BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
ĐỒ ÁN HỌC PHẦN KĨ THUẬT THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ HẦM SẤY MỰC TƢƠI NĂNG SUẤT NGUYÊN
LIỆU 1400 KG/MẺ
GVHD: TIỀN TIẾN NAM
SVTH:
NGUYỄN THỊ THÙY
PHẠM THỊ XUÂN THI
HCM, Ngày …tháng… năm 2013
MỤC LỤC
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 1
LỜI MỞ ĐẦU
Sy là mt quá trình công ngh c s dng trong rt nhiu ngành công_nông
nghip. K thut si sng. Trong quy trình công
ngh sn xut ca rt nhiu sn phn s bo qun dài ngày.
Trong nông nghip, sy là mt trong nhn quan trng ca công nghip sau thu
hoch. Trong công nghip ch bin nông _hi sn, công nghip ch bin
g, công nghip sn xut vt liu xây d thut sng
trong dây chuyn sn xut.
Quá trình sy không ch c ra khi vt liu mt
n mà là mt quá trình công nghi sau khi sy vt liu phm
bo ch ng cao, tiêu t ng ít và chi phí vn hành thp. Trong ch bin
nông_hi sn, sn phm sy phi duy trì màu sng, sn phm có cht
ng tt
Có rt nhiu thit b sy khác nhau vt tr
án KTTP này c giao nhim v thit k hm sy mt nguyên
liu 1400 kg/m. H thc lt ti Ninh Thun vi nhi m
75%.
Vi s ng dn tn tình ca thy Tin Ti
án này. Do kin thc chúng em còn nhiu hn ch và ngun tài liu tham kho không
, quá trình tính toán có nhiu sai s nên không tránh khi các sai sót. Chúng em
mong nhc s n ca thy, cô và các b án cc
hoàn thi . Mt ln na chúng em xin c y Tin Ti ng dn
chúng em trong sut thi gian qua.
Sinh Viên Thc Hin:
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 2
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về sấy:
1.1.1. Khái niệm chung:
Sy là mo qun thc phn, an toàn và d dàng. Sy
làm gi m ca thc phn mc cn thin, nm mc và nm men b
c ch hoc không phát trin và hoc, gim hong các enzyme, gim kích
c và trng ca sn phm.
Có nhi cung cp nhit cho vt liu: bng dn nhit,bc x
hoc bng n ng có tn s án này, ta s d
sy t thông dng trong công nghip sy.
thc hin quá trình si ta s dng h thng gm nhiu thit b chính và
thit b ph. Có nhiu loi thit b chính: bung sy, hm sy, tháp sy, thùng quay. Trong
án này, ta s dng các loi thit b sau:
Thit b chính:
o Hm sy.
o Xe goòng.
Thit b ph:
o Quy.
o Caloripher.
o Qut hút.
o Ti kéo.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 3
1.1.2. Phân loại quá trình sấy:
Phân loại phƣơng pháp sấy nhân tạo, ta có:
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 4
Phân loại theo tính chất xử lý vật liệu ẩm qua buồng sấy
Phân loại theo sự chuyển động tƣơng đối giữa dòng khí và vật liệu ẩm
1.1.3. Mục đích và ý nghĩa của quá trình sấy:
Ma quá trình sy là quá trình làm khô các vt th, các vt liu, các sn
phm bc.
y, quá trình sy khô mt vt th din bit th c gia nhi
n nhi bão hòa ng vi phân áp sut cc trên b mt vt
th. Vt th c cp nhi m.
Tóm li, trong quá trình sy xi nhii cht c
th là quá trình truyn nhit t cht ti nhit cho vt sy, quá trình truyn m t trong vt
sy ra ngoài b mt sy, quá trình truyn m t b mt vt sng. Các
quá trình truyn nhit truyn cht trên xng thi trên vt sy, chúng có ng qua
li ln nhau.
Ta có th tóm tt ma quá trình sy m
Gi m ca mn m m thích hp nhm bo qun lâu và
c thun li, d s dng.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 5
Dùng nhi tiêu dit các vi sinh vt nh
thi, nm mc phát trin ng thi c nh nhng chng sn
có trong mc.
Tc.
1.2. Giớí thiệu về hệ thống sấy:
1.2.1. Cấu tạo:
Cu to h thng sy gm: caloripher, kênh dn khí nóng, xe goòng, qut gió, ng
thoát khí.
1.2.2. Nguyên lý làm việc của sấy đối lƣu:
Không khí nóng hoc dùng làm tác nhân sy có nhi m, tc
phù hp, chuyng chy trùm lên vt sy làm cho m trong vt s
theo tác nhân sy.
Không khí có th chuy ng cùng chi c chiu hoc ct ngang dòng
chuyng ca sn phm
S thc hin theo m n) hay liên tc. Trên hình v i là
sng không khí nóng.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 6
1.2.3. Chọn chế độ sấy:
Sc chiu vt liu s tip xúc tri vi tác nhân. Vì vy sy m
p dc chiu.
1.2.4. Chọn thời gian sấy:
Thi gian sy là mt thông s c bit quan trng c s dng trong tính toán
thit k và vn hành thit b sy.
Thi gian sy ph thuc vào nhiu yu t loi vt liu sy, hình dáng, kích
c hình hc ca vt liu, m u và cui ca vt liu, loi thit b sy, pháp
cp nhit, ch sy. Do vic xác nh thi gian sy bng gii tích gp nhiu khó
Vì vy, trong tính toán thc t các thit b sy thi gian c xác nh theo thc
nghim và c theo kinh nghim vn hành.
Tuy nhiên trong nghiên cu các loi sy mi và sy các vt liu khi có
kinh nghim i ta phi da vào lý thuyt gii tích hoc na gii tích na thc nghim
tính toán thi gian sy.
Nguyên tắc xác định thời gian sấy bằng giải tích:
1- Xây dng mô hình vt lý phù hp vi vt liu cn sy và vi mt thit b sy nào
phù hp vi pháp cp nhit và ch sy.
2- T mô hình vt lý thit lp mô hình toán hc ca bài toán truyn nhit truyn
cht là vit h trình truyn nhit truyn cht cùng vi các u kin tr
ng. Trong h trình truyn nhit truyn cht phi th hin mô hình vt lý
mt cách toàn din, chính xác c b nhng nhân t ph mô hình toán hc
gin và có th gii c.
3- Gii mô hình toán hc xác nh thi gian sy
Do trong mô hình vt lý và c mô hình toán hc c b mt s yu t vì vy
thi gian sy xác nh bng gii tích s sai khác vi thc t, cho nên cn phi tri qua thc
nghim chnh lý cho phù hp.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 7
1.2.5. Nhiên liệu sử dụng:
Nhiên liu c s dng trong h thng sy là khí nóng, khí nóng c thi
trc tip vào hm sy.
1.2.6.1 . Ảnh hƣởng của nhiệt độ không khí:
Trong các u kin khác nhau không i m không khí, tc vic
nâng cao nhit s làm nhanh tc làm khô do ng c trong nguyên liu gim
xung càng nhiu. nhit gii hn cho phép vì nhit làm khô cao
s làm nh ng ln n cht ng sn phm, d làm cho nguyên liu b chín và gây nên
s to màng cng lp b ngoài cn tr ti s chuyn ng ca c t lp bên trong ra
b mt ngoài. vi nhit làm khô quá thp, i gii hn cho phép thì quá trình
làm khô s chm li dn n s thi ra, hy hoi nguyên liu.
1.2.6.2. Ảnh hƣởng của tốc độ chuyển động không khí:
Tc chuyn ng ca không khí có nh ng ln n quá trình sy, tc gió
quá ln hoc quá nh u không có li cho quá trình sy. Vì tc chuyn ng ca
không khí quá ln khó gi nhit ng trên nguyên liu cân b sy, còn tc
quá nh s làm cho quá trình sy chm li. Vì vy, cn phi có mt tc gió thích
hp, nht là giai n u ca quá trình làm khô.
ng gió nh ng rt ln n quá trình làm khô, khi ng gió song song
vi b mt nguyên liu thì tc làm khô rt nhanh. Nu ng gió thi ti nguyên liu
vi góc 45
0
thì tc làm khô i chm, còn thi thng vuông góc vi nguyên liu
thì tc làm khô rt chm.
1.2.6.3. Ảnh hƣởng của độ ẩm tƣơng đối của không khí:
m i ca không khí là nhân t nh ng quyt nh n quá
trình làm khô, m ca không khí càng ln quá trình làm khô s chm li. Các nhà bác
hc Liên Xô và các c khác chng minh rng: m i ca không khí ln
65% thì quá trình sy s chm li rõ rt, còn m i ca không khí khong
80% tr lên thì quá trình làm khô s dng li và bt u xy ra hin ng c li, tc là
nguyên liu s hút m tr li.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 8
cân bng m, khuch tán ni phù hp vi khuch tán ngoi và tránh hin ng
to màng cng, i ta áp dng pháp làm khô gián n tc là va sy va .
Làm khô trong u t nhiên khó t c m i ca không khí 50% n 60%
do c ta khí hu nhit i ng có m cao. Do mt trong nhng pháp
làm gim m ca không khí có th tin hành làm lnh cho c t li.
Khi h thp nhit ca không khí i m c s t, ng thi hàm
m tuyt i ca không khí c h thp. vy làm khô không khí i ta áp
dng pháp làm lnh.
1.2.6.4. Ảnh hƣởng của kích thƣớc nguyên liệu:
Kích c nguyên liu nh ng n quá trình sy. Nguyên liu càng bé,
càng mng thì tc sy càng nhanh, nu nguyên liu có kích c quá bé và quá
mng s làm cho nguyên liu b cong, d gy v.
Trong nhng u kin ging nhau v ch sy (nhit , áp sut khí quyn) thì
tc sy t l thun vi din tích b mt S và t l nghch vi chiu dày nguyên liu
Trong
S : din tích b mt bay ca nguyên liu.
: chiu dày ca nguyên liu.
B : h s bay c cho b mt nguyên liu.
1.2.6.5. Ảnh hƣởng của quá trình ủ ẩm:
Quá trình m nhm mc là làm cho tc khuch tán ni và khuch tán
ngoi phù hp nhau làm nhanh quá trình làm khô. Trong khi làm khô quá trình
m i ta gi là làm khô gián n.
1.2.6.6. Ảnh hƣởng của bản thân nguyên liệu:
Tùy vào bn thân nguyên liu mà i ta chn ch làm khô cho phù hp, cn
phi xét n thành phn hóa hc ca nguyên liu.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 9
1.3. Hệ thống sấy hầm:
1.3.1. Cấu tạo của hệ thống sấy hầm:
Mt h thng sy hm gm 3 thit b chính: hm sy, calorifer, qut. Trong hm
s i ta b trí xe
goong ho
cha vt liu sy.
1.4. Tổng quan
về nguyên liệu
sấy: Mực tƣơi
1.4.1. Giới
thiệu về mực:
+ Theo s liu tra
mi nht, vùng bin
Vit Nam có ti 25
loài mc ng ( mc
lá), thuc b
Teuthoidea. mc
ng sng c, tp trung nhiu nht c sâu khong 30 - 50m.
Ngoài ra còn có mt s loài ng sng các vùng bi c.
Mc ng vt nhy cm vi bii cu kin thu i tit và ánh sáng
nên s di chuyc b mt b ánh
sáng mt tri hun nóng, làm nhi c ng ln xu
hoc lc t c b mt gin th mc
ng li di chuyn t lc t mt. Trong các tháng mùa khô (tháng 12-
c ng di chuy sâu <30m. Trong
-9), mc ng di chuyn c sâu 30-50m.
Vùng phân bố : c nang, vùng bin phía Bc, mc ng tp trung
t mo Cát Bà, Cái Chiên, CôTô, Hòn Mê-Hòn
Mát và khu vc Bt là vào mùa xuân. vùng bin phía nam, các
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 10
vùng tp trung mc ch yu là Phan Rang, Phan Thi
o, Phú Quc.
Mùa vụ khai thác : Mc
chính: V Bc ( tháng 12-4) và v Nam (tháng 6-9).
Hình thức khai thác : Các loài ngh khai thác mc ng kt h
câu mc, ngh vó, chp mc. Li d
ca mc n ánh sang mnh xuc, d dàng nhn thy
qun th mc tp trung r Vit Nng
u s dt hp ánh sáng.
Sản lƣợng khai thác : Sng khai thác mc ng trên toàn vùng bin Vit Nam
hng 24.000 tn min Nam có sng cao nht
là khong trên 16.000 tn (chim 70%), vnh Bc B chim sng ln th nhì,
khong 5000 tn (20%), còn bin min Trung có sng thp nht khong 2.500
tn (10%).
Xuất khẩu : Mc ng ca Vit Nam xut kh c ngoài,
vi doanh thu h t kho -60 triu USD tính trên c sn phm
n phm khô.
Sản phẩm chế biến : i các hình thi (Block),
i nh semi-IQF, hoc semi-block. Các sn phm ch bin
gm phi lê, ct khoanh, tc làm thành các sn phm ch bin s nu, hoc
Thành phần chính
Muối khoáng
Vitamin
Kcal
G
mg
mg
82,2
15,6
-
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 11
i dng sn ph i, các sn phm phi ch khác và ch bi
ling, mc khô nghin tm gia v.
1.4.2 Tính chất của mực đƣa vào sấy:
Thành phn dng ca Mc ng :
+ Mc ng là loi thy sn có ít m m khong 80%. Khi mc ch
y s ng thun li cho các loi vi khun phát trin gây ra hin
ng thi ra.
+ Nu ta làm gi m xung còn 35 ÷ 10% thì s c mt s loi
vi khun. N m ch còn 10 ÷ 20 % thì hn không còn phát tric
na.
+ Mc ng là loi mc ít m nên nhit dung riêng ca mc ng ta chn là:
3,62kJ/kgK
+ c trong mc khá ln
bo qun gp rt nhi
1.4.3. Phân loại mực:
1.4.3.1. Phân loại theo chủng loại:
1. Mực ống Trung Hoa
Tên ting Anh : Mitre Squid
Tên khoa hc : Loligo chinensis Gray, 1849
- m hình thái : là loài mc ln, thân dài khong 350-400mm,
thân hình ho tin, chiu dài thân gp 6 ln chiu r
bng 2/3 chiu dài thân. V trong bng sng trong sut, gia có g dc.
- Vùng phân b : Loài mc ng này sng tng mt, phân b rng khp c
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 12
dc b bin Vit Nam t Bn
Nam .
- Mùa v
chính v vào các tháng 1-3 và tháng
6-9
- khai thác : câu, mành, vó,
chp kt hp ánh sáng
- Các dng sn phm : nguyên con
sch, phi lê, ct khoanh, khô, khô tm gia v.
2. Mực ống Nhật bản:
Tên ting Anh : Japanese Squid
Tên khoa hc : Loligo japonica Hoyle, 1885
- n, chiu dài thân gng 4
ln chiu rng. B mm sc t gn tròn, to, nh xen k.
Chiu dài vây bng 65% chiu dài thân.
- Vùng phân b : Loài mc ng này sng vùng bin nông và thm l.
c ven b trng. Mc này ch yu phân b
vùng bin min Trung và Nam bc bit khai thác nhiu vùng bin Nha Trang và
Bình Thun.
- Mùa v khai thác vào các tháng 1-3 và tháng 6-9.
- khai thác : câu, mành, vó, chp kt hp ánh sáng.
- Các dng sn phm : nguyên con sch, phi lê, ct khoanh, khô, khô tm gia v.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 13
3. Mực ống Bê ka:
Tên ting Anh : Beka Squid
Tên khoa hc : Loligo beka Sasaki, 1929
-
n, chiu dài
thân gp khong 3 ln chiu rng. Trên
thân có nhim sc t màu tím.
Chiu dài vây nh chiu dài thân. Chiu ngang vây nh u dài vây.
Mai bng cht sng mng, trong sut, ging dc trông gi
- Vùng phân b : Loài mc này ch yu sng vùng lng vào
b trng. Trng kt thành t-50cm. Mng có khong 20-
40 trc phân b c ba vùng bin Bc, Trung và Nam b Vit Nam.
- Mùa v vào các tháng 1-3 và tháng 6-9
- khai thác : câu, mành, vó, chp kt hp ánh sáng.
- Các dng sn phm : nguyên con sch, phi lê, ct khoanh, khô, khô tm gia v.
4. Mực lá:
Tên ting Anh : Bigfin reef Squid
(Broad squid)
Tên khoa hc : Sepioteuthis lessoniana
Lesson, 1830
- m hình thái : là loài mc có
ln, nhìn b ngoài va ging
mc nang, va ging mc ng. Chiu dài thân 250-400mm, thân dài gp 3 ln chiu rng.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 14
- Vùng phân b : Vit nam, loài mc phân b c ba vùng bin Bc trung
Nam bp trung nhiu nht là vùng Vnh Bc B, Phú yên, Khánh Hoà, Bình
Thun.
- Mùa v vào các tháng 1-3 và tháng 6-9
- khai thác : câu, mành, vó, chp kt hp ánh sáng
- Các dng sn phm : nguyên con sch, phi lê, ct khoanh, khô, khô tm gia v.
5. Mực ống Thái Bình Dƣơng
Tên ting Anh : Japanese flying squid
Tên khoa hc : Todarodes pacificus
Steenstrup, 1880
- m hình thái : Thân tròn, hình
ng thuôn dài. Vây ngn, chiu dài vây
chim khong 40% chiu dài thân.
Rãnh phu dng h
nông, không có túi bên. Bông xúc giác rng, thô, dài. Các tay tua ngn.
- Vùng phân b : loài mc này sng c vùng l c sâu 500m.
Thích nghi vi phm vi nhi 5-27
0
Cc phân b tp trung vùng bin
min Trung Vit Nam.
- Mùa v vào các tháng 1-3 và tháng 6-9
- khai thác : câu, mành, vó, vây, rê kt hp ánh sáng.
- Các dng sn phm : nguyên con sch, phi lê, ct khoanh, khô, khô tm gia v.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 15
1.4.3. Phân loại theo kích thƣớc:
i ta phân loi mc da theo tiêu chí là chiu dài ln nht tính t u
con mc, có hai loi:
+ Loi nh:
Loi 1s dài 16- 20 cm
Loi 2s dài 14- 16 cm
Loi 3s dài 12-14 cm
Loi 4s dài 8-10 cm
+ Loi ln:
Loi 4l dài 32-40 cm
Loi 3l dài 28-32 cm
Loi 3l dài 24-18 cm
Loi 3l dài 20-24 cm
Chn loi mc ng ln 4l
Tht t n 8 thm sy mc là mùa hè.
1.5. Quy trình công nghệ và các thông số của mực ống:
1.5.1. Quy trình công nghệ:
Mc vn chuyn v , ti ta tin hành ra
sch, c, kh trùng rt trên xe goong r
sy.
1.5.2. Các thông số mực ống:
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 16
Chiu dài 4l ( 32-40 cm)
m , nhi t=t
mt
=25
0
C.
m sau khi sy
Khng riêng
Kh sy mt m 1400 kg/m.
1.5.3. Cấu trúc và các dạng liên kết trong mực liên quan đến quá trình sấy:
1.5.3.1. Cu trúc ca mc ng có các dng sau:
a) Lp sc t bên ngoài:
Lp da này bao ph bên ngoài thân con mc ng chiu dày khong t 0,05-0,1mm
i vi mc). Lp da này có cu trúc là các si mm có
cha các sc t ng bên ngoài, d b bóc tách trong quá trình bo qun
vn chuyi vi mng bóc lc khi sy
(hàng cao cp - xut Bni vng gi li lp
da này.
b) Lp màng da trong:
dày t 0,03- dai chc cu to
t các lp s i vi nhau theo mt lp cùng chiu. D b khi ngâm
mc khi sy.
c) Lng:
dày t 0,01- p màng trong do nhiu si
o thành mt mi. T l c thp nên khó
c t ng bên ngoài xâm nhp vào nên quá trình
c li khó.
d) Lt:
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 17
L dày ln nht chim ti 96% trng ca mi dày
ng theo chiu dài ca ming mc. Nó gm nhiu ht t bào tht liên kt dính li vi
nhau. Lp này d b ng b mc trong quá trình sy. Lp này d
b bóc tách, xé nh. c thu gi ming tht này ln nht gn 98%. Ma
quá trình sy là làm mc ca lp tht này.
e) Hai lp màng trong:
Hai lp này tip xúc vi ni tng mc có cu trúc là nhng s
p màng s b mc khi sc khi
ngâm.
1.5.3.2. Sự bay hơi trong quá trình sấy mực:
c trong mc tn ti hai dc t c liên kt. Khi sy thì
c t c ri mc liên kt. c này gim dn theo thi gian
trong quá trình sy và ph thuc vào nhi s m, t ca không khí.
Trong quá trình sc t do d b tách ra khi mc còn m liên kt thì khó
p màng mu to chc
ch o thành
mt lp keo ng s a m. Càng khô các lp màng này càng dính chc vào
mic.
1.5.5.3. Công nghệ sấy mực:
Tiêu chun chn mc:
- Mc pht, tht cng trng khong 200g/ con.
- Mc còn nguyên vn không b t
- Mc không b dch bnh.
- Mc có màu xanh t nhiên.
X lý mc
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 18
- Mc sau khi tip nhn cn ph ra.
- Dùng dao m phc ly mai
- Dùng dao ly b phn túi mc ra.
- Ra sch mch mc và các phn khác bám trong mc.
Công ngh sy mc ng
- Trong quá trình phm bo không làm mt cht cá tc là phm bo mùi v ca
mc.
- ng tiêu chun ta dùng tác nhân sng bc
vi vn tc không khí nóng chuy ng khong 1.2m/s. Nhi sy khong
45
0
C, trong khong 12
h
m ca mc gim xung còn 10 , mc
c xp trên nhng v sc dày quá, các v c sp trên xe goong ri
m sy.
- Ngun nhi gia nhit cho khí nóng trong hm là calorife khí -
ng c thng.
Quy trình chế biến mực khô xuất khẩu:
- Chn mc
- X lý mc
- Sy mc nhi t 5065
0
C trong12
h
.
- Phân lom bc sn phu).
-
- Thành phm
1.6. Chọn phƣơng án sấy:
- Có nhi sy vt liu. Mc sm
riêng ca nó.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 19
- Sc chiu: vt liu sy và tác nhân sc chiu nhau. Tác nhân sy
u có nhi m thp tip xúc vi vt liu s m nh nht ( vt liu
sy chun b ra khi hm sy). Do theo hm sy tác nhân sy gim dn nhi m
n di chuyn v u hm sy tip xúc vi vt liu s m cao nht. Nên
càng v cung m bm và t sm dm: vt liu
sy lúc ra khi thit b sy có nhi
- Su: vt liu sy và tác nhân su nhau. Vt liu
m ln tip xúc vi tác nhân su có nhi m nh nên b
m: thit b i sc chi m cui
ca vt liu si sc chiu.
Vng hp sy mc thì chc chiu hiu qu nht.
Chọn tác nhân sấy: Để sản phẩm được tinh khiết không bị bám bẩn ta sử dụng tác nhân
sấy là không khí nóng.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 20
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ
2.1. CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU:
2.1.1. Vật liệu sấy:
Nhi mc vào hm
t
1
= 65
o
C
Nhi mc ra khi hm
t
2
= 40
o
C
Khng riêng ca mc
0
= 1200kg/
u
1
= 60% (kg m/kg vt lit)
m sau khi sy
2
= 20% (kg m/kg vt lit)
Chiu dài mc
d = 36cm = 0,36m
Chiu rng mc
R = 6cm = 0,06m
m cân bng
W
cb
= 17 %
2.1.2. Chọn chế độ sấy và tác nhân sấy:
Ta chn ch sy h
c chiu vi vt liu sy. Thông s không khí ngoài tri ta ly
26
0
C, và
= 75%.
Ta chn nhi tác nhân sy vào hm sy
0
C, nhit tác nhân sy ra khi hm sy
0
C, khng riêng ca mc:. Chúng ta s kim tra li
thông s n này.
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 21
2.1.3. Tính toán quá trình sấy lý thuyết:
Tác nhân sy là không khí. Các thông s ng vi trng thái ca không khí trong quá
trình sy là:
Trng thái c khi vào Caloriphe
Nhi t
o
= 26
o
i
o
= 7 th không khí m ta
c:
P
o
= 17.5 mmHg
d
o
= 17 g/kgKKK
I
o
= 16,5 kcal/kgKKK
Trc khi vào hm sy
Chn nhi tác nhân sc khi vào hm sy t
1
= 65
o
C,
1
= 5%
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 22
d
1
= 8 g/kgKKK
P
1
= 9 mmHg
I
1
= 20 kcal/kgKKK
t
= 27
o
C
Trng thái C: sau khi ra khi hm sy
Chn nhi không khí sau khi ra khi hm sy t
2
= 40
o
C,
2
= 65%
Và I
2
= 27 kcal/kgKKK
P
2
= 34 mmHg
d
2
= 30 g/kgKKK
Các thông s
Trng thái không khí
A
B
C
t(
o
C)
26
65
40
d(g/kgKKK)
17
8
30
I(kJ/kgKKK)
16,5
20
27
P(mmHg)
17,5
9
34
Thit k hm sy mt nguyên liu 1400 kg/m GVHD: Tin Tin Nam
SVTH: Nguyn Th Thùy
Phm Th Xuân Thi Trang 23
2.2. TÍNH THỜI GIAN SẤY
Chn vn tc tác nhân sy V
k
= 3m/s
H s i m:
a
m
= 0,0229 + 0,0174.V
k
= 0,0229 + 0,0174.3 = 0,0751 (kg/m
2
.h.mmHg)
ng m:
J
m
= a
m
.P
Vi
1
= P
b
P
1
2
= P
b
P
2
P
b
: áp sui nhi t
= 27
o
th không khí c:
P
b
= 35 mmHg
1
= 35 9 = 26 (mmHg)
2
= 35 34= 1 (mmHg)
= 7.5(mmHg)
m J
m
= 0,0751 . 7,5 = 0.56(kg/m
2
.h)
T sy:
.J
m
.f =100.J
m
.