were just watching me. = Vậy mà tôi tưởng họ chỉ
đến ngắm tôi chứ.
09:31 - Like at an aquarium, you know? = Như bể cá cảnh ấy.
09:35 - You are so good, hi, you are so good. = Họ tuyệt thật, hi, các bạn
tuyệt lắm.
09:37 - All right. = Được rồi.
09:40 - Now everyone knows everyone. Lets try it again. = Mọi người đã
làm quen nhau rồi. Lại nào.
09:43 - From the top. = Từ đầu nhé.
09:57 - Okay, sorry. = Okay, xin lỗi.
09:58 - Im just not getting = Tôi chỉ ko chắc là
10:00 - that everyone gets = mọi người cảm nhận
10:02 - how smelly this cat actually is. = sự đáng thương của những
con mèo hoang là thế nào.
10:06 - Maybe if we could talk about this = Có lẻ ta nên trao đổi với
nhau về chuyện này
10:08 - because I need to feel that you really care about the cat. = vì
tôi cần cảm nhận được là các bạn thật sự quan tâm tới những chú mèo ấy.
10:14 - We can talk. = Chúng ta có thể nói về chuyện đó sau.
10:15 - Its just that this costs $100 a minute to be in here. = Vì giá ở đây là
$100/1ph đấy.
10:18 - So the cat stinks, but you love it. Lets go. = Okay, những con mèo
hôi hám, nhưng các bạn vẫn yêu chúng. Lại nhé.

10:23 - No, there is no way he was a velociraptor. = Ko, nó ko thể nào là
loài khủng long Velociraptor đc.
10:26 - Look at the cranial ridge, okay? = Nhìn vào hộp sọ của nó đi.
10:29 - If Dino was a velociraptor, hed have eaten the Flintstones. = Nếu
con Dino mà là loài Velociraptor, thì nhà Flintstones bị làm thịt cả rồi.
10:35 - Were you taking a nap? = Em đang ngủ ah?
10:36 - I was. = Đã.
10:38 - Tony, can you hold on? Thats the other line. = Tony, giữ máy nhé?
Có cuộc gọi khác.
10:43 - Yeah, shes here, but can she call you back? = Yeah, cô ấy ở đây,
nhưng cô ấy gọi lại cho cô sau nhé?
10:46 - Okay, thanks. = Okay, cảm ơn.
10:48 - Call Joanna. = Gọi cho Joanna.
10:49 - Did she leave a number? = Cô ấy có để lại số ko?
10:50 - Did you see me write one down? = Em có thấy anh viết gì ko?
10:54 - I dont have her number, buttmunch. = Em ko có số cô ấy, đồ
miệng dưới mông.
10:58 - Shell call back. Dont be such a baby. = Cô ấy sẽ gọi lại thôi. Đừng
trẻ con thế chứ.
11:00 - Youre the baby. = Anh mới là trẻ con.
11:02 - Get off my back. Get out of my face. = Em thôi lãi nhãi đi nào.
Anh đi chổ khác đi.
11:05 - Wait, hold on, Tony. Hold on. = Chờ chút, giữ máy nhé Tony.
11:11 - Yeah, shes right here. Hold on. = Yeah, cô ấy ở đây. Giữ máy nhé.
11:15 - Tony, can I call you back? = Tony, tôi gọi lại sau nhé?
11:17 - Thats my sisters boyfriend. = Bạn trai em gái tớ gọi.
11:19 - Give me that. = Đưa cho em.
11:24 - Sweetie, before I forget, did l leave my diaphragm at your place? =
Anh yêu, nói chứ ko quên, em có bỏ quên cái màng tránh thai ở chổ anh
ko?

11:30 - Hi, Mom. = Hi, Mẹ.
11:54 - So hows the palace? = Chổ mới thế nào?
11:56 - Its funny you should mention that because I was thinking = Rất
vui vì cậu đã đề cập tới chuyện đó vì tớ
12:00 - Whats with the boxes? = Mấy cái thùng gì thế?
12:04 - Actually, I have some news. = Thật ra thì có 1 chuyện.
12:06 - Is that Joey guy gonna pick up his moose hat or should I toss it? =
Liệu cậu Joey ấy có đến lấy cái mũ này hay để tớ vứt đi?
12:11 - Why dont you ask him yourself? This is my new roommate, Eddie.
= Sao cậu ko hỏi trực tiếp cậu ấy nè? Bạn cùng phòng mới của tớ, Eddie.
12:15 - Nice to meet you. = Rất vui khi gặp cậu.
12:17 - Likewise. How you doing? = Tôi cũng thế.
12:19 - I'll take that. = Tớ lấy cái này.
12:21 - It's what I came for. = Tớ đến đây vì nó mà.
12:25 - This is new. Whered you two meet? = Hai cậu gặp nhau ở đâu?
12:27 - At the supermarket in the ethnic food section. = Ở siêu thị, khu
thực phẩm dân tộc.
12:31 - I helped him pick out a chorizo. = Tớ giúp cậu ấy lấy gói xúc xích
cay.
12:36 - We got to talking. He needed a place, and I had a spare room. =
Rồi tụi tớ bắt chuyện với nhau. Cậu ấy cần tìm chổ ở, và tớ lại có phòng
trống.
12:41 - Now its a spare room? = Phòng trống?
12:43 - Well, yeah. In that its not being used = Uh. Nó ko được sử
dụng
12:46 - and I have it to spare. = thé nên nó là phòng trống.
12:51 - Well, I got what I came for. = Tớ đến lấy cái này.
12:56 - Ill see you. = Gặp lại cậu sau.
12:59 - Hey, Joe. = Hey, Joe.
13:01 - Whend you start using moose in your hair? = Đầu cậu mọc sừng

khi nào thế?
13:06 - Is this guy great, or what? = Cậu ấy vui tính thật, đúng ko?
13:09 - Yeah, he is. = Uh.
13:18 - I cant believe he has a new roommate. Who is he? = Tớ ko thể tin
là cậu ấy có bạn cùng phòng mới rồi. Gã đó là ai thế?
13:21 - Eddie. He just met him. = Eddie. Cậu ấy mới quen.
13:23 - Itll never last. Hes just a rebound roommate. = Ko phải cuối cùng
đâu. Gã đó chắc chỉ là bạn dự phòng thôi.
13:30 - Check it out! Check it out! = Chuẩn bị tinh thần nào!
13:32 - Its Smelly Cat, the video! = Smelly Cat, video!
13:36 - Now, I havent seen it yet, so if you dont like it = Tớ vẫn chưa
xem, nên nếu các cậu ko thích nó
13:41 - so what? None of you ever made a video. = mà sao chứ? Các
cậu có bao giờ được lên video đâu.
13:52 - Get out of here, cat! You stink! = Biến khỏi đây con mèo hôi hám!
14:04 - Smoking! = Khói nữa kìa!
14:05 - Look at me! = Nhìn tớ kìa!
14:26 - Its not your fault
14:29 - Smelly cat, smelly cat
14:31 - Oh, my God! I know. = Oh, trời ơi! Tớ biết.
14:34 - I sound amazing! = Giọng tớ tuyệt quá!
14:52 - Ive never heard myself sing before. = Trc đây tớ chưa bao giờ
nghe giọng mình.
14:55 - I mean, except in my own head. = Trừ lúc tớ hát thầm ra.
14:58 - This is so cool! Now I can hear what you hear! = Tuyệt thật! Giờ
tớ có thể nghe nó như các cậu rồi!
15:02 - Pretty different, huh? = Hơi khác, huh?
15:05 - I am sorry, but Im incredibly talented! = Xin lỗi, nhưng tớ đúng là
tài năng phi thường.
15:28 - Eddie. = Eddie.

15:29 - Morning. = Chào buổi sáng.
15:32 - I just came by to pick up my mail. = Tớ ghé qua để lấy thư.
15:36 - Wheres the mail? Over there on the table. = Thư bỏ đâu rồi? Trên
bàn đằng kia.
15:39 - You dont keep it on this table anymore? = Cậu ko để nó trên bàn
này nữa ah?
15:41 - Eddie likes it over there. = Eddie thích để ở kia hơn.
15:47 - All right, here you go, my friend. Eggs a la Eddie. = Trứng của cậu
đây, ông bạn. Đầu bếp Eddie.
15:56 - Thats great. = Ngon thật.
16:00 - What? = Sao?
16:01 - I thought you liked your eggs = Tớ nghĩ là cậu thích ăn trứng
16:03 - with the bread with the hole in the middle, a la me! = với bánh
mỳ kẹp hơn, đầu bếp là tớ.
16:07 - I do, but Eddie makes them this way. Theyre pretty darn good. =
Đúng thế, nhưng Eddie làm nó theo kiểu này. Chúng cũng khá ngon đấy.
16:11 - Will you try some, there are some extra. = Cậu muốn thử 1 miếng
ko?
16:12 - No, thanks! All right. = Ko, cảm ơn! Uh.
16:16 - Im out of here. = Tớ ra ngoài đây.
16:18 - See you, pals. = Gặp lại sau.
16:19 - See you. = Uh.
16:24 - How are you two getting along? I couldnt be happier. = Hai cậu
thế nào? Ko thể vui hơn nữa.
16:28 - Great. = Tuyệt.
16:29 - Im happy for you. = Mừng cho cậu.
16:34 - All right, thats it! = Ra là thế!
16:37 - He just comes in here, Mr. Johnny New Eggs = Gã vừa dọn đến,
Ngài TrứngMớiJohnny
16:43 - with his moving the mail and his See you, pals. = đã chuyển

thư đi chổ khác, rồi còn Gặp lại sau.
16:49 - And now theres no juice! = Và giờ thì cả nước quả cũng hết!
16:51 - Theres no juice for the people who need the juice. I need the juice!
= Hết nước quả cho người cần nước quả. Tớ thèm nước quả.
16:56 - Theres another carton there. = Còn 1 hộp ở đằng kia kìa.
17:00 - This isnt about juice anymore, all right, man? = Chuyện này ko
còn là về nước quả nữa nhé ku?
17:03 - All right. = Được rồi.
17:04 - So whats it about? = Vậy thì về chuyện gì?
17:06 - Eggs! = Trứng!
17:08 - Whose eggs do you like better, his or mine? = Cậu thích món
trứng của ai hơn? Hắn ta hay tớ?
17:11 - Well, I like both eggs equally. Oh, come on! = Tớ thích cả 2. Oh,
thôi đi!
17:14 - Nobody likes two eggs equally. I wanna know which one you like
better. = Chẳng ai thích cả 2 món trứng như nhau cả. Tớ muốn biết cậu
thích món nào hơn.
17:19 - Whats the difference? Your eggs arent here anymore. = Có gì khác
nhau chứ? Trứng của cậu ko còn ở đây nữa.
17:23 - You took your eggs and you left! = Cậu đã đem hết trứng của cậu
di khỏi đây rồi!
17:26 - Did you expect me to never find new eggs? = Cậu mong rằng tớ sẽ
ko bao giờ tìm được trứng mới ah?
17:29 - Maybe this is not about the eggs. = Có thể điều này ko phải là về
trứng.
17:33 - Maybe its about the chicken that lay them. = Có thể điều này là về
mấy con gà đẻ những quả trứng đó.
17:38 - What chicken, there is no chicken. = Gà nào, làm gì có gà nào ở
đây.
17:41 - I cant talk to you. = Ko thể nói chuyện với cậu được

17:48 - I wanna watch Entertainment Tonight. = Em muốn xem Giải Trí
Tối Nay.
17:50 - Tough. Were watching Predators of the Serengeti. = Dai nhách thế.
Anh đang coi Động Vật Săn Mồi của Serengeti.
17:54 - Would you guys stop! = Các cậu có thôi đi ko!
17:55 - Its my TV! = Đó là TV của em!
17:57 - Quit it! Bite me! = Thôi đi! Ko đơi nào!
18:00 - Monica keeps changing the channel. = Monica cứ chuyển kênh
liên tục.
18:03 - Thats great. Why dont you tell Mommy on me? = Hay nhỉ. Sao ko
chạy về mách mẹ em ấy?
18:06 - Now Im Mommy in this little play? = Giờ tớ là mẹ trong trò chơi
này đấy ah?
18:09 - Look, I refuse to get sucked into = Tôi ko muốn bị lôi vào
18:11 - this weird little Geller dimension thing, okay? = mấy chuyện
kỳ cục của lũ trẻ nhà Geller, okay?
18:15 - So Im gonna go take a nice long hot bubble bath = Nên giờ tôi sẽ
đi ngăm mình trong bồn tắm
18:18 - because you kids are driving me crazy! = vì lũ trẻ này đang
làm tớ phát điên đây!
18:24 - What do we do about this? = Giờ ta làm gì đây?
18:25 - We could tape Entertainment Tonight. = Ta có thể thu hình lại Giải
Trí Tối Nay.
18:28 - Not that! = Ko phải chuyện đó!
18:29 - This! Us! = Chúng ta ấy!
18:31 - Oh, my God, Ross, its Youre just = Oh, trời ơi, Ross, nó
Anh thật
18:34 - Since youve been here, youre driving me = Kể từ lúc anh ở đây,
anh khiến em
18:36 - Mon, youve gone ultrasonic again, all right? = Mon, có lẻ em nên

đi siêu âm lại đi, được chứ?
18:40 - I just cant stand you being here = Em chỉ ko thể chịu đựng được
khi anh ở đây
18:43 - all the time! = suốt ngày!
18:45 - Why? Why cant you stand me being here? = Tai sao? Tại sao em
ko thể chịu đựng được khi anh ở đây?
18:48 - Were just having fun. = Chúng ta đã rất vui vẻ đấy thôi.
18:49 - Fun? You think this is fun? = Vui á? Anh nghĩ thế ah?
18:53 - I thought we were fooling around, like when we were kids. = Anh
nghĩ chúng ta chỉ đùa giỡn như lúc còn nhỏ thôi.
18:57 - I hated you when we were kids! = Lúc nhỏ, em ghét anh!
19:01 - You hated me when we were kids? = Em ghét anh sao?
19:03 - I hated you. = Đúng thế.
19:05 - I loved you in a youremybrother solhaveto way = Em buộc phải
yêu quý anh vì anh là anh trai em
19:07 - but basically, I hated your guts. = nhưng thật sự thì em ghét
anh.
19:11 - Why did you hate me? = Tại sao em lại ghét anh?
19:12 - Because you were mean to me = Vì anh rất keo kiệt với em
19:15 - and you teased me and you always got your way. = và trêu
chọc em và luôn cho là mình đúng.
19:21 - That wasnt fun for you? = Thế ko vui ah?
19:27 - I cant believe you hated me. = Ko thể tin được là em ghét anh.
19:30 - But now I love you. = Nhưng giờ thì em yêu quý anh.
19:34 - And not just because I have to. = Và ko phải vì e buộc phải thế.
19:37 - Really? = Thật chứ?
19:40 - Youre just gonna have to stop pissing me off. = Anh chỉ cần đừng
lôi em ra làm trò cười nữa thôi.
19:48 - I can do that. = Uh.
19:50 - Then I wont have to kill you. = Vậy thì em ko cần phải thủ tiêu

anh.
19:55 - So you wanna watch Entertainment Tonight?. = Vậy em muốn coi
Giải Trí Tối Nay hả?
19:59 - Thanks. = Cảm ơn.
20:04 - You know what? = Anh biết sao ko?
20:06 - If you really wanna watch that Serengeti thing, we can. = Nếu anh
thật sự muốn coi kênh kia thì cũng được.
20:20 - Listen, you are not going to believe this = Các cạu sẽ ko thể tin
được chuyện này đâu
20:24 - but that is not me singing on the video. = nhưng người hát trên
video ko phải là tớ.
20:30 - How did you find out? = Sao cậu biết?
20:32 - The record company sent this paper for me to sign saying its
okay = Công ty thu âm gửi văn kiện cho tớ ký để chắc rằng sẽ ko sao
20:37 - for someone else to sing for me. That was my first clue. = nếu
ai đó hát thay tớ. Đó là manh mối đầu tiên của tớ.
20:41 - What will you do? = Cậu định làm gì?
20:43 - I cant work with people who would do this. = Tớ ko thể làm việc
với những người đó được.
20:45 - Sure. = Đúng rồi.
20:47 - I mean, this poor woman. = Đúng là người đàn bà tội nghiệp.
20:49 - What woman? = Người đàn bà nào?
20:50 - The voice woman. = Người hát trong video ấy.
20:52 - She has a great voice, but she doesnt have a video. = Giọng cô ta
thật tuyệt, nhưng cô ta lại ko được lên video.
20:56 - Okay, Pheebs, but what about you? = Okay, Pheebs, nhưng còn
cậu?
20:58 - I have a video. Pay attention. = Tớ được lên video. Các cậu phải
chú ý tới việc đó chứ.
21:03 - This voice woman, shes so talented. = Cô ta có 1 chất giọng tuyệt

vời.
21:07 - But according to the producer people, she doesnt have the right
look. = Nhưng nhà sản xuất nói rằng cô ta ko được ăn hình.
21:12 - Shes like one of those animals at the pound = Cô ta như con vật
ở trạm nhốt động vật hoang
21:15 - who nobody wants because theyre not pretty. = ko được ai
nhận nuôi vì ko đẹp.
21:18 - Or you know, like some old dog whos kind of like stinky and =
Giống như con chó già với đủ loài mùi hôi hám và
21:22 - Oh, my God! Shes smelly cat! = Oh, trời ơi! Cô ta là smelly cat!
21:28 - That song has so many levels. = Bài hát của tớ có nhiều đẳng cấp
thật.
21:32 - Hey, Eddie. = Hey, Eddie.
21:34 - You wanna play some foosball? = Chơi bóng bàn ko?
21:36 - No, thanks, man. Im not really into sports. = Ko, cảm ơn. Tớ ko
hứng thú với thể thao lắm.
21:44 - Yeah, okay. All right. = Yeah, okay.
21:48 - Doesnt matter. Time for Baywatch! = Ko sao. Đến giờ chiếu
Baywatch rồi!
21:52 - You like that show? = Cậu thích phim đó ah?
21:56 - You dont? = Cậu ko thích sao?
22:00 - Its just pretty people running around on the beach. = Nó chỉ là bộ
phim với mấy cô xinh đẹp chạy nhảy trên bờ biển.
22:03 - Thats the brilliance of it. = Đó là phần hay nhất mà.
22:08 - The pretty people. = Mấy nàng xinh đẹp.
22:11 - And the running. = Và họ chạy.
22:14 - Im gonna go read in my room for a little while. = Tớ sẽ đọc ở
phòng vậy.
22:19 - Okay, man. = Okay.
23:18 - Im gonna sort off with a little song called smelly cat. = Tôi sẽ trình

bày 1 ca khúc Smelly Cat.
23:23 - For those of you who wondering this is my real voice. = Cho
những ai tò mò, đây chính là giọng chuẩn của tôi.
23:57 - Ross, those are the only lines we have. Back to the chorus! = Ross,
lời chỉ có bấy nhiêu đó thôi, xin lỗi nhé.

×