Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Học tiếng anh qua báo 5 cải tiến về công nghệ trong tương lai từ IBM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.87 KB, 3 trang )

5 cải tiến về công nghệ trong tương lai từ IBM - 5 Future
Technology Innovations from IBM
00:00 - Cognitive Computing: 5 Future Technology Innovations
from IBM = Máy tính có khả năng nhận thức: 5 cải tiến về công
nghệ trong tương lai từ IBM
00:00 - Five years from now you will be able to touch through
your phone = Năm năm nữa kể từ bây giờ bạn có thể chạm vào
mọi thứ qua điện thoại của mình
00:03 - Computers will be able to not only look at images = Máy
tính sẽ không chỉ có khả năng đọc hình ảnh
00:05 - but understand them = mà còn hiểu chúng
00:06 - Computers will hear what matters = Máy tính sẽ hiểu
những vấn đề đang xảy ra
00:10 - A computer system will know what I like to eat better
than I do = Một hệ thống máy tính sẽ biết những gì tôi nên ăn
hơn chính bản thân tôi
00:13 - Computers will have a sense of smell = Máy tính sẽ có
cảm nhận về mùi
00:23 - With all due respect to current technology = Với tất cả
những chi tiết có ở công nghệ ngày nay
00:26 - Our computers today are just large calculators = Máy tính
của chúng ta ngày hôm nay chỉ là những chiếc máy tính lớn
00:30 - They calculate very fast = Chúng tính toán rất nhanh
00:32 - and they calculate lots and lots of data = và chúng tính
toán rất rất nhiều dữ liệu
00:35 - But they really don’t think = Nhưng chúng thực sự không
thể suy nghĩ
00:37 - So I think that cognitive computing is in its simplest form
= Vì vậy, tôi nghĩ rằng máy tính có khả năng nhận thực theo cách
đơn giản nhất
00:43 - How do we get computers to behave and think = Làm thế


nào để chúng ta khiến máy tính có thể cư xử và suy nghĩ
00:47 - and interact the way humans do = và tương tác theo cách
mà con người làm
00:49 - If a cognitive computer can experience its environment =
Nếu một máy tính nhận thức có thể trải nghiệm môi trường xung
quanh nó
00:53 - By definition, it can act upon it to improve it = Theo định
nghĩa, nó có thể hành động để cải thiện chính nó
00:56 - And that’s a unique capability compared to what we have
today = Và đó là khả năng độc đáo so với những gì chúng ta có
ngày hôm nay
01:00 - In today’s world we always provide imperfect answers =
Trong thế giới ngày nay, chúng tôi luôn luôn đưa ra các câu trả
lời chưa hoàn hảo
01:04 - Because we don’t have all the information = Vì chúng ta
không có đủ thông tin
01:07 - What cognitive systems allow us to do = Những gì mà hệ
thống nhận thức giúp chúng ta làm
01:09 - is to be able to collect that information = là khả năng thu
thập thông tin đó
01:12 - From what is seen, from what is heard from what is felt =
Từ những gì được nhìn thấy, những gì được nghe, từ những gì
cảm nhận
01:17 - And use that information = Và sử dụng thông tin đó
01:18 - to prodive a more accurate answer to the problem at hand
= để cung cấp một câu trả lời chính xác hơn cho vấn đề sắp tới

×