ĐỒNG PHÂN
1
1.Các đôi h/c sau là: đp cấu tạo, vị trí, không là đp:
và
K
o
là đp
Đp vị trí
và
và
Đp vị trí
K
o
là đp
và
K
o
là đpvà
Đp cấu tạo
và
2
1.
K
o
là đp
và
Đp vị trí
và
và
Cùng 1 chất
và
Đp cấu tạo
K
o
là đpvà
K
o
là đp
và
Cùng 1 chất
và
3
1.
K
o
là đp
và
Cùng 1 chất
Đồng phân vị trí
và
và
4
2. Viết công thức khai triển của dạng hỗ biến các h/c sau:
5
3. Hỗ biến
a. Các h/c hỗ biến là enol của 2-butanon: e, f, j
b. Các h/c là hỗ biến của 2-metylcyclohexanon: a, b
6
4. Các chất có tính quang hoạt. b,c,f
a.
b.
c.
d.
e.
f.
7
5. Viết công thức khai triển và gọi tên các đp hình học
a, b, d, f không có đp hình học
c.
e.
8
6. Đồng phân cis-trans
a.
e.
9
g.
i.
1,4-diclro buta-1,3-dien
10
Dextromethorphan
Penicillin V
Camphor
Cholesterol
11
Có 3 C*
Có 2 C*
Có 3 C*
Có 8 C*
8. Viết các đp lập thể nếu có
a.
d.
e.
12
Có 3 đphh
Azobenzen có đphh
syn anti
Benzaldoxim có đphh
syn
anti
c.
f.
13
Có đp quang học
Đp meso
Cặp đối quang
Có đphh và quang học
cis trans
Cặp đối quang
9. Momen lưỡng cực:
µ
cis
> 0
µ
trans
= 0
µ
trans >
µ
cis
µ
trans <
µ
cis
14
(I) và (II): là 2 đối quang. (III) và (IV): là 2 đối quang
(I) và (III), (I) và (IV), (II) và (III), (II) và (IV): là đpqh không đối quang
15
10. Định nghĩa và cho ví dụ minh họa
Chất đối quang:
là đp có giá trị góc quay α bằng nhau nhưng khác chiều quay
Hợp chất racemic: gồm
50% đp quay phải
50% đp quay trái.
Đồng phân quang học không đối quang:
là đpqh không đối xứng qua gương
Đồng phân meso
meso
16
Acid tartaric
11. Cấu hình R,S của các chất quang hoạt
12. Xác định cấu hình R,S của Chloramphenicol
17
13. Trình bày công thức chiếu Fisher đối với tất cả các đpqh của:
a. 1,2-propandiol
18
b. 2-chloro-3-bromobutan
19
15. Trình bày những thể bền (các dạng bền) ứng với các đồng phân
a. Trans và cis của 1-chloro-4-tert-butylcyclohexan
20
21
b. Trans và cis của 1,3-dimethylcyclohexan