1
ĐẶT VẤN ĐỀ
!"#$%&'(!)(#*+,
$-$./012345123./67
,*8.9 '#+6:*+,$-
;.6-<..9=(#*+,
++6.>=,??,5@A8$B;..
CDE#$.C*.F+1236GH.I
JK,6LM6:N$O.P,6Q6+
<B./1235
@*GR3+P,6Q
123*:+$S665T,*HN+<++
:I<6H-U&,P,6Q
0VT3249,*+IW D!EE#5T+I
6&+,*H%%**+,++&, X(Y'#
0)Z ()E4& [,,C( \#0=Z ()(45R.C*.
N$O123&,P,6QVT32 <]<,MS^
++6U9:N$O%,$_
Q86+*+,++5
@*GR3.[9+HB,.P.7
P*5R.C*UI`PMSH,&,a
- Xác định giá trị cộng hưởng từ 1.5Tesla có tiêm thuốc đối quang
trong chẩn đoán phình động mạch não.
- Xác định giá trị cộng hưởng từ 1.5Tesla có tiêm thuốc đối quang ở
bệnh nhân phình động mạch não sau can thiệp nội mạch.
Tính cấp thiết của đề tài
<123./ <67,*8
,I:F+&-.P,6QQ5123./I
A%*;.8$BP<%
>+?.b52$J
9A<.:<C6F+.P,6Q
123,*H:F+&-123<
123./.N$O123&,P,6QVT32.[?
HB,5c-9HB,+++6Q
SGW 5'TN&6F+.++123
&,P,6QVT325
1
1
2
Những đóng góp mới của luận án
1P9deL`f7,7P,
IK,6L<^ *L-9,.
,*HVF+96H5VI6HB,
]gB,.B,g=HB,9/[,h""
<%.hY"<%0 )E1234:
&G?, 6<QIb%79de
K,6L6`%&51%*P?,HH
B,.P+6QV@T 5'TN&9H,K,6+
+1236-.&,P,6QVT32GR35
BỐ CỤC CỦA LUẬN ÁN
i,C+ EY6a1.7P=6K,5556
:.+HB,5556K,HB,555
6<,C5556,C=6Q 6,C+9
D(,69=\R Tj5T6
,C+9=Y<==<8,g'= &g5
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Tình hình nghiên cứu chẩn đoán và theo dõi PĐMN sau
CTNM
1.1.1. Thế giới
3X \\Dk6.&`SGW
0V@T4TN!l!l0Tmn4F+1235
3X \\\RN5okHB,V@T=(T6++
123&,P,6QVT32
@*6H-967P,HB,.PB$SV@T
p 5'TN&6F+.N$O123&,VT325
1.1.2. Việt Nam
3X=((\R_1Xi,HB,V@T 'Tb,Tmn
6++123&,VT325
3.C**G6-.[9+
H B, V@T 5'T 9 H , K, 6 F +
123.++123&,P,6QVT325
1.2.Cơ chế bệnh sinh, phân loại PĐMN
1.2.1. Cơ chế bệnh sinh
!V+*,<H68aX,*+[,<
+q&b.A12.B.Hr
2
2
3
!V+*,aU,,6:,&,r
!V+*,.PN$6,*P+<d$6,*PBH
sN&b,,t:Cr
1.2.2. Phân loại PĐMN
V)(!"(#Gub,7
+++.W8I.
1.2.2.2. -<Q<9++,S6
A-+A.-5
!"
i,6U129 ?,.. ?,65
1.3. Các phương pháp chẩn đoán PĐMN
1.3.1. Chẩn đoán lâm sàng PĐMN
#$%&'()&*+,&-./*0 1234
!v7,,G+a 6<8,G+&,a
w1,?,$A$x.I&,96dBIH
w1,?,$A$98I.[y+
wz%IHI96,B<+6-
!T6,B%&:a@B6d
B6,B?,6U5
56237897,8&*:;'<
TG66%&aIH$7,,
?,6U555Tt*+,++.;.5
1.3.2. Các phương pháp hình ảnh chẩn đoán PĐMN
2:7!,7=:7&>!,7=
2:7;+?@;+?@&>
A2:72B5&>C*5DEFG&*812B5H5DE4
+ Nguyên lýa$`6H,*Hd+^,$>*
.{]&|X^,5@-8^]8`
SV@Tb,TmnEv.,I9 +
^51 +q&`+-]5
+ Kỹ thuật:-8^].,I9 +^
+q&`-]jbT}=)ZT~Y5\&H
=(•$*+]("6b' =b='YnmR=((€ (
U:+I<P,6H+{5
A2:72B5C*&G&*8.8I*#@12B5JK4
1:6H++*SV@T9W`0p 'T4
3
3
4
+ Nguyên lýa7K,•$,G6>
T +6B6+, +6Q7
T +B%CK,X^,67
+,5
+ Kỹ thuật:T}'5DZT~ 5Y"&HE'
•
nmR='Y6b
' =$*+](5D]N{B&
& %P =(+]5RbN
(5'b(5"b(5D5TH, P,( Z$NNN
$N,N.e+*EZ&&,9&;$S
='3V(\# EZ&8,?,>
6$%*H++]7*,<]?,b,7
G65
+ Ưu điểm:]:+f,$$>
*IS,.8,$>*.-$>*.
]$9A+,.B%CX
H.%I_:5
2:7&>'8#C#L12MBN4
V2‚@ƒ3:H,,F.6+123
OMG*%&377!PC*)G'<
1.3.3. Xét nghiệm dịch não tủy
1.4. Đánh giá PĐMN sau CTNM
1.4.1. Đánh giá lâm sàng: TNqn3‚.}&&;
1.4.2. Đánh giá bằng hình ảnh: VSV@T.V2‚@ƒ35
#2:7;+?@;+?@&>
* Đặc điểm hình ảnh PĐMN sau CTNM trên phim chụp CHT
T6HSV@TaT^,$>*6U9
6^,6HG,ub,T=‚~X^,6H+
,ub,V@T!TmnIH.V@Tw•$5T6HV@T!
TmnIH,7*Rƒki9$^,g7
0Rƒki4Ig70Rƒki6u4M6U5
2:7&>'8#C#L
1:H,,F.6++123&,VT325
R&;$SSViRT$*8++123&,
P,6QVT32I8`:$Rƒki%*f,5
1.5. Quy trình theo dõi PĐMN sau điều trị CTNM
wV2‚@ƒ386*&,VT320B45
wk866.>D!Y+&,P,6QU1235
4
4
5
wVS86N$OB !EX&,6.> 'X5
CHƯƠNG 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân cho nghiên cứu mục tiêu 1
!i+z391230,?,$%*„„„%*&Sr4…
+z39*+,$-0,?,$A
$98†NI<,gIBK,‡r4
.+z3+9123SV@T!TmnEv5
!1:SgV@T 5'T!TmnEvV@Tw•$.V2‚@ƒ3
kV1@j!zRz2W+ Z=( ! Z=( D5
!V9g&<+?*5
2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân cho nghiên cứu mục tiêu 2
!T7+<%9123P,6QVT32kV1@j!
zRz2.86W+ Z=( ! Z=( D5
!V9K,V2‚@ƒ386B*&,VT325
!1:SgV@T 5'T!TmnEvV@Tw•$.V2‚@ƒ35
!V9g&<+?*5
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
2.2.1.1. Thiết kế cho nghiên cứu mục tiêu 1
2I]B,9&&+,5
2.2.1.2. Thiết kế cho nghiên cứu mục tiêu 2
2I]gB,B,9&&+,
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu
2Q&R*GS*&:G*
a. Tính tổng số trường hợp cần nghiên cứu theo độ nhạy dự kiến.
ˆ
=
!αZ=5‚50 !‚4
3 h
3 aV/[,?i
=
5
‚a1*V@T 5'TN&6+123h"'#h("'5
aTt+1236&z3]123hDD#h(DD5
ˆ
!‰Z=
h 5\Y Bde‰h(5('
iak$\'#C*6HB,*b+
Qh( '5
5
5
6
TNIB6H^:3 h'(
b.Tính tổng số trường hợp cần nghiên cứu theo độ đặc hiệu dự kiến.
ˆ
=
!αZ=5‚50 !‚4
3=h
3=aV/[,?i
=
50 !4
‚a1,V@T 5'TN&6+123h\'#h(\'5
aTt+1236&z3]123hDD#h(DD5
ˆ
!‰Z=
h 5\Y Bde‰h(5('
iak$\'#C*6HB,*h
( '5
TNIB6H^:3=h '
R3 Š3=.C*7*3 /[,HB,
3.C*3h'(5T6HB,3h""<%5
2Q&R*GS*&:G*
a. Tính tổng số trường hợp cần nghiên cứu theo độ nhạy dự kiến.
ˆ
=
!αZ=5‚50 !‚4
3 h
3 aV/[,?i
=
5
‚a‹-^*V@T 5'TN&6++I
123&,P,6QVT32h"'#h("'5
aTt+I123&,P,6QVT32:+S
86hED#h(ED5
ˆ
!‰Z=
h 5\Y Bde‰h(5('
iak$ \'# C*6HB,* h
( '5
TNIB6H^:3 hYD
b.Tính tổng số trường hợp cần nghiên cứu theo độ đặc hiệu dự kiến.
ˆ
=
!αZ=5‚50 !‚4
3=h
3=aV/[,?i
=
50 !4
‚a‹-^,V@T 5'TN&6++I
123&,P,6QVT32h\(#h(\5
aTt+I123&,P,6QVT32:+S
86hED#h(ED
ˆ
!‰Z=
h 5\Y Bde‰h(5('
iak$\'#C*6HB,*h
( '5
6
6
7
TNIB6H^:3=h=E
R3 Š3=.C*7*3 /[,HB,5
3.C*3hYD6HB,3hY"<%5
2.2.3. Phương tiện nghiên cứu
• 2+*SV@T 5'TN&‚NN&j..&3N65
• 2+*S&9b9PEv&5
2.2.4. Qui trình nghiên cứu
!z%:X+%%&
!1:SV@T 5'TN&!TmnV@Tw•$.V2‚@ƒ35
!VSV@T:6-V2‚@ƒ35
!kK,SV@T.V2‚@ƒ3:LJ.C5
!‚&+K,6HSV@T V2‚@ƒ35
2.2.3. Đánh giá kết quả trên phim chụp CHT và CMSHXN
2.2.3.1. Đối với nghiên cứu mục tiêu 1:&&+K,
1236HV@T V2‚@ƒ3
2.2.3.2. Đối với nghiên cứu mục tiêu 2:1++]123N
%}*$!}*&&+K,6HV@T.
V2‚@ƒ35
A%!'#*.L*T25
- Chẩn đoán tồn dư : ,>L,U>$>
*6U5
- Chẩn đoán tắc hoàn toàna,I>L,U
$>*6U5
- Chẩn đoán ổn địnha6]123
K,86B&,P,6QVT325
- Chẩn đoán chuyển ngược mức độ tắca6]123X
H& K,S86B&,P,6QVT325V9EB
,*8:B]&,a
wz!Šja,*8:W>L,U&]
wV!Šza,*8:W>$>*6U&L,
U
wV!Šja,*8:W>$>*6U&]
- Chẩn đoán không tái thông :,6123Q
,*8:B]5
- Chẩn đoán tái thônga,g$X^-& K,
86B&,P,6QVT325V9EB+I&,a
7
7
8
wjŒza+IW]&L,U
wzŒVa+IW>L,&>$>*6U
wjŒVa+IW]&>$>*6U
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Nghiên cứu giá trị CHT1.5T trong chẩn đoán PĐMN
3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu
V9""z3HB,a'Dz39)(123,Tz'=E• =(\5
U.6&-%P* ,
V6*."V6*."7%8W!-P&*
Nhận xét: T,D(!Y\0)\Y#4
V6*."V6*."7%8W!-7.;&>P,
Nhận xét:TtZA Z 5
3X*-*?76*-!%&'
V6*."V6*."7%86*--*S!%&'
Nhận xét:Ttz396,B?)'\#=D #
z39123I<8,6,B%&5
3.1.2. Đánh giá phát hiện PĐMN trên CHT1.5T so sánh với
CMSHXN
V((Y7-
V2‚@ƒ3
V@T
CMSHXN
Tổng
V9 kI
CHT-TOF
V9 Y D Y'
kI \ E D(
CHT+Gd
V9 Y E YD
kI \ E= D
T )( E' ('
Nhận xét:V@T!Tmn9‚‚jR3R?:a") #
""Y#")Y#\E"#.))'#.V@Tw•$?:a") #
\ D#""Y#\'E#.)"(#5
8
8
9
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1-Specificity
pdmntrentof ROC area: 0.8786 pdmntrengd ROC area: 0.8929
Reference
V6*."OV6*."TZ#2B57-
V@T!Tmn.V@Tw•$9$^.J$-
}mVB(""…Vi\'#0(" !(\'4.("\…Vi\'#
0("E!(\'.C*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.
I9&`+<9deH Š(('5
V([V(.=+,*
+ CMSHX
N
CHT-
TOF
CHT+Gd Tổng
PĐMN
Kích thước
TB dài
Y)\•
)D=
)EE•
"DE
Y")•)=) Y
Kích thước
TB rộng
'Y\•
'(
Y('•
'')
'D(•E'" Y
Kích thước
TB cổ
ED\•
E\
E""•
'=
E))• D) '
Bảng 3.6. Bảng hệ số tương quan về kích thước PĐMN
KT dài PĐMN KT rộng PĐMN KT cổ PĐMN
6 6 6
V@T!Tmn (\' €((( (\E €((( ("' €(((
V@T!•$ (\) €((( (\Y €((( (\( €(((
V9&`K,|AE+ €((( 5
V(\V(.
@+
3Ž
<
P,
kI
P,
U
@
+*
@,*
6
U
kI
K,&+
6O<
U
Tổng
PĐM
N
CMSHXN E) =\ = = ( )(
CHT+TOF E) =E = ( E Y'
CHT+Gd E' =' = = ( YD
Nhận xét: V@T!Tmn<x&9=1239,*E123I
K,&+6O<5 ((#+1239,*P,:++
9
9
10
6HV@Tw•$5 ((#6:P,K,&+6O<1236H
V@Tw•$5
V(]V(.&C*X7@
3+W
T
+
CMSHXN
Tổng
PĐMN
5W!-
^
V9 kI
CHT-TOF
V9 ( ( ( 16,4
kI D D) ' 83,6
T123 D D) Y 100
CHT+Gd
V9 ( ( ( 16,4
kI D D) ' 83,6
T123 D D) Y 100
Nhận xét:V@T!Tmn.V@Tw•$P,9‚‚jR3R?
:) D# ((#\ED# ((#.\==#5
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1-Specificity
tofnhanhmachtutui ROC area: 0.8571 gdnhanhmachtutui ROC area: 0.8571
Reference
V6*."_V6*.".&C*X7@
V@T!Tmn.V@Tw•$9$^.J$-}mV
P,("Y…Vi\'#0()E!(\"4.C*V@T!Tmn.V@Tw•$
P,9+6Q.I9&`+<9deHŠ
(('5
V(V(.7-.;&&#
V]
+
CMSHXN
Tổng
PĐMN
5W!-
^
V9 kI
CHT-
TOF
V9 ' " E 18,6
kI 'Y ') 81,4
T123 Y YD )( 100
CHT+Gd
V9 Y ) E 18,6
kI ( ') ') 81,4
T123 Y YD )( 100
10
10
11
Nhận xét: V@T!Tmn9‚‚jR3R?:"EE#
")'#") #E"'#.\"=#.V@Tw•$ ?: ((#
"\ #\((#DY=#. ((#5
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1-Specificity
tofcothatmm ROC area: 0.8542
gdcothatmm ROC area: 0.9453
Reference
V6*."`V6*."7-&&#
V@T!Tmn.V@Tw•$9$^.J$-
}mVB("'…Vi\'#0(Y\! 4.(\D…Vi\'#
0(\ !(\"4.C*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.
I9&`+<9deH Š(('5
V(V(.6*'(aX'(bc
T8,&Z<7&
+
CMSHXN
Tổng ^
V9 kI
CHT-TOF
V9 D ( D 36,4
kI = ' ) 63,6
T Y ' 100
CHT+Gd
V9 Y ) 53,8
kI ( Y Y 46,2
T Y ) E 100
Nhận xét:V@T!Tmn9‚‚jR3R?:
YY)# ((#" "# ((#.) D#.V@Tw•$?:
((#"')#\=E#"')#. ((#5
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1-Specificity
bienthea1_p1_tof ROC area: 0.8333
bienthea1_p1_gd ROC area: 01
Reference
V6*."]V6*.".6*'(#)X'(
V@T!Tmn.V@Tw•$9$^.J$-}mV
B(" …Vi\'#0(YE! 4. …Vi\'#0 ! 4.C*
11
11
12
V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.I9&`+<
9deH Š(('5
3.2. Nghiên cứu giá trị CHT1.5T ở bệnh nhân PĐMN sau CTNM
3.2.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu
V9Y"<% )E123,6,<'= =• (\5
V6*."OV6*."7%86*-!%&'PdEM
Nhận xét: T7+<%P,9%&H
& 6-P,6Q9deH •h!="=…€(('5
V6*."[V6*."7%8Pe#(G
Nhận xét: "' #<%}&(.}&„5
3.2.2. Xác định giá trị CHT1.5T trong đánh giá tình trạng và
mức độ tái thông PĐMN sau CTNM so sánh với CMSHXN
V6*."fV6*.".
Nhận xét: V9K, B6,<AV2‚@ƒ3.
V@T!Tmn &h('\9deH €((
.9&`g7AV@Tw•$.V2‚@ƒ3 &
h(\E9deH €(( 6F++B
]U1235
V(V(.F'#*25
T6+I
+
CMSHXN
Tổng
PĐMN
V9+I
kI+
I
CHT-
TOF
V9+I \ " =)
kI = DD DY
CHT+G
d
V9+I = ==
kI ( ' '
T123 = '= )E
Nhận xét: V@T!Tmn9‚‚jR.3RB
\('#"DY#"YE#)(D#.\Y)#.V@Tw•$B
((#\" #\"Y#\''#. ((#5
12
12
13
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.7 5 1.00
1-Specificity
tinhtrangtaitho ng_gd ROC area: 0.9904
tin htrangta i thong_tof ROC area: 0.8 755
Reference
V6*."_V6*."TZ#2B57-F
V@T!Tmn.V@Tw•$9$^.J$-
}mV0j•V4B(""…Vi\'#0()\!(\Y4.(\\…Vi
\'#0(\)! 4.C*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.
I9&`+<9deH Š(('5
V(OV(.&S.;F
T+
Kết quả CMSHXN
Tổ
ng
PĐ
M
N
%
‘
Q
j
!
Š
z
z
!Š
V
j!
Š
V
V,
*8
:
]
C
H
T
-
T
O
F
‘
Q
3
1
( ( 33
4
5
,
2
j!
Šz
"
1
4
( ( ( 22
3
0
,
1
z!
ŠV
( ( 2 ( ( 2
2
,
7
j!
ŠV
( ( ( 3 ( 3 4
,
1
13
13
14
V,
*8
:
]
( ( ( ( 13 13
1
7
,
8
T+
Kết quả CMSHXN Tổ
ng
PĐ
M
N
%
‘
Q
j
!
Š
z
z
!Š
V
j!
Š
V
V,
*8
:
]
C
H
T
+
G
d
‘
Q
3
8
( ( ( ( 38
5
2
,
1
j!
Šz
1
5
( ( ( 16
2
1
,
9
z!
ŠV
( ( 2 ( ( 2
2
,
7
j!
ŠV
( ( ( 4 ( 4
5
,
5
V,
*8
:
]
( ( ( ( 13 13
1
7
,
8
Tổng
PĐMN
3
9
1
5
2 4 13 73
1
0
0
Tỷ lệ % 5
3,
4
2
0
,
2,
7
5,
5
17,
8
100
14
14
15
5
Nhận xét: V9&`g7A V@T!Tmn.V2‚@ƒ3
h()\9deH €(( …9&`g767
AV@Tw•$ .V2‚@ƒ36++B+I
123h(\"9deH €(( 5
3.2.3. Xác định giá trị CHT 1.5T trong đánh giá kích thước ổ tồn
dư PĐMN sau điều trị CTNM so sánh với CMSHXN
V([V(.7- "+=+,g&&
k^-g$≤
3mm
CMSHXN
Tổng
PĐMN
V9 kI
CHT-TOF
V9 DD Y '(
kI ) Y =E
CHT+Gd
V9 ' ' 'Y
kI ( ) )
T123 ' == )E
Nhận xét: V@T!Tmn9‚‚jR.3R
B "YE#)=)# "==# ""(# . Y\Y# .V@Tw•$
B ((#))E#\E=#\ =#. ((#5
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1-Specificity
phanloaiktotondu_gd ROC area: 0.8864
phanloaiktotondu_tof ROC area: 0.795Reference
V6*."`V6*."T2B57- "+h5g&&
V@T!Tmn.V@Tw•$9$^.J$-
}mV0j•V4B("…Vi\'#0(Y\!(\4.("\…Vi
\'#0("!(\"4.C*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.
I9&`+<9deH Š(('5
V(fV(.=+,*Z# "+
Phương pháp
Kích thước
CMSHXN
CHT-
TOF
CHT+Gd
k^-Tz$
) •=\
= =•
E(E
\'•E' )E
k^-Tz6
""•=)'
=( •
=)'
)"•=Y )E
15
15
16
k^-Tz 'D• "Y Y • ) '\• \D )(
V(_V(.-'8+/I*#L=+, "+
KT dài ổ tồn dư KT rộng ổ tồn dư KT cổ ổ tồn dư
6 6 6
CHT-TOF
(Y' €((( (Y\ €((( () €(((
CHT-Gd (\' €((( (\Y €((( (\' €(((
Nhận xét:V9&`K,67AE+€((( 5
3.2.4. Đánh giá động mạch mang, tình trạng nhiễu ảnh và VXKL
V(`V(..;&&#
@sZ]12
+
CMSHXN
Tổng
PĐMN
^
V9 kI
CHT-TOF
V9sZ]
' ( ' 20,5
kIsZ]
( '" '" 79,5
CHT+Gd
V9sZ]
' = ) 9,6
kIsZ]
( YY YY 90,4
T ' Y" )E 100
% 6,8 93,2 100
Nhận xét: V@T!Tmn9‚‚jR3R?: ((#
"'E#"YE#EEE#. ((#.V@Tw•$?: ((#
\) #\)E#) D#. ((#5
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
Sensitivity
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00
1-Specificity
dmmangtrengd ROC area: 0.9853
dmmangtrentof ROC area: 0.9265
Reference
V6*."\V6*."TZ#2B5.i7&&#
V@T!Tmn.V@Tw•$9$^.J$-
}mV0j•V4B(\E…Vi\'#0("\!(\)4.(\\…Vi
\'#0(\)! 4.C*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q67
6F+6sZ]tsZ]
6HV@T!TmnV@Tw•$9deH€(('5
V(\V(.i7a&&#P.L*T
2
P,
CMSHXN CHT-TOF CHT+ Gd Tổng
PĐM
N
16
16
17
6Q
V9
sZ]
kI
sZ]
V9
sZ]
kI
sZ]
V9
sZ]
kI
sZ]
kI
•132
=
0ED#4
')
0\YY#
4
=
0ED#4
')
0\YY#
4
=
0ED#4
')
0\YY#
4
59
V9
•132
E
0= D#4
0)"Y#
4
E
0\=\#4
0) #4
'
0E')#4
\
0Y=E#
4
14
Tổng
PĐMN
5
(6,8%)
68
(93,2%
)
15
(20,5%)
58
(79,5%
)
7
(9,6%)
66
(90,4%
)
73
Nhận xét: TtsZ]AE++<9
deH €(('5
V6*."V6*.".j*(G2B5
Nhận xét: R-+123P,6Q<M•132]-$*9t
f,6HV@T!Tmn6HV@Tw•$9deH
•h DY…€((( 5
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN
4.1. Nghiên cứu giá trị CHT 1.5T trong chẩn đoán PĐMN
4.1.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu
OU.6&-%P* ,
kK,HB,7*,*]1237W
D(!Y\0)\Y#4,6,<'=E• =(\5 1&++C
7*123*,:+GB,D(!Y(,53H
B,iHRXT^7*,WDY!Y'D\#5TN
3,*fT@123./*9,D(!Y(Y')#5
2HB,?%*R_1Xi,_7*,6,
<]123'=\• ')5TNk6&NN6M,
6,<]123'D5
TNK,HB,tZA Z 5kK,H
B,UI7 K,HB,
+++yA$W ' '5TN
&+yA]9HK,
mN&6NGP++&:NG
$[-&BX+,5
OV6*--*S!%&'
17
17
18
kK,HB,y6y<%96,B?
)'\#0,?,9$7,,?,6U55549
=D #<%+123I9<8,
6,B%&5kK,HB,UI`
K,HB,oNT’.&0=( 4HB,6H E)
<%9123./t96,B?
)" #t+[,H "=#5
4.1.2. Đánh giá phát hiện PĐMN trên CHT1.5T so sánh với
CMSHXN
TNK,HB,&&+ V2‚@ƒ36
+123V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q6
+123I9&`+<AV@T!Tmn.V@Tw•$
9deH Š(('5kK,HB,UI
J: K,HB,++6.
-5TNqN.&0=(( 4?-+6:%
^6HV@Tb*+ +1239^-€E5TN
ˆ“qN.&0=( E4CQaI9&`+<9d
eHAV@T 5'Tw•$.V2‚@ƒ36+
123G<%9V2v23 h("E5
4.1.3. Đánh giá đặc điểm PĐMN trên CHT1.5T và CMSHXN
O=+,*G2B5
T6HB,UI9&`K,|
AV2‚@ƒ3 V@T!Tmn . V@Tw•$ 6 ++ ^
-6,<$U6U.U123 &6
B(Y'!() .(\'!(\Y…9deH €((( 5k
K,HB,UIJ: K,
2,.&0=((E4SV@T 5'T!TmnIH0+2„
.R}T49+6Q6++^-1235TN
K,HB,•<<&.&0=((D4V@T 5'T!Tmn9+6Q
`V2‚@ƒ36++^-1235
OG2B5
T6HB,UI&123U
Y(Z)( t "')# 123 (Z)(
DE#5V@T!Tmn.V@Tw•$CQ^b+$+U
123 ((#5kK,HB,UIJ: C
Q + + - N T&6@6 t
123\#.N2N66t* (#5TN
18
18
19
K,HB,UIt123<P,Ž
'=\#123<IP,9UD D#+*
=\#9,*6123=\#5
TNHB,UI9=Z=0 ((#4I+
+:1239,*6U…9E123I
K,&+6O<U6HV@T!Tmn5V@Tw•$K,&+7*
((#+6:1239,*6U.I9
6:IK,&+6O<U12353.C*V@T!Tmn
96.++^-$>*9,*
6>123$,*987?
<6>1235T6HSV@T,*9
X^,6Hb,T q.b,Tmn.+Ev^,
u:6Hb,T=qH679b+Q6O69%<
:,**$>*C,6>1235V@T!
Tmn_96.K,&+<123&123
IK,&+6O<6HSV@T!Tmn$
I6O”<1239b+QP,*_d
V@T!Tmn <x &9 Y 123 < I P, 9 U5 3:
V@Tw•$9,{V@T!Tmn6.++,*
6>123.K,&+<1235T6HV@Tw•$y9
$>*6>1237,,*6123
I7,$.C*V@Tw•$9X++^b+
^-$>*9,*61235@A.
`•,CSV@Tw•$:U8
g,K,WC6,76>12.
123$.C*&|7<123&|
6O”7^..C*V@Tw•$9Xb+Q6O
<123V@T!Tmn %*^ : - 7
V@Tw•$& V@T!TmnIH,6++
8.+1235
O&C*X7@G2B5
TNK,HB,&&+ V2‚@ƒ36+
++b,7+W123V@T!Tmn.V@Tw•$P,9
+6Q6+++b,7+W123I9
&`+<9deHA Š(('5
OO-.;&&#G2B5
19
19
20
TNK,H B, UI&&+
V2‚@ƒ36+.++B]
V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6QV@Tw•$9,
V@T!Tmn,*H&`+<I9deH
Š(('5
O[6*'(UX'(G2B5
T6HB,*UIyK,%8,Z<7
&HK,1230j 4&&+ V2‚@ƒ3
V@T!Tmn .V@Tw•$ 9 + 6Q 6 + + 6
8,Z<7&.I9&`+<I9deH
Š(('5
TNK,HB,UI'((#0EZY4123
.Q6^I6-9HK,8,&<7&+
6-j .D((#0DZ (4123.Q6^12I&,9H
K,8,&*<7&+12&, J<H5
TNT6,.&0=((\49,<H126-
j ,*]123I6- y&,7Hm}h
)"5TNR_Xi,0=( =4t]123.Q6^I6-9
HK,8,&<7&+6-j
'=E#53.C*K,HB,UIJ:
K,+HB,6H5
4.2. Nghiên cứu giá trị CHT1.5T ở bệnh nhân PĐMN sau CTNM
4.2.1. Phân bố bệnh nhân theo biểu hiện lâm sàng
TNK,HB,UI%<8,
%&Nqn3‚& 6-VT327*+<%P,9
%&NP,-HG7+B9d
eH €(('5TN%N}&<H
7*?-<%}(.}& 0"' #45
3.C*K,gS%&6HB,
UK,HB,++6-.
6H-5TNR_1Xi,.&0=( =4t<%g
S0}&(4)YE#96,BsIG
&0}& 4"\#}&=DD#}&E
==#}&D==#.}&'==#t;.E)#5
TNnN6&‚.&0=( (4N$O&,Y="+tgS
"D(#I96:*+,++
+123]]?5
20
20
21
4.2.2. Xác định giá trị CHT1.5T trong đánh giá tình trạng và
mức độ tái thông PĐMN sau CTNM so sánh với CMSHXN
TNK,HB,UI6++
6123&,VT329K,B6,<A
V2‚@ƒ3 V@T!Tmn.9&`g7AV2‚@ƒ3
V@Tw•$ & &B('\.(\E9d
eH €(( 53.C*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9
+6Q6++6+I123& V2‚@ƒ3
0V@T!Tmn9K,G B 6,<.V@Tw•$9
K,6745
–, K, H B, U I & &+
V2‚@ƒ3 6 + + 6 + I V@T!Tmn .
V@Tw•$P, 9+6Q6 +6+ I
123&,P,6QVT32I9&`+<9de
H Š(('5
TNK,HB,UI7*9&`g7
AV@T!Tmn.V2‚@ƒ36++B+I
123 &h()\9deH €(( .9
&`g767AV@Tw•$.V2‚@ƒ36++B
+I123 &h(\"9deH
€(( 53.C*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q6+
+B+I123&,P,6QVT325
3HB,N6.&0=((Y4&&+E+g
V@T 5'T!TmnEvV@Tw•$.V2‚@ƒ3+C7*V@T!
Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.,6+
B+I5TNRjN6N.&0=( E4
HB,6,%HW=YHB,+++6Q
V@Tp 5'T!TmnV@Tw•$&&+ V2‚@ƒ36N$O
123&,P,6QVT325T+J6,C6MV@T!Tmn
.V@Tw•$9+6Q.`,6+
6.B+I +123&,P,6QVT3253
.C*K,HB,UI7
K,HB,++6H-5
TNK,HB,UI6HSV@T!
TmnC 6:123 K,Q
K,866HSV@Tw•$.V2‚@ƒ3b+C+
Ij!ŠV5196:<%A'Y,:P,6Q
21
21
22
VT32 U ] U 12 I &, 6+ kT
"(b"E6''†NU]6
6+* Z"Z=((D5‚,\XS867*6HV@T!
Tmn7*,*7?*.:CQ]U
6HV@T!Tmn+2}.R}T_I7*
$>*6UK,CQ]U
0]Bj4.]1266+>?
12366+5T,*H6HSV@Tw•$.
V2‚@ƒ3b+C>$>*6U0]
BV412I&,6+.[?12
66+51%*6:%^V@T!Tmn6+
++IBP,0V4 123&,P,6QVT325
4.2.3. Xác định giá trị CHT1.5T trong đánh giá kích thước ổ tồn
dư PĐMN sau điều trị CTNM so sánh với CMSHXN
TNK,H B, UI&&+
V2‚@ƒ36+++g$9^-—E
V@T!Tmn.V@Tw•$9+6Q6+g$9^
-—EV@Tw•$9,V@T!Tmn,*H&`
+<I9deH Š(('5kK,HB,
UI7 K,HB,oN!
NV.&0=((E4HB,SV@T 5'T!Tmn
V@Tw•$.V2‚@ƒ3N$O'"z3 ) 123&,P,6Q
URƒki7*V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.
`,6++g$9^-—E5
TNHB,UI++&K,
7* 9 &` K, | A V@T!Tmn V@Tw•$
V2‚@ƒ36++^-6,<$6.g
$ ,I,I€((( 5TNoN!NV.&0=((E4
HB,SV@T 5'T!TmnV@Tw•$.V2‚@ƒ3N
$O'"<% ) 123&,P,6QURƒki7*V@T!
Tmn.V@Tw•$P,9+6Q.`,6+
+B.^-+I5T+_6CQ
H&;$S•,CSV@Tw•$6N$O+1239
^-g8%<A,*.+I5TN
N6.&0=((Y4V@T 5'T!Tmn.V@Tw•$P,9+6QI
9&`+<9deHA=+SV@T6
++^-+I53.C*K,HB,U
22
22
23
I7 K,HB,++6MS
V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q6++123&,
P,6QVT325V@Tw•$9+6QV@T!Tmn6++
^b+^-+I<+1239^-
-g.,*61235
4.2.4. Đánh giá tình trạng động mạch mang, tình trạng nhiễu ảnh
và VXKL trên CHT1.5T so sánh với CMSHXN
- .;&&#
TNK,HB, &&+ V2‚@ƒ3 7*
V@T!Tmn.V@Tw•$P,9+6Q676++
6sZ],*H9&`+<9de
HAE+ €(('53.C*SV@Tw•$
9+6QV@T!Tmn6++6sZ]
+123:P,6QVT329$J•132
]-$*5
kK,HB,UI7
K,+HB,+aTN’,vNV.&0=( D4
V@T!TmnI8++6.Bs>
5V@Tw•$9+6QV@T!Tmn6++
6.Bs +123:P,6Q
<M•1325 3,*H % 98: ^ 6M +
123&,P,6Q<M•132]-$*9tf,
6HSV@T!Tmn5
Hj*(
1++6f, +123&,VT32t
f,6HV@T!Tmn E)#6HV@Tw•$=)#
9deH €((( 5
1++6f, +123:P,6Q
<M•132V@T!TmnC9 (Z D0) D#4123
V@Tw•$=Z D0 DE#41239deH €((( 5
T7+6:f,6HV@T!Tmn.V@Tw•$P,
+123:P,6Q<M•1329]-$* ((#
+123*P,I%*f,6HV2‚@ƒ35kI
C6:9f,6HV@T!Tmn.V@Tw•$H
K,.&;$SRƒki8P,6Q1235
@:^,7G.Q6^
‚N%*6<G:f,.B]5T^,
23
23
24
6HV@T.Q6^•132S,.$*.Q6^7,
6C9.Q6^•132.+I&S
V@T5V+•132]-^<Q7^,+
•132]-$*5T,*H_9P,<++6M
•1329]-$*9t<B7& •132
]-NHB,’,vNV.&0=( D45
KẾT LUẬN
1. Nghiên cứu xác định giá trị chụp CHT1.5Tesla có tiêm thuốc đối
quang trong chẩn đoán PĐMN
!V@T 5'TN&b,Tmn.b,9H,
1–TP,9+6Q.`,6+123
81239^-—E5
!V@T 5'TN&b,Tmn.b,9H,
1–TP,9+6Q.`,6++
8123a.Q6^^-6,<$U6UU
123 t UZ0}‚34^- U p D +
123+b,7+W123+.++B
]_68,Z<7&
j 5
!V@T 5'TN&b,9H,1–T9+6Q
.:6& V@Tb,Tmn6++<123
.$>*6> +1239,*6U
P,*<K,6LU<+&•K,
?6:.P,6QJ:5
2. Nghiên cứu xác định giá trị chụp CHT1.5T có tiêm thuốc đối
quang ở bệnh nhân PĐMN sau CTNM
!V@T 5'TN&b,Tmn.b,9H,
1–TP,9+6Q.&`g7& V2‚@ƒ36+
+6B+I^-g$5
!V@T 5'TN&b,9H,1–T9+6Q7
V2‚@ƒ3.V@Tb,Tmn9deH
6++6sZ]0< +
123:P,6QVT32<M•132]-$*45
!V@T 5'TN&b,9H,1–T^<Qf,
V@Tb,Tmn9deH0<+123
:P,6QVT32<M•132]-$*45
24
24
25
!kI96:./123++&,P,6Q
VT32%*+,S6,IV2v23.+,S6
75
KIẾN NGHỊ
!V@T 5'TN&b,Tmn?:bNb”*
V2‚@ƒ36+.++1236-.&,VT325
!V@T 5'TN&b,9H,1–T?:bN
b”*V2‚@ƒ366:I6O <
123.9,*61236-.&,VT325
!‚;$SV@T 5'TN&b,9H,1–T8
++>•1325k9sZ]>•132]
-$*6HV@Tb,9H,1–T
V2‚@ƒ38b+QF+5
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ja1^b+
V@TaVGW
V@T!TmnaVGWb,Tmn0TN&ln4
V@Tw•$aVGWb,9H,K,W
ViRTaV]-.^
V2v23aV*+,$-
V2‚@ƒ3aVS&9b9P
VT32aV
•132a•+/
2„02b,„N&*6˜N4aT+
2}02,6}N&6,4aT+<$
3Ra•+6Q$`<+%^
RƒkiaR>b]
123a
Ra•+6Q$`<+$^
R}T0R,N}N$N6N$TN&4aT+8^
qn3‚0World Federation of Neurological Surgeon4aiH[,
,C?-5
‚a1*
‚a1,
25
25