Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ 11 CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.81 KB, 86 trang )

Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Ngày soạn : 12/08/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 1)
Tiết :01
Bài dạy:

I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1)Kiến thức: • Hiểu rõ ràng ,sâu sắc hơn các HSLG y= sinx ,y= cos x
2) Kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kó năng giải các dạng toán về sự biến thiên và đồ thò của
hàm số y= sinx ,y= cos x
3) Thái độ -Tư duy : Làm cho HS tự tin hơn • Hứng thú trong học tập môn toán •
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
1) SGK - Phấn màu ,bảng phụ
2) Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2) Chuẩn bò của học sinh
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
2) Kiểm tra bài cũ (1’) - Tóm tắt các kiến thức cơ bản của bài các HSLG
+ĐN + TXĐ ,TGT +Tính chất chẵn lẽ ,tuần hoàn + sự biến thiên và đồ thò
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
+ Họat động 1 : Nhắc lại lí thuyết đồng thời nhấn mạnh những điểm cần chú ý để HS hiểu sâu sắc
hơn về các HSLG
T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
10’
Treo bảng phụ đồ thò hàm
số y= sinx ,y= cosx
Hỏi: Dựa vào đồ thò hãy
phát biểu các khoảng đồng


biến ,nghòch biến của hàm
số y= sinx và y= cosx
Hỏi: Nêu cách vẽ đồ thò của
hàm số y= sinx và y= cosx ?
Chú ý : Hàm số tuần hoàn
với chu kì 2
π
và y= sinx là
hàm số lẻ , y= cosx là hàm
số chẵn
Hỏi: Nêu vài điểm khác biệt
Đáp: • y= sinx
ĐB: (-
2
π
+ k2
π
;
2
π
+ k2
π
)
NB: (
2
π
+ k2
π
;
3

2
π
+ k2
π
)
• y= cosx
ĐB: (-
π
+ k2
π
; k2
π
)
NB: (k2
π
;
π
+ k2
π
)
Đáp:
Đáp: Là hàm số tuần hoàn
,có chu kì ,không phải chỉ ĐB
• TXĐ : 
• TGT: [-1; 1]
• y= sinx :lẻ ,tuần hoàn chu kì
2
π
• y= cosx :chẵnû ,tuần hoàn chu
kì 2

π
• y= tanx
• y= cotx

.sự biến thiên và đồ thò hàm
số y= sinx ,y=cosx,
y=tanx,y=cotx
Chú ý : Vậy hàm số y= sinx
,y=cosx ĐB hay NB trên vô số
các khỏang ,tùy theo giá trò
của k
• Cách vẽ đồ thò y= sinx
GV: Trần Châu Anh Trang 1
HÀM SỐ LƯNG GIÁC
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
với hàm số đại số mà ta đã
biết ?
hay NB trên vài khoảng nào
đó
+ Họat động 2 : Tăng cường kó năng giải các dạng toán phần nầy
33’
Hoạt động1: hình thành
điều kiện để hàm số xđ
Hỏi: 1 : nêu các điều kiện để
hàm số xác định ?

Hỏi: 2 : nêu các điều kiện
để hàm sốy =tanx xác định ?
Từ đó suy ra điều kiện xđ
của hàm số đã cho ở b/ ?

Hoạt động 2: Vận dụng
định nghĩa tính chẵn lẻ vào
bài tốn cụ thể,
Hỏi: 3: Nhắc lại định nghĩa
hàm số chẵn và hàm số lẻ ?
gọi 1 h/s lên bảng viết lại .
Hoạt động 3: Ứng dụng
GTLN & GTNN của hàm số
y = sinx và y = cosx vào bài
tậpa/Chú ý rằng : | cos(x + )|
≤ 1. Suy ra giá trị lớn nhất
bằng 5, giá trị nhỏ nhất bằng
1
b/GTLN của hàm số bằng 4
và GTNN bằng -4.
Hỏi 4: học sinh lên bảng viết
lại GTLN & GTNN của hàm
số (sinx và cosx)
Hoạt động 4: hình thành
mối liên hệ giữa đồ thị y = |
sinx| (c’) và y = sinx (c).
Hỏi5: :
1 h/s lên bảng dùng định
nghĩa trị tuyệt đối để khai
triển |sinx| = ?
Bài 1
1 + cosx # 0 và ≥ 0
để ý 1 + cosx # 0 tức là x # (2k
+ 1)π.
xét thấy 1 – sinx ≥ 0 và ≥ 0 với

mọi x
nên TXĐ là D=R\{(2k + 1)π ,k
Є Z}
b/ĐS :D = R\{ +k
k Є Z};
Bài 2 :
a/Khơng chẵn, khơng lẻ
b/là hàm số chẵn
c/ là hàm số lẻ
Ta có :
y =
sinx =
sinx, sinx ≥
0
-sinx, sinx <
0
Do đó:
(c') ≡ (c) khi (c) nằm trên ox
(ứng với y ≥ 0)
(c') đối xứng với (c) qua ox
khi (c) nằm dưới ox (tương
ứng với y < 0).
Bài 1: Tìm tập xác định của c
hàm số sau đây :
a/ y =
b/ y = tan(2x + );
Bài 2 : Xét tính chẵn,lẻ
a/ y = cos(x-);
b/ y = tan|x|;
c/ y = tanx – sin2x;

Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của các hàm số
sau:
a/ y = 2cos(x + ) + 3;
b/ y = 4sin;
+ Họat động 3 : 4) Củng cố : Nhớ PP giải các dạng BT trên
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (1’): Giải các BT tương tự còn lại

GV: Trần Châu Anh Trang 2
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :



GV: Trần Châu Anh Trang 3
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Ngày soạn :19/08/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 2)
Tiết :02
Bài dạy:

I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1)Kiến thức: • Hiểu rõ ràng ,sâu sắc hơn các HSLG y= sinx ,y= cos x ,y= tanx và y= cotx
2) Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kó năng giải dạng toán trắc nghiệm về sự biến thiên và đồ thò
của hàm số y= sinx ,y= cos x ,y= tanx và y= cotx
3) Thái độ -Tư duy : Làm cho HS tự tin hơn • Hứng thú trong học tập môn toán •Nhanh nhẹn
chính xác
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
3) SGK - Phấn màu ,bảng phụ
4) Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp

2) Chuẩn bò của học sinh
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
2) Kiểm tra bài cũ (1’) -
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
+ Họat động : Giải các câu trắc nghiệm
Câu 1: Tập xác định của hàm số
1
y
tan x
=
là:
A. R \ {k
π
; k

Z} B. R \ {k
2
π
; k

Z}
C. R \ {k
4
π
; k


Z} D. R \ {
2
π
+ k
π
}
Câu 2:Tìm tập xác định của hàm số y =
1 sin2x

A. [– 1;1] B. R C. (–

;
1
2
) D. ∅
Câu 3 Hàm số nào sau đây đồng biến trên
( ; )
2
π
π
?
a/ y = sinx b/ y = cosx c/ y = tanx d/ y = cotx
Câu 4 Giá trị lớn nhất của hàm số
sin( )
2
y x
π
= +
trên đoạn
(0; )

6
π
là:
a/
1
2
b/
3
2
c/ 1 d/ 0
Câu 5 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin
4
x - cos
4
x là :
A. 0 B. ½ C. 2 D .1
Câu 6 : Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng:
GV: Trần Châu Anh Trang 4
§1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

hslg
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
a/
19
( ;10 )
2
π
π
b/
3 5

( ; )
2 2
π π

c/
15
( ;7 )
2
π
π
d/
11
( ; 5 )
2
π
π
− −
Câu 7: Hàm số y = cosx nhận giá trị dương với x thuộc khoảng:
a/






+
π
π
π
2

2
;2 kk
b/






2
3
;
2
ππ
c/






−−
2
;
π
π
d/







π
π
;
2
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = tanx + cotx là:
a)
\
2
k k
π
 

 
 
¢¡
b)
\
2
k k
π
π
 
+ ∈
 
 
¢¡
c)

{ }
\ k k
π
∈¢¡
d)
{ }
\ 2k k
π
∈¢¡
T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
5’
5’
5’
5’
5’
8’
5’
5’
Câu 1:
Hỏi:
ĐK để hàm số xác đònh ?
2
x k
x k
π
π
π

≠ +






⇔ x ≠ ?
Câu 2:
Hỏi:
ĐK để hàm số xác đònh ?
Câu 3:
HD : dựa vào đồ thò các
HSLG
Câu 4
Hỏi:
sin( )
2
y x
π
= +
=?
(Theo công thức góc phụ)
Chú ý cos
3
6 2
π
=
và dựa
vào đồ thò y= cosx → Chon?
Câu 5 :
HD : Phân tích theo HĐT và
dùng công thức nhân

Câu 6 :
HD : chú ý hàm số y= cosx
NB trên (k2
π
;
π
+ k2
π
)
Câu 7:
Hỏi: Dựa vào đồ thò ta thấy
hàm số nhận giá trò với x
thuộc các khoảng nào?
Câu 8:
Tìm đk để hàm số y= tanx
và y=cotx cùng xác đinh ?
Đáp: tanx xác đònh và
tanx ≠ 0

2
x k
x k
π
π
π

≠ +






⇔ x ≠
2
k
π
Đáp: sin2x ≤ 1 , ∀ x ∈ ℝ
Đáp:
sin( )
2
y x
π
= +
= cosx
Đáp:






+
π
π
π
2
2
;2 kk
Đáp:
sin 0

cos 0
x
x





Câu 1
Chọn B)
Câu 2
Chọn B)
Câu 3
Chọn C)
Câu 4
Chọn B)
Câu 5 :
Chọn D)
Câu 6 :
Chọn D)
Câu 7:
Chọn A)
Câu 8:
Chọn A)
4) Củng cố (2’): Cần hiểu sâu sắc hơn các HSLG y= sinx ,y= cos x ,y= tanx và y= cotx
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (1’): Giải các câu TN như tự lận
GV: Trần Châu Anh Trang 5
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :




GV: Trần Châu Anh Trang 6
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Ngày soạn : 25/08/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 3)
Tiết 03:
Bài dạy:

I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1)Kiến thức: • Hiểu rõ ràng ,sâu sắc hơn đònh nghóa các tính chất của phép tònh tiến
• Nắm được biểu thức tọa độ của phép tònh tiến
2) Kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kó năng tìm ảnh qua phép tinh tiến và giải các dạng toán vận
dụng phép tònh tiến
3) Thái độ -Tư duy :
Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới • Thấy được áp dụng
của toán học vào thực tế
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
5) SGK - Phấn màu ,bảng phụ
6) Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2) Chuẩn bò của học sinh
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
+ Họat động 1: (3’)
2) Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại ĐN phép tònh tiến .Tìm ảnh của M qua
v
T
r

với
0v =
r r
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
+ Họat động 2 : Rèn luyện kó năng tìm ảnh của một hình qua phép tinh tiến
v
T
r
T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
17’ Hỏi: Theo tính chất của
phép
v
T
r
thì ảnh của đường
tròn là đường gì ? Cách xác
đònh đường tròn đó ?
Hỏi: Giả sử
v
T
r
(I) =
I’(x’;y’) .Tìm tọa độ I’? Từ
đó viết phường trình đường
Đáp:
Đường tròn.Tìm
v
T
r

(O) =O’
Lấy O’ làm tâm vẽ (O’)
Đáp:
' 1 4 3
' 2 1 3
x
y
= − + =


= + =

Vậy I’(3;3)
Dạng :Tìm ảnh của một hình
qua phép tinh tiến
v
T
r
Phương pháp :
Sử dụng đònh nghóa và tính
chất của phép tònh tiến
Bài 1: Nêu cách xác đònh ảnh
của đường tròn (O,R) qua phép
v
T
r

Bài 2 : Trong mp tọa độ Oxy
cho I(-1 ; 2) .Tìm phương trình
đường tròn ảnh của (I; 2) qua

v
T
r
: với
v
r
= ( 4;1)
GV: Trần Châu Anh Trang 7
PHÉP TỊNH TIẾN
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
tròn của
(I’) ?
(x-3) ² +(y-3) ² = 4
+ Họat động 3 : p dụng giải bài toán quỹ tích
10’
Hỏi: Ta có
CD

=?
Ta luôn có = mà cố đònh .
Vậy suy ra D là ảnh của
điểm nào qua phép biến
hình nào ? Từ đó suy ra
quỹ tích của D khi C chạy ?
Hỏi:
Vẽ q tích điểm của D
Đáp:
CD

=

AB

Bài 3 : Một hình bình hành
ABCD có hai đỉnh A,B cố đònh
, còn đỉnh C thay đổi trên một
đường tròn (O) . Tìm quỹ tích
đỉnh D
Giải
+ ABCD là hình bình hành ,
nên
CD

=
AB


AB

cố
đònh , suy ra D là ảnh của C
qua phép tònh tiến
T
AB
>−
Theo giả thiết C chạy trên
đường tròn (O) , nên D chạy
trên đường tròn (O’) tònh tiến
của (O) qua phép tònh tiến
T
AB

>−

Vậy : Quỹ tích đỉnh D là đường
tròn (O’) bằng đường tròn (O) ,
(O’) là ảnh tònh tiến của (O)
qua
T
AB
>−
+ Họat động 3 :
4) Củng cố : Chứng minh một tính chất của phép tònh tiến
14’
Hỏi: Nêu GT và KL (tóm tắt
đề bài) ?
HD : Xét 2 trường hợp
1)

v
là vtcp của a
2)

v
không là vtcp của a
GV vẽ hình minh họa 2
trường hợp trên
Đáp:
Gs
v
T
r

(a) = a’
pcm a’//a hoặc a’ ≡ a
• HS chú ý nghe HD
Bài 4 : Chứng tỏ rằng qua
phép tònh tiến , một đường
thẳng a biến thành a’ song
song với a ( hoặc trùng a )
Giải :
a. Nếu

v
không cùng
phương với a : ta gọi M,N
thuộc a có ảnh là M’,N’ ta có
MM’// NN’ và MM’=NN’ ,
nên MNN’M’ là hình bình
hành , nên a’//a
b. Nếu

v
cùng phương
với a : ∀M ∈ a ,
MM'

=

v

thì M’ ∈ a , nên a’


a
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (1’)
GV: Trần Châu Anh Trang 8
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
- Chuẩn bò tiết học tiếp theo : CHỦ ĐỀ PTLG CƠ BẢN
.* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :





GV: Trần Châu Anh Trang 9
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Ngày soạn :02/09/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 4)
Tiết 04:
Bài dạy:

I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1)Kiến thức: • Hiểu được rõ ràng ,sâu sắc hơn về công thức nghiệm nghiệm của các PTLG cơ
bản
2) Kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kó năng giải các PTLG cơ bản
3) Thái độ -Tư duy :
Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới một cách chính xác hơn
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
SGK - Phấn màu ,bảng phụ ,soạn bài tập
Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2) Chuẩn bò của học sinh
Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,Chuẩn bò trước ở nhà :Nghiệm của các PTL cơ bản
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
+ Họat động 1: (7’)
2) Kiểm tra bài cũ: Không (Hỏi trong quá trìng giải bài tập )
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
+ Họat động 2 : (10’)Treo bảng phụ tóm tắt nghiệm của các PTLG cơ bản
Dựa trên bảng phụ giảng giải để HS hiểu kó và sâu sắc hơn : Mỗi dạng PTLG cơ bản , mỗi trường
hợp lấy một VD đơn giản để HS dễ hiểu

GV: Trần Châu Anh Trang 10
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
CƠ BẢN.
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)

+ Họat động 1 : Phương trình dạng PTLG cơ bản
T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
10’
-Tổ chức cho học sinh giải:
GV: Gọi 3HS cùng lên bảng
giải a),b),c)
Gợi ý :
Hỏi: Tìm α để sin α =
1
2
cos α =
2
2


Chỉnh sữa hồn thiện
Kết luận
• HS lên bảng giải
• Lớp nhận xét sữa sai nếu có
Bài 1 Giải các phương trình:
a)
1
sin 2
2
x =
b)
2
2
cos −=x
c)cos(2x +25
0
) = -
2
2
d) tan 2x = -1
e)
tan 3
3
x
=
+ Họat động 3 : Phương trình PTLG cơ bản dạng tổng quát

10’ Hỏi: 2a)
Phương trình có dạng nào?
Và dạng đó thì tương đương

với các phương trình nào?
Hỏi: 2b) Trước hết nêu ĐK
xác đònh của PT ?
và phương trình có dạng
nào? Và dạng đó thì suy ra
phương trình nào?
Đáp:
sin ( ) sin ( )
( ) ( ) 2
( ) ( ) 2
f x g x
f x g x k
f x g x k
π
π π
= ⇔
= +



= − +

Đáp: tanf(x) = tan g(x) 
 f(x) =g(x) +k 
Bài 2 : Giải các phương trình:
a) Sin(2x-1)=Sin(x+3)
b) tan2x = tanx
Giải:
+ ĐKXĐ : cos2x.cosx ≠ 0
Ta có : tan2x = tanx

⇔ 2x = x + kπ
⇔ x = kπ
c) sin3x=cos2x
Giải: sin3x=cos2x ⇔
GV: Trần Châu Anh Trang 11
+Nếu α là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là
sinα = m thì : sinx = sinα




Ζ∈+−=
+=

k ,2
2
παπ
πα
kx
kx
+Nếu α là một nghiệm của PT: cosx = m nghĩa là
cosα = m thì : sinx = sinα




Ζ∈+−=
+=

k ,2

2
παπ
πα
kx
kx
+Nếu α là một nghiệm của PT: tanx = m nghĩa là tanα = m thì :
tanx = tanα.ĐKXĐ:cosx ≠0.

Ζ∈+=⇔ kkx ,
πα
+Nếu α là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là sinα = m thì :
cotx = cotα.ĐKXĐ:sinx ≠0.
Ζ∈+=⇔ kkx ,
πα
+ Chú ý : • Cần nhớ công thức nghiệm trong các trường hợp đặc biệt ứng với m = ± 1, 0
• Các kí hiệu arcsin α ,arccos α
• Nếu phương trình có đơn vò độ thì nghiệm cũng được biểu thò bằng đơn vò
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Hỏi: Hãy đưa phương trình
về dạng :
cos f(x) = cos g(x)
Đáp: cos(
2
π
-3x)=Cos2x
⇔ cos(
2
π
-3x)=Cos2x


2x= -3x+ k.2
2
2x= - +3x+ k.2
2
π
π
π
π








2
x= +k
10 5
x= +k2
2
π π
π
π








+ Họat động 3 :Dạng dùng công thức đưa về PTLG cơ bản

15’ Hỏi a)
Gợi ý: p dung công thức
hạ bậc đưa về dạng
Cosu=Cosv
Hỏi: Hai họ nghiệm (a) và
(b) có thể gộp chung bằng 1
họ nghiệm nào ?
Gợi ý: Khi k là bội của 5 thì
họ (b) có dạng (a),nói cách
khác họ (a) là trường đặc
biệt của (b) hay tập các
nghiệm của (a) là con của
tập các nghiệm của (b)
b)
Gợi ý +Đưa pt về dạng
tgu=tgv hoặc cotgu=cotgv
+Chú ý :• khi giải các ptlg
có tg hay cotg thì nói chung
phải đặt đk để…
trừ trường hợp ta biết chắc
chắn biểu thức nằm trong tg
hay cotg khác ….
• Rõ ràng x= k
π
không là
nghiệm pt đã cho nên nếu
pt có ng.thì ng. đó phải khác

k
π
suy ra tgx ≠ 0 kết với đk
4) Củng cố :Tóm lại về ptlg
cơ bản chẳng hạn dạng
sinx=a ,chúng cần nhớ và
nắm vững cách giải :

HS nhớ lại công thức hạ bậc
HS suy nghó
Đáp:
5
5
x k
x k
x k
π
π
π
=


⇔ =

=


• HS nghe hiểu ,khắc sâu
HS ghi các BT tương tự
Giải các PT :

1) cosxcos7x = cos3xcos5x
ĐS: x = kπ/4
2) sin2x + sin4x = sin6x
Bài 3 : Giải các phương trình:
a) sin
2
2x +cos
2
3x =1
Giải:

2
1
(1-cos4x)+
2
1
(1+cos6x)=
=1

cos4x = cos6x
5
5
x k
x k
x k
π
π
π
=



⇔ =

=


b) tg5x. tgx = 1 (b)
Giải
Đ.k:







+≠
+≠
510
2
ππ
π
π
mx
nx
Và vì tgx ≠ 0nên:
(b)

tg5x =
tgx

1
=cotgx

tg5x=tg(
2
π
-x)

5x =
2
π
- x + k.
π


x=
12
π
+k
6
π

Đối chiếu điều kiện:
Cho:
6
k
12
π
+
π

=
π+
π
n
2

n63k
2
1
+=+
GV: Trần Châu Anh Trang 12
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
/a/>1: pt VN
• Sinx=a
/a/ ≤1:pt có
nghiệm
Đặt a=sinα p dụng
công thức ng. cho sinx=sinα
• pt sinu=sinv giải pt
đs
• pt tgu=tgv .Chú ý đk
HD:





=
=
=


0xsin
0x2sin
0x3sin
3) 2cos
2
4x + sin10x = 1
HD: ⇔ sin10x = 1-2cos
2
4x
⇔ sin10x = cos8x

k – 6n =
2
5
: vô lý.vì k,n
∈ Z
Cho:
6
k
12
π
+
π
=
510
ππ
m+



2
5
+ 5k = 3 + 6m

5k – 6m =
2
1
vô lý
Vậy phương trình có nghiệm:
x =
6
k
12
π
+
π
.
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo
- Bài tập :
- Chuẩn bò tiết học tiếp theo : CHỦ ĐỀ PTLG Dạng thường gặp
.* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :





GV: Trần Châu Anh Trang 13
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Ngày soạn : 10/09/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 5)


Tiết 05:

Bài dạy:


I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1)Kiến thức: • Nhớ và khắc sâu hơn dạng và cách giải các PT bậc nhất ,PT đưa về dạng PT
bậc nhất đối với một HSLG
2) Kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kó năng giải các các PT bậc nhất ,PT đưa về dạng PT bậc
nhất đối với một HSLG
3) Thái độ -Tư duy :
Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi nhận biết tri thức mới kó hơn •
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
7) SGK - Phấn màu
8) Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2) Chuẩn bò của học sinh
n kó công thức nghiệm các PTLG cơ bản
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
+ Họat động 1: (2’)
2) Kiểm tra bài cũ: Đònh nghóa và cách giải PT bậc nhất đ/v một HSLG
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
+ Họat động 2 : Giải các PT bậc nhất đ/v một HSLG
T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
13’
GV:Chia học sinh thành từng

nhóm (tuỳ theo số lượng học
sinh trong lớp).
Phát phiếu học tập cho từng
nhóm.
Giáo viên nhận xét kết quả
của từng nhóm. Và đúc kết
lại phương pháp giải phương
trình bậc nhất đối với 1 hàm
số lượng giác là : - Từ pt rút
ra giá trị của hàm số lượng
giác đó ta được phương trình
lượng giác cơ bản.
Giáo viên u cầu cá nhân
học sinh giải các phương
trình ở bài 1
HS:
Thảo luận nhóm và báo cáo
kết quả.
2cos3x -
3
= 0
⇔ cos3x =
2
3
⇔ cos3x = cos
6
π
⇔ x =
3
2

18
ππ
k+±
3HS: lêng bảng giải các câu
còn lại của bài 1
Bài 1: Giải các phương trình
a) 2cos3x -
3
= 0
b)
3
tan2x + 3 = 0
c) 2sin3x - 3 = 0
d) cot
2
x
- 1 = 0
GV: Trần Châu Anh Trang 14
P.T BẬC NHẤT ĐỐI VỚI
MỘT HÀM SỐ LƯNG GIÁC
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
+ Họat động 3 : Giải các PT đưa về bậc nhất đ/v một HSLG
15’
14’
Câu 1a)
Hỏi: PT đã cho tương
đương với PT nào ?
Hỏi: Còn cách nào giải
khác ?
Câu 1b)

Hỏi: Theo công thức
nhân ,ta có sin2x cos 2x =?
Câu 1c)
HD: Biến đđổi đđưa về :
(sin2x–cos2x)(1– cos2x)= 0
Nghiệm của phương trình:
x =
π
k
; x =
28
ππ
k
+

Gọi HS giải bài 2b)
HS có ý kiến NX ,GV kết
luận ,chính xác hóa lời giải
Câu 2c)
HD:
2 0
0
0
os2 2 os 15 1
os2x+cos30 0
os2x = cos150
c x c
c
c
+ = ⇔

=

Đáp:
4sin ² x – 1= 0 ⇔ sin ² x=
1
4
⇔ sinx = ±
1
2
Đáp: Dùng công thức hạ bậc
Hoặc phân tích VT thành nhân
tử
HS nhớ lại
Đáp: sin2x cos 2x =
1
2
sin4x
HS giải bài 2b)
b) 4cos²6x - 3 = 0
⇔ cos 12x = 1/2







±=±=
6
tan

3
3
2tan
π
x

212
ππ
k
x +±=


636
ππ
k
x +±=

Bài 2: Giải các phương trình
a) 4sin ² x – 1= 0
b) 4sin2x cos 2x -
3
= 0
c) tan2x – sin2x + cos2x – 1 = 0

Bài tập tươngtự
Bài 3: Giải các phương trình
a) 3tan
2
2x -1 = 0
b) 4cos²6x - 3 = 0

c)
2 0
os2 2 os 15 1c x c+ =
+ Họat động 3 :
4) Củng cố (1’) : Cần chú ý việc vận dụng các công thức lượng giác để đưa pt đã biết cách giải
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo
- Ra bài tập về nhà: Giải bài tập tương tự còn lại
GV: Trần Châu Anh Trang 15
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
- Chuẩn bò tiết học tiếp theo :
.* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :





GV: Trần Châu Anh Trang 16
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Ngày soạn :15/ 09/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 6)

Tiết 06:

Bài dạy:

I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1)Kiến thức: • Hiểu được dạng và pp gỉai các pt bậc 2 đối với một số hàm số lượng giác,
2) Kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kó năng để HS giải thành thạo hơn các PT bậc hai ,PT đưa
về dạng PT bậc hai đối với một HSLG
3) Thái độ -Tư duy :
Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú hơn khi nhận biết sâu sắc tri thức mới • Nhanh

nhẹn ,chính xác
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
9) SGK - Phấn màu –Sọan bài tập
- Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2) Chuẩn bò của học sinh
Xem lại các VD giải PT trong SGK
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
+ Họat động 1: (2’)
2) Kiểm tra bài cũ:
Nêu đònh nghó avà cácg giải pt bậc 2 đối với một số hàm số lượng giác
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
+ Họat động 2 : Giải các PT bậc hai đ/v một HSLG
T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
18’ GV : Gọi 3HS cùng lúc lên
bảng giải
Cu hỏi gợi ý:
PT có dạng gì? và cách giải
Cho HS ý kiến nhận xét
GV chính xác lời giải
Chú ý : Trình bày lời giải để
ngắn gọn có thể không dùng
ẩn phụ
Cho cot
2
x – cotx – 2 = 0 (*),

cotx có giá trị bằng bao
nhiêu ?
HS trình bày bài giải trên
bảng
Câu 1a)
Đặt t = sinx , ĐK -1

t

1
Kết quả : x =
π
π
2
6
k+
,
x =
π
π
2
6
5
k+
Câu 1b)
Đặt t = cot
2
x
, t = -1 .t = 2
Bài 1: Giải các phương trình

sau:
a) 2sin
2
x + 5sinx – 3 = 0
b) cot
2
2
x
– cot
2
x
– 2 = 0
c) 2cos
2
2x –cos2x –3= 0.
d)
2
tan 3 tan 3 2 0x x− − =

12 3
arctan 2
( )
3 3
x k
x k k
π π
π
= − +
= + ∈¢



GV: Trần Châu Anh Trang 17
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI
VỚI MỘT HÀM SỐ LƯƠNG GIÁC
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
a) cotx = 1. b). cotx = -1
hoặc cotx = 2 c) cotx = 2
cot
2
x
= -1 ⇔ x=
2
2
k
π
π
− +
cot
2
x
= 2 ⇔ x=2arctan 2+k2
π
+ Họat động 3 : Giải các PT đưa về pt bậc hai đ/v một HSLG
10’
13’
Câu 2a) : PT chưa có dạng
PT đã biết cách giải
Hỏi: Bằng cách biến đổi nào
ta sẽ đưa về dạng quen thuộc
?

Gọi HS lên bảng giải
Câu 2b) :
Gợi ý : PT có dạng như VD 8
SGK
Hỏi: Nêu các bước giải ?
Dạng :

2 2
asin sinxcosx+cosx b x d+ =
Cách giải :
Bước 1. Xét cosx = 0 : thế vào
phương trình nếu thỏa thì
,
2
x k k
π
π
= + ∈ ¢
là nghiệm
Bước 2. Chia hai vế pt cho
cos
2
x, ta được dạng :
2
atan t anx+c=0 (2)x b+
Đã biết cách giải
Hỏi: c) điều kiện để pt có
nghóa ?
Giảng giải:
+Tách 3tgx 2tgx +tgx chuyển

tgx qua phải ,đặt 2 làm thừa
số chung
+Thay tg và cotg theo sin và
cos ,áp dụng công thức cộng
+Biến đổi → pt bậc 2 đ/v
cos2x
+Chú ý sinx

0vì sinx=0 →
cos2x=0
+Các họ nghiệm đều thỏa đk
Đáp: p dụng công thức
nhân
cos2x = 2cos ² x -1
HS giải câu 2a)
Đáp:
- Xét : cosx = 0 ⇔ x=
π
π
k+
2
Có thỏa mãn PT hay
không ?
- Xét cosx ≠ 0 : chia 2 vế
của PT cho cos ² x → PT
bậc 2 đối với tanx
Đáp:









03sin
02cos
0cos
x
x
x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) cos2x − 3cosx + 2 = 0
b) 4sin
2
x +6
3
sinxcosx −
- 2cos
2
x = 4
c)
2
3 sin sinxcosx 0x − =
d)2sin
2
x+(3+
3
)sinxcosx+(
3

-1)
cos
2
x = -1.
ĐS: x=
π
π
k+−
4
, x=-
π
π
k+
6

a) 3tgx + 2cotg3x = tg2x
+ Điều kiện:








03sin
02cos
0cos
x
x

x
+ Ta có: (c)

2(tgx + cotg3x) =
tg2x – tgx

xcosx2cos
xsin
x3sin
x3cos
xcos
xsin
2 =






+⇔

xcosx2cos
xsin
x3sinxcos
)xx3cos(2
=






2cos
2
2xcosx = sinxcosxsin3x


2cos
2
2x = sinxsin3x
Do cosx # 0


4cos
2
2x = cos2x – cos4x


4cos
2
2x = cos2x – 2cos
2
2x + 1


6cos
2
2x - cos2x – 1 = 0 ⇔ ……
ĐS
;
6

1
arccos( )
3
2
x k
x k
π
π
π
= ± +

= ± +
+ Họat động 3 :
GV: Trần Châu Anh Trang 18
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
4) Củng cố ( 2’) Nắm vững từng loại phương trình lg thường gặp
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo
-Ra bài tập về nhà: Giải các phương trình
•1/
2 2
4sin 5sinxcosx 6 os 0x c x− − =
2/
2 2
2sin 5sinxcosx os 2x c x− − = −
- Chuẩn bò tiết học tiếp theo :
.* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :


GV: Trần Châu Anh Trang 19
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)

Ngày soạn : 22/09/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 7)

Tiết 07:

Bài dạy:

I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1. 1)Kiến thức: • Khắc sâu hơn về các phương pháp giải PT bậc nhất đối với sinx và cosx
2. 2) Kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kó năng để HS giải thành thạo hơn dạng PT trên
3) Thái độ -Tư duy :
Tích cực họat động trả lời câu hỏi • Hứng thú khi tri thức mới được tiếp thu sâu sắc hơn
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
3. SGK - Phấn màu
4. Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2) Chuẩn bò của học sinh: SGK – Xem lại mục PT bậc nhất đối với sinx và cosx
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
+ Họat động 1: (2’)
2) Kiểm tra bài cũ: Nêu dạng và cách giải PT bậc nhất đối với sinx và cosx?
- Đ.V.Đ: Ta cần củng cố va tăng cường rèn luyện kó năng để giải thành thạo hơn dạng PT
trên
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
5. + Họat động 2 : Tóm tắt cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
8’ • GV nêu câu hỏi
Cách giải thứ I ? Cách

giải thứ II ?
• G V : Nhận xét câu trả
lời của HS ,chính xác
hóa kiến thức - Tóm tắt
kiến thức cơ bản ,
• HS chú ý nghe hiểu
nhiệm vụ
Đáp:
6. Dạng asinx + bcosx = c
a
2
+ b
2
≠ 0
7. Cách giải thứ I: Áp dụng công
thức :
8. asinx+bcosx=
22
ba +
sin(x+α)
9.
2 2
2 2
cos ,
sin
a
a b
b
a b
α

α
=
+
=
+
(1)
10. Cách giải thứ II
11. Chia hai vế của phương trình
cho
22
ba +
12. hoặc Chia hai vế phương trình
GV: Trần Châu Anh Trang 20
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
cho a. rồi đặt:
a
b
= tgα
+ Họat động 3 :
13. Rèn luyện kó năng để HS giải thành thạo hơn dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và
cosx
18’ • GV: Ghi đề bài tập , gọi
cùng lúc 3 HS lên bảng giải
• GV: Cho cả lớp nhận
xét ,có ý kiến ?
- Phương pháp ?
- Thực hiện giải?
• GV: nhận xét các câu trả

lời của HS và chính xác hóa
đi đến kết luận
• Hỏi: Còn cách trình bày
giải nào khác hay không ?
-Cho HS lên bảng trình bày
cách giải khác
- GV: nhận xét đối chiếu
kết quả
Hỏi: bài 3)
Phát biểu dạng của phương
trình ?
Chú ý:
1) Nếu ta đảo 2 giá trị sin và
cos thì có:

2 2
.sin .cos
.cos( )
a x b x
a b x
γ
+ =
= + −
2) Có thể thay x bởi ax hoặc
f(x)
HS 1: Giải bài 1
HS2 : Giải bài 2
HS 3: Giải bài 3
Đáp: PT bậc nhất đối với
sin3x và cos3x

BÀI TẬP
Giải các phương trình sau:
1) sinx + cosx =1
2)
3
sinx - cosx =1
3)
33cos53sin2
−=+
xx
HD:
1)
4
sin
2
1
)
4
sin(
ππ
==+x
2)
3
.sinx - cosx = 2.sin(x -
)
6
π
Đưa về pt:sin(x -
)
6

π
=
2
1
=sin
6
π
Nghiệm:
π
/3+k2
π


π
+k 2
π
3) Ta có a=2, b=
5
nên
3
22
=+ ba
, do đó:
2sin 3 5 cos3
2 5
3( sin3 .cos3 )
3 3
3(cos .sin 3 sin .cos3 )
x x
x x

x x
β β
+ =
= +
= +
3.cos(3 ) 3
cos(3 ) 1
3 2
2
3 3
PT x
x
x k
k
x
β
β
β π π
β π π
⇔ − = −
⇔ − = −
⇔ − = +
+
⇔ = +
+ Họat động 3 : Cho Bài tập tương tự và hướng dẫn

15’ • HD cách giải
Bài 1) PT ⇔
sin( )
4

x
π
+
=
0
Bài 2 ) PT
⇔ sinx +
3
3
cosx =
3
1
• HS : ghi đề bài tập và HD
cách giải
Bài 3) PT ⇔
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Giải các phương trình sau:
1) sinx + cosx = 0
2) sinx +
3
cosx = 1
3)
2.sin 2 2cos2 2x x− =
4) Tìm GTLN –GTNN
2 2
sin sin .cos 3.cosP x x x x= + +
HD:
GV: Trần Châu Anh Trang 21
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
⇔ sinx + tan

6
π
cosx =
3
1
⇔ sin(x +
6
π
) =
3
3
= sin
ϕ
Chú ý:Có thể ứng dụng
công thức trên để tìm
GTLN và GTNN

1
sin(2 )
4 2
5
24
13
24
x
x k
x k
π
π
π

π
π
⇔ − =

= +




= +


2 2
sin sin .cos 3.cos
1
sin 2 cos 2 2
2
5
sin(2 ) 2
2
P x x x x
x x
x
α
= + +
= + +
= + +
2
2
5

min;2
2
5
max +−=+= PP
4) Củng cố ( 1’) Phương pháp giải: biến đổi vế trái thành tích, có dạng
)sin(.
α
+xC
hoặc
)cos(.
β
+xC

để đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (1’)
- Ra bài tập về nhà: Giải bài tập tương tự
- Chuẩn bò tiết học tiếp theo : Chủ đề tiếp theo Giải một số câu TN về PTLG
.* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :





GV: Trần Châu Anh Trang 22
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Ngày soạn : 30/09/2010 CHỦ ĐỀ ( Tuần thứ 8)

Tiết 08:

Bài dạy:


I .MỤC TIÊU : Giúp HS đạt được về mặt :
1)Kiến thức: • Khắc sâu hơn kiến thức cơ bản về PTLG qua một số câu trắc nghiệm khách
quan về PTLG các dạng
2) Kỹ năng: Rèn luyện kó năng vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản về PTLG để chọn phương
án đúng trong các dạng về PTLG
3) Thái độ -Tư duy :
-Tích cực ,tạo niềm hứng thú họat động trả lời câu hỏi
- Nhanh nhẹn chính xác .Biết tư duy lô gic và PP lọai dần
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bò của giáo viên
10) Soạn một số câu trắc nghiệm
11)Phương án tổ chức lớp học : • Gợi mở ,vấn đáp
2) Chuẩn bò của học sinh: Ôn các dạng về PTLG
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1)Ổn đònh tình hình lớp:
- Báo cáo só số lớp: HS vắng ?
- Chuẩn bò kiểm tra bài cũ : Chú ý ,im lặng để nghe câu hỏi
+ Họat động 1: (2’)
2) Kiểm tra bài cũ: Gọi 3HS phát 3phiếu trắc nghiệm .Chọn phương án nào HS ghi trên
bảng
3) Giảng bài mới:
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
+ Họat động 2 : Rèn luyện kó năng giải một số câu trắc nghiệm khách quan về PTLG các dạng
Câu 1: Giải phương trình sinx = -1 ,ta được nghiệm :
A) x=
2
k
π

π
− +
B) x=
2
k
π
π
+
C) x=
2
2
k
π
π
− +
D) x=
2k
π π
+
(k ∈ )ℤ
Câu 2: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin ² x + sin ² 2x + sin ² 3x = 2 là
A)
12
π
B)
3
π
C)
8
π

D)
6
π
Câu 3: Phương trình 2tanx – 2cotx – 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng (
;
2
π
π

) là:
A) 4 B) 3 C) 2 D) 1
Câu 4: Cho biểu thức P = 3sinx +
3
cosx .Ta có thể viết P dưới dạng
A) P =2
3
cos( x +
3
π
) B) P =2
3
cos( x -
3
π
) C)
P =2
3
sin( x -
3
π

) D) P =2
3
sin( x +
3
π
)
GV: Trần Châu Anh Trang 23
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin(
2
x
π
+
) =
1
2
trên đoạn [
;
2 2
π π

] là :
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
Câu 6: Phươngtrình nào sau ,là phương trình bậc hai đối với một HSLG ?
A) 2sin ² 2x + sinx – 3 = 0 B) 2sin ² 2x + sin3x – 3 = 0
C) 2sin ³ 2x + sinx – 3 = 0 D) 2sin ² 2x + sin2x – 3 = 0
Câu 7: Biết 2sin ² 2x - sin2x – 3 = 0 .Khi đó sin 2x bằng ?
A) -1 và -3 B) -1 và 3 C) -1 D) -1 và 3

Câu 8: Phương trình tan 2x = 0 có các nghiệm là :
A) x= k
π
B) x= k2
π
C) x= (2k+1)
π
D) x= k
2
π

Câu 9: Phương trình 3cos 2x – 1 = 0 có các nghiệm là
A) x= ± arccos
1
6
+k
π
B) ) x= ± arccos
1
3
+k
π

C) ) x= ±
1
2
arccos
1
3
+k

π
D) x= ±
1
2
arccos
1
3
+k2
π
Câu 10: Phương trình 2 cos 3x – 3 = 0 có các nghiệm là :
A) x= ±
1
2
arccos
3
2
+k
π
B) x= ±
1
2
arccos
1
2
+k
π

C) x= ±
1
2

arccos
1
2
+k
2
3
π
D) Vô nghiệm
+ Họat động 2 : Rèn luyện kó năng vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản về PTLG để chọn phương
án đúng trong các câu trắc nghiệm về PTLG

T.L HOẠT ĐỘNG CỦA G.V HOẠT ĐỘNG CỦA H.S NỘI DUNG
4’
4’
4’
4’
4’
4’
4’
4’
4’
4’
• GV : Lần lượt ghi từng câu
trắc nghiệm và ra đề nghò
HS thi đua chọn phương án
đúng nhanh nhất .
-Thời gian suy nghó mỗi câu
không quá 2’
-Mỗi câu đúng ,được tính 1
điểm

- Đề nghò lớp Phó HT theo
dõi tính điểm
• G V : Nhận xét câu trả lời
của HS ,chính xác hóa câu
trả lời
• Lưu ý : HD HS cách suy
nghó để chọn đáp án đúng
là nhanh nhất
• HS chú ý nghe hiểu nhiệm
vụ
• Chuẩn bò tinh thần để thi
đua
• Đáp:
Kiến thức cơ bản
Đáp án đúng :
Câu 1: C)
Câu 2: D)
Câu 3: B)
Câu 4: D)
Câu 5: C)
Câu 6: D)
Câu 7: C)
Câu 8: D)
Câu 9: C)
Câu 10: D)
GV: Trần Châu Anh Trang 24
Trường THPT Bình Dương Giáo án chủ đề 11 (chuẩn)
• Thời gian họat động cho
mỗi câu là 4’
+ Họat động 3: Tổng kết ,nhận xét đánh giá cho điểm thi đua đạt được của HS


3’ • HS đạt : 10 ,9,8,7 điểm
• Tuyên dương ,khích lệ
• Rút kinh nghiệm
• Nhận xét tinh thần, thái
độ học tập thi đua của lớp
qua tiết học



4) Củng cố ( 1’) Cần nắm vững ,khắc sâu hơn kiến thức cơ bản về PTLG ,quan trọng nhất là công
thức nghiệm của các PTLG cơ bản
5)Dặn dò học sinh Chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (1’)
- Chuẩn bò tiết học tiếp theo : Chủ đề tiếp theo là Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt
phẳng
.* RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG :





GV: Trần Châu Anh Trang 25

×