Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Chuyên đề công nghệ xử lý nước thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.03 MB, 47 trang )

12/10/2009
1
CHUN ðỀ 3:
CƠNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Vũ Hải Yến
Nội dung
Mạng lưới thốt nước
2
1
Nguồn gốc ơ nhiễm
3
Cơng nghệ xử lý nước thải
4
Kết luận
Các thơng số đánh giá chất lượng nước
3.1
Các cơng nghệ xử lý nước
3.2
Một số cơng nghệ tiêu biểu
3.3
NướcNước thảithải: chất lỏng – bản chất là nước cấp của
cộng đồng sau khi sử dụng với các mục đích khác
nhau (sinh hoạt, công nghiệp và nông nghiệp).
MụcMục tiêutiêu xửxử lýlý nướcnước thảithải: Đáp ứng tiêu chuẩn xả ra
nguồn, nhằm:
 Giảm thiểu bệnh tật, nguy hại;
 Tránh ô nhiễm nước cấp;
 Giữ nguồn tiếp nhận tốt cho sự sinh trưởng của
thủy sinh;
 Bảo vệ cho sử dụng giải trí/du lòch;
 Bảo tồn nguồn nước.


XỬ LÝ NƯỚC THXỬ LÝ NƯỚC THẢẢI I (Wastewater Treatment)(Wastewater Treatment)XỬ LÝ NƯỚC THXỬ LÝ NƯỚC THẢẢI I (Wastewater Treatment)(Wastewater Treatment)
12/10/2009
2
TácTác hạihại đếnđến môimôi trườngtrườngTácTác hạihại đếnđến môimôi trườngtrường
Thông số Ảnh hưởng đến môi trường
COD, BOD
Sự khoáng hóa/ổn đònh chất hữu cơ 

 thiếu hụt DO của nguồn tiếp
nhận 

 ảnh hưởng đến thủy sinh 

 điều kiện yếm khí hình thành 


mùi hôi
SS Lắng đọng ở nguồn tiếp nhân, gây điều kiện yếm khí
pH Ảnh hưởng đến thủy sinh vật, gây ăn mòn đường ống thiết bò hoặc
lắng cặn trong mương dẫn/đường ống
Nhiệt độ Ảnh hưởng đến thủy sinh vật
Vi trùng gây bệnh Bệnh lan truyền bằng đường nước
Ammonia, P Dẫn đến hiện tượng phú dưỡng hóa
Chất HC khó phân
hủy sinh học
Bền vững trong các qúa trình xử lý thông thường (thuốc diệt cỏ,
thuốc trừ sâu) 

 gây độc hại và tích lũy sinh học 


 ung thư
Màu Mất đi mỹ quan
Dầu mỡ
Gây mùi, ngăn cản khuếch tán oxy trên bề mặt, trứng cá bò nhiễm
dầu 

 hư hỏng
Kim loại Sử dụng Liên quan
Cr Hợp kim và các chất mạ lên bề mặt
nhựa/kim loại để chống ăn mòn, lớp
phủ bảo vệ của các phụ tùng xe,
thành phần thuốc nhuộm vơ cơ
Hợp chất Cr (VI) gây ung thư và ăn
mòn da. Dài hạn: tổn thương thận
và da mất cảm giác
Cd Mạ nhúng/tỉnh điện, men sứ, thuốc
chống nấm, phim ảnh, hợp kim đồng
thau, đồng thiếc, tế bào quang điện
Tác hại đến gan, thận, tuỵ, tuyến
giáp, gây tăng huyết áp. Rất độc ở
hàm lượng cao
Pb Pin, acqui, phụ gia của xăng, lớp phủ
dây cáp
Ảnh hưởng đến thần kinh và thận
và khuyết tật sinh sản.
Hg Thiết bị điện xúc tác, đèn hơi thuỷ
ngân, lớp phủ gương.
ðộc tố cao qua hấp thụ vào da.
Dài hạn: độc cho hệ thần kinh
trung ương, gây khuyết tật sinh

sản
As Phụ gia trong sản xuất hợp kim, các
bản trong bình acqui, lớp áo dây cáp
Ung thư và đột biến gen. biến đổi
sắc tố da, viêm da, gây mệt và
thiếu năng lượng
TácTác hạihại đếnđến môimôi trườngtrườngTácTác hạihại đếnđến môimôi trườngtrường
Vi sinh Bệnh Triệu chứng
Vi khun
Escherichia coli Viêm đường tiêu hố Tiêu chảy
Salmonella Ngộ độc thức ăn
Legionella pneumophila Bệnh legionaire Sốt, nhức đầu, bệnh hơ hấp
Salmonella typhi Thương hàn Sốt cao, tiêu chảy, lt ruột
non
Shigella Kiết Lỵ
Vibrio cholera Dịch tả Tiêu chảy trầm trọng, mất
nước
Virus
Adenovirus Bệnh hơ hấp
Enterovirus Viêm đường tiêu hố,
viêm màng não
Hepatitis A Vàng da, sốt
TácTác hạihại đếnđến môimôi trườngtrườngTácTác hạihại đếnđến môimôi trườngtrường
12/10/2009
3
Một hệ thống quản lý nước thải bao gồm:
Nguồn thải (khu dân cư, xí nghiệp công nghiệp)
Mạng lưới thoát nước thải: Thu gom và vận chuyển nước thải.
(ống dẫn và trạm bơm)
Trạm xử lý nước thải

Công trình xả và nguồn tiếp nhận
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NƯỚC THẢIHỆ THỐNG QUẢN LÝ NƯỚC THẢIHỆ THỐNG QUẢN LÝ NƯỚC THẢIHỆ THỐNG QUẢN LÝ NƯỚC THẢI
Trạm bơm nt
Công trình xả
Trạm XL
ML TNước thải
(Wastewater Management System)(Wastewater Management System)(Wastewater Management System)(Wastewater Management System)
ML thoát nước chungML thoát nước chung: (Combined system) nước mưa &ø NT
được vận chuyển trong cùng một tuyến ống tới TXL.
ML thoát nước riêngML thoát nước riêng (Separate system) : từng loại NT riêng
biệt được thu gom & vận chuyển theo mạng lưới riêng biệt.
Ex: Mạng lưới thoát nước thải công nghiệp và mạng lưới
thoát nước mưa.
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) ) MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) )
c riêng
TXL
NT sinh hoạt
Nước mưa
Mạng Lưới Thoát Nước RiêngMạng Lưới Thoát Nước Riêng
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) ) MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) )
12/10/2009
4
ML thoát nước nML thoát nước nửửa riêng:a riêng:
• Ở những điểm giao nhau giữa hai ML riêng là các
giếng tràn-tách nước mưa.
• Tại giếng này, khi lưu lượng nhỏ (đầu cơn mưa), nước
mưa bẩn sẽ chảy vào cống chung dẩn đến TXL;
• Khi mưa lớn, lưu lượng lớn và hỗn hợp nước mưa và
nước thải tương đối sạch (thấp hơn giới hạn xả), tràn
qua giếng và chảy thẳng ra nguồn tiếp nhận.

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) ) MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) )
Hệ thống thốt nước nửa riêng
TXL
Giếng tràn
Giếng tràn
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) ) MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCMẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ((SewerageSewerage) )
Mỗi XNCN đều có hệ thống NT, bao gồm:
Mạng lưới thoát nước: Dẫn nước thải/nước mưa ra khỏi phạm
vi XN;
Trạm xử lý cục bộ: Xử lý NT CN đạt yêu cầu xả ra nguồn tiếp
nhận (cống KCN, ra sông), hoặc tận dụng lại.
Qui hoạch/quản lý hợp lý HT nước thải:
Thu hồi chất có ích;
Khả năng tuần hoàn/sử dụng lại nước thải sau xử lý;
Tiết kiệm nước để hạn chế mức độ ô nhiễm trước khi xử lý.
HỆ THỐNG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆPHỆ THỐNG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆPHỆ THỐNG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆPHỆ THỐNG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
12/10/2009
5
• CTN đơn dòng:
Q
tiêu thụ
(Q
tt
)
XNCN
Q
T
Q
T
= Q

c
- Q
tt
Sông
Q
c
SơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCNSơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCN
• CTN tuần hoàn/sử dụng lai :
Q
tiêu thụ
(Q
tt
)
XNCN
Q
T
= 5 – 10%
Sông
Q
c
Q
TH
= 90 – 95%
TXL
SơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCNSơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCN
Hệ thống TN chung
Q
mưa
Q
SH

Q
CN
TXL
Nguồn
SơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCNSơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCN
12/10/2009
6
Hệ thống kết hợp
Q
mưa
Q
CN qui nước sạch
Q
SH
Q
CN ô nhiễm
TXL
Nguồn
SơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCNSơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCN
Hệ thống riêng
Q
mưa
Q
CN qui nước sạch
Q
SH
Q
CN ô nhiễm
TXL
Nguồn

SơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCNSơSơ đồđồ cấpcấp thoátthoát nướcnước XNCNXNCN
Điềiều kiệnkiện xảxả nướcnước thảithải CN CN vaovao MLTNMLTNĐiềiều kiệnkiện xảxả nướcnước thảithải CN CN vaovao MLTNMLTN
Điều kiện xả nước thải công nghiệp vào cống TP:
• Không có chất bẩn kích thước lớn;
• Không có tính xâm thực;
• Nhiệt độ < 40
0
C.
• Không chứa dầu mỡ;
• Không chứa các chất độc hại.
12/10/2009
7
Quy hoạchQuy hoạch HTTN XÍ NGHIỆP CƠNG NGHIỆPHTTN XÍ NGHIỆP CƠNG NGHIỆP
Tách riêng hệ thống thoát nước thải công nghiệp qui
ước sạch và nước mưa;
Tuần hoàn nước thải công nghiệp qui ước sạch;
Nếu có loại nước thải độc hại trong công nghệ SX,
cần tách riêng và xử lý riêng;
Thông thường, Q và C trong các nhà máy dao động
lớn, cần thiết phải xây dựng bể điều hòa.
Các nguồn phát sinh nước thải
Các nguồn phát sinh nước thải
Xử lý cục bộ ngay tại nguồn thải
Xử lý cục bộ ngay tại nguồn thải
Thu gom nước thải
Thu gom nước thải
Vận chuyển và bơm nước thải
Vận chuyển và bơm nước thải
Xử lý nước thải
Xử lý nước thải

Sử dụng lại NT và/hoặc thải bỏ
Sử dụng lại NT và/hoặc thải bỏ
nước thải vào nguồn T.nhận
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC TPHẦN CỦA HT QLÝ NTMỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC TPHẦN CỦA HT QLÝ NTMỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC TPHẦN CỦA HT QLÝ NTMỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC TPHẦN CỦA HT QLÝ NT
Thuật ngữThuật ngữThuật ngữThuật ngữ
Chất bẩnChất bẩn (pollutants, contaminants, impurities): Các thành
phần đi vào nước cấp sau khi sử dụng
Thành phầnThành phần (constituent): hợp chất/nguyên tố riêng lẻ
hoặc sinh vật
Thông sốThông số (parameter): yếu tố (factor) đo đạc được
Tính chấtTính chất (characteristics) Tính chất tổng quát của thành
phần nước thải như tính chất lý, hoá, sinh học.
12/10/2009
8
BùnBùn (sludge): chất rắn được tách khỏi nước thải trong
quá trình xử lý
Nguồn điểmNguồn điểm (point source): Tải lượng bẩn thải tại một
điểm riêng biệt
Nguồn rộngNguồn rộng (nonpoint source): Nguồn thải phát sinh từ
nhiều nguồn thải trải trên một diện tích rộng
Thuật ngữThuật ngữThuật ngữThuật ngữ
Mức độ ô nhiễm do nước thải được đánh giá qua
thông số Tải lượng ô nhiễm theo thành phần
(BOD5, SS, N)…
L
i
= Q x C
i
Trong đó:
L

i
– Tải lượng ô nhiễm, kg/ngay;
Q – Lưu lượng nước thải, m
3
/ngay;
C
i
– Nồng độ thành phần trong dòng thải, (g/l; kg/m
3
).
Tải lượng ô nhiễmTải lượng ô nhiễmTải lượng ô nhiễmTải lượng ô nhiễm
NƯỚC THẢI SINH HOẠT (NƯỚC THẢI SINH HOẠT (Domestic wastewater)Domestic wastewater)NƯỚC THẢI SINH HOẠT (NƯỚC THẢI SINH HOẠT (Domestic wastewater)Domestic wastewater)
Nước thải sinh hoạt là nước xả bỏ sau khi sử dụng cho
các mục đích sinh hoạt của cộng đồng: tắm, giặt giũ,
tẩy rửa, vệ sinh cá nhân,
Nước thải sinh hoạt thải ra từ các căn hộ, cơ quan,
trường học, bệnh viện, chợ, các công trình công cộng
khác và nước thải vệ sinh của công nhân trong XNCN;
Khối lượng nước thải sinh hoạt của một cộng đồng dân
cư phụ thuộc vào:
Qui mô dân số
Tiêu chuẩn cấp/thải nước.
12/10/2009
9
Đặc tính chung của NTSH: bò ô nhiễm bởi cặn bã hữu cơ
(SS), chất H.cơ hòa tan (BOD5/COD),các chất dinh dưỡng
(Nitơ, Phospho), các vi trùng gây bệnh (E.Coli, Coliform);
Mức độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phụ thuộc vào:
Lưu lượng nước thải (tiêu chuẩn thải nước: l/người/ngày);
Đặc điểm của MLTN (có/không có bể tự hoại)

Tải trọng chất bẩn tính theo đầu người
Tải trọng chất bẩn theo đầu người phụ thuộc vào:
Mức sống, điều kiện sống và tập quán sống
Điều kiện khí hậu
Hoạt động công nghiệp
NƯỚC THẢI SINH HOẠTNƯỚC THẢI SINH HOẠTNƯỚC THẢI SINH HOẠTNƯỚC THẢI SINH HOẠT
Chỉ tiêu ô nhiễm Hệ số phát thải (gram/người.ngày)
Nước ngoài
Theo Tiêu chuẩn Việt
Nam (TCXD-51-84)
Chất rắn lơ lửng (SS)
BOD
5
đã lắng
BOD
20
đã lắng
COD
N-NH
4
+
Phospho tổng số
Dầu mỡ
70 - 145
45 - 54
-
72 - 102
2,4 - 4,8
0,8 - 4,0
10 - 30

50 - 55
25 - 30
30 - 35
-
7
1,7
-
TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT
TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT (tt) TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT (tt) TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT (tt) TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT (tt)
Quốc gia
BOD
g/người.ngày
TSS
g/người.ngày
TKN
g/người.ngày
N-ammonia
g/người.ngày
Total P
g/người.ngày
Brazil 55-68 55-68 8-14 ND 0.6-1.0
Denmark 55-68 82-96 14-19 ND 1.5-2.0
Ấn ðộ 27-41
Thổ nhĩ kỳ 27-50 41-68 8-14 9-11 0.4-2.0
Nhật 40-45 ND 1-3 ND 0.15-0.4
Mỹ 50-120 60-150 9-22 5-12 2.7-4.5
ðức 55-68 82-96 11-16 ND 1.2-1.6
Ý 49-60 55-82 8-14 ND 0.6-1.0
12/10/2009
10

Nước thải xả ra từ các cơ sở sản xuất sau khi sử
dụng cho các nhu cầu sinh hoạt CN và sử dụng cho
các công đoạn sản xuất.
Tại các cơ sở công nghiệp, nước thải có thể chia
làm ba loại:
Nước mưa;
Nước thải sinh hoạt;
Nước thải sản xuất.
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Nước mưa:
 Được xem là nước thải sạch,
 Tuy nhiên trong một số trường hợp có thể bò nhiễm bẩn ở các mức
độ khác nhau (Ex: Nước mưa chảy qua các kho bãi xăng dầu/hóa
chất, ), cần phải thu gom và xử lý;
 Mức độ nhiễm bẩn của nước mưa thường chỉ xuất hiện ở những
trận mưa đầu mùa và trong thời gian đầu của mỗi cơn mưa. ;
Nước thải sinh hoạt: nước thải do sinh hoạt của công nhân trong
XNCN, NT từ căn teen, văn phòng;
Nước thải sản xuất: Chia thành 2 loại:
Nước thải qui ước sạchNước thải qui ước sạch: giải nhiệt máy móc thiết bò, làm nguội một
số sản phẩm không hòa tan (nhựa, cao su, da…);
Nước thải nhiễm bẩnNước thải nhiễm bẩn: nhìn chung rất đa dạng tùy theo đặc điểm
của từng ngành nghề sản xuất và chế độ vệ sinh công nghiệp.
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Sinh
Sinh
Hóa
Hóa



Khí
Khí
Lỏng
Lỏng
Rắn
Rắn
Hòa tan
Hòa tan
Keo
Keo
Lắng
Lắng
Nổi
Nổi
Dể xử lý
Gây b
nh
Gây bệnh
Không gây b
Không gây b
Hữu cơ
Hữu cơ
Vô cơ
Vô cơ
Chất ô nhiễmChất ô nhiễm
Thành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thải
12/10/2009
11
Thành phần vật lýThành phần vật lý: được chia thành 3 nhóm tùy vào k. thước:
 Nhóm Nhóm 11: gồm các chất không tan ở dạng thô (vải, giấy,

cành lá cây, sạn, sỏi, cát, da, lông…); ở dạng lơ lửng (δ
δδ
δ > 10
-
1
mm) và ở dạng huyền phù, nhũ tương, bọt (δ
δδ
δ = 10
-1
- 10
-4
mm)
 Nhóm Nhóm 22: gồm các chất bẩn dạng keo (δ
δδ
δ = 10
-4
- 10
-6
mm)
 Nhóm Nhóm 33: gồm các chất bẩn ở dạng hòa tan có δ
δδ
δ < 10
-6
mm; chúng có thể ở dạng ion hoặc phân tử.
Thành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thải
Thành phần hóa họcThành phần hóa học: các chất bẩn có các tính chất hóa
học khác nhau, được chia thành 2 nhóm:
Thành phần vô cơ: cát, sét, xỉ, axit vô cơ, kiềm vô cơ,
các ion của các muối phân ly;
Thành phần hữu cơThành phần hữu cơ: các chất có nguồn gốc từ động vật,

thực vật, cặn bã bài tiết:
Các hợp chất chứa nitơ: urê, protein, amin, acid amin
Các hợp chất nhóm hydratcarbon: mỡ, xà phòng, cellulose.
Các hợp chất có chứa phospho, lưu huỳnh
Thành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thải
Tính chất nước thảiTính chất nước thải: được thể hiện qua 3 tính chất:
Tính chất vật lýTính chất vật lý:
 Khả năng lắng đọng/nổi lên của chất bẩn
 Khả năng tạo mùi
 Khả năng tạo màu
 Khả năng biến đổi nhiệt độ của nước thải
 Khả năng giữ ẩm của bùn/cặn
Tính chất hóa họcTính chất hóa học:
 Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn sẵn có trong NT
 Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn trong nước thải và
các hóa chất thêm vào;
 Khả năng phân hủy hóa học nhờ các lực cơ học và vật lý.
Tính chất sinh họcTính chất sinh học: Khả năng phân hủy sinh học chất bẩn
(hiếu khí, kỵ khí, tự nhiên và nhân tạo)
Thành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thảiThành phần và tính chất nước thải
12/10/2009
12
Thoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tích
Xét nghiệm Viết tắt Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Thành phn vt lý
Tổng chất rắn TS ðánh giá khả năng sử dụng lại nước thải
và xác ñịnh phương pháp xử lý lý/hoá
thích hợp.
Tổng chất rắn bay hơi TVS
Tổng chất rắn cố ñịnh TFS

Tổng chất rắn lơ lững TSS
Chất rắn lơ lững bay hơi VSS
Chất rắn lơ lững cố ñịnh FSS
Tổng chất rắn hoà tan bay hơi VDS
Tổng chất rắn hoà tan cố ñịnh FDS
Chầt rắn lắng ñược Xác ñịnh lượng chất rắn lắng do trọng lực
trong thời gian ñịnh trước
ðộ ñục NTU ðánh giá chất lượng nước sau xử lý
Màu (nâu, vàng, ñen) ðánh giá ñiều kiện nước thải (kị /hiếu khí)
Nhiệt ñộ
o
C Rất quan trọng trong thiết kế và vận hành
hệ thống xử lý sinh học
ðộ dẩn ñiện EC ðánh giá tính khả thi của nước thải ñã xử
lý áp dụng cho nông nghiệp, ñộ mặn
Xét nghiệm Viết tắt Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Tính cht hoá hc vô c
Ammonia NH
4
+ Xác ñịnh lượng chất dinh dưỡng và mức ñộ
phân huỷ trong nước thải
Nitơ hữu cơ Org N
Tổng nitơ Kjeldahl TKN
Nitrit NO
2
-
Nitrat NO
3
-
Tổng nitơ TN

Photpho vô cơ P
pH ðo tính acid và kiềm
ðộ kiềm Alk ðo tính ñệm của nước thải
Chlorua Cl
-
ðánh giá tính khả thi của nước thải ñã xử lý
áp dụng cho nông nghiệp
Sunfate SO
4
2-
ðánh giá khả năng tạo mùi
Kim loại (As, Cd, Ni, Zn,
Ca, Cr, Co, Pb, Hg, Mn,
Na)
ñánh giá tính khả thi của việc sử dụng lại
nước thải và ảnh hưởng ñộc tố trong xử lý.
Thoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tích
Xét nghiệm Viết tắt Việc sử dụng kết quả xét nghiệm
Tính cht hoá hc hu c
Nhu cầu oxy sinh hoá
carbon 5 ngày
CBOD
5
Lượng oxy cần thiết ñể ổn ñịnh sinh học chất
thải
Nhu cầu oxy sinh hoá
cacbon cuối cùng
UBOD Lượng oxy cần thiết ñể ổn ñịnh sinh học chất
thải
Nhu cầu oxy nitơ NBOD Lượng oxy cần thiết ñể oxy hoá sinh học nitơ

ammonia thành nitrat
Nhu cầu oxy hoá học COD Thường sử dụng thay thế cho BOD test
Tính cht sinh hc
Coliform MPN ðánh giá sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh
Hiệu quả của quá trình khử trùng
Vi sinh ñặc biệt vi khuẩn,
protozoa
, virus,
giun sán
ðánh giá sự hiện diện của vi sinh liến quan
trong vận hành TXL và cho sử dụng lại.
Thoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tíchThoâng soá phaân tích
12/10/2009
13
Thành phần/tính chất nước thải sinh hoạtThành phần/tính chất nước thải sinh hoạtThành phần/tính chất nước thải sinh hoạtThành phần/tính chất nước thải sinh hoạt
Các chỉ tiêu Nồng độ
Nhẹ Trung bình Nặng
Tổng chất rắn hòa tan, mg/l:
Chất rắn lơ lửng, mg/l:
Chất rắn lắng được, mg/l
BOD
5
, mg/l
Tổng cacbon hữu cơ, mg/l
COD, mg/l
Tổng nitơ (theo N), mg/l
•+ Hữu cơ
•+ Amơnia
•+ Nitrit
•+ Nitrat

Tổng Photpho (theo P), mg/l:
•+ Hữu cơ
•+ Vơ cơ
Clorua, mg/l
Sunfat, mg/l
Dầu mỡ, mg/l
Coliform No/100 mL
Chất hữu cơ bay hơi, µ
µµ
µg/l
250
100
5
110
80
250
20
8
12
0
0
4
1
3
30
20
50
10
6
÷

÷÷
÷ 10
7
<100
500
220
10
220
160
500
40
15
25
0
0
8
3
5
50
30
100
10
7
÷
÷÷
÷ 10
8
100 ÷
÷÷
÷ 400

850
350
20
400
210
1000
85
35
50
0
0
15
5
10
100
50
150
10
7
÷
÷÷
÷ 10
9
> 400
Thành phần/tính chất nước thải sinh hoạtThành phần/tính chất nước thải sinh hoạtThành phần/tính chất nước thải sinh hoạtThành phần/tính chất nước thải sinh hoạt
Thơng số ðơn vị Nước mưa Nước mưa
bề mặt
Cống chung Nước thải
sinh hoạt
TSS mg/L <1 67-101

BOD mg/L 1-13 8-10
COD mg/L 9-16 40-73
Fecal coliform MPN/100 mL 10
3
-10
4
10
5
-10
6
10
5
-10
7
Nitơ (N): mg/L
TKN 0.43 – 1.00 4-17 20-75
Nitrate 0.05-1.0 0.48 – 0.91 0
Phosphorus (P): mg/L 0.02-0.15 0.67-1.66 1.2-2.8 4-12
Thành phần nước thải sinh hoạt có bể tự hoạiThành phần nước thải sinh hoạt có bể tự hoạiThành phần nước thải sinh hoạt có bể tự hoạiThành phần nước thải sinh hoạt có bể tự hoại
Thành phần Dãy Tiêu chuẩn
BOD
5
, mg/l 150-250 50
COD, mg/l 250-500 80
SS, mg/l 40-140 40
Ammonia, mg N/l 30-50 1
N-hữu cơ, mg N/l 20-40 10
Tổng photpho, mgP/l 12-20 1
Dầu và mỡ, mg/l 10-50 5
12/10/2009

14
THÀNHTHÀNH PHẦN NƯỚC THẢI SINH HOẠTPHẦN NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Nước thải sinh hoạt
65%
Protein
Các chất rắn
Các chất vô cơCác chất hữu cơ
Carbon
Hydrat
Các chất
béo
Cát Muối Kim loại
Nước
0,1%99,9%
50 – 70%
30 – 50%
10%
25%
Thành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệp
Các chỉ tiêu Đồng Hiệp Khác
- Nhiệt độ
- PH
- Cặn lơ lửng(SS)
- COD
- BOD
- DO
- NH
4
+
- NO

2
-
- E.Coli
- S. Feacalis
- Cl.perfringens
- Trứng giun sán
25-27
0
C
6,5-7.7
300mg/l
1,000-3,000mg/l
700-2100mg/l
0.2-0.4 mg/l
865mg/l
232mg/l
15.10
5
-24.10
7
26 - 30
0
C
5,5 - 7,8
180 - 450 mg/l
500 - 860 mg/l
300 - 530 mg/l
0 - 0,3 mg/l
15 - 28,4 mg/l
0,3 - 0,7 mg/l

12,6.10
6
- 68,3.10
7
3.10
2
- 3,5. 10
3
5 - 16 MPN/10 ml
28 - 280 trứng/lít
Nước thải chăn nuôi heo
Thành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệp
Nước thải dệt nhuộm
Nhà máy Lưu
lượng
m
3
/ngđ
pH Độ
màu
Pt-Co
BOD
mg/l
COD
mg/l
SS
mg/l
SO
4
mg/l

PO
4
mg/l
Thành Công 6500 9,2 1160 280 651 98 298 0,25
Thắng Lợi 5000 5,6 1250 350 630 95 76 1,31
Phong Phú 3600 7,5 510 180 480 45 45 1,68
Phước Long 1800 5,6 490 190 486 57 121 0,96
Việt Thắng 4800 10,1 969 250 506 30 145 0,40
Chấn Á 420 7,2 560 130 563 98 105 0,25
Gia Đònh 1300 7,2 260 - 230 85 32 0,25
12/10/2009
15
Thành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệpThành phần/tính chất nước thải công nghiệp
Nước thải giấy và bột giấy
Thành phần Nước xeo Nước thải dòch đen
pH 5.65 -5.87 9.56 - 9.68
BOD (mg/l) 78 - 140 9 440 - 16 054
COD(mg/l) 159 - 198 22 138 - 35 676
Độ màu thực (Pt.Co) 1106 - 1050 37 200 - 38 100
Độ màu biểu kiến (Pt.Co) 1938 - 1876 41 825 - 48 720
SS (mg/l) 41 - 63 23 - 45
Lignin (mg/l) 382 - 490 49 110 - 88 425
Đánh giá lưu lượng NTĐánh giá lưu lượng NTĐánh giá lưu lượng NTĐánh giá lưu lượng NT
p
i
i
ng.
-
i.
o:

 p
 c
 ng
 u)
Đánh giá lưu lượng NTĐánh giá lưu lượng NTĐánh giá lưu lượng NTĐánh giá lưu lượng NT
Xác định lưu lượng thiết kế, cần quan tâm các yếu tố sau:
• Lưu lượng nền hiện tại: lưu lượng thực tế đo được trừ
đi dòng vào/thấm
• Lưu lượng dự đốn trong tương lai (thương mại, dịch
vụ, cơng nghiệp) và
• Dòng thấm/dòng vào
Mỹ:
• Lưu lượng nền cho nước thải sinh hoạt = 270
L/người.ngày
• Lưu lượng nước thải thương mại/cơng nghiệp nhỏ =
40 L/người.ngày
• Lưu lượng dòng thấm = 150 L/người.ngày
12/10/2009
16
Lưu lượng nước thải cho khu dân cư được xác đònh dựa trên:
Đối với đô thò cũ: Dựa trên số liệu nước cấp = 60-70% lượng
nước cấp tiêu thụ
Đô thò mới: dựa trên số dân/số hộ qui hoạch và tiêu chuẩn
thải nước:
Nhà có vòi tắm hoa sen: 100-120 l/người.ngày
Nhà có bồn nước nóng: 200-250 l/người.ngày
Khu du lòch/resort: 400-600 l/người.ngày
Lưu lượng nước thải cho khu dân cư Lưu lượng nước thải cho khu dân cư
Lưu lượng nước thải cho công trình Lưu lượng nước thải cho công trình
Loại dịch vụ ðơn vị Lưư lượng L/đơn vị.ngày

Dãy Trung bình
Sân bay Khách 11-19 15
Căn hộ cho th Giừơng 380-570 450
Cửa hàng bách hố Phòng toilet 1300-2300 1500
Nhân viên 30-57 40
Khách sạn Khách 150-230 190
nhân viên 30-57 40
Trạm rữa xe Xe 30-57 40
Nhân viên 34-57 50
Xí nghiệp (chỉ nước vệ sinh) Nhân viên 57-130 75
Giặt ủi Máy 1500-2100 1700
Khách hàng 170-210 190
Nhà hàng thơng thường Khách 26-40 35
Nhà hàng có bar Khách 34-45 40
Trung tâm thương mại Nhân viên 26-50 40
Bãi đậu xe 4-11 8
Văn phòng Nhân viên 26-60 50
Nhà hát Ghế 8-15 10
Lưu lượng nước thải cho công trình công cộng Lưu lượng nước thải cho công trình công cộng
Loại cơng sở ðơn vị Lưư lượng L/đơn vị.ngày
Dãy Trung bình
Bệnh viện giường 660-1500 1000
nhân viên 20-60 40
Trường học:
Có canteen và sân
thể thao, nhà tắm
học sinh 60-120 100
Chỉ có canteen học sinh 40-80 60
Văn phòng hội họp Khách 11-19 15
12/10/2009

17
Lưu lượng nước thải cơng nghiệp phụ
thuộc vào:
 Cơng nghệ sản xuất;
 Cơng suất của nhà máy;
 Tiêu chuẩn thốt nước (cấp nước)
cơng nghiệp
Lưu lượng nước thải công nghiệpLưu lượng nước thải công nghiệp
Công nghiệp Giá trò, m
3
/tấn
sản phẩm
Đồ hộp đậu 50-70
Đồ hộp trái cây/ rau
quả
4-35
Chế biến hải sản 30-120
Thực phẩm và nước giải
khát:
Beer 10-16
Thòt hộp 15-20
Sữa 10-20
Rượu 60-80
Giấy và bột giấy
Bột giấy 250-800
Xeo giấy 120-160
Dệt nhuộm
Tẩy 200-300
Nhuộm 30-60
Lưu lượng nước thải cơng nghiệp:

Q = qQ = q
00
x Mx M
Trong đó:
• Q – Lưu lượng nước thải, m
3
/ngđ;
• q
max
– Lưu lượng lớn nhất giây, /s;
• q
0
– Tiêu chuẩn thốt nước trên 1 đơn vị sản phẩm, m3;
• M – Số đơn vị sản phẩm trong ngày đêm;
• M
max.ca
– Số đơn vị sản phẩm trong ca có năng suất max ;
• t – Số giờ làm việc trong ca, h;
• K
h
– Hệ số khơng điều hòa giờ:
Lưu lượng nước thải công nghiệpLưu lượng nước thải công nghiệp
h
ca
K
t
M
q
q ⋅



=
6
3
0
,
.max
max
Việc lựa chọn công nghệ xử lý nước thải phụ thuộc vào:
T i;
c;
Diện tích đất sẵn có;
t.
Lựa chọn công nghệ xử lýLựa chọn công nghệ xử lýLựa chọn công nghệ xử lýLựa chọn công nghệ xử lý
Thông số thiết kế
BOD
5
cao 

 Xử lý sinh học
SS cao 

 phương pháp lý/hóa-lý
N, P cao 

 phương pháp sinh học/hóa-lý
12/10/2009
18
Thời gian xảy ra lưu lượng cao điểm thay đổi theo:
 Qui mơ cộng đồng (số dân, diện tích phục vụ)

 Chiều dài hệ thống cống.
Khi qui mơ cộng đồng lớn 

 sự khác nhau giữa lưu lượng thấp và
cao điểm giảm do dung tích chứa của HTTN tăng có tác dụng
như vể điều hồ.
Hệ số không điều hòaHệ số không điều hòaHệ số không điều hòaHệ số không điều hòa
Lưu lượng thay đổi nước thải cơng nghiệp:
 Nhiều cơng nghiệp thải lưu lượng ổn định.
 Lưu lượng nước thải cơng nghiệp thuờng lớn ở những giờ vệ
sinh trước khi nghỉ việc
Thay đổi tải lượngThay đổi tải lượngThay đổi tải lượngThay đổi tải lượng
Trong thiết kế cần biết sự thay đổi về tải lượng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến tải lượng:
• Phong tục tập qn của cộng đồng gây ra dao động
ngắn hạn (giờ, ngày, tuần)
• ðiều kiện khí hậu/mùa gây ra dao động dài hạn
• Hoạt động cơng nghiệp
XX Lý Lý  Lý Lý hc:hc:
• Tách rắn khỏi lỏng: Song chắn rác, lắng, lọc
• Tách lỏng khỏi rắn: Nén bùn, tách nước khỏi bùn
• Tách lỏng khỏi lỏng: Tách dầu mỡ
• Tách khí khỏi lỏng: Tách khí ammonia, khí sinh học
MụMục tiêu Xc tiêu Xử Lý ử Lý NTNTMụMục tiêu Xc tiêu Xử Lý ử Lý NTNT
XX Lý  Lý Sinh Sinh HHcc:
• Chất hữu cơ: Hiếu khí (bùn hoạt tính, sinh trưởng bám dính),
kị khí (UASB, AF)
• Chất dinh dưỡng: Khử Nitơ, photpho
XX Lý Hó Lý Hóa a LýLý::
• Trung hòa

• Ơxy hóa – khử
• Keo tụ - tạo bơng
• Hấp phụ
• Trao đổi ion
12/10/2009
19
Xử lý lý họcXử lý lý học
SCRác
SCRác☺
☺☺

Lắng
Lắng
Ly tâm
Ly tâm☺
☺☺

Lọc
Lọc
tuyển nổi

☺☺
☺tuyển nổi☺
☺☺

Khử nước
Khử nước
Loc
Loc☺
☺☺


Lọc màng

☺☺
☺Lọc màng☺
☺☺

Nen bun

☺☺
☺Nen bun☺
☺☺

Clarifier
Clarifier
Lọc
nhanh☺
☺☺

Lọc
lớp phủ
Lọc
chậm
Ly tâm
nén bùn
Ly tâm
nén bùn
Ly tâm
khử nước
Ly tâm

khử nước
Lọc
chân không
Lọc
chân không
Lọc dây đai

☺☺

Lọc dây đai

☺☺

Lọc ép☺
☺☺

Trọng lực
Trọng lựcp lực
MF
(Micro
-
Filter)
MF
(Micro-Filter)
Điện giải
(Electrodialysis)
Điện giải
(Electrodialysis)
RO
(

Reverse Osmosis)
RO
(Reverse Osmosis)
NF
(Nano
-
Filter)
NF
(Nano-Filter)
UF
(Ultra
-
Filter)
UF
(Ultra-Filter)
thông thường

☺☺
☺thông thường☺
☺☺

tầng bùn
lơ lững
tầng bùn
lơ lững
tuần hoàn bùn
tuần hoàn bùn
ng/vách
nghiêng


☺☺

ng/vách
nghiêng☺
☺☺

XXử Lý Lý Họử Lý Lý HọccXXử Lý Lý Họử Lý Lý Họcc

☺☺

Làm thoáng☺
☺☺

Oxi hóa-khử
Điện giải
UV
Ozon hóa
Than HT Nhôm HT
Oxi
hóa
-
khử
Oxi hóa
-khử
keo
tụ
tạo
bông
keo tụ☺
☺☺


tạo bông
Trung hòa
Trung hòa☺
☺☺

Trao đổi ion

☺☺

Trao đổi ion☺
☺☺

Hấp phụ
Nhựa
TD anion
Nhựa TD
Cation
Chelate Resin
Zeolite
XL Hóa LýXL Hóa Lý
Q trìQ trình nh HóHóa a LýLýQ trìQ trình nh HóHóa a LýLý
q trình sinh họcq trình sinh học
Hồ ổn đònh

☺☺

Hồ ổn đònh☺
☺☺


Hiếu khí
Hiếu khí
Kò khí

☺☺

Kò khí ☺
☺☺

Bùn
HT

☺☺

Bùn
HT☺
☺☺

sinh
trưởng
bám
dính☺
sinh
trưởng
bám
dính☺
Thông
thường
Thông
thường

tăng cường
tăng cường
từng mẽ
(SBR)
từng mẽ
(SBR)
Mương oxy
hóa
Mương oxy
hóa
cấp từng
bậc
cấp từng
bậc
Khử nitơ
Khử nitơ
Lọc SH
Lọc SH
Đóa SH
(RBC)
Đóa SH
(RBC)
aeroten
tiếp xúc
aeroten
tiếp xúc
Tiếp xúc
lơ lững
Tiếp xúc
lơ lững

Lọc SH+làm
thoáng
Lọc SH+làm
thoáng
Lọc
kò khí
Lọc
kò khí
kò khí
UASB
kò khí
UASB
Q trìQ trình Sinh nh Sinh HọHọccQ trìQ trình Sinh nh Sinh HọHọcc
12/10/2009
20
MỨC ðỘ XỬ LÝ NƯỚC THẢIMỨC ðỘ XỬ LÝ NƯỚC THẢIMỨC ðỘ XỬ LÝ NƯỚC THẢIMỨC ðỘ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Mức độ xử lý Mô tả
Sơ bộ (preliminary) Lọai bỏ các thành phần như rác, vật nổi, cát, dầu
mỡ mà có thể gây ra các vấn đề trong vận hành và
bảo dưỡng cho các công trình.
Bậc I (primary) Lọai bỏ một phần SS và chất hữu cơ
Bậc I tăng cường
(Advance primary)
Tăng cường khử SS và CHC bằng keo tụ-tạo bông
hoặc lọc.
Bậc II (secondary) Khử CHC để phân hủy sinh học ở dạng hòa tan và
cặn lơ lửng bằng phương pháp sinh học/hóa học.
Khử trùng cũng bao gồm trong xử lý bậc II.
Bậc III (Tertiary) Khử SS còn lại (sau xử lý bậc II) bằng lọc cát hoặc
lưới lọc (microscreens). Khử chất dinh dưỡng.

Bậc cao (Advanced) Khử chất lơ lửng và hòa tan còn lại sau quá trình xử
lý sinh học bình thường khi có yêu cầu tận dụng lại
nước thải sau xử lý.
CÁC Q TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢICÁC Q TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢICÁC Q TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢICÁC Q TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Thành phần Quá trình
Cặn lơ lửng Chắn rác, lắng cát, lắng, tuyển nổi, kết tủa hóa học,
lọc
Chất hữu cơ dễ phân hủy
sinh học
Sinh trưởng lơ lửng hiếu khí; Sinh trưởng bám dính
hiếu khí; Sinh trưởng lơ lửng kò khí; Sinh trưởng bám
dính kò khí; Hồ sinh học; Xử lý đất; Oxy hóa hóa học;
Lọc màng
Chất dinh dưỡng:
+ Nitơ Oxy hóa học (chlorine); sinh học lơ lửng nitrat hóa và
khử nitrat; Sinh học màng bám dính nitrat hóa và khử
nitat; Tách khí (air stripping); Trao đổi ion; Xử lý hóa
học; Xử lý sinh học.
+ Photpho Xử lý hóa học – sinh học.
Vi sinh gây bệnh Các hợp chất chlorine; chlorine dioxide; Ozone; Bức
xạ UV.
Keo và cặn lơ lửng phan tach màng; Xử lý hóa học
Mùi Hấp thụ hóa (chemical scrubbers); hấp phụ than
hoạt tính; Lọc phân ủ.
TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢITIÊU CHUẨN NƯỚC THẢITIÊU CHUẨN NƯỚC THẢITIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI
Bảng tiêu chuẩn nước thải ở Việt Nam (TCVN 5945 – 1995)
Thành phần Đơn vò Loại A Loại B Loại C
BOD
5
mg/L 20 50 100

SS mg/L 50 100 400
pH 6-9 5.5-9 5-9
COD mg/L 50 100 400
12/10/2009
21
Cơng Nghệ XLNT Tiêu BiểuCơng Nghệ XLNT Tiêu BiểuCơng Nghệ XLNT Tiêu BiểuCơng Nghệ XLNT Tiêu Biểu
khử nước
bánh bùn
Nén bùn
Phân hủy kò khí
chứa bùn
Nước thải
sau xử lý
Bể Lắng đợt II
Cl
2
Bể aeroten
Bể tiếp xúc
chlorine
SCRác
Nước thải
Bể lắng đợt I
Bể Lắng Cát
bể vớt dầu
Xử Lý bậc mộtXử Lý bậc một
Xử Lý Xử Lý
Sinh HọcSinh Học
Xử Lý bùnXử Lý bùn
Lắng
Lắng:

Tách chất lơ lửõng
ra khỏi nước
(dưới tác dụng
trọng lực).
Mục đích :
 Khử SS trong
nước thải
 Tách bông cặn
sau quá trình
keo tụ hay
bông bùn sinh
học
NGUN LÝ HOẠT ðỘNG
• Ngun tắc lắng
• Thí nghiệm kiểm tra lắng
• Hình ảnh bể lắng
12/10/2009
22
• Theo hướng nước chảy:
• - Bể lắng ngang
• - Bể lắng đứng
• - Bể lắng ly tâm
• Theo chức năng:
• - Lắng cát
• - Lắng cặn
• - Lắng bông keo tụ
• - Lắng bùn, nén bùn
Phân loại bể lắng
p dụng để tách cát và tạp chất hữu cơ (đường
kính hạt 0,2 – 0,25mm).

Phân loại bể lắng cát:
Bể lắng cát ngang;
bể lắng cát đứng chảy từ dưới lên trên;
bể lắng cát chảy theo phương tiếp tuyến;
bể lắng cát sục khí
Lượng cát giữ lại phụ thuộc loại hệ thống thoát
nước, tổng chiều dài mạng lưới, tốc độ dòng
chảy, điều kiện sử dụng hệ thống, tính chất
nước thải
Bể lắng cát
Settling / Clarifiers
unit
• Bể chứa hình khối chữ nhật: sâu H= 1,5 – 4 m, dài
(8-12)H, rộng 3-6m.
• Đáy bể dốc: i=0,01
• Vận tốc nước: < 0,01m/s, thời gian lắng: (1 - 3) h
• Hố thu cặn bố trí đầu bể và dọc theo chiều dài bể
Tấm
ngăn
Vách ngăn
hướng dòng
Tấm
ngăn
Máng
tràn
Vùng
vào
Vùng
lắng
Vùng ra

Bể lắng ngang
12/10/2009
23
Ưu điểm :
– Dễ thiết kế, xây dựng và vận hành
– p dụng cho lưu lượng lớn ( > 15.000 m
3
/ngày)
Khuyết điểm :
– Thời gian lưu dài
– Chiếm mặt bằng và chi phí xây dựng cao
Ứng dụng :
– Thường được ứng dụng trong xử lý nước cấp
Bể lắng ngang
Tiết diện tròn hoặc vuông
Đáy dạng nón hay chóp cụt
Chiều sâu vùng lắng 4-5 m
Nước theo máng chảy vào ống
trung tâm, va vào tấm chắn, thay
đổi hướng dâng lên
Vận tốc nước dâng: < 0,5 – 0,6
mm/s
T lắng: 30 phút – 1,5 giờ
Góc tạo giữa mặt phẳng nằm
ngang và tường đáy bể > 45
o
Hiệu suất bể lắng: 40%-50%
Bể lắng cải tiến: hiệu suất 65-70%
Nước vào
Vs

Vd
Bể lắng đứng
Ưu điểm:
Sử dụng ít diện tích đất
Khuyết điểm:
Hiệu suất thấp, lắng cặn
có tỉ trọng lớn, vận tốc
lắng không lớn
Kinh nghiệm vận hành
Ứng dụng:
Sử dụng như bể lắng I trong
xử lý nước thải
Bể lắng đứng
12/10/2009
24
Hình tròn, đường kính 16 m– 60 m.
Chiều cao vùng lắng 1,5 – 5m.
Tỉ lệ đường kính/ chiều sâu: 6 - 30
Nước chảy theo hướng từ tâm ra thành bể.
Bể lắng ly tâm
Ứng dụng làm bể lắng
đợt 1 và đợt 2
CS khoảng 20.000 m
3
/ngđ
Bể lắng ly tâm
Dàn quay tốc độ 2-3 vòng/giờ. Cặn lắng dồn vào hố
thu.
Hệ thống cào gom cặn hợp với trục 1 góc: 45
o.

Đáy bể dốc: i=0,02.
Thời gian lắng khoãng 1,5 h.
Ưu điểm:
Tiết kiệm diện tích
Ứng dụng cho xử lý nước có hàm lượng cặn khác nhau
Hiệu suất cao
Tỉ trọng cặn nhỏ cũng có thể lắng được
Khuyết điểm:
Vận hành đòi hỏi kinh nghiệm
Chi phí vận hành cao
Ứng dụng:
Sử dụng để tách các loại hàm lượng cặn khác nhau
trong xử lý nước thải
Bể lắng ly tâm
12/10/2009
25
Tạo thêm các modun ống hoặc
vách nghiêng (dùng cho bể
lắng đứng) đặt trong vùng lắng
của bể.
Ưu điểm
:
Nâng cao hiệu suất của quá
trình lắng.
p dụng cho công suất lớn.
Ví dụ: Đối với bể lắng ngang có
thể nâng cao hiệu quả lắng
bằng cách lắp thêm những
vách ngăn nằm nghiêng trong
vùng lắng.

Bể lắng ống nghiêng, lắng tấm, lắng ống ngang
Thiết bò lắng vách nghiêng
Bể lắng kết hợp khuấy trộn tạo bông để tăng kích thước
các hạt cặn giúp quá trình lắng đạt hiệu quả cao.
Bể khuấy trộn được thiết kế 2 bể liên kết với bể lắng 1 dùng
động cơ có lắp cánh khuấy để khuấy trộn phèn với nước
Bể lắng kết hợp tạo bông

×