Friends 2-16: The One Where Joey Moves Out
00:03 - Man, this is weird. = Thật là quái.
00:05 - Ever realize Cap'n Crunch's eyebrows are on his hat? = Cậu có để
ý là lông mày của Thuyền Trưởng Crunch luôn nằm trên mũ ko?
00:08 - That's what's weird? = Thế mà lạ á?
00:09 - The man's been captain of a cereal for 40 years. = Gã đó đã là
thuyền trưởng của bột ngũ cốc 40 năm nay rồi
00:16 - What? = Sao?
00:18 - The spoon! You licked and you put. = Muỗng! Cậu liếm rồi cất đi.
00:23 - You licked and you put. = Cậu liếm rồi cất đi.
00:25 - Yeah, so? = Uh, thì sao?
00:27 - Don't you see how gross that is? It's like you using my toothbrush!
= Cậu ko thấy ghê sao? Giống như khi cậu dùng bàn chải đánh răng của
tớ!
00:32 - You used my toothbrush? = Cậu đã dùng bàn chải của tớ?
00:35 - Only because I used the red one to unclog the drain. = Vì cái màu
đỏ tớ dùng để làm thông đường ống nước rồi.
00:40 - Mine is the red one! = Cái màu đỏ là của tớ mà!
00:43 - Oh, God! Can open. Worms everywhere! = Oh, Chúa ơi! Đồ hộp
mở ra. Sâu bọ bò khắp nơi!
00:48 - Why can't we use the same toothbrush = Sao ta ko thể dùng
chung bàn chải
00:51 - but we can use the same soap? = mà lại có thể dùng chung xà
phòng tắm?
00:53 - Because soap is soap. It's self-cleaning. = Vì xà phòng là xà
phòng. Bản thân nó đã sạch rồi.
00:58 - The next time you shower = Ok, vậy lần tới khi cậu đi tắm
00:59 - think about the last thing I wash and the first thing you wash.
= hãy nghĩ tới chỗ cuối cùng tớ cọ và chỗ đầu tiên cậu cọ.
01:06 - The One Where Joey Moves Out = The One Where Joey Moves
Out
01:54 - Look at you fancy lads! = Nhìn đôi nhân tình kìa!
01:58 - What's the occasion? = Nhân dịp gì thế?
01:59 - You know that guy on my show that's in a coma? = Cái gã bệnh
nhân nằm hôn mê tớ đóng chung ấy, nhớ chứ?
02:03 - He's having a brunch. = Anh ta tổ chức tiệc.
02:06 - Ready when you are. = Xong rồi đây.
02:09 - I can't believe you're actually getting tattoos. = Ko thể tin là 2 cậu
chuẩn bị đi xăm hình.
02:11 - You guys are getting tattoos? = Các cậu định xăm hình ah?
02:14 - But you cannot tell Ross because I wanna surprise him. = Nhưng
cậu ko được nói cho Ross đấy, tớ muốn làm anh ấy bất ngờ.
02:17 - Wow, this is wild! What are you gonna get? = Wow, chịu chơi thế!
Cậu định xăm hình gì?
02:20 - I'm getting a lily. = Tớ định xăm hoa loa kèn (lily).
02:23 - For my mom, because her name's Lily. = Để nhớ tới mẹ tớ, vì bà
ấy tên là Lily.
02:27 - That's lucky. What if her name was Big Ugly Splotch? = May mà
tên bà ấy ko phải là Bớp-Bự đấy.
02:33 - Where you getting it? -On my shoulder. = - Cậu định xăm ở đâu? -
Trên vai.
02:35 - What? = Gì thế?
02:36 - What's on your shoulder? = Cái gì trên vai cậu?
02:38 - A chip. = Vết nứt xương.
02:42 - I've got a big attitude problem. = Nó khiến tớ đi lại khó khăn.
02:46 - A tattoo. I'm getting a tattoo. -A tattoo? = - Hình xăm. Tớ định
xăm hình. - Xăm?
02:49 - Why? Why would you wanna do that? = Tại sao? Sao cậu lại
muốn thế?
02:53 - You don't think they're kind of cool? = Anh ko nghĩ nó dễ thương
sao?
02:55 - No. Sorry, I don't. = Ko. Anh ko nghĩ thế.
02:57 - Why would anyone pay someone to scar their body for life? = Tại
sao ta phải trả tiền để 1 người tạo 1 vết sẹo trên người mình cả đời chứ?
03:01 - What if it doesn't come out right? = Càng tệ hơn nếu nó lộ ra
ngoài, đúng ko?
03:03 - It's like having a bad haircut all the time. = Giống như có 1 quả
đầu xấu đau xấu đớn vậy.
03:08 - Why is everyone staring at me? = Sao mấy đứa lại nhìn anh?
03:10 - Sign this card for Dad. Richard will be here soon. = Ký thiệp tặng
Bố nè. Richard sẽ đến ngay đấy.
03:13 - Richard's going to the party too? = Richard cũng đến buổi tiệc ah?
03:15 - He's my parents' best friend. He has to go. = Anh ấy là bạn thân
của bố tớ. Nên anh ấy ko thể ko đến.
03:18 - So is today the day you'll tell them about you two? = Vậy hôm nay
là ngày 2 người định công khai ah?
03:21 - Yeah, for my dad's birthday, I decided to give him a stroke. = Yeah,
quà sinh nhật cho bố tớ, Tớ phải làm ông ấy đột quỵ mới được.
03:26 - No, I think you should tell them. = Tớ nghĩ là cậu nên nói cho họ
biết.
03:29 - I don't know how serious he is. Until I do, I won't say anything. =
Tớ phải biết anh ấy có nghiêm túc trong mối quan hệ này ko. Cho đến lúc
đó, tớ sẽ ko nói gì cả.
03:33 - I don't think Mom and Dad would mind. = Anh ko nghĩ là bố mẹ
sẽ lăn tăn gì đâu.
03:35 - Remember when you were 9 and Richard was 30, Dad said =
Lúc em 9 tuổi còn Richard 30 tuổi, Bố bảo
03:38 - "God, I hope they get together." = "Trời ơi, hi vọng họ có thể
ở bên nhau."
04:26 - Shall we? = Vào nhé?
04:27 - Okay, wait. = Okay, khoan.
04:29 - You know what? = Để coi.
04:30 - Ross, let's switch places. You get in the middle. = Ross, vào giữa
đứng đi.
04:34 - This looks like we're trying to cover something up. = Ko, thế này
trông như ta đang cố che giấu gì đó.
04:37 - You could come in straddling him, they still wouldn't believe it. =
Giờ em có cưỡi lên người bác này thì bố mẹ vẫn ko nghĩ gì đâu.
04:43 - We're here! = Chúng con đến rồi đây!
04:45 - Hi, kids! -The children! = Chào các con!
04:48 - Happy birthday, Dad. -Thank you. = - Chúc mừng sinh nhật bố -
Cảm ơn con.
04:51 - Happy birthday! = Chúc mừng sinh nhật !
04:52 - So you kids thanked Dr. Burke for the ride? = Các con đã cảm ơn
bác Burke vì đã cho đi nhờ tới đây chưa?
04:55 - Actually, Mom, I think Monica thanked him for the both of us. =
Thật ra thì Monica đã cảm ơn bác ấy cả phần của con rồi.
05:01 - So you kids take the train in? = Bọn trẻ đón tàu điện đến ah?
05:03 - No, Richard Burke gave them a ride. = Ko, Richard Burke cho
chúng đi nhờ.
05:06 - Speaking of whom = Nhắc mới nhớ
05:07 - I hear he's got some 20-year-old twinkie in the city. = tôi nghe
nói ông ấy có cô bồ nhí khoảng 20 tuổi trong thành phố.
05:15 - Finger cramp! Oh, God! = Chuột rút! Oh, God!
05:17 - Sorry. Here, let me get that, Mom. = Xin lỗi. Để con lau cho mẹ.
05:22 - So Richard's shopping in the junior section? = Vậy là Richard
đang shopping ở khu vực trẻ em hả?
05:26 - Are we still on that? = Sạch chưa mọi người?
05:27 - You just know she's got the lQ of a napkin. = Chắc chỉ số IQ của
cô ta dưới cả trung bình.
05:31 - She's probably not even pretty. = Có lẻ cô ta thậm chí còn ko đẹp
ấy chứ.
05:33 - Just young enough so that everything is still pointing up. = Chắc
chỉ là đủ trẻ nên điện nước đầy đủ thôi.
05:45 - Can you believe this place? = Cậu tin là có 1 chổ thế này ko?
05:47 - I know. This is a great apartment. = Tớ biết. Chổ này thật tuyệt.
05:49 - In the bathroom there's mirrors on both sides of you. = Trong nhà
vệ sinh, có gương cả 2 phía.
05:52 - When you're in there, it's like peeing with the Rockettes. = Bước
vào trong ấy, cứ như là đang đi tè với vũ đoàn Rockettes. (vũ đoàn các cô
gái nổi tiếng ở Mỹ)
05:56 - Well, there's my fantasy come true. = Nếu thật thế thì giấc mơ của
tớ sẽ thành sự thật.
05:59 - Seriously. = Nói thật đấy.
06:02 - We were just saying, great apartment! = Phải công nhận là nơi này
thật tuyệt đấy !
06:04 - Thanks. You want it? = Cảm ơn. Cậu có thích nó ko?
06:06 - I'm moving to a bigger place. = Tớ đang dọn đến 1 căn hộ rộng
hơn.
06:08 - You should take this one. = Cậu nên sống ở đây.
06:10 - Can you see me in a place like this? = Sao tớ có thể sống ở 1 nơi
như thế này được?
06:13 - Why not? You hate park views and high ceilings? = Sao ko? Cậu
ghét tầm nhìn ra công viên và không gian thoáng đảng ah
06:16 - Come on, I'll show you the kitchen. = Để tớ chỉ phòng bếp cho
xem.
06:20 - That's all right, I saw a kitchen this morning. = Được rồi, sáng nay
tớ thấy phòng bếp rồi.
06:23 - On TV. = Trên TV.
06:24 - Stop talking. Okay! = Ngừng lải nhãi đi. Okay !
06:27 - Come on, tell us! -ls she really 20? = - Thôi nào, kể cho tụi này
nghe đi! - Con nhỏ đó thật sự 20t ah?
06:30 - I am not telling you guys anything. = Tôi ko muốn kể bất cứ
chuyện gì cả.
06:32 - Come on, it's my birthday. Let me live vicariously! = Thôi nào đây
là sinh nhật tôi mà. Chia sẽ cảm xúc với tôi đi chứ.
06:36 - Dad, you really don't want to do that. = Bố ko cần chuyện đó đâu.
06:38 - What's a little midlife crisis between friends? = Chuyện gì thú vị
giữa những người bạn trung niên chứ?
06:41 - Would you let it go? = Cho qua chuyện này đi được ko nào
06:43 - I know what you're going through. When I turned 50, I got the
Porsche. = Tôi biết ông đang trãi qua những chuyện gì. Khi tôi 50t tôi đã
mua 1 chiếc Porsche.
06:46 - You got your own little speedster. = Giờ như ông đang sở hữu 1
chiếc xe đua vậy thôi.
06:50 - Seriously, it's not like that. -Tell you what. = - Nghiêm túc đi,
chuyện ko như thế đâu - Để tôi nói chuyện này nhé.
06:53 - Maybe one of these weekends you can borrow the car and I could
= Có thể mỗi cuối tuần, tôi cho ông mượn chiếc xe của tôi, và tôi mượn
06:57 - Dad, I beg you not to finish that sentence! = Bố, con lạy bố đừng
nói hết câu đó.
07:00 - What? I'm kidding! = Sao? Đùa thôi mà !!!
07:02 - You know I'd never let him touch the Porsche. = Con biết là bố
chẳng đời nào để lão này động vào chiếc Porsche.
07:12 - Okay, Rach. = Okay, Rach.
07:14 - Which lily? This lily or that lily? = Hoa nào đây? Cái này hay cái
kia?
07:17 - Well, l -I like this lily. = Tớ thích cái này.
07:20 - It's more open and that's like my mom. = Nó xòe ra hơn, giống như
mẹ tớ.
07:23 - She had a more open, giving spirit. = Bà ấy luôn cởi mở, tâm hồn
rộng lượng.
07:26 - Foghorn Leghorn! = Foghorn Leghorn! (nhân vật hoạt hình gà
trống nổi tiếng ở Mỹ)
07:29 - Blonde girl? You're in room two. = Tóc vàng, phòng 2.
07:32 - Not-so-blonde girl, you're with me. = Tóc hơi vàng, vào đây.
07:35 - Here we go! = Đi thôi nào!
07:37 - You're not going. = Cậu ko đi.
07:40 - Is this because of what Ross said? = Có phải vì những gì Ross nói
ko?
07:45 - Well, yeah, maybe. -I don't believe this. = - Ah, yeah, có lẻ. - Ko
thể tin được.
07:48 - Is this how this relationship works? Ross equals boss? = Mối quan
hệ của 2 người là thế sao? Ross = sếp?
07:53 - Come on, what is this, 1922? = Thôi nào, đây là gì chứ, năm 1922
ah?
07:56 - What's 1922? = Năm 1922 có gì?
07:58 - Just, you know, a long time ago. = Ai biết, chuyện ngày xửa ngày
xưa.
08:02 - When men used to tell women what to do a lot. = Khi đàn ông
luôn điều khiển phụ nữ.
08:05 - Then there was suffrage, which was a good thing. But it sounds
horrible. = Mãi sau này phụ nữ mới được quyền bầu cử, điều đó mang lại
nhiều tích cực. Nhưng chuyện đó thật kinh khủng.
08:12 - Do you want this tattoo? = Cậu có muốn xăm hình ko?
08:14 - Yes, I do. It's just that Ross = Có, tớ muốn chứ. Chỉ là Ross
08:17 - Is your boyfriend the boss of you? = Bạn trai là sếp của cậu hả?
08:22 - Who is the boss of you? = Ai là sếp của cậu?
08:25 - You? = Cậu?
08:28 - You are the boss of you! = Chính cậu là sếp của cậu!
08:30 - You march in there and get that tattoo on your hip! = Bước vào đó
và xăm 1 hình lên hông đi!
08:34 - Go! = Đi!
08:38 - We don't get my tatoo yet, you know it's a little tough. = Lần đầu
đi xăm hình nên có 1 chút khó khăn.
08:47 - How you doing? = Mọi chuyện thế nào?
08:49 - I'm a twinkie! = Em là bồ nhí!
08:51 - Really? I'm a hero. = Thật ah? Anh lại là người hùng.
08:56 - This is so hard. = Chuyện này thật khó khăn.
08:58 - Yeah, I know. I hate it too. = Yeah, Anh biết. Anh cũng ghét thế
này.
09:02 - Look, maybe we should just tell them. = Có lẻ ta nên nói cho họ
biết.
09:04 - Maybe we should just tell your parents first. = Có lẻ ta nên nói với
bố mẹ anh trc.
09:08 - My parents are dead. = Chết cả rồi.
09:10 - God, you are so lucky! = Trời ơi, anh may mắn thật.
09:15 - I mean Well, you know what I mean. = - Ý em là - Anh biết ý em
là gì
09:20 - Okay, I'll go out first, all right? = Okay, anh ra trc nhé?
09:28 - Judy! Going to the bathroom. Good for you! = Judy! Đi vệ sinh.
Tuyệt lắm!
09:35 - Thank you, Richard. I appreciate the support. = Cảm ơn, Richard.
Tôi đánh giá cao sự phục vụ này đấy.
09:43 - Honey. = Em yêu.
09:44 - Seen my Harmon Kille brew bat? Bob doesn't believe I have one.
= Có thấy chai Harmon Kille lâu năm của anh ko? Bob ko tin là anh có 1
chai.
09:48 - I have no idea. = Em ko biết.
09:50 - Did you know Richard has a twinkie in the city? = Anh có biết là
Richard có cô bồ nhí trong thành phố ko?
09:54 - I know. He's a new man. It's like a scene from Cocoon. = Anh biết.
Ông ấy vừa mới bắt đầu. Như 1 cảnh trong bộ phim Cocoon.
09:58 - I just never would have pictured Richard with a bimbo. = Em chưa
bao giờ hình dung được chuyện Richard đi với 1 con nhỏ lẳng lơ.
10:02 - He told Johnny Shapiro that she's quite a girl. = Ông ấy nói với
Johnny Shapiro là cô ta là 1 cô gái bình thường.
10:05 - He told Johnny that he thinks he's falling in love with her. = Ông
ấy nói với Johnny là ông ấy nghĩ mình đang yêu.
10:09 - Really? -I've never seen him this happy. = - Thật sao? - Anh chưa
bao giờ thấy ông ấy hạnh phúc thế.
10:11 - So, Jack = Vậy, Jack
10:13 - ever think about trading me in for a younger model? = anh có
bao giờ nghĩ về chuyện thay em bằng 1 con bé nào ko?
10:16 - Of course not. = Dĩ nhiên ko.
10:18 - With you, it's like I've got two 25-year-olds. = Với em, cứ như là
anh có tới 2 thời kỳ 25t vậy.
10:26 - Oh, Jack, stop! = Oh, Jack, thôi đi!
10:27 - Come on! = Đi mà!
10:30 - It's my birthday! = Sinh nhật anh mà!
10:37 - Can we drop this? = Ta quên chuyện này đi được ko?
10:38 - I am not interested in the guy's apartment. = Tớ ko hề hứng thú gì
tới căn hộ của gã kia.
10:41 - Oh, please. I saw the way you were checking out his moldings. =
Oh, thôi đi. Tớ đã thấy cái cách cậu kiểm tra mấy cái cột của anh ta.
10:45 - You want it. = Cậu thèm căn hộ đó.
10:46 - Why would I want another apartment? = Sao tớ phải cần 1 căn hộ
khác chứ?
10:48 - I've already got an apartment that I love. = Tớ đã có căn hộ yêu
thích của tớ rồi.
10:51 - It wouldn't kill you to say it once in a while. = Nó sẽ ko giết cậu
chỉ để cậu nói câu đó 1 lần trong đời đâu.
10:57 - All right. You want the truth? I'm thinking about it. = Được rồi.
Cậu muốn sự thật chứ gì? Tớ đang nghĩ về nó đấy.
11:02 - What? -I'm sorry. = - Cái gì? - Xin lỗi.
11:04 - I'm 28. I've never lived alone = Tớ 28t rồi. Và chưa bao giờ sống
1 mình
11:07 - and I'm at a place where I got enough money = và tớ sẽ sống
ở 1 nơi mà tớ có đủ tiền
11:10 - that I don't need a roommate. = để ko cần bạn cùng phòng
nữa.
11:13 - I don't need a roommate either. = Tớ cũng đâu cần bạn cùng
phòng.
11:15 - I can afford to live here by myself. = Tớ đủ khả năng sống ở đây 1
mình.
11:18 - I may have to bring in somebody once a week to lick the
silverware. = Rồi thỉnh thoảng vác về 1 gã để liếm muỗng.
11:23 - Why are you getting so bent out of shape? = Sao cậu vẫn có suy
nghĩ đó nhỉ?
11:25 - We didn't agree to live together forever. = Chúng ta ko thể sống
bên nhau cả đời.
11:28 - We're not Bert and Ernie. = Chúng ta ko phải Bert và Ernie.
11:31 - I am awared that we are not gay parpens. = Tớ tự biết là chúng ta
ko phải là lô hàng đồng tính.
11:36 - You know what? = Cậu biết sao ko?
11:38 - If this is the way you feel = Nếu đấy là những gì cậu nghĩ
11:40 - then maybe you should take it. = vậy thì có lẻ cậu nên đến đó
ở.
11:43 - That's how I feel. -Then maybe you should take it! = - Tớ nghĩ là
- Có lẻ cậu nên dọn đến đó!
11:45 - Maybe I will! = Có lẻ thế đấy!
11:46 - Fine with me! -Great! = - Được thôi! - Tuyệt!
11:48 - You can spend more quality time with your real friends = Cậu sẽ
có nhiều thời gian hơn bên những người bạn thật sự của mình
11:51 - the spoons! = mấy cái muỗng!
11:53 - Whose drink can I freshen? = Ai muốn làm lạnh đồ uống ko?
11:57 - Almost time for cake! = Làm bánh tốn thời gian quá!
12:10 - Mon, are you okay? = Mon, em ko sao chứ?
12:12 - You remember that video I found of Mom and Dad? = Anh có nhớ
cuốn băng video của Mẹ và Bố ko?
12:16 - Well, I just caught the live show. = Em vừa được coi 1 live show
như thế.
12:24 - Hey, there. -What? = - Anh đây rồi. - Sao?
12:27 - Nothing. I just heard something nice about you. = Ko có gì. Em
vừa được nghe vài chuyện hay về anh.
12:32 - Really? = Thế ah?
12:36 - Your son isn't seeing anyone, is he? -Not that I know of. = - Con
trai ông chưa có bạn gái đúng ko? - Theo như tôi biết là thế.
12:40 - I was thinking, why doesn't he give Monica a call? = Tôi nghĩ, sao
cậu ấy ko hẹn hò với Monica nhỉ?
12:47 - That's an idea. = Nghe cũng hay đấy.
12:49 - Well, actually, I'm already seeing someone. = Thật ra thì con đang
qua lại với 1 người
12:52 - Oh? = Oh?
12:58 - She never tells us anything. = Nó ko bao giờ kể cho chúng tôi về
chuyện đó.
13:00 - Ross, did you know Monica's seeing someone? = Ross, con có biết
Monica đang gặp người nào ko?
13:02 - Mom, there are so many people in my life. = Mẹ, có quá nhiều
người trong cuộc sống của con.
13:06 - Some are seeing people and some aren't. = Vài người thì có bạn
trai, 1 vài người thì ko.
13:09 - Is that crystal? = Bằng thủy tinh ah?
13:14 - So who's the mystery man? = Vậy anh chàng bí ẩn đó là ai?
13:16 - Well, he's a doctor. = Anh ấy là 1 bác sỹ.
13:19 - A real doctor? = Bác sỹ thật sự chứ?
13:20 - No, a doctor of meat. = Ko, bác sỹ thịt.
13:23 - Of course he's a real doctor. = Dĩ nhiên anh ấy thật sự là bác sỹ.
13:26 - And he's handsome. = Anh ấy đẹp trai
13:28 - And he's sweet, and I know you'd like him. = Ngọt ngào, và con
biết bố mẹ sẽ thích anh ấy.
13:31 - Well, that's wonderful. = Nghe thật tuyệt.
13:39 - Mom, it's okay. = Mẹ, ko sao đâu.
13:41 - It is, Judy. = Thật đấy, Judy.
13:43 - Jack! = Jack!
13:46 - Could you come in here for a moment? = Anh vào đây 1 chút được
ko?
13:49 - Now! = Ngay!
13:51 - Found it! -I'll take that, Dad. = - Tìm được rồi! - Đưa con cái đó,
Bố.
13:57 - It seems your daughter and Richard are something of an item. =
Có vẻ như con gái anh và Richard đang qua lại với nhau.
14:02 - That's impossible. He's got a twinkie in the city. = Ko thể nào. Ông
ta có bồ nhí trong thành phố rồi mà.
14:07 - I'm the twinkie. = Con là bố nhí đây.
14:09 - You're the twinkie? -She's not a twinkie! = - Con là bố nhí á? - Cô
ấy ko phải là bồ nhí!
14:12 - Look, this is the best relationship I've been in = Đây là mối quan
hệ tuyệt nhất mà con từng có.
14:15 - Oh, please! A relationship? = Oh, thôi nào! Mối quan hệ?
14:17 - Yes, a relationship! = Vâng, 1 mối quan hệ!
14:19 - For your information, I'm crazy about this man. = Nếu mẹ muốn
biết, con phát điên vì anh ấy.
14:22 - Really? = Thật sao?
14:25 - Am I supposed to stand here and listen to this on my birthday? =
Tôi phải có nghĩa vụ đứng đây để nghe chuyện này trong sinh nhật mình
ah?
14:29 - This is a good thing. You said you've never seen Richard happier.
= Đây là chuyện tốt mà. Bố đã nói là bố chưa bao giờ thấy Richard hạnh
phúc như thế này mà.
14:34 - When did I say that? = Bố nói thế khi nào?
14:35 - Upstairs in the bathroom, right before you felt up Mom! = Phòng
vệ sinh trên lầu, trc khi Bố đè Mẹ ra!
14:40 - Happy birthday to you = Chúc mừng sinh nhật !
14:42 - Happy birthday to you = Chúc mừng sinh nhật !
14:46 - Happy birthday, dear Jack = Chúc mừng sinh nhật, Jack !
14:51 - Happy birthday to you = Chúc mừng sinh nhật !
14:57 - It looks so good! Oh, I love it. = Nhìn đẹp thật! Oh, yêu ghê.
15:00 - I know, so do l! I'm so glad you made me do this. = Tớ cũng thế!
Tớ rất vui vì cậu đã rũ tớ đi xăm.
15:03 - Okay, let me see yours. = Okay, xem cái của cậu đi.
15:09 - Let's see yours again. = Xem tiếp cái của cậu nào.
15:12 - We just saw mine. Let me see yours. = Vừa xem đấy thôi. Để tớ
xem cái của cậu nào.
15:17 - Oh, no! = Oh, ko!
15:20 - It's gone! That's so weird. = Nó đi rồi! Quái thật.
15:22 - I don't know how, where it went. = Tớ ko biết nó đi đâu nữa.
15:27 - You didn't get it? = Cậu ko xăm ah?
15:30 - Why not? = Tại sao ko?
15:31 - I'm sorry! I'm sorry! = Tớ xin lỗi! Tớ xin lỗi!
15:33 - How could you do this to me? This was your idea! = Sao cậu có
thể làm thế với tớ chứ? Đây là ý của cậu mà!
15:36 - I know! I was gonna get it, but he came in with this needle. = Tớ
biết! Tớ định xăm rồi, nhưng khi gã đó bước vào với cây kim tiêm.
15:39 - And did you know they do this with needles? = Cậu có biết là họ
xăm hình bằng kim tiêm ko?
15:43 - Really? You don't say? = Thế ah? Sao cậu ko nói cho tớ?
15:45 - Because mine was licked on by kittens! = Bởi vì cái của tớ được
liếm bởi 1 con mèo.
15:51 - Serially, does it hurt a lot. = Nó có đau lắm ko?
15:53 - No, it's just like a pinch like that. = Ko, như là nhéo 1 cái vậy thôi.
16:00 - That's really hurt me, that's gonna leave a mark. = Đau quá, Nó sẽ
để lại dấu đây.
16:08 - I'm sorry about what = Tớ xin lỗi về
16:09 - Yeah, me too. -I know. = - Yeah, tớ cũng thế. - Tớ biết.
16:15 - Do we need to hug? = Ta có cần phải ôm ko?
16:18 - No, we're all right. = Ko, vậy được rồi.
16:21 - So I got you something. = Tớ có vài thứ cho cậu đây.
16:24 - Plastic spoons! = Muỗng nhựa!
16:28 - Great! -Lick away, my man! = - Tuyệt! - Liếm nữa đi, ông bạn!
16:31 - These will go great in my new place till I get real ones. = Mấy cái
này xài tạm ở chổ mới cũng được.
16:36 - What? = Gì?
16:37 - I can't use these forever. They're no friend of the environment. =
Tớ ko thể dùng mấy cái này hoài được. Chúng ko thân thiện với môi
trường.
16:42 - No, I mean what's this about your new place? = Ko, ý tớ là chổ
mới của cậu ấy?
16:46 - I'm moving out, like we talked about. = Tớ sẽ dọn ra ngoài, như
hôm qua ta nói.
16:48 - I didn't think that was serious. = Tớ ko nghĩ chuyện đó là nghiêm
túc.
16:52 - You know, I thought that was just a fight. = Tớ nghĩ đó chỉ là cuộc
cải vả thôi.
16:54 - Well, it was a fight = Thì đó đúng là cuộc cải vả
16:56 - based on serious stuff, remember? = dựa trên những chuyện
nghiêm túc, nhớ chứ?
16:59 - About how I never lived alone or anything? = Về chuyện tớ chưa
bao giờ sống 1 mình?
17:01 - I think it would be good for me. Help me to grow = Tớ nghĩ như
thế sẽ tốt cho tớ. Giúp tớ trưởng thành hơn
17:05 - or whatever. = hay gì đó đại loại thế.
17:10 - Well, there you go. = Vậy là cậu dọn đi.
17:14 - Hey, are you cool with this? = Hey, sao thế?
17:16 - I don't wanna leave you high and dry. = Tớ ko muốn khiến cậu cực
đoan và lãnh đạm thế đâu. (high and dry nghĩ đen là cao và khô)
17:18 - I've never been lower or wetter. = Tớ chưa bao giờ thấp và ẩm hơn
thế này.
17:22 - I'll be fine. I'll just turn your = Tớ ko sao đâu. Tớ sẽ chuyển
17:25 - bedroom into a game room. = phòng ngủ của cậu làm phòng
chơi game
17:26 - Put the foosball table in there. = Đặt bàn bóng này ở đó.
17:30 - Why do you get to keep the table? = Sao cậu lại được giữ cái bàn
này?
17:35 - I did pay for half of it. = Tớ trả 1 nữa cho nó.
17:41 - I paid for the other half. = Và tớ trả nữa còn lại.
17:42 - I'll tell you what. I'll play you for it. = Vậy thì làm 1 ván quyết
định.
17:46 - All right, you're on. = Được thôi.
17:47 - I can take two minutes out of my day to kick your ass. = Tớ chỉ
cần 2ph để đá đít cậu.
17:52 - Your men will get scored on more times than your sister. = Cầu thủ
bên cậu sẽ bị thủng lưới còn nhiều hơn cả chị cậu.
18:03 - Which sister? = Chị nào?
18:08 - So are you sorry that I told them? = Anh có hối hận về việc đã kể
cho họ biết ko?
18:10 - No. It's been a long time since your dad and I went running. = Ko.
Cũng lâu lắm rồi bố em và anh ko rượt nhau.
18:19 - Did you get it? = Cậu xăm chưa?
18:20 - ls Ross here? -He went out for pizza. = - Ross có ở đây ko? - Anh
ấy đi mua pizza rồi.
18:22 - Okay, really quick. = Okay, lẹ nhé.
18:25 - That's great! = Đẹp thật!
18:27 - Very tasteful. = Rất thẩm mỹ.
18:29 - Wanna see mine? Wanna see mine? = Muốn xem của tớ ko? Muốn
xem của tớ ko?
18:31 - What? You didn't get one. = Gì? Cậu có xăm đâu.
18:33 - Okay. Well then, what is this? = Okay. Vậy đây là gì?
18:38 - What are we looking at? = Tụi này đang nhìn cái gì thế?
18:40 - That blue freckle? = Tàn nhang màu xanh ah?
18:44 - That's my tattoo. = Đó là hình xăm của tớ.
18:45 - That is not a tattoo. That is a nothing. = Đó ko phải là hình xăm.
Nó chẳng là cái gì cả.
18:48 - I got her in the chair = Tớ bắt nàng ngồi xuống ghế
18:50 - he barely touched her with the needle, she screamed and that was
it. = gã đó vừa đụng cây kim vào người thì nàng hét toáng lên và thế
thôi.
18:54 - Okay, hi! = Okay, hi!
18:58 - For your information, this is exactly what I wanted. = Nếu cậu
muốn biết thì đây chính xác là tất cả những gì tớ cần.
19:02 - This is a tattoo of the Earth as seen from a great, great distance. =
Đó là hình xăm của Trái Đất nhìn từ khoảng cách xa thật xa.
19:08 - It's the way my mother sees me from heaven. = Đó là khoảng cách
mà mẹ tớ nhìn tớ từ thiên đường.
19:12 - Oh, what a load of crap! = Oh, 1 đống tào lao!
19:16 - That is a dot! = Đó chỉ là 1 dấu chấm!
19:17 - Your mother's in heaven going, "Where the hell's my lily, you
wuss!" = Mẹ cậu trên thiên đường chắc sẽ hét lên, "Hoa loa kèn của tao
đâu, đồ thỏ đế!"
19:24 - That is not a tattoo! This is a tattoo! = Đó ko phải là hình xăm!
Đây mới là hình xăm!
19:32 - You got a tattoo? = Em xăm hình ah?
19:35 - Maybe. = Có thể.
19:37 - But just a little one. Phoebe got the whole world! = Nhưng chỉ 1 tý
thôi. Phoebe xăm cả thế giới đấy!
19:42 - Well, let me see. = Để anh xem nào.
19:47 - Well? = Sao?
19:49 - Well, it's really = Nó thật sự
19:52 - sexy. = sexy.
19:54 - I wouldn't have thought it would be, but = Anh ko hề nghĩ là nó
thế này, nhưng
19:57 - wow! = wow!
20:01 - Really? = Thật ah?
20:04 - So is it sore? Or can you do stuff? = Nó có đau ko? Hay em vẫn có
thể "làm" được nữa?
20:10 - I guess. = Em đoán là được.
20:12 - Save us some pizza. = Để dành pizza nhé.
20:20 - Get it out of the corner! = Vào góc đi!
20:23 - Pass it! Pass it! = Chuyền! Chuyền!
20:25 - Stop talking to your men! = Ngừng chỉ đạo đi ông nội!
20:30 - And the table is mine. = Vậy bàn là của anh.
20:36 - Congratulations. = Chúc mừng
20:50 - You guys will still come visit me, right? = Các cậu vẫn đến thăm
tơ chứ?
20:52 - Oh, yeah! You got the big TV. = Oh, yeah! Cậu có cái TV bự thế
mà.
20:54 - We'll be over there all the time. = Tụi tớ sẽ tới đó suốt.
20:57 - Except when we are here. = Trừ những lúc ở đây
21:04 - I know you're just moving uptown, but I'll really miss you. = Tớ
biết là cậu ở gần đây, nhưng tớ sẽ nhớ cậu đấy.
21:07 - How can you not be across the hall anymore? = Sao có thể gặp cậu
thườn xuyên được nữa?
21:11 - Who's gonna eat all of our food and tie up our phone lines = Ai sẽ
ăn hết thức ăn và xài điện thoại của tụi tớ nữa đây.
21:15 - Is that my bra? = Nịt ngực của tớ đấy ah?
21:19 - What are you doing with my bra? -It's not what you think. = - Cậu
định làm gì với nịt ngực của tớ thế? - Ko như cậu nghĩ đâu.
21:23 - We used it to fling water balloons off the roof. = Tụi tớ dùng nó để
bắn bóng nước trên mái nhà.
21:28 - Remember? Those kids couldn't even get theirs across the street. =
Nhớ chứ? Lũ trẻ bên đường ko thể làm gì được chúng ta.
21:32 - Yeah, I remember. = Yeah, tớ nhớ.
21:36 - Let's bring the rest of these down to the truck. = Mang tất cả xuống
xe tải nào.
21:51 - You want me to = Cậu có muốn tớ
21:53 - give you a hand with the foosball table? = giúp vác cái bàn này
xuống ko?
21:57 - You keep it. You need the practice. = Cậu giữ đi. Cậu cần luyện
thêm mà.
22:02 - Thanks. = Cảm ơn.
22:04 - So = Vậy
22:06 - I guess this is it. = tớ nghĩ là hết rồi.
22:08 - Yeah, right. = Uh.
22:09 - I guess so. = Tớ cũng nghĩ thế.
22:16 - When am I gonna see you? = Khi nào gặp lại cậu đây?
22:18 - I'm guessing tonight at the coffeehouse. = Có thể tối nay ở quán
cà-fe.
22:20 - Right. Yeah. Okay. = Uh. Yeah. Okay.
22:23 - Take care. = Bảo trọng.
23:05 - Hey, dad. What are you doing here. = Hey, Bố. Bố làm gì ở đây
thế?
23:07 - I just stop by your boyfriend to get a piece of my mind. = Bố vừa
ghé qua chổ bạn trai con để xác định một chuyện.
23:11 - And. -And I was got a punch on the nose. = - Và - Và nhận 1
đấm vào mũi.
23:13 - but he has the game on, so we started to watch it. = Nhưng lão ấy
có 1 game khá hay, vậy nên Bố phải chơi.
23:18 - then we have time, and came to find out what for. = Sau khi chơi
xong, bố đã định tìm hiểu xem chuyện gì đang xảy ra
23:21 - but he offered me a beer, you know what? -what? = - Nhưng rồi
lão ấy đưa bố 1 chai bia, con biết sao ko? - Sao?
23:24 - he got on tap. = Lão ta có cả thùng.
23:26 - when he in this apartment, the damn thing is build right on his
part. = Khi lão sống trong căn hộ đó, mà hình như nó được xây cho những
chuyện như thế này.
23:32 - did you talk about me? = Bố đang nói chuyện về con đấy ah?
23:34 - oh, right, actually, we never got to you. = Oh, đúng rồi, thật ra thì
bố mẹ chưa bao giờ hiểu con.
23:39 - look, you are a big girl. I just hope you know what you are doing.
= Con là đã lớn rồi. Bố chỉ hi vọng con biết việc mình đang làm.
23:44 - I do. Dad, you wear the tie I got you. = Con biết. Bố đang thắt cái
cà vạt con tặng.
23:51 - Where did you get the hat? = Bố lấy cãi mũ này ở đâu thế?
23:58 - I don't know. = Bố không biết