Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tiểu luận quản trị nhân lực PHÂN BỐ VÀ ĐO LƯỜNG CÔNG VIỆC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.46 KB, 31 trang )


GVHD: PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG
HVTH: NHÓM 2
Đề tài
Đề tài
:
:
PHÂN BỐ VÀ ĐO LƯỜNG
PHÂN BỐ VÀ ĐO LƯỜNG
CÔNG VIỆC
CÔNG VIỆC
DANH SÁCH NHÓM 2
1. Tạ Thị Thanh Hương
2. Lưu Thị Mỹ Chi
3. Đào Đức Trình
4. Trần Dục Dân
5. Huỳnh Ngọc Huy
6. Bùi Thái Thủy Liên
7. Nguyễn Dương Thông
8. Nguyễn Văn Thắng
9. Trương Lê Hoàng
10. Trần Thị Ngọc Thủy
11. Vương Anh Quân
12. Nguyễn CôngVinh
13. Lê Đình Tuấn
14. Phan Thị Ái Hương
NỘI DUNG
NỘI DUNG


I. LÝ THUYẾT VỀ PHÂN BỐ VÀ ĐO


I. LÝ THUYẾT VỀ PHÂN BỐ VÀ ĐO
LƯỜNG CÔNG VIỆC
LƯỜNG CÔNG VIỆC
1.
1.


Phân bố công việc
Phân bố công việc



Cách sắp đặt công việc theo lối cổ truyền

Ảnh hưởng của môi trường làm việc đến việc phân bố công việc

Luân chuyển và mở rộng công việc

Nâng cao chất lượng công việc
Hoạt động Phương pháp phân tích
- Những việc lặp đi, lặp lại trong một chu kỳ ngắn và
chậm để điều tiết lượng hàng sản xuất, đặt công nhân ở
một chổ cố định
- Sơ đồ thi hành, những nguyên
tắc tiết kiệm động tác.
- Những công việc lặp đi lặp lại thường nhật trong
một chu kì và điều tiết số lượng hàng hóa cao, người
công nhân làm việc chung với nhóm hay những công
nhân khác.
- Sơ đồ hoạt động. Sơ đồ công

nhân máy móc – sơ đồ phát triển
ngang
- Tất cả sự chuyển đổi những động tác hỗ tương
những công nhân, vị trí của từng công việc; mỗi chuỗi
công việc
- Sơ đồ phát triển của những đồ
thị
2.
2.
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động
Việc ứng dụng
khoa học truyền
thống vào phạm vi
thiết kế công việc
Thành quả đạt được,
trả lời và cảm nghĩ
của công nhân
Cách ứng xử vào
phạm vi thiết kế
công việc
Tổ chức bên trong
Đặc điểm cá nhân
2.
2.
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động (tt)
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động (tt)
2.1 Các tiêu chuẩn cấp bộ phận
Giờ lao động hiện tại
Giờ lao động Chuẩn

So
sánh
2.2 Các tiêu chuẩn cấp nhà máy
Tiêu chuẩn về chi phí sản xuất
Tiêu chuẩn về chi phí sản xuất
Tiêu chuẩn về thời gian lao động
Tiêu chuẩn về thời gian lao động
2.3 Cách sử dụng các tiêu chuẩn
2.
2.
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động (tt)
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động (tt)
Để đánh giá khả
năng công nhân
và sự thành thạo
của họ
Để dự
đóan
Để họach định
Để kiểm sóat
3.
3.
Đo lường công việc
Đo lường công việc
-
Đo lường công việc là việc xác định mức độ và số lượng lao động phục
vụ trong nhiệm vụ sản xuất và hoạt động, dựa trên chuẩn lao động hiện
có tại đơn vị.
-
Chuẩn lao động được tính trên cơ sở khả năng trung bình của một công

nhân trong các điều kiện làm việc trung bình.
Để xác lập một chuẩn lao động ta cần trả lời các câu hỏi then chốt:

Làm cách nào để xác định ai là một công nhân “trung bình”?

Phạm vi khả năng nào thích hợp để đo lường?

Dĩa cân nào được dùng để đo lường?
3.
3.
Đo lường công việc (tt)
Đo lường công việc (tt)

Cần tìm một “công nhân trung bình”.

“Công nhân trung bình” - tiêu biểu cho công việc chuyên môn.

Để chọn “công nhân trung bình”, điều tốt nhất là quan sát nhiều công nhân và
ước đoán khả năng trung bình.

Cần cân bằng các chi phí chọn mẫu và các chọn mẫu không chính xác

Quan điểm về “công nhân trung bình” còn phải lưu ý:

Khi các tỷ lệ về khả năng trung bình được thiết lập. Ta phải tính đến tiêu
chuẩn, khả năng còn thừa được có thể thực hiện được.

Tiêu chuẩn xác lập là tiêu chuẩn trung bình mà mọi công nhân điều đạt
được? hay từ mức độ mà hầu hết các nhóm được yêu cầu phải đạt tới?
3.1 Chọn người lao động trung bình

3.
3.
Đo lường công việc (tt)
Đo lường công việc (tt)
3.2 Phạm vi thành thạo
Ưu tiên xem xét số lượng trước, chất lượng thuộc hàng tiêu
Ưu tiên xem xét số lượng trước, chất lượng thuộc hàng tiêu
chuẩn thứ 2.
chuẩn thứ 2.

Tiêu chuẩn số lượng
Tiêu chuẩn số lượng

Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn số lượng được đo bằng cái trong một khoảng thời
Tiêu chuẩn số lượng được đo bằng cái trong một khoảng thời
gian, đối với ngành dịch vụ.
gian, đối với ngành dịch vụ.
Ví dụ:
Ví dụ:

Hoạt động ngắt điện có tiêu chuẩn thành thạo là 1.200 cái/giờ.

Một thu ngân có tiêu chuẩn thành thạo là phục vụ 24 khách/giờ
3.
3.
Đo lường công việc (tt)
Đo lường công việc (tt)
3.2 Phạm vi thành thạo(tt)


Tiêu chuẩn chất lượng được xác định như là % thiếu sót:
% thiếu sót = (Đơn vị thiếu sót / Tổng các đơn vị) x 100%

Ví dụ:

Hoạt động ngắt điện có thể có tiêu chuẩn chất lượng là 1% phù hợp với
đơn vị thiếu sót

Hoạt động thu ngân có thể cho phép 0,05% sai sót trong khi đếm đồng xu

Những điểm chính để xác định phạm vi thành thạo là:

Phạm vi phải được chỉ định trước khi xác định tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn và phạm vi khả năng hiện tại tiếp theo phải được đo lường cả
hai.
3.
3.
Đo lường công việc (tt)
Đo lường công việc (tt)
K
h
ô
n
g

q
u
a

n

t
â
m

đ
ế
n

t
i
ê
u

c
h
u

n

đ
o

l
ư

n
g


c
ô
n
g

v
i

c
P
h
ư
ơ
n
g

p
h
á
p

d


l
i

u

q

u
á

k
h

P
h
ư
ơ
n
g

h
á
p

n
g
h
i
ê
n

c

u

t
h


i

g
i
a
n

t
r

c

t
i
ế
p
Kết hợp 2 Phương pháp
P
h
ư
ơ
n
g

p
h
á
p


l

y

m

u

c
ô
n
g

v
i

c
P
h
ư
ơ
n
g

p
h
á
p

n

g
h
i
ê
n

c

u

t
h

i

g
i
a
n

x
á
c

đ

n
h
II
II

.
.
ỨNG DỤNG PHÂN BỐ VÀ ĐO LƯỜNG
ỨNG DỤNG PHÂN BỐ VÀ ĐO LƯỜNG
CÔNG VIỆC VÀO CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG VIỆC VÀO CÔNG TY CỔ PHẦN
GIÀY DÉP CAO SU MÀU
GIÀY DÉP CAO SU MÀU
Tên đầy đủ:
Tên đầy đủ:


Công ty Cổ Phần Giày Dép Cao Su Màu.
Công ty Cổ Phần Giày Dép Cao Su Màu.
Tên tiếng anh: CASUM SHOES JOINT STOCK COMPANY.
Tên tiếng anh: CASUM SHOES JOINT STOCK COMPANY.
Địa chỉ văn phòng: đường Bùi Hữu Nghĩa, xã Hoá An, TP.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Địa chỉ văn phòng: đường Bùi Hữu Nghĩa, xã Hoá An, TP.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 84.613.850708 /855672 /850692 - Fax: 84.613.859594
Điện thoại: 84.613.850708 /855672 /850692 - Fax: 84.613.859594
E-mail: /
E-mail: /
Website: www.casum.com.vn
Website: www.casum.com.vn
1.
1.


Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần giày dép Cao Su Màu
Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần giày dép Cao Su Màu


Quá trình phát triển
Quá trình phát triển
Từ chỗ chỉ có một xưởng sản xuất ở Hóa An với 300 công
Từ chỗ chỉ có một xưởng sản xuất ở Hóa An với 300 công
nhân, sau quá trình phát triển Casum hiện tại đang sở hữu 2
nhân, sau quá trình phát triển Casum hiện tại đang sở hữu 2
nhà máy sản xuất. Trong đó, một nhà máy sản xuất hoàn
nhà máy sản xuất. Trong đó, một nhà máy sản xuất hoàn
chỉnh tại Hóa An và một Nhà máy chuyên đặt may gia công tại
chỉnh tại Hóa An và một Nhà máy chuyên đặt may gia công tại
Trị An với hơn 800 công nhân.
Trị An với hơn 800 công nhân.
1.
1.


Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần giày dép cao su màu
Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần giày dép cao su màu

Thị trường tiêu thụ
Thị trường tiêu thụ
Một số khách hàng và thị trường quen thuộc của công ty:
Một số khách hàng và thị trường quen thuộc của công ty:
- Khách hàng WYW, Nilson, CTC, Albetta, ERAM cung cấp cho thị trường Châu Âu, (đặt
- Khách hàng WYW, Nilson, CTC, Albetta, ERAM cung cấp cho thị trường Châu Âu, (đặt
biệt ERAM là thương hiệu uy tín ở Pháp).
biệt ERAM là thương hiệu uy tín ở Pháp).
- CLAE, IBP nhãn hiệu giày nam chất lượng tại Mỹ.
- CLAE, IBP nhãn hiệu giày nam chất lượng tại Mỹ.

- Khách hàng quen thuộc là thị trường giày quân đội Tiệp Khắc.
- Khách hàng quen thuộc là thị trường giày quân đội Tiệp Khắc.
- Ngoài ra một số khách hàng không thường xuyên phân bố rải rác trên thế giới như Tây
- Ngoài ra một số khách hàng không thường xuyên phân bố rải rác trên thế giới như Tây
Ban Nha, Italia…
Ban Nha, Italia…
- Thời gian vừa qua Casum cũng đang tích cực xúc tiến tiếp cận các thị trường mới như
- Thời gian vừa qua Casum cũng đang tích cực xúc tiến tiếp cận các thị trường mới như
Nhật Bản, Iran, Trung Đông, Myanma.
Nhật Bản, Iran, Trung Đông, Myanma.
1.
1.


Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần giày dép cao su màu
Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần giày dép cao su màu

Công ty CP Cao su màu đề cao sự an toàn của người lao động. Ban giám
Công ty CP Cao su màu đề cao sự an toàn của người lao động. Ban giám
đốc Công ty luôn tạo ra môi trường làm việc sạch sẽ, đáp ứng các tiêu chuẩn
đốc Công ty luôn tạo ra môi trường làm việc sạch sẽ, đáp ứng các tiêu chuẩn
về lao động sao cho đảm bảo sức khỏe và độ an toàn cao cho người lao
về lao động sao cho đảm bảo sức khỏe và độ an toàn cao cho người lao
động, cụ thể:
động, cụ thể:

Công ty tuân thủ theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế quy
Công ty tuân thủ theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế quy
định tiêu chuẩn về vệ sinh lao động, cụ thể:
định tiêu chuẩn về vệ sinh lao động, cụ thể:

- Nhiệt độ: đảm bảo không quá 32 độ C.
- Nhiệt độ: đảm bảo không quá 32 độ C.
- Độ chiếu sáng: từ 200 đến 300 LUX.
- Độ chiếu sáng: từ 200 đến 300 LUX.
- Tiếng ồn: không quá 80 đề xi ben.
- Tiếng ồn: không quá 80 đề xi ben.
- Vận tốc gió: nhỏ hơn 2m/s.
- Vận tốc gió: nhỏ hơn 2m/s.
2.
2.


Hoạt động tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu
Hoạt động tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu



Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động tại công ty
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động tại công ty

Đối với cấp quản lý:
Đối với cấp quản lý:

Đối với các trưởng ca quản lý có năng suất cao sẽ luân chuyển sang ca có
Đối với các trưởng ca quản lý có năng suất cao sẽ luân chuyển sang ca có
năng suất thấp để đưa ca đó hoạt động hiệu quả hơn.
năng suất thấp để đưa ca đó hoạt động hiệu quả hơn.

Đối với công nhân sản xuất trực tiếp:
Đối với công nhân sản xuất trực tiếp:


Thông thường 06 tháng sẽ luân chuyển tổ này sang tổ khác trong một
Thông thường 06 tháng sẽ luân chuyển tổ này sang tổ khác trong một
chuyền
chuyền

Công nhân thành thạo công việc trong các chuyền chủ yếu áp dụng việc
Công nhân thành thạo công việc trong các chuyền chủ yếu áp dụng việc
luân chuyển ca.
luân chuyển ca.

Công nhân trực tiếp sản xuất có thao tác đơn giản, dễ học hỏi như chuyền
Công nhân trực tiếp sản xuất có thao tác đơn giản, dễ học hỏi như chuyền
“gò”, “bao bì”… thì áp dụng việc luân chuyển giữa các chuyền với nhau
“gò”, “bao bì”… thì áp dụng việc luân chuyển giữa các chuyền với nhau
3.
3.


Ứng dụng phân bố công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu
Ứng dụng phân bố công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu
3.1
3.1
Luân chuyển và mở rộng công việc
Luân chuyển và mở rộng công việc
3.2
3.2
Nâng cao chất lượng công việc
Nâng cao chất lượng công việc
3.

3.


Ứng dụng phân bố công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu (tt)
Ứng dụng phân bố công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu (tt)

Đối với bộ phận mang tính thủ công
Đối với bộ phận mang tính thủ công

Khảo sát công đoạn “ Gò- xỏ giây” với số liệu sau:
Khảo sát công đoạn “ Gò- xỏ giây” với số liệu sau:
Năng suất cao nhất của công đoạn này là 45s.
Năng suất cao nhất của công đoạn này là 45s.
4.
4.


Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu
Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu
4.1
4.1
Chọn người lao động trung bình
Chọn người lao động trung bình
STT Chuyền sx
THỜI GIAN SẢN XUẤT TRUNG BÌNH 1
chuyền(s)
Thời gian có
ích sx
Thời gian hao
phí

Tổng cộng
1 Line 01-Ca 01 41 4 45
2 Line 01-Ca 02 41 6 47
3 Line 01-Ca 03 42 5 47
TRUNG BÌNH
41 (41,3)
(chọn 41s)
5
Chọn 5s
46 (46,3)
Chọn :46s

Đối với bộ phận mang tính dây chuyền công nghiệp:
Đối với bộ phận mang tính dây chuyền công nghiệp:

Người quản lý cũng khảo sát bằng cách bấm giờ từng công
Người quản lý cũng khảo sát bằng cách bấm giờ từng công
nhân trong line rồi chọn ra “ công nhân trung bình’ để làm cơ
nhân trong line rồi chọn ra “ công nhân trung bình’ để làm cơ
sở tính định mức của line, rồi từ đó điều chỉnh tốc độ vận
sở tính định mức của line, rồi từ đó điều chỉnh tốc độ vận
hành máy lên cho phù hợp.
hành máy lên cho phù hợp.
4.
4.


Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu
Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu
4.2

4.2
Chọn người lao động trung bình
Chọn người lao động trung bình

Tùy công đoạn cần các thao tác giản đơn hay phức tạp mà mức độ sai sót cho phép khác
Tùy công đoạn cần các thao tác giản đơn hay phức tạp mà mức độ sai sót cho phép khác
nhau
nhau

Mức độ sai sót sản xuất được phép không quá 0.2 % đối với lao động công nghiệp trên
Mức độ sai sót sản xuất được phép không quá 0.2 % đối với lao động công nghiệp trên
chuyền.
chuyền.

Mức độ sai sót không quá 0,3% đối với các lao động thủ công.
Mức độ sai sót không quá 0,3% đối với các lao động thủ công.
4.3
4.3
Phạm vi thành thạo
Phạm vi thành thạo
4.
4.


Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu (tt)
Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu (tt)
4.4
4.4
Những kỹ thuật đo lường
Những kỹ thuật đo lường

Về kỹ thuật đo lường, hiện tại công ty đã kết hợp các phương pháp :

Phương pháp dữ kiện quá khứ ( dựa vào kinh nghiệm và dựa vào số liệu cũ).

Phương pháp nghiên cứu thời gian trực tiếp ( dùng đồng hồ bấm giây).

Phương pháp nghiên cứu thời gian xác định.
4.
4.


Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu (tt)
Ứng dụng đo lường công việc tại Công ty cổ phần giày dép cao su màu (tt)

Cấp công ty
Cấp công ty

Công ty Dự báo sản lượng bằng phương pháp bình quân di động 02
Công ty Dự báo sản lượng bằng phương pháp bình quân di động 02
năm
năm








(Nguồn: Công ty CP giày dép cao su màu)

(Nguồn: Công ty CP giày dép cao su màu)
4.4.1
4.4.1

Phương pháp dữ kiện quá khứ
Năm Sản lượng Dự báo
2009 2.3000.000
2010 2.400.000
2011 2.250.000 2.350.000
2012 2.300.000 2.325.000
2013 2.275.000

×