Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Slide khuyến cáo chỉ định đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.31 KB, 36 trang )





KHUYẾN CÁO
KHUYẾN CÁO
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY
TẠO NHỊP TIM VĨNH VIỄN
TẠO NHỊP TIM VĨNH VIỄN
GS.TSKH. NGUYỄN MẠNH PHAN
GS.TSKH. NGUYỄN MẠNH PHAN
TS. TÔN TH T MINHẤ
TS. TÔN TH T MINHẤ
TS. TẠ TIẾN PHƯỚC
TS. TẠ TIẾN PHƯỚC
BS. BÙI NGUYỄN HỮU VĂN
BS. BÙI NGUYỄN HỮU VĂN
BS. ĐỖ VĂN BỬU ĐAN
BS. ĐỖ VĂN BỬU ĐAN



Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn


Class I
Class I
1.Block nhó thất độ III và độ II tiến triển tại
1.Block nhó thất độ III và độ II tiến triển tại
bất kỳ vò trí giải phẫu nào, kèm với một
bất kỳ vò trí giải phẫu nào, kèm với một
trong các tình trạng sau:
trong các tình trạng sau:


a
a
.Nhòp chậm có triệu chứng
.Nhòp chậm có triệu chứng
(bao gồm
(bao gồm
suy tim) được cho là do block gây ra.
suy tim) được cho là do block gây ra.


b.Các loạn nhòp hay các tình trạng bệnh
b.Các loạn nhòp hay các tình trạng bệnh
lý gây ra
lý gây ra
nhòp chậm có triệu chứng cần
nhòp chậm có triệu chứng cần
phải dùng thuốc
phải dùng thuốc
(C)
(C)


Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
Class I
Class I


c.Có giai đoạn
c.Có giai đoạn
vô tâm thu
vô tâm thu




3 giây
3 giây
hay bất
hay bất
kỳ nhòp thoát nào
kỳ nhòp thoát nào


40 l/ph

40 l/ph
lúc tỉnh táo,
lúc tỉnh táo,
không triệu chứng (B).
không triệu chứng (B).


d.Sau khi
d.Sau khi
cắt đốt bộ nối nhó thất
cắt đốt bộ nối nhó thất
(B).
(B).


e.Block nhó thất không mong đợi
e.Block nhó thất không mong đợi
sau phẫu
sau phẫu
thuật.
thuật.

Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn

f.
f.
Bệnh lý cơ thần kinh có block chẳng hạn
Bệnh lý cơ thần kinh có block chẳng hạn
như loạn sản cơ trương lực, hội chứng
như loạn sản cơ trương lực, hội chứng
Kerans-Sayre, loạn cơ Erb, teo cơ xương
Kerans-Sayre, loạn cơ Erb, teo cơ xương
mác có hay không có triệu chứng do quá
mác có hay không có triệu chứng do quá
trình tiến triển block dẫn truyền AV không
trình tiến triển block dẫn truyền AV không
tiên lượng được(B)(Hiện không còn Class I)
tiên lượng được(B)(Hiện không còn Class I)
g
g
.Block AV độ II
.Block AV độ II
không đánh giá được týp và
không đánh giá được týp và
vò trí, kèm
vò trí, kèm
nhòp chậm có triệu chứng
nhòp chậm có triệu chứng
.
.

Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN

MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
Class IIa
Class IIa
1.Block AV độ III
1.Block AV độ III


tại bất kỳ vò trí giải phẫu
tại bất kỳ vò trí giải phẫu
nào với tần số đáp ứng thất trung bình lúc
nào với tần số đáp ứng thất trung bình lúc
tỉnh khoảng
tỉnh khoảng
40 l/p
40 l/p
hay nhanh hơn đặc biệt
hay nhanh hơn đặc biệt
nếu
nếu
tim lớn hoặc RLCN thất trái
tim lớn hoặc RLCN thất trái
(B)
(B)
2.Block AV độ II
2.Block AV độ II
không triệu chứng với

không triệu chứng với
QRS
QRS
hẹp
hẹp
(Khi QRS rộng khuyến cáo thành
(Khi QRS rộng khuyến cáo thành
Class I)(B)
Class I)(B)

Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
Class IIa
Class IIa
3.Block AV độ II týp 1
3.Block AV độ II týp 1
tại hay dưới bó His có
tại hay dưới bó His có
triệu chứng
triệu chứng
được phát hiện tình cờ khi
được phát hiện tình cờ khi
khảo sát điện sinh lý vì chỉ đònh khác (B)
khảo sát điện sinh lý vì chỉ đònh khác (B)

4.Block AV độ I
4.Block AV độ I
có triệu chứng tương tự hội
có triệu chứng tương tự hội
chứng máy tạo nhòp
chứng máy tạo nhòp
(B)
(B)

Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
Class IIb
Class IIb
1.Block AV độ I đáng kể (>0.30 giây) ở
1.Block AV độ I đáng kể (>0.30 giây) ở
bệnh nhân
bệnh nhân
RLCN thất trái và có triệu
RLCN thất trái và có triệu
chứng suy tim
chứng suy tim
(đối với các BN này rút
(đối với các BN này rút
ngắn khoảng AV sẽ cải thiện huyết động

ngắn khoảng AV sẽ cải thiện huyết động
do làm giảm áp lực đổ đầy thất trái) (C)
do làm giảm áp lực đổ đầy thất trái) (C)

Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
Class IIb
Class IIb
2.Bệnh lý cơ thần kinh chẳng hạn như loạn
2.Bệnh lý cơ thần kinh chẳng hạn như loạn
sản cơ trương lực, hội chứng Kerans-
sản cơ trương lực, hội chứng Kerans-
Sayre, loạn cơ Erb, teo cơ xương mác với
Sayre, loạn cơ Erb, teo cơ xương mác với
bất kỳ mức độ block AV có hay không có
bất kỳ mức độ block AV có hay không có
triệu chứng do quá trình tiến triển block
triệu chứng do quá trình tiến triển block
dẫn truyền AV không tiên lượng được
dẫn truyền AV không tiên lượng được


(B)*
(B)*


Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-A: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
MẮC PHẢI Ở NGƯỜI LỚN
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
Các khuyến cáo cho việc đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
trong block nhó thất mắc phải ở người lớn
Class III
Class III
1.Block AV độ I không triệu chứng (B)
1.Block AV độ I không triệu chứng (B)
2.Block AV đội II týp 1 trên nút nhó thất
2.Block AV đội II týp 1 trên nút nhó thất
hoặc không rõ vò trí trong hay dưới bó His
hoặc không rõ vò trí trong hay dưới bó His
(B, C)
(B, C)
3.Block AV đã được xử trí và / hoặc nhiều
3.Block AV đã được xử trí và / hoặc nhiều
khả năng không tái phát (ví dụ: ngộ độc
khả năng không tái phát (ví dụ: ngộ độc
thuốc, bệnh Lyme,
thuốc, bệnh Lyme,
giảm oxy lúc ngủ, hội
giảm oxy lúc ngủ, hội
chứng ngưng thở không triệu chứng
chứng ngưng thở không triệu chứng
)(B)*

)(B)*

Phần I-B
Phần I-B
:
:
TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK 2 PHÂN
TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK 2 PHÂN
NHÁNH VÀ 3 PHÂN NHÁNH
NHÁNH VÀ 3 PHÂN NHÁNH
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân block 2, 3 phân nhánh
bệnh nhân block 2, 3 phân nhánh
Class I
Class I
1.Block AV độ 3 từng lúc (B)
1.Block AV độ 3 từng lúc (B)
2.Block nhó thất độ II týp 2 (B)
2.Block nhó thất độ II týp 2 (B)
3.Block nhánh thay đổi
3.Block nhánh thay đổi
(C)*
(C)*

Phần I-B
Phần I-B
:
:
TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK 2 PHÂN

TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK 2 PHÂN
NHÁNH VÀ 3 PHÂN NHÁNH
NHÁNH VÀ 3 PHÂN NHÁNH
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân block 2, 3 phân nhánh
bệnh nhân block 2, 3 phân nhánh
Class IIa
Class IIa
1.Ngất không được minh chứng là do block
1.Ngất không được minh chứng là do block
AV nhưng các nguyên nhân khả dó khác
AV nhưng các nguyên nhân khả dó khác
được loại trừ, đặc biệt là nhanh thất (B)*
được loại trừ, đặc biệt là nhanh thất (B)*
2.Các bằng chứng điện sinh lý tình cờ cho
2.Các bằng chứng điện sinh lý tình cờ cho
thấy kéo dài đáng kể khoảng HV ở bệnh
thấy kéo dài đáng kể khoảng HV ở bệnh
nhân không triệu chứng (B)
nhân không triệu chứng (B)
3.Bằng chứng tình cờ từ điện sinh lý cho
3.Bằng chứng tình cờ từ điện sinh lý cho
thấy block nhó thất không sinh lý gây ra
thấy block nhó thất không sinh lý gây ra
do đặt máy tạo nhòp (B)
do đặt máy tạo nhòp (B)

Phần I-B:
Phần I-B:



TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK 2 PHÂN
TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK 2 PHÂN
NHÁNH VÀ 3 PHÂN NHÁNH
NHÁNH VÀ 3 PHÂN NHÁNH
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân block 2, 3 phân nhánh
bệnh nhân block 2, 3 phân nhánh
Class IIb
Class IIb
1.Bệnh lý cơ thần kinh: loạn sản cơ trương
1.Bệnh lý cơ thần kinh: loạn sản cơ trương
lực, H/C Kerans-Sayre, loạn cơ Erb, teo
lực, H/C Kerans-Sayre, loạn cơ Erb, teo
cơ xương mác với bất kỳ mức độ block AV
cơ xương mác với bất kỳ mức độ block AV
có hay không có triệu chứng do quá trình
có hay không có triệu chứng do quá trình
tiến triển block dẫn truyền AV không tiên
tiến triển block dẫn truyền AV không tiên
lượng được (B)
lượng được (B)

Phần I-C:
Phần I-C:
TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
KÈM VỚI NMCT CẤP

KÈM VỚI NMCT CẤP
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
1.Block AV độ II dai dẵng trong hệ thống
1.Block AV độ II dai dẵng trong hệ thống
Purkinje-His kèm block 2 phân nhánh hay
Purkinje-His kèm block 2 phân nhánh hay
block AV độ III trong hay dưới hệ thống
block AV độ III trong hay dưới hệ thống
His-Purkinje (B)
His-Purkinje (B)
2.Block nhó thất tại nút tiến triển thoáng qua
2.Block nhó thất tại nút tiến triển thoáng qua
kèm với block nhánh (B)
kèm với block nhánh (B)
3.Block AV độ II hay độ III có triệu chứng và
3.Block AV độ II hay độ III có triệu chứng và
dai dẵng (B)
dai dẵng (B)

Phần I-C:
Phần I-C:


TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
KÈM VỚI NMCT CẤP
KÈM VỚI NMCT CẤP

Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
Class IIb
Class IIb
1.Block tại nút AV độ II hay độ III tồn tại dai
1.Block tại nút AV độ II hay độ III tồn tại dai
dẵng (B)
dẵng (B)

Phần I-C: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-C: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
KÈM VỚI NMCT CẤP
KÈM VỚI NMCT CẤP
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
Class III
Class III
1.Block AV thoáng qua không có hiện hữu
1.Block AV thoáng qua không có hiện hữu
của các khiếm khuyết dẫn truyền nhó thất
của các khiếm khuyết dẫn truyền nhó thất
(mức bằng chứng B)
(mức bằng chứng B)
2.Block AV thoáng qua với sự hiện hữu của
2.Block AV thoáng qua với sự hiện hữu của
block phân nhánh trước trái đơn độc (mức

block phân nhánh trước trái đơn độc (mức
bằng chứng B)
bằng chứng B)

Phần I-C: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
Phần I-C: TẠO NHỊP CHO CÁC BLOCK NHĨ THẤT
KÈM VỚI NMCT CẤP
KÈM VỚI NMCT CẤP
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
Class III
Class III
3.Block phân nhánh trước trái mắc phải mà
3.Block phân nhánh trước trái mắc phải mà
không có block AV (mức bằng chứng B)
không có block AV (mức bằng chứng B)
4.Block AV độ I kèm block phân nhánh cũ
4.Block AV độ I kèm block phân nhánh cũ
(mức bằng chứng B)
(mức bằng chứng B)

Phần I-D: TẠO NHỊP CHO CÁC RỐI LOẠN CHỨC
Phần I-D: TẠO NHỊP CHO CÁC RỐI LOẠN CHỨC
NĂNG NÚT XOANG
NĂNG NÚT XOANG
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân rối loạn chức năng nút xoang

bệnh nhân rối loạn chức năng nút xoang
Class I
Class I
1.Rối loạn chức năng nút xoang gây nên
1.Rối loạn chức năng nút xoang gây nên
nhòp chậm bao gồm ngưng xoang thường
nhòp chậm bao gồm ngưng xoang thường
xuyên có triệu chứng. một số bệnh,
xuyên có triệu chứng. một số bệnh,
nhân nhòp châm gây ra do thầy thuốc
nhân nhòp châm gây ra do thầy thuốc
dùng một thuốc lâu dài và liều không thay
dùng một thuốc lâu dài và liều không thay
đổi (C)
đổi (C)
2.Kích nhòp tim không hiệu quả gây triệu
2.Kích nhòp tim không hiệu quả gây triệu
chứng (C)
chứng (C)

Phần I-D: TẠO NHỊP CHO CÁC RỐI LOẠN CHỨC
Phần I-D: TẠO NHỊP CHO CÁC RỐI LOẠN CHỨC
NĂNG NÚT XOANG
NĂNG NÚT XOANG
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân rối loạn chức năng nút xoang
bệnh nhân rối loạn chức năng nút xoang
Class IIa
Class IIa

1.Loạn chức năng nút xoang xảy ra tình cờ
1.Loạn chức năng nút xoang xảy ra tình cờ
hay do dùng thuốc với tần số tim <40 l/p
hay do dùng thuốc với tần số tim <40 l/p
khi không ghi nhận có sự kết hợp rõ ràng
khi không ghi nhận có sự kết hợp rõ ràng
giữa triệu chứng chính phù hợp với nhòp
giữa triệu chứng chính phù hợp với nhòp
chậm.(mức bằng chứng C)
chậm.(mức bằng chứng C)
2.Ngất không rõ nguyên nhân nhưng các
2.Ngất không rõ nguyên nhân nhưng các
bất thường nút xoang được phát hiện hay
bất thường nút xoang được phát hiện hay
khới kích bằng điện sinh lý (C)*
khới kích bằng điện sinh lý (C)*

Phần I-D: TẠO NHỊP CHO CÁC RỐI LOẠN CHỨC
Phần I-D: TẠO NHỊP CHO CÁC RỐI LOẠN CHỨC
NĂNG NÚT XOANG
NĂNG NÚT XOANG
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
Các khuyến cáo cho đặt máy tạo nhòp tim vónh viễn ở
bệnh nhân rối loạn chức năng nút xoang
bệnh nhân rối loạn chức năng nút xoang
Class IIb
Class IIb
1.Nhòp nhanh trên thất tái diễn hay cuồng nhó
1.Nhòp nhanh trên thất tái diễn hay cuồng nhó
được cắt cơn bằng việc tạo nhòp như là giải

được cắt cơn bằng việc tạo nhòp như là giải
pháp thay thế thuốc hay đốt điện. (C)
pháp thay thế thuốc hay đốt điện. (C)
Class III
Class III
1.Nhòp nhanh thường xuyên được gia tốc hoá
1.Nhòp nhanh thường xuyên được gia tốc hoá
hay chuyển thành rung nhó bằng tạo nhòp
hay chuyển thành rung nhó bằng tạo nhòp
tim
tim
2.Sự hiện diện của các đường dẫn truyền
2.Sự hiện diện của các đường dẫn truyền
phụ với khả năng dẫn truyền ngược dòng
phụ với khả năng dẫn truyền ngược dòng
nhanh có hay không kèm sự tham gia của
nhanh có hay không kèm sự tham gia của
các đường này trong cơ chế nhòp nhanh
các đường này trong cơ chế nhòp nhanh

Phần I-E
Phần I-E
:
:
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO NGUYÊN
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO NGUYÊN
NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY CẢM XOANG CẢNH
NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY CẢM XOANG CẢNH
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do nguyên nhân
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do nguyên nhân

thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
Class I
Class I
1.Ngất tái diễn do kích thích xoang cảnh; áp
1.Ngất tái diễn do kích thích xoang cảnh; áp
lực xoang cảnh tối thiểu gây ra vô tâm thu
lực xoang cảnh tối thiểu gây ra vô tâm thu
thất >3 giây mà không có dùng thuốc nào
thất >3 giây mà không có dùng thuốc nào
ảnh hưởng trên nút xoang hay dẫn truyền
ảnh hưởng trên nút xoang hay dẫn truyền
AV (C)
AV (C)
Class IIa
Class IIa
1.Ngất tái diễn mà không có biến cố thúc đẩy
1.Ngất tái diễn mà không có biến cố thúc đẩy
rõ ràng nhưng có tăng nhạy cảm đáp ứng
rõ ràng nhưng có tăng nhạy cảm đáp ứng
ức chế tim (C)
ức chế tim (C)

Phần I-E
Phần I-E
:
:
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO NGUYÊN
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO NGUYÊN
NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY CẢM XOANG CẢNH

NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY CẢM XOANG CẢNH
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do nguyên nhân
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do nguyên nhân
thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
Class IIa
Class IIa
2.Ngất do thần kinh tim tái diễn với triệu chứng
2.Ngất do thần kinh tim tái diễn với triệu chứng
nghiêm trọng kèm nhòp chậm được ghi nhận
nghiêm trọng kèm nhòp chậm được ghi nhận
ngẫu nhiên hay lúc làm nghiệm pháp bàn
ngẫu nhiên hay lúc làm nghiệm pháp bàn
nghiêng.(B)*
nghiêng.(B)*
Class IIb (không còn sử dụng)
Class IIb (không còn sử dụng)


Ngất liên quan thần kinh kèm với nhòp chậm
Ngất liên quan thần kinh kèm với nhòp chậm
đáng kể được gây ra do nghiên đầu có hay
đáng kể được gây ra do nghiên đầu có hay
không có isoproterenol hay các nghiệm pháp
không có isoproterenol hay các nghiệm pháp
kích thích khác.
kích thích khác.

Phần I-E
Phần I-E

:
:
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO
NGUYÊN NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY CẢM
NGUYÊN NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY CẢM
XOANG CẢNH
XOANG CẢNH
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do nguyên
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do nguyên
nhân thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
nhân thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
Class IIa
Class IIa
1.Đáp ứng ức chế tim tăng hoạt tính đối với
1.Đáp ứng ức chế tim tăng hoạt tính đối với
kích thích xoang cảnh không triệu chứng
kích thích xoang cảnh không triệu chứng
hay triệu chứng mơ hồ như chóng mặt
hay triệu chứng mơ hồ như chóng mặt
hay cảm giác lâng lâng hay cả hai (C)
hay cảm giác lâng lâng hay cả hai (C)
2.
2.
Đáp ứng ức chế tim tăng hoạt tính đối với
Đáp ứng ức chế tim tăng hoạt tính đối với
kích thích xoang cảnh có triệu chứng mơ
kích thích xoang cảnh có triệu chứng mơ
hồ như chóng mặt hay cảm giác lâng lâng
hồ như chóng mặt hay cảm giác lâng lâng

hay cả hai (C)
hay cả hai (C)
(
(
không còn sử dụng
không còn sử dụng
)
)

Phần I-E
Phần I-E
:
:
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO
TẠO NHỊP Ở CÁC BỆNH NHÂN NGẤT DO
NGUYÊN NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY
NGUYÊN NHÂN THẦN KINH TIM & TĂNG NHẠY
CẢM XOANG CẢNH
CẢM XOANG CẢNH
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhân ngất do
nguyên nhân thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
nguyên nhân thần kinh tim và tăng nhạy cảm xoang cảnh
Class III
Class III
3.Ngất tái diễn,cảm giác lâng lâng hay
3.Ngất tái diễn,cảm giác lâng lâng hay
chóng mặt mà không có đáp ứng ức chế
chóng mặt mà không có đáp ứng ức chế
tim tăng hoạt tính. (C)

tim tăng hoạt tính. (C)
4.Ngất do tăng trương lực giao cảm ngừa có
4.Ngất do tăng trương lực giao cảm ngừa có
hiệu quả bằng cách tránh các kích thích
hiệu quả bằng cách tránh các kích thích
trên. (C)
trên. (C)

Phần I-G: TẠO NHỊP Ở BỆNH NHÂN CÓ BỆNH TIM
Phần I-G: TẠO NHỊP Ở BỆNH NHÂN CÓ BỆNH TIM
BẨM SINH
BẨM SINH
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhi và bệnh
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhi và bệnh
nhân có bệnh tim bẩm sinh.
nhân có bệnh tim bẩm sinh.
Class I
Class I
1.Block AV độ II hay độ III tiến triển kèm với
1.Block AV độ II hay độ III tiến triển kèm với
nhòp chậm cò triệu chứng, RL chức năng
nhòp chậm cò triệu chứng, RL chức năng
thất trái (suy tim ứ huyết) hay cung lượng
thất trái (suy tim ứ huyết) hay cung lượng
tim thấp (C)
tim thấp (C)
2.Rối loạn chức năng nút xoang kèm với
2.Rối loạn chức năng nút xoang kèm với
triệu chứng của nhòp chậm bất tương hợp
triệu chứng của nhòp chậm bất tương hợp

tuổi.
tuổi.

Phần I-G: TẠO NHỊP Ở BỆNH NHÂN CÓ BỆNH TIM
Phần I-G: TẠO NHỊP Ở BỆNH NHÂN CÓ BỆNH TIM
BẨM SINH
BẨM SINH
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhi và bệnh
Các khuyến cáo tạo nhòp tim ở các bệnh nhi và bệnh
nhân có bệnh tim bẩm sinh.
nhân có bệnh tim bẩm sinh.
Class I
Class I
3.
3.
Block AV độ II hay độ III hậu phẫu tiến
Block AV độ II hay độ III hậu phẫu tiến
triển không mong đợi
triển không mong đợi
hay tồn tại hơn 7
hay tồn tại hơn 7
ngày sau mổ tim
ngày sau mổ tim
. (B,C)*
. (B,C)*
4.Block AV độ III bẩm sinh kèmnhòp thoát
4.Block AV độ III bẩm sinh kèmnhòp thoát
phức bộ QRS rộng,
phức bộ QRS rộng,
ổ lạc vò thất phức tạp

ổ lạc vò thất phức tạp


hay loạn chức năng thât trái. (B)*
hay loạn chức năng thât trái. (B)*

×