1
NG DNG CURCUMIN
TRONG PHÂN TCH
2
!
"#E$%E&'#$(')*"+', /0,'1'234/0,3,5&'#$%'34-*33'1$6'-*/3
78 9
9:.9:2*
-*;3.:5/,5234
(61<<
4:.5355/=1
!
>#
><
?
%
@1%A$1B 4
9
#A1
<
3
DẠNG TỒN TẠI
•
:.9:2*9C4D4E4F*G4H4I>-FJ4:4/235K834/LK3/5
Curcumin dạng enol
Curcumin dạng keto
4
5
H:4.M9CN9
•
:.9:2*8O4P9Q49RLK*C29S9
9T4UJLVJ4W2$5K9 9/5,3/5
XYP9U*)I*>C299)/,5Z$['9Y)\/
V*C299)/,54F/4K-*834/
*834/4F/4K9 93/5]X^,-_
-KJ8`./4/LK4F/4K9 93/54$
4./J8*99)/,5Z$['9Y)\/V9Ca
SJ9bJ *5c9F4dH:4.M99e
9:.9:2*XYP90 9X^5fXf:4*7LK/
g2#B#<
6
hijk
•
K9H42K:4c*7l-FJ)b44*4D
2K:-92LKJ
•
mnJ44./JYo9$.H4G444./J343.
•
4./J.YP:34,5*9CJ
•
pb44./J)3q335K<$<6Jr#<<J
)3q33
•
4U44./J934*99*-)gJ$4./J8*s2$
:5;:.*99*-
•
! 4:tu:J2K:05 9d,F4
7
vw
•
xJ5K29y4^$X]*2K:4zLKJX{Jd:0 2"
4z($AXOB$>&-xJ-Yo*-FJ|J*H,9:.9:2*}"J*H,
JT&XD0 9X^X^4G
1
~?
1
•
! 4*T.~$~$$;$J$/$*$$•$€.
•
!aSJX/Xb J9e~9 9`-•JY0^4574‚
J*H,ƒ98„
8
!…i!w†‡
9
ˆ?!‰~?
H
3
CO
HO CH CH
C
O
B
O
C
C CH CH
OCH
3
OH
O
C
C
C
O
CH CH
H
H
OCH
3
HCCHCH
3
O
HO
OH
Rosocyamin
10
ˆ?!‰~?
H
3
CO
OH
CH
HC
C
C
C
HC
CH
OCH
3
OH
H
O
O
B
O
O
C
C
O
O
B
C
C
C
CH
CH
H
O
CH
CH
OH
OCH
3
O
O
OCH
3
HOCCO
O O
Rubrocurcumin
11
Rubrocurcumin
Rosocyamin
Phổ hấp thụ của hai dạng phức Boron với Curcumin
12
SỬ DNG CURCUMIN ĐỂ XÁC ĐỊNH BORON BẰNG
PHƯƠNG PHÁP SO MÀU
•
C9H4
•
'934/34*8*O4d4G9$4F9H49C4D),W*5K
<$<<#Š
•
'!-:J-^9~/./JU9V4<$6(#%J9*-)/.*9
4./J#5G4Yo949C #2J~/./r#25,#<<Y
•
‹:J-^9~/./9:Œ5H,#<<25-:J-^9JU94.7
4K#5G4 )•JYo94*8*O4$4XYP9-:J-^9
<<#2J~/./r#25 ,#<Y
•
‹:J-^9~/./9:Œ~5H,#<25 JU94K#5G4
-:J-^9)•JYo99H44XYP9<<<#2J~/./r#25 $
,#Y
•
':J-^9:.9:2*V4<<%>6J9:.9:2*4./J625
9.)*4/5$:XC4726<<25934/3:J-^9K,
)s4./JLVJ>$14 J
•
'9*-95/, *96<25-:J-^95"4.NJ5YPJ
.*7J#$>&Lo*><<25Yo9
13
•
•J9•
•
•J9•4e,4*`-•J9S9*-~/.*9a*
5K-•J9•2o*LKXYP9.`)•J9*-5$.E*
.`)•J934/3$:XC4. J5F*)•JYo9
9H4
•
,u:J]~3982$2/-35$/Q94YWJ
XYWJ
•
~:.344e,4*
•
*H,5N9•42/+<$*q3B92
•
!_:4e,4*
•
!*34
•
E*S9^:*T4#<<<25XD5K2),W*-:J
-^98*s2
•
~ŽX^2S9
14
*OK
•
M42b45YPJ-:J-^99S4z<†><•J~/./$472
<#J)b4?
1
$:JI*T4Xb##<†#1<
<
$5K25F
•
72#J*N49y4^3/5453*$9:ŒXb)•J5
XO8*2K:EJ)*O2H4.E*472<6255•
•
72LK/XC<$625 9*-/05*96ŠLK1254:U94`
:.9:2*$9YJ9 94e,-:J-^9K,I*T4Xb
66
<
"‘1
<
&XO8*0:H4*7
’
4*4D4./J-:J-^9
:XC5K25F
•
N9-:J-^9LK/)ŽX^2S9>625$.`4*4DLK
J*H,5N9)•J934/3$.E*X^2S9XO>625)•J
934/3ƒ9Xs:*•I*7
’
4Xn
’
>>
<
XO>1
<
•
xJ2 ,X/u:J]~3982Lo*83I<10#<
'%
2
LKI)Yo9CJ6162
•
!]H4•4:XYP94zu:J]~39829/4H,
2“4Xbu:J5K#<922”:8nJ9C~/./
15
Acid oxalic
16
17
18
Acid chlohydric
19
20
Currumin
21
mO45:d
’
Sự chính xác trong việc xác định Bo phụ thuộc vào
hàm lượng của nó trong mẫu.
Các kiểm tra cho thấy rằng phgương pháp so màu
là một phương pháp tốt với lượng acid boric thấp
khoảng 0- 25 μg, cũng chính xác trong khoảng từ
25 – 100 μg, 95%, nhưng không tốt khi hàm
lượng cao hơn nữa.
22
•
•–—˜‡
!?™‰šš
w?!›h
23
Tất cả các hóa chất phải đạt tinh khiết phân tích và nước sử dụng trong suốt quá trình là nước cất 2 lần.
*OK
- Lấy một ống nghiệm khô 10ml, cho các dung dịch vào theo trình tự sau đây: 2.5 ml đệm BR (pH 3.5), 1.0 ml của Curcumin (5.00 × 10-5 mol l-1), BSA chuẩn (hoặc dung dịch mẫu) và 1.5 ml SDS (5.00 × 10-4 mol l-1). Sau đó để yên trong 20 phút.
Tất cả quang phổ thu được bằng cách quét RLS đồng thời các kích thích và phát xạ đơn sắc ( nghĩa là từ λ = 0 nm) của máy spectrofluorometer từ 220 đến 600 nm. Cường độ của RLS được đo ở bước sóng λ = 288 nm trong một phân tử thạch anh với một khe hở 0.5nm cho các kích thích và bức xạ đi qua. Cường độ RLS tăng lên gây ra bởi
Protein được tính bằng :
ΔIRLS = IRLS −I0RLS
IRLS : cường độ RLS khi có Protein
I0RLS : cường độ RLS khi không có Protein
Tất cả các phổ UV cũng được ghi lại cùng lúc bởi máy quang đo quang phổ UV-4100.
24
*O4)^-•J9•
•
' ,9Y‚JXb*49*œ'>6<<
394./;5:/./2343."“4~a&
•
' ,X/]'+#<<"*49*$“4~a&
•
' ,X/EJXb0*4!'>œ8•4:“4U
"3*9*$YPJa*&
•
'ž2*9./-•J9•X*T-*
25
C9H4
•
':J-^9JU99e!./43*XYP99:Œ)^)•JL*T9/K
4:,O44M9L“4LK:,O449/JY‚4./J
-:J-^9Yo99H4]JEJXb~LK5K#<<•J
25
Ÿ#
•
':J-^9JU9:.9:2*"#<< #<
¡1
2/55
¡#
&XYP99:Œ
)^)•J9 9V4:.9:2*4./J34/5.E*
5/\JXO6<< #<
¡6
2/55
¡#
Lo*-:J2n*4/5
•
'T-:J-^9XT2~.*4/†/)*/"
1
!?+‹
1
~?
1
‹
9‹?&-xJXDXs:9y
•
'JU9"#<< #<
¡>
2/55
¡#
&XYP99:Œ)^)•J9 9V
44./JYo99H4:XC5/\JXO
6<< #<
¡+
2/55
¡#
`-•J5K2-:J2n*
•
9-:J-^94.7XYP9)a/u:aI*T4Xb<<†+<
<
•
H49a9 9C9H4a*XF44*8*O4d4G9LKYo9
`-•J4./J:U4u: 4.Ž5KYo99H4