Email:
Tên học phần Hóa phân tích
Analytical chemistry
S tín chỉ 2
Mc tiêu ca học phần
Mô t vn tt ni dung học phần
-
hóa lý khác.
Ti liu học tp
Sách, giáo trình chính
Giáo trình Hóa phân tích,
Ti liu tham kho
[11985), Cơ
sở lý thuyết hóa học phân tích, 2
[22002), Cơ sở lý thuyết hóa học phân tích,
[31991), Hóa học phân tích, phần I. Lý
thuyết cơ sở
[42000), Giáo trình phân
tích định lượng,
[5] Hoàng Minh Châu (2002), Cơ sở hóa học phân tích, NXB
[62000), Hóa học phân tích,
P
-
dung
môn hóa phân tích
dung và yêu hóa phân tích
Phân các pháp phân tích
Các hóa dùng trong hóa
phân tích
Các giai pháp phân tích
Các dùng trong hóa phân tích
môn hóa phân tích
Fields of chemistry
Physical chemistry
Analytical chemistry
Organic chemistry
Inorganic chemistry
Biological chemistry
môn hóa phân tích
dung và yêu hóa phân tích
HPT là khoa các pháp pt tính và
, tra quá trình hóa lí và hóa
Pt tính: xác các trong
, giá hàm chúng
Pt : xác chính xác hàm
trong :
Pp hóa
Pp lí
Pp hóa lí
Phân các pháp phân tích
Phân theo pháp:
PP hóa : xác thành
có tính có xác
và hàm
PP lí: xác nghiên tính quang, ,
PP hóa lí: PPVL và PPHH
- Các pp
- Các pp hóa
- Các pp kí
Phân các pháp phân tích
Phân theo phân tích hay phân tích
Phân tích thô: 50 500 ml
1 10 ml
Phân tích bán vi : < 50 ml, 10
-3
1g hay 10
-1
1 ml
Phân tích vi : < 1 ml, 10
-6
10
-3
g
-3
10
-1
ml
Phân tích siêu vi : < 10
-6
-3
ml
Các hóa dùng trong HPT
oxy hóa :
tính:
Cl
2
+ I
-
I
2
+ Cl
-
I
2
làm xanh tinh
:
MnO
4
-
+ Fe
2+
+ H
+
2+
+ Fe
3+
+ H
2
O
trao :
acid baz
Yêu dùng trong HPT
tinh
Tính
Tính
phát : VD: phát Fe
3+
SCN
-
là 0,25 g/ml
môi
Có phân sai khi cân
Yêu dùng trong HPT
ra
ra hoàn toàn theo mong
theo xác , có thành xác
Có rõ ràng
Các giai pháp phân tích
Giai : tính :
riêng: nhiên
ban : là riêng
trung bình: ban và
Giai thành dung : 2 cách
PP : hòa tan dung môi thích
(acid, baz, , oxy hóa
Các giai pháp phân tích
- Dd HCl: hòa tan : CO
3
2-
, PO
4
3-
, SO
3
2-
- Dd HNO
3
: hòa tan PbS, CuS, các kim
- Dd H
2
SO
4
: hòa tan các kim
- Dd HF: hòa tan SiO
3
2-
, SiO
2
pháp khô: nung khô các khó tan
(Al
2
O
3
, TiO
2
, Cr
2
O
3
các : NaOH, Na
2
CO
3
,
Na
2
O
2
trong chén cao; sau hòa
tan dd thích
Yêu : không làm ,
Các giai pháp phân tích
pppt thích ,
Yêu :
:
Tránh sai quá
tin phép
, lí phân tích
Các dùng trong hóa phân tích
(T): trong 1ml dd
C%
M
m
i
= n
i
/N
N
Khái nim về đ hòa tan- tích s tan
4
Định nghĩa về sự đin ly, chất đin ly
1
Tích s ion ca nước- thang pH
2
pH trong các h axit- bazo
3
Khái nim cơ bn về phức chất
5
Phn ứng thy phân
6
phân ly
1.1. ly, ly
1.1.1. Khái ly
Phân loại:
( )
1.1.1. Khái ly
1.1.1. Khái ly
+
+ Cl
-
2
, Cu(OH)
2
FeCl
2
Fe
2+
+ 2Cl
-
1.1. 2. phân ly dung
A
n
B
m
nA
m+
+ m B
n-
nm
m
n
n
m
cb
BA
BA
K
.
G
m
B
n
1.1.3 , ,
:
a = f.C
C: (mol/L)
f: ( vào ion )
ion :
dung có i
tích là Z
1
, Z
2
Z
i
C
1
, C
2
C
i
1.1.3. , ,
= 0 loãng, tác không
1
0,02 thì:
0,02 < 0,2 thì:
> 0,2 thì:
(A: )
Ví : Tính a Al
3+
và SO
4
2-
trong dung
Al
2
(SO
4
)
3
10
-3
M và (NH
4
)
2
SO
4
10
-3
M
2
2
1
log
ii
Zf
1
5,0log
2
i
i
Z
f
.
1
5,0log
2
A
Z
f
i
i