Free Powerpoint Templates
Page 1
Ấn Độ
Free Powerpoint Templates
Page 2
Nhóm 2
K55 – Quốc tế học
•
Trần Thúy An
•
Đào Thu Hương
•
Đặng Thị Lan
•
Bùi Diệu Linh
•
Nguyễn Hồng Minh
•
Đặng Trà My
•
Nguyễn Hồng Phương
•
Phan Thị Phương Thảo
Free Powerpoint Templates
Page 3
Free Powerpoint Templates
1. Chỉ số C (Country 100)
a) Địa lí tự nhiên (50)
•
Diện tích: thứ 7/thế giới (3.287.263 km²),
trong đó:
Đất liền chiếm 90,44%
Mặt nước chiếm 9,56%
•
Bờ biển dài 7.516 km
•
Tiếp giáp: (xem bản đồ)
Free Powerpoint Templates
Page 4
Vịnh Bengan
Afganistan
Pakistan
Ấn Độ Dương
Biển Ả Rập
Butan
Nêpan
Trung Quốc
Myanmar
Bangladesk
Free Powerpoint Templates
Page 5
b) Dân số
•
Thứ 2/thế giới (≈1,9 tỉ người)
•
Khoảng 64,7% dân số trong độ tuổi
lao động trong đó tỉ lệ nam/nữ là
1.07
•
Tỉ lệ sinh > tỉ lệ tử: 13.49
•
Tuổi thọ trung bình: 66.8 thấp hơn
thế giới
•
Điều kiện sinh hoạt: thiếu thốn, cơ
sở hạ tầng kém phát triển, HIV…
Free Powerpoint Templates
Page 6
→Chỉ số C: 53/100
Vị trí địa lí: 28/50
Dân số: 25/50
Free Powerpoint Templates
Page 7
2. Chỉ số E (Economy 200)
2009 2010
GDP (sức mua tương
đương)
3,679 tỉ
USD
4,06 tỉ USD (thứ 5 thế giới)
GDP bình quân đầu người 3,200 $ 3,500$ (thứ 162)
GDP theo thành phần kinh
tế
Nông nghiệp: 18,5%
Công nghiệp: 26,3%
Dịch vụ: 55,2%
Free Powerpoint Templates
Page 8
Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu
(tỷ USD)
Mặt hàng 2008-09
Dầu thô 79,6
Sản phẩm điện tử 20,7
Phương tiện vận tải 20,1
Máy móc thiết bị 19,1
Vàng 16,7
Sắt thép 8,2
Đá quý 8,0
Quặng kim loại 7,9
Hoá chất 7,2
Free Powerpoint Templates
Page 9
Kim ngạch xuất - nhập khẩu
(triệu USD)
Các chỉ số
2009-10
Xuất khẩu 176.574
Nhập khẩu 278.681
Tổng kim ngạch 455.255
Cán cân thương mại -102.106
→Là nước nhập siêu
Free Powerpoint Templates
Page 10
Ấn Độ - nền kinh tế lớn thứ 4 thế
giới - có khả năng sẽ vượt qua
Nhật Bản để trở thành nền kinh tế
lớn thứ 3 thế giới trong năm 2011.
Chỉ số E: 115/200 điểm
Free Powerpoint Templates
Page 11
3. Thực lực quân sự M
(Military 200)
a) Lực lượng vũ trang
•
Tổng nhân lực : 2.414.700 (đứng thứ 3 trên thế
giới
•
Hải quân, lục quân, không quân, lực lượng phục
vụ, hỗ trợ
b) Lực lượng hạt nhân
•
Số lượng đầu đạn hạt nhân: ước tính khoảng
80-110
•
Hiện là nước nhập khẩu vũ khí lớn thứ hai thế
giới
Free Powerpoint Templates
Page 12
Ấn Độ là nước đứng thứ 4 trên thế giới về sức
mạnh quân sự sau Mỹ, Nga, Trung Quốc
Lực lượng vũ trang: 50/100
Lực lượng hạt nhân: 70/100
→Chỉ số M: 120/200
Free Powerpoint Templates
Page 13
4. Ý đồ chiến lược S (Strategy 1)
a) Phòng thủ
•
Tăng cường trang bị công nghệ và thiết
bị tối tân, sở hữu vũ khí hạt nhân
•
Mục đích: bảo vệ quốc phòng và an ninh
trên toàn bộ lãnh thổ đất nước, đối phó
với các mối đe doạ tiềm tàng từ Trung
Quốc và Pakistan
Điểm: 0,3/0,5
Free Powerpoint Templates
Page 14
Lo ngại:
Trung Quốc và Pa-ki-xtan
Hải tặc và khủng bố
b) Tấn công
•
Chính sách “hướng Đông”
•
Quan hệ tốt với EU
•
Xem Mỹ là đối tác quan trọng nhất ngoài khu
vực
•
Muốn trở thành một trong những cực của thế
giới mới
•
: “Biển Đông là một tuyến hàng hải quan trọng.
Ấn Độ ủng hộ tự do hàng hải tại Biển Đông”.
Free Powerpoint Templates
Page 15
→Chỉ số S: 0,55/1
Tấn công: 0.25/ 0.5 đ
Phòng thủ: 0,3/0,5
Free Powerpoint Templates
Page 16
5. Sự ủng hộ của dân chúng đối với
ý đồ chiến lược W (Will 1)
•
Mức độ đồng tâm nhất trí của cả dân tộc:
0,1
•
Trình độ và hiệu năng lãnh đạo của đầu
não chính phủ: 0,1
•
Mức độ quan tâm đến chiến lược và lợi
ích quốc gia của đại đa số nhân dân: 0,05
Tổng điểm : 0,25
Free Powerpoint Templates
Page 17
Tổng điểm
Pp = (C + E + M) × (S + W)
Polictical Power=
(53+115+120)x(0.55+0.25) = 230
Sức mạnh tổng hợp quốc gia Ấn Độ
Free Powerpoint Templates
Page 18
Thank you