Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

DỰ ÁN WEBSITE THƯƠNG MẠI KINH DOANH GIÀY DÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.22 KB, 23 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
DỰ ÁN:
WEBSITE THƯƠNG MẠI
KINH DOANH GIÀY DÉP
Tài liệu: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Người lập: Tạ Văn Huy
Chu Văn Huy
Bạch Đằng Hùng
Nhóm: Dự án K54
Hà Nội ngày 27/03/2013
MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
2.3Biểu đồ lớp 18
3.XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU 18
3.1Bảng “sản phẩm” 18
3.2Bảng “nhập hàng” 19
3.3Bảng “khách hàng” 19
3.4Bảng “phân loại” 19
3.5Bảng “đơn hàng” 20
3.6Bảng “thanh toán” 20
3.7Biểu đồ quan hệ 20
1 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1.1 Mô tả nghiệp vụ
1.1.1 Cập nhật tin tức
- Do nhân viên đảm nhận, với mục đích cập nhật các tin tức mới để khách
hàng có thể nắm bắt.
- Được thực hiện hàng ngày với nội dung liên quan đến sản phẩm bày bán, xu
hướng mua bán cũng như tư vấn chọn lựa.
1.1.2 Quản lý cơ sở dữ liệu
- Thực hiện các thao tác: Cập nhật, xóa, sửa, sao lưu… thông tin trong cơ sở


dữ liệu.
1.1.3 Tìm kiếm
- Thao tác tìm kiếm sẽ đưa trả lại kết quả cho người dùng những thông tin liên
quan đến sản phẩm người dùng tìm kiếm: thông tin về sản phẩm, giá cả,
hãng, số lượng, kích cỡ …
- Ngoài ra cần xây dựng công cụ này với nhân viên để dễ dàng trong việc quản
lý.
1.1.4 Lập đơn hàng
- Nhân viên cấp dưới (bán hàng-giao dịch) thực hiện thao tác trực tiếp trên
máy tính.
- Dành cho đối tượng khách hàng sau khi đã chọn mua sản phẩm.
- Đơn hàng sau khi lập sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
1.1.5 Cập nhật đơn hàng
- Xác nhận đơn hàng là hợp lệ hay không.
- Thực hiện cập nhật đơn hàng vào cơ sở dữ liệu ngay sau khi xác nhận đơn
hàng là hợp lệ.
1.1.6 Thanh toán
- Khách hàng trả tiền cho các sản phẩm đã đăng ký mua.
- Hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán như trực tiếp, chuyển khoản, …dự kiến sẽ
liên kết với một số website thanh toán như nganluong.vn.
1
1.1.7 Hỗ trợ trực tuyến
- Nhân viên hỗ trợ khách hàng sẽ trả lời mọi thắc mắc của khách hàng trong
quyền hạn cho phép.
- Khách hàng có thể đưa ra những câu hỏi cho nhân viên thông qua các hình
thức như: gọi điện, email, chat …
1.2 Các ca sử dụng
Xác định các tác nhân và usecase
 Actor: Admin, Employees, Customers
 Use case:

 Đăng nhập – Login.
 Cập nhật tin tức – UpdateNews.
 Lập đơn hàng – CreateOrder.
 Cập nhật đơn hàng – UpdateOrder.
 Thanh toán – Payment.
 Quản lý cơ sở dữ liệu – DBManagement.
 Tìm kiếm – Search.
 Thống kê – AccessCount.
 Hỗ trợ trực tuyến – OnlineSupport.
1.2.1 Đăng ký
 Usecase: Register
 Actor: Customer
 Mô tả tóm tắt: tạo tài khoản cho khách hàng có nhu cầu đăng ký làm thành
viên
 Luồng sự kiện chính:
2
- Chọn phần đăng kí tài khoàn
- Nhập thông tin về tên tài khoàn, mật khẩu, email …
- Xác nhận
- Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thông tin người dùng nhập.
- Trả lại kết quả.
 Luồng sự kiện phụ:
- Nếu trong quá trình đăng ký phát sinh lỗi như tên đăng nhập không
đúng định dạng, trùng, mật khẩu không hợp lệ … Hệ thống thông báo
lỗi và yêu cầu nhập lại.
- Khách hàng có thể thực hiện lại hoặc hủy bỏ thao tác đăng ký.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
Customer
Hiển thị mẫu đăng kí tài khoàn

Kiểm tra tính hợp lệ mà người dùng đăng ký: Tên
tài khoản, mật khẩu, email …
- Sai: Yêu cầu nhập lại thông tin
- Đúng: Cập nhật tài khoản – Cơ sở dữ liệu
1.2.2 Đăng nhập
 Usecase: Login
 Actor: Admin, Employees, Customer
 Mô tả tóm tắt: Cho phép người quản trị, nhân viên, khách hàng đã đăng ký
được đăng nhập vào hệ thống.
 Tiền điều kiện: Có account (Của quản trị viên hoặc nhân viên kỹ thuật – hỗ
trợ,của khách hàng đã đăng ký).
 Hậu điều kiện: Đăng nhập thành công.
 Luồng sự kiện chính:
- Người dùng điền thông tin đăng nhập: tên đăng nhập, mật khẩu
3
- Thông tin đăng nhập được đối chiếu với cơ sở dữ liệu sau đó hệ thống
trả lại kết quả cho phép đăng nhập hoặc không
 Luồng sự kiện phụ:
- Khi người dùng bị quên tài khoản có thể yêu cầu cấp lại tài khoản
- Hệ thống ghi nhận yêu cầu và thực hiện cấp lại tài khoản cho người
dung.
- Nếu nhập sai quá 3 lần hệ thống yêu cầu nhập thêm mã xác nhận.
- Nếu nhập sai quá 5 lần hệ thống không cho phép nhập lại trong vòng
15 phút.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
- Admin
- Employees
- Customer
Kiểm tra tính hợp lệ của usename và password

Kiểm tra tính chính xác của password và use name
Sai yêu cầu nhập lại:
- Quá 3 lần thêm mã xác nhận
- Quá 5 lần không cho phép đăng nhập trong
vòng 15 phút
Đúng chấp nhận đăng nhập
1.2.3 Cập nhật tin tức.
 Usecase: UpdateNews
 Actor: Employees
 Mô tả tóm tắt: Nhân viên có nhiệm vụ lấy nguồn tư liệu, viết bài đăng trên
trang chủ mỗi ngày.
 Tiền điều kiện: Đăng nhập thành công.
 Hậu điều kiện: Có bài đăng.
 Luồng sự kiện chính:
4
- Thông tin được lưu vào cơ sở dữ liệu và hiển thị trên giao diện trang
chủ
 Luồng sự kiện phụ:
- Các bài viết chưa hoàn thành có thể lưu ở dạng bản nháp sau đó có thể
chỉnh sửa và xuất bản thành bài đăng.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
Employees
Cửa sổ soạn thảo văn bản – Viết bài
Lưu nháp bài viết
Xuất bản bài viết – Lưu vào cơ sở dữ liệu – Hiện
thì giao diện trên trang chủ.
Chỉnh sửa bài viết
1.2.4 Lập đơn hàng
 Usecase: CreateOrder

 Actor: Customers
 Mô tả tóm tắt:
- Cung cấp mẫu đơn hàng cho khách hàng
- Khách hàng đồng ý và nhập thông tin theo mẫu
- Khách hàng gửi đơn hàng
 Luồng sự kiện:
- Cung cấp đơn hàng
- Nhập dữ liệu
- Lưu dữ liệu khách hàng vào cơ sở dữ liệu hệ thống
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
5
Customers
Cung cấp đơn hàng
Tiếp nhận và cập nhật đơn hàng
Cập nhật thông tin khách hàng vào cơ sở dữ liệu
1.2.5 Cập nhật đơn hàng
 Usecase: UpdateOrder
 Actor: Employees
 Mô tả tóm tắt:
- Xác nhận tính hợp lệ của đơn hàng, sau khi nhận được đơn hàng, nhân
viên có trách nhiệm liên lạc lại với khách hàng
- Thống kê số đơn hàng theo định kỳ
 Tiền điều kiện: Đăng nhập thành công.
 Hậu điều kiện: Cập nhật đơn hàng.
 Luồng sự kiện chính:
- Lấy thông tin khách hàng từ cơ sở dữ liệu.
- Thực hiện cách thao tác xác nhận đơn hàng.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống

Employees
Lấy đơn hàng
Xác định tính hợp
lệ của đơn hàng
Lấy thông tin khách hàng
Thống kê đơn hàng
Cập nhật vào cơ sở dữ liệu
1.2.6 Thanh toán:
 Usecase: Payment
 Actor: Employees, Customers
6
 Mô tả tóm tắt:
- Khách hàng có thể chọn các hình thức thanh toán mà hệ thống hỗ trợ.
- Tùy vào hình thức thanh toán – tương ứng với hình thức giao dịch.
 Tiền điều kiện:
- Nhân viên: Đăng nhập hệ thống
- Khách hàng: Chọn lựa sản phẩm ưng ý, đăng ký mua sản phẩm, chọn
hình thức thanh toán.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
Employees
Customers
Khách hàng lựa chọn sản phẩm ưng ý, đăng ký và
chọn hình thức thanh toán.
Thực hiện giao dịch
Cập nhật cơ sở dữ liệu
1.2.7 Tìm kiếm
 Usecase: Search
 Actor: Customers
 Mô tả tóm tắt:

- Khách hàng có thể sử dụng để tìm kiếm thông tin các sản phẩm.
 Tiền điều kiện:
- Sau khi nhận được yêu cầu tìm kiếm với từ khóa, hệ thống sẽ tìm
trong cơ sở dữ liệu.
- Hệ thống kiểm tra và trả về kết quả.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
Customers Nhập thông tin tìm kiếm
7
Tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu
Hiện thị kết quả tìm kiếm
1.2.8 Quản lý cơ sở dữ liệu
 Usecase: DBManagement
 Actor: Admin
 Mô tả tóm tắt:
- Bao gồm các thao tác về quản lý cơ sở dữ liệu như: Cập nhật, xóa,
sửa, sao lưu …
 Tiền điều kiện:
- Nhân viên, quản trị đã đăng nhập thành công vào hệ thống
- Hệ thống đang hoạt động ổn định
 Hậu điều kiện:
- Dữ liệu được cập nhật, xóa, sửa, sao lưu …
 Luồng sự kiện chính:
- Bắt đầu khi có thay đổi về dữ liệu như:
- Có sản phẩm mới về - Chưa có trong cơ sở dữ liệu
- Thay đổi về số lượng (Bán ra hoặc nhập vào).
- Hệ thống ghi nhận các thao tác và thực hiện thay đổi trong cơ sở dữ
liệu của hệ thống.
- Báo cáo thay đổi về cơ sở dữ liệu của hệ thống cho quản trị viên biết.
 Luồng sự kiện phụ:

 Khi gặp lỗi trong quá trình thay đổi cơ sở dữ liệu, hệ thống
backup lại dữ liệu và thông báo cho quản trị hệ thống.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
Admin Ghi nhận thay đổi của cơ sở dữ liệu
8
Ổn định: Cập nhật cơ sở dữ liệu – Thông báo tới
Quản trị viên
Lỗi: Backup lại cơ sở dữ liệu – Thông báo tới
Quản trị viên
1.2.9 Thống kê truy cập:
 Usecase: AccessCount
 Actor: Admin, Employees
 Mô tả tóm tắt:
- Thống kê số lượng truy cập tại thời điểm hiện tại, tổng số lượt đã truy
cập …
 Luồng sự kiện:
- Ghi nhận truy cập vào website
- Hiện thị lượt truy cập
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
- Admin
- Employees
Ghi nhận truy cập vào website
Cập nhật thay đổi vào cơ sở dữ liệu
Hiển thị thay đổi về số lượng truy cập
1.2.10 Hỗ trợ trực tuyến:
 Usecase: SupportOnline
 Actor: Employees
 Mô tả tóm tắt:

- Trợ giúp những thắc mắc, hỏi đáp của khách hàng liên quan đến sản
phẩm, dịch vụ …
 Luồng sự kiện:
9
- Khi có thắc mắc khách hàng click chuột vào các biểu tượng như
yahoo, skype, phone để được yêu cầu được hỗ trợ.
- Yêu cầu được chuyển đến hỗ trợ viên.
- Hỗ trợ viên tiếp nhận và trả lời khách hàng.
 Thứ tự thực hiện:
Actor Hệ thống
Employees
Customers
Ghi nhận yêu cầu hỗ trợ từ khách hàng
Chuyển yêu cầu đến hỗ trợ viên
2. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Biểu đồ Use case
10

Biểu đồ Use case
11
2.2 Các mô hình tuần tự
2.2.1 Đăng ký
2.2.2 Đăng nhập
12
2.2.3 Cập nhật tin tức
2.2.4 Lập đơn hàng
13
2.2.5 Cập nhật đơn hàng
14
2.2.6 Thanh toán

2.2.7 Tìm kiếm
2.2.8 Quản lý cơ sở dữ liệu
15
2.2.9 Thống kê
16
2.2.10 Hỗ trợ trực tuyến
17
2.3 Biểu đồ lớp
3. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cơ sở dữ liệu gồm các bảng sau
3.1 Bảng “sản phẩm”
Dùng để lưu các thông tin về sản phẩm: tên, giá bán, thể loại …
18
3.2 Bảng “nhập hàng”
Dùng để quản lý các mặt hành mới nhập về.
3.3 Bảng “khách hàng”
Dùng để lưu thông tin các khách hàng đã đăng ký trên website hoặc đã đặt
mua hàng nhằm thực hiện giao dịch một cách chính xác, nhanh chóng, và còn phục
vụ cho chăm sóc khách hàng sau này.
3.4 Bảng “phân loại”
Nhằm phân loại các mặt hàng giày dép đang có để thuận lợi cho việc quản lý
các sản phẩm, qua đó có thể đánh giá lượng tiêu thụ của sản phẩm.
19
3.5 Bảng “đơn hàng”
Lưu thông tin về các đơn hàng khi khách hàng quyết định mua sản phẩm,
được dùng làm căn cứ khi tiến hành thanh toán và giao hàng.
3.6 Bảng “thanh toán”
Dùng để lưu các giao dịch thành công.
3.7 Biểu đồ quan hệ
20

21

×