Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.08 KB, 43 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6- - BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 1

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
TP HỒ CHÍ MINH
ĐOÀN TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN




















NGÂN HÀNG CÂU HỎI

6 BÀI LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ











LƯU HÀNH NỘI BỘ

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6- - BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 2

PHẦN 1
HỌC TẬP CHỦ NGHĨA MÁC- LÊNIN,
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
  

1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh đƣợc hình thành và phát triển qua các giai đoạn:
a. 2 giai đoạn (1910 – 1945 và 1945 – 1969).
b. 3 giai đoạn (1911 – 1920, 1920 – 1945, 1945 – 1969).
c. 5 giai đoạn:
- Hình thành chí hƣớng (1890 – 1911)
- Tìm hiểu (1911 – 1920).
- Hình thành cơ bản (1921 – 1930).
- Thử thách và thắng lợi (1930 – 1945).
- Khẳng định ( 1945 – 1970).
d. Tất cả các câu đều sai.
2. Hồ Chí Minh đã sáng lập ra tổ chức Thanh niên Cách mạng Đồng chí Hội trong giai đoạn:
a. 1910 – 1920.
b. 1921 – 1930.
c. 1930 – 1945.

d. a, b, c, đều sai
3. Nguyễn Ái Quốc đã về nƣớc năm nào và trực tiếp lãnh đạo Cách mạng Việt Nam sáng lập Mặt trận Việt
Minh và cùng TW Đảng lãnh đạo Cách mạng tháng 8 thành công?
a. 1939.
b. 1941.
c. 1940.
d. b và c đều đúng.
4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc có nội dung chủ yếu dựa trên nguyên tắc là:
a. Lấy Liên minh công nông làm nền tảng do
Đảng lãnh đạo.
b. Lấy lợi ích dân tộc trên hết và quyền lợi cơ bản
của nhân dân làm nền tảng, phải đoàn kết và
đấu tranh.
c. Phƣơng pháp đi tới đại đoàn kết là vận động,
giáo dục, thuyết phục, nêu gƣơng.
d. Tập hợp a, b,c.
5. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã căn dặn “Vì lợi ích 10 năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng
người ” là tƣ tƣởng chiến lƣợc về:
a. Vận động và phát huy sức mạnh của thanh niên.
b. Tính nhân văn.
c. Đại đoàn kết dân tộc.

d. Công tác giáo dục thiếu niên.
6. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vận động thanh niên bao gồm:
a. 3 vấn đề cơ bản.
b. 4 vấn đề cơ bản.
c. Những vấn đề cơ bản:
- Đánh giá vai trò lịch sử của thanh niên.
- Chăm lo giáo dục và phát huy sức mạnh của thanh niên.
- Thanh niên phải ra sức rèn đức, luyện tài.

- Xây dựng và phát triển tổ chức Đoàn.
e. Câu b,c đều đúng.
7. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về Đảng và xây dựng Đảng có những nội dung chủ yếu là:
a. Khẳng định Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam và nêu rõ:
- Bản chất giai cấp của Đảng.
- Xây dựng Đảng trong điều kiện Đảng cầm quyền.
b. Khẳng định Chủ nghĩa Mác – Lê Nin là học thuyết Cách mạng và khoa học, kiên định mục tiêu độc lập, dân
tộc và CNXH.
c. Xây dựng Đảng mạnh và trong sạch để ngang tầm với nhiệm vụ cao cả, hoàn thành sứ mệnh lịch sử mà
nhân dân giao phó.
d. Tập hợp câu a, b và c
8. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh đƣợc hình thành bởi:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 - BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 3


a. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lê Nin và phong trào công nhân, phong trào yêu nƣớc Việt Nam.
b. Là kết quả sự vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác - Lê Nin để giải quyết những vấn đề của cách
mạng Việt Nam.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
d. Cả hai ý trên đều sai.
9. Định hƣớng tƣ tƣởng quan trọng trong tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là:
a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
b. Giải phóng dân tộc phải thống nhất với giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội.
c. Kết thừa và phát huy truyền thống, bản sắc dân tộc, tiếp thu tinh hoa của nhân loại.
d. Chủ nghĩa xã hội là mục đích và tƣơng lai của loài ngƣời.
10. Bác Hồ mất ngày tháng năm nào? Tại đâu?
a. Ngày 3/9/1969 tại Hà Nội.
b. Ngày 2/9/1969 tại Hà Nội.
c. Ngày 2/9/1969 tại Pắc Pó.
d. Ngày 2/9/1969 tại Cao Bằng.

12. Bác Hồ đƣợc bầu làm chủ tịch nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa vào khóa mấy? Năm nào?
a. Khóa 1 năm 1945.
b. Khóa 1 năm 1947.
c. Khóa 1 năm 1946.
d. Khóa 1 năm 1948.
13. Trên đƣờng ra đi nƣớc ngoài tìm đƣờng cứu nƣớc, Ngƣời đã làm công việc gì đầu tiên? Tại đâu?
a. Quét rác, ở Luân Đôn.
b. Làm vƣờn ở Lơhavơrơ.
c. Phụ bếp, tàu buôn Luân Đôn.
d. Phụ bếp, tàu buôn Amiral Latouche tréville.
14. Hồ Chủ Tịch kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào ngày tháng năm nào?
a. Ngày 20/12/1947.
b. Ngày 20/12/1946.
c. Ngày 21/12/1946.
d. Ngày 20/11/1946.
15. Bác Hồ về Quảng Châu - Trung Quốc để chuẩn bị lực lƣợng cho việc ra đời một Đảng kiểu mới của giai cấp
công nhân Việt Nam vào thời gian nào?
a. Tháng 12/1923.
b. Tháng 12/1924.
c. Tháng 12/1927.
d. Tháng 12/1921.
16. Bác Hồ có viết một bài thơ chúc tết nhân dân cả nƣớc:
"Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua.
Thắng lợi tin vui khắp mọi nhà.
Nam Bắc thi đua đánh giặc Mỹ.
Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta"
Bài thơ này đƣợc viết vào ngày tháng năm nào?
a. Năm 1967.
b. Năm 1969.
c. Năm 1968.

d. Năm 1966.
17. Sài Gòn mang tên Thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào?
a. Năm 1975.
b. Năm 1978.
c. Năm 1976.
d. Năm 1979.
18. Tập thơ "Nhật ký trong tù " đƣợc Chủ Tịch Hồ Chí Minh sáng tác trong khoảng thời gian nào?
a. Năm 1940 - năm 1942.
b. Năm 1942 - năm 1944.
c. Năm 1942 - năm 1943.
d. Năm 1941 - năm 1943.
19. Chủ tịch Hồ Chí Minh soạn bản thảo Tuyên ngôn độc lập vào ngày:
a. Ngày 23/8/1945.
b. Ngày 27/8/1945.
c. Ngày 25/8/1945.
d. Ngày 28/8/1945.
20. Quyết tâm "Thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nƣớc, không chịu làm nô lệ" của dân tộc ta
đƣợc khẳng định trong văn bản nào?

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 1

a. "Tuyên ngôn độc lập " của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
b. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
c. Chỉ thị " toàn quốc kháng chiến" của Trung ƣơng Đảng.
d. Lời kêu gọi "Nam Bộ kháng chiến" của UB hành chánh kháng chiến Nam Bộ.
21. Hai câu :
"Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công"
đƣợc Hồ Chủ Tịch nói đến lần đầu tiên vào dịp:
a. Hội nghị thống nhất mặt trận Liên Việt - Việt minh (3/1951).

b. Lễ kỷ niệm 30 năm thành lập Đảng (2/1960).
c. Thƣ gửi phụ nữ toàn quốc nhân kỷ niệm 50 năm ngày quốc tế Phụ nữ.
d. Đại hội thanh niên tích cực lao động XHCN.

22.
"Các Vua Hùng đã có công dựng nƣớc
Bác cháu ta phải cùng nhau giữ nƣớc"
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói lời nói trên trong trƣờng hợp nào?
a.Tại Đại hội Đoàn thanh niên lao động lần thứ III (1961).
b.Tại Đại Hội Đoàn quân tiên phong đang chuẩn bị về tiếp quản Thủ đô Hà Nội (9/1945).
c.Tại Hội nghị cán bộ trung - cao cấp của quân đội 911/1956).
d.Khi về thăm đền Hùng Vƣơng (3/1962).
23.
Câu nói “Vì lợi ích 10 năm trồng cây
Vì lợi ích 100 năm trồng ngƣời”
Đƣợc nêu trong dịp nào?
a. Trong thƣ Bác Hồ gởi cho ngành giáo dục ngày 14/9/1958.
b. Trong báo cáo Hội nghị BCH Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam (từ ngày 19 – 22/12/1957).
c. Trong báo cáo kỳ họp Quốc hội khóa 3 (tổ chức ngày 10/9/1957).
d. Khi Bác Hồ nói chuyện với lớp học chính trị của giao viên cấp II – III do Bộ Giáo dục tổ chức ngày 13/9/1953.
24.Đoàn Thanh niên cần phải làm đầu tàu, gƣơng mẫu trong phong trào thi đua yêu nƣớc, phải thực hiện khẩu
hiệu “Đâu Đảng cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên làm”. Đó là lời huấn thị của Bác Hồ tại:
a. Hội nghị BCH Trung ƣơng Đoàn lần thứ X (khóa II).
b. Đại hội đại biểu Đoàn thanh niên Lao động Việt nam lần thứ III.
c. Đại hội đảng toàn quốc lần II.
d. Hội nghị Thƣờng vụ trung ƣơng Đoàn năm 1961.
25. “ Các cháu thanh niên gái cũng nhƣ trai hãy thực hiện tốt “3 sẵn sàng”, xung phong hiến tất cả tinh thần và lực
lƣợng của tuổi trẻ cho sự nghiệp chống Mỹ cứu nƣớc, cho tổ quốc và chủ nghĩa xã hội ”
Đó là nội dung bức thƣ kêu gọi thanh niên mà Hồ Chủ tịch viết vào:
a. Ngày 19/3/1950 – ngày Toàn quốc chống Mỹ.

b. Ngày 29/7/1965 – nhân dịp Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng chỉ thị về việc tăng cƣờng công tác vận động thanh
niên trong tình hình mới.
c. Ngày 12/1/1950 – sau khi anh Trần Văn Ơn qua đời.
d. Nhân dịp kỷ niệm ngày hiệp định về lập lại hòa bình ở Đông dƣơng đƣợc ký kết tại Geneve (20/7/1954).
26. Tháng 9/1945, nhân ngày khai trƣờng của năm học đầu tiên sau cách mạng tháng tám/1945, chủ tịch Hồ Chí
Minh đã gởi thƣ cho học sinh toàn quốc. Trong thƣ Ngƣời đã gởi gắm niềm tin và ƣớc mơ cao cả của mình cho
thế hệ trẻ qua câu nói:
a. “Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc: làm sao cho nƣớc ta đƣợc hoàn toàn độc lập, dân ta đƣợc hoàn
toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng đƣợc học hành”.
b.
“Bác mong muốn các cháu cho ngoan
Mai sau gìn giữ giang san Lạc Hồng
Sao cho nổi tiếng Tiên Rồng
Sao cho tỏ mặt nhi đồng Việt Nam”

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 2

c. “ Ta chỉ có một cách để theo kịp và đi qua ngƣời là ra sức học hỏi”.
d. “Non sông Việt Nam có trở nên vẻ vang hay không, dân tộc Việt nam có sánh vai các cƣờng quốc năm châu
hay không, chính là nhờ một phần lớn công học tập của các cháu”
27.Hiện nay có bao nhiêu chuyên đề tƣ tƣởng Hồ Chí Minh :
a.5 b.6
c.7 d.10
28.“Do cá nhân chủ nghĩa mà ngại gian khổ, khó khăn, sa vào tham ô, hủ hóa, lãng phí, xa hoa. Họ tham danh trục
lợi, thích địa vị quyền hành. Họ tự cao, tự đại, coi thƣờng tập thể, xem khinh quần chúng, độc đoán chuyên
quyền…” Đoạn văn trên đƣợc Chủ tịch Hồ Chí Minh viết vào năm nào? Tên bài viết đó là gì?
a. Trong Di chúc viết lại cho Đảng
b. Bài “Phê bình và tự phê bình”
c. Bài “Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân”
d. Bài “Vì sự nghiệp trồng ngƣời”

2
2
9
9
.
.
T
T
h
h
e
e
o
o


t
t
ư
ư


t
t
ư
ư


n
n

g
g


H
H




C
C
h
h
í
í


M
M
i
i
n
n
h
h
,
,



đ
đ


o
o


đ
đ


c
c


c
c
á
á
c
c
h
h


m
m



n
n
g
g


đ
đ
ư
ư


c
c


t
t
h
h




h
h
i
i



n
n


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


c
c
á
á
c
c


đ
đ


c
c



t
t
í
í
n
n
h
h


n
n
à
à
o
o
?
?




a
a
.
.
C
C



n
n
-
-
K
K
i
i


m
m
-
-
L
L
i
i
ê
ê
m
m
-
-
C
C
h
h

í
í
n
n
h
h


b
b
.
.
C
C
h
h
í
í


c
c
ô
ô
n
n
g
g



v
v
ô
ô


t
t
ư
ư


c
c
.
.
N
N
h
h
â
â
n
n
-
-
N
N
g
g

h
h
ĩ
ĩ
a
a
-
-
T
T
r
r
í
í
-
-
D
D
ũ
ũ
n
n
g
g
-
-
L
L
i
i

ê
ê
m
m


d
d
.
.
T
T


t
t


c
c




c
c
á
á
c
c



c
c
â
â
u
u


t
t
r
r
ê
ê
n
n


đ
đ


u
u


đ
đ

ú
ú
n
n
g
g


3
3
0
0
.
.
B
B
à
à
i
i


t
t
h
h
ơ
ơ



s
s
a
a
u
u


đ
đ
â
â
y
y


c
c
u
u
a
a


B
B
á
á
c
c



c
c
ó
ó


t
t
i
i
ê
ê
u
u


đ
đ




l
l
à
à



g
g
ì
ì
?
?




G
G


o
o


đ
đ
e
e
m
m


v
v
à
à

o
o


g
g
i
i
ã
ã


b
b
a
a
o
o


đ
đ
a
a
u
u


đ
đ



n
n
,
,


g
g


o
o


g
g
i
i
ã
ã


x
x
o
o
n
n

g
g


r
r
o
o
i
i


t
t
r
r


n
n
g
g


t
t


a
a



b
b
ô
ô
n
n
g
g
,
,


s
s
o
o
n
n
g
g


ơ
ơ


t
t

r
r
ê
ê
n
n


đ
đ


i
i


n
n
g
g
ư
ư


i
i


c
c

ũ
ũ
n
n
g
g


v
v


y
y
,
,


g
g
i
i
a
a
n
n


n
n

a
a
n
n


r
r
è
è
n
n


l
l
u
u
y
y


n
n


m
m
ơ
ơ

i
i


t
t
h
h
à
à
n
n
h
h


c
c
ô
ô
n
n
g
g




a
a

.
.
T
T
i
i
ế
ế
n
n
g
g


g
g
i
i
ã
ã


g
g
a
a
o
o



b
b
.
.
N
N
g
g
h
h
e
e


t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g


g
g
i
i

ã
ã


g
g
a
a
o
o


c
c
.
.
G
G
i
i
ã
ã


g
g
a
a
o
o



d
d
.
.
C
C




3
3


đ
đ
á
á
p
p


á
á
n
n



đ
đ


u
u


s
s
a
a
i
i


3
3
1
1
.
.


T
T
r
r
o
o

n
n
g
g


h
h
ơ
ơ
n
n


h
h
a
a
i
i


n
n
ă
ă
m
m



(
(
1
1
9
9
5
5
4
4






1
1
9
9
5
5
6
6
)
)
,
,



m
m
i
i


n
n


B
B


c
c


t
t
i
i
ế
ế
n
n


h
h

à
à
n
n
h
h


4
4


đ
đ


t
t


c
c


i
i


c
c

á
á
c
c
h
h


r
r
u
u


n
n
g
g


đ
đ


t
t


.
.



C
C
á
á
c
c
h
h


m
m


n
n
g
g


t
t
i
i
ế
ế
n
n



h
h
à
à
n
n
h
h


l
l


y
y


đ
đ


t
t


c
c



a
a


đ
đ


a
a


c
c
h
h


,
,


c
c
ư
ư



n
n
g
g


h
h
à
à
o
o
,
,


á
á
c
c


b
b
á
á


c
c

h
h
i
i
a
a


c
c
h
h
o
o


d
d
â
â
n
n


n
n
g
g
h
h

è
è
o
o


đ
đ




t
t
h
h


c
c


h
h
i
i


n
n



t
t
r
r
i
i


t
t


k
k
h
h


u
u


h
h
i
i



u
u


.
.
H
H
ã
ã
y
y


c
c
h
h
o
o


b
b
i
i
ế
ế
t
t



đ
đ
ó
ó


l
l
à
à


k
k
h
h


u
u


h
h
i
i



u
u


g
g
ì
ì
?
?


a
a
.
.


l
l


y
y


c
c



a
a


n
n
g
g
ư
ư


i
i


g
g
i
i
à
à
u
u


c
c
h
h

i
i
a
a


c
c
h
h
o
o


d
d
â
â
n
n


n
n
g
g
h
h
è
è

o
o


b
b
.
.


d
d
â
â
n
n


c
c
à
à
y
y


c
c
ó
ó



r
r
u
u


n
n
g
g


c
c
.
.


n
n
g
g
ư
ư


i
i



c
c
à
à
y
y


c
c
ó
ó


r
r
u
u


n
n
g
g


d
d

.
.


c
c
h
h
i
i
a
a


r
r
u
u


n
n
g
g


c
c
h
h

o
o


n
n
ô
ô
n
n
g
g


d
d
â
â
n
n


3
3
2
2


K
K

h
h
ô
ô
n
n
g
g


c
c
o
o


v
v
i
i


c
c


g
g
ì
ì



k
k
h
h
ó
ó


C
C
h
h




s
s
ơ
ơ


l
l
ò
ò
n
n

g
g


k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g


b
b
e
e
n
n


Đ
Đ
à
à
o
o



n
n
ú
ú
i
i


v
v
à
à


l
l


p
p


b
b
i
i



n
n


Q
Q
u
u
y
y
ế
ế
t
t


c
c
h
h
í
í




t
t



l
l
à
à
m
m


n
n
ê
ê
n
n




H
H
ã
ã
y
y


c
c
h
h

o
o


b
b
i
i
e
e
t
t


b
b


n
n


c
c
â
â
u
u



t
t
h
h
ơ
ơ


t
t
r
r
ê
ê
n
n


C
C
h
h
u
u


t
t



c
c
h
h


H
H




C
C
h
h
í
í


M
M
i
i
n
n
h
h



đ
đ


c
c


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


d
d


p
p


n
n

à
à
o
o
?
?


N
N
ă
ă
m
m


n
n
à
à
o
o
?
?


a
a
.
.

Đ
Đ


i
i


h
h


i
i


l
l


n
n


I
I
I
I
I
I



c
c


a
a


Đ
Đ
o
o
à
à
n
n


T
T
h
h
a
a
n
n
h
h



N
N
i
i
ê
ê
n
n


L
L
a
a
o
o


Đ
Đ


n
n
g
g



V
V
i
i


t
t


N
N
a
a
m
m
-
-
1
1
9
9
6
6
1
1


b
b

.
.
Đ
Đ


i
i


h
h


i
i


l
l


n
n


I
I



c
c


a
a


Đ
Đ
o
o
à
à
n
n


T
T
h
h
a
a
n
n
h
h



N
N
i
i
ê
ê
n
n


C
C


u
u


Q
Q
u
u


c
c


V
V

i
i


t
t


N
N
a
a
m
m






1
1
9
9
5
5
0
0



c
c
.
.
K
K
h
h
i
i


t
t
h
h
ă
ă
m
m


m
m


t
t



đ
đ
ơ
ơ
n
n


v
v




t
t
h
h
a
a
n
n
h
h


n
n
i
i

ê
ê
n
n


x
x
u
u
n
n
g
g


p
p
h
h
o
o
n
n
g
g


đ
đ

a
a
n
n
g
g


l
l
à
à
m
m


đ
đ
ư
ư


n
n
g
g


p
p

h
h


c
c


v
v




c
c
h
h
i
i
ế
ế
n
n


d
d



c
c
h
h


B
B
i
i
ê
ê
n
n


G
G
i
i
ơ
ơ
i
i
-
-
1
1
9
9

5
5
0
0


Đ
Đ


i
i


h
h


i
i


l
l


n
n



I
I
I
I


c
c


a
a


Đ
Đ
o
o
à
à
n
n


T
T
h
h
a
a

n
n
h
h


N
N
i
i
ê
ê
n
n


L
L
a
a
o
o


Đ
Đ


n
n

g
g


V
V
i
i


t
t


N
N
a
a
m
m
-
-
1
1
9
9
5
5
6
6



3
3
3
3
.
.
T
T


p
p




N
N
h
h


t
t


k
k

ý
ý


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


t
t
ù
ù




c
c


a
a



H
H




C
C
h
h
í
í


M
M
i
i
n
n
h
h


đ
đ
ư
ư



c
c


v
v
i
i
ế
ế
t
t


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


t
t

h
h


i
i


g
g
i
i
a
a
n
n


n
n
à
à
o
o


?
?



a
a
.
.


T
T
r
r
o
o
n
n
g
g


n
n
h
h
à
à


t
t
ù
ù



Q
Q
u
u


c
c


d
d
â
â
n
n


Đ
Đ


n
n
g
g
,
,



1
1
9
9
4
4
1
1






1
1
9
9
4
4
2
2


b
b
.
.



T
T
r
r
o
o
n
n
g
g


n
n
h
h
à
à


t
t
ù
ù


c
c



a
a


T
T
ư
ư


n
n
g
g


G
G
i
i


i
i


T
T

h
h


c
c
h
h
,
,


n
n
h
h


n
n
g
g


n
n
ă
ă
m
m



1
1
9
9
4
4
1
1


-
-


1
1
9
9
4
4
2
2


c
c
.
.



T
T
r
r
o
o
n
n
g
g


n
n
h
h
à
à


t
t
ù
ù


Q
Q

u
u


c
c


d
d
â
â
n
n


Đ
Đ


n
n
g
g


n
n
ă
ă

m
m


1
1
9
9
4
4
2
2


-
-


1
1
9
9
4
4
4
4


d
d

.
.


T
T
r
r
o
o
n
n
g
g


n
n
h
h
à
à


t
t
ù
ù



c
c


a
a


T
T
ư
ư


n
n
g
g


G
G
i
i


i
i



T
T
h
h


c
c
h
h
,
,


n
n
h
h


n
n
g
g


n
n
ă
ă

m
m


1
1
9
9
4
4
2
2






1
1
9
9
4
4
3
3


3
3

4
4
.
.


T
T




N
N
g
g
u
u
y
y


n
n


A
A
í
í



Q
Q
u
u


c
c


t
t
o
o




r
r
a
a


m
m



t
t


t
t
h
h




v
v
ă
ă
n
n


h
h
o
o
á
á


k
k

h
h
ô
ô
n
n
g
g


p
p
h
h
a
a
i
i


l
l
à
à


t
t
h
h





v
v
ă
ă
n
n


h
h
o
o
á
á


C
C
h
h
â
â
u
u



Â
Â
u
u


m
m
a
a


c
c
ó
ó


l
l




l
l
à
à



m
m


t
t


n
n


n
n


v
v
ă
ă
n
n


h
h
o
o
á
á



t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


l
l
a
a
i
i




a
a
.
.
T
T





c
c
h
h


c
c


v
v
ă
ă
n
n


h
h
o
o
á
á



t
t
h
h
ế
ế


g
g
i
i
ơ
ơ
i
i


U
U
N
N
E
E
S
S
C
C
O
O



b
b
.
.
Ô
Ô
n
n
g
g


O
O
p
p
x
x
i
i
p
p


M
M
a
a

n
n
d
d
e
e
x
x
t
t
a
a
n
n


c
c
.
.
G
G
i
i
á
á
o
o



s
s
ư
ư


Đ
Đ
i
i
n
n
h
h


X
X
u
u
â
â
n
n


L
L
â
â

m
m


d
d
.
.
T
T


t
t


c
c




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ

n
n
g
g


á
á
n
n


đ
đ


u
u


s
s
a
a
i
i


3
3

5
5
.
.
L
L
ơ
ơ
i
i


d
d


y
y


s
s
a
a
u
u


đ
đ

â
â
y
y


c
c
u
u
a
a


B
B
á
á
c
c


H
H




t
t

r
r
o
o
n
n
g
g


t
t
á
á
c
c


p
p
h
h


m
m


n
n

à
à
o
o
?
?




C
C


n
n


k
k
i
i


m
m
,
,



h
h
ò
ò
a
a


m
m
à
à


k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g


t
t
ư
ư

,
,


c
c




q
q
u
u
y
y
ế
ế
t
t


s
s


a
a



l
l


i
i


c
c


a
a


m
m
ì
ì
n
n
h
h
,
,


c
c



n
n


t
t
h
h


n
n


m
m
à
à


k
k
h
h
ô
ô
n
n

g
g


n
n
h
h
u
u
t
t


n
n
h
h
á
á
t
t
,
,


h
h
a
a

y
y


h
h


i
i
,
,


n
n
h
h


n
n


n
n


i
i

,
,


h
h
a
a
y
y


n
n
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n


c
c



u
u


x
x
e
e
m
m


x
x
é
é
t
t
,
,


v
v




c
c

ô
ô
n
n
g
g


v
v
ô
ô


t
t
ư
ư
,
,


k
k
h
h
ô
ô
n
n

g
g


h
h
i
i
e
e
u
u


d
d
a
a
n
n
h
h
,
,


k
k
h
h

ô
ô
n
n
g
g


k
k
i
i
ê
ê
u
u


n
n
g
g
a
a
o
o
,
,



n
n
ó
ó
i
i


t
t
h
h
ì
ì


p
p
h
h


i
i


l
l
à
à

m
m
,
,


g
g
i
i




c
c
h
h




n
n
g
g
h
h
ĩ
ĩ

a
a


c
c
h
h
o
o


x
x


n
n
g
g
,
,


h
h
y
y



s
s
i
i
n
n
h
h
,
,


í
í
t
t


l
l
ò
ò
n
n
g
g


h
h

a
a
m
m


m
m
u
u


n
n


v
v




v
v


t
t



c
c
h
h


t
t





NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 3

a
a
.
.
T
T
á
á
c
c


p
p
h

h


m
m
:
:




Đ
Đ
ư
ư


n
n
g
g


k
k
á
á
c
c
h

h


m
m


n
n
h
h




b
b
.
.
T
T
á
á
c
c


p
p
h

h


m
m
:
:




S
S


a
a


đ
đ


i
i




l

l


i
i


l
l
à
à
m
m


v
v
i
i


c
c




c
c
.

.
T
T
á
á
c
c


p
p
h
h


m
m
:
:




T
T
i
i
ê
ê
u

u


c
c
h
h
u
u
a
a
n
n


Đ
Đ


n
n
g
g


v
v
i
i
ê

ê
n
n




t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


đ
đ
i
i


u
u


l

l




t
t
ó
ó
m
m


t
t


t
t


3
3
/
/
0
0
2
2
/

/
1
1
9
9
3
3
0
0
.
.


d
d
.
.
Đ
Đ


i
i


s
s


n

n
g
g


m
m
ơ
ơ
i
i
.
.


3
3
6
6
.
.


B
B
à
à
n
n



đ
đ
á
á


c
c
h
h
ơ
ơ
n
n
g
g


c
c
h
h
ê
ê
n
n
h
h



d
d


c
c
h
h


s
s




Đ
Đ


n
n
g
g
/
/


C

C
u
u


c
c


đ
đ


i
i


c
c
á
á
c
c
h
h


m
m



n
n
g
g


t
t
h
h


t
t


l
l
à
à


s
s
a
a
n
n
g

g




l
l
à
à


2
2


c
c
â
â
u
u


t
t
h
h
ơ
ơ



t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


b
b
à
à
i
i




T
T


c
c



c
c


n
n
h
h


P
P


c
c


B
B
ó
ó


.
.


H

H
a
a
i
i


c
c
â
â
u
u


t
t
h
h
ơ
ơ


đ
đ
ã
ã


n

n
ê
ê
u
u


l
l
ê
ê
n
n


c
c
ơ
ơ
n
n
g
g


v
v
i
i
e

e
c
c


c
c


a
a


B
B
á
á
c
c


đ
đ
a
a
n
n
g
g



l
l
à
à
m
m


l
l
ú
ú
c
c


đ
đ
ó
ó
;
;


đ
đ
ó
ó



l
l
à
à


v
v
i
i


c
c


g
g
ì
ì
?
?


a
a
.
.
D

D


c
c
h
h


s
s
á
á
c
c
h
h




L
L


c
c
h
h



s
s




Đ
Đ


n
n
g
g


C
C


n
n
g
g


S
S



n
n


N
N
g
g
a
a






b
b
.
.
D
D


c
c
h
h





T
T
u
u
y
y
ê
ê
n
n


n
n
g
g
ơ
ơ
n
n


Đ
Đ


n

n
g
g


C
C


n
n
g
g


S
S


n
n




c
c


a

a


C
C
á
á
c
c


M
M
á
á
c
c


c
c
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t

t


s
s
á
á
c
c
h
h




L
L


c
c
h
h


s
s





Đ
Đ


n
n
g
g


C
C


n
n
g
g


S
S


n
n


T

T
r
r
u
u
n
n
g
g


Q
Q
u
u


c
c




d
d
.
.
D
D



c
c
h
h


s
s
á
á
c
c
h
h




C
C


n
n
g
g


s

s


n
n


A
A
B
B
C
C




37.Câu nói:
“Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây
Vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người”
Được Bác phát biểu khi nào?
a. Khi thăm trường Chu Văn An (1954)
b. Khi thăm trường Trưng Vương (1954)
c. Trong lớp học chính trò của giáo viên cấp II, III toàn miền Bắc (1958)
d. Trong thư gởi học sinh nhân ngày khai trường (1955)
38. “Yêu tổ quốc, yêu nhân dân phải gắn liền với yêu…………………… , vì có ………………………….thì
dân mình mới mỗi ngày một ấm no thêm, Tổ quốc mới ngày một giàu mạnh thêm.” Điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh câu nói của Bác.
a. chủ nghóa xã hội
b. lao động

c. thương con người
d. độc lập, tự do của đất nước.
39.Trong những khẩu hiệu sau đây, khẩu hiệu nào là của Bác Hồ?
a. Vô sản toàn thế giới và các dân tộc bò áp bức đoàn kết lại.
b. Lao động toàn thế giới đoàn kết lại.
c. Công nông thế giới đều là anh em.
d. Lao động toàn thế giới đoàn kết lại; Công nông thế giới đều là anh em.
40. Ai là người sáng lập ra chủ nghóa Mác?
a. Các Mác
b. Các Mác và ng-ghen
c. Các Mác và Lênin
d. Các Mác, ng- ghen và Lênin
42. “Yêu tổ quốc, yêu nhân dân phải gắn liền với yêu…………………… , vì có ………………………….thì
dân mình mới mỗi ngày một ấm no thêm, Tổ quốc mới ngày một giàu mạnh thêm.” Điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh câu nói của Bác.
a. chủ nghóa xã hội
b. lao động
c. thương con người
d. độc lập, tự do của đất nước.
43. “Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ quý báu của Đảng và của dân ta. Các đồng chí từ Trung ương đến
các Chi bộ cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gỉn con ngươi của mắt mình”. Đoạn trích
trên trong văn bản nào của Hồ Chủ tòch?
a. Đường kách mệnh
b. Bài nói chuyện nhân kỷ niệm 30 năm thành lập Đảng
c. Di chúc

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 4

d. Bài phát biểu trong lớp huấn luyện Đảng viên mới tháng 5 năm 1966.
44. Di sản văn hóa phương Tây mà Bác Hồ tiếp thu được là những tư tưởng nào?

a. Tư tưởng dân chủ tư sản.
b. Tư tưởng tự do, bình đẳng, bác ái và quyền con người.
c. Học thuyết Tam dân.
d. Cả a và b đều đúng.
45. Nhân tố chủ quan nào góp phần hình thành nên tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Bản chất nhân văn và tư chất thông minh của Bác Hồ.
b.Truyền thống quê hương.
c. Truyền thống gia đình.
d. Cả ba đều đúng.


PHẦN 2
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
NGƯỜI TỔ CHỨC LÃNH ĐẠO MỌI THẮNG LỢI
CỦA CÁCH MẠNG VIỆT NAM
  

1. Khi mới thành lập, Đảng Cộng sản Việt Nam ngày nay có tên là gì ?
a. Đảng Cộng sản Đơng Dƣơng.
b. Đơng Dƣơng Cộng sản Đảng.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. An Nam Cộng sản Đảng.
2. Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, có mặt các Đại biểu của các tổ chức nào ?
a. Cả 3 tổ chức Cộng sản ở 3 miền đất nƣớc: Đơng Dƣơng Cộng sản Đảng, Đơng Dƣơng Cộng sản
Liên Đồn, An Nam Cộng sản Đảng.
b. Đơng Dƣơng Cộng sản Đảng, Đơng Dƣơng Cộng sản Liên Đồn.
c. Đơng Dƣơng Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng.
d. Đơng Dƣơng Cộng sản Liên Đồn, An Nam Cộng sản Đảng.
3. Cƣơng lĩnh đầu tiên của Đảng Cộng Sản Việt Nam đƣợc thơng qua trong Hội nghị thành lập Đảng bao gồm
các văn kiện nào ?

a. Chính cƣơng vắn tắt và sách lƣợc vắn tắt.
b. Chính cƣơng vắn tắt và sách lƣợc vắn tắt và lời kêu gọi.
c. Chính cƣơng vắn tắt và sách lƣợc vắn tắt và điều lệ tóm tắt của Đảng.
d. Chính cƣơng vắn tắt và sách lƣợc vắn tắt, điều lệ vắn tắt và lời kêu gọi.
4. Địa điểm diễn ra Hội nghị của BCH Trung ƣơng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 10/1930 ở đâu ?
a. Hà Nội.
b. Hƣơng Cảng.
c. Sài Gòn.
d. Nghệ An.
5. Ngày 1/5/1930 đã nổ ra cuộc tổng bãi cơng lớn đánh dấu “Thời kỳ đấu tranh kịch liệt đã đến”. Cuộc tổng bãi
cơng diễn ra ở đâu ?
a. Nhà máy sợi Nam Định.
b. Hãng dầu Nhà Bè.
c. Nhà máy xi măng Hải Phòng.
d. Khu cơng nghiệp Vinh – Bến Thủy.
6. Ngun nhân chủ yếu nào làm bùng lên cao trào Cách mạng 1930 – 1931?
a. Thực dân Pháp tăng cƣờng vơ vét, bóc lột nhân dân ta.
b. Lòng u nƣớc nồng nàn và căm thù giặc sâu sắc của mọi tầng lớp đồng bào.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 5

c. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam với đƣờng lối chính trị đúng đắn.
d. Cả 3 đều đúng.
7. Trong cao trào Cách mạng 1930 – 1931, chính quyền Xô Viết Nghệ Tĩnh đƣợc thành lập bằng cách nào?
a. Do nhân dân bầu cử.
b. BCH Nông hội xã quản lý chính quyền dƣới sự lãnh đạo của Chi Bộ Đảng.
c. Chi bộ Đảng tại các địa phƣơng đồng thời nắm chính quyền.
d. Công nhân các nhà máy lân cận về nông thôn quản lý chính quyền.



8. Chính quyền Xô Viết Nghệ Tĩnh đã tồn tại trong thời gian bao lâu?
a. Đến 5 tháng.
b. 1 năm.
c. Từ 3 đến 4 tháng.
d. Hơn 1 năm.
9. Đại hội lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đƣợc tổ chức vào thời gian nào? Tại đâu?
a. Tháng 3/1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
b. Tháng 7/1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
c. Tháng 3/1935 tại ngoại thành Hà Nội.
d. Tháng 7/1935 tại ngoại thành Hà Nội.
10. Tổng Bí thƣ của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đƣợc bầu tại Đại hội lần thứ 1 là ai?
a. Đồng chí Trần Phú.
b. Đồng chí Hà Huy Tập.
c. Đồng chí Lê Hồng Phong.
d. Đồng chí Trƣờng Chinh.
11. Trong cao trào Cách mạng 1936 – 1939, sự kiện mở đầu cho phong trào đấu tranh rộng lớn của quần chúng là
sự kiện gì?
a. Sự ra đời của các ủy ban hành động ở nhiều địa phƣơng.
b. Cuộc đón tiếp của chính phủ Pháp.
c. Cuộc vận động lập Ủy ban trù bị của Đông Dƣơng Đại hội.
d. Việc triệu tập Đông Dƣơng Đại hội.
12. Đảng ta xác định nhiệm vụ trọng tâm trong thời kỳ cách mạng 1930 – 1945 là gì?
a. Giải phóng dân tộc.
b. Giải phóng dân tộc và ruộng đất cho nông dân.
c. Khởi nghĩa vũ trang.
d. Đấu tranh giành quyền dân chủ.
13. Mặt trận Việt Minh có tên gọi đầy đủ là gì?
a. Việt Nam Cách mạng đồng minh Hội.
b. Việt Nam độc lập đồng minh.
c. Việt Nam Cách mệnh đồng minh Hội.

d. Việt Nam Thanh niên Cách mạng đồng chí Hội.
14. Trong cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (1940), kết quả đạt đƣợc lớn nhất là gì?
a. Tiêu diệt đƣợc nhiều sinh lực địch.
b. Thành lập chính quyền cách mạng trong thời gian dài.
c. Xây dựng và duy trì đƣợc lực lƣợng vũ trang.
d. Tập hợp đƣợc lực lƣợng chính trị.
15. Nam Bộ kháng chiến bắt đầu ở Sài Gòn vào ngày tháng năm nào?
a. Ngày 23/11/1940.
b. Ngaỳ 2/9/1945.
c. Ngày 23/9/1946
d. Ngày 23/9/1945.
16. Lá cờ đỏ sao vàng đã xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào?
a. Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ.
b. Cuộc khởi nghĩa Bắc sơn.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 6

c. Cuộc binh biến Đô Lƣơng.
d. Khởi nghĩa cách mạng tháng 8/1945 ở Hà Nội.
17. Lực lƣợng vũ trang ra đời từ cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, sau đó đƣợc thống nhất lại với tên gọi là gì?
a. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
b. Việt Nam giải phóng quân.
c. Cứu quốc quân.
d. Vệ Quốc Đoàn.
18. Có tổ chức chính trị đứng trong mặt trận Việt Minh do Đảng Cộng sản Đông Dƣơng vận động thành lập vào
giữa năm 1944 nhằm tập hợp trí thức, tƣ sản dân tộc tổ chức đó là gì?
a. Hội văn hóa cứu quốc Việt Nam.
b. Đảng xã hội Việt Nam.
c. Đảng dân chủ Việt Nam.
d. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác.

19. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cách mạng tháng tám năm 1945 đã thành công hoàn toàn trong
phạm vi cả nƣớc với thời gian bao lâu ?
a. 15 ngày.
b. 20 ngày.
c. 25 ngày.
d. Gần 1 tháng.
20. Việc thành lập chính phủ lâm thời, qui định quốc kỳ và quốc ca trong cách mạng tháng 8/1945 đƣợc quyết
định bởi sự kiện nào?
a. Tổng bộ Việt Minh.
b. Đại hội quốc dân.
c. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
d. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng.
21. Nơi nào diễn ra cuộc mitting lớn giành chính quyền tại Hà Nội trong CMT8 năm 1945?
a. Quảng trƣờng Ba Đình.
b. Quảng trƣờng Nhà hát lớn
c. Dinh toàn quyền Đông Dƣơng
d. Vƣờn Bách Thảo.
22. Lệnh tổng tuyển cử để bầu ra Chính phủ chính thức của nƣớc Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà đƣợc công bố vào
thời điểm nào?
a. Ngay trong tháng 9/1945
b. Tháng 11/1945
c. Tháng 10/1945
d. Tháng 12/1945
23. Sau Cách mạng tháng 8/1945, với danh nghĩa đồng minh, 20 vạn quân Tƣởng Giới Thạch đã có mặt trong
phạm vi nào của nƣớc ta?
a. Ở khắp các địa phƣơng trong cả nƣớc.
b. Ở Hà Nội và các tỉnh lân cận.
c. Từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
d. Từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
24. Bản Tạm ƣớc 14/9/1946 đƣợc chính phủ ta ký với chính phủ Pháp nhằm mục đích gì?

a. Gạt bỏ quân đội Tƣởng Giới Thạch, tranh thủ hòa hoãn với Pháp để chuẩn bị kháng chiến.
b. Kéo dài thời gian hoà hoãn để củng cố và phát triển thêm lực lƣợng.
c. Tranh thủ sự ủng hộ của đồng minh.
d. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của Nam Bộ.
25. Bản Hiến pháp đầu tiên của nƣớc Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa đƣợc Quốc Hội thông qua vào thời điểm
nào?
a. Tháng 3/1946. b. Tháng 8/1946.
c. Tháng 6/1946. d. Tháng 11/1946.
26. Chiến dịch Việt Bắc – Thu Đông 1947 của quân dân ta đƣợc tiến hành và giành thắng lợi trong bao nhiêu
ngày?
a. 60 ngày. b. 90 ngày.
c. 75 ngày. d. 100 ngày.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 10

27. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đƣợc tiến hành vào thời gian và địa điểm nào?
a. Tháng 2/1951 tại Cao Bằng.
b. Tháng 2/1951 tại Tuyên Quang.
c. Tháng 3/1951 tại Cao Bằng.
d. Tháng 3/1951 tại Tuyên Quang.
28. Chiến dịch Điện Biên Phủ của quân dân ta đƣợc tiến hành thành mấy đợt?
a. Hai đợt. b. Bốn đợt.
c. Ba đợt. d. Không phân chia thành từng đợt cụ thể.
29. Ngày toàn quốc chống Mỹ là ngày:
a. 19/3/1950. b.19/3/1960.
c. 13/9/1950. d. 19/3/1961.
30. Tại Đại hội Đảng lần thứ 2 (1951), Đảng ta ra hoạt động công khai với tên gọi là gì ?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Đảng Lao động Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. d. Đảng xã hội Việt Nam.
31. Bài hát Nhạc rừng của Nhạc sĩ Hoàng Việt có nội dung phản ánh cuộc sống gian khổ nhƣng lạc quan trong

kháng chiến chống Pháp ở đâu ?
a. Núi rừng Việt Bắc.
b. Miền Đông Nam bộ.
c. Núi rừng Tây Nguyên.
d. Miền Tây Nam bộ.
32. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi hoàn toàn vào thời điểm nào ?
a. Sáng 7/5/1954. b. Chiều 7/5/1954.
c. Trƣa 7/5/1954. d. Tối 7/5/1954.
33. Ngày toán quân Pháp cuối cùng rút khỏi nƣớc ta, miền Bắc đƣợc hoàn toàn giải phóng là ngày nào?
a. Ngày 10/10/1954.
b. Ngày 16/5/1955.
c. Ngày 20/7/1954.
d. Ngày 22/5/1955.
34. Nguyên nhân chủ yếu nào buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom đánh phá miền Bắc vào ngày 1/1/1968 ?
a. Mỹ thất bại nặng ở cả hai miền Nam – Bắc.
b. Miền Bắc đã bắn rơi và phá hủy hàng ngàn máy bay Mỹ.
c. Miền Nam đánh bại hoàn toàn chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ ”của Mỹ.
d. Dƣ luận thế giới phản đối mạnh mẽ cuộc chiến tranh xâm lƣợc của Mỹ.
36. Bằng chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”, quân dân Miền Bắc đã buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng hoàn
toàn các hoạt động chống phá Miền Bắc vào ngày tháng năm nào?
a. Ngày 30/12/1972.
b. Ngày 20/1/1973.
c. Ngày 15/1/1973.
d. Ngày 27/1/1973.
35. Tháng 1/1961, tổ chức Đảng trực tiếp lãnh đạo Cách mạng miền Nam đã đƣợc thành lập với tên gọi là gì ?
a. Trung ƣơng cục miền Nam.
b. Xứ ủy Nam kỳ.
c. Xứ ủy Nam Bộ.
d. Đảng nhân dân cách mạng miền Nam.


36. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đánh bại Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ – Ngụy ?
a. Đồng Khởi (Bến Tre).
b. An Lão (Bình Định).
c. Bình Giã (Bà Rịa).
d. Ba Gia (Quảng Ngãi).
37. Ngày 15/10/1964 đã đi vào lịch sử đấu tranh của nhân dân miền Nam với sự kiện:
a. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị lật đổ.
b. Cuộc biểu tình lớn của 70 vạn quần chúng sài Gòn làm rung chuyễn chế độ Ngụy.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 11

c. Ngƣời công nhân thợ điện Nguyễn văn Trỗi bị bắn.
d. Hoà thƣợng Thích Quảng Đức tự thiêu.
38. Sau thất bại của “Chiến tranh đặc biệt”, Mỹ đã ồ ạt đƣa quân viễn chinh vào Việt Nam từ thời điểm nào?
a. Cuối năm 1964.
b. Tháng 6/1965.
c. Tháng 3/1965.
d. Tháng 8/1965.
39. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968 của quân dân Miền Nam bao gồm mấy đợt?
a. Một đợt duy nhất vào dịp Tết Mậu Thân.
b. 3 đợt.
c. 2 đợt.
d. 4 đợt.
40. Chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” đƣợc Mỹ bắt đầu thực hiện dƣới thời Tổng thống nào của Mỹ?
a. Eisenhower.
b. Jonhson.
c. Kennedy.
d. Nixon.
41. Hội nghị Bộ Chính trị tháng 10/1974 đã quyết định nơi nào là hƣớng tiến công chủ yếu ở miền Nam trong
năm 1975?

a. Tây Nguyên.
b. Đông Nam bộ.
c. Trị Thiên.
d. Tây Nam bộ.
42. Chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia định chính thức đƣợc mang tên chiến dịch Hồ Chí Minh từ ngày tháng
năm nào?
a. 14/4/1975
b. 25/4/1975
c. 15/4/1975
d. 26/3/1975
43. Hãy cho biết thời gian nào xe tăng quân giải phóng tiến vào giải phóng Sài Gòn trong ngày 30/4/1975 ?
a. 09h30.
b. 11h00.
c. 10h45.
d. 11h30.
44. Lá cờ chiến thắng của cách mạng đƣợc kéo lên phủ Tổng thống Ngụy trong ngày 30/4/1975 vào lúc nào ?
a. 9h30.
b. 11h00.
c. 10h45.
d. 11h30.

45. Quốc hội lấy tên nƣớc là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam bắt đầu từ thời gian nào?
a. 30/4/1976. b. Tháng 6/1976
c. 02/7/1976. d. Tháng 12/1976
46. Miền Nam nƣớc ta hoàn toàn giải phóng vào ngày tháng năm nào?
a. 2/5/1975. b. 30/4/1976
c. 3/5/1975. d. 20/6/1976
47. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản Việt Nam diễn ra trong thời gian nào?
a. Từ 1/2/1930 – 3/2/1930.
b. Từ 3/2/1930 – 5/2/1930.

c. Từ 3/2/1930 – 7/2/1930.
d. Trong ngày 3/2/1930.
48. Tổng Bí thƣ đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu tiên là đồng chí:
a. Lê Duẩn.
b. Nguyễn Văn Cừ.
c. Hà Huy Tập.
d. Trần Phú.

49. Độ tuổi tối thiểu đƣợc kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt nam là bao nhiêu?
a. 19 tuổi.
b. 18 tuổi.
c. 21 tuổi.
d. 20 tuổi.
50. Cấp bộ Đoàn nào đƣợc giới thiệu Đoàn viên ƣu tú kết nạp Đảng?
a. Ban chấp hành Chi Đoàn.
b. Ban chấp hành Đoàn cơ sở.
c. Tuỳ theo phân cấp ở mỗi nơi.
d. a và b đúng.

51. Điều lệ Đảng qui định cấp ủy Đảng lãnh đạo trực tiếp tổ chức Đoàn cùng cấp về:
a. Phƣơng hƣớng, nhiệm vụ, tƣ tƣởng.
b. Phƣơng hƣớng, nhiệm vụ, tƣ tƣởng, tổ chức, cán bộ.
c. Phƣơng hƣớng, nhiệm vụ, tổ chức.
d. Phƣơng hƣớng, tƣ tƣởng, tổ chức, cán bộ.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 2

52. Mục tiêu “đƣa nƣớc ta cơ bản trở thành một nƣớc công nghiệp” đƣợc Đại hội Đảng lần thứ 8 xác định sẽ ra
sức phấn đấu thực hiện trong khoảng thời gian nào?
a. Từ nay đến năm 2000.

b. Từ nay đến năm 2005.
c. Từ nay đến năm 2010.
d. Từ nay đến năm 2020.
53. Tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam do Bác Hồ sáng lập vào 6/1925 có tên là:
a. Đông Dƣơng Cộng sản Đảng.
b. Việt Nam Thanh niên Cách mạng đồng chí Hội.
c. Việt Nam Độc lập Đồng minh.
d. An Nam Cộng sản Đảng.
55. Các văn kiện trình Đại hội lần thứ 8 của Đảng đã nhận định khái quát về tình hình thế giới hiện nay nhƣ sau:
a. Hoàn toàn ổn định, hoà bình và hợp tác.
b. Các nƣớc có chế độ chính trị – xã hội khác nhau đang đấu tranh gay gắt dƣới nhiều hình thức.
c. Các mâu thuẫn trên thế giới tuy còn tồn tại nhƣng không tiếp tục phát triển vì thế giới đang
chuyển từ xu thế đối đầu sang đối thoại.
d. Tất cả đều đúng.
54. Tại đại hội Đảng lần thứ 8 đã xác định nhân tố có ý nghĩa quyết định thắng lợi của công cuộc công nghiệp
hóa - hiện đại hóa là gì?
a. Xây dựng nền kinh tế mở, đa phƣơng hóa và đa dạng hóa.
b. Mở rộng giao lƣu quốc tế, tiếp thu tối đa những thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại trên thế
giới.
c. Tập trung mọi nguồn lực phát triển kinh tế nhà nƣớc ngày càng lớn mạnh.
d. Nâng cao dân trí, bồi dƣỡng và phát huy nguồn lực to lớn của con ngƣời Việt Nam.
55. Nền tảng công nghiệp hoá – hiện đại hóa đất nƣớc theo quan điểm của Đại hội Đảng lần thứ 8 chính là gì?
a. Bản sắc văn hóa dân tộc.
b. Giáo dục và đào tạo.
c. Khoa học và công nghệ.
d. Quốc phòng và an ninh.
57. Tại Đại hội Đảng lần thứ 8 chủ trƣơng sẽ phát triển chính các loại hình doanh nghiệp có quy mô nhƣ thế
nào?
a. Quy mô lớn để xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH.
b. Quy mô nhỏ để phù hợp với hoàn cảnh kinh tế – xã hội của đất nƣớc.

c. Quy mô lớn và vừa.
d. Quy mô vừa và nhỏ.
58. Chúng ta phải tiến hành công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nƣớc vì:
a. Để theo kịp sự phát triển của toàn cầu.
b. Đó là giải pháp quyết định để đƣa đất nƣớc ta ra khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, khắc phục
nguy cơ tụt hậu.
c. Để thực hiện mục tiêu dâu giàu, nƣớc mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
d. Tất cả đều đúng.
59. Những biện pháp chủ yếu để thực hiện công bằng xã hội là:
a. Để nâng cao đời sống mọi ngƣời dân.
b. Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với tích cực xóa đói giảm nghèo.
c. Tạo điều kiện để mỗi ngƣời đều có cơ hội phát huy hết năng lực của mình.
d. Cả hai câu b và c đều đúng.

60. Đại hội Đảng lần thứ 8 đã xác định việc đầu tƣ và phát triển các ngành khoa học nhằm:
a. Làm chỗ dựa cho việc thực hiện cƣơng lĩnh, hiến pháp: xây dựng phƣơng hƣớng của công
nghiệp hóa, hiện đại hóa: xây dựng pháp luật, kế hoạch, chƣơng trình kinh tế – xã hội.
b. Xây dựng tiềm lực khoa học.
c. Khơi dậy trong nhân dân lòng yêu nƣớc và tinh thần sáng tạo.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
61. Động lực chủ yếu đề phát triển đất nƣớc ta hiện nay là gì?
a. Đại đoàn kết toàn dân trên cơ sở liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và trí thức do
Đảng lãnh đạo.
b. Kết hợp hài hòa các lợi ích cá nhân, tập thể, xã hội.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 2

c. Phát huy nền văn hố Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
d. a, b đúng
62. Nội dung cơ bản của nền kinh tề thị trƣờng theo định hƣớng xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Tăng trƣởng kinh tế gắn liền với đảm bảo tiến bộ, cơng bằng xã hội; tăng trƣởng kinh tế đi đơi với phát triển
văn hóa và giáo dục, xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc, đảm bảo vị trí chủ
đạo của chù nghĩa Mác- Lênin, tƣ tƣờng Hồ Chí Minh trong đời sống.
b. Tăng trƣởng kinh tế đảm bảo vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nƣớc, sự quản lý của Nhà nƣớc
c. Đảm bảo tăng trƣởng kinh tế đi đơi với cơng bằng xã hội, phân phối chủ yếu theo kết quả lao động và hiệu
quả kinh tế, theo mức đóng góp vốn và các nguồn lực khác vào sản xuất, kinh doanh và thơng qua phúc lợi
xã hội.
d. Phát triển mạnh mẽ lực lƣợng sản xuất, phát triển kinh tế xã hội, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của
CNXH, nâng cao đời sống ngƣời dân.
63. Trong giai đoạn 2001- 2005 tỷ lệ học sinh THCS đi học trong độ tuổi đƣợc ĐH 9 xác định phải đạt bao
nhiêu?
a. 70%
b. 80%
c. 90%
d. trên 90%
64. Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ 9 đã xác định nhiệm vụ trọng tâm là gì?
a. Phát triển kinh tế, cơng nghiệp hố, hiện đại hóa
b. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
c. Phát triển kinh tế thị trƣờng theo định hƣớng XHCN, đầu tƣ phát triển nguồn lực con ngƣời.
d. Tăng cƣờng đầu tƣ cho giáo dục, đào tạo và khoa học cơng nghệ.
65. “Đảng ta vó đại như biển rộng, như núi cao
Ba mươi năm phấn đấu và thắng lợi biết bao nhiêu tình
Đảng ta là…… , là………
Là thống nhất, là độc lập, là hòa bình ấm no.”
Đoạn thơ trên do Chủ tòch Hồ Chí Minh đọc tại lễ kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Đảng lao động Việt Nam
1960. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a. hạnh phúc, niềm tin
b. đạo đức, văn minh
c. lẽ sống, niềm tin
d. đạo đức, ân tình

66.ĐH Đảng lần thứ IX xác định quan điểm phát triền nhanh và bền vững, theo đó tăng trƣởng kinh tế phải đi
đơi với vấn đề gì?
a.Thực hiện tiến bộ, văn minh xã hội
b.Thực hiện tiến bộ, cơng bằng xã hội
c.Thực hiện tiến bộ, cơng bằng xã hội và bảo vệ mơi trƣờng.
d.Thực hiện tiến bộ, văn minh xã hội và bảo vệ mơi trƣờng.
67.

Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nƣớc vào tháng 8/1945 diễn ra trong bao nhiêu ngày? Từ ngày
nào đến ngày nào
a. 15 ngày từ 15 – 30/8/1945
b. 17 ngày từ 13/8 – 30/8/1945
c. 17 ngày 11/8 – 28/8/1945
d. 15 ngày từ 13/8-28/8/1945
68.

Ngân hàng đầu tiên thành lập tai Việt Nam là ngân hàng gì ?
a. Ngân hàng Đơng Dƣơng
b. Ngân hàng NN&PNNT Agribank
c. Vietcombank
d. Incombank

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 14

69.Cuộc đấu tranh có ý nghĩa đánh dấu q trình chuyển từ tự phát lên tự giác của giai cấp cơng nhân Việt Nam
là cuộc đấu tranh nào?
a. Biểu tình của giai cấp cơng nhân Bến Thuỷ
b. Phong trào Xơ viết Nghệ Tĩnh
c. Bãi cơng Ba Son
d. Cuộc đình cơng của nhân dân Sài Gòn Chợ Lớn

70. Đại hội nào của Đảng xác đònh thời kỳ quá độ lên chủ nghóa xã hội ở nước ta phải trải qua nhiều chặng
đường?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V.
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI.
c. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII.
d. Hội nghò giữa nhiệm kỳ của Đại hội VII.
71. “Đảng ta vó đại như biển rộng, như núi cao
Ba mươi năm phấn đấu và thắng lợi biết bao nhiêu tình
Đảng ta là…… , là………
Là thống nhất, là độc lập, là hòa bình ấm no.”
Đoạn thơ trên do Chủ tòch Hồ Chí Minh đọc tại lễ kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Đảng lao động Việt Nam
1960. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a. hạnh phúc, niềm tin
b. đạo đức, văn minh
c. lẽ sống, niềm tin
d. đạo đức, ân tình
72. Luận điểm khẳng đònh tư tưởng Hồ Chí Minh là “kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ
nghóa Mác – Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trò truyền thống tốt đẹp
của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại” ở văn kiện nào?
a.Văn kiện Đại hội VI của Đảng.
b.Văn kiện Đại hội VII của Đảng.
c.Văn kiện Đại hội VIII của Đảng.
d.Văn kiện Đại hội IX của Đảng.
73. Nói tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc hệ tư tưởng của giai cấp công nhân đã chính xác chưa?
a. Chính xác.
b. Chưa chính xác.
c. Chính xác nhưng chưa đủ.
d.Hoàn toàn sai.
74. Phương châm “Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ đối ngoại” được đưa ra trong Hội nghò Trung ương
nào của Đảng cộng sản Việt Nam?

a. Hội nghò Trung ương lần thứ hai (khóa VII)
b. Hội nghò Trung ương lần thứ ba (khóa VII)
c. Hội nghò Trung ương lần thứ hai (khóa VIII)
d. Hội nghò Trung ương lần thứ ba (khóa VIII)
75. Sau cánh mạng tháng 8 năm 1945, tỉnh thành nào là nơi đầu tiên trong cả nước xóa nạn mù chữ?
a. Nghệ An
b. Hà Nội
c. Hà Tónh
d. Hải Phòng

76. Nghò quyết Hội nghò Ban chấp hành Trung ương Đảng lần 4- khóa VIII đã khẳng đònh những lónh vực nào
được xem là quốc sách hàng đầu của đất nùc?

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 15

a. Khoa học- công nghệ và kinh tế
b. Giáo dục- đào tạo và công nghiệp
c, Kinh tế và nông nghiệp
d. Khoa học- công nghệ và giáo dục- đào tạo
77. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX xác đònh nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc có những đặc
trưng cơ bản nào?
a. Đại chúng, dân tộc, hiện đại, nhân văn
b. Dân tộc, hiện đại, nhân văn, cách mạng
c. Đại chúng, dân tộc, hiện đại, nhân văn, cách mạng
d. Dân tộc, hiện đại, trí tuệ, đại chúng
78. Đảng ta đã quyết đònh phát động Tổng khởi nghóa giành chính quyền về tay nhân dân vào ngày:
a. 13 tháng 8 năm 1945
b. 16 tháng 8 năm 1945
c. 19 tháng 8 năm 1945
79. Chiến dòch Hồ Chí Minh giải phóng hoàn toàn miền Nam chính thức mở đầu vào ngày nào?

a. 10/3/1975
b. 02/4/1975
c. 14/4/1975
d. 26/4/1975

PHẦN 3
CON ĐƯỜNG ĐI LÊN CNXH Ở NƯỚC TA
  


1. Chính cƣơng, sách lƣợc vắn tắt của Đảng (2/1930) nêu rõ nhiệm vụ của Cách mạng Việt Nam là:
a. Cách mạng giải phóng dân tộc.
b. Cách mạng XHCN.
c. Tài sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách
mạng để đi tới CNCS.
2. Thời đại q độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi tồn thế giới bắt đầu bằng sự kiện:
a. Cách mạng tháng 10 Nga (1917).
b. Cách mạng tháng 8 ở Việt Nam (1945).
c. Sự ra đời của nƣớc Cộng hồ nhân dân Trung
Hoa(1949) .
3. Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên xơ và Đơng Âu là:
a. Sự sụp đổ của phong trào XHCN trên thế giới.
b. Sự sụp đổ của học thuyết về XHCN .
c. Một bƣớc lùi, một thất bại nặng nề của CNXH
trên tồn thế giới.
4. Bài học kinh nghiệm xun suốt q trình cách mạng ở nƣớc ta từ khi có Đảng, đồng thời là nguồn gốc
thắng lợi của cách mạng Việt Nam là:
a. Vận dụng đúng đắn quan điểm về bạo lực cách
mạng.
b. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH.

c. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
5. Ngƣời chủ duy nhất của xã hội XHCN mà Đảng ta đang lãnh đạo nhân dân xây dựng là:
a. Giai cấp cơng nhân.
b. Liên minh cơng nơng.
c. Nhân dân lao động.
6. Nền kinh tế XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng có đặc điểm:
a. Phát triển cao dựa trên lực lƣợng sản xuất hiện
đại và chế độ cơng hữu về tƣ liệu sản xuất.
b. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
c. Phát triển mạnh theo cơ cấu cơng – nơng
nghiệp.
7. Nhà nƣớc XHCN của chúng ta đƣợc xây dựng trên cơ sở:
a. Lấy giai cấp cơng nhân làm nền tảng.
b. Lấy liên minh cơng nơng làm nền tảng.
c. Lấy liên minh giai cấp cơng nhân với nơng dân
và trí thức làm nền tảng.


NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 16

8. Để phát triển lực lƣợng sản xuất, đƣa đất nƣớc đi lên, trƣớc hết phải:
a. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa tồn diện.
b. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nơng nghiệp
nơng thơn.
c. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa thƣơng mại –
dịch vụ.
9. Để thiết lập quan hệ sản xuất XHCN từ thấp đến cao, Đảng ta chủ trƣơng phát triển nền kinh tế hàng hóa
nhiều thành phần theo định hƣớng XHCN, trong đó nền tảng là:
a. Kinh tế nhà nƣớc và kinh tế hợp tác.
b. Kinh tế nhà nƣớc và kinh tế tƣ bản nhà nƣớc.

c. Kinh tế nhà nƣớc và kinh tế cá thể tiểu chủ.
10. Nền tảng của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc theo quan điểm Đại Hội Đảng lần thứ VIII là:
a. Giáo dục và đào tạo.
b. Khoa học và cơng nghệ.
c. Quốc phòng và an ninh.
11. Trong các hình thức phân phối, Đảng ta chủ trƣơng lấy hình thức phân phối nào là chủ yếu?
a. Theo quan điểm giai cấp.
b. Theo chính sách xã hội.
c. Theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế.

12. Nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
a. Xây dựng nền kinh tế mở, đa phƣơng hóa và đa
dạng hóa.
b. Nâng cao dân trí, bồi dƣỡng và phát huy nguồn
lực to lớn của con ngƣời Việt Nam.
c. Mở rộng giao lƣu quốc tế, tiếp thu những thành
tựu khoa học kỹ thuật hiện đại .
13. Hai nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
a. Xây dựng CNXH và bảo vệ tổ quốc.
b. Củng cố quốc phòng và bảo vệ an ninh chính
trị.
c. Phát triển kinh tế và xây dựng
14. Chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nƣớc ta đƣợc xây dựng trên quan điểm:
a. Tập trung củng cố quan hệ láng giềng hữu nghị,
hợp tác.
b. Tun chiến với CN Đế Quốc.
c. Hồ bình, hợp tác và hữu nghị với tất cả các
nƣớc.
15. Vai trò quyết định và nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam là:
a. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hợp

tác, hữu nghị.
b. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
c. Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tộc.
16. Để Đảng làm tròn nhiệm vụ của mình, xứng đáng với niềm tin u của nhân dân, phải xây dựng Đảng trong
sạch, vững mạnh trên các mặt:
a. Chính trị, tƣ tƣởng, tổ chức.
b. Chính trị, tƣ tƣởng.
c. Tƣ tƣởng, tổ chức.
17. Trong cơng tác xây dựng Đảng, điểm xun suốt có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong giai đoạn hiện nay là:
a. Kiện tồn hệ thống tổ chức Đảng.
b. Tăng cƣờng cơng tác kiểm tra Đảng.
c. Giữ vững và tăng cƣờng bản chất giai cấp cơng nhân của Đảng.
18. “Cƣơng lĩnh xây dựng đất nƣớc trong thời kỳ q độ lên CNXH” của Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thơng
qua tại:
a. Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ VI (1986).
b. Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ VII (1991).
c. Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ VIII (1996).
19. Nội dung cơ bản của “Cƣơng lĩnh xây dựng đất nƣớc trong thời kỳ q độ lên CNXH” là:
a. Ổn định và phát triển kinh tế – xã hội của đất nƣớc đến năm 2000.
b. Thực hiện cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nƣớc.
c. Ổn định chính trị, tăng cƣờng quốc phòng và an ninh.
20. Sự mở đầu cho một thời đại mới được đánh dấu bằng:
a. Sự xuất hiện một giai cấp mới
b. Sự xuất hiện một hình thái kinh tế- xã hội mới

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 17

c. Sự xuất hiện một lực lượng sản xuất mới



PHẦN 4:
ĐƯỜNG LỐI PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI BẢO ĐẢM QUỐC PHỊNG,
AN NINH NƯỚC TA TRONG TÌNH HÌNH MỚI
  

1. Hiện nay, tình hình khoa học và cơng nghệ trên thế giới đƣợc đánh giá nhƣ thế nào?
a. Có những bƣớc tiến nhảy vọt
b. Tốc độ phát triển nhƣ vũ bão
c. Đang phát triển theo hƣớng tập trung chủ yếu vào các lĩnh vực: điện tử, sinh học, tin học, vật
liệu mới, năng lƣợng, nghiên cứu vũ trụ, …
d. Cả 3 ý trên
2. Xu thế hiện nay của các nƣớc trên thế giới đang hƣớng đến một nền kinh tế nào?
a. Kinh tế tri thức
b. Kinh tế cơng – nơng nghiệp
c. Kinh tế cơng – nơng nghiệp phát triển
d. Kinh tế hàng hóa
3. Tại Đại hội Đảng tồn quốc lần IX, Đảng ta đã chỉ ra bao nhiêi nguy cơ hiện nay của nƣớc ta?
a. 3 nguy cơ
b. 4 nguy cơ
c. 5 nguy cơ
d. 6 nguy cơ
4. Hãy cho biết những nguy cơ của đất nƣớc ta hiện nay mà Đại hội IX của Đảng đã chỉ ra.
a. Tụt hậu xa hơn về kinh tế, chệch hƣớng XHCN, nạn tham nhũng và quan liêu, “diễn biến hòa
bình”.
b. Chệch hƣớng XHCN, trình độ học vấn, nạn tham nhũng và quan liêu, “diễn biến hòa bình”.
c. Ơ nhiễm mơi trƣờng, “diễn biến hòa bình”, trình độ học vấn, chệch hƣớng XHCN.
d. Trình độ kỹ thuật yếu kém, ơ nhiễm mơi trƣờng, chệch hƣớng XHCN, tụt hậu xa hơn về kinh tế.
5. Trong tất cả các nguy cơ, Đảng ta đã xác định đâu là nguy cơ bên trong cần phải đƣợc khắc phục đầu
tiên, nếu khơng khắc phục nguy cơ đó sẽ khó thành cơng trong việc khắc phục những nguy cơ khác?
a. Tụt hậu xa hơn về kinh tế

b. Chệch hƣớng XHCN
c. Nạn tham nhũng, quan liêu, suy thối về tƣ tƣởng chính trị, đạo đức lối sống của một bộ phận
Đảng viên.
d. Tình hình “diễn biến hòa bình”
6. Trƣớc những cơ hội, thách thức và nguy cơ đan xen lẫn nhau, cộng với tình hình “diễn biến hòa bình”,
chúng ta cần làm gì để bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Nắm bắt thời cơ, vƣợt qua thách thức.
b. Tăng cƣờng quốc phòng, an ninh, tăng cƣờng xây dựng và đổi mới chỉnh đốn Đảng
c. Phát triển kinh tế, khơng ngừng cải thiện đời sống nhân dân
d. Tất cả các ý trên.



7. Đại hội Đảng lần IX đã xác định nhiệm vụ chiến lƣợc của nƣớc ta từ đây đến năm 2020 là gì?
a. Cơ bản trở thành một nƣớc cơng nghiệp theo hƣớng hiện đại
b. Hồn thành phổ cập trung học phổ thơng trên cả nƣớc
c. Cơ bản xóa đói, xóa nghèo
d. Gia nhập vào các tổ chức quốc tế và mở rộng quan hệ với tất cà các nƣớc trên thế giới.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 18

8. Đảng ta đã xác định tăng trƣởng kinh tế phải đi liền với những vấn đề gì?
a. Phát triển văn hóa, bảo vệ và cải thiện môi trƣờng
b. Cải thiện đời sống vật chất tinh thần của ngƣời dân
c. Thực hiện tiến bộ công bằng xã hội
d. Tất cả đều đúng
9. Nhiệm vụ trung tâm của chiến lƣợc phát triển kinh tế – xã hội đất nƣớc từ 2010 đến 2020 là gì?
a. Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc
b. Phát triển công – nông – ngƣ nghiệp
c. Phát triển khoa học công nghệ

d. Phát triển chỉ số HDI của con ngƣời
10. Nền kinh tế nƣớc ta hiện nay bao gồm mấy thành phần?
a. 4
b. 5
c. 6
d. Tất cả đều sai
11. Đại hội Đảng lần IX đã xác định một thành phần kinh tế mới ở nƣớc ta, đó là thành phần kinh tế nào?
a. Kinh tế cá thể tiểu chủ
b. Kinh tế tƣ bản Nhà nƣớc
c. Kinh tế tƣ bản tƣ nhân
d. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
12. Trong tất cà các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
a. Kinh tế Nhà nƣớc
b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế tƣ bản Nhà nƣớc
d. Câu a đúng nhƣng phải bổ sung thêm.
13. Hiện nay ở nƣớc ta đang tồn tại bao nhiêu loại thị trƣờng theo định hƣớng XHCN?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
14. Thị trƣờng nào hiện nay không tồn tại ở nƣớc ta?
a. Thị trƣờng khoa học công nghệ
b. Thị trƣờng lao động
c. Thị trƣờng tiền tệ
d. Thị trƣờng tƣ vấn
15. Chỉ tiêu phát triển kinh tế của nƣớc ta đƣợc đề ra trong giai đoạn 2001 – 2005 là gì?
a. GDP năm 2005 gấp đôi 2000
b. Tăng trƣởng GDP bình quân hàng năm trong giai đoạn này là 7,0%
c. Tăng trƣởng GDP bình quân hàng năm trong giai đoạn này la 7,5%

d. a và c đúng
16. Tuổ thọ bình quân của ngƣời dân Việt Nam dự kiến đến 2005 sẽ nâng lên là bao nhiêu?
a. 70 tuổi
b. 68 tuổi
c. 68,5 tuổi
d. 69 tuổi
17. Tại Đại hội Đảng lần IX, chỉ tiêu xã hội đƣợc đặt ra phấn đấu đến năm 2005 còn bao nhiêu % hộ đói và
hộ nghèo?
a. Không còn hộ đói, 10% hộ nghèo
b. 5% hộ đói, 10% hộ nghèo
c. Không còn hộ đói, 5% hộ nghèo
d. 5% hộ đói, 5% hộ nghèo
18. Chủ trƣơng lớn của Đảng ta trong chủ động hội nhập kinh tế quốc tế nhƣ thế nào?
a. Độc lập, tƣ chủ, rộng mở

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 19

b. Đa phƣơng hóa, đa dạng hóa
c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của tất cà các nƣớc.
d. Tất cả các ý trên
19. Đại hội IX đã xác định mục tiêu của nƣớc ta trong giai đoạn công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nƣớc là
gì?
a. Dân giàu, nƣớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
b. Dân giàu, nƣớc mạnh, xã hội công bằng, văn minh
c. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
d. Đƣa nƣớc ta cơ bản thành một nƣớc công nghiệp.
20. Với 88 phiếu thuận 12 phiếu chống, lúc 1h45‟ ngày 04/10/2001( giờ Việt Nam) thƣợng viện Mỹ đã thông
qua 1 văn bản quan trọng, đó là văn bản nào?
a. Hiệp định thƣơng mại Việt- Mỹ.
b. Bình thƣờng hoá quan hệ Việt- Mỹ.

21. AFTA là :
a.Khu vực mậu dịch tự do các nƣớc Đông Nam
b.Khu vực kinh tế Châu Á Thái Bình Dƣơng
c.Khu vực Kinh tế Châu Mĩ Latinh
22.Cái lõi của AFTA là ?
a.Áp dụng thuế quan ƣu đãi 0 - 5% vào năm 2006.
b.Áp dụng thuế quan ƣu đãi 5 – 10% vào năm 2006.
c.Áp dụng thuế quan ƣu đãi 0 – 5% vào năm 2007.
23.Có mấy hình thức đầu tƣ quốc tế chủ yếu ?
a.Đầu tƣ trực tiếp
b.Đầu tƣ gián tiếp
c.Đầu tƣ tín dụng quốc tế
d.Cả 3 hình thức trên



PHẦN 5: HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ Ở NƯỚC TA
  


1. Hệ thống chính trị bao gồm:
a. Các Đảng chính trị
b. Nhà nƣớc
c. Các tổ chức chính trị – xã hội hợp pháp
d. Cả 3 câu trên
2. Hệ thống chính trị mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp cầm quyền
b. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
c. Giai cấp bị trị
d. Tùy từng xã hội

3. Ở nƣớc ta, chủ thể chân chính của quyền lực là ai?
a. Giai cấp công nhân
b. Nhân dân lao động
c. Cả a và b
d. a, b đều đúng nhƣng phải bổ sung thêm
4. Hiện nay, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống chính trị ở nƣớc ta?
a. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
b. Hội nông dân Việt Nam
c. Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 20

d. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
5. Hệ thống chính trị của nƣớc ta mang bản chất của giai cấp nào?
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Trí thức
d. Nhân dân lao động
6. “Quyền lực thuộc về nhân dân, Nhà nƣớc là của dân, do dân, vì dân” thể hiện bản chất gì của hệ thống chính
trị ở nƣớc ta?
a. Bản chất dân chủ
b. Bản chất quyền lực
c. Bản chất công bằng
d. Bản chất thống nhất
7. Hệ thống chính trị ở nƣớc ta có bao nhiêu bản chất?
a. 2: bản chất giai cấp công nhân, bản chất thống nhất
b. 3: bản chất dân chủ, bản chất giai cấp công nhân, bản chất thống nhất không đối kháng
c. 4: bản chất dân chủ, bản chất giai cấp công nhân, bản chất quyền lực, bản chất tập trung
d. 5: bản chất dân chủ, bản chất giai cấp công nhân, bản chất quyền lực, bản chất tập trung, bản chất thống
nhất

8. Hệ thống chính trị nƣớcta đƣợc tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc gì?
a. Nguyên tắc dân chủ
b. Nguyên tắc tập trung dân chủ
c. Nguyên tắc tự nguyện
d. Nguyên tắc thống nhất
9. Đâu là đặc trƣng cơ bản của hệ thống chính trị nƣớc ta?
a. Lấy chủ nghĩa Mac – Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là nền tảng tƣ tƣởng và kim chỉ nam cho hành
động
b. Đƣợc đặt dƣới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
c. Hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ
d. Đảm bảo sự thống nhất giữa giai cấp công nhân và tính nhân dân, tính dân tộc rộng rãi
10. Chọn phát biểu sai:
a. Đảng cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đại biểu trung thành lợi ích giai cấp
công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc
b. Đảng cộng sản Việt Nam là một bộ phận của hệ thống chính trị Việt Nam
c. Đảng cộng sản Việt Nam là hạt nhân lãnh đạo của toàn bộ hệ thống chính trị Việt Nam
d. Đảng cộng sản Việt Nam trực tiếp lãnh đạo xã hội bằng phƣơng pháp bạo lực cách mạng
11. Chọn phát biểu sai:
a. Quốc hội là cơ quan đại diện cao nhất của nhân dân
b. Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất của nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Quốc hội là do nhân dân bầu ra nhƣng không bầu trực tiếp
d. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến và lập pháp
12. Hãy cho biết cơ quan hành chính nhà nƣớc cao nhất của nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
a. Quốc hội
b. Đảng cộng sản Việt Nam
c. Chính phủ
d. Hội đồng nhân dân
13. Tòa án, Viện kiểm sát, các cơ quan điều tra đƣợc gọi là cơ quan gì?
a. Cơ quan hành pháp
b. Cơ quan tƣ pháp

c. Cơ quan lập pháp
d. Tất cả đều sai
14. Nƣớc ta đang thực hiện đổi mới, kiện toàn hệ thống chính trị trên những phƣơng diện nào?
a. Đổi mới tổ chức và phƣơng thức lãnh đạo của Đảng
b. Đổi mới và nâng cao hiệu quả quản lý của Nhà nƣớc

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 21

c. Đổi mới và kiện tồn các đồn thể chính trị – xã hội
d. Tất cả các nội dung trên
16.Hãy kể tên các cơ quan quản lý Nhà nƣớc trong bộ máy Nhà nƣớc ta hiện nay ?
a.Chính phủ
b.Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, thành
c.Uỷ ban nhân dân cấp quận, huyện
d.Uỷ ban nhân dân cấp xã, phƣờng
e.Cả các câu trên
17. Cải cách kinh tế và cải cách nền hành chính quốc gia là:
a. Hai lónh vực không liên quan nhau
b. Hai lónh vực có liên quan không chặt chẽ với nhau
c. Hai lónh vực có liên quan chặt chẽ với nhau
18. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
a. Đồng nghóa
b. Không đồng nghóa
c. Mâu thuẫn với nhau

19.Chính phủ là cơ quan:
a.chấp hành của Quốc hội
b. là cơ quan hành pháp
c.là cơ quan lập pháp
d.cả a và b đều đúng

20. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt nam được Quốc hội chính thức thông qua vào tháng năm nào?
a. 10/1946
b. 11/1946
c. 11/1957
d. 12/1959
21. Cơ quan nào có quyền lực ban hành luật thanh niên?
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Nhà nước
d. Trung ương Đoàn
22. Ai là người có quyền công bố luật hoặc bộ luật?
a. Thủ tướng chính phủ
b. Chủ tòch nước
c. Chủ tòch Quốc hội
d. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân
23. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng Nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc nào?
a.Nguyên tắc phổ thông, bình đẳng
b. Trực tiếp và bỏ phiếu kín
c. Cả a và b
24. Sau chuyến thăm Nam Mỹ của Chủ tòch nước Trần Đức Lương (từ ngày 16 đến ngày 23/11/2004), chúng
ta đã đạt được nhiều thắng lợi ngoại giao quan trọng bên cạnh việc kết thúc đàm phán song phương về việc
Việt Nam gia nhập WTO thì các nước trên thế giới còn ủng hộ gì đối với nước ta tại diễn đàn của Liên Hiệp
Quốc?
Trả lời: Các nước đều ủng hộ Việt Nam trở thành thành viên không thường trực Hội đồng bảo an Liên Hiệp
Quốc khóa 2008- 2009.
25. Vùng kinh tế trọng điểm miền Đông Nam Bộ hiện gồm có mấy tỉnh thành. Kể tên.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 22

Trả lời: 7 tỉnh thành: Tp. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Ròa- Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Long An

và Tây Ninh
26. Theo hướng mở rộng đô thò ra bên ngoài, hai mô hình phát triển khu đô thò mới đang được thành phố đầu
tư triển khai xây dựng. Cho biết tên 2 mô hình này.
Trả lời: - Khu dân cư đô thò Nam Sài Gòn
- Khu dân cư đô thò Thủ Thiêm
27. Dự án kênh Nhiêu Lộc- Thò Nghè được thực hiện và hoàn thành trong khoảng thời gian nào? Điểm bắt
đầu và điểm kết thúc của đoạn kênh trong dự án nằm trên đòa bàn quận nào?
Trả lời: - Từ 1995- 2000
- Bắt đầu ở quận Tân Bình
- Điểm kết thúc ở quận Bình Thạnh
28.Trong năm 2004, trên cơ sở sáng kiến của Báo doanh nhân Việt Nam, chính phủ đã quyết đònh chọn 1
ngày làm ngày doanh nhân Việt Nam. Đó là ngày nào?
a.Ngày 13 tháng 10
b.Ngày 13 tháng 11
c.Ngày 13 tháng 12
29. Văn bản luật (hoặc bộ luật) nào có giá trò pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật nước ta?
a.Hiến pháp
b.Luật hình sự
c.Luật dân sự
30.Hội đồng nhân dân các cấp đƣợc qui định là:
a. Cơ quan quyền lực nhà nƣớc ở địa phƣơng.
b. Cơ quan hành chính ở địa phƣơng.
c. Cơ quan hành pháp địa phƣơng.
d. Cơ quan chấp hành ở địa phƣơng.
31.Quốc hội làm việc theo chế độ
a. Hội nghị và quyết định theo đa số.
b.Hội nghị và biểu quyết
c. Hội nghị và theo ý kiến của Chủ Tịch Qc Hội.
32.Các cơ quan của Quốc hội gồm có:
a.Uỷ ban thƣờng vụ Quốc hội,

b.Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội.
c.Cả a và b.
33.Cơ quan nào ở nƣớc ta có quyền Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp; làm luật và sửa đổi luật; quyết định
chƣơng trình xây dựng luật, pháp lệnh :
a. Quốc Hội
b. Nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam
c.Chính Phủ.
34.Cơ quan nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch nƣớc, Phó Chủ tịch nƣớc, Chủ tịch Quốc hội, các
Phó Chủ tịch Quốc hội và các uỷ viên Uỷ ban thƣờng vụ Quốc hội, Thủ tƣớng Chính phủ, Chánh án Tồ án nhân
dân tối cao, Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; phê chuẩn đề nghị của Chủ tịch nƣớc về việc thành lập
Hội đồng quốc phịng v an ninh; ph chuẩn đề nghị của Thủ tƣớng Chính phủ về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách
chức Phó Thủ tƣớng, Bộ trƣởng và thành viên khác của Chính phủ.
a.Quốc Hội
b. Nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam
c.Chính Phủ.
35.Quốc hội có mấy chức năng chính:
a.3 chức năng : lập pháp; chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nƣớc; chức năng giám sát tối cao
đối với tồn bộ hoạt động của Nhà nƣớc.
b.2 chức năng :lập pháp; chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nƣớc

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 22

c. 2 chức năng : chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nƣớc; chức năng giám sát tối cao đối với
toàn bộ hoạt động của Nhà nƣớc.



PHẦN 6
TUỔI TRẺ VIỆT NAM PHÁT HUY TRUYỀN THỐNG VẺ VANG, THI ĐUA
HỌC TẬP, RÈN LUYỆN, LAO ĐỘNG SÁNG TẠO, XUNG KÍCH, TÌNH

NGUYỆN XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
  

1. Tại sao ngày 26/3/1931 đƣợc chọn là ngày kỷ niệm thành lập Đoàn TNCS HCM?
a. Đó là ngày thống nhất tất cả các tổ chức Đoàn trong phạm vi toàn quốc.
b. Đó là ngày Hội nghị Trung ƣơng Đảng đề ra “Án nghị quyết về công tác thanh niên vận động”.
c. Đó là ngày chủ tịch Hồ Chí Minh ký quyết định chính thức thành lập Đoàn.
d. Đó là ngày Hội nghị Trung ƣơng Đảng quyết định “tổ chức ra Cộng sản thanh niên Đoàn là một vấn đề
cần kíp mà Đảng phải giải quyết”.
2. Hội nghị BCH Trung ƣơng Đảng tháng 3/1937 đã quyết định thành lập một đoàn thể cách mạng của thanh
niên với tên gọi là gì?
a. Đoàn Thanh niên cứu quốc Việt Nam.
b. Đoàn Thanh niên phản đế Đông Dƣơng.
c. Đoàn Thanh niên Dân chủ Đông Dƣơng.
d. Đoàn Thanh niên Cộng sản Đông Dƣơng.
3. Tại sao ngày 9/1/1950 đã trở thành ngày học sinh sinh viên toàn quốc.
a. Đó là ngày thành lập Đoàn học sinh Sài Gòn – Chợ lớn.
b. Đó là ngày thành lập Liên Đoàn học sinh sinh viên Việt Nam.
c. Đó là ngày Đoàn học sinh Sài Gòn – Chợ lớn ra hoạt động công khai.
d. Đó là ngày diễn ra cuộc biểu tình tuần hành của học sinh – sinh viên sài Gòn – Chợ lớn.
4. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 1 của đoàn đƣợc tổ chức vào thời gian và địa điểm nào?
a. Tháng 2/1950 tại Hà Nội.
b. Tháng 2/1950 tại Thái Nguyên.
c. Tháng 5/1950 tại Hà Nội.
d. Tháng 5/1950 tại Thái Nguyên

5. Đoàn thanh niên cứu quốc Việt nam đƣợc đổi tên thành Đoàn Thanh niên lao động Việt nam, tại Đại hội lần
thứ mấy vào năm nào?
a. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ 1 (năm 1950).
b. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ 2 (năm 1956).

c. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ 2 (năm 1955)
d. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ 1 (năm 1951)
6. Đoàn thanh niên Lao động Việt Nam đƣợc đổi tên thành Đoàn thanh niên Lao động Hồ Chí Minh vào thời
điểm nào?
a. Tháng 10/1969 c. Tháng 3/1970
b. Tháng 12/1969 d. Tháng 2/1970
7. Phong trào thi đua mang tên”Xung phong tình nguyện vƣợt mức kế hoạch 5 năm lần thứ nhất” đƣợc phát
động tại Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ mấy?
a. Lần thứ 2 c. Lần thứ 4
b. Lần thứ 3 d. Lần thứ 5
8. Phong trào “Ba sẵn sàng” của Đoàn viên thanh niên miền Bắc đƣợc Trung ƣơng Đoàn phát động vào thời
điểm nào?
a. Năm 1961 c. Năm 1965
b. Năm 1964 d. Năm 1967
9. Phong trào “5 xung phong” của Đoàn viên Thanh niên miền Nam đƣợc phát động trong dịp nào?

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐỒN - ĐỒN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 23

a. Đại hội lần thứ 3 Đồn thanh niên Lao động Việt Nam
b. Đại hội lần thứ 1 Đồn Thanh niên nhân dân cách mạng miền Nam
c. Đại hội lần thứ 4 Đồn TNCS Hồ Chí Minh
d. Đại hội lần thứ 2 Đồn Thanh niên nhân dân cách mạng miền Nam
10. Ngày 9/1/1950, Đồn Thanh niên cứu quốc và Đồn học sinh-sinh viên Sài Gòn – Chợ lớn tổ chức một cuộc
biểu tình với hơn 2000 Học sinh-Sinh viên tham gia, đòi đảm bảo an ninh cho Học sinh- Sinh viên và trả tự
do cho những sinh viên-học sinh bị bắt. Một Học sinh ƣu tú đã ngã xuống trong cuộc đấu tranh này, đó là ai?
a. Qch Thị Trang c. Trần Văn Ơn
b. Lê Đình Dụ d. Ngơ Kha
11. Đồn Thanh niên cứu quốc Việt Nam đƣợc đồi tên thành Đồn Thanh niên Lao động Việt Nam vào thời
điểm nào?
a. Tháng 5/1955 c. Tháng 10/1955

b. Tháng 8/1954 d. Tháng 11/1956
12. Đồn Thanh niên, Đội Thiếu niên và Đội Nhi đồng đƣợc mang tên Bác Hồ kính u từ tháng năm nào?
a. Tháng 3/1970 c. Tháng 12/1976
b. Tháng 9/1969 d. Đầu năm 1970
13. Đồn Thanh niên Lao động Hồ Chí Minh đƣợc đổi tên thành Đồn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tại
Đại hội Đại biểu tồn quốc lần thứ mấy của Đảng? Đại hội diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Lần thứ 4 họp từ ngày 14 đến 20/12/1976
b. Lần thứ 3 họp từ ngày 14 đến 20/12/1976
c. Lần thứ 4 họp từ ngày 17 đến 22/10/1976
d. Lần thứ 3 họp từ ngày 3 đến 10/2/1976
14. Tên gọi đầu tiên của Thành Đồn thời kỳ chống Mỹ là gì?
a. Khu Đồn Sài Gòn – Gia Định
b. Ban vận động thanh niên Sài Gòn – Gia Định
c. Thành Đồn Sài Gòn – Gia Định
d. Ban Cán sự Sinh viên – học sinh Sài Gòn – Gia đònh
15. Phần thƣởng cao q nhất mà Đảng và Nhà nƣớc đã tặng cho Thành Đồn Thành phố Hồ Chí Minh từ trƣớc
đến nay là gì?
a. Hn chƣơng độc lập hạng 1, danh hiệu Anh hùng lực lƣợng vũ trang.
b. Huy chƣơng Giải phóng, hn chƣơng Quyết thắng.
c. Hn chƣơng Sao vàng.
d. Huy chƣơng Vì Thế hệ trẻ.
16. Trong phong trào thanh niên HS – SV chống Mỹ, có một vị ni sƣ nổi tiếng của phái khất thực ln sát cánh
cùng phong trào. Đó là ai?
a. Ni sƣ Diệu Liên.
b. Ni sƣ Huyền Linh.
c. Ni sƣ Huỳnh Liên.
d. Ni sƣ Hồng Liên.
17. Góp phần làm nên chiến thắng vĩ đại 30/04/1975, Thành đồn đã có hơn 200 liệt sĩ hy sinh trong nhiều
trƣờng hợp khác nhau. Trong đó có đồng chí hy sinh vì pháo địch ngay tại cửa ngõ thành phố trong ngày
thành phố sắp đƣợc giải phóng. Tên của anh đã đƣợc đặt cho một cơ sở in lớn của Thành phố. Đó là ai?

a. Đ/c Nguyễn Sơn Hà.
b. Đ/c Lê Quang Lộc.
c. Đ/c Bùi Minh Trực.
d. Đ/c Trần Diệu Luật.
20. ĐH Đồn tồn quốc lần thứ 8 đƣợc tổ chức vào thời gian nào? Tại đâu?
a. Từ 7/12- 11/12/ 2002 tại Hà Nội
b. Từ 7/12- 10/12/2002 tại Hà Nội
c. Từ 7/12- 12/12/2001 tại Hà Nội
d. Từ 7/12- 10/12/2001 tại Hà Nội
21. Bạn hãy cho biết bài ca chính thức của đồn TNCS Hồ Chí Minh?
a. Lên đàng.
b. Tuổi trẻ thế hệ Bác Hồ .
c. Tuổi trẻ sơi nổi.
d. Thanh niên làm theo lời Bác
22. Cơ quan lãnh đạo các cấp của Đồn là:
a. Quận, Huyện Đồn và các đơn vị tƣơng đƣơng.
b. Đại hội Đại biểu hoặc Đại hội Đồn viên.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI 6 BÀI LLCT CỦA TW ĐOÀN - ĐOÀN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trang 24

c. BCH Đoàn.
d. Tất cả đều sai.
23. Hãy cho biết khẩu hiệu hành động đƣợc xác định tại Đại hội đại biểu Đoàn toàn quốc lần 8:
a. Phát huy truyền thống vẻ vang, tuổi trẻ Việt nam thi đua học tập, rèn luyện, lao động, sáng tạo, tình
nguyện xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
b. Tuổi trẻ Việt Nam phát huy truyền thống vẻ vang, thi đua học tập, rèn luyện, lao động sáng tạo, xung
kích, tình nguyện xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c. Tuổi trẻ Việt Nam thi đua học tập, rèn luyện, lao động sáng tạo, xung kích, tình nguyện xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc.
d. Phát huy truyền thống vẻ vang, tuổi trẻ Việt nam thi đua học tập, rèn luyện, lao động, sáng tạo, xung kích,

tình nguyện xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
24. ĐH Đoàn Toàn quốc lần thứ 8 đã đúc kết những truyền thống của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và tuổi trẻ Việt
Nam nhƣ thế nào?
a. Truyến thống yêu nƣớc nồng nàn, trung thành tuyệt đối với sự nghiệp của Đảng, gắn bó sống còn với lợi
ích dân tộc, nhân dân và chế độ XHCN.
b. Truyền thống xung kích cách mạng, xung phong tình nguyện , không ngại hi sinh gian khổ, sẵn sàng nhận
và hoàn thành nhiệm vụ.
c. Truyền thống đoàn kết, tinh thần tƣơng thân tƣơng ái và nhân đạo cao cả; truyền thống hiếu học, ham hiểu
biết, có ý chí vƣợt khó, cần cù, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, có hoài bão lớn.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
25. Hãy cho biết các tiêu chuẩn đặt ra đối với ngƣời thanh niên thời kỳ CNH- HĐH đất nƣớc?
a. Có lý tƣởng đạo đức cách mạng; có lối sống văn hóa
b. Có ý chí tự tôn, tự cƣờng dân tộc, có trình độ học vấn
c. Có sức khỏe tốt, có năng lực tiếp cận và sáng tạo khoa học công nghệ mới, có ý chí chiến thắng nghèo
nàn, lạc hậu.
d. Cả 3 ý trên đều đúng
26. Điều kiện trúng cử vào BCH Đoàn các cấp:
a. Ngƣời trúng cử khi có ½ (một nửa) so với tổng số phiếu bầu hợp lệ.
b. Ngƣời trúng cử khi có 2/3 (hai phần ba) so với tổng số phiếu bầu hợp lệ.
c. Ngƣời trúng cử khi có quá ½ (quá nửa) so với tổng số phiếu bầu.
d. Tất cả đều sai.
27. Điều kiện ứng cử vào BCH Đoàn các cấp:
a. Đoàn viên là đại biểu chính thức của đại hội.
b. Tất cả đoàn viên đều có quyền ứng cử để bầu vào Ban chấp hành.
c. Đại biểu có quyền giới thiệu ngƣời mình tín nhiệm trong mọi trƣờng hợp.
d. Tất cả đều sai.
28. Nguyên tắc bầu cử của Đoàn:
a. Đƣợc tiến hành bằng cách bỏ phiếu kín.
b. Đƣợc biểu quyết bằng cách giơ tay khi số ngƣời ứng cử bằng số lƣợng định bầu.
c. Do chủ tọa đại hội quyết định.

d. Tất cả đều sai.
29. Thanh niên phấn đấu vào đoàn phải có quá trình rèn luyện, thử thách trong phong trào với thời gian là:
a. Ít nhất là 3 tháng.
b. Trên 3 tháng.
c. Ít nhất là 6 tháng.
d. Từ 6 tháng trở lên.
29. Một trong những điều kiện để kết nạp đoàn viên TNCS là:
a. Do tập thể đoàn viên chi đoàn xét, biểu quyết 100%.
b. Do hội nghị BCH Chi đoàn xét tán thành với quá nửa số phiếu hợp lệ.
c. Do hội nghị Chi đoàn xét với quá ½ (quá nửa) số đoàn viên trong Chi đoàn tán thành.
d. Do hội nghị Chi đoàn xét với quá ½ (quá nửa) số đoàn viên có mặt trong hội nghị tán thành.
30. Tên gọi của phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2002- 2007 mà ĐH Đoaon toàn quốc lần 8 quyết định là gì?
a. Tuổi trẻ lập thân, kiến quốc
b. Thanh niên lập nghiệp, tuổi trẻ giữ nƣớc
c. Thi đua, tình nguyện xây dựng và bảo vệ tổ quốc

×