Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Slide bài giảng VITAMIN TAN TRONG dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 47 trang )

VITAMIN TAN TRONG D UẦ
VITAMIN A
Vitamin A là tên chung của một số chất có cấu trúc
hoá học và hoạt tính tương tự nhau.
CH
2
OH
1
2
3
4
5
15
14
13
12
10
9
8
7
17
11
6
16
18
19
vitamin A
1
vitamin A
2
tretino


ïn
isotretino
ïn
đồng phân 13-cis của acid retinọc trans
CH
2
OH
1
2
3
4
5
15
14
13
12
10
9
8
7
17
11
6
16
18
19
14
1
2
3

4
5
13
12
10
9
8
7
17
11
6
16
18
19
3
COOH
1
2
3
4
5
15
14
13
12
10
9
8
7
17

11
6
16
18
19
COOH
COOC
2
H
5
1
13
12
10
9
8
7
11
18
19
19
18
11
7
8
9
10
12
13
14

1
H
3
CO
COOH
H
3
CO
* retinol
retinol có trong cá nước mặn
3-dehydroretinol có trong cá nước lợ
hoạt tính khoảng 1/3 vitamin A
1

* acid retinoic
* các retinoid thơm hay arotinoid
CÁC THU C TR UNG THỐ Ị Ư
Retinoid-Tretinoin, Alitretinoin
tretinoin
1
4
6
13
alitretinoin
Điều trị: promyelocytic leukemia
cấp
Điều trị: lở da trong
Kaposi’s sarcoma

liên quan đến AIDs
Kaposi's sarcoma (KS) is a tumor
caused by Human herpesvirus 8
(HHV8), also known as Kaposi's
sarcoma-associated herpesvirus
Acute promyelocytic leukemia is a subtype of
acute myelogenous leukemia (AML), a cancer
of the blood and bone marrow. It is also known
as acute progranulocytic leukemia; APL
In APL, there is an abnormal accumulation of
immature granulocytes called promyelocytes
Retinoids and their receptors
Binding of ligand-coupled
retinoid receptors to DNA
Heterodimer gắn với
những sequence đặc
hiệu:
RARE (retinois acid
response element).
Khi vắng mặt ligand,
phức heterodimer-ADN
gắn với corepressor
(đồng ức chế) dẫn đến
‘gene repression’
Khi có sự hiện diện của
ligand , sự thay đổi cấu
dạng của phức sẽ dẫn
đến sự phiên mã gen.
LIÊN QUAN CẤU TRÚC - TÁC DỤNG

Nhân
β
- ionon: là phần cần thiết để có tác dụng.
Nhóm methyl ở nhân
β
-ionon: thay bằng H
(không có nhóm Me)  hoạt tính giảm rõ rệt.
19
18
11
7
8
9
10
12
13
14
15
CH
2
OH
16
17
6
1
2
3
4
5
20

* Mạch nhánh
- Số nguyên tử C: phải có ít nhất là 9ø, gắn vào vò trí 1 của
nhân β - ionon . Ởû vò trí 9 và 13 mang nhóm - CH
3 .
- Các liên kết đôi liên hợp của mạch nhánh cũng liên hợp
với liên kết đôi của nhân.
. Chuyển dòch các liên kết đôi (vẫn còn liên hợp): mất
hoạt tính.
. Bỏ các liên kết đôi : mất hoạt tính.
. Chuyển liên kết đôi thành liên kết ba : mất hoạt tính.
Nhóm alcol bậc I:
oxy hóa tao COOH
 vẫn giữ được
hoạt tính.
VITAMIN D
Sterol gồm
Nhân cyclopentanophénatren
+ Có 17 carbon chia thành 4 vòng A, B, C, D
+ Nhân có thể bão hòa hoặc mang nối đôi ở
5-6 và 7-8,
+ Nhóm - OH gắn ở vò trí 3;
+ 2 nhóm - CH
3
gắn ở vò trí 10 và 13.
16
15
4
3
6
2

HO
5
7
17
14
13
12
11
10
9
1
R
A
C
D
8
18
19
B
HO
3
5
7
17
14
13
12
11
10
9

1
R
A
C
D
8
18
19
Để sterol trở thành provitamin thì nhân B cần có
hệ thống liên kết đôi liên hợp ở 5-6, 7-8.
Provitamin D (sterol) vitamin D
Các vitamin D không còn cấu trúc sterol nữa do
- vòng B mở
- thêm liên kết đôi ở 10-19 nên trở thành hệ thống
3 liên kết đôi liên hợp (trien) ở 5-6, 7-8, 10-19.
- Mạch nhánh ở vò trí carbon 17 là khác nhau.
16
15
4
3
6
2
HO
5
7
17
14
13
12

11
10
9
1
R
A
C
D
8
18
19
B
HO
3
5
7
17
14
13
12
11
10
9
1
R
A
C
D
8
18

19
Tác dụng của vitamin D
2
, D
3
phụ thuộc vào cấu trúc steroid
LIÊN QUAN CẤU TRÚC - TÁC DỤNG
- Vòng B phải mở.
- Nhóm - OH ở vò trí 3 phải có vò trí β (phía trên
mặt phẳng) và tự do.
- Phải có nhóm methylen =CH
2
ở vò trí 10.
- Hệõ trien liên hợp 5-6, 7-8, 10-19.
16
15
4
3
6
2
HO
5
7
17
14
13
12
11
10
9

1
R
A
C
D
8
18
19
B
18
Tăng hấp
thu Ca và P
Tăng hấp
thu Ca và P
Tăng lưu trữ
Ca
Tăng lưu trữ
Ca
Duy trì Ca và P /máu
Duy trì Ca và P /máu
Chức năng chuyển hóa SK xương Chức năng thần kinh cơ
NGƯỜI LỚN: Viện y tế Mỹ khuyến cáo năm 2003:
Trẻ sơ sinh tới người 50 tuổi: 200 UI/ngày
51-70 tuổi: 400UI/ngày
71 trở lên: 600 UI/ngày
Giới hạn an toàn trên:2.000 UI/ngày(Nation Institutes of Health – Mỹ)

Nhu cầu
20
PHỤ NỮ MANG THAI
Khuyến cáo:
- 400 IU (10mcg)/ngày trong suốt thời gian có thai.
- Liều cao 1.000 IU/ngày (25mcg) trong suốt 3 tháng cuối của thời kỳ thai
nghén, hoặc 100.000 đơn vị (2.500mg) một liều duy nhất vào ngày đầu của
3 tháng cuối mang thai.
TRẺ EM
- Năm 2008: viện Nhi Khoa Mỹ khuyến cáo tăng gấp đôi nhu cầu Vit D cho
trẻ em để tránh còi xương: 400 UI/ngày
-
Hội tiêu hóa - nhi khoa châu Âu khuyến nghị :1.000 UI (25 mcrg)/ngày cho
trẻ thiếu tháng bú sữa mẹ.
Ngoài tác dụng tránh còi xương, loãng xương

Vitamin D được sử dụng như là biện pháp can thiệp
và hỗ trợ trong các trường hợp nhiễm trùng (vi
khuẩn và virus) và nâng cao sự miễn dịch ở trẻ em.
(Pediatr Res. 2009,65(5 Pt 2):106R-113R)
Vitamin D ngăn ngừa nhiễm trùng đường hô hấp ở
trẻ em
Pediatrics. 2012 Aug 20.

Dùng hằng ngày, mỗi ngày 1 giọt
Liều gấp đôi ở trẻ béo phì và sinh thiếu tháng
Vitamin D và trẻ em
VITAMIN E
benzen dihydro pyran chroman
O

1
2
3
4
5
6
7
8
R
3
R
2
R
1
HO
1
'
2
'
3
'
4
'
5
'
6
'
7
'
8

'
9
'
10
'
11
'
12
'
13
'
*
*
*
8
7
6
5
4
3
2
1
OO
+
R
1
C
5
R
2

C
7
R
3
C
8
TEÂN HÔÏP CHAÁT
H H H tocol
CH
3
CH
3
CH
3
α - tocopherol (trimethyl-5,7,8
tocol ), vitamin E
CH
3
H CH
3
β - tocopherol (dimethyl-5,8 tocol)
CH
3
CH
3
H γ - tocopherol (dimethyl-5,7 tocol)
CH
3
H H δ - tocopherol (methyl-5 tocol)
O

1
2
3
4
5
6
7
8
R
3
R
2
R
1
HO
1
'
2
'
3
'
4
'
5
'
6
'
7
'
8

'
9
'
10
'
11
'
12
'
13
'
*
*
*
LIÊN QUAN CẤU TRÚC - TÁC DỤNG
NHÂN CHROMAN
-
Thay oxy (O) bằng lưu huỳnh (S) ở nhân pyran tạo
thành thiotocopherol là chất không có hoạt tính
vitamin cũng không là chất kháng vitamin.
- Nhóm - OH ở vò trí 6 là không thể thiếu được.
OH có thể ở dạng tự do hoặc được este hóa,
este acetat có hoạt tính cao hơn gấp 3 lần
tocopherol.
8
7
6
5

O
HO
*
*
*
13
'
12
'
11
'
10
'
9
'
8
'
7
'
6
'
5
'
4
'
3
'
2
'
1

'
R
1
R
2
R
3
4
3
2
1

×