Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Học tiếng anh qua báo Bạn đang béo lên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.86 KB, 5 trang )

Bạn đang béo lên - You're Getting Fat
00:00 - You're Getting Fat = Bạn đang béo lên
00:05 - Weoh, looks like you're having trouble breathing =
Weoh, trông như bạn đang có rắc rối với việc thở
00:08 - while tying your shoes. = trong khi thắt dây giày ấy nhỉ.
00:09 - Well, I don't want to alarm you, = Ồ, tôi không muốn
cảnh báo bạn,
00:11 - but you're probably getting fat. = nhưng có lẽ là bạn đang
béo lên đấy.
00:13 - Now, I know you’re thinking. = Giờ, tôi biết bạn đang
nghĩ.
00:14 - I was just a skinny kid, = Tôi trước chỉ là một đứa nhóc
gầy ốm,
00:15 - I wore a shirt in the pool, = tôi mặc áo phông ở bể bơi
00:17 - no one ever asked me to do the truffle shuffle. = không ai
từng yêu cầu tôi biểu diễn màn múa bụng cả.
00:20 - Well! = Ồ!
00:23 - That was then. = Đã từng là thế.
00:24 - But thanks to a combination of meats, = Nhưng nhờ có
sự kết hợp của thịt
00:26 - cheese, beers, pizza, soda, Internet, = pho-mát, bia, bánh
pizza, nước ngọt, mạng Internet
00:28 - TV, movies, general lethargy, imports, genetics, = tivi,
phim ảnh, sự thờ ơ nói chung, hàng nhập khẩu, di truyền,
00:31 - This is now. = giờ là thế này đây.
00:34 - ”Come on, man, have some dignity. Get to the school.” =
“Thôi nào, phải có chút phẩm giá chứ. Đến trường đi!”
00:38 - The signs are everywhere. = Các dấu hiệu có ở khắp nơi
00:40 - You can't reach the seat belt = Bạn không thể với tới dây
an toàn
00:41 - when you're driving in the car. = khi đang lái xe.


00:42 - You’re wearing basketball shorts all the time. = Lúc nào
bạn cũng mặc quần soóc bóng rổ
00:44 - People are claiming you for fart that you did not fart. =
Mọi người cho rằng bạn đánh rắm trong khi bạn không làm vậy
00:47 - And every time = Và mỗi lần
00:47 - you go to Home Depot, somebody asks you = bạn đến
Home Depot, có ai đó hỏi bạn
00:50 - where is some… = ”Where are nail guns?” = cái gì đó ở
đâu… = “Súng bắn đinh ở đâu vậy ? ”
00:52 - “I don't know where the nail guns are, = “Tôi không biết
súng bắn đinh ở đâu cả,
00:53 - ‘cause don't work here old men. … = vì tôi có làm việc ở
đây đâu ông già.
00:55 - There is an outline, I’m sorry.” = Có sơ đồ đấy, tôi xin
lỗi”.
00:58 - Nobody tells you when you're getting fat. = Không ai nói
với bạn rằng bạn đang béo lên
01:00 - Your friends should refer you as a big guy. = Bạn bè của
bạn nói về bạn như một anh chàng to con
01:02 - They say that you're bulk enough. = Họ nói rằng bạn
trông lực lưỡng vừa đủ.
01:03 - Those almost sound like compliments, don't they? =
Những lời đó nghe như là lời khen, không phải à?
01:06 - Well, they're not. = Ồ, không đâu
01:08 - Phrases like = Các câu như
01:08 - “Wao, do you really fill that?” = “Wao, bạn thực sự mặc
vừa bộ đó ư?”
01:10 - only come up when your friends want to comment on =
chỉ xuất hiện khi bạn của bạn muốn bình luận xem
01:12 - how large you got in, = bạn trở nên to con thế nào

01:13 - but they’re also afraid = nhưng họ cũng sợ rằng
01:15 - that you might eat them. = bạn có thể ăn thịt họ.
01:17 - So, yes, you're getting fat. = Vậy nên, đúng là bạn đang
béo lên
01:18 - But don't worry, = Nhưng đừng lo,
01:19 - I know you got a couple tricks up your sleeve. = tôi biết
bạn có sẵn một vài thủ thuật để đối phó rồi.
01:21 - For instance, = Ví dụ,
01:22 - embarrassed by those rolling rings of fat emerging
around your neck? = cảm thấy xấu hổ vì những vòng mỡ đẫy đã
xuất hiện quanh cổ ư?
01:26 - Just grow a beard, and presto, instant chin. = Chỉ cần
nuôi râu, và a lê hấp, đầy cằm ngay
01:29 - But, beware someday you may have to shave, = Nhưng
hãy nhớ là một ngày nào đó bạn có thể phải cạo râu
01:31 - and then, voilà, the prestige, = và đây rồi, màn cao trào,
01:35 - you was a fat guy, alors . = bạn là một gã béo, thế đấy.
01:37 - Also, ditch the skinny jeans. = Còn nữa, vứt bỏ quần bò
bó đi.
01:39 - A fat guy in skinny jeans looks like a human ice cream
cone. = Một gã béo mặc quần bò bó trông như một cái nón đựng
kem hình người.
01:42 - What’s that? = Cái gì cơ?
01:43 - You love ice cream? = Bạn thích kem hả?
01:44 - Of course you do, you fat slob. = Tất nhiên là bạn thích
rồi, thằng ngốc béo
01:46 - And unless you want to look like someone = Và trừ khi
bạn muốn trông như người nào đó
01:47 - made of balloon animals out of your midsection, = làm
bằng mấy con vật bong bóng từ phần giữa của bạn,

01:50 - untuck your shirt. = đừng sơ-vin nữa
01:51 - Finally, let me introduce you to the new hobby: = Cuối
cùng, để tôi giới thiệu cho bạn một thú vui mới:
01:55 - KIỂM SOÁT MỒ HÔI
01:56 - It takes a lot of energy to move = Tốn rất nhiều năng
lượng để di chuyển
01:57 - that big old body of yours, = cái cơ thể to lớn cũ kỹ của
bạn
01:59 - and unless you plan on spending the rest of your days =
và trừ khi bạn có kế hoạch dành những ngày còn lại
02:01 - in an air conditioned igloo, = trong căn lều được điều hòa
không khí,
02:03 - every step is going to be an uphill battle to stay dry. =
[thì
02:07 - Cut! Yes… = - Emma. = - Cắt! Được rồi,… = - Emma.
02:11 - See what I mean? = Hiểu ý tôi chưa?
02:12 - But hey, it's not all bad. = Nhưng này, không phải tất cả
đều xấu.
02:14 - You got to make other people's airplane rides
uncomfortable, = Bạn sẽ làm cho những chuyến bay của người
khác trở nên khó chịu,
02:17 - and get what you wear on, = và nhận được cái mà bạn
đang mặc,
02:18 - fat guy themed t-shirts. = áo phông chủ đề gã béo.
02:20 - But on the whole, = Nhưng nhìn chung
02:21 - unless you make it on The Biggest Loser, = trừ khi bạn
tham gia được vào chương trình The Biggest Loser
02:22 - you've just taken one step towards becoming a bigger
loser. = bạn vừa thực hiện một bước hướng tới trở thành một kẻ
thua cuộc lớn hơn

02:26 - How do I know all of this? = Làm sao tôi biết tất cả
những điều này?
02:28 - Because once I was him = ? Vì tôi đã có thời như gã này,
02:30 - and how? Now I'm him. = và thế nào? Giờ tôi là gã
này.
02:36 - Did you fart? Is that you? = - No. = - Ông đánh rắm đấy
hả? Là ông hả? = - Không
02:38 - Ooohh, someone parted. = Ohhh, ai đó đã đánh rắm.

×