Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN VẬT LÍ LỚP 8 THEO CHUẨN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.88 KB, 59 trang )

H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
NGN HNG CU HI NM 2013-2014
MễN VT L LP 8
TIT 1: CHUYN NG C HC
Cõu 1:
- Mc kin thc: nhn bớờt
- Chun kin thc k nng: hiu th no l chuyn ng c hc
- Thi gian: 2 phỳt
- S im: 1
- bi: Nói rằng ôtô đang chuyển động khi :
A. Bánh xe ôtô đang quay .
B. Có khói và tiếng ôtô.
C. Đồng hồ công tơ mét chỉ một giá trị nào đó.
D. Có sự thay đổi vị trí của ôtô so với một vật mốc cố định trên đờng.
- ỏp ỏn: D
Cõu 2:
- Mc kin thc: nhn bớờt
- Chun kin thc k nng: hiu th no l chuyn ng c hc
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 2
- bi: Th nỏo l chuyn ng c hc? Ly vớ d v chuyn ng c hc
- ỏp ỏn: S thay i v trớ ca mt vt theo thi gian so vi vt khỏc gi l chuyn ng
c hc. VD: Otụ chuyn ng so vi cõy bờn ng
Cõu 3:
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: tớnh tng i ca chuyn ng v ng yờn
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 3
- bi: Ti sao núi chuyn ng v ng yờn cú tớnh tng i? ly vớ d
- ỏp ỏn: Chuyn ng v ng yờn cú tớnh tng i tựy thuc vo vt c chn lam
mc, mt vt cú th chuyn ng i vi vt ny nhng li ng yờn i vi vt khỏc. VD:


Hnh khỏch chuyn ng so vi nh ga nhng ng yờn so vi tu
Cõu 4:
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: tớnh tng i ca chuyn ng v ng yờn
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 2
- bi: Ngời lái đò ngồi nghỉ để thuyền trôi tự do theo dòng nớc. Chứng tỏ :
A. Ngời lái đò chuyển động so với dòng sông.
B. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc.
C. Ngời lái đò chuyển động so với thuyền.
D. Ngời lái đò đứng yên so với mặt trời.
1
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
- ỏp ỏn: A.
Cõu 5:
- Mc kin thc: Vn dng
- Chun kin thc k nng: tỡm hiu v chuyn ng
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 2
- bi: Một chiếc ca nô chuyển động theo phơng vuông góc với bờ sông (khi nớc đứng
yên). Nếu nớc chảy thì :
A. Ca nô chuyển động xuôi dòng song song bờ sông.
B. Ca nô chuyển động ngợc dòng song song bờ sông.
C. Ca nô chuyển động theo phơng xiên xuôi theo dòng nớc.
D. Ca nô chuyển động vuông góc với bờ sông.
- ỏp ỏn: C.
TIT 2: VN TC
Cõu 1:
- Mc kin thc: nhn bớờt
- Chun kin thc k nng: n v vn tc

- Thi gian: 2 phỳt
- S im: 1
- bi: Đơn vị của vận tốc là :
A. m.s B. m/s C km.h D. s/m
- ỏp ỏn: B.
Cõu 2:
- Mc kin thc: nhn bớờt
- Chun kin thc k nng: vn tc l gỡ?
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 2
- bi:Độ lớn vận tốc cho biết :
a) Vật chuyển động nhanh hay chậm.
b) Quỹ đạo chuyển động của vật.
c) Vật chuyển động dài hay ngắn.
d) Hớng chuyển động của vật.
- ỏp ỏn: a
Cõu 3
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh vn tc
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 4
- bi: Mt ngi i xe p trong 30 phỳt vi vn tc l 12km/h. Hi quóng ng i
dc l bao nhiờu km?
- ỏp ỏn: S = v.t = 6km
Quóng ng 6 km
2
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
Cõu 4
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: so sỏnh vn tc

- Thi gian: 5phỳt
- S im: 2
- bi: Mt xe ụtụ chy vi vn tc 54km/h v mt xe mụtụ chy vi vn tc 10m/s. Hóy
so sỏnh vn tc ca hai chuyn ng trờn
- ỏp ỏn: Vn tc ụtụ 54km/h = 15m/s.
Vy vn tc ụtụ ln hn vn tc mụtụ
Cõu 5
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: n v vn tc
- Thi gian: 5phỳt
- S im: 3
- bi: Một chiếc máy bay bay mất 5h15 đi đợc 630km. Giá trị không phải là vận tốc
của máy bay :
A. 2 km/ph B. 120 km/h C. 33,33 m/s D. 1225 m/h
- ỏp ỏn: D
TIT 3: CHUYN NG U - CHUYN NG KHễNG U
Cõu 1
- Mc kin thc: nhn bớờt
- Chun kin thc k nng: nhn bit chuyn ng khụng u
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 3
- bi: Chuyn ng ca otụ t H Ni n Thanh Húa l chuyn ng u hay khụng
u? Ti sao? Khi núi otụ chy t H Ni ti Thanh Húa vi vn tc 50km/h l núi ti vn
tc no?
- ỏp ỏn: Chuyn ng ca otụ t H Ni n Thanh Húa l chuyn ng khụng u,
50km/h l vn tc trung bỡnh.
Cõu 2
- Mc kin thc: Vn dng
- Chun kin thc k nng: vn dng cụng thc tớnh vn tc trung bỡnh
- Thi gian: 5 phỳt

- S im: 3
- bi: Ôtô lên dốc với vận tốc 40km/h ; ôtô quay xuống dốc với vận tốc 60km/h. Vận tốc
trung bình của ôtô là :
A. 40 km/h B. 60 km/h C. 50 km/h D. 48 km/h
- ỏp ỏn: D
Cõu 3
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: vn dng cụng thc tớnh vn tc trung bỡnh
3
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
- Thời gian: 8 phút
- Số điểm: 3
- Đề bài: Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài 1,2m hết 0,5 giây. Khi hết dốc
,bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5 giây.Tính vận tốc trung bình của
viên bi trên cả 2 quãng đường?
- Đáp án:
Tóm tắt: Giải
S
1
=1,2m Vận tốc trung bình của viên bi trên cả 2 quãng đường là:
t
1
=0,5s Áp dụng công thức: V
tb
=
1 2
1 2
s s
t t
+

+
S
2
= 3m Thay số: V
tb
=
1,2 3
0,5 1,5
+
+
=2,1m/s
t
2
=1,5s V
tb
=2,1m/s
V
tb
=?
Câu 4
- Mức độ kiến thức: Thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: vận dụng công thức tính vận tốc
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 2
- Đề bài:
Mét vËt chuyÓn ®éng trªn ®o¹n AB dµi 60m. Nöa ®o¹n ®êng ®Çu ®i víi vËn tèc 4m/s, nöa
®o¹n ®êng sau ®i víi vËn tèc 6m/s. Hái thêi gian ®i hÕt qu·ng ®êng AB lµ :
A. 6s B. 12s C. 12,5s D. 25s
- Đáp án: C
Câu 5

- Mức độ kiến thức: Thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: nhận biết chuyển động đều, không đều
- Thời gian: 6 phút
- Số điểm: 3
- Đề bài: Kỉ lục thế giới về chạy 100m do vận động viên Tim - người Mĩ - đạt được là
9,78giây.
a) Chuyển động của vận động viên này trong cuộc đua là đều hay không đều? Tại sao?
b) Tính vận tốc trung bình của vận động viên này ra m/s và km/h
- Đáp án:
a) Không đều
b) 10,22 m/s = 36,8 km/h
TIẾT 4: BIỂU DIỄN LỰC
Câu 1
- Mức độ kiến thức: nhận bíêt
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: khái niệm lực
4
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
- Thi gian: 2 phỳt
- S im: 1
- bi: Kết luận không đúng về lực :
a) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc.
b) Lực làm cho vật bị biến dạng.
c) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc bị biến dạng.
d) Lực làm cho vật chuyển động.
- ỏp ỏn: d
Cõu 2
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: biu din lc
- Thi gian: 2 phỳt
- S im: 1

- bi: Hỡnh no sau õy biu din ỳng trng lc ca vt cú khi lng
5 kg?
A. B. C. D.
- ỏp ỏn: A
Cõu 3
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: biu din lc
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 2
- bi: Hóy din t bng li cỏc yu t ca lc F v hỡnh di õy?
- ỏp ỏn: Véctơ F đợc mô tả theo phơng ngang, chiều sang phải, độ lớn là 8N
Cõu 4
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: biu din lc
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 2
- bi:
Véctơ lực F đợc mô tả là :
A. Tác dụng lên vật ở O, phơng hợp với phơng ngang góc 30
0
,
5
25N
2,5N 2,5N 25N
F
2N
F
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
chiều từ dới lên, chếch sang phải, độ lớn 15N.
B. Tác dụng lên vật ở O, phơng hợp với phơng

ngang góc 30
0
, độ lớn 15N.
C. Tác dụng lên vật tại O, phơng hợp với phơng
ngang góc 30
0
, độ lớn 3N.
D. Tác dụng lên vật tại O, phơng hợp với phơng
ngang góc 30
0
, chiều từ dới lên, chếch sang phải độ lớn 3N.
- ỏp ỏn: A
Cõu 5
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: khỏi nim lc
- Thi gian: 2 phỳt
- S im: 1
- bi:
Trong cỏc phỏt biu sau õy, phỏt biu no sai?
A. Lc cú th lm cho vt thay i vn tc v b bin dng
B. Lc l nguyờn nhõn lm cho cỏc vt chuyn ng
C. Lc l nguyờn nhõn lm thay i vn tc ca chuyn ng
D. Lc l nguyờn nhõn lm cho vt b bin dng
- ỏp ỏn: B
TIT 5: S CN BNG LC - QUN TNH
Cõu 1
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: kin thc v quỏn tớnh
- Thi gian: 2 phỳt
- S im: 1

- bi:
Hành khách đang ngồi trên xe đi thẳng thì xe đột ngột rẽ phải. Ngời hành khách sẽ :
A. Nghiêng sang phải.
B. Nghiêng sang trái.
C. Chúi về phía trớc.
D. Ngửa về phía sau.
- ỏp ỏn: B
Cõu 2
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: kin thc v quỏn tớnh
- Thi gian: 2 phỳt
- S im: 1
- bi:
Khi xe tng tc t ngt hnh khỏch ngi trờn xe cú xu hng b ngó ra phớa sau? Cỏch gii
thớch no sau õy l ỳng
A.Do ngi cú khi lng ln
6
5N
30
0
O
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
B.Do quỏn tớnh
C.Do cỏc lc tỏc dng lờn vt cõn bng nhau
D.Mt lớ do khỏc
- ỏp ỏn: B
Cõu 3
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: gii thớch hin tng v quỏn tớnh
- Thi gian: 5 phỳt

- S im: 3
- bi: t mt chộn nc trờn gúc mt t giy mng. Hóy tỡm cỏch rỳt t giy ra ma
khụng lm di chuyn chộn nc. gii thớch cỏch lm ú.
- ỏp ỏn: Git nhanh t giy ra khi ỏy cc thỡ cc vn ng yờn. Do quỏn tớnh nờn cc
cha kp thay i vn tc khi ta git nhanh giy ra khi ỏy cc.
Cõu 4
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: gii thớch hin tng v quỏn tớnh
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Khi xe tng tc t ngt hnh khỏch ngi trờn xe cú xu hng b ngó ra phớa sau?
Cỏch gii thớch no sau õy l ỳng
A.Do ngi cú khi lng ln
B.Do quỏn tớnh
C.Do cỏc lc tỏc dng lờn vt cõn bng nhau
D.Mt lớ do khỏc
- ỏp ỏn: B
Cõu 5
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: S cõn bng lc
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 2
- bi: Một vật chịu tác dụng của 2 lực nh hình vẽ. Vật sẽ :
A. Chuyển động sang phải dới tác dụng của F = 30N.
B. Chuyển động sang phải dới tác dụng của F = 10N.
C. Chuyển động sang trái dới tác dụng của F = 20N.
D. Chuyển động sang trái dới tác dụng của F = 50N.
- ỏp ỏn: B
TIT 6: LC MA ST
Cõu 1

- Mc kin thc: nhn bit
7
10N
F
1
F
2
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
- Chun kin thc k nng: lc ma sỏt
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Trong cỏc trng hp sau õy,lc ma sỏt ngh xut hin trong trng hp no?
A.t mt cun sỏch lờn mt bn nm nghiờng so vi phng ngang,cun sỏch vn
ng yờn
B.Kộo mt hp g trt trờn bn
C.Mt qu búng ln trờn mt t
D.Ma sỏt xut hin khi ca g
- ỏp ỏn: A
Cõu 2
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: lc ma sỏt
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 2
- bi:
Trờng hợp xuất hiện lực ma sát lăn là :
A. Ma sát khi vật đợc kéo rê trên mặt đờng.
B. Ma sát khi viên phấn lăn trên bàn.
C. Ma sát giữa trục quạt với ổ trục.
D. Ma sát giữa má phanh xe đạp với vành xe.
- ỏp ỏn: B

Cõu 3
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: lc ma sỏt
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 1
- bi:
Phơng án không thể giảm đợc ma sát là :
A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc.
B. Tăng diện tích tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn của bề mặt tiếp xúc.
D. Giảm áp lực lên bề mặt tiếp xúc.
- ỏp ỏn: A
Cõu 4
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: lc ma sỏt ngh
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Trờng hợp xuất hiện ma sát nghỉ là :
A. Một vật nằm im trên mặt phẳng nghiêng.
B. Quả bóng lăn trên sân.
C. Một hộp rơi từ trên cao.
8
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
D. Xoa 2 tay vµo nhau.
- Đáp án: A
Câu 5
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: giải thích hiện tượng lực ma sát lăn
- Thời gian: 6 phút
- Số điểm: 3

- Đề bài: Hãy giải thích tại sao phải dùng những con lăn bằng gỗ hay các đoạn ống thépkê
dưới những cỗ máy nặng nề để di chuyển dễ dàng?
- Đáp án: Phải dùng con lăn bằng gỗ hay các ống thép kê dưới những cỗ máy nặng nề khhi
đó ma sát là ma sát lăn có độ lớn nhỏ nên ta dễ dàng di chuyển cỗ máy.
TIẾT 7: ÔN TẬP
Câu 1
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: chuyển động cơ học
- Thời gian: 4 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động hay và đứng yên.
A.Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác được chọn làm mốc
theo thời gian
B. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác được chọn
làm mốc.
C.Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích .
D. Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc là không đổi.
- Đáp án: A
Câu 2
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: chuyển động có tính tương đối.
- Thời gian: 6 phút
- Số điểm: 3
- Đề bài: Một học sinh đang đạp xe đạp .phải chọn vật mốc nào để thấy em học sinh
chuyển động và em học sinh đứng yên .
- Đáp án: -Em học sinh chuyển động so với hàng cây bên đường .
- Em học sinh đứng yên so với chiếc xe đạp.
Câu 3
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: vận dụng công thức tính vận tốc.

- Thời gian: 7 phút
- Số điểm: 4
9
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
- Đề bài: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 15km/h.Tính quãng
đường mà ô tô đó đã đi được trong thời gian trên?
- Đáp án:
Tóm tắt: Giải
t=40’=
2
3
h
Người xe đạp đã đi được quãng đường là:
V=15km/h Áp dụng công thức: S=V.t=15km/h.
2
3
h
=10km
S=? S=10km
Câu 4
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: khái niệm lực.
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Lực là đại lượng véc tơ vì ……….
A. Lực có phương
B. Lực có chiều
C. Lực có độ lớn
D. Lực vừa có độ lớn ,vừa có phương và chiều
- Đáp án: D

Câu 5
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: vận dụng công thức tính vận tốc.
- Thời gian: 7 phút
- Số điểm: 4
- Đề bài: Tại sao xe máy, các máy công cụ, sau một thời gian sử dụng lại phải thay “ dầu”
định kì?
- Đáp án: Sau một thời gian sử dụng, phải thay dầu định kì để bôi trơn các ổ trục, để giảm
ma sát.
TIẾT 8: KIỂM TRA
Câu 1
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: quán tính
- Thời gian: 4 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người
sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc.
10
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái
D. Đột ngột rẽ phải
- Đáp án: D
Câu 2
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: so sánh vận tốc
- Thời gian: 8 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Hai xe ôtô cùng chạy trên đường. Xe A có vận tốc là V

1
= 72Km/h. Xe B có vận
tốc V
2
= 15m/s. Thì:
A. Xe A chậm hơn xe B B. Xe A nhanh hơn xe B
C. Hai xe A và B nhanh như nhau D. Không so sánh được
- Đáp án: B
Câu 3
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: đơn vị vận tốc
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc
A. Km.h B. m.s
C. Km/h D. s/m
- Đáp án: C
Câu 4
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: giải thích hiện tượng về quán tính
- Thời gian: 5 phút
- Số điểm: 2
- Đề bài: Đặt một chén nước trên góc của một tờ giấy mỏng. Hãy tìm cách rút tờ giấy ra mà
không làm dịch chén. Giải thích cách làm đó
- Đáp án: Giật nhanh tờ giấy ra khỏi đáy cốc, do quán tính nên cốc chưa kịp thay đổi vận
tốc
Câu 5
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: vận dụng công thức tính vận tốc
- Thời gian: 9 phút

- Số điểm: 3
11
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
- Đề bài: Một ôtô đi được quãng đường 40,5 Km trong thời gian 45 phút. Tính vận tốc của
ôtô ra Km/h và ra m/s
- Đáp án: 40,5Km = 40500m
45phút =
3
4
h = 2700s.
V
1
=
1
1
40,5
54
3
4
S
Km
t
= =
V
2
=
2
1
40500
15 /

2700
S
m s
t
= =

TIẾT 9: ÁP SUẤT
Câu 1
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: tìm hiểu về áp lực
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Trong số các lực dưới đây lực nào không phải là áp lực ?
A. Trọng lượng của máy kéo tác dụng lên mặt đất.
B. Lực kéo của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ.
C. Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
D. Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ.
- Đáp án: B
Câu 2
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: tìm hiểu đơn vị của áp suất
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo áp suất ?
A. J/s. B. Pa. C. N/m
2
. D. mmHg.
- Đáp án: A
Câu 3
- Mức độ kiến thức: thông hiểu

- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Dựa vào công thức tính áp suất để tăng giảm áp suất
- Thời gian: 4 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Cách làm thay đổi áp suất nào sau đây là không đúng ?
A. Tăng áp suất bằng cách tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
B. Tắng áp suất bằng cách giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
C. Giảm áp suất bằng cách giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
12
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
D. Gim ỏp sut bng cỏch tng din din tớch b ộp.
- ỏp ỏn: B
Cõu 4
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: Da vo cụng thc tớnh ỏp sut tớnh ỏp sut
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 2
- bi: Vật có m = 4kg đặt trên bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc là 80 cm
2
. áp suất tác
dụng lên bàn là :
A. 5000 Pa B. 0,5 Pa C. 0,05 Pa D. 500 Pa
- ỏp ỏn: A
Cõu 5
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: Cụng thc tớnh ỏp sut
- Thi gian: 8 phỳt
- S im: 2
- bi: p sut tõm trỏi t cú tr s khong 4.10
11
Pa. cú ỏp sut ny trờn mt t

phi t mt vt cú khi lng bng bao nhiờu lờn mt mt nm ngang cú din tớch 1m
2

- ỏp ỏn: P = 4.10
11
N ; m = 4.10
10
kg
TIT 10+11: P SUT CHT LNG - BèNH THễNG NHAU
Cõu 1
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh ỏp sut cht lng
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p = dh B. p = d/h C. p = h/d D. p = D.h
- ỏp ỏn: A
Cõu 2
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh ỏp sut cht lng
- Thi gian: 9 phỳt
- S im: 3
- bi: mt lng nc vo trong cc sao cho cao ca nc trong cc l 12cm.p
sut ca nc lờn mt im A cỏch ỏy cc 4cm. Bit trng lng riờng ca nc l
10000N/m
3
- ỏp ỏn:
Túm tt: Gii
h=12cm=0,12m sõu ca im A so vi mt thoỏng l:
h

1
=4cm=0,04m h
2
=h-h
1
=0.12-0,04=0,08m
d=10000N/m
3

p sut ca nc tỏc dng lờn im A l:
13
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
p=? p dng cụng thc: p=d.h
2
=0,08.10000=800N/m
2
p=800N/m
2
Cõu 3
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh ỏp sut cht lng
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 2
- bi: Hóy nờu cụng thc tớnh ỏp sut cht lng, tng i lng trong cụng thc v n
v ca tng i lng ú
- ỏp ỏn: P = d.h
Trong ú:
d: Trng lng riờng (N/m
3
)

h: Chiu cao (m)
P: p sut cht lng (Pa)
Cõu 4
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh ỏp sut cht lng
- Thi gian: 8 phỳt
- S im: 3
- bi: Mt thựng cao 1,2m ng y nc. Tớnh ỏp sut ca nc lờn ỏy thựng v lờn
mt im cỏch ỏy thựng 0,4m
- ỏp ỏn: áp suất ở đáy thùng là:
p
1
= d.h
1
= 10000. 1,2 = 12000 N/m
2

áp suất của nớc lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là:
p
2
=d.h
2
=10000.(1,2 - 0,4)= 8000 N/m
2
Cõu 5
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: so sỏnh ỏp sut
- Thi gian: 6 phỳt
- S im: 2
- bi:

So sánh áp suất gây ra tại đáy bởi cùng 1 chất lỏng tại các bình nh hình vẽ ta có:
A. p
A
> p
B
> P
C
> P
D
B. P
A
> P
D
> P
B
> P
C

C. P
A
> P
D
> P
C
> P
B

D. P
C
> P

B
> P
D
> P
A
- ỏp ỏn: B
Cõu 6
14
A
A
A
A
B C
D
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: so sỏnh ỏp sut
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 1
- bi:
So sánh áp suất tại hai điểm A và B ta có :
A. p
A
= p
B
B. p
A
> p
B
C. p

A
< p
B
D. Không so sánh đợc vì ở hai chất lỏng khác nhau.
- ỏp ỏn: B
Cõu 7
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: gii thớch hin tng v ỏp sut
- Thi gian: 6 phỳt
- S im: 2
- bi: Ti sao khi ln ta luụn cm thy tc ngc v cng ln sõu thỡ cm giỏc tc ngc
cng tng
- ỏp ỏn: Khi cng ln sõu thỡ ỏp sut ca nc cng tng nờn cm giỏc tc ngc cng
tng.
Cõu 8
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh ỏp sut cht lng
- Thi gian: 10 phỳt
- S im: 3
- bi: Mt chic tu b thng mt l sõu 2,8m. Ngi ta t mt ming vỏ ỏp vo
l thng t phớa trong. Hi cn mt lc ti thiu bng bao nhiờu gi ming vỏ nu l
thng rng 150cm
2
v trng lng riờng ca nc l 10000N/m
3
.
- ỏp ỏn: p sut do nc gõy ra ti ch thng l
p = d.h = 10000. 2,8 = 28000 N/m
2
Lc ti thiu gi ming vỏ l:

F = p.s = 28000 . 0,015 = 420N
Cõu 9
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: ỏp sut cht lng
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 2
- bi: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
15
A
B
h
h
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên bình mà lên cả bình
và các vật ở chất lỏng.
- ỏp ỏn: ỏy thnh trong lũng
Cõu 10
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: bỡnh thụng nhau
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 1
- bi: Chất lỏng đứng yên trong bình thông nhau khi có điều kiện gì? Nếu bình thông
nhau chứa cùng một chất lỏng => mực chất lỏng của chúng nh thế nào
- ỏp ỏn: Trong bỡnh thụng nhau cha cựng mt cht lng ng yờn, cỏc mt thoỏng ca
cht lng cỏc nhỏnh khỏc nhau u cựng mt cao.
TIT 12: P SUT KH QUYN
Cõu 1
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: ỏp sut khớ quyn
- Thi gian: 3 phỳt

- S im: 1
- bi: Biết rằng càng lên cao không khí càng loãng, do đó càng lên cao áp suất khí
quyển:
A. Càng tăng. B. Càng giảm.
C. Không thay đổi. D. Các câu trên đều sai.
- ỏp ỏn: B
Cõu 2
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: ỏp sut khớ quyn
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 1
- bi: Tại sao ấm pha trà thơng có 1 lỗ hở nhỏ.
A. Để cho nớc trà mau giảm nhiệt độ. B. Để cho nớc nóng khỏi bật tung nắp bình.
C. Để áp suất hơi nớc sôi đợc thông với khí quyển và đợc thoát ra ngoài đồng thời khi rót,
nớc dễ thoát ra ở vòi.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
- ỏp ỏn: C
Cõu 3
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: ỏp sut khớ quyn
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Hiện tợng do áp suất khí quyển gây ra là :
A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nớc nóng có thể phồng lên nh cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng, để ngoài nắng có thể gây nổ.
16
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
C. Dùng ống nhựa hút sữa ở trong bình.
D. Thổi bóng phồng lên.
- ỏp ỏn: C

Cõu 4
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: ỏp sut khớ quyn
- Thi gian: 8 phỳt
- S im: 2
- bi: Mt cn phũng rng 4m, di 6m, cao 3m.
a) Tớnh khi lng ca khụng khớ cha trong phũng. Bit khi lng riờng ca khụng khớ
l 1,29kg/m
3
.
b) Tớnh trng lng ca khụng khớ trong phũng.
- ỏp ỏn: m = 92,88kg; P = 928,8N
Cõu 5
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: ỏp sut khớ quyn
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Hiện tợng do áp suất khí quyển gây ra là :
A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nớc nóng có thể phồng lên nh cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng, để ngoài nắng có thể gây nổ.
C. Dùng ống nhựa hút sữa ở trong bình.
D. Thổi bóng phồng lên.
- ỏp ỏn: C
TIT 13 + 14: LC Y ACSIMET
Cõu 1
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: Lực đẩy Acsimét
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Lực đẩy Acsimét có hớng là :

A. Phơng thẳng đứng lên trên.
B. Phơng thẳng đứng xuống dới.
C. Phơng nằm ngang chiều tác dụng vào vật.
D. Theo mọi hớng.
- ỏp ỏn: A
Cõu 2
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh lc y Acsimét
- Thi gian: 10 phỳt
- S im: 3
17
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
- Đề bài: Một vật có thể tích 2m
3
nhúng vào trong dầu.Biết trọng lượng riêng của dầu là
8000N/m
3
. Tính lực đẩy Ac-si mét tác dụng lên vật trong hai trường hợp:
a/Đặt vật ngập hoàn toàn trong nước
b/Vật chỉ ngập một nửa
- Đáp án:
V=2m
3

d=8000N/m
3

a/Vật ngập hoàn toàn F
A
=?

b/Vật ngập một nửa: F’
A
=?
Giải
a/Lực đẩy Ác si mét khi vật ngập hoàn toàn trong dầu là:
F
A
=d
d
.V=8000.2=16000N
b/Lực đẩy Ác-si mét tác dụng lên vật khi vật ngập một nửa
F’
A
=d
d
.V/2=8000.1=8000N
Câu 3
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Lùc ®Èy AcsimÐt
- Thời gian: 6 phút
- Số điểm: 2
- Đề bài: Khi kéo nước từ dưới giếng lên, ta thấy gàu nước khi còn ngập dưới nước nhệ
hơn khi đã lên khỏi mặt nước
- Đáp án: kéo gàu nước lúc ngập trong nướccảm thấy nhẹ hơn khi kéo trong không khí, vi
gàu nước chìm trong nước bị nước tác dụng một lực đẩy AcsimÐt hướng từ dưới lên theo
phương thẳng đứng.
Câu 4
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Lùc ®Èy AcsimÐt
- Thời gian: 3 phút

- Số điểm: 1
- Đề bài: Lực đẩy Ac-si mét phụ thược vào những yếu tố nào?
A.Trọng lượng riêng của vật
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng
C.Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng
D.Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ
- Đáp án: D
Câu 5
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Lùc ®Èy AcsimÐt
- Thời gian: 5 phút
- Số điểm: 2
18
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
- bi: Tại sao nâng hòn đá trong nớc ta cảm thấy nhẹ hơn khi nâng hòn đá ấy trong
không khí? Hãy giải thích.
- ỏp ỏn: Khi hũn ỏ cũn trong nc hũn ỏ chu mt lc y Acsimột hng t di lờn
theo phng thng ng.
Cõu 6
- Mc kin thc: thụng hiu
- Chun kin thc k nng: Lực đẩy Acsimét
- Thi gian: 3 phỳt
- S im: 1
- bi: Quả cầu bằng đồng nhúng vào chậu nớc nh hình vẽ. So sánh lực đẩy Acsimét ta có
:
A. F
A3
> F
A2
> F

A1
B. F
A2
> F
A3
> F
A1
C. F
A1
> F
A2
> F
A3
D. F
A1
= F
A2
= F
A3
- ỏp ỏn: B
Cõu 7
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh lc y Acsimét
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 1
- bi: Một vật có khối lợng 540g có trọng lợng riêng là 27000N/m
3
. Nhúng một nửa vào
trong nớc thì lực đẩy Acsimét có giá trị là :
A. 1N B. 10N C. 100N D. 0,1N

- ỏp ỏn: A
Cõu 8
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: trng lc v lc y Acsimét
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 1
- bi: Khi vật nổi ở trên mặt nớc. Trọng lực và lực đẩy Acsimét có quan hệ là :
A. P > F
A
B. P < F
A
C. P = F
A
D. P

F
A
- ỏp ỏn: C
Cõu 9
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh lc y Acsimét
- Thi gian: 8 phỳt
- S im: 2
- bi: Mt thi nhụm v mt thi thộp cú th tớch bng nhaucựng c nhỳng chỡm
trong nc. Thi no chu lc y Acsimét ln hn? Ti sao?
19
1
3
2
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN

- ỏp ỏn: Hai thi chu tỏc dng ca lc y Acsimét cú ln bng nhau vỡ lc y
Acsimét ch ph thuc vo trng lng riờng ca nc v th tớch ca phn nc b mi
thi chim ch
Cõu 10
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh lc y Acsimét
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 1
- bi: Nờu cụng thc tớnh lc y Acsimét tng i lng trong cụng thc v n v ca
tng i lng ú.
- ỏp ỏn: Công thức tính lực đẩy Acsimet: F
A
= d.V
d: trọng lợng riêng chất lỏng đơn vị N/m
3
V: thể tính chất lỏng mà vật chiếm chỗ, đơn vị m
3
F
A
: lực đẩy chất lỏng lên vật, đơn vị N
TIT 15: S NI
Cõu 1
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: iu kin vt ni, vt chỡm
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 1
- bi: Mt vt trong lũng cht lng chu tỏc dng ca nhng lc no, phng v chiu
ca chỳng cú ging nhau khụng?
- ỏp ỏn: Mt vt nm trong lũng cht lng thỡ nú chu tỏc dng ca trng lc P v lc y
Acsimột. Hai lc ny cựng phng, ngc chiu nhau.

Cõu 2
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: iu kin vt ni, vt chỡm
- Thi gian: 4 phỳt
- S im: 1
- bi: Vật chìm xuống khi :
A. d
V
> d
chất lỏng
B. d
V
< d
chất lỏng
C. d
V
= d
chất lỏng
D. d
V


d
chất lỏng
- ỏp ỏn: A
Cõu 3
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: iu kin vt ni, vt chỡm
- Thi gian: 7 phỳt
- S im: 2

- bi:Thả miếng gỗ vào chất lỏng thì phần nổi bằng 1/2 thể tích miếng gỗ. Cho d gỗ =
5000N/m
3
thì trọng lợng riêng của chất lỏng là :
A. 10000N/m
3
B. 2500 N/m
3
C. 5000 N/m
3
D. 7500 N/m
3
20
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
- Đáp án: A
Câu 4
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: điều kiện để vật nổi, vật chìm
- Thời gian: 8 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài:

Tại sao một lá thiếc mỏng,vo tròn lại rồi thả xuống nước thì chìm,còn gấp thành
thuyền thả xuống nước lại nổi?
- Đáp án: Lá thiếc mỏng được vo tròn lại ,thả xuống nước thì chìm vì trọng lượng riêng của
lá thiếc lúc đó lớn hơn trọng lượng riêng của nước
Lá thiếc mỏng do gấp thành thuyền ,thả xuống nước lại nổi,vì trọng lượng riêng trung bình
của thuyền nhỏ hơn trong lượng riêng của nước (Thể tích của thuyền lớn hơn rất nhiều lần
thể tích của lá thiếc vo tròn nên trọng lượng riêng trung bình của thuyền nhỏ hơn trọng
lượng riêng của nước)

Câu 5
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: điều kiện để vật nổi, vật chìm
- Thời gian: 6 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài:

Th¶ vËt cã khèi lîng riªng 600 kg/m
3
vµo níc cã D= 1000 kg/m
3
. PhÇn vËt ch×m
trong níc lµ:
A. 60% B. 30% C. 40% D. 50%
- Đáp án: A
TIẾT 16: CÔNG CƠ HỌC
Câu 1
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: công thức tính công cơ học
- Thời gian: 4 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Hãy nêu công thức tính công cơ học các đại lượng trong công thức và đơn vị của
từng đại lượng đó.
- Đáp án: Công thức tính công cơ học: A = F .S
Trong đó: A: Công của lực F (J)
F: Lực tác dụng vào vật (N)
S: Quãng đường vật dịch chuyển (m)
Câu 2
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: khi nào có công cơ học

- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
21
H THNG CU HI MễN VT L 8 THEO CHUN KTKN
- bi: Trờng hợp có công cơ học là :
A. Có lực tác dụng.
B. Có quãng đờng dịch chuyển của vật.
C. Có lực F tác dụng vào vật vuông góc với phơng dịch chuyển.
D. Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời theo phơng của lực.
- ỏp ỏn: D
Cõu 3
- Mc kin thc: nhn bit
- Chun kin thc k nng: khi no cú cụng c hc
- Thi gian: 5 phỳt
- S im: 1
- bi: Trờng hợp không có công cơ học là :
A. Bò kéo xe chuyển động.
B. Kéo gầu nớc từ giếng lên.
C. Em học sinh bẩy hòn đá mà nó không dịch chuyển đợc.
D. Thác nớc chảy trên cao xuống.
- ỏp ỏn: C
Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực kéo là 5000N làm toa xe đi đợc 0,5 km. Công do lực kéo
đầu tàu sinh ra là :
A. 25.10
5
(J) B. 2500 (J) C. 25 kJ D. 250 kJ
- ỏp ỏn: C
Cõu 4
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh cụng c hc

- Thi gian: 8 phỳt
- S im: 2
- bi: u tu ha kộo toa xe vi lc F = 5000N lm toa xe i c 1000m. Tớnh cụng
ca lc kộo ca u tu
- ỏp ỏn: Túm tt:
F = 5000N
S = 1000m
A = ?
Gii: Cụng ca lc kộo ca u tu l: A = F .S = 5000.1000 = 5.10
6
(J)
Cõu 5
- Mc kin thc: vn dng
- Chun kin thc k nng: cụng thc tớnh cụng c hc
- Thi gian: 6 phỳt
- S im: 2
- bi: Cần cẩu nâng thùng hàng có khối lợng 5 tạ chuyển động đều với vận tốc 18km/h
trong 6s. Công của lực nâng là :
A. 15000 (J) B. 150 (J) C. 540 (J) D. 54 (kJ)
- ỏp ỏn: A
TIT 17: ễN TP
22
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
Câu 1
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Chuyển động cơ học
- Thời gian: 5 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Chuyển động cơ học là gì? Cho ví dụ
- Đáp án: Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động

cơ học. VD Otô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2
- Mức độ kiến thức: nhận biết
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Công thức tính áp suất
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau
đây, cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép
D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép
- Đáp án: D
Câu 3
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Công thức tính vận tốc trung bình
- Thời gian: 10 phút
- Số điểm: 3
- Đề bài: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 20s. Xuống hết dốc, xe lăn
tiếp đoạn đường dài 50m trong 20srồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi
xe trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường.
- Đáp án: Vận tốc đoạn một là:
V
1
=
1
1
t
s
=

25
100
= 4 m/s
Vận tốc đoạn 2 là:
V
2
=
2
2
t
s
=
20
50
= 2,5 m/s
Vận tốc cả quãng đường
V =
21
21
tt
ss
+
+
=
2025
50100
+
+
=
45

150
= 3,3 m/s
Câu 4
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
23
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: lực ma sát
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma
sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
- Đáp án: C
Câu 5
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: đơn vị vận tốc
- Thời gian: 3 phút
- Số điểm: 1
- Đề bài: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc
A. Km.h B. m.s
C. Km/h D. s/m
- Đáp án: C
TIẾT 18: KIỂM TRA
Câu 1
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: tính tương đối của chuyển động
- Thời gian: 5 phút

- Số điểm: 2
- Đề bài: Hãy nêu ví dụ chứng tỏ một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại
đứng yên đối với vật khác.
- Đáp án: otô chuyển động so với cây bên đường nhưng đứng yên so với người lái xe
Câu 2
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: khái niệm quán tính
- Thời gian: 6 phút
- Số điểm: 2
- Đề bài: Hãy dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện tượng sau đây:
Khi ô tô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về phía trái.
- Đáp án: Ôtô đột ngột rẽ phải, do quán tính, hành khách không thể đổi hướng chuyển động
ngay mà tiếp theo chuyển động cũ nên bị nghiêng người sang trái.
24
HỆ THỐNG CÂU HỎI MÔN VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN
Câu 3
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: Công thức tính vận tốc trung bình
- Thời gian: 10 phút
- Số điểm: 2
- Đề bài: Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng
đường sau dài 1,95 km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả
hai quãng đường.
- Đáp án: Thời gian đi hết quãng đường đầu
1
1
1
3000
1500
2

s
t s
v
= = =
Quãng đường sau dài s
2
= 1,95 km = 1950 m,
thời gian chuyển động là t
2
= 0,5.3600 = 1800s.
Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là:
1 2
1 2
3000 1950
1,5 /
1500 1800
tb
s s
v m s
t t
+ +
= = =
+ +
Câu 4
- Mức độ kiến thức: thông hiểu
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: công thức tính áp suất
- Thời gian: 7 phút
- Số điểm: 2
- Đề bài: Hãy nêu công thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng và đơn vị của các đại
lượng đó. Dựa vào nguyên tắc nào để làm tăng, giảm áp suất? Nêu những ví dụ về việc làm

tăng giảm áp suất trong thực tế.
- Đáp án:
F
p
S
=
trong đó F là áp lực (N)
S là diện tích bị ép (m
2
)
p là áp suất (N/m
2
)
- Tăng p: tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
VD: Đóng cọc phải vót nhọn 1 đầu
- Giảm p: giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
VD: Đi qua chỗ bùn lầy khó đi, để tấm ván => đi lại dễ dàng
Câu 5
- Mức độ kiến thức: vận dụng
- Chuẩn kiến thức kĩ năng: công thức tính công cơ học
- Thời gian: 8 phút
- Số điểm: 2
- Đề bài: Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500 Kg lên độ
cao 12m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này
- Đáp án: Thùng hàng có khối lượng là 2500 kg nên có trọng lượng là
P = 25000N.
25

×