Friends season2-2 : The One with the Breast Milk
00:06 - These were unbelievely expensive and he'll grow out of them… =
Tớ biết đôi giày này quá đắt và nhóc con sẽ lớn lên và đi chật
00:09 - in 20 minutes, but I couldn't resist! = …trong vòng 20 phút nữa,
nhưng tớ không thể cưỡng được!
00:15 - Look at these. = Trông chúng kìa.
00:18 - Hey, Ben. = Này, Ben
00:19 - Just do it ! = Just do it! (Slogan của Nike)
00:23 - Oh, my God! = Ôi, Chúa ơi!
00:24 - Was that too much pressure for him? = Áp lực lên nhóc nặng quá
à?
00:28 - ls he hungry already? I guess so. = Nhóc đói rồi à? Chắc vậy rồi.
00:32 - You know, it's = Các cậu biết không
00:37 - Something funny about sneakers. I'll be right back. = Có mấy cái
rất buồn cười về giảy thể thao, tớ quay lại sau
00:41 - I gotta get one too. = Tớ cũng phải làm một đôi.
00:46 - Hey, what are you guys doing? = Này, các cậu làm sao vậy?
00:48 - We're just hanging out by the spoons. = Bọn tớ ra đây chơi với
thìa.
00:51 - Ladle? = Muôi?
00:53 - Will you guys grow up? = Các cậu người lớn một chút được
không?
00:54 - This is the most nature beautiful thing in the world. = Đây là một
điều rất đẹp và tự nhiên mà.
00:57 - Yeah, we know. But there's a baby sucking on it. = Biết rồi, nhưng
có một nhóc con đang bú điều đó.
01:02 - This is my son having lunch, okay? It'll happen a lot, so get used
to it. = Con tớ đang ăn trưa, được chưa? Sẽ xảy ra nhiều đấy, làm quen đi.
01:08 - If you're uncomfortable, just ask questions. = Nếu các cậu thấy bất
tiện, thì cứ hỏi gì đó.
01:11 - Carol's fine with it. = Carol chẳng nghĩ gì đâu.
01:16 - Carol? = Carol?
01:20 - I'm wondering, could Joey ask you a question about breast
feeding? = Liệu Joey có thể hỏi em một câu về việc cho con bú được
không?
01:26 - Sure. = Được chứ.
01:30 - Does it hurt? = Có đau không?
01:32 - It did at first, but not anymore. = Lúc đầu thì có, nhưng hết ngay.
01:35 - Chandler? = Chandler?
01:39 - So, how often can you do it? = Vậy em có làm việc này thường
xuyên không?
01:42 - As much as he needs. = Nhóc cần bao nhiêu thì bấy nhiêu.
01:44 - Okay, I got one, I got one. = À, tớ có, tớ có một câu.
01:49 - If he blows into one, does the other one get bigger? = Nếu nhóc
thổi vào một bên, bên kia có to lên không?
01:56 - The One With the Breast Milk = Tập phim với Bình sữa mẹ.
02:42 - Any muffins left? Yeah, I forget which ones. = Còn cái bánh
nướng nào không? Tớ quên mất, loại nào?
02:45 - You're busy, I'll get it. = Cậu đang bận, để tớ tự lấy.
02:48 - Anyone else want one? No, thanks. = Có ai muốn một cái không?
Không, cảm ơn.
02:50 - You're losing your apron. Let me get it. = Tạp dề của cậu tuột rồi.
Để tớ.
02:54 - There you go. Thank you. = Xong rồi đấy. Cám ơn nhé.
02:58 - What a bitch! = Con điên.
03:03 - I have a friend at Bloomingdale's who's quitting = Tớ có người
bạn làm ở Bloomingdale và đang chuẩn bị thôi việc
03:06 - and he wants to abuse his discount. = …và cậu ấy muốn sử dụng
nốt xuất giảm giá nhân viên.
03:09 - Anyone want to come take advantage of it? = Có ai muốn đi mua
đồ giảm giá không?
03:11 - I have to take my grandmother to the vet. = Tớ phải đưa bà tớ đến
bệnh viện thú y.
03:18 - I'll go with you. Great. = Tớ sẽ đi cùng cậu. Hay quá.
03:23 - Hi, honey. Hey, sweetums. = Chào, em yêu. Chào, cún yêu.
03:26 - And hello to the rest. = Chào mọi người.
03:31 - You can't go shopping with her. What about Rachel? = Cậu không
thể đi shopping cùng cô ấy được, cậu sẽ nói sao với Rachel?
03:36 - Will it be a problem? = Sẽ có vấn đề à?
03:37 - You're going to Bloomingdale's with Julie. = Cậu đi shopping ở
Bloomingdale với Julie.
03:39 - It's like cheating on Rachel in her house of worship. = Nó giống
như là phản bội Rachel ngay tại nơi thiêng liêng của cậu ấy.
03:44 - Monica, she will kill you. = Monica, cậu ấy sẽ giết cậu.
03:48 - She will kill you like a dog in the street! = Giết cậu như giết một
con chó ngoài phố.
03:55 - So Jules tells me you guys are going shopping tomorrow. = Julie
nói với anh ngày mai bọn em sẽ cùng đi shopping.
03:59 - It's actually not that big a deal. = Thật ra cũng không to tát lắm
đâu.
04:02 - It's a big deal to me. This is great. = Đối với anh thì có. Điều này
thật tuyệt.
04:04 - I really appreciate this. = Anh rất cảm kích.
04:07 - You're welcome. = Không có gì.
04:23 - Bijan for men? = Bijan nam?
04:26 - Bijan for men? = Bijan nam?
04:31 - Hey, Annabel. Hey, Joey. = Chào, Annabel. Chào, Joey.
04:33 - Did you hear about the new guy? = Anh biết cái gã mới đến
không?
04:35 - Nobody knows his name. Me and the girls call him The Hombre
Man. = Không ai biết tên hắn. Em và bọn con gái gọi nó là Gã Hombre .
04:49 - Hombre? = Hombre?
04:55 - What's he doing in my section? = Hắn làm gì ở khu vực của anh
vậy?
04:57 - I guess he doesn't know. = Chắc là anh ta không biết.
04:59 - Well, he's gonna. = Ồ, biết ngay bây giờ đây.
05:02 - I'll see you a little later, okay? = Gặp em sau nhé.
05:07 - Hey, how you doing? = Này, khỏe không?
05:09 - Mornin'. = Chào buổi sáng.
05:11 - Listen, I know you're new = Này, tôi biết là anh mới
05:14 - but it's understood that everything = …nhưng tất cả những
thứ
05:17 - from young men's to the escalator is my territory. = …từ cậu
thanh niên kia đến chỗ cầu thang là địa bàn của tôi.
05:22 - Your territory ? = Địa bàn của anh?
05:25 - Bijan for men? No, thanks. = Bijan nam? Không, cám ơn.
05:27 - Hombre? = Hombre?
05:29 - Yeah, all right. = Ừ, thì thử.
05:38 - You were saying? = Anh đang nói gì nhỉ?
05:43 - Phoebe, listen. You were with me, and we were shopping all day.
= Phoebe, nghe này. Giả vờ là cậu với tớ đi shopping cả ngày hôm nay
nhé.
05:48 - We shopped and we had lunch. = Chúng mình đã đi shopping và
ăn trưa cùng nhau.
05:50 - What did I have? = Thế tớ ăn gì?
05:52 - You had a salad. No wonder I don't feel full. = Coi như cậu ăn sa
lát. Thảo nào chả thấy no gì cả.
05:56 - Hi. What's up? = Chào. Có gì mới không.
05:58 - I went shopping with Monica and I had a salad. = Tớ đi shopping
với Monica cả ngày và tớ ăn sa lát.
06:03 - Good, Pheebs. What'd you buy? = Hay đấy, Pheeps, Thế cậu mua
gì?
06:07 - We went shopping for = Bọn tớ mua
06:09 - For = mua
06:11 - For fur. = …áo lông thú.
06:15 - You went shopping for fur? = Cậu mua áo lông thú á?
06:19 - And then I realized that l'm against that. = Nhưng tớ chợt nhận ra
là tớ không được làm vậy với thú.
06:23 - So then we bought some = Nên tớ mua vài cái
06:27 - Boobs. = Ngực.
06:34 - You bought boobs? = Cậu mua vài cái ngực?
06:38 - Bras! = Áo lót!
06:40 - We bought bras! = Bọn tớ mua áo lót.
06:42 - We bought bras. = Bọn tớ mua áo lót.
06:47 - Bijan for men? = Bijan nam?
06:49 - Bijan for men? = Bijan nam?
06:51 - Bijan for = Bijan na
06:55 - Hey, Annabel. = Chào, Annabel.
06:56 - I was wondering if after work we could grab a cup of coffee? =
Anh đang phân vân liệu em có đồng ý đi cafe với anh khi tan làm không?
07:01 - Actually, I sort of have plans. = Thật ra, em có chương trình rồi.
07:08 - You ready, Annabel? = Đi được chưa, Annabel?
07:11 - You bet. = Chắc chắn rồi.
07:14 - Maybe some other time. = Khi khác nhé.
07:26 - It's not the first time I lost a girl to a cowboy spraying cologne. =
Đây không phải lần đầu tôi bị 1 gã cao bồi nước hoa cướp bạn gái.
07:30 - Bijan for men? = Bijan nam?
07:32 - Bijan for men! = Bijan nam!
07:35 - And this is Funny Clown. = Đây là Chú Hề Vui Tính.
07:37 - It's only for after his naps, not before, or he won't sleep. = Chỉ
được cho con chơi sau khi ngủ, nếu chơi trước con sẽ không ngủ đâu.
07:41 - We've been through this before. We have a good time. = Bọn anh
rành mấy cái này rồi. Chơi rất vui mà.
07:45 - We laugh, we play. It's like we're father and son. = Bọn anh cười,
bọn anh chơi. Như thể anh với nhóc là 2 bố con vậy.
07:50 - Honey, relax. Ross is great with him. = Tình yêu, thư giãn đi. Ross
rất tuyệt đối với con.
07:53 - Don't look so surprised. I'm a lovely person. = Đừng quá ngạc
nhiên. Tôi là người rất dễ thương.
07:59 - This is so cute! = Ôi! Cái áo dễ thương quá!
08:01 - I got that for him! = Tớ mua cho nhóc đấy.
08:03 - My Mommies Love Me. = Các mẹ tôi rất yêu tôi.
08:08 - That's clever. = Thông minh đấy.
08:13 - Oh, hi, Jul = Ồ, chào Ju
08:16 - Hi, Jew! = Chào! Jew!
08:22 - Okay, sure. = Được, tất nhiên rồi.
08:24 - That'd be great. See you then. Bye. = Tuyệt vời. Hẹn gặp nhé,
chào.
08:27 - Did you just say, Hi, Jew ? = Cậu vừa nói Chào, Jew đấy à?
08:34 - Yes, I did. = Ừ, đúng thế.
08:36 - That was my friend Eddie Moskowitz. = Anh bạn Eddie
Moskowitz của tớ ấy mà.
08:46 - Yeah, he likes it. Reaffirms his faith. = Anh ta thích thế. Gợi lại
tôn giáo của anh ta.
08:55 - Ben, dinner! = Ben, ăn tối nào!
08:57 - Thanks, Aunt Pheebs. = Cám ơn, cô Pheeps.
08:59 - Did you microwave that? You can't do that to breast milk. = Cậu
không hâm nóng bằng lò vi sóng đấy chứ? Không được làm cách đấy đâu
đấy.
09:03 - I think I know how to heat breast milk. = Không, tớ nghĩ tớ biết
cách hâm nóng sữa mẹ chứ.
09:09 - What did you just do? = Cậu vừa làm cái quái gì thế?
09:12 - I licked my arm, what? = Tớ liếm tay tớ, thì sao?
09:14 - It's breast milk! = Đây là sữa mẹ!
09:16 - So? = Thì sao?
09:18 - Phoebe, that is juice squeezed from a person. = Phoebe, đấy là
nước được vắt ra từ một con người.
09:23 - What is the big deal? = Có gì to tát chứ?
09:27 - What did you just do? = Cậu vừa làm cái quái gì thế?
09:31 - Can people stop drinking the breast milk? = Mọi người có thể
không uống sữa mẹ nữa được không?
09:36 - You won't even taste it? = Chẳng lẽ cậu không nếm à?
09:39 - Not even if you just pretend it's milk? = Kể cả tưởng tượng rằng
đó chỉ là sữa thường?
09:41 - Not even if Carol's breast had a picture of a missing child on it. =
Kể cả khi bầu ngực của Carol có bức ảnh của đứa con bị thất lạc.
09:53 - Where is everybody? At the park. Where have you been? = Mọi
người đâu rồi? Đưa Ben đi công viên rồi, cậu đi đâu thế?
09:57 - Just out. = Ra ngoài thôi.
09:58 - Had some lunch. Just me. A little quality time with me. = Đi ăn
trưa, một mình. Một chút thời gian thiêng liêng một mình.
10:04 - Thanks for your jacket. No problem. = Cám ơn vì cái áo này. Đâu
có gì.
10:07 - You can borrow it, by the way. = Tiện đây, cậu có thể mượn mà
mặc.
10:10 - Here are your keys, honey. = Chìa khóa của cậu này.
10:16 - If you were at lunch alone, how come it cost you $53? = Nếu cậu
ăn trưa một mình, thì sao lại mất những $53?
10:23 - You know what probably happened? = Cậu biết chuyện gì có thể
đã xảy ra không?
10:26 - Someone stole my credit card. = Chắc ai đó lại ăn cắp thẻ tín dụng
của tớ.
10:29 - And put the receipt back in your pocket? = Rồi họ bỏ hóa đơn lại
trong túi cậu?
10:33 - That is an excellent, excellent question. = Đó là một câu hỏi rất
là… rất là hay.
10:37 - That is excellent. = Hỏi hay đấy.
10:39 - What's with you? Who did you have lunch with? = Monica, cậu
sao thế? Cậu ăn trưa với ai?
10:43 - Judy. Who? = Judy. Ai?
10:44 - Julie. What? = Julie. Cái gì?
10:45 - Jody. = Jody.
10:48 - You were with Julie? = Cậu đi cùng Julie?
10:51 - When it started, I was just trying to be nice to her = Lúc đầu, tớ
cũng chỉ cố thân thiện với cô ấy thôi…
10:55 - because she was my brother's girlfriend. = …vì cô ấy là bạn gái
của anh trai tớ mà.
10:58 - And then one thing led to another = Thế rồi mọi chuyện đưa đẩy
thế nào
11:02 - and before I knew it, we were = …đùng một cái, bọn tớ đi
11:05 - shopping. = shopping.
11:11 - Oh, my God! = Trời đất ơi!
11:14 - Wait, we only did it once. = Từ từ, bọn tớ chỉ làm chuyện đó một
lần!
11:18 - It didn't meant anything to me! = Và chuyện đó không có ý nghĩa
gì với tớ cả!
11:23 - Rachal, I was thinking of you the whole time. = Rachel, lúc nào tớ
cũng chỉ nghĩ đến cậu.
11:29 - Look, I'm sorry, all right? I never meant for you to find out. = Tớ
xin lỗi, được chứ? Tớ cũng không muốn cậu phát hiện.
11:34 - Oh, please! Please! You wanted to get caught! = Thôi! Làm ơn đi!
Cậu muốn bị phát hiện!
11:38 - That is not true! = Làm gì có chuyện đó!
11:39 - So you just happened to leave it in here? = Thế ra cậu chỉ tình cờ
để quên nó trong túi thôi à?
11:43 - Did it ever occur to you that I might just be that stupid? = Chẳng lẽ
cậu nghĩ tớ ngốc đến thế sao?
11:49 - Okay, I just have to know one thing. = Thôi được rồi, tớ chỉ cần
biết một chuyện.
11:55 - Did you go with her to Bloomingdale's? = Cậu có đi với cô ta đến
shop Bloomingdale không?
12:11 - Okay, I just really need to not be with you right now. = Thôi được
rồi, tớ muốn một mình một thời gian.
12:26 - Hi, who's this? = Chào, ai ở đầu dây vậy?
12:27 - Hi, Joanne. Is Rachel working? It's Monica. = Chào, Joanne.
Rachel có đó không? Monica đây.
12:31 - Yes, I know I did a horrible thing. = Tớ biết tớ đã làm một việc
khủng khiếp.
12:34 - Joanne, it's not as simple as all that. = Joanne, nó không đơn giản
như vậy đâu.
12:38 - No, I don't care what Steve thinks. Hi, Steve. = Không, tớ đếch
quan tâm Steve nghĩ gì. Chào, Steve.
12:47 - How did we do? = Các cậu trông nhóc ổn chứ.
12:49 - I tasted Ben's milk and Ross freaked out. = Tớ nếm thử sửa của
Ben và Ross hoảng hốt.
12:52 - I did not freak out. = Tớ không hoảng hốt.
12:54 - Why'd you freak out? Because it's breast milk. = Sao anh lại hoảng
hốt. Vì đó là sữa của em.
12:58 - It's gross! = Kinh quá.
13:00 - My breast milk is gross? = Sữa của em kinh à?
13:03 - This should be fun. = Chuyện này vui đây.
13:07 - There's nothing wrong with it. = Không, không kinh gì cả.
13:09 - I just don't think breast milk is for adults. = Anh chỉ không nghĩ là
sữa đó dành cho người lớn thôi.
13:13 - Of course, the packaging does appeal to grownups and kids. = Có
chứ, cái thứ đựng loại sữa đấy lôi cuốn cả người lớn lẫn trẻ con.
13:19 - Don't be silly. I've tried it. It's no big deal. = Ross, đừng vớ vẩn
thế. Em nếm thử rồi. Chẳng có gì to tát cả.
13:22 - Just taste it. = Cứ nếm thử đi xem nào.
13:24 - That would be no. = Anh sẽ nói không.
13:27 - Come on. Try it. = Thôi nào. Thử đi.
13:28 - It's natural. = Rất thiên nhiên.
13:30 - It doesn't taste bad. = Và mùi vị cũng không tệ đâu.
13:31 - Yeah, it tastes kind of sweet. Sort of like = Ừ, nó cũng ngọt đấy.
Như kiểu
13:34 - Like what? = Kiểu gì?
13:35 - Cantaloupe juice. = Nước ép dưa.
13:37 - Exactly. = Chính xác.
13:45 - You've tasted it. = Cô đã thử rồi.
13:47 - You've tasted it. = Cô thử rồi.
13:51 - Oh, you've tasted it. = Ồ, cô thử rồi à.
13:55 - You can keep saying it, but it won't stop being true. = Anh thích
thì cứ lặp lại tiếp. Nhưng nó không làm cho điều đó sai đi đâu.
14:06 - Give me the bottle. = Đưa cái bình đây.
14:13 - Get me the towel. = Lấy cho tớ cái khăn.
14:40 - Howdy. = Chào cao bồi.
14:43 - Give me a box of juice. = Cho tớ một hộp nước hoa quả.
14:48 - Well, they switched me over to Hombre. = Họ chuyển tớ sang bên
nước hoa Hombre.
14:50 - Maybe it's because of the way you're dressed. = Chắc tại vì cách
cậu ăn mặc.
14:55 - Or this guy's doing so good they want to put more people on it. =
Có thể vì gã kia làm tốt quá nên họ muốn cho thêm người vào.
14:59 - This guy goes through two bottles a day now. = Hắn nhiều khách
đến nỗi thử hết 2 lọ một ngày.
15:04 - What do you care? = Sao cậu lại quan tâm?
15:06 - You're an actor. This is your day job. It's nothing! = Cậu là diễn
viên mà. Đây là việc thường ngày của cậu, có gì đâu.
15:10 - I know, but I was the best. = Biết thế, nhưng tớ từng là số một.
15:13 - You know? I liked being the best. = Cậu hiểu chứ? Tớ quen làm số
một rồi.
15:20 - Maybe I should get out of the game. = Có khi tớ phải rút lui thôi.
15:23 - They need guys up in housewares to serve cheese. = Họ còn đang
cần thêm người cắt pho mát cho khách thử.
15:26 - Say you do that. = Giả sử cậu làm việc đó.
15:28 - Sooner or later, somebody will come along that slices a better
cheddar. = Sớm hay muộn gì cũng lại có thêm thằng cha nào đó cắt pho
mat siêu hơn.
15:34 - Then where you gonna run? = Lúc đó cậu lại đi đâu?
15:36 - You're right. = Cũng đúng.
15:37 - I say you show him what you're made of. Stand your ground. = Tớ
khuyên cậu cho hắn ta biết chất cậu. Cậu giữ vững địa bàn.
15:40 - Show him that you're the baddest Hombre west of the lingerie! =
Cho hắn thấy cậu là tên Hombre tồi tệ nhất trong lịch sử!
15:46 - I'm gonna do it! All right! = Tớ sẽ làm! Tuyệt lắm!
15:49 - Now, go see Miss Kitty and she'll fix you up with a nice hooker. =
Giờ thì đi gặp Nàng Kitty và cô ta sẽ làm cậu thỏa mãn với 1 con cave.
15:55 - I don't know what to say. = Tớ không biết phải nói gì nữa.
15:57 - That's good because I'm not listening. = Thế cũng chẳng sao vì tớ
cũng chẳng nghe.
16:00 - I feel terrible. I really do. = Tớ thấy rất tệ, thật đấy.
16:02 - I'm sorry. Did my back hurt your knife? = Tớ xin lỗi. Lưng tớ làm
đau con dao của cậu à?
16:07 - Say that I'm friends with her. Is that so terrible? = Cứ cho là tớ làm
bạn với cô ta. Thế thì tệ lắm à?
16:12 - It's that terrible? You don't get it! = Như thế tệ lắm à? Monica, cậu
không hiểu gì cả!
16:15 - It's bad enough she stole the guy = Đã là tệ lắm rồi khi cô ta
cướp người
16:17 - who may be the person l'm supposed to be with. = …mà có thể
sẽ là bạn trai tớ.
16:20 - But now = Nhưng bây giờ
16:22 - she's actually = …cô ta lại còn
16:25 - But now she's actually stealing you! = Giờ cô ta lại còn cướp cậu
của tớ nữa!
16:31 - What are you talking about? = Cậu nói linh tinh gì thế?
16:33 - Nobody could steal me from you. = Không ai có thể cướp tớ của
cậu cả.
16:36 - Because I'm friends with her doesn't make me any less friends
with you. = Vì chuyện tớ làm bạn với cô ta không làm giảm chút nào tình
bạn của tớ với cậu cả.
16:42 - You're my = Cậu là
16:45 - And we're = Và chúng mình
16:49 - Oh, I love you! I love you too! = Tớ yêu cậu! Tớ cũng yêu cậu!
16:57 - You guys, I know that this really doesn't have anything to do with
me. = Các cậu, tớ biết rằng chuyện này chả liên quan gì đến tớ cả.
17:02 - But I love you guys too! = Nhưng tớ cũng yêu các cậu lắm!
17:09 - I really needed that. = Tớ rất cần điều đó.
17:14 - I know that right now = Tớ biết rằng bây giờ
17:16 - you really need to hate Julie's guts. = …cậu rất ghét Julie.
17:19 - But she didn't do anything wrong. = Nhưng cô ta có làm gì sai
đâu.
17:22 - She's just a girl who met a guy, and now they go out. = Cô ấy chỉ
là gặp một chàng trai. Và giờ họ yêu nhau.
17:27 - I think that if you gave her a chance, you'd like her. = Tớ nghĩ nếu
cậu cho cô ấy cơ hội. Có thể cậu sẽ thích cô ta.
17:32 - Will you give it a chance? = Cậu sẽ thử chứ?
17:35 - For me? = Vì tớ?
17:38 - I'd do anything for you, you know that. = Tớ sẽ làm tất cả vì cậu,
cậu biết mà.
17:41 - I'd do anything for you! = Tớ cũng sẽ làm bất cứ điều gì vì cậu!
17:44 - Wait, wait, wait! = Từ từ! từ từ!
18:05 - Mornin'. = Chào buổi sáng.
18:08 - I said, mornin'! = Tôi nói là chào buổi sáng !
18:12 - I heard you. = Nghe thấy rồi.
18:15 - All right, everybody. I'm opening the doors. = ĐƯợc rồi, tôi mở
cửa đây.
18:19 - You boys ready? = Các anh sẵn sàng chưa.
18:25 - Ready. = Sẵn sàng.
18:27 - Yeah, l'm ready. = Ừ, thì sẵn sàng.
19:15 - You idiot! You stupid cowboy! = Thằng ngốc! Thằng cao bồi
ngốc!
19:18 - You've blinded me! I'm suing! = Mày làm mù tao rồi. Tao sẽ
kiện!
19:20 - Oh, my God! Todd! What the hell did you do? = Trời đất! Todd!
Anh làm cái gì vậy.
19:24 - Sorry. I'm such a doofus! = Tôi xin lỗi. Tôi đúng là thiểu năng.
19:26 - I'm so sorry. I'm so sorry. = Xin lỗi, tôi rất xin lỗi.
19:30 - My God, what happened? = Trời đất, chuyện gì vậy?
19:32 - These new kids, they never last. = Những tên lính mới, chúng
chẳng bao giờ tồn tại lâu
19:35 - Sooner or later they all = Sớm hay muộn rồi chúng cũng phải
19:38 - stop lasting. = …dừng tồn tại.
19:40 - What do you say I buy you that cup of coffee now? = Giờ thì nghĩ
sao về một tách cà phê nào?
19:44 - Sure. = Chắc chắn rồi.
20:05 - I just thought we should hang out. = Tớ nghĩ chúng ta nên làm
quen với nhau.
20:07 - I mean, you know, we've never really talked. = Ý tớ là, cậu biết
đấy, chúng ta chưa hề nói chuyện nghiêm túc.
20:10 - I guess you'd know that, being one of the two of us. = Tớ đoán là
cậu biết, vì cậu là một trong 2 chúng ta.
20:14 - I know. = Tớ biết.
20:16 - I probably shouldn't even tell you this = Tớ nghĩ tớ không nên
nói cho cậu biết điều này
20:19 - but l'm pretty much totally intimidated by you. = …nhưng mà
có vẻ như tớ rất sợ cậu.
20:24 - Really? = Thật sao?
20:25 - Me? = Tớ á?
20:26 - Oh, my God, are you kidding? = Cậu đùa đấy à?
20:28 - Ross is so crazy about you = Ross như phát điên vì cậu.
20:30 - and I really wanted you to like me, and l = …và tớ thật sự rất
muốn cậu sẽ quý tớ
20:34 - It's probably me just being totally paranoid = Có thể là tớ suy
nghĩ lung tung
20:37 - but I kind of got the feeling that maybe you don't. = …nhưng tớ
có cảm giác là cậu chẳng ưa gì tớ.
20:50 - Well, you're not totally paranoid. = Thật ra thì cũng không lung
tung lắm đâu.
21:04 - When you and Ross first started going out = Lúc cậu và Ross
mới bắt đầu hẹn hò
21:08 - it was really hard for me = …điều đó cũng khiến tớ rất khó
chịu
21:12 - for many reasons of which l'm not gonna bore you with now. =
…về những lý do mà có lẽ tớ sẽ không nói ra bây giờ
21:21 - I see how happy he is and how good you guys are together. =
Nhưng tớ nhận ra cậu ấy rất hạnh phúcm và các cậu rất tốt để ở bên nhau.
21:27 - And Monica's always saying how nice you are = Và Monica
luôn nói về những điều tốt của cậu.
21:31 - and God, I hate it when she's right! = …và Chúa ơi, tớ rất ghét
khi cậu ấy đúng.
21:35 - Thanks. = Cám ơn.
21:38 - Would you like to go to a movie sometime or something? = Cậu
có muốn lúc nào đó bọn mình đi xem phim hay gì đó không?
21:41 - Yeah, that'd be great. I'd love it. = Ừ, hay đấy. Tớ rất thích.
21:45 - I'd love it too. = Tớ cũng thích.
21:47 - Shoot, I gotta go. = Chán quá, tớ phải đi rồi.
21:49 - So I'll talk to you later. All right, Julie. = Gặp cậu sau nhé. Tạm
biệt, July.
22:01 - What a manipulative bitch. = Đúng là con hâm hay cả tin.
22:34 - It's not bad. = Cũng không tệ lắm.