Friends 2-15: The One Where Ross and Rachel You Know
00:01 - All right, no peeking. = Được rồi, ko được hé mắt đấy.
00:03 - No peeking. = Ko hé mắt.
00:06 - All right, but you better be wearing clothes when I open my eyes.
= Được rồi, nhưng lúc tớ mở mắt ra cậu mà cởi truồng là cậu chết với tớ
đấy.
00:13 - All right. Open your eyes! = Được rồi. Mở mắt ra!
00:19 - Sweet mother of all that is good and pure! = Mẹ nhân từ của mọi
điều sung sướng ơi!
00:24 - Days of our Lives picked up my option! = Phim Days of our Lives
tặng cho tớ đấy!
00:26 - Congratulations! I know! = Chúc mừng! Tớ biết!
00:29 - Now we can watch Green Acres the way it was meant to be seen.
= Giờ thì ta có thể xem Green Acres theo đúng cách của nó.
00:35 - So which one is mine? = Cái nào của tớ?
00:37 - Whichever one you want, man. Whichever one you want! = Chọn
bất cứ cái nào cậu thích, ông bạn. Bất cứ cái nào!
00:42 - Not that one. = Ko phải cái đó.
00:48 - Oh, yes! = Oh, thế chứ!
00:50 - Oh, yeah! that's the stuff. = Oh, yeah! Thế mới là ghế chứ.
00:56 - Do we dare? = Sẵn sàng chưa?
00:58 - We dare. = Sẵn sàng.
01:05 - The One Where Ross and Rachel You Know = The One Where
Ross and Rachel You Know
01:52 - I can't believe two cows made the ultimate sacrifice = Ko thể tin
là 2 con bò bị chết
01:55 - so you could watch TV with your feet up. = chỉ để cho 2 thèn
hâm các cậu ngồi coi TV.
01:58 - No, they were chairshaped cows. = Ko, 2 cái ghế hình con bò
thôi.
02:01 - They never would have survived in the wild. = Chúng ko tồn tại
trong tự nhiên đâu mà lo.
02:04 - This screen is amazing. Dick Van Dyke is practically lifesize. =
Màn hình bự thật. Nhìn Dick Van Dyke cứ như ngoài đời vậy.
02:11 - Rose Marie belongs on a smaller screen, doesn t she? = Còn Rose
Marie thì chỉ thuộc về những màn hình nhỏ hơn, đúng ko?
02:15 - Hi, you guys. = Hi
02:18 - Hey, you. = Chào anh.
02:26 - How was your day? = Hôm nay anh cảm thấy thế nào?
02:27 - You know, pretty much the usual. = Hơn ngày thường khá nhiều.
02:30 - Sun shining, birds chirping. = Mặt trời tỏa nắng, chim hót líu lo.
02:32 - Really? Mine too. = Thật ah? Em cũng thế.
02:34 - Hey, cool! Mine too! = Hey, hay thế! Tớ cũng thế!
02:39 - I gotta get to the museum. = Anh phải đến bảo tàng đây.
02:42 - So I ll see you tonight? = Gặp lại em tối nay nhé?
02:50 - Bye, guys! = Bye!
02:54 - Tonight? = Tối nay?
02:58 - What s tonight? Our first official date. = Tối nay làm gì? Buổi hẹn
chính thức đầu tiên
03:01 - Our first date. = Buổi hẹn đầu tiên của tụi tớ.
03:04 - Hello? = Hếlô?
03:06 - Hi. = Hi.
03:09 - you're supposed to waitress for me? My catering thing? = Ko phải
tối nay cậu phải phụ giúp tớ sao?
03:12 - Any of that trigger anything? Oh, God, Monica. I forgot! = Làm
bồi bàn giúp tớ? Oh, trời ơi, Monica. Tớ quên mất!
03:16 - This is our first date. = Đây là cuộc hẹn đầu tiên.
03:18 - Yes, but my mom got me this job. I can be a waitress! = Uh,
nhưng đây là việc mẹ tớ giới thiệu cho tớ. Tớ có thể làm bồi bàn giúp
cậu!
03:21 - Thank you, thank you. See? Phoebe! Phoebe! = Cảm ơn cậu. Thấy
chưa? Phoebe! Phoebe!
03:25 - Really, Pheebs? You d have to be an actual waitress. = Thật chứ,
Pheebs? Cậu phải làm việc của 1 bồi bàn.
03:28 - This can't be like your I can be a bear cub thing. = Chứ ko giống
như việc tôi có thể là gấu con của cậu đâu.
03:31 - I can be a waitress. Okay, watch this. = Tó có thể làm được. Okay,
nhìn nhé.
03:34 - Give me two number ones, 86 the bacon = Cho 2 phần thịt lợn
xông khói
03:36 - one Adam and Eve on a raft and wreck them! = 1 cho thuyền
của Adam và Eve rồi đánh đắm thuyền chúng!
03:53 - It's James Bond! = James Bond!
03:57 - Sorry We're late. that's okay. Come on in. = Xin lỗi vì đến muộn.
Ko sao. Mời vào.
04:00 - Is Monica Geller coming? I was told she was. = Monica Geller có
đến ko? Tôi nghe nói cô ấy sẽ đến mà.
04:03 - Dr. Burke, It's me. = Bác sỹ Burke, là tôi đây.
04:05 - Monica? = Monica?
04:07 - My God! You used to be so = Lạy Chúa! Lúc trc cô
04:09 - I mean, you ve You must have lost like = Ý tôi là cô đã giảm
04:15 - You look great. = Cô trông tuyệt lắm.
04:17 - Thank you. = Cảm ơn.
04:18 - This is Phoebe. She ll be helping me. = Đây là Phoebe. Cô ấy đến
giúp tôi.
04:20 - Nice to meet you. = Rất hân hạnh.
04:27 - So how you been? Great. How have you been? = Cô thế nào?
Tuyệt. Còn anh?
04:30 - Obviously you know Barbara and I split up = Hình như cô biết
Barbara và tôi đã chia tay
04:33 - or you wouldn t do the head tilt. = hoặc là cô đã ko nghiêng
đầu.
04:35 - The head tilt? = Nghiêng đầu?
04:36 - Since the divorce, everybody asks how I am = Sau khi li dị, khi
mọi người hỏi chuyện tôi
04:39 - with a sympathetic head tilt. How you doing? You okay? = với
1 cái nghiêng đầu thông cảm. Thế nào rồi? Anh ko sao chứ?
04:43 - I'm sorry. = Tôi xin lỗi.
04:45 - It's fine. Believe me, I do it too. = Ko sao. Tôi cũng làm thế mà.
04:48 - I always answer with the I'm okay head bob. I'm okay. = Tôi luôn
trả lời câu tôi ổn bằng cách gục đầu. Tôi ổn
04:52 - you're sure? = Thật chứ?
04:53 - Yeah, I'm fine. = Yeah, tôi ổn
04:55 - I gotta set up the music. I got a new CD changer. = Tôi phải kiêm
thứ gì đó để nghe. Chắc phải kiếm và cái đĩa CD về.
04:58 - Of course, the divorce only left me with four CDs to change. = Sau
khi li dị tôi chỉ còn 4 cái CD để thay đổi.
05:02 - that's too bad. = Thế thì chán thật.
05:04 - I ll survive. = Tôi sẽ sống.
05:10 - Two larges, extra cheese on both. = 2 suất lớn, thêm pho mai nữa.
05:13 - But listen = Nhưng nghe này
05:15 - don't ring the buzzer for 19. = ko nhấn chuông nhà 19 nhé.
05:18 - Ring 20. Geller/Greene. = Nhấn chuông nhà 20. Geller/Greene.
05:21 - They ll let you in, okay? = Họ sẽ cho anh lên, okey?
05:26 - If you buzz our door, there s no tip for you. = Nếu anh nhấn
chuông nhà tôi, ko có tiền bo đâu đấy.
05:30 - Okay, thanks. = Okay, cảm ơn.
05:33 - Pizza s on the way. I told you we wouldn t have to get up. = Pizza
đang đến. Tớ đã nói là chúng ta ko cần phải đứng lên mà.
05:38 - What if we have to pee? = Vậy nếu ta buồn tè?
05:43 - I ll cancel the sodas. = Vậy thôi ko kêu soda nữa
05:50 - Get back out there. It's your party! = Ra kia đi. Đây là buổi tiệc
của anh mà!
05:52 - But they re so dull! They re all ophthalmologists. = Bọ họ chán
lắm! Họ đều là bác sỹ nhãn khoa cả.
05:56 - you're an ophthalmologist. = Anh cũng thế thôi.
05:57 - Because my parents wanted me to be. I wanted to be a sheriff. =
Đó là do bố mẹ tôi bắt tôi học ngành này. Chứ tôi muốn làm cảnh sát
trưởng.
06:03 - that's funny. Cadillac, cataract. I get it. = Vui thật. Cadillac,
cataract. Tôi hiểu rồi.
06:06 - But you stay out there! = Nhưng anh phải vẫn phải ở ngoài!
06:09 - You see? I tell you what. = Thấy chưa? Để tôi nói cho anh biết.
06:11 - I ll come get you in five minutes with some sort of kebob
emergency. = Nếu ko ra đó thì anh phải giúp tôi hoàn thành món kebob
này
06:17 - Better. = Tốt hơn rồi.
06:19 - Oh, God, here we go. = Oh, trời ơi, mệt nữa rồi.
06:21 - Hey, want to see them go nuts? = Hey, muốn thấy họ dở hơi thế
nào ko?
06:23 - Watch this. = Nhìn nhé.
06:26 - Who needs glasses? = Ai cần ly nào?
06:35 - You are so smitten. = Cậu mê rồi.
06:37 - I am not! = Làm gì có!
06:38 - Oh, you are so much the smitten kitten. = Oh, đỏng đảnh vừa thôi
cưng.
06:43 - You should ask him out. Dr. Burke? = Cậu nên hẹn hò với anh ta
đi. Bác sỹ Burke?
06:45 - I don't think so. I mean, like, he s a grownup. = Tớ ko nghĩ thế
đâu.Anh ấy trưởng thành quá.
06:50 - So? You two are totally into each other. = Thì sao? Tớ thấy 2
người hợp nhau đấy.
06:53 - He s a friend of my parents. He s like 20 years older than me. =
Anh ấy là bạn bố mẹ tớ. Trông anh ấy như hơn tớ tới 20 tuổi ấy chứ.
06:57 - So you're never gonna see him again? = Vậy cậu sẽ ko gặp lại anh
ta nữa ah?
07:00 - Not never. = Ko bao giờ.
07:02 - I'm gonna see him tomorrow at my eye appointment. = Nhưng tớ
sẽ gặp anh ấy vào ngày mai để khám mắt.
07:06 - Didn t you just get your eyes checked? Yeah, but you know =
Cậu cần gì phải kiểm tra mắt chứ. Uh, nhưng cậu biết đấy
07:10 - 27 is = 27 tuổi
07:13 - a dangerous eye age. = là độ tuổi mắt dễ gặp rủi ro.
07:16 - They are peeking teams to play my discreption, help me. = Họ
đang xúm lại ăn hiếp tôi, cứu với.
07:26 - I'm not saying it was a bad movie. I'm just saying it was a little =
Em ko nói phim đó dở. Em chỉ nói nó hơi
07:30 - hard to follow. = khó để theo dõi.
07:32 - I told you there d be subtitles. = Anh đã nói là có phụ đề mà
07:34 - I know. = Em biết.
07:37 - I just didn t want to wear my glasses on our first date. = Em chỉ ko
muốn đeo kính trong cuộc hẹn đầu tiên.
07:48 - Monica? = Monica?
07:53 - It would help when I'm kissing if you didn t shout my sister s
name. = Nếu em ko kêu tên em gái anh khi anh hôn thì sẽ tuyệt hơn đấy.
07:58 - Honey, I'm just checking. = Honey, em chỉ kiểm tra thôi.
08:01 - Monica? Mon? = Monica? Mon?
08:34 - What? = Sao thế?
08:36 - I'm sorry. = Em xin lỗi.
08:37 - It's just, when you moved your hands down to my butt = Chỉ là
khi anh duy chuyển tay xuống mông em
08:41 - it was, like, Whoa! Ross hands are on my butt! = nó giống như
Whoa! Tay Ross đang trên mông mình!
08:46 - And that's funny. Why? = Và nó buồn cười. Tại sao?
08:50 - Well, It's not. = Ko phải.
08:51 - I'm sorry. I guess I'm just nervous. = Xin lỗi. Em đoán là em đang
hồi hộp.
08:54 - I mean, It's you. = Vì đó là anh.
08:56 - You know, It's us. = Là chúng ta.
08:58 - We're crossing that line. It's sort of a big thing. = chúng ta đã vượt
qua tình bạn. Nên chuyện này khá là lớn.
09:02 - Well, I know It's big. I just didn t know it was haha big. = Anh biết
chuyện này ko nhỏ. Anh chỉ ko biết tại sao nó lại là chuyện lớn haha .
09:18 - Okay, my hands were nowhere near your butt. = Okay, tay anh ko
hề nằm trong vòng phủ sóng của mông em đấy nhé.
09:21 - I know, I know, I know! = Em biết! Em biết! Em biết!
09:22 - I was thinking about when they were there the last time. = Tự
nhiên em lại nghĩ tới lúc chúng ta là bạn.
09:26 - I'm sorry, I'm sorry. Okay, look! I promise. = Em xin lỗi. Okay,
em hứa.
09:29 - I won t laugh anymore. Put your hands back there. = Sẽ ko cười
nữa. Anh đặt tay ở đâu cũng được.
09:32 - No, see, now I can't. = Ko, anh ko thể.
09:36 - I feel selfconscious. Come on, touch my butt. = Anh thấy ko tự
nhiên. Thôi nào, bóp mông em đi.
09:40 - Just one cheek = Chỉ cần 1 bên thôi.
09:43 - The moment s gone. = Khoảng khắc lúc nãy hết rồi.
09:44 - I ll back up into your hands. that's romantic. = Để em quay lưng
lại. Lãng mạn nhỉ.
09:47 - Touch it. No. = Sờ đi. Ko.
09:48 - Oh, come on, squeeze it. No! = Oh, thôi nào, bóp đi. Ko!
09:50 - Rub it? = Xoa?
09:52 - Oh, come on! Would you just grab my ass? = Oh, thôi nào! Vậy
ngoạm lấy cũng được?
10:02 - Wow! Look at that! The car is on fire = Wow! Nhìn xem! Cái xe
đang bị đốt
10:05 - yet somehow its expensive paint job = nhưng ko bốc cháy vì
nó
10:09 - is protected by the Miracle Wax. = được bảo vệ bởi sơn
Miracle Wax.
10:14 - You ve got a Cheeto on your face, man. = Mặt dính bánh kìa cha.
10:27 - Aren t you supposed to be out with Rachel? = Ko phải cậu có hẹn
với Rachel sao?
10:30 - That was 14 hours ago. = Đó là cách đây 14h rồi cha nội.
10:33 - We gonna set a clock on this scene. = Chắc phải cài thêm cái đồng
hồ trên màn hình.
10:39 - So how d it go? = Vạy buổi hẹn thế nào?
10:41 - Have you ever been, you know, fooling around with a girl = Các
cậu có bao giờ hôn 1 cô gái
10:46 - and she started laughing? = rồi cô ấy bắt đầu cười chưa?
10:50 - But it was 1982 = Rồi,nhưng đó là năm 1982
10:52 - and my Flock of Seagulls haircut was tickling her chin. = kiểu
tóc chim hải âu của tớ cạ vào cằm cô ta.
10:59 - She laughed at you? = Cô ấy cười cậu ah?
11:01 - It could be worse, could be naked. = Ko biết chừng lúc cởi truồng
còn tệ hơn ấy chứ.
11:10 - I ve been wanting this since ninth grade typing. = Tớ chờ đợi việc
này từ năm lớp 9.
11:13 - And I just want it to be perfect = Và giờ tớ chỉ muốn nó thật
hoàn hảo
11:16 - and right and = và chính xác
11:19 - Why isn t that laser beam cutting through the paint? = Tại sao
chùm tia laser ấy ko cắt qua sơn?
11:23 - It's the Miracle Wax! lt certainly is a miracle. = Đó là sơn Miracle
Wax! Đó đúng là 1 phép lạ
11:27 - Hi, you guys. = Chào các cậu
11:31 - Listen, I was thinking about = Em đã nghĩ rất nhiều
11:33 - Can you guys speak up? = Nói lớn lên chút đi.
11:35 - It's harder for us to hear you when you lower your voice. = Nói
nhỏ thế sao tụi này nghe được.
11:48 - I'm sorry about last night. I really want to make it up to you. = Em
xin lỗi về chuyện tối qua. Em thật sự muốn lằm gì đó chuộc lỗi.
11:52 - There s no need to make it up = Ko cần phải làm gì đâu
11:55 - How? = Làm thế nào?
11:57 - Well, I was thinking maybe a romantic dinner = Có thể là 1 buổi
tối lãng mạn
12:01 - with candles and wine. = với nến và rượu.
12:05 - And then maybe going back to my place = Rồi về phòng em
12:10 - for dessert. = ăn tráng miệng.
12:13 - that'sounds = Nghe có vẻ
12:14 - perfect? = hoàn hảo đấy.
12:24 - What s this? = Gì đây?
12:25 - Would you get us a couple of beers? = Lấy giúp tụi tớ 2 chai bia
nhé?
12:33 - I'm going to look into your eyes now. = Bây giờ tôi sẽ nhìn vào
mắt cô.
12:35 - Really? = Thật ah?
12:38 - that's my job. = Đó là công việc của tôI'mà.
12:40 - All right. = Được rồi.
12:41 - Look up. = Nhìn lên.
12:44 - Look down. = Nhìn xuống
12:45 - Now, open your eyes and look down. = Mở mắt và nhìn xuống.
12:48 - that's right. = Đúng rồi.
12:50 - Look into the light. = Nhìn thẳng vào đèn.
12:53 - Now look at me.
13:06 - Your eyes look good. Those are good eyes. = Mắt cô tốt.
13:09 - Good. They feel good. = Tuyệt. Thấy tuyệt lắm.
13:12 - In my head. = Trong đầu tôi ấy mà.
13:18 - lt was great to see you. You too. = Rất vui khi gặp cô. Tôi cũng
thế.
13:22 - You too. = Tôi cũng thế.
13:28 - Goodbye. = Tạm biệt
13:31 - Drops! = Thuốc nhỏ mắt!
13:33 - Here, they re free. = Miễn phí cả đấy.
13:38 - Thanks. = Cảm ơn.
13:41 - I better be going. = Vậy tôi về đây.
13:43 - Yeah, I ll see you later. = Yeah, gặp lại cô sau.
13:44 - Thanks again. = Cảm ơn lần nữa.
14:00 - We have to get you lazy boys out of these chairs. = 2 cậu bé lười
biếng đứng dậy đi nào.
14:06 - You should go outside and be with the threedimensional people. =
Các cậu nên ra ngoài nhìn những người 3chiều đi chứ
14:11 - No. Inside good. = Ko. Trong tốt.
14:15 - Outside bad. = Ngoài chán.
14:18 - You guys are so pathetic. = Trông các cậu thảm lắm rồi đấy
14:20 - Oh, Xanadu! = Oh, Xanadu!
14:26 - She s one of us now. = Cô ấy cùng đội với tụi tớ đấy.
14:32 - We just wanted to stop by and say good night. = Tụi tớ chỉ muốn
ghé qua để chúc ngủ ngon.
14:35 - Good night. = Ngủ ngon.
14:38 - They won t even turn their heads. = Họ còn ko thèm quay đầu lại
nữa.
14:40 - All right, you guys. I'm taking off my shirt. = Tớ đang cởi áo nè.
14:49 - She s lying. = Cô ấy nói dối đấy.
14:52 - Stop sending food to our apartment! = Ko được chuyển đồ ăn tới
nhà tớ nữa!
14:58 - Why are you dressed up? = Em ăn diện đi đâu thế?
14:59 - you're not the only one with a date. = Đâu phải tối nay chỉ có cậu
mới hẹn hò.
15:01 - What? You have a date? Who with? No one. = Sao? Em có hẹn
ah? Với ai? Chẳng ai cả.
15:04 - Come on, what s his name? = Thôi nào, tên anh ta là gì?
15:06 - Nothing. = Ko có.
15:07 - Come on, tell me. = Nói nghe xem.
15:09 - All right, but I'm very excited about this, okay? = Được rồi, nhưng
em rất có tình cảm với người này.
15:13 - So promise you won t get bigbrothery and judgmental. = Nên anh
ko được tỏ ra người lớn hay phán xét gì đâu đấy.
15:16 - I promise. What? = Anh hứa. Nói nghe xem?
15:17 - It's Richard Burke. Who s Richard Burke? = Richard Burke.
Richard Burke?
15:20 - Dr. Burke? = Bác sỹ Burke?
15:23 - You have a date with Dr. Burke? Why? Why? Why = Em hẹn hò
với bác sỹ Burke? Tại sao? Tại sao? Tại sao
15:26 - should that bother me? = anh phải lo lắng chứ?
15:29 - I love that man. He s like a = Anh quý ông ấy. Ông ấy giống
như
15:31 - a brother to Dad. = 1 người anh em của bố.
15:36 - Here we go. I know, I think It's great that he looks like 50. = Đấy
nữa rồi. Anh nghĩ thật tuyệt khi ông ấy trông như 50 tuổi.
15:39 - It's insperation to a man almost retired all over the world. = Đó là
độ tuổi đàn ông chuẩn bị nghĩ hưu mà.
15:46 - He is the brightest, most sophisticated, sexiest man I ve ever been
with. = Anh ấy là người sáng sủa nhất, sành điệu nhất và quyến rũ nhất mà
em từng hẹn hò.
15:51 - Dr. Burke is sexy? = Bác sỹ Burke mà quyến rũ á?
15:52 - Oh, God! Absolutely! = Oh, trời! Chính xác!
15:57 - Damn! = Khỉ thật!
15:58 - It's the museum again. Can l? = Lại là bảo tàng.
16:02 - Dr. Burke kissed me once. When? = Bác sỹ Burke tưng hôn tớ 1
lần. Khi nào?
16:05 - When I was 7, I crashed my bike right out in front of his house =
Lúc tớ 7 tuổi, xe đạp tớ bị tông trc cửa nhà ông ấy
16:09 - and to stop me from crying, he kissed me right here. = và để tớ
ngừng khóc, ông ấy đã hôn tớ ngay ở đây.
16:13 - Oh, you are so lucky! I know. = Oh, may thế bà nội! Tớ biết.
16:16 - Australopithecus isn t supposed to be in that display. = Người
Australopithecus ko được trưng bày theo cách đó.
16:22 - No, Homo habilis was erect. Australopithecus was never fully
erect. = Ko, người Homo mới đứng thẳng. Còn Australopithecus thì ko
bao giờ đứng thẳng.
16:27 - Well, maybe he was nervous. = Có thể nó đang bị kích thích.
16:36 - Oh, look! I can't believe this! = Ko thể tin được!
16:38 - Homo habilis can't use tools yet, and they ve got him with clay
pots? = Người Homo vẫn chưa biết dùng công cụ, vạy mà họ đưa cho anh
ta 1 cái chén đất?
16:43 - Why don't they just give him a microwave? = Sao ko đưa anh ta
cái lò vi sóng luôn?
16:46 - Clearly, they don't have a place to plug in. = Cũng đúng mà, làm gì
có dây điện để cắm lò vi sóng.
16:55 - I'm sorry this is taking so long. = Anh xin lỗi, việc này sẽ khá lâu
đấy.
16:58 - It's longer than I expected. We will have dinner. = Nó sẽ lâu hơn
anh nghĩ đấy. Chúng ta lại có buổi ăn tối nữa
17:01 - that's okay. = Ko sao đâu.
17:02 - Karl! = Karl!
17:06 - Oh, God. = Oh, trời
17:20 - Wow! Is that Michelle? Yep. = Wow! Đó là Michelle ah? Uh.
17:23 - I ve not seen her since highschool graduation. = Em chưa gặp lại
cô ấy từ sau tốt nghiệp trung học.
17:26 - Oh, my God, that night she got so dru = Oh, trời ơi, đêm đó cô ấy
khá sa
17:31 - Emotional. = Xúc động.
17:33 - You know, she s having another baby. = Nó vừa có thêm đứa nữa.
17:36 - I thought she just had one. No, no. Henry s almost 2. = Em tưởng
chỉ có 1 thôi chứ. Ko, ko. Henry sắp 2 tuổi rồi.
17:40 - And he s talking and everything. Here. = Nó nè.
17:44 - The other day he told me he liked me better than his other
grandpa. = 1 ngày nó bảo với anh rằng nó thích anh hơn là ông nội.
17:48 - In all fairness, his other grandpa s a drunk, but still = Công bằng
thì ông nội nó từng là 1 kẻ say xin, nhưng giờ vẫn thế
17:54 - you're a grandpa. = Anh đã là ông ngoại.
18:06 - Are we nuts here? = Chúng ta có lẩn thẩn quá ko?
18:08 - I don't know. Maybe. = Em ko biết. Có thể.
18:11 - I mean, I'm dating a man whose pool I once peed in. = Em đang
hẹn hò với người mà em đã từng tè vào hồ bơi của người đó.
18:15 - I didn t need to know that. = Anh đâu muốn biết chuyện đó.
18:18 - I guess 21 years is a lot. = Khoảng cách 21 tuổi có thể là hơi
nhiều.
18:21 - I mean, hell, I'm a whole person who can drink older than you. =
Lúc anh đến tuổi uống rượu em còn chưa ra đời.
18:36 - So maybe we should just = Vậy có lẻ chúng ta chỉ nên
18:42 - Maybe = Có lẻ thế
18:47 - Wow. = Wow.
18:51 - This really sucks. = Chuyện này thật chán.
18:52 - Yeah, It sure does. = Uh, chắc là thế.
19:12 - We don't really have to decide anything right now, do we? =
Chúng ta ko phải quyết định bất kỳ điều gì ngay bây giờ, đúng ko?
19:16 - No, there s no rush or anything. = Ko, ko cần phải vội vàng.
19:19 - Pizza delivery! Oh, I'm gonna kill those guys! = Chuyển Pizza!
Oh, phải giết mấy gã kia mới được!
19:28 - I'm done. = Xong rồi.
19:30 - Yeah, well, you know what? So is Sorentino s. = Nhưng quán
Sorentino đóng cửa rồi.
19:33 - I'm sorry. Why don't we find someplace else? = Anh xin lỗi. Sao ta
ko tìm 1 nơi nào khác nhỉ?
19:37 - It's late. Everything will be closed. We'll do it another night. = Trễ
quá rồi. Họ cũng đóng cửa cả rồi. Để bữa khác đi.
19:40 - No, no, we won t. = Ko, ko, ko cần.
19:42 - We won t? = Ko cần?
19:44 - Come on. = Theo anh.
19:46 - Okay, that's dead, right? = Okay, cái đó chết rồi, đúng ko?
19:50 - What are we doing? = Chúng ta đang làm gì thế?
19:52 - Do you want Cranapple or CranGrape? Grape. = Em muốn dùng
Cranapple hay CranGrape? Grape.
19:58 - Okay, now = Okay, giờ thì
20:00 - sit. = ngồi.
20:05 - Oh, my God! = Oh, lạy Chúa!
20:09 - Billions of years ago, Earth was only = Hàng tỷ năm về trc, Trái
đất chỉ là
20:14 - Sorry. = Xin lỗi.
20:21 - So what are we looking at? = Chúng ta đang nhìn gì đây?
20:23 - Well, you see that little cluster of stars next to the big one? = Em
có thấy chùm sao nhỏ bên cạnh ngôi sao lớn kia ko?
20:27 - That is Ursa Major. = Đó là chùm sao Đại Hùng.
20:30 - Really? No idea. It could be. = Thế ah? Ko biết nữa. Có thể thế.
20:37 - Listen, I'm sorry I had to work tonight. = Anh rất tiếc vì phải làm
việc tối nay.
20:40 - Oh, that's okay. = Oh, ko sao đâu.
20:42 - You were worth the wait. = Chờ anh thì cũng đáng.
20:45 - And I don't just mean tonight. = Và em ko hề tiếc gì về tối nay.
20:57 - you're not laughing. = Em ko cười.
20:59 - This time It's not so funny. = Ko phải lúc.
21:34 - Oh, God! = Oh, Trời!
21:37 - Honey? = Anh yêu?
21:38 - that's okay. = Ko sao đâu.
21:41 - What? = Gì?
21:43 - Oh, no. You just rolled over the juice box. = Oh, ko. Em vừa đè
lên cái hộp nước trái cây.
21:54 - Thank God! = Ơn trời!
22:26 - Hey, you. = Hey, you.
22:33 - I can't believe I'm waking up next to you. = Ko thể tin là em thức
dậy bên cạnh anh.
22:37 - I know. It is pretty unbel = Anh biết. Chuyện này
22:41 - We're not alone. = Ta ko ở 1 mình đâu.
23:11 - Is that the fire alarm? = Đó có phải là chuông báo cháy ko?
23:18 - It's not warm yet. We still have time. = Vẫn chưa nóng. Ta vẫn còn
thời gian.
23:22 - Cool. Yeah, yeah. Cool! = Tuyệt.