Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

quản lý nhà nước về an toàn bức xạ và hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.95 KB, 16 trang )

1
1
qun l nh nưc
qun l nh nưc
v an ton bc x v ht nhân
v an ton bc x v ht nhân
2




 
Quèc héi
Parliament
ChÝnh phñ
Government
Bé KH&CN
MOST
ViÖn
NLNTVN
VAEI
CỤC ATBXHN
VARANS
!"#$
%&
!'&#(
)*&+,-
+../0.1/
+12..1
3.1,
Vô ph¸p chÕ


Legal Dept.
Thanh tra Bộ
MOST
Inspectorate
C¬ së Bøc x¹
Radiation facilities
Së KHCN
S&T Services
Héi ®ång
ATHN quèc gia
State Commission
of Nuclear Safety
3
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
về ATBXHN

Luật Nng lng
Nguyên tử
Luật Nng lng
Nguyên tử
Quyết định
TTg
445678896*:;&&
4<=678896*:;&&
Quyết định
TTg
445678896*:;&&
4<=678896*:;&&
Thông t
về ATBX

trong các
lĩnh vực
Thông t
về ATBX
trong các
lĩnh vực
Thông t
về quản l
chất thải
phóng xạ
Thông t
về quản l
chất thải
phóng xạ
Thông t
về vận
chuyển các
chất
phóng xạ
Thông t
về vận
chuyển các
chất
phóng xạ
Thông t h
ớng dẫn
đăng k,
cấp phép.
Thông t h
ớng dẫn

đăng k,
cấp phép.
Hệ thống Quy chuẩn và Tiêu chuẩn kỹ thuật: 21 tiêu chuẩn
-An toàn bức xạ trong xạ trị -An toàn bức xạ
trong YHHN
-An toàn bức xạ X-quang chẩn đoán . An toàn bức xạ
trong NDT
-An toàn bức xạ trong công nghiệp . An toàn bức xạ
trong Nghiên cứu
Thông t về
phí và lệ
phí cấp
phép
Thông t về
phí và lệ
phí cấp
phép
Nghị định
Chính phủ
07/2010/N-CP
111/2009/N-CP
Nghị định
Chính phủ
07/2010/N-CP
111/2009/N-CP
4
Các văn bản quy phạm pháp luật Chính

Luật NLNT đ ợc Quốc hội khóa XII, kỳ
họp thứ 3 thông qua ngày 03 tháng 6

năm 2008 và có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Luật NLNT bao gồm 11 ch ơng với 93 Điều.
>. ?@$/.?A@
.BC
5
Giíi thiÖu một số điu trong LuËt
NLNT

Tr¸ch nhiÖm trong viÖc b¶o ®¶m an toµn
vµ an ninh:

&0".

@DE.FGHIB
.I?BJB.KL.

M

&N.

F?D"?AB"B

@
...-

#0OE.BP0"Q?A0".

@
?DE.BP0"RS

-

& D".T.

D.I?BJB

( ?2NGN.

"L

.?U2V
.
6
Giíi thiÖu một số điu trong LuËt
NLNT

Tr¸ch nhiÖm trong viÖc b¶o ®¶m an toµn vµ an ninh
(Điu 26):

&0".

@DE.FGHIB.I?BJB.K
L.

M

#@.T.

@.




&GI?

GT"@/TW1ATX
12Y...K"  .-

&.T.

0N.

.

@P0T.Z@
0QIBF?DL.*[T.H?
F-

&GT.Z@T.Z@/"I.BC@..K
TLH"...-

( ?2NGN.

TKBC/NIB/\
7
Giíi thiÖu một số điu trong LuËt
NLNT

Tr¸ch nhiÖm trong viÖc b¶o ®¶m an toµn vµ an
ninh (Điu 27):


&0".

@DE.BP0":

E.BP0"B. .E.
0N.KB.KL.

-

3..IBU .-

].^BE.F/\HIB.I?BJB ?2NG
N.

.

B"BT_

F.KZ@ 
D"?A.-

)2VT.Z@0.

N.

"?A0/\

#""E.F/\T.B".

2I.


@I
.T.C/N?0.
8
Giới thiệu mt s iu trong Luật
NLNT

Trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn và an
ninh (iu 27):

Trách nhiệm của nhân viên bức xạ:

:HI?

?@L.KL
.

T.K-

& D"?AB"B

2V-

`2P"B.

12Y...KB.





" T..KL.

T"@/TW1ATX
1U2VDE.BP0"-

!C?a.@.

T..T.

@.

TL
@0a0EHB@.TbBP/N-

#""E.BP0"T.B".

2I.

@I
.T.C/N?0-

9
Điều 73. Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
1. Tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ phải có
giấy phép, trừ các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều này.
2. Tổ chức, cá nhân được tiến hành các công việc bức
xạ dưới đây không phải xin cấp giấy phép:
a) Sản xuất, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu, đóng gói,
vận chuyển, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ có hoạt

độ từ mức miễn trừ cấp phép trở xuống;
b) Sử dụng nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ thuộc danh
mục không phải xin cấp giấy phép.
]...c@$/.0[d[&
10
Điều 74. Thời hạn của giấy phép tiến hành công việc bức xạ
1. Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy
hiểm dưới trung bình được cấp cho nhiều chuyến hàng có thời hạn
mười hai tháng.
2. Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy
hiểm từ trung bình trở lên, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân được
cấp cho từng chuyến hàng có thời hạn sáu tháng.
3. Giấy phép cho tổ chức, cá nhân nư ớc ngoài vận chuyển vật liệu
phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam; giấy phép cho tàu biển,
phương tiện khác có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân của
nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam có thời hạn sáu tháng.
4. Giấy phép cho tàu biển, phương tiện khác có động cơ chạy bằng
năng lượng hạt nhân của tổ chức, cá nhân trong nước có thời hạn
mười năm.
5. Giấy phép vận hành lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu, vận hành nhà
máy điện hạt nhân có thời hạn mười năm.
6. Giấy phép vận hành thiết bị chiếu xạ có thời hạn năm năm.
7. Giấy phép tiến hành công việc bức xạ khác có thời hạn ba năm.
]...c@$/.0[d[&
11
Điều 78. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép
1. Tổ chức, cá nhân muốn sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ phải gửi hồ sơ tới cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tổ chức, cá nhân phải gửi hồ sơ xin gia hạn giấy phép

trước khi giấy phép hết hạn ít nhất một trăm tám mươi
ngày đối với vận hành lò phản ứng hạt nhân và vận hành
nhà máy điện hạt nhân, sáu mươi ngày đối với các công
việc bức xạ khác.
3. Hồ sơ, trình tự, thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại
giấy phép được thực hiện theo quy định tại các điều 41, 47,
48, 50, 64, 76 và 77 của Luật này.
4. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép
có quyền sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép.
]...c@$/.0[d[&
12
+$/SB"B0c
 De.c@
Văn bản pháp lý
13
Các văn bản quy phạm pháp luật Chính

Nghị định số 07/2010/NĐ-CP Quy định chi tiết
và h ớng dẫn thi hành một số điều của Luật
NLNT ngày 25/1/2010.

Nghị định số 111/2009/NĐ-CP Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng l
ợng nguyên tử ngày 11/12/2009

Nghị định số 87/2006/NĐ-CP ngày 28/8/2006
của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt
động của thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ

Quyết định của TTg Chính phủ số

115/2007/QĐ-TTg ngày 23/7/2007 ban hành Quy
chế bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ
14
Các văn bản quy phạm pháp luật Chính

Quyết định của TTg Chính phủ số 146/2007/QĐ-TTg
ngày 04/9/2007 ban hành Quy chế phát hiện, xử l
nguồn phóng xạ nằm ngoài sự kiểm soát

QĐ số 38/2006/QĐ-BTC của Bộ tr ởng Bộ Tài chính h
ớng dẫn việc thu, nộp, quản l và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực AT&KSBX

Chỉ thị số 13/2006/CT-BKHCN của Bộ tr ởng Bộ KHCN
về tăng c ờng công tác quản l ATBX và an ninh
nguồn phóng xạ

Thông t số 31/2007/TT-BKHCN quy định thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi cho ng ời làm công việc bức
xạ, hạt nhân
15
Hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật
Hệ thống TCVN TCVN system: 21 tiêu chuẩn- standards

TCVN 6561:1999 - Tiêu chuẩn ATBX Ion hóa tại các cơ sở X
quang y tế - RRS standards for the medical X ray units.

TCVN 6866:2001 - ATBX-Giới hạn liều đối với NVBX v dân
chúng - RRS - limited doses for radiation workers and
peoples.


TCVN 6867:2001 - ATBX - Vận chuyển an ton chất thải
phóng xạ - Qui định chung - RRS - Safety transportation
of radioactive wastes - General regulation.

TCVN 6868:2001 - ATBX - Quản l chất thải phóng xạ -
Phân loại chất thải phóng xạ - RRS - Management of
radioactive wastes - classifying radioactive wastes.

TCVN 6869:2001 - ATBX - Chiếu xạ y tế - Qui định chung -
RRS - Medicine irradiation - General regulation.
16
Hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật

TCVN 6870:2001 - ATBX-Miễn trừ khai
báo, đăng k, cấp phép - RRS -
Exemption of declaration, registration,
permit.

TCVN 7078:2002 - ATBX - đánh giá nhiễm
bẩn bề mặt - RRS - Evaluation of surface
pollution.

Một số tiêu chuẩn khác - and other
standards

×