Tải bản đầy đủ (.ppt) (84 trang)

Bài giảng xét nghiệm công thức máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 84 trang )


XN
CÔNG THỨC MÁU

10 thông số chính
1.RBC: Số lượng hồng cầu (M/µL)
2.HGB, HB: Nồng độ hemoglobin (g/dL)
3.Hct: Dung tích hồng cầu (%)
4.MCV: Thể tích TB của HC (fL)
5.MCH: Lượng hemoglobin TB trong một HC (pg)
6.MCHC: Nồng độ hemoglobin TB trong một HC (g/dL)
7.RDW: Phân bố thể tích hồng cầu %

10 thông số chính
1. PLT: Số lượng tiểu cầu (K/ µL)
2. WBC: Số lượng bạch cầu ((K/ µL)
3. GRA: Phân loại bạch cầu hạt (%)

CÁCH TÍNH Hb, Hct, RBC
chỉ số bình thường khoảng
A. RBC count (RCC) 5 million 4 - 5.7
B. Hemoglobin 15 g% 12 - 17
C. Hematocrit (PCV) 45 38 - 50
A x 3 = B x 3 = C
Nếu không theo quy luật: HC to hay nhỏ, nhược hay
ưu sắc.

Chẩn đoán TM
dựa vào HB
-
Nam < 13 g/dl


-
Nữ < 12 g/dl
-
PN Mang thai < 11 g/dl

RBC , HCT
-
Nam 4.2 - 4.5 M/dl (RBC)
42 - 45 % (Hct)
-
Nữ 3.8 – 4.2 M/dl (RBC)
38 – 42 % (Hct)

1. Số lượng hồng cầu (RBC)
Ý nghĩa HC chứa Hb có vai trò chuyên
chở oxy. Lượng oxy cung cấp
thay đổi theo số lượng HC
Giới hạn
bình thường
Nam: 4,7-6,1 M/µL
Nữ : 4,2-5,4 M/µL
Thiếu máu (thiếu sắt, B
12
, axít
folic; tiêu huyết; suy tủy…)
Đa hồng cầu, mất nước (tiêu
chảy, phỏng…)
M (mega)= 10
6
;

µ
µ
(micro)=10
(micro)=10
-6
-6

Bình thường
Thiếu máu do thiếu sắt
Đa hồng cầu

2. Nồng độ hemoglobin
trong máu (HGB)
Ý nghĩa Nồng độ Hb trong một thể tích
máu
Định nghĩa thiếu máu: ↓ HGB
Giới hạn
bình thường
Nam: 14-18 g/dL
Nữ : 12-16g/dL
Thiếu máu

3. Dung tích hồng cầu (HCT)
Định nghĩa Thể tích chiếm bởi hồng cầu
trong 1 thể tích máu
Giới hạn
bình thường
Nam: 42% - 52%
Nữ : 37% - 47%
Thiếu máu

Đa hồng cầu, mất nước

4. Thể tích trung bình của HC (MCV)
Ý nghĩa (HCT/RBC) x10
Phân biệt nguyên nhân thiếu
máu
Giới hạn BT 80 - 94 fL
Thiếu máu HC nhỏ (thiếu sắt;
thalassemia)
Thiếu máu HC to (thiếu B
12
,

axít
folic)
BT
Thiếu máu HC bình thể tích(↓
sản xuất do ung thư, suy tủy; tán
huyết; xuất huyết)

4. MCV (tt)
Thiếu máu HC Bình thường
to do thiếu B
12
Thiếu máu Bình thường
Thiếu máu Bình thường
HC nhỏ do
HC nhỏ do
thiếu sắt
thiếu sắt


5. Lượng Hb trung bình trong HC (MCH)
Ý nghĩa (HGB/RBC) x10
↓ khi sản xuất Hb ↓ (HC nhược
sắc)
Phản ánh thể tích HC nên ↑trong
HC to và ↓ trong HC nhỏ
Giới hạn BT 27 – 31pg
Thiếu máu HC nhược sắc và/hoặc
nhỏ (thiếu sắt; thalassemia)
Thiếu máu HC to (thiếu B
12
;
,
axít
folic)
(pico = 10
(pico = 10
-12
-12
)
)

6. Nồng độ Hb trung bình trong HC (MCHC)
Ý nghĩa (HGB/HCT) x 100
Nồng độ Hb trung bình trong một thể
tích HC
Giới hạn BT 33 – 37 g/dL
Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc (thiếu
sắt; thalassemia)

Thiếu máu HC ưu sắc (HC hình cầu)
Thiếu máu HC to bình sắc (thiếu B
12
;
,
axít folic)
BT

. MCH và MCHC
Thiếu máu hồng cầu
nhược sắc do thiếu sắt
HC hình cầu ưu sắc

Ý nghĩa (SD/MCV) x 100
Khảo sát sự biến thiên của thể tích
HC
Phân biệt giữa thiếu máu do thiếu
sắt và thalassemia
Giới hạn BT 11,5% - 14,5%
Thiếu máu kích thước HC không đều
(do thiếu sắt)
7.Phân bố thể tích HC (RDW)

7.Phân bố thể tích HC (RDW)

RDW ↑ trong thiếu
máu do thiếu sắt

RDW không ↑ trong
thalassemia


www.drsarma.in
Red cell Distribution Width - RDW
Microcytic
Left
MCV
Normocytic Macrocytic
Mean 90 Right

Reticulocytes (HCL)

HCL: 0,5 - 2%

Trị tuyệt đối: 25 - 75 k/uL

> 100 k/uL

< 0.1 % giảm

Figure 19.6

Phân tích CTM

HGB 8 g/dl

RBC 3,4 M/ul

Hct 22 %

MCV 70 fl


MCH 18 pg

MCHC 22 %
Nghĩ đến ?
1. TM thiếu sắt
2. Thalassemia
3. Viêm nhiễm mãn tính
XN gì cho chẩn đoán?

BN làm ruộng, o tẩy giun, xanh xao, bị
trỉ, rong kinh

HGB 8 g/dl

RBC 3,4 M/ul

Hct 22 %

MCV 70 fl

MCH 18 pg

MCHC 22 %
Nghĩ đến ?
1. TM thiếu sắt
2. Thalassemia
3. Viêm nhiễm mãn tính
XN: Ferritine 10ng/dl


IDA -CBC


www.drsarma.in
Severe Hypochromia

×