Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

NGUYÊN cứu và CHẾ tạo vật LIỆU SIÊU hấp THỤ nước từ TINH bột và ACID ACRYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 71 trang )




NGHIÊN CỨU VÀ CHẾ TẠO
NGHIÊN CỨU VÀ CHẾ TẠO
VẬT LIỆU SIÊU HẤP THỤ
VẬT LIỆU SIÊU HẤP THỤ
NƯỚC TỪ TINH BỘT VÀ
NƯỚC TỪ TINH BỘT VÀ
ACID ACRYLIC
ACID ACRYLIC
Giáo viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN C U KHOAỬ
Người thực hiện: TH BÍCH THU NĐỖ Ị Ậ - Hóa K10


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2. Tổng hợp vật liệu siêu hút nước từ AA và
tinh bột

1. Khảo sát cơ chế ghép của AA lên tinh bột


NỘI DUNG
NỘI DUNG
I
I
.
.
Tổng quan
Tổng quan
II. Thực nghiệm


II. Thực nghiệm
III. Kết quả
III. Kết quả
VI. Kết luận và đề nghò
VI. Kết luận và đề nghò


-
Vật liệu thiên nhiên
-
Vật liệu tổng hợp
1.
1.


Giới thiệu vật liệu hấp thụ nước
Giới thiệu vật liệu hấp thụ nước
I. TỔNG QUAN


I. TỔNG QUAN
2.
2.


Giới thiệu về acid acrylic
Giới thiệu về acid acrylic
: acroleic acid ;
2-propenoic acid
H

2
C CH COOH
 Các phương pháp tổng hợp acid agrylic
H
2
C CH CH
3
H
2
C CH CHO H
2
C CH COOH
O
2
/
320
O
2
/
320

acrylic acidpropylen
acrolein
- Từ acetylene
HC
+
CO
+
H
2

O
H
2
C
CH
COOH
CH
- Từ propylene


I. TỔNG QUAN
2.
2.


Giới thiệu về acid acrylic
Giới thiệu về acid acrylic
- Từ ethylene
CH
2
CH
2
+
CO
+
H
2
O
ThCl
2

FeCl
3
H
2
C
CH COOH
- Từ ethylene oxide
acrylonitril
ethylene oxide
ethylenecyano hydrin
acid acrylic
H
2
C
CH
2
O
HCN
CH
2
CH
2
OH CN
H
2
O
H
2
C
CH

CN
H
2
O
NH
3
CH
2
CH COOH
 Các phương pháp tổng hợp acid agrylic


 Ứng dụng của acide acrylic :
I. TỔNG QUAN
2.
2.


Giới thiệu về acid acrylic
Giới thiệu về acid acrylic
- Điều chế PAA
nH
2
C
CH
COOH
CH
2
CH
COOH

n
- Các este :
+ Làm dung môi cho các loại sơn
+ Mực in, nhuộm
+ Chất liên kết ngang


I. TỔNG QUAN
3.
3.


Giới thiệu về PAA
Giới thiệu về PAA
 Tính chất :
 Phương pháp tổng hợp :
- Chất khơi mào là NO

2

Pb(NO
3
)
2
t
o
PbO
2NO
2
1

2
__
O
2
NO
2
+
M M
M
+
M M
n+1
M
n
+
M
m
polymer


I. TỔNG QUAN
3.
3.


Giới thiệu về PAA
Giới thiệu về PAA
 Phương pháp tổng hợp :
- Chất khơi mào là K
2

S
2
O
8

K
2
S
2
O
8
S
2
O
8
2

2K
+
SO
4
+
nCH
2
CH
COOH
CH
2
CH
COOH

n
SO
4


I. TỔNG QUAN
3.
3.


Giới thiệu về PAA
Giới thiệu về PAA
 Phương pháp tổng hợp :
- Chất khơi mào là benzoyl peroxide
+
CO
2
+
C
6
H
5
COO C
6
H
5
C
O
O O C
O

C
6
H
5
C
6
H
5
+
nCH
2
CH
COOH
CH
2
CH
COOH
n
C
6
H
5
COO


I. TỔNG QUAN
3.
3.



Giới thiệu về PAA
Giới thiệu về PAA
 Ứng dụng :
-
Sản phẩm trùng hợp dạng rắn
-
Sản phẩm trùng hợp dạng nhũ
-
Điều chế copolymer
CH
2
CH
C O
NH
2
+
CH
2
CH
C O
O
Na
x y
acrylamide sodium acrylate Anionic polyacrylamide
CH
2
CH
C O
O
CH

2
CH
C O
NH
2
Na


I. TỔNG QUAN
4.
4.


Tinh bột
Tinh bột
Hàm lượng tinh bột (%) tính theo trọng lượng khô
Loại tinh bột
Lượng tinh bột (%)
trọng lượng khô
Khoai tây
84
Bột sắn
95
Lúa mì
75
Lúa
75
Hạt đậu
(giai đoạn chín)
60-66

Ngô
75
Chuối
90
Đại mạch
75



I. TỔNG QUAN
4.
4.


Tinh bột
Tinh bột
4.1. Thành phần hóa học của tinh bột :
1, Amylose :
O
CH
2
OH
OH
OH
H
O
H
O
O
CH

2
OH
OH
OH
H
O
H
O
O
CH
2
OH
OH
OH
H
O
O


4.
4.


Tinh bột
Tinh bột
1, Amylose :

Hàm lượng amylose của một số tinh bột :
Tinh bột Hàm lượng amylose (%)
Ngô 25 – 28

Lúa mì 20
Lúa 13 - 35
Khoai tây 23
Sắn 20
Dong riềng 38 - 41




4.
4.


Tinh bột
Tinh bột
1, Amylose :

Tính chất của amylose :
-
Độ hòa tan
-
Tính lưu biến
-
Phản ứng iod
- Khả năng tạo phức


4.
4.



Tinh boät
Tinh boät
2, Amylopectin :
O
CH
2
OH
OH
OH
H
H
O
CH
2
OH
OH
OH
H
H
O
CH
2
OH
OH
H
O
H
O
O

O
CH
2
OH
OH
OH
H
O
H
O
O

Tính chaát cuûa amylopectin :


4.2. Tính chất chức năng của tinh bột :
4.
4.


Tinh bột
Tinh bột
a, Tính chất thủy nhiệt và sự hồ hóa tinh bột :
H t tinh ạ
b tộ
H p th n c ấ ụ ướ
qua vỏ
Ng ng t ư ụ
n c l ngướ ỏ
Hydrat hóa

và tr ng nươ ở
Phân tánDung d chị
Phá vở vỏ hạt, đứt
liên kết các phân tử


4.2. Tính chất chức năng của tinh bột :
a, Tính chất thủy nhiệt và sự hồ hóa tinh bột :
- Nhiệt độ hồ hóa của một số tinh bột :
Tinh bột Nhiệt độ
ban đầu
(
o
C)
Nhiệt độ
Trung bình (
o
C)
Nhiệt độ
cuối (
o
C)
Ngô
62 66 70
Ngô nếp
63 68 72
Thóc
68 74.5 78
Lúa mì
59.5 62.5 64

Sắn
52 59 64
Khoai tây
58 62 66




4.2. Tính chất chức năng của tinh bột :
b, Khả năng tạo hình tinh bột :
a, Tính chất thủy nhiệt và sự hồ hóa tinh bột :
-
Khả năng tạo màng
- Khả năng tạo sợi
4.3. Biến hình của tinh bột :
-
Phương pháp biến hình vật lý
-
Phương pháp biến hình hóa học
- Phương pháp biến hình enzim
4.3.1. Phương pháp biến hình vật lý :
-
Trộn với chất rắn trơ
-
Biến hình bằng hồ hóa sơ bộ
- Biến hình bằng gia nhệt khô ở t
o
cao



4.3. Biến hình của tinh bột :
4.3.1. Phương pháp biến hình vật lý :
4.3.2. Biến hình bằng phương pháp hóa học :
-
Biến hình bằng acid
-
Biến hình tinh bột bằng kiềm
-
Biến hình tinh bột bằng oxi hóa
-
Biến hình tinh bột bằng xử lý tổ hợp d8ể thu nhận tinh bột
keo đông
-
Biến hình tinh bột bằng cách gắn thêm nhóm phosphat
-
Biến hình bằng cách tạo liên kết ngang
-
Biến hình bằng cách gắn thêm nhóm ít phân cực


- Biến hình tinh bột bằng cách gắn thêm nhóm phosphat

Tinh bột dihidro phosphat
O
O
CH
2
OH
O
H OH

OH H
OH
P
NaO
HO
O
+
O
P
NaO
HO
O
O
O
CH
2
O
H OH
OH H


- Biến hình tinh bột bằng cách gắn thêm nhóm phosphat

Tinh bột monohidrophosphat
O
O
CH
2
O
HOH

OHH
O
P
ONa
O
O
O
O
CH
2
O
H OH
OH H


- Bieỏn hỡnh baống caựch taùo lieõn keỏt ngang
O
O
O
H OH
O H
B
O
O
CH
2
O
O
HOH
OH

OH
2
C


- Biến hình bằng cách gắn thêm nhóm ít phân cực
O
H
OH
OH
H
O
CH
2
OH
O
n
+
CONH
2
COOH
O
H
OH
OH
H
O
CH
2
OCO

O
COONH
2
n


4.3. Biến hình của tinh bột :
4.3.1. Phương pháp biến hình vật lý :
4.3.2. Biến hình bằng phương pháp hóa học :
4.3.3. Biến hình tinh bột bằng ezim :
4.3.4. Ứng dụng :

×