Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends 2 the one with phoebes dad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.12 KB, 18 trang )

Friends 2-9: The One with Phoebe's Dad
00:05 - Ugly Naked Guy is decorating his tree. = Cái gã Trần Như Nhộng
đang trang trí cây thông kìa.
00:09 - You should see the size of his Christmas balls! = Các cậu nên lại
coi kích thước của những hòn bi Giáng Sinh của anh ta!
00:16 - How much did you tip the super? = Cậu định biếu tay quản lý bao
nhiêu thế?
00:18 - We were gonna give 50, but we don't wanna look bad. = Chúng tớ
định biếu 50$, ko biết thế có ít quá ko.
00:22 - This year we made him cookies. = Năm nay tụi này định tặng bánh
quy.
00:25 - And 25 it is. = Vậy thì 25$ là vừa đẹp.
00:28 - You gave cookies? = Cậu định tặng bánh quy á?
00:30 - Money is so impersonal. = Tặng tiền thì ko được tình cảm cho
lắm
00:32 - Cookies says someone cares. = Bánh quy sẽ nói được nhiều điều
hơn.
00:35 - We're broke, but cookies do say that. = Được rồi, tụi này khánh
kiệt rồi, nhưng bánh quy đúng là thể hiện tình cảm.
00:39 - I can see that. = Tớ hiểu.
00:40 - A plate of brownies told me a limerick. = Một dĩa socola hạnh
nhân khiến tớ như được nghe 1 câu chuyện cười.
00:45 - Pheebs, let me ask you something. Were these funny brownies? =
Pheebs, cho tớ hỏi tý. Cục nào của bánh hạnh nhân làm cậu buồn cười?
00:49 - Not especially. = Ko đặc biệt lắm.
00:51 - But I think they had pot in them. = Nhưng tớ nghĩ lẽ ra chúng phải
được đặt trong nồi.
00:57 - So who else did you tip with cookies? = Vậy những ai sẽ được
biếu bánh quy đây?
01:00 - The mailman, the super = Người đưa thư, tay quản lý tòa nhà
01:03 - And the newspaper delivery guy. = Và gã đưa báo.


01:07 - Oh, my God. = Oh, trời ơi.
01:08 - What? = Gì thế?
01:10 - You're not gonna like this. = Các cậu sẽ ko thích cái này đâu.
01:15 - These are cookies smashed to the sports section. = Đây là bánh
quy cho khu thể thao.
01:19 - He did my crossword puzzle. = Gã này đã chơi trò chơi ô chữ của
tớ.
01:21 - Yeah, but not very well, unless 14 across, Gershwin musical =
Uh,nhưng ko giỏi lắm, ở hàng ngang 14, Âm nhạc của người Gershwin
01:26 - actually is Bite me, bite me, bite me. = được giải là Cắn tôi,
cắn tôi, cắn tôi.
01:30 - The One With Phoebe's Dad = The One With Phoebe's Dad
02:17 - I can't believe it's Christmas already. = Ko thể tin là đã tới Giáng
Sinh.
02:20 - One day you're eating turkey, the next thing you know = Một
ngày khi bạn ăn gà tây, điều tiếp theo bạn biết
02:23 - Iords are a leaping and geese are a laying. = những tên lãnh
chúa nhảy múa, những con ngỗng thì đang đẻ. (lời 1 bài hát Giáng Sinh)
02:27 - Which is why geese are so relaxed this time of year. = Đấy là lý do
những con ngỗng được nghĩ ngơi cả năm nay.
02:32 - Hey, guys. = Chào, các cậu.
02:36 - Hey, Rach. = Chào, Rach.
02:38 - I got you a little present. = Anh có mua cho em 1 món quà.
02:43 - I'll open it. = Để anh mở.
02:46 - It's a Slinky! = Đấy là cái vòng uốn!
02:48 - Remember? = Nhớ chứ?
02:49 - Walks downstairs Alone or in pairs = Bước xuống cầu thang Một
mình hoặc theo cặp
02:52 - Everyone knows it's = Mọi người đều biết
02:55 - Just a big spring. = Chỉ là 1 mùa xuân.

02:58 - You're still mad because of the whole = Em vẫn còn giận vì những
chuyện
03:01 - Horrible list of reasons not to be with me? = danh sách các lý do
kinh khủng của tôi?
03:03 - How about we just call it the unfortunate incident ? = Sao ta ko gọi
nó là Sự cố đáng tiếc nhỉ?
03:09 - Hey, Gunther. You got stairs in your place? = Nè, Gunther. Nhà
ông có cầu thang ko?
03:13 - Go nuts. = Đồ dở hơi.
03:17 - Hey, guys. = Hey.
03:20 - What's in the bag? = Có gì trong túi thế?
03:22 - Some presents. = Vài món quà.
03:23 - Come on, show us what you bought. = Cho tụi này xem nào.
03:26 - You know you want to. = Cậu biết là cậu muốn thế mà.
03:33 - This is a picture frame from Ben to my parents. = Cái khung ảnh
của Ben tặng cho ông bà nội.
03:36 - Oh, that's cute. = Oh, dễ thương lắm.
03:38 - Some Hers and Hers towels for Susan and Carol. = Và 2 cái khắn
tắm Của cô này và Của cô kia cho Susan và Carol.
03:44 - And I got this blouse for Mom. = Và 1 cái áo bờ lu cho mẹ tớ.
03:48 - Ross, that is gorgeous! = Ross, nó rực rỡ quá!
03:50 - Look at these authentic fake metals! = Nhìn những cái huy chương
giả này kìa!
03:53 - Mom's gonna be voted best dressed = Mẹ chắc sẽ được bầu bộ
cánh đẹp nhất
03:55 - at the make believe military academy! = ở Giải thưởng Hàn
Lâm Quân Sự!
04:01 - Happy Christmas Eve Eve. = Ngày trc trc Giáng Sinh vui vẻ .
04:05 - Oh, my God! Where did you get this? = Oh, chúa ơi ! Cậu lấy cái
này ở đâu thế?

04:07 - Macy's, third floor, home furnishings. = Tiệm Macy, tầng 3, đồ
dùng gia đình.
04:10 - This is my father! = Đấy là bố tớ!
04:11 - This is a picture of my dad! = Người đàn ông trong bức hình kia là
bố tớ!
04:16 - That's the guy that comes in the frame. = Tấm hình đấy chỉ là hình
mẫu của khung ảnh thôi.
04:19 - No, it's my dad. I'll show you. = Ko, đó đúng là bố tớ mà. Để tớ
cho các cậu xem.
04:22 - I thought your dad was in prison. = Tớ nghĩ bố cậu đang trong tù
chứ.
04:24 - No, that's my stepdad. = Ko, đó là bố dượng.
04:26 - My real dad's the one that ran out on us before I was born. = Bố đẻ
tớ đã bỏ đi khi tớ được sinh ra.
04:29 - How have you never been on Oprah? = Sao cậu ko phải là 1 Oprah
nữa nhỉ?
04:33 - Look, see? This is him. = Nhìn nè, thấy chưa? Đấy là ông ấy.
04:35 - My mother gave me this picture before she died. Same guy! = Mẹ
tớ đã để lại cho tớ tấm hình này khi bà mất.Cùng 1 người!
04:42 - This is a picture of the frame guy = Đấy là tấm hình của người
đàn ông kia
04:44 - posing in front of a blue screen with a collie. = đứng trước
phong nền màu xanh với 1 con chó Cô li.
04:48 - It's not a blue screen. It's just = Nó đâu phải nền xanh. Nó chỉ

04:51 - Maybe it was just really clear that day. = Có thể hôm đó trời rất
quang đãng.
04:56 - Okay, I have to talk to my grandmother. = Tớ phải nói chuyện với
bà ngoại.
05:00 - Wait a minute, honey! = Khoan đã!

05:06 - I'm trying to get my boss's ex wife to sleep with me. = Nhân tiện
tớ đang tìm cách để đưa vợ cũ của lão sếp lên giường.
05:12 - But when Phoebe has a problem, everyone's all ears! = Lúc nào
Phoebe gặp rắc rối, sao chẳng ai điếc cái!
05:18 - Esther Livingston. = Esther Livingston.
05:22 - Gone! = Tiêu!
05:26 - Hi, Pooh. = Hi, Pooh.
05:27 - Hi, Gram. What you doing? = Chào, bà. Bà đang làm gì thế?
05:30 - Just updating the phone book. = Đang cập nhật danh bạ.
05:34 - Gram? = Bà ơi?
05:36 - Can I see the pictures of my dad again? = Cho cháu xem hình bố
cháu được ko?
05:40 - Sure, sure. = Tất nhiên rồi.
05:43 - How come? = Sao thế?
05:44 - Just, you know, to see him. = Chỉ là cháu muốn nhìn ông ấy thôi.
05:47 - Sure. Here. = Đây nè.
05:51 - This is the one of your father in a meadow. = Đây là tấm bố con
đang đứng trên bãi cỏ.
05:55 - And helping a little boy fly a kite. = Giúp 1 đứa bé thả diều.
05:59 - And here he is at a graduation. = Và đây là tấm lúc ông ấy tốt
nghiệp.
06:03 - Another graduation. = Buổi tốt nghiệp khác.
06:08 - Another graduation. = Buổi tốt nghiệp nữa.
06:11 - Is this really my father? = Đấy đúng là bố đẻ con chứ?
06:14 - Is it really your fa? = Sao ko phải chứ?
06:17 - Well, of course it is. = Dĩ nhiên là thế rồi.
06:20 - I smell smoke. Maybe because someone's pants are on fire! =
Cháu ngửi thấy mùi khói. Có lẻ vì quần người nào đó đang bốc cháy!
06:25 - In all the years we've been grandmother and granddaughter =
Trong suốt những năm qua

06:29 - you've never lied. = bà chưa bao giờ nói dối cháu.
06:31 - All right, that's not your father. It's a picture of a guy in a frame. =
Được rồi, đó ko phải là bố cháu. Đó chỉ là hình mẫu của khung ảnh thôi.
06:38 - Oh, God. = Ôi trời.
06:40 - It was your mother's idea. = Đấy là ý của mẹ con.
06:42 - She didn't want you to know your real father = Mẹ con ko muốn
con biết bố đẻ của con
06:45 - because he hurt her so much. = vì ông ấy đã làm mẹ con rất
đau khổ.
06:47 - I didn't want to do it. = Bà cũng đâu muốn làm thế.
06:49 - But then she died and it was harder to argue with her. = Nhưng rồi
khi mẹ con mất, nên việc thuyết phục mẹ con càng khó khăn hơn.
06:54 - Not impossible, but harder. = Ko phải là ko thể, chỉ là khó khăn
hơn thôi.
06:58 - All right. So he's not a famous tree surgeon? = Được rồi. Vậy ông
ấy ko phải là chuyên gia bảo vệ thực vật nổi tiếng ah?
07:06 - And I guess he doesn't live in a hut in Burma where there's no
phones? = Và con đoán là ông ấy ko chui rúc ở xó xỉnh nào đó ở My an
ma chứ?
07:11 - Last I heard, he was a pharmacist somewhere upstate. = Điều cuối
cùng bà nghe được là ông ấy làm dược sỹ ở 1 vùng nông thôn nào đó.
07:14 - That makes no sense. = Chẳng hiểu gì cả.
07:16 - Why would the villagers worship a pharmacist? = Tại sao dân làng
lại cần 1 dược sỹ?
07:21 - Honey. = Cưng ah.
07:26 - Anyway, that's all I know. = Đó là tất cả những gì ta biết.
07:31 - That = Chuyện đó
07:34 - and this. = và cái này.
07:39 - This = Đây
07:41 - is the real him. = đúng là ông ấy.

07:48 - I remember my father all dressed up in the red suit = Tớ nhớ bố
mình mặc 1 bộ đồ màu đỏ
07:52 - the big black boots and the patent leather belt = với đôi ủng
đen và cái thắt lưng bằng da
07:55 - sneaking around downstairs. He didn't want us to see him =
lén lút làm gì đó ở cầu thang. Ông ấy ko muốn tớ thấy ông ấy
07:58 - but he'd be drunk, so he'd crash into something and wake
everybody up. = nhưng khi ông ấy say, ông ấy làm vỡ mọi vật và đánh
thức mọi người dậy.
08:03 - That doesn't sound like a very merry Christmas. = Nghe ko giống
Giáng Sinh lắm.
08:06 - Who said anything about Christmas? = Ai nói đó là Giáng Sinh?
08:12 - Anyone hear from Phoebe yet? = Ai nghe tin gì từ Phoebe chưa?
08:14 - No, nothing. = Chưa.
08:16 - I hope she's okay. = Tó hi vọng cô ấy ko sao.
08:18 - I know exactly what she's going through. = Tớ biết chính xác cô ấy
sẽ thế nào.
08:20 - How do you know that? = Sao cậu biết?
08:22 - She told us. = Cô ấy nói thế.
08:27 - What do you got there, Monica? = Cậu mua gì thế, Monica?
08:29 - Stuff for the party. = Vài thứ cho bữa tiệc.
08:31 - Aren't you guys supposed to be shopping? = Các cậu ko định mua
gì sao?
08:34 - You didn't buy presents yet? = Các cậu chưa mua quà sao?
08:36 - Tomorrow's Christmas Eve! What are you gonna do? = Ngày mai
đã là đêm trc Giáng Sinh rồi! Các cậu định làm gì đấy?
08:38 - Don't you have to be Claymation to say that? = Cậu đã từng nghe
Claymation nói thế chưa nhỉ? (Claymation 1nhân vật hoạt hình)
08:43 - I don't think the mailman liked your cookies. = Tớ ko nghĩ gã đưa
thư thích bánh của cậu.

08:46 - The ornaments your mom sent. = Nhìn mấy món trang trí mẹ cậu
đã gửi thì biết.
08:53 - Maybe the mailman liked the cookies. We just didn't give him
enough. = Có thể gã đó thích bánh quy. Chỉ là chúng ta tặng ít quá.
08:57 - Monica, pigeons learn faster than you. = Monica, mấy người óc
teo còn hiểu nhanh hơn cậu đấy.
09:08 - Hey, Rach. = Hey, Rach.
09:10 - I think I know what will make you feel better. = Anh nghĩ là anh
biết chuyện gì sẽ khiến em thấy tốt hơn rồi đấy.
09:13 - How about you make a list about me? = Sao em ko làm 1 bản danh
sách như thế về anh nhỉ?
09:16 - Forget it. I'm not gonna stand here = Quên đi. Em ko đứng đây
09:18 - and make a list = và làm 1 bản danh sách
09:20 - Okay, you're whiny = Okay, hay cằn nhằn
09:22 - you are obsessive, you are insecure = yếu bóng vía, ko có lập
trường
09:25 - you're gutless. = nhát gan.
09:27 - You don't ever just seize the day. = Anh ko biết nắm lấy cơ hội của
mình
09:29 - You liked me for a year and you didn't do anything about it. = Anh
thích tôi nhiều năm trời mà chẳng biết làm gì để bày tỏ cả.
09:33 - And you wear too much of that gel in your hair. = Tóc thì ít mà bôi
nhiều keo.
09:40 - See, there = Vậy
09:42 - All right, you did what I said. = Được rồi, vậy là em đã làm.
09:45 - And you know what? You're right. I do feel better. = Và anh biết gì
ko? Anh nói đúng. Tôi thấy đỡ hơn rồi.
09:48 - Thank you, Ross. = Cảm ơn, Ross.
09:55 - Yeah, in Albany. Could I have the number of Frank Buffay? =
Vâng ở bang Albany. Tôi có thể có số của ông Frank Buffay?

10:01 - Okay. In lthaca? = Okay. Vậy bang Ithaca?
10:05 - All right, Saratoga? = Bang Saratoga?
10:08 - Oneonta? = Bang Oneonta?
10:10 - You know what? You shouldn't call yourself lnformation! = Cô
biết gì ko? Nghĩ việc quách đi
10:20 - Hello, Grandma. If that is, in fact, your real name. = Chào bà. Nếu
nó thật sự là tên thật của bà.
10:24 - Come on now, Pooh. Don't still be mad at me. = Thôi nào, Pooh.
Đừng giận ta chứ.
10:29 - How's it going? Not so good. = Thế nào rồi? Ko tốt lắm.
10:33 - Upstate's pretty big. He's pretty small. You do the math. = Đất thì
rộng. Ông ấy lại nhỏ. Bà làm phép toán đi.
10:37 - Well, I think you're better off without him. = Ta nghĩ con sẽ tốt
hơn nếu ko gặp ông ta.
10:41 - Oh, honey, I know he's your daddy. = Oh, cưng ah, ta biết đấy là
bố con.
10:43 - But to me, he's still the irresponsible creep = Nhưng với ta, gã đó
vẫn là 1 tên vô trách nhiệm
10:46 - who locked up your mom and stole her Gremlin. = người đã
cầm tù mẹ con và trộm chiếc Gremlin của nó.
10:52 - I know. I just wanted to know who he was, you know? = Cháu
biết. Chỉ là cháu muốn biết ông ấy là ai, bà biết đấy?
10:58 - Yeah, I know. = Uh, ta biết.
11:02 - I wasn't completely honest with you when I said I didn't know =
Thực ra thì ra vẫn chưa hoàn toàn thành thật với cháu
11:06 - exactly where he lived. = ta biết bố cháu ở đâu.
11:09 - What do you mean? = Ý bà là gì?
11:11 - He lives at 74 Laurel Drive in Middletown. = Bố cháu sống ở số
74 Laurel,khu Middletown.
11:17 - If you hit the Dairy Queen, you've gone too far. = Nếu cháu tới tận

Dairy Queen, thì cháu đi xa quá rồi.
11:20 - You can take my cab. = Lấy xe ta mà đi.
11:24 - Thank you. = Cảm ơn bà.
11:26 - Nobody else drives that cab. Got it. = Ko ai lái được chiếc xe đó
đâu. Cháu biết.
11:31 - I'm gonna see my dad! = Cháu sắp gặp được bố rồi!
11:34 - Thank you. = Cảm ơn bà.
11:39 - Wish me luck, Grandpa. = Chúc cháu may mắn đi ông ngoại. (Lạy
chúa Albert Einstein )
11:51 - Phoebe here with the cab yet? = Phoebe đến chưa?
11:53 - Yeah, she brought the invisible cab. = Uh, cô ấy đang đi trên chiếc
xe tàng hình.
11:55 - Hop in! = Nhảy lên đi!
11:57 - She'd better get here. The stores close at 7. = Cô ấy nên đến đây rồi
chứ. Cửa hàng sẽ đóng cửa luc 7h.
12:00 - It'll be two hours to Phoebe's dad's house = Chỉ mất 2h để tới
nhà của bố Phoebe
12:03 - they'll meet, chat, swap life stories. = gặp nhau, trò chuyện,
trao đổi về cuộc đời.
12:08 - We'll have plenty of time. = Chúng ta sẽ có nhiều thời gian lắm.
12:11 - Hey, here she comes! = Hey, đến rồi!
12:21 - Can you believe this? = Các cậu tin được ko?
12:23 - In, like, two hours I'm gonna have a dad. = Trong khoảng 2h nữa
tớ sẽ gặp được bố.
12:27 - Yeah, big stuff! = Uh, tuyệt nhỉ!
12:29 - Okay, let's go! = Đi thôi!
12:30 - Here, you have to hold this. = Cậu cầm cái này nhé.
12:36 - Brake, left. Gas, right ? = Phanh, bên trái. Ga, bên phải ?
12:38 - That's my cheat sheet. = Đó là ghi chú lái xe của tớ.
12:44 - Where's my seat belt? There isn't one. = Dây an toàn đâu? Chỉ có 1

cái thôi.
12:47 - The paramedics had to cut through it. = Y tá đã cắt cái kia rồi.
13:01 - Come on, just tell me. Please, please! = Thôi nào, nói cho anh biết
đi. Làm ơn!
13:04 - For the 16th time: No, I do not think you're obsessive! = Lần thứ
16: Ko, em ko nghĩ anh yếu bóng vía!
13:10 - It's hot in here! Rach, get the heat. = Nóng quá! Rach, tắt lò sưởi
đi.
13:13 - Ross, turn the heat down, please? = Ross, tắt lò sưởi dùm nhé?
13:16 - The difference between obsessive = Điểm khác nhau giữa yếu
bóng vía
13:18 - Ross, the heat! = Ross, lò sưởi!
13:19 - Okay! Heat, heat, heat! And I'm the obsessive one? = Okay! Lò
sưởi, lò sưởi, lò sưởi! Và anh là 1 người yếu bóng vía?
13:26 - This way is on. = Chiều này là bật.
13:28 - So this is = Vậy chiều này là
13:33 - off. = tháo.
13:35 - Did you just break the radiator? = Anh vừa làm hỏng lò sưởi đấy
ah?
13:38 - No, I was turning the knob and = Ko, anh chỉ xoay cái nút
13:41 - here it is. = và nó đây.
13:43 - Well, put it back! = Đặt nó lại đi!
13:48 - It won't go back. = Ko được.
13:50 - I'll call the super. = Để tớ gọi tay quản lý.
13:51 - Here, let me try. = Để em thử xem.
13:53 - That's right. I forgot about your ability to fuse metal. = Đúng rồi.
Anh quên mất khả năng hàn kim loại của em
13:58 - Hey, it's Funny's cousin = Hey, đó là người họ hàng của nhà
Funny
13:59 - Not Funny! = ko phải nhà Funny!

14:01 - Hi, Mr. Treeger? = Hi, Mr. Treeger?
14:03 - It's Rachel Greene from upstairs. = Tôi là Rachel Greene ở tầng
trên.
14:05 - Yes, somebody broke our knob on the radiator = Vâng, ai đó đã
làm hỏng cái nút của lò sưởi của chúng tôi
14:08 - and it's really hot in here. = nên trong phòng giờ rất nóng.
14:11 - Yes, it's hot enough to bake cookies. = Vâng nóng đến nổi nướng
được bánh.
14:17 - Could we have a new one by 6? = Chúng tôi có thể có cái nút mới
trc 6h ko?
14:20 - Tuesday? We can't wait until Tuesday. = Thứ 3 á? Chúng tôi ko thể
đợi tới thứ 3 được.
14:22 - We're having a party tonight. = Tối nay chúng tôi có 1 buổi tiệc.
14:24 - Okay, tip the man. = Okay, boa cho ông ta.
14:26 - If he doesn't like our cookies, too bad. = Nếu tay đó ko thích bánh
thì quá tệ.
14:28 - I won't be blackmailed. = Em ko muốn bị tống tiền.
14:30 - Look, if it gets a little warm = Nếu phòng có chút oi bức
14:32 - it can be a theme party. = biết đâu đấy là 1 chủ đề trong buổi
tiệc.
14:34 - Here's a theme: Come on in, live like bacon! = Chủ đề là: Mời vào,
tận hưởng cảm giác làm thịt xông khói đi!
14:40 - This is it! = Đến nơi rồi!
14:42 - Seventy four. = 74.
14:45 - So that's what this is for! = Giờ mới biết cái này để làm gì!
14:49 - This is it. I'm gonna meet my dad. = Vậy là tớ sắp gặp được bố
14:52 - This is like the biggest thing ever. = Đây đúng là chuyện lớn nhất
tớ từng làm.
14:55 - Sure is. = Chắc rồi.
14:57 - Here I go. I'm going in. = Tớ đi đây.

14:59 - All right! = Uh!
15:00 - Good luck, Pheebs. = Chúc may mắn, Pheebs.
15:03 - Here I go. = Tớ đi đây.
15:07 - Here I go. = Tớ đi đây.
15:10 - I'm going. = Đến đây.
15:25 - Welcome to our tropical Christmas party. = Chào mừng tới bữa
tiệc Giáng Sinh miền nhiệt đới của chúng tôi.
15:27 - Put your coats, sweaters, pants and shirts in the bedroom. = Cất áo
khoát, quần và áo ở phòng ngủ.
15:33 - It's hard to tell because I'm sweating = Hơi khó để nói vì tôi đang
đổ mồ hôi
15:36 - but I use exactly what the gel bottle says. = nhưng tôi làm
chính xác những gì bình keo đo bảo.
15:42 - An amount about the size of a pea. How can that be too much? = 1
lượng bằng hạt đậu. Như thế sao gọi là quá nhiều nhỉ?
15:49 - Ice? = Đá nhé?
15:51 - Ice? Ice squares anyone? Take a napkin. = Đá? Ai cần đá ko? Bỏ
vào khăn.
15:56 - Monica! = Monica!
15:59 - Your guests are turning into jerky. = Những người này đang trở
nên ngớ ngẩn đấy.
16:02 - Really? I'm perfectly comfortable. = Vậy sao? Em lại thấy rất
thoải mái.
16:05 - Hey! Get in line, buddy. I was next. = Hey! Đi chổ khác. Tới phiên
tôi chứ.
16:12 - Mr. Treeger. = Mr. Treeger.
16:13 - You said there was a party. = Cô nói là ở đây có tiệc.
16:17 - Well, hey, welcome to our sauna. = Ah, vâng, chào mừng tới
phòng tắm hơi của chúng tôi.
16:19 - Is it hot? My body always stays cool. = Nóng ah? Sao tôi vẫn thấy

lạnh nhỉ.
16:22 - Probably because I have so much skin. = Có thể vì tôi nhiều mỡ
nhỉ.
16:26 - Hey, cheese! = Hey, pho mát!
16:29 - Here's the chance. Monica, give him cash. = Cơ hội đấy. Monica,
đưa tiền cho ông ta đi.
16:32 - Rachel, give him your earrings. Something. Anything! = Rachel,
kiếm gì cho ông ta đi. Cái gì đó. Bất kỳ cái gì!
16:35 - No, I will not cave. = Ko, em sẽ ko nhượng bộ đâu.
16:37 - I'm with Mon. = Em đồng ý với Mon.
16:38 - All right. You know how you say I never seize the day? = Được
rồi. Em nói là anh ko biết nắm bắt cơ hội,đúng ko?
16:42 - Even though he's your super, I'm seizing. = Cho dù ông ta là tay
quản lý của em, Anh sẽ nắm bắt.
16:47 - Mr. Treeger? = Mr. Treeger?
16:50 - Here is $50. Merry Christmas. = Đây là $50. Giáng Sinh vui vẻ.
16:54 - I didn't get you anything. = Tôi chẳng có gì cho cậu cả.
16:56 - Here's five back. = Lấy lại 5$ nè.
16:59 - No, that's your Christmas tip. = Ko, đây là quà Giáng Sinh.
17:02 - Do you think there's a chance you can fix that radiator now? = Ông
có nghĩ là có khả năng nào để ông sửa cái lò sưởi ko?
17:07 - No can do. Like I told the girl = Ko thể. Như tôi đã nói
17:09 - I can't get a knob until Tuesday. = Tôi ko thể làm gì được cho
tới thứ 3.
17:12 - Ross? = Ross?
17:14 - He's playing baseball. = Ông ta đang chơi bóng chày đấy.
17:16 - You mean hardball? = Ý em là bóng cứng ah?
17:21 - Whatever. = Gì cũng được.
17:23 - What you gonna do? = Anh định làm gì nữa?
17:24 - Excuse me. I'm seizing. = Xin lỗi. Anh đang nắm bắt.

17:26 - Mr. Treeger? = Mr. Treeger?
17:29 - Here's another 50. = 50$ nữa đây.
17:31 - Happy Hanukkah. = Chúc mừng lễ Hanukkah. (lễ hội của người
Do Thái)
17:33 - Will this help with the knob getting? = Vậy ông sẽ sửa chứ?
17:37 - No, the place is not open till Tuesday. = Ko, cửa hàng sẽ ko mở
cửa tới thứ 3.
17:41 - Am I not saying it right? = Tôi đang nói thế đúng ko?
17:44 - So you really did like my cookies? = Vậy ông thật sự thích bánh
của tôi ah?
17:47 - Yeah, they were so personal. It really showed you cared. = Vâng
chúng rất ngon. Nó thực sự biểu hiện được sự quan tâm của cô.
17:56 - Nice seizing = Nắm bắt tốt lắm
17:58 - gel boy. = đỉ đực.
18:04 - Is this mistletoe? = Đây là cây tầm gửi ah?
18:08 - No, that = Ko, đó
18:10 - That is basil. = Đó là cây húng quế
18:15 - If it was mistletoe, I was gonna kiss you. = Nếu nó mà là cây tầm
gửi, thì tôi sẽ hôn cô.
18:21 - No, it's still basil. = Ko, nó vẫn là cây húng quế.
18:25 - Chestnuts roasting on an open fire
18:32 - Jack Frost nipping at your nose
18:38 - How far did you get? Mailbox. = Cậu đi đến đâu rồi? Thùng thư.
18:40 - All right, we're getting closer. = Ta đến gần hơn rồi.
18:45 - What's going on? = Có chuyện gì thế?
18:47 - It's just like a whole mess of stuff. = Nó như 1 đống hỗn lộn vậy
18:50 - Like yesterday, my dad was this famous Burma tree surgeon guy.
= Như ngày hôm qua, bố tớ là 1 nhà thực vật học nổi tiếng.
18:55 - And you know, now he's a pharmacist guy and = Và giờ ông lại
thành 1 dược sỹ

18:58 - Well, maybe he's this really cool pharmacist guy. = Có thể ông ấy
là 1 dược sỹ tốt.
19:03 - Yeah, maybe! And I'll knock on the door = Uh, có thể! Và tớ tới
gõ cửa
19:07 - and he'll hug me, and I'll have a dad! = rồi ông ấy ôm tớ, và tớ
sẽ có bố!
19:11 - I'll go to his pharmacy and everyone will be nice to me = Và khi
tớ tới chổ làm của ông ấy,và mọi người đối xử tốt với tớ
19:14 - because, you know, I'm Frank's daughter. = bởi vì tớ là con gái
của Frank.
19:17 - So why not go knock? = Vậy sao cậu ko gõ cửa?
19:23 - Because, I mean, what if he's not this great dad guy? = Bởi vì, ý tớ
là, nếu lỡ ông ta ko phải là 1 người bố tốt?
19:28 - What if he's still the dirtbag who ran out on my mom and us? =
Chuyện gì xảy nếu ông ấy vẫn tồi tệ như ngày xưa?
19:38 - You know what? = Cậu biết sao ko?
19:40 - I've already lost a fake dad this week. = Tớ đã mất 1 người cha giả
trong tuần này rồi.
19:44 - I don't think I'm ready to lose a real one. = Tớ ko nghĩ là tớ sẵn
sàng để mất 1 người cha thật sự.
19:49 - Pheebs, that's okay. You took a big step today. = Pheebs, ko sao
đâu. Cậu đã bước 1 bước lớn hôm nay.
19:56 - Someday, when you're ready, you'll make it past the hedges. = Một
ngày nào đó, khi cậu sẵn sàng, cậu sẽ biết cách vượt qua chuyện này.
19:59 - And when you do, he'll be lucky to have you. = Và khi cậu làm
được, ông ấy sẽ cảm thấy may mắn khi có cậu.
20:03 - You guys = Các cậu
20:09 - Sorry about your shopping. = Xin lỗi vì việc mua sắm của các
cậu.
20:11 - Oh, that's okay. We'll figure something out. = Oh, ko sao đâu. Tụi

này lo được
20:16 - I know you're not going in there = Tớ biết là cậu ko thể vào đó
20:19 - but you think it's okay if I go in and use his bathroom? =
nhưng sẽ ko sao nếu tớ vào đi nhờ nhà vệ sinh chứ?
20:23 - That's fine, never mind. = Được rồi, đừng bận tâm.
20:27 - Cool, snow! = Tuyệt quá, tuyết rơi!
20:29 - Kind of like a blank canvas. = Có chổ giải quyết rồi.
20:41 - Ho ho ho holy crap, is it hot in here! = Toàn chuyện tào lao, cái gì
mà nực thế này.
20:46 - You mind if I turn the heat down? = Cậu có phiền ko nếu tớ tắt lò
sưởi đi?
20:48 - We could have used that kind of thinking earlier! = Sao tụi này ko
nghĩ tới chuyện đó sớm hơn nhỉ!
20:52 - So, Pheebs, how did it go? = Pheebs, chuyện thế nào rồi?
20:54 - Oh, I couldn't go in. = Oh, tớ ko thể gặp ông ấy.
20:57 - Honey, I'm sorry. Are you okay? = Tớ rất tiếc. Cậu ko sao chứ?
20:59 - Yeah, it's okay, because I know he's there. = Uh, ko sao, vì tớ biết
ông ấy ở trong đó là được rồi.
21:02 - So that's enough for now. = Bây giờ như thế là đủ.
21:04 - Hey, it's after midnight! Merry Christmas, everyone! = Hey, nữa
đêm rồi! Merry Christmas!
21:07 - Oh, right! Merry Christmas! = Oh, đúng rồi! Merry Christmas!
21:12 - The knob was broken = Cái nút đã vỡ
21:14 - so I turned it off from underneath. I hope that's all right. = vậy
nên tớ tắt nó từ cái nút bên dưới. Tớ hi vọng cậu ko phiền.
21:37 - Rach, these are for you. = Rach, của cậu đây.
21:40 - Wiper blades! = Cần gạt xe!
21:42 - I don't even have a car. = Tớ thậm chí còn chưa có xe.
21:44 - No, but with this new car smell, you'll think you do! = Ko, nhưng
với lọ nước xe mới này cậu có thể tưởng tượng được!

21:51 - Okay, Pheebs, your turn. = Okay, Pheebs, tới cậu.
21:57 - Toilet seat covers! = Giấy vệ sinh!
22:02 - Is that what you did while I got gas? = Đó có phải việc các cậu đã
làm khi tớ đổ xăng ko?
22:05 - You guys! = Biết rồi nhé!
22:08 - And for Ross = Và đây là của Ross
22:09 - Mr. Sweet Tooth. = Ngài Ngọt Ngào.
22:15 - You got me a cola drink? = 1 lon côla?
22:18 - And a lemon lime! = Và 1 lon nước chanh nữa!
22:22 - Well, this is too much! I feel like I should get you another sweater.
= Vậy thì nhiều quá! Tớ nghĩ là mình nên yêu quý các cậu hơn nữa.
22:29 - And last, but not least = Và cuối cùng, nhưng ko phải ít nhất
22:33 - They're ribbed for your pleasure! = Chúng sẽ luôn mang tới sự
thoải mái cho cậu! (Cái hộp bao cao su :D )

×