Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng D9 T55 CONG THUC NGHIEM THU GON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.43 KB, 8 trang )


Chµo mõng c¸c thÇy c«
gi¸o
vÒ dù tiÕt häc ngµy
h«m nay

Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
Áp dụng công thức nghiệm giải phương trình sau:
Giải
Phương trình 5x
2
+ 4x – 1 = 0 ( a = 5; b = 4 ; c = -1)
Ta có: Δ = b
2
– 4a.c = 4
2
- 4.5.(-1) = 16 + 20 = 36 > 0
Do Δ = 36 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
5x
5x
2
2
+ 4x – 1 = 0
+ 4x – 1 = 0
1
4 36 4 6 1
2.5 10 5
x
− + − +
= = =
2


4 36 4 6 10
1
2.5 10 10
x
− − − − −
= = = = −

Δ’ < 0
……………..
(7)
Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a≠0) Trường hợp b chẵn ta đặt b = 2b’ (b’ = b:2)
Thì Δ = b
2
– 4ac = (2b’)
2
– 4ac = 4b’
2
– 4ac =4(b’
2
– ac)
Kí hiệu : Δ’ = b’
2
– ac
Ta có : Δ = 4Δ’
TiÕt 54 :§5. c«ng thøc nghiÖm thu gän
1. Công thức nghiệm thu gọn.
− − ∆
=

b
2a
x
2
=

Nếu ∆ > 0 thì ∆’ > 0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x
1
= x
2
=
?1 SGK.
=
− + ∆ − + ∆ − + ∆ − + ∆
= = = =
b 2b' 4 ' 2b' 2 ' 2( b' ')
2a 2a 2a 2a
x
1
=
=
=
=
Hãy điền vào chỗ …… trong phiếu học tập theo mẫu sau :
− − ∆2b' 4 '
2a
− − ∆2b' 2 '
2a
− − ∆2( b' ')

2a
− − ∆b' '
a

2b'
2a

b'
a

Nếu ∆ = 0 thì , phương trình

Nếu ∆ < 0 thì , phương trình
vô nghiệm
có nghiệm kép
……………..
(2)
……………..
(3)
……………..
(4)
…………
(8)
……………..
(9)
……………..
(11)
− + ∆b' '
a
……………..

(1)
……………..
(5)
…………
(10)
Δ’ = 0
…………
(6)

TiÕt 54 :§5. c«ng thøc nghiÖm thu gän
2. Áp dụng.
Giải phương trình 5x
2
+ 4x – 1 = 0
bằng cách điền vào chỗ . . . trong các
chỗ sau:
a = . . . c = . . . .
b’ = . . .
5
2
-1
;
;
Δ’ = . . . b’
2
- ac =2
2
– 5.(-1)= 4 + 5 = 9
=Δ' .......
Nghiệm của phương trình :

x
1
=
x
2
=
− + − +
= =
b'Δ' 2 3 1
a 5 5
− − − −
= = −
b'Δ' 2 3
1
a 5
Ta có :
Ta có :
1. Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt:
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
x
1
= x
2
=

b'
a

Đối với phương trình ax
2
+ bx + c = 0
(a ≠ 0) và b = 2b’, Δ’ = b’
2
– ac :
Giải các phương trình sau:
9
=3
2
)3 8 4 0a x x+ + =
2
)7 6 2 2 0b x x− + =
1 1
' ' ' '
;
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =

2
)3 8 4 0a x x+ + =
Ta có ’= b’
2
– ac = 4
2
– 3.4 = 16 – 12 = 4 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

' '
1
4 4 2
3 3
b
x
a
− + ∆ − + −
= = =
' '
2
4 4 6
2
3 3
b
x
a
− − ∆ − − −
= = = = −
' '
1
3 2 4 3 2 2
;
7 7
b
x
a
− + ∆ + +
= = =
' '

2
3 2 4 3 2 2
7 7
b
x
a
− + ∆ − −
= = =
(a = 3; b = 8; b’ = 4; c = 4)
2
)7 6 2 2 0b x x− + =
a = 7; c = 2
6 2;b = −
'
3 2;b = −
Ta có ’>0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
( )
2
' '
3 2 7.2 18 14 4 0b ac∆ = − = − − = − = >
Ta có:

×