Friends 2-5: The One with Five Steaks and an Eggplant
00:06 - Man, I sure miss Julie. = Trời ơi, tớ nhớ Julie quá.
00:08 - Spanish midgets. = Người lùn Tây Ban Nha.
00:11 - Spanish midgets wrestling = Môn vật của người lùn Tây Ban
Nha
00:14 - Julie! Okay, I see how you got there. = Julie! Okay, tớ hiểu cảm
giác của cậu rồi.
00:23 - You ever figure out what that thing's for? = Cậu từng nghĩ cái đó
có công dụng gì ko?
00:26 - I'm trying this screening thing. = Tớ đang cố xây dựng hình ảnh
cho mình.
00:28 - If I always answer the phone, people will think I have no life. =
Nếu tớ luôn trả lời điện thoại, mọi người sẽ nghĩ tớ ko có cuộc sống của
mình.
00:33 - My God! Rodrigo never gets pinned! = Trời ơi! Rodrigo ko bao
giờ ghìm như thế!
00:35 - At the sound of the beep, you know what to do. = Xin để lại lời
nhắn sau tiếng bip.
00:38 - Hello. I'm looking for Bob. = Hello. Tôi đang tìm Bob.
00:40 - This is Jade. = Là Jade đây.
00:41 - I don t know if you re still at this number, but I was thinking =
Em ko biết là anh có còn sử dụng số này nữa ko, nhưng em nghĩ
00:45 - about how great it was. I know it's been three years = về
những điều tuyệt vời giữa chúng ta. Em biết là hơn 3 năm rồi
00:49 - but I was hoping we could hook up again. = nhưng em hi vọng
chúng ta có thể hàn gắn lại.
00:51 - I barely had the nerve to make this call = Để có đủ dũng khí để
gọi cho anh
00:55 - so you know what I did? What? = anh biết em đã làm gì ko?
Làm gì?
00:57 - I got a little drunk = Em uống 1 chút rượu
00:59 - and naked. = và khỏa thân.
01:00 - Bob here! = Bob đây!
01:04 - The One With Five Steaks and An Eggplant
01:52 - So what have you been up to? = Vậy đã xảy ra chuyện gì thế?
01:55 - Oh, you know, the usual. = Oh, anh biết đấy, như mọi khi.
01:57 - Teaching aerobics = Tập arobic
01:59 - partying way too much. = rồi tiệc tùng.
02:02 - And in case you wondered = Và nếu anh muốn biết
02:04 - those are my legs on the new James Bond poster. = thì chân
em đang đặt lên tấm poster mới nhất của James Bond.
02:11 - Can you hold on? I have another call. = Giữ máy nhé? Anh có 1
cuộc gọi khác.
02:13 - I love her! I know. = Tớ ghiền cô ta rồi! Tớ biết.
02:16 - I'm back. So are we gonna get together? = Anh nghe đây. Chúng ta
có thể gặp nhau ko?
02:19 - Absolutely. = Chắc rồi.
02:21 - How about tomorrow afternoon? = Chiều mai được ko?
02:23 - Do you know Central Perk? Say, fiveish? = Em có biết quán
Central Perk?
02:26 - Great. I'll see you then. = Hay quá, hẹn gặp anh ở đó.
02:32 - Having a phone has finally paid off. = Xài điện thoại mà cũng
được trả lương.
02:37 - You do a good Bob impression = Cậu đóng Bob rất tốt
02:39 - but when she sees you tomorrow = nhưng cô ta gặp cậu ngày
mai
02:41 - she's gonna realize you re not Bob. = cô ta sẽ nhận ra, hey, anh
ko phải Bob.
02:56 - I'm hoping that when Bob doesn t show up = Tớ hi vọng gã Bob
đó ko xuất hiện
02:59 - she ll seek comfort in the arms of the stranger at the next table. =
cô ấy sẽ tìm thấy được vòng tay ấm áp của thằng cha bàn bên.
03:03 - Oh, my God. You are pure evil. = Ôi trời ơi. Cậu đúng là con quỷ.
03:07 - Okay, pure evil = Okay, quỷ
03:09 - horny and alone. = thèm tình và 1 mình.
03:14 - I ve done this. = Tớ từng thế này rồi.
03:23 - Yeah, everybody's here. = Yeah, mọi người đều ở đây.
03:25 - Hey, everybody! Say hi to Julie in New Mexico! = Hey, mọi
người! Chào Julie ở New Mexico nào!
03:29 - Hi, Julie. = Hi, Julie.
03:33 - While Ross is on the phone = Trong khi Ross đang gọi điện
03:35 - everybody owes me 62 bucks for his birthday. = mọi người nợ
tớ 62$ cho sinh nhật cậu ấy.
03:38 - Is there any chance that you re rounding up from = Có khả năng
nào để cậu làm tròn lại khoảng
03:43 - you know = cậu biết đấy
03:44 - from like 20? = khoảng 20$?
03:47 - Hey, we got the gift, the concert and the cake. = Hey, chúng ta phải
mua quà, đi xem hòa nhạc, và mua bánh nữa.
03:50 - Do we need a cake? = Chúng ta cần cả bánh ah?
03:53 - I know it's a little steep. = Tớ biết nó ko rẻ.
03:58 - But it's Ross. = Nhưng đó là Ross.
04:01 - It's Ross. = Uh Ross.
04:04 - See you later. I gotta go = Gặp lại sau. Tớ phải đi
04:06 - do a thing! = làm 1 chuyện!
04:09 - Okay, sweetheart, I'll call you later. = Okay, cưng, Anh sẽ gọi lại
sau.
04:11 - You re not going through with this, are you? = Cậu ko định đi tới
đó đấy chứ?
04:14 - You know, I think I'might just. = Cậu biết ko, tớ nghĩ tớ đang rất
phong độ.
04:19 - What are you guys doing for dinner tonight? = Các cậu định ăn gì
tối nay?
04:23 - Well, I gotta start saving up for Ross birthday. = Well, có lẽ tớ sẽ
bắt đầu tiết kiệm cho sinh nhật Ross.
04:27 - I guess I'll just stay home and eat dust bunnies. = Tớ đoán tớ sẽ ở
nhà và ăn kẹo.
04:30 - Can you believe how much this costs? = Các cậu có thể tin được
cái giá đó ko?
04:33 - Do you guys ever get the feeling that = Các cậu có bao giờ nghĩ
rằng
04:36 - Chandler and those guys = Chandler và những người kia
04:38 - don't get that we don't make that much money? = ko nhận ra
rằng chúng ta ko kiếm được nhiều tiền?
04:42 - They always say let's go here, let's go there. = Họ luôn nói đi đến
đây, đi đến đó.
04:45 - Like we can afford to go here and there. = Làm như ta có thể đến
đây hoặc đó.
04:49 - Yes, and we always have to go to, you know, someplace nice. =
Đúng thế, và tụi mình luôn phải đi đến nơi nào đó sang trọng.
04:53 - And we can t say anything about it, because this is a birthday
thing = Và tụi mình ko thể nói gì về chuyện này, vì đây là tiệc sinh
nhật
04:58 - and it's for Ross. = và nó dành cho Ross.
05:00 - For Ross. = Cho Ross.
05:04 - Oh, my God! = Ôi lạy chúa!
05:07 - I m at work = Tớ đang làm việc
05:09 - just an ordinary day, chop, chop, saute, saute. = như mọi ngày,
chặt, chặt, chặt, xào, xào, xào.
05:13 - Suddenly, Leon, the manager, calls me into his office. = Đột nhiên,
Leon, ông quản lý, gọi tớ vào văn phòng của ông ấy.
05:16 - They fired the lunch chef, and guess who got the job? = Họ đã sa
thải bếp trưởng nấu buổi trưa, và đoán xem ai nhận vị trí ấy?
05:19 - If it's not you, this is a horrible story. = Nếu là cậu, thì hôm nay
đúng là 1 ngày kinh khủng.
05:24 - Fortunately, it is me. = May thay, đó là tớ.
05:26 - And they made me head of purchasing, thank you! = Và tớ sẽ là
người quản lý việc thu mua nguyên liệu cảm ơn các cậu!
05:29 - that's so cool! = Thật tuyệt!
05:31 - Anyway, I think we should go out and celebrate. = Vậy nên tớ nghĩ
ta nên làm 1 buổi liên hoan.
05:34 - You know, someplace nice. = Ở 1 nơi nào đó sang trọng.
05:41 - Someplace nice. = Nơi sang trọng.
05:43 - How much you think I can get for my kidney? = Cậu nghĩ thận của
tớ đáng giá bao nhiêu?
05:53 - You can t do this. = Cậu ko thể làm chuyện này.
05:55 - I can t get a girl like that with conventional methods. = Sẽ ko có cơ
hội cho tớ để tiếp cận cô ta theo cách thông thường được.
05:59 - It doesn t matter. = Đó ko phải là vấn đề.
06:00 - She wanted to call Bob. Bob could be who she was meant to be
with. = Cô ta muốn gọi cho Bob. Bob có thể là người rất có ý nghĩ với cô
ta
06:05 - You may be destroying their chance for happiness. = Có thể cậu sẽ
phá hủy hạnh phúc của họ.
06:08 - We don't know Bob. = Ta ko quen Bob.
06:11 - We know me. We like me. Please let me be happy. = Chúng ta biết
và thích tớ. Xin hãy làm tớ hạnh phúc.
06:16 - Go over there and tell that woman the truth. = Lại đó và kể cho cô
ta sự thật.
06:20 - All right. = Được rồi.
06:22 - Go. = Đi đi.
06:34 - Listen, I have to = Nghe này ,tôi phải
06:37 - I have to confess something. = Tôi phải thú nhận 1 số chuyện.
06:39 - Yes? = Vâng?
06:42 - Whoever stood you up is a jerk. = Bất cứ gã nào khiến em chờ là 1
tên ngốc.
06:46 - How did you I don't know. = Sao anh biết Tôi có biết đâu.
06:50 - I just had this weird sense. But that's me, I'm weird and sensitive.
= Tôi chỉ có linh cảm kì lạ vậy. Nhưng đấy là tôi, kỳ cục và nhạy cảm.
06:57 - Tissue? = Khăn giấy nhé?
07:00 - Thanks. = Cảm ơn anh.
07:02 - No, you keep the pack. = Cô cứ giữ lấy.
07:04 - I'm all cried out today. = Hôm nay tôi khóc đủ rồi.
07:22 - Here is to my sister, the newly appointed head lunch chef. = Điều
này là dành cho em gái tớ, bếp trưởng buổi trưa mới.
07:26 - Also in charge of purchasing. = Đồng thời quản lý thu mua.
07:28 - Head lunch chef, also in charge of purchasing = Bếp trưởng, và
quản lý thu mua
07:31 - Who has her own little desk when Roland's not there. = Người mà
có bàn làm việc riêng khi Roland ko ở đó.
07:35 - Lunch chef, purchasing, own little desk when Roland's not there
= Bếp trưởng, quản lý thu mua, có bàn làm việc riêng khi Roland ko ở
đó
07:39 - here's to my Wait! And I got a beeper! = điều này dành cho
Khoan! Tớ mới mua 1 cái máy nhắn tin!
07:46 - that's fine, I'll just wait. = Được rồi, tớ sẽ chờ.
07:48 - Sorry. = Xin lỗi.
07:51 - Monica! = Monica!
07:55 - Are we ready to order? = Mọi người gọi món chưa?
07:56 - We haven t even looked yet. = Chúng tôi chưa coi thực đơn.
07:58 - When you do, let me know. = Nếu cần gì, các vị có thể gọi tôi.
08:00 - I'll be over there on the edge of my seat. = Tôi ở đằng kia với con
dao trên ghế.
08:08 - Look at these prices! = Nhìn bảng giá kìa!
08:10 - Yeah, these are pretty chaching. = Uh, đúng là chém đẹp
08:14 - I know! What are these, famous chickens? = Nhìn này! Chúng là
gì nhỉ, những con gà nổi tiếng ah?
08:18 - Sorry I'm late. Congratulations, Mon. = Xin lỗi tớ đến muộn. Chúc
mừng cậu, Mon.
08:21 - I'm not sorry I'm late. How incredible was my afternoon with
Jade? = Tớ ko tiếc vì đến trễ. Thật là 1 buổi chiều tuyệt vời cùng Jade!
08:25 - Pretty incredible, according to the message on my machine. = Uh,
hay lắm, kể cả việc có tin nhắn trong máy của tớ.
08:29 - Why is this woman leaving a message for you on my machine? =
Sao cô ta lại nhắn cho cậu trên máy của tớ?
08:34 - I told her that my number was yours = Tớ nói cho cô ta số cậu là
của tớ
08:36 - because I couldn't tell her it was mine = vì tớ ko thể nói số
của tớ
08:38 - because she thinks my number is Bob's number. = vì cô ta
nghĩ số của tớ là số của tên Bob.
08:42 - Tell me again. What do I do when Mr. Roper calls? = Nói tớ nghe
xem. Tớ sẽ làm gì khi ông Roper gọi?
08:48 - Do I dare ask? = Các vị gọi gì?
08:49 - I'll start with the carpaccio, and then the grilled prawns. = Cho tôi
món carpaccio và tôm nướng.
08:53 - Great, same for me. = Tôi cũng thế.
08:54 - And for the gentleman? = Còn quý ông đây?
08:56 - I'll have the Thai chicken pizza. = Cho tôi món pizza gà Thái.
08:58 - But if I get it without the nuts and leeks and stuff = Nhưng nếu
tôi ko cần quả hạch và tỏi và vài thứ khác
09:01 - is it cheaper? = liệu nó có rẽ hơn ko?
09:03 - You d think, wouldn t you? = Ngài có nghĩ thế ko?
09:08 - I will have the side salad. = Cho tôi 1 dĩa salat.
09:12 - And what would that be on the side of? = Và món gì sẽ kèm theo
trên dĩa ấy?
09:15 - I don't know. = Tôi ko biết.
09:16 - Just put it right here next to my water. = Chỉ cần đặt nó ngay đây
bên cạnh nước uống.
09:22 - And for you? = Còn cô?
09:24 - I'm gonna have a cup of the cucumber soup and = Món súp dưa
và
09:31 - take care. = cẩn thận.
09:36 - I will have the Cajun catfish. = Cho tôi món cá trê Cajun.
09:38 - Anything else? = Còn gì nữa ko?
09:39 - Yes, how about a verse of Killing Me Softly ? = Vâng, vậy câu Xin
giết tôi nhẹ nhàng thì sao?
09:44 - You re gonna sneeze in my fish, aren t you? = Anh sẽ làm cá của
tôi phải ko?
09:59 - Plus tip, divided by six = Cộng thêm tiền boa, chia cho sáu
người
10:02 - Everyone owes 28 bucks. = Mỗi người 28$.
10:06 - Everyone? = Mỗi người?
10:08 - Oh! You re right, I'm sorry. = Oh! Đúng rồi, xin lỗi.
10:11 - Thank you. = Cảm ơn.
10:12 - It's Monica's big night. She shouldn t pay. = Tối nay là của
Monica. Cô ấy sẽ ko trả.
10:16 - So five of us is = Vậy 5 người chúng ta
10:19 - 33. 50 a piece. = 33. 50$ mỗi người.
10:21 - No. No way. Sorry, not gonna happen. = Ko. Ko thể thế được. Xin
lỗi nhưng nó ko thể.
10:24 - Prom night flashback. = Ký ức đêm tốt nghiệp.
10:28 - Sorry, Monica. I'm happy you got promoted = Xin lỗi, Monica.
Tớ rất vui vì cậu được thăng chức
10:31 - but cold cucumber mush for 30something bucks? = nhưng
món súp dưa giá tới hơn 30$ á?
10:35 - No! = Ko!
10:37 - Rachel just had that little salad = Rachel chỉ ăn 1 dĩa salat nhỏ
10:40 - and Joey with his teeny pizza! = còn Joey chỉ gọi món pizza bé
xíu!
10:44 - Okay, Pheebs. = Okay, Pheebs.
10:46 - How about we ll each pay for what we had? = Vậy thì ai trả phần
người nấy?
10:49 - It's no big deal. = Có gì to tát đâu.
10:50 - Not for you. = Ko phải với cậu.
10:56 - All right, what's going on? = Chuyện gì thế?
10:58 - I don't wanna get into this right now. = Tớ ko muốn nói chuyện
này bay giờ.
11:01 - It ll make everybody uncomfortable. = Nó sẽ khiến mọi người ko
thoải mái.
11:05 - You can tell us. = Các cậu có thể nói cho tụi tớ mà.
11:06 - Yeah, hello? It's us. We ll be fine. = Yeah, hello? Là tụi này mà. Sẽ
ổn thôi.
11:17 - We three = 3 tụi tớ
11:18 - feel like that = cảm thấy
11:20 - sometimes you guys don't get that = các cậu ko nhận ra
việc
11:31 - We don't have as much money as you. = Chúng tớ ko có nhiều tiền
như các cậu.
11:39 - I hear you. = Tớ nghe rồi.
11:41 - We can talk about that. = Ta có thể nói về chuyện này.
11:44 - Well, then = Và
11:47 - Iet s. = nói đi.
11:52 - I guess I just never think of money as an issue. = Tớ đoán là tớ
chưa bao giờ nghĩ rằng tiền bạc lại là 1 chuyện quan trọng.
11:55 - Because you have it. Good point! = Vì cậu có tiền. Đấy là 1
chuyện tốt!
12:00 - So how come you guys haven t talked about this before? = Sao trc
đây các cậu ko nói gì về chuyện này?
12:04 - Because it's always something. Like with Monica's new job = Vì
luôn có chuyện gì đó xảy ra. Như Monica có việc mới
12:07 - or the whole Ross birthday hoopla. = hay những thứ đắt đỏ cho
sinh nhật Ross.
12:12 - I don't want my birthday to be the source of any kind of
negative = Tớ ko muốn sinh nhật của tớ là nguồn gốc của chuyện này
12:17 - There's gonna be a hoopla? = Có những thứ đắt đỏ ah?
12:21 - Basically there's the thing, and then the stuff after the thing = Cơ
bản là có những thứ, và cả những việc sau đó nữa.
12:27 - If it makes anybody feel better, forget the thing = Nếu làm mọi
người thấy tốt hơn ta có thể bỏ qua 1 số chuyện,
12:30 - and we ll just do the gift. = và chỉ tặng quà thôi.
12:32 - Gift? The thing's not the gift? = Quà? Những thứ đó ko phải là quà
sao?
12:36 - No, we were gonna go see Hootie and the Blowfish. = Ko, chúng
tớ định đi xem ban nhạc Hootie và Blowfish.
12:39 - Hootie and the = Hootie và
12:40 - I can catch them on the radio. = Tớ có thể xem chúng trên radio.
12:44 - No. Now I feel bad. You wanna go to the concert. = Ko. Giờ tớ
thấy tệ lắm. Các cậu muốn tới buổi hòa nhạc.
12:47 - No, look. It's my birthday = Ko, nghe này. Đây là sinh nhật tớ
12:50 - and the important thing is that we re all together. = và điều
quan trọng là tất cả chúng ta ở bên nhau.
12:53 - All of us. Together. = Tất cả chúng ta. Bên nhau.
12:54 - Not at the concert. = Ko phải ở buổi hòa nhạc.
12:59 - Thank you. = Cảm ơn các cậu.
13:07 - So, the Ebola virus. that's gotta suck, huh? = Vậy cả lũ dính virus
Ebola, chán nhỉ?
13:16 - Gee, Monica. What's in the bag? = Thôi nào, Monica. Cái gì trong
túi thế?
13:18 - I don't know, Chandler. Let's take a look. = Tớ ko biết, Chandler.
Nhìn xem.
13:21 - Oh, it's like a skit. = Oh, giống 1 vở kịch nhỉ.
13:24 - Why, it's dinner for six. Five steaks = Đó là bưa tối cho 6 người.
5 miếng thịt nướng
13:27 - and an eggplant for Phoebe. = và 1 quả cà cho Phoebe.
13:32 - We switched suppliers at work, and they gave me the steaks as a
thankyou. = Chỗ tó vừa đổi công ty cung cấp thực phẩm, và họ cho tớ thịt
để cảm ơn.
13:36 - But wait, there's more. Chandler, what is in that envelope? =
Nhưng khoan đã, còn nữa. Chandler, cái gì trong phong bì thế?
13:42 - By the way, this didn t seem so dorky out in the hall. = By the way,
this didn t seem so dorky out in the hall.
13:46 - Why, it's six tickets to Hootie and the Blowfish! = Đó là 6 vé đi
xem Hootie và the Blowfish!
13:52 - The Blowfish! = Blowfish!
13:56 - It's on us. So don't worry. This is = Tụi tớ trả. Nên đừng lo nghĩ
gì cả. Đây là
13:59 - our treat. = tụi tớ bao.
14:01 - Thank you. = Cảm ơn các cậu.
14:05 - Could you be less enthused? = Khí thế hơn 1 chút được ko?
14:07 - Look, it's a nice gesture. It is. = Nghe này, đó là thiện ý của các
cậu.
14:10 - But it just feels like = Nhưng nó giống như
14:12 - Like? = Giống gì?
14:14 - Charity. = Bố thí.
14:15 - Charity? = Bố thí?
14:16 - We re just trying to do a nice thing here. = Chúng tớ chỉ mong làm
1 chuyện tốt thôi.
14:19 - But you have to understand, your nice thing makes us feel about
this big. = Nhưng cậu phải hiểu, việc tốt của cậu khiến tụi tớ cảm thấy
mình quan trọng chừng này.
14:23 - Actually, it makes us feel that big. = Thật ra, chỉ chừng này thôi.
14:29 - I don't understand. We can t win with you guys. = Tớ ko hiểu. Tụi
tớ chỉ muốn thuyết phục các cậu.
14:32 - If you guys feel this big, maybe that's not our fault. = Nếu các cậu
nghĩ mình chỉ quan trọng chừng này, thì có thể đó ko phải lỗi của tụi tớ.
14:36 - Maybe that's just how you feel. = Có thể đó là chỉ là cảm nghĩ của
các cậu mà thôi.
14:40 - Now you re telling us how we feel. = Giờ cậu đang nói cho tụi tớ
biết tụi tớ cảm thấy thế nào đấy.
14:43 - We never should have talked about this. = Chúng ta ko nên nói về
chuyện này nữa.
14:45 - I'm gonna pass on the concert. = Tớ có thể bỏ qua chuyện về buổi
hòa nhạc.
14:48 - I'm just not in a very Hootie place right now. = Chỉ là tớ ko muốn
ở nơi kênh kiệu bây giờ.
14:54 - Me neither. Me too. = Tớ cũng thế. Cả tớ nữa.
14:56 - Guys, we bought the tickets. = Các cậu, tụi tớ đã mua vé rồi.
14:58 - Then you ll have extra seats for all your tiaras and stuff. = Vậy là
mũ tiara và phụ tùng của cậu có chỗ để rồi đấy.
15:03 - Why did you look at me when you said that? = Này sao cậu lại
nhìn tớ khi nói câu đó?
15:10 - So I guess now we can t go. = Tớ đoán là giờ ta ko thể đi được nữa
rồi.
15:12 - Do what you want. Do we always have to do everything together?
= Làm những gì mà các cậu muốn. Chúng ta luôn cùng nhau làm việc gì
đó ah?
15:17 - You know what? You re right. = Cậu biết sao ko? Cậu nói đúng.
15:19 - Fine. = Được thôi.
15:24 - All right. = Được rồi.
15:26 - We re gonna go. = Chúng tớ sẽ đi.
15:33 - It's not for another six hours. We re gonna go then. = Còn 6 tiếng
nữa. Lúc đó mới đi.
15:48 - Are you ready? = Đi chưa?
15:50 - Just let me grab my jacket and tell you I had sex today. = Đợi tớ
lấy áo vét và kể cho cậu tớ đã là chuyện ấy hôm nay.
15:55 - What? You had sex today? = Sao? Cậu đã làm chuyện đó hôm
nay?
15:58 - It sounds even cooler when somebody else says it! = Wow! Nghe
người khác nói thậm chí còn đã hơn nữa !
16:02 - I was awesome. She was biting her lip to stop from screaming. =
Tớ thật pro.Cô ấy đã phải cắn môi mình để khỏi phải rên lên đấy.
16:08 - I know it's been a while, but I took that as a good sign. = Tớ biết
chỉ là thỉnh thoảng, nhưng đấy rõ ràng là tín hiệu tốt.
16:17 - Still doing the screening? = Vẫn xây dựng hình ảnh hả?
16:19 - I had sex today. = Tớ đã làm chuyện đó hôm nay.
16:21 - I never have to answer that phone again. = Tớ sẽ ko bao giờ trả lời
cái điện thoại đó nữa.
16:24 - At the sound of the beep, you know what to do. = Sau tiêng bip,
xin để lại lời nhắn.
16:27 - Hey, Bob. It's Jade. = Hey, Bob. Jade đây.
16:29 - I wanted to tell you I was really hurt when you didn t show up
yesterday. = Em muốn nói cho anh biết là em rất đau khổ khi hôm qua anh
ko đến.
16:33 - And just so you know, I ended up meeting a guy. = Và cũng muốn
cho anh biết, em đã gặp 1 anh chàng.
16:38 - Bob here. = Bob đây.
16:41 - So you met someone, huh? = Vậy em đã gặp 1 gã, huh?
16:44 - Yes, I did. = Đúng thế.
16:45 - In fact, I had sex with him two hours ago. = Và em đã làm chuyện
ấy với anh ta cách đây 2 tiếng.
16:53 - So how was he? = Vậy anh ta thế nào?
17:05 - Oh, Bob, he was nothing compared to you. = Oh, Bob, anh ta
chẳng là gì so với anh.
17:11 - I bit my lip to keep from screaming your name. = Em đã cắn môi
mình để ko phải kêu tên anh.
17:17 - Well, that makes me feel so good. = Chuyện đó khiến anh thấy vui
đấy.
17:20 - It was just so awkward and bumpy. = Anh ta thật vụng về và cẩu
thả.
17:25 - Maybe he had some kind of new style that you re not familiar
with. = Có thể anh ta có vài kiểu mới mà em chưa quen thôi.
17:30 - You have to get used to it. = Em phải làm quen dần với các kiểu
ấy.
17:32 - There wasn t much time to get used to it = Cũng ko đủ lâu để
làm quen
17:34 - if you know what I mean. = nếu anh hiểu ý của em.
17:46 - You know what? I'm not gonna be able to enjoy this. = Các cậu
biết sao ko? Tớ ko thích việc này chút nào.
17:49 - I know. It's my birthday. We all should be here. = Anh biết, đây là
sinh nhật anh. Mọi người nên ở bên nhau.
17:53 - So let's go. = Vậy về thôi.
18:01 - Well, maybe we should stay for one song. = Có lẽ nên nghe 1 bài
rồi hãy về.
18:04 - It would be rude to them for us to leave now. = Sẽ thật khiếm nhã
nếu ta bỏ về bây giờ.
18:07 - The guys are probably having a great time. = Các cậu chắc sẽ có
những khoảnh khắc tuyệt lắm.
18:13 - Come on, you guys. One more time. = Thôi nào các cậu. 1 lần nữa
thôi.
18:18 - One. = 1.
18:29 - Amazing! Excellent! = Thật đáng ngạc nhiên! Tuyệt vời!
18:31 - I can t believe the guys missed it! = Tớ ko thể tin là các cậu ấy ko
coi được!
18:33 - What guys? Oh, yeah. = Ai? Oh, yeah.
18:37 - Excuse me. Aren t you Monica Geller? = Xin lỗi. Chị có phải là
Monica Geller?
18:40 - Do I know you? You were my babysitter! = Tôi có biết anh ko nhỉ?
Lúc trc chị là chị giữ trẻ của tôi!
18:43 - Oh, my God! Little Stevie Fisher? = Oh, lạy chúa! Stevie Fisher bé
nhỏ?
18:45 - How have you been? = Cậu sao rồi?
18:47 - Good. I'm a lawyer now. = Tốt. Tôi là luật sư.
18:49 - You can t be a lawyer. You re 8. = Cậu ko thể là luật sư. Cậu mới 8
tuổi.
18:52 - It was nice to see you. I gotta run backstage. = Thạt vui khi được
gặp chị. Tôi phải ra hậu trường đây.
18:55 - Wait, backstage? = Khoan đã, hậu trường?
18:56 - My firm represents the band. = Tôi là người đại diện của ban
nhạc.
19:02 - You guys wanna meet the group? = Các bạn có muốn gặp ban nhạc
ko?
19:04 - Come on. = Đi thôi.
19:05 - Are you one of the ones that fooled around with my Dad? = Có
phải 1 người trong các bạn đã làm những trò ngớ ngẩn với bố tôi?
19:14 - Hey, you guys! = Chào các cậu!
19:15 - Happy birthday! = Chúc mừng sinh nhật!
19:16 - Oh, thank you. = Oh, cảm ơn.
19:21 - How was your night last night? = Tối qua thế nào?
19:24 - Oh, well, it pretty much sucked. How was yours? = Oh, khá là
chán. Còn các cậu?
19:27 - Ours pretty much sucked too. = Tụi tớ cũng thế.
19:29 - But I ran into Stevie Fisher. Remember him? = Nhưng tớ đã gặp
Stevie Fisher. Cậu nhớ chứ?
19:32 - Oh, yeah! I used to babysit him. = Oh, yeah! Tớ đã từng trông cậu
ta.
19:34 - Hey, how's his dad? = Hey, bố cậu ta thế nào?
19:38 - Good. = Vẫn khỏe.
19:40 - Aside from that, the evening was pretty much a bust. = Ngoài
chuyện đó ra, hôm qua thật đáng chán
19:43 - Yeah, we really missed you guys. = Uh, tụi này đã rất nhớ các cậu.
19:46 - Yeah, we were just saying, this whole thing is so stupid. = Uh,
chuyện này thật ngớ ngẩn.
19:50 - We just have to really, really not let stuff like money, get like =
Chúng ta ko nên để những thứ như tiền bạc
19:56 - Is that a hickey? = Đó có phải là mụn nhọt ko?
19:59 - Oh, no, I just = Oh, ko, tớ chỉ
20:01 - I fell down. = Tớ té ấy mà.
20:05 - On someone's lips? = Té lên môi người khác à?
20:08 - Where d you get the hickey? = Vết son môi đó đâu ra thế?
20:10 - You know, a party or = Cấc cậu biết đấy, ở buổi tiệc
20:11 - What party? = Tiệc nào?
20:12 - It wasn t a party so much as a = Nó ko hẳn là buổi tiệc, nó giống
như
20:15 - a gathering of people. = 1 nơi tụ tập của mọi người.
20:18 - With food and music and = Với thức ăn, âm nhạc
20:21 - and the band. = và ban nhạc.
20:24 - You partied with Hootie and the Blowfish? = Cậu dự tiệc với ban
nhạc Hootie và Blowfish?
20:26 - Yes. Apparently, Stevie and Hootie are like this. = Uh.Nhìn bên
ngoài, Stevie và Hootie đều giống thế này.
20:31 - Who gave you that hickey? = Vết son đó của ai thế?
20:33 - That would be the work of a Blowfish. = 1 thành viên trong
Blowfish.
20:38 - I can t believe it! I can t believe this! = Ko thể tin được!
20:41 - We re just sitting at home, trying to guess Joey's fingers = Tụi
này ngồi ở nhà và đoán ngón tay của Joey
20:49 - and you re partying and having fun and all: = còn các cậu thì
vui vẻ ở buổi tiệc và:
20:51 - Hey, Blowfish, suck on my neck! = Hey, Blowfish, ngậm cổ em
đi!
20:57 - don't blame us. You could ve been there. = Đưng đổ lỗi cho tụi tớ
chứ. Các cậu đã ko muốn đi mà.
21:00 - What? As part of your poor friends outreach program ? = Sao chứ?
Trong chương trình Vượt lên chính mình ah?
21:05 - Oh, great. It's work. = Oh, ở chổ làm.
21:06 - I don't know what to say. I'm sorry we make more than you. = Tớ
ko biết phải nói gì. Tớ rất tiếc vì kiếm nhiều tiền hơn các cậu.
21:10 - But we re not gonna feel guilty. We work really hard. = Nhưng tụi
tớ ko thấy mình làm gì sai trái cả. Chúng tớ chỉ làm việc siêng năng.
21:14 - And we don't work hard? = Còn tụi này ko làm việc siêng năng
ah?
21:15 - It's Monica. I got a page. = Monica đây. Tôi vừa nhận được tin
nhắn.
21:17 - It's just that sometimes we like to do stuff that costs a little more. =
Chỉ là đôi khi tụi tớ muốn làm việc gì đó tốn kém chút.
21:22 - And you feel like we hold you back. = Và cậu nghĩ tụi tớ ăn bám.
21:30 - Leon, wait. = Leon, khoan đã.
21:31 - Guys! = Các cậu!
21:33 - I don't understand. = Tôi ko hiểu.
21:34 - The steaks were a gift from the meat vendor. = Nhưng miến thịt là
quà của nhà cung cấp.
21:36 - That was not a kickback. = Đó đâu phải là hối lộ.
21:39 - I'll just replace them, and we can forget the whole thing. = Tôi sẽ
trả lại, chúng ta có thể cho qua chuyện này được ko.
21:45 - What corporate policy? = Chính sách của công ty?
22:00 - I just got fired. = Tớ bị sa thải rồi.
22:08 - Here's your check. That ll be $4. 1 2. = Đây là hóa đơn. Tất cả là
$4.12.
22:10 - Let me get that. = Để tôi.
22:16 - You got 5 bucks? = Cậu có 5$ ko?
22:27 - Here comes the beep. You know what to do. = Xin để lại lời nhắn
sau tiếng bip.
22:30 - Hi, it's me. = Hi, em đây.
22:35 - Listen, Bob. I'm probably way out of line here. = Nghe này, Bob.
Ta có thể nói chuyện với nhau được ko.
22:39 - It's been three years, and you re probably seeing someone else
now = Đã 3 năm rồi, và có thể anh cũng đã có ai đó
22:43 - but if we could have one night together, for old time 's sake
= nhưng ta có thể bên nhau trong 1 đêm, ôn lại kỉ niệm xưa
22:47 - One hot, steamy, wild night = 1 đêm nóng bỏng, đắm say và dữ
dội